Tài liệu tham khảo môn Tài chính tiền tệ | Học viện Chính sách và Phát triển

Tài liệu tham khảo môn Tài chính tiền tệ | Học viện Chính sách và Phát triển được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
16 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tài liệu tham khảo môn Tài chính tiền tệ | Học viện Chính sách và Phát triển

Tài liệu tham khảo môn Tài chính tiền tệ | Học viện Chính sách và Phát triển được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

63 32 lượt tải Tải xuống
Điều kiện để một hàng hóa được chấp nhận là tiền trong nền kinh tế là
Được chấp nhận rộng rãi
Có thể chia nhỏ, được sử dụng rộng rãi lâu dài mà không bị hư hỏng
Thuận lợi cho việc sản xuất ra hàng loạt và dễ dàng trong iệc xác định giá trị
Tất cả các phương án trên
Trong thời kỳ chế độ bản vị vàng
Chế độ tỷ giá cố định và xác định dựa trên cơ sở "ngang giá vàng"
Thương mại giữa các quốc gia không được khuyến khích
Ngân hàng trung ương hoàn toàn có thể ấn định được lượng tiền cung ứng
Mỗi người dân là một nhà cung ứng tiền của quốc gia
Giá cả trong nền kinh tế trao đổi hiện vật được tính dựa trên cơ sở
Theo cung cầu hàng hóa
Theo cung cầu hàng hóa và sự điều tiết của Chính phủ
Một cách ngẫu nh
Theo giá cả của thị trường quốc tế
Khối tiền tệ có tính lỏng nhất trong nền kinh tế là
Tiền mặt và tiền gửi có kỳ hạn
Tiền mặt và tiền gửi không kỳ hạn
Tiền mặt và kỳ phiếu ngân hàng
Tiền gửi có kỳ hạn và kỳ phiếu ngân hàng
Mức cung tiền tệ thực hiện chức năng làm phương tiện trao đổi tốt nhất là
Tất cả các phương án trên
Đồng USD được sử dụng rộng rãi trong dự trữ ngoại hối và thanh toán quốc tế của nhiều
nước vì
Nước Mỹ là một thị t dùng lớn của thế giớirườn
Nước Mỹ có nền kinh tế mạnh và có uy t
Nước Mỹ có ngân hàng trung ương độc lập
Tất cả các phương án trên
Giá trị chính thức của Quyền rút vốn đặc biệt (SDR) được căn cứ vào bản vị của
Đồng USD
Đồng EU
Các đồng tiền mạnh của nhiều nước
Đồng VND
Chức năng của tài chính bao gồm
Chức năng phân phối và chức năng hoạch định
Chức năng phân phối và chức năng giám sát
Chức năng giám sát và chức năng kiểm soát
Chức năng kiểm soát và chức năng n phối
Tài sản tài chính bao gồm
Tiền gửi ngân hàng
Cổ phiếu
Trái phiếu
Tất cả các phương án t
Hệ thống tài chính của một quốc gia bao gồm:
Các tổ chức tài chính
Các thị trường tài chính
Các cơ sở hạ tầng tài chí
Tất cả các phương án trên
Căn cứ vào thời gian luân chuyển vốn thì thị trường tài chính bao gồm
Thị trường sơ cấp và thị trường thứ cấp
Thị trường tiền tệ và thị trường vốn
Thị trường giao ngay và thị trường giao sau
Thị trường hối đ à thị trường liên bang
Thị trường tiền tệ là nơi giao dịch
Các công cụ tài chính ngắn hạn
Các công cụ tài chính trung hạn
Các công cụ i hạn
Các kim loại quý
Thị trường vốn là nơi giao dịch
Các công cụ ngắn hạn
Các công cụ tài chính trung và dài hạn
Các kim loại quý
Các đồng tiền khác nhau
Để phân biệt thị trường vốn và thị trường tiền tệ dựa trên cơ sở
Thời hạn chuyển giao vốn và mức độ rủi ro
Công cụ tài chính và lãi suất thị trường
Các chủ thể tham gia thị trường
Thời hạn chuyển giao vốn
Thị trường chứng khoán trên thực tế là
Sở Giao dịch chứng khoán
Tất cả những nơi mua và bán chứng khoán
Tất cả những nơi mua và bán cổ phiếu và trái phiếu
Tất cả những nơi mu bán vốn ngắn hạn
Thị trường chứng khoán là một bộ phận của
Thị trường tiền tệ
Thị trường vốn
Thị trường tín dụng
Thị trường liên ngân hàng
Thị trường sơ cấp là thị trường mua bán
c chứng khoán lần đầu phát h
chứng khoán đã phát hành
Các chứng khoán có chất lượng tốt
Các chứng khoán có chất lượng kém
Thị trường thứ cấp là thị trường mua bán
Các chứng khoán lần đầu phát hành
Các chứng khoán đã phát hành
Các chứng khoán nhiều người ưa th
chứng khoán ít người ưa thích
Phạm trù ngoại hối bao gồm
Vàng tiêu chuẩn quốc tế
Giấy tờ có giá bằng ngoại tệ
Tiền nước ngoài
Tất cả các câu trên đều đúng
Loại hình doanh nghiệp nào sau đây được phát hành cổ phiếu để uy động vốn
Công ty trách nhiệm hữu hạn
Công ty cổ phần
Công ty hợp danh
Các tổ chức trung gian tài chính bao gồm:
Ngân hàng thương mại
Ngân hàng phát triển, ngân hàng chính sách
Quỹ đầu tư, Quỹ hưu trí
Tất cả ươ
Tổ chứ dụng cổ phần phải có tối thiểu bao nhiêu cổ đông?
Cổ đông của tổ chức tín dụng phải
Chịu trách nhiệm trước Hội đồng quản trị về tính hợp pháp của nguồn vốn góp
Chịu trách nhiệm trước Đại hội cổ đông về tính hợp pháp của nguồn vốn cổ phần
Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp của nguồn vốn góp, mua cổ phần tại tổ
chức tín dụng
Chịu trách nhiệm trước pháp luật về sự hiện diện của mình
Một cổ đôn nhân không được vượt quá bao nhiêu phần trăm vốn điều lệ của một tổ
chức tín dụng
Hoạt động chủ yếu của các tổ chức trung gian tài chính là
Huy động các nguồn vốn trong nền kinh tế
Phát hành các loại chứng khoán
Sử ụng các nguồn vốn huy động được để cho các chủ thể cần vốn trong nền kinh tế
Tất cả hương án trên
Các tổ chức trung gian tài chính có vai trò
Giảm chi phí giao dịch, giảm lợi nhuận của tổ chức
Giảm chi phí giao dịch, giảm chi p
Giảm chi phí thông tin, giảm độ tín nhiệm khách hàng
Giảm lợi nhuận của tổ chức, giảm độ nhiệm khách hàng
Các tổ chức trung gian đầu tư bao gồm
Quỹ đầu tư chung và quỹ đầu tư tương hỗ
Quỹ đầu tư thị trường tiền
Tất cả các phương án trên
Các tổ chức tín dụng hợp tác tại Việt Nam gồm có
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam và các quỹ tín dụng nhân dân cơ
sở
Ngân hàng hợp tác xã Việt Nam và các quỹ tín dụng nhân dân cơ sở
n hàng Chính sách Xã hội Việt Nam và các quỹ tín dụng cơ sở
Các Quỹ tín dụng cơ sở
Các tổ chức trung gian đầu tư ở Việt Nam bao gồm
Công ty chứng khoán
Tất cả các phương án trên
Hệ thống tài chính của Việt Nam hiện nay bao gồm
Tổ chức tín dụng
Tổ chức kinh doanh chứng khoán
Tổ chức bảo hiểm
Tất cả các phương án trên
Nguồn vốn chủ sở hữu của ngân hàng thương mại là:
Là nguồn vốn do nhà nước cấp
guồn vốn thuộc sở hữu của ngân hàng thương mại
Là nguồn vốn mà chủ ngân hàng thương mại phải có để bắt đầu hoạt động
Là nguồn vốn do chủ ngân hàng thương mại đóng góp
Thế nào là nguồn vốn của ngân hàng thương mại
Là toàn bộ nguồn tiền được n hàng thương mại tạo lập để cho vay và kinh doanh
Là toàn bộ nguồn tiền được ngân hàng thương mại tạo lập để đầu tư chứng khoán
Là toàn bộ nguồn tiền được ngân hàng thương mại tạo lập để cho vay, đầu tư và thực hiện các
dịch vụ ngân hàng
bộ nguồn tiền được ngân hàng thương mại tạo lập để đầu tư và cho vay
Vốn huy động của ngân hàng thương mại gồm những loại nào?
Tiền gửi, vốn vay các tổ chức tín dụng khác, vốn vay trên thị trường, vốn khác
Tiền gửi, vốn vay cá ngân hàng thương y ngân sách nhà nước mại
Tiền gửi, vốn vay tổ chức tín dụng, ngân sách nhà nước cấp hàng năm
Tiền gửi, vốn vay ngân sách nhà nước
Hoạt động của ngân hàng thương mại là việc kinh doanh, cung ứng thường xuyên một hoặc
một số các nghiệp vụ đây:
Nhận tiền gửi
Cấp tín dụng
Cung ứng dịch vụ thanh toán qua tài khoản
Tất cả các câu trên
Nhà đầu tư nước ngoài được mua cổ phần của ngân hàng thương mại Việt Nam do Chính
phủ quy định
Điều kiện, thủ tục mua cổ phần
Tổ mức sở hữu cổ phần tối đa của nhà đầu tư nước ngoài
Điều kiện của ngân hàng thương mại Việt Nam bán cổ phần cho nhà đầu tư nước ngoài
Tất cả các phương án trên
Tổ chức tài chính trung gian nào sau đây không phải là ngân hàng thương mạ
TMCP Ngoại thương Việt Nam
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam
Ngân hàng Phát triển Việt Nam
Ngân hàng thương mại là mô hình doanh nghiệp kinh doanh trên lĩnh vực tiền tệ, ngân hàng
vì mụ lợi nhuận
Vì mục tiêu lợi nhuận
Vì an ninh chính trị xã hội
Tất cả các phương án trên
Tại sao cần có những quy định về an toàn và hạn chế về tín dụng đối với các ngân hàng
thương mại?
Nhằm đảm bảo sự công bằng trong hoạt độn
Nhằm đảm bảo sự an toàn trong hoạt động ngân hàng
Nhằm đảm bảo cho ngân hàng không bao giờ bị phá sản
Nhằm đảm bảo quyền lợi cho người gửi tiền
Ngân hàng thương mại có thể huy động vốn qua những loại tiền gửi nào?
Tiền gửi ó kỳ hạ ền gửi không kỳ hạn
Tiền gửi tiết kiệm và tiền gửi thanh toán
Tiền gửi VND và tiền gửi ngoại tệ
Tất cả các phương án trên
Tại sao trong thời gian gần đây các ngân hàng thương mại Việt Nam đồng loạt tăng vốn?
Vì những đang thiếu vốn trầm trọng
Vì nhữn hàng này đang cố gắng cạnh tranh với Kho bạc nhà nước và các Công ty
chứng khoán
Vì những ngân hàng này muốn củng cố sức cạnh tranh trong quá trình hội nhập quốc tế
Vì những ngân hàng này chưa đủ vốn th định củ àng nhà nước Việt Nam
Trong đờ ội, ta thườ ện tượ ế
ớn hơn cung tín dụ
ầu đi vay thườ ì hoãn đượ
ủa ngườ
ế
ảnh hưở ế độ ế
ức độ ủa người lao độ
ụng chưa
ế ển đa dạ
ắp nơi;
ệp đề ối lượ
ập cá nhân ngày càng tăng, nên ngày càng có nhiều ngườ
ế cho vay khá phong phú, đa dạ
ầu đầu tư củ
ụt ngân sách nhà nướ
ối lượ ức tăng dự
ận đị độ ế
A. Đúng
A. Đúng
ận đị ế ạn khác nhau đượ
đị ếu đó, không chị
ế ế ạnh đó, người ta thườ
hơn, do vậy đườ ốn thường là đườ
A. Đúng
ại đượ ất dùng trong để
thườ đư
ế ế
ế ế
ế
ế
ắc xác đị
A. Căn cứ theo cơ chế trường, như: Lãi suất huy độ hơn l ất cho vay…
. Căn cứ ật định, như: quy đị hơn lãi suấ
ệc xác đị ất không căn cứ ắc nào, nghĩa là tự
đị ế ếhác không đổ
A. NHTW tăng cườ ạc Nhà nướế
B. NHTW tăng tỷ
ế
ủa đồ
A. Đồng đô la Mỹ
ung bình tăn
ếng “Họ ế công ăn việ ệ”, Keynes
J.M. đã nêu ra động cơ cho việ
A. Động cơ giao dị
B. Độ cơ dự
Độ cơ đầu cơ.
ận đị
A. Đúng
ế àng thương mạ
A. Tăng, tăng
C. Tăng, giả
ảm, tăng
đị ế khác không thay đổi, lượ tăng khi:
A. NHTW tăng tỷ
B. NHTW tăng lãi suấ ế
ế trườ
D. Không có đáp án đúng
ế ền tăng:
tăng
tăng
Để ế
trườ
trư
C. Tăng lãi suấ
Để ế ế
trườ
trư
C. Tăng lãi suấ
A. Tăng tổ
B. Tăng tổ a tăng lãi suấ
ầu thông qua tăng lãi suấ
A. Tăng tổ
B. Tăng ầu thông qua tăng lãi suấ
ầu thông qua tăng lãi suấ
Trong điề ạm phát, ngườ ào sau đây có lợ ế
A. Người đi vay tiề
B. Ngườ
C. Ngườ
ận đị ằng, thườ ất đị
ướ ế
A. Đúng, vì cầ ảo tăng trưở ế để đả ế
nào cũng đề như n
ế nào sau đây sẽ ạm phát tăng lên:
A. NHTW tăng tỷ ế ế
B. NHTW tăng tỷ
vay nước ngoài để
A. Thúc đẩy đầu tư ra nướ
ế
ế ốn nước ngoài vào trong nướ
D. Tăng c thúc đẩy tăng trưở ế
thườ
ấn đị
ế tăng tiền lương
ến lượ trườ
ạm phát cơ bả
tăng giá trong dài hạn sau khi đã loạ ững dao độ
ững độ ế ững cú “sốc cung”
đo mứ
gia đình.
ện tượ tăng nhanh và liên
ẫn đế
ất cân đố ế
Lượ ấp vào lưu thông quá mứ ế
ững tác độ
độ
đạ ần trăm
trong năm 2
D. Không có đáp án, vì nằ ế ế
tăng cùng mộ tương đố
ay đổ ết, đây là loạ
ế
ế
ời đúng.
A. Độ ủ, nghĩa là trự
ủ, nghĩa là nằ
C. Độ
ảy ra tác độ ực đế ế ội. Khi đó
C. Tăng chi tiêu chính phủ
D. Không có đáp án đúng
Khi ngân hàng trung ương cung tiề ế
C. Tăng trưởng “nóng”
ức năng nào trong các chức năng sau đây:
ểm soát lưu lượ
Trong phép đo cung tiề ản sau đây trừ
ế
D. Đáp án B và C
ổn đị ệ, tăng trưở ế và công ăn việ
ục tiêu hành độ
ế ết đị
ời gian cho người dân để ết định đó
B. Đa ảnh hưở ngườ
ết đị
ổn đị ết đị ủa NHTW, gia tăng
lòng tin vào điề
ế
các ý trên đều đúng
Khi NHTW thông báo tăng lãi suấ ế
ế
trườ tăng lên
ầu đầu tư tăng
Quy đị ục đích:
A. Tăng thu nhập cho ngân hàng thương mạ
B. Đả năng thanh toán;
ế ế
A. Các ngân hàng thương mại tăng “dự ức” làm cung tiề vượ
B. Các ngân hàng thương mại đi vay từ ều hơn làm cung tiền tăng
C. Đ
Tỷ giá hối đoái là
Giá trị của một đồng tiền so với vàng
Giá trị của một đồng tiền so với lạm phát
Thay đổi giá trị của tiền qua thời gian
Giá trị của một đồng tiền so với một đồng tiền khác
Tỷ giá hối đoái được quyết định ở
Thị trường tiền
Thị trường ngoại hối
Thị trường cổ phiếu
Thị trường vốn
Khi giá trị của đồng bảng Anh thay đổi từ $1.25 thành $1.5, đồng bảng Anh ……………….
Và đồng đô la Mỹ ………………….
ăng giá; Tăng giá
Giảm giá; tăng giá
Tăng giá, giảm giá
Giảm giá, giảm giá
Khi giá trị của đồng bảng Anh thay đổi từ $1.5 thành $1.25, đồng bảng Anh ………………..
và đồng đô la mỹ ……………
Tăng giá; Tăng giá
ảm giá; tăng giá
Tăng giá, giảm giá
Giảm giá, giảm giá
Vào 25 tháng 1 năm 2009, một đồng Đô la Mỹ đổi được 0,75 euros. Như vậy, một Euro đổi
được khoảng ………….. đô la mỹ
Nếu đồng Đô la giảm giá so với đồng France Thụy Sĩ thì
A. Sô cô la Thụy Sĩ sẽ r hơn ở Mỹ.
áy nh Mỹ sẽ đt hơn ở Thụy Sĩ.
a Thụy Sĩ sẽ đắt hơn ở Mỹ
D. Máy tính Mỹ sẽ r hơn ở Thụy Sĩ
Nếu mọi thứ không đổi, khi ng tiền của một quốc gia tăng giá, sản phẩm của quốc gia đó ở đồ
nước ngoài sẽ ……………… và sản phẩm nước ngoài được bán tại quốc gia đó sẽ
…………….
A. Tăng giá, giảm giá
B. Tăng giá, tăn á.
C. Giảm giá, giảm giá
D. Giảm giá, tăng giá.
Nếu mọi thứ không đổi, khi đồng tiền của một quốc gia giảm giá, sản phẩm của quốc gia đó ở
nước ngoài sẽ ……………… và sản phẩm nước ngoài được bán tại quốc gia đó sẽ
…………….
A. Tăng giá, giảm giá
B. Tăng giá, tăng giá.
C. Giảm giá, giảm giá
D. Giảm giá, tăng giá.
Nếu lãi suất thực giữa Mỹ và Nhật Bản ……………………, việc mua hàng hóa tại Nhật Bản
sẽ r hơn tại Mỹ
Lớn hơn 1.0
B. Lớn nhơn 0.5
C. Nhỏ hơn 0.5
D. Nhỏ hơn 1.0
Nếu giữ mọi thứ không thay đổi, việc tăng nhu cầu ……………… của một quốc gia dẫn tới
việc tăng giá đồng nội tệ trong dài hạn, dẫn tới tăng nhu cầu cho ………………… dẫn tới
việc giảm giá đồng nội tệ.
A. Nhập khẩu; nhập khẩu
B. Nhập khẩu; xuất khẩu
C. Xuất khẩu; nhập khẩu
D. Xuất khẩu; xuất khẩu
Hàng hóa và dịch vụ công có đặc điểm sau
A. Không được định giá thị trường
B. Bán trên thị trường
C. Thường sn có với những người có khả năng và mong muốn chi trả
D. Được tài trợ bởi nguồn doanh thu từ bán hàng
Thuế là gì
A. Là giá phải trả cho chính phủ cho việ dụng ng hóa dịch vụ công.
. Là chi trả bắt buộc th kng ln quan trực tiếp tới những lợi ích nhận được từng hóa dịch v
C. Không ảnh hưởng tới nền kinh tế
D. Được sử dụng bởi các doanh nghiệ ư để tăng doanh thu
Nền kinh tế hỗn hợp là
A. Không có yếu tố thị trường
B. Không có yếu tố chính phủ
C.c hoạt động của cnh phủ chiếm một tỷ trng nhất định trong giá trịng a dịch vụ được sản
xuất
D. Tất cả hàng hóa và thị trường được bán theo giá thị trường
Chính sách tài khóa
Là chính sách thông qua chế độ thuế và chi tiêu chính phủ để tác động tới nền kinh tế
Do Ngân hàng trung ương thực hiện
Là chính sách thông qua cung, cầu tiền tệ để tác động tới nền kinh tế.
Cả ba phương án trên
Trong điều kiện nền kinh tế suy thoái, chính phủ sẽ
Giảm thuế, gim quy chi tu công
ảm thuế, tăng quy chi tiêu ng
ăng thuế, ng quy mô chi tiêu ng
Tăng thuế, gim quy chi tu công
Trong điều kiện nền kinh tế phát triển quá nóng, chính phủ sẽ
Giảm chi tiêu công, giảm thuế
ăng chi tiêu công, tăng thuế
Giảm chi tiêu công, tăng thuế.
Tăng chi tiêu công, giảm thuế
Chu trình ngân sách nhà nước bao gồm các bước theo thứ tự sau:
hấp hành dự toán ngân sách; Lập dự toán ngân sách; Quyết toán ngân sách
Chấp hành dự toán ngân sách; Quyết toán ngân sách; Lập dự toán ngân sách
Quyết toán ngân sách ; Lập dự toán ngân sách; Chấp hành dự toán ngân sách;
Lập dự toán ngân sách; Chấp hành dự toán n sách; Quyết toán ngân sách
Tc đng no sau đây ca n ng l tc đng tch ccn nn kinh t.
ế đặ nướ đó tăng cườ
để ướ
để
nướ
ụng đượ nướ ế
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Kinh nghiệm quản l nợ công của các nước trên thế giới cho thấy:
ấn đề vay nướ
Tăng cườ ụt ngân sách nhà nướ để đán
ức độ ông và tăng đị trườ
ngăn ngừa nguy cơ khủ ớn để
Cả ba đáp án trên.
Các công cụ chính sách tài khóa nhằm thực hiện mục tiêu đảm bảo k luật tài khóa tổng thể
và ổn định kinh tế vĩ mô b ồm
A. Khuôn khổ chi tiêu công trung hạn.
B. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
C. Tái cấp vốn
D. Tỷ giá hối đoái
Công cụ nào sau đầy không phải là công cụ chính sách tài khóa nhằm thực hiện mục tiêu
đảm bảo chi ti iệu quả và tăng trưởng bền vững?
ế ạch đầu tư công
Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
ạt độ
Công ty cổ phần được sở hữu bởi:
Ban giám đốc
Các cổ đông
Hội đồng quản trị
Tất cả các câu trên đều đúng
Loại hình kinh doanh được sở hữu bởi một cá nhân duy nhất là:
Doanh nghiệp tư nhân
Công ty nhỏ
Công ty hợp danh
Người nhận thầu độc lập
Nhân tố có thể ảnh hưởng đến quản trị tài chính doanh nghiệp bao gồm:
Sự khác biệt về hình thức pháp lý tổ chức doanh nghiệp
Đặc điểm kinh tế kỹ thuật của ngành kinh doanh
Môi trường kinh doanh của doanh nghiệp
Tất cả các câu trên đều đúng
Quản trị tài chính doanh nghiệp
Huy động đảm bảo đầy đủ và kịp thời vốn cho hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
Tổ chức sử dụng vốn tiết kiệm và hiệu quả
| 1/16

Preview text:


Điều kiện để một hàng hóa được chấp nhận là tiền trong nền kinh tế là
Được chấp nhận rộng rãi
Có thể chia nhỏ, được sử dụng rộng rãi lâu dài mà không bị hư hỏng
Thuận lợi cho việc sản xuất ra hàng loạt và dễ dàng trong iệc xác định giá trị
Tất cả các phương án trên
Trong thời kỳ chế độ bản vị vàng
Chế độ tỷ giá cố định và xác định dựa trên cơ sở "ngang giá vàng"
Thương mại giữa các quốc gia không được khuyến khích
Ngân hàng trung ương hoàn toàn có thể ấn định được lượng tiền cung ứng
Mỗi người dân là một nhà cung ứng tiền của quốc gia
Giá cả trong nền kinh tế trao đổi hiện vật được tính dựa trên cơ sở Theo cung cầu hàng hóa
Theo cung cầu hàng hóa và sự điều tiết của Chính phủ Một cách ngẫu nh
Theo giá cả của thị trường quốc tế
Khối tiền tệ có tính lỏng nhất trong nền kinh tế là
Tiền mặt và tiền gửi có kỳ hạn
Tiền mặt và tiền gửi không kỳ hạn
Tiền mặt và kỳ phiếu ngân hàng
Tiền gửi có kỳ hạn và kỳ phiếu ngân hàng
Mức cung tiền tệ thực hiện chức năng làm phương tiện trao đổi tốt nhất là
Tất cả các phương án trên
Đồng USD được sử dụng rộng rãi trong dự trữ ngoại hối và thanh toán quốc tế của nhiều nước vì
Nước Mỹ là một thị trườn dùng lớn của thế giới
Nước Mỹ có nền kinh tế mạnh và có uy t
Nước Mỹ có ngân hàng trung ương độc lập
Tất cả các phương án trên
Giá trị chính thức của Quyền rút vốn đặc biệt (SDR) được căn cứ vào bản vị của Đồng USD Đồng EU
Các đồng tiền mạnh của nhiều nước Đồng VND
Chức năng của tài chính bao gồm
Chức năng phân phối và chức năng hoạch định
Chức năng phân phối và chức năng giám sát
Chức năng giám sát và chức năng kiểm soát
Chức năng kiểm soát và chức năng n phối
Tài sản tài chính bao gồm Tiền gửi ngân hàng Cổ phiếu Trái phiếu Tất cả các phương án t
Hệ thống tài chính của một quốc gia bao gồm: Các tổ chức tài chính
Các thị trường tài chính
Các cơ sở hạ tầng tài chí
Tất cả các phương án trên
Căn cứ vào thời gian luân chuyển vốn thì thị trường tài chính bao gồm
Thị trường sơ cấp và thị trường thứ cấp
Thị trường tiền tệ và thị trường vốn
Thị trường giao ngay và thị trường giao sau Thị trường hối đ à thị trường liên bang
Thị trường tiền tệ là nơi giao dịch
Các công cụ tài chính ngắn hạn
Các công cụ tài chính trung hạn Các công cụ i hạn Các kim loại quý
Thị trường vốn là nơi giao dịch Các công cụ ngắn hạn
Các công cụ tài chính trung và dài hạn Các kim loại quý Các đồng tiền khác nhau
Để phân biệt thị trường vốn và thị trường tiền tệ dựa trên cơ sở
Thời hạn chuyển giao vốn và mức độ rủi ro
Công cụ tài chính và lãi suất thị trường
Các chủ thể tham gia thị trường
Thời hạn chuyển giao vốn
Thị trường chứng khoán trên thực tế là
Sở Giao dịch chứng khoán
Tất cả những nơi mua và bán chứng khoán
Tất cả những nơi mua và bán cổ phiếu và trái phiếu Tất cả những nơi mu bán vốn ngắn hạn
Thị trường chứng khoán là một bộ phận của Thị trường tiền tệ Thị trường vốn Thị trường tín dụng
Thị trường liên ngân hàng
Thị trường sơ cấp là thị trường mua bán
c chứng khoán lần đầu phát h
chứng khoán đã phát hành
Các chứng khoán có chất lượng tốt
Các chứng khoán có chất lượng kém
Thị trường thứ cấp là thị trường mua bán
Các chứng khoán lần đầu phát hành
Các chứng khoán đã phát hành
Các chứng khoán nhiều người ưa th
chứng khoán ít người ưa thích
Phạm trù ngoại hối bao gồm
Vàng tiêu chuẩn quốc tế
Giấy tờ có giá bằng ngoại tệ Tiền nước ngoài
Tất cả các câu trên đều đúng
Loại hình doanh nghiệp nào sau đây được phát hành cổ phiếu để uy động vốn
Công ty trách nhiệm hữu hạn Công ty cổ phần Công ty hợp danh
Các tổ chức trung gian tài chính bao gồm: Ngân hàng thương mại
Ngân hàng phát triển, ngân hàng chính sách
Quỹ đầu tư, Quỹ hưu trí Tất cả ươ Tổ chứ
dụng cổ phần phải có tối thiểu bao nhiêu cổ đông?
Cổ đông của tổ chức tín dụng phải
Chịu trách nhiệm trước Hội đồng quản trị về tính hợp pháp của nguồn vốn góp
Chịu trách nhiệm trước Đại hội cổ đông về tính hợp pháp của nguồn vốn cổ phần
Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp của nguồn vốn góp, mua cổ phần tại tổ chức tín dụng
Chịu trách nhiệm trước pháp luật về sự hiện diện của mình Một cổ đôn
nhân không được vượt quá bao nhiêu phần trăm vốn điều lệ của một tổ chức tín dụng
Hoạt động chủ yếu của các tổ chức trung gian tài chính là
Huy động các nguồn vốn trong nền kinh tế
Phát hành các loại chứng khoán
Sử ụng các nguồn vốn huy động được để cho các chủ thể cần vốn trong nền kinh tế Tất cả hương án trên
Các tổ chức trung gian tài chính có vai trò
Giảm chi phí giao dịch, giảm lợi nhuận của tổ chức
Giảm chi phí giao dịch, giảm chi p
Giảm chi phí thông tin, giảm độ tín nhiệm khách hàng
Giảm lợi nhuận của tổ chức, giảm độ nhiệm khách hàng
Các tổ chức trung gian đầu tư bao gồm
Quỹ đầu tư chung và quỹ đầu tư tương hỗ
Quỹ đầu tư thị trường tiền ệ
Tất cả các phương án trên
Các tổ chức tín dụng hợp tác tại Việt Nam gồm có
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam và các quỹ tín dụng nhân dân cơ sở
Ngân hàng hợp tác xã Việt Nam và các quỹ tín dụng nhân dân cơ sở
n hàng Chính sách Xã hội Việt Nam và các quỹ tín dụng cơ sở
Các Quỹ tín dụng cơ sở
Các tổ chức trung gian đầu tư ở Việt Nam bao gồm Công ty chứng khoán
Tất cả các phương án trên
Hệ thống tài chính của Việt Nam hiện nay bao gồm Tổ chức tín dụng
Tổ chức kinh doanh chứng khoán Tổ chức bảo hiểm
Tất cả các phương án trên
Nguồn vốn chủ sở hữu của ngân hàng thương mại là:
Là nguồn vốn do nhà nước cấp
guồn vốn thuộc sở hữu của ngân hàng thương mại
Là nguồn vốn mà chủ ngân hàng thương mại phải có để bắt đầu hoạt động
Là nguồn vốn do chủ ngân hàng thương mại đóng góp
Thế nào là nguồn vốn của ngân hàng thương mại
Là toàn bộ nguồn tiền được n
hàng thương mại tạo lập để cho vay và kinh doanh
Là toàn bộ nguồn tiền được ngân hàng thương mại tạo lập để đầu tư chứng khoán
Là toàn bộ nguồn tiền được ngân hàng thương mại tạo lập để cho vay, đầu tư và thực hiện các dịch vụ ngân hàng
bộ nguồn tiền được ngân hàng thương mại tạo lập để đầu tư và cho vay
Vốn huy động của ngân hàng thương mại gồm những loại nào?
Tiền gửi, vốn vay các tổ chức tín dụng khác, vốn vay trên thị trường, vốn khác
Tiền gửi, vốn vay cá ngân hàng thương mại y ngân sách nhà nước
Tiền gửi, vốn vay tổ chức tín dụng, ngân sách nhà nước cấp hàng năm
Tiền gửi, vốn vay ngân sách nhà nước
Hoạt động của ngân hàng thương mại là việc kinh doanh, cung ứng thường xuyên một hoặc
một số các nghiệp vụ
đây: Nhận tiền gửi Cấp tín dụng
Cung ứng dịch vụ thanh toán qua tài khoản Tất cả các câu trên
Nhà đầu tư nước ngoài được mua cổ phần của ngân hàng thương mại Việt Nam do Chính phủ quy định
Điều kiện, thủ tục mua cổ phần Tổ
mức sở hữu cổ phần tối đa của nhà đầu tư nước ngoài
Điều kiện của ngân hàng thương mại Việt Nam bán cổ phần cho nhà đầu tư nước ngoài
Tất cả các phương án trên
Tổ chức tài chính trung gian nào sau đây không phải là ngân hàng thương mạ
TMCP Ngoại thương Việt Nam
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam
Ngân hàng Phát triển Việt Nam
Ngân hàng thương mại là mô hình doanh nghiệp kinh doanh trên lĩnh vực tiền tệ, ngân hàng vì mụ lợi nhuận Vì mục tiêu lợi nhuận
Vì an ninh chính trị xã hội
Tất cả các phương án trên
Tại sao cần có những quy định về an toàn và hạn chế về tín dụng đối với các ngân hàng thương mại?
Nhằm đảm bảo sự công bằng trong hoạt độn
Nhằm đảm bảo sự an toàn trong hoạt động ngân hàng
Nhằm đảm bảo cho ngân hàng không bao giờ bị phá sản
Nhằm đảm bảo quyền lợi cho người gửi tiền
Ngân hàng thương mại có thể huy động vốn qua những loại tiền gửi nào? Tiền gửi ó kỳ hạ ền gửi không kỳ hạn
Tiền gửi tiết kiệm và tiền gửi thanh toán
Tiền gửi VND và tiền gửi ngoại tệ
Tất cả các phương án trên
Tại sao trong thời gian gần đây các ngân hàng thương mại Việt Nam đồng loạt tăng vốn? Vì những
đang thiếu vốn trầm trọng Vì nhữn
hàng này đang cố gắng cạnh tranh với Kho bạc nhà nước và các Công ty chứng khoán
Vì những ngân hàng này muốn củng cố sức cạnh tranh trong quá trình hội nhập quốc tế
Vì những ngân hàng này chưa đủ vốn th định củ àng nhà nước Việt Nam Trong đờ ố ế ội, ta thườ ện tượ ầ ụ ớn hơn cung tín dụ ầu đi vay thườ ấ ể ì hoãn đượ ủa ngườ ổ ế ảnh hưở ủ ế độ ế ức độ ậ ủa người lao độ ấ ệ ố ụng chưa ể ổ ế ển đa dạ ổ ứ ổ ứ ụ ể ạ ộ ắp nơi; ầ ớ ệp đề ử ụ ố ụ ớ ối lượ ớ
ập cá nhân ngày càng tăng, nên ngày càng có nhiều ngườ ệ ụ ế ệ ầ
ỹ cho vay khá phong phú, đa dạ ầu đầu tư củ ệ ầ ụ ụt ngân sách nhà nướ ứ ả ối lượ ề ệ ứ ức tăng dự ữ ề ệ ận đị ụ ợ ứ độ ủ ế ỳ ạ A. Đúng ỳ ạ ệ ữ A. Đúng ận đị ấ ủ ế
ỳ ạn khác nhau đượ đị
ếu đó, không chị ả hưở ế ỳ ạ
ạnh đó, người ta thườ ế ỳ ạ hơn, do vậy đườ
ốn thường là đườ A. Đúng ị ệ ại đượ ất dùng trong để ị ệ thườ đượ ấ ế ấ ế ấ ế ấ ấ ế ấ ế ấ ấ ế ấ ắc xác đị A. Căn cứ theo cơ chế
ị trường, như: Lãi suất huy độ ố ỏ hơn l ất cho vay…
. Căn cứ ật định, như: quy đị ấ ề ử ỳ ạ ỏ hơn lãi suấ ề ử ỳ ạ ệc xác đị ất không căn cứ ắc nào, nghĩa là tự ả đị ọ ế ố hác không đổ ệ ẽ ả ế A. NHTW tăng cườ ế ạc Nhà nướ
B. NHTW tăng tỷ ệ ự ữ ắ ộ ự ệ ả ấ ế ấ ủa đồ ị ả A. Đồng đô la Mỹ ả ung bình tăn ố ếng “Họ ế ề công ăn việ ệ”, Keynes
J.M. đã nêu ra động cơ cho việ ữ ề A. Động cơ giao dị B. Độ cơ dự Độ cơ đầu cơ. ận đị ệ ỉ ệ A. Đúng ế ự ữ àng thương mạ A. Tăng, tăng ả ả C. Tăng, giả ảm, tăng ả đị ế
ố khác không thay đổi, lượ ẽ tăng khi:
A. NHTW tăng tỷ ệ ự ữ ắ ộ B. NHTW tăng lãi suấ ế ấ ế ạ ị trườ ở D. Không có đáp án đúng ế ền tăng: ề ẽ tăng ề ẽ ả ấ ẽ tăng ấ ẽ ả Để ở ộ ế ệ ố ự ệ ệ ụ ị trườ ở ự ệ ệ ụ ị trườ ở C. Tăng lãi suấ ả ấ Để ạ ế ế ẽ ự ệ ố ự ệ ệ ụ ị trườ ở ự ệ ệ ụ ị trườ ở C. Tăng lãi suấ ả ấ ở ộ A. Tăng tổ ầ ả ấ B. Tăng tổ ầ a tăng lãi suấ ả ổ ầ ả ấ ả ổ
ầu thông qua tăng lãi suấ ệ ắ ặ ẽ A. Tăng tổ ầ ả ấ B. Tăng ổ
ầu thông qua tăng lãi suấ ả ổ ầ ả ấ ả ổ
ầu thông qua tăng lãi suấ ỷ ệ ỷ ệ ố ể ễ ờ Trong điề ế
ạm phát, ngườ ào sau đây có lợ A. Người đi vay tiề B. Ngườ ử ề C. Ngườ ữ ạ ệ ận đị ằng, thườ ủ ẽ ộ ỷ ệ ạ ất đị ướ ế A. Đúng, vì cầ ề ề ế để đả ảo tăng trưở ế ệ ộ ạ
ở ấ ỳ ỉ ệ nào cũng đề ể như n
ệ nào sau đây sẽ ự ế
ỷ ệ ạm phát tăng lên: A. NHTW tăng tỷ ệ ế ấ ế ấ
B. NHTW tăng tỷ ệ ự ữ ắ ộ ủ ợ ụ ủ vay nước ngoài để ợ ụ
A. Thúc đẩy đầu tư ra nướ ế ấ ẩ ạ ế ồ
ốn nước ngoài vào trong nướ D. Tăng c ề thúc đẩy tăng trưở ế ủ thườ ắ ặ ố ề ấn đị ứ ấ ề ữ ả ắ ả ạ ế tăng tiền lương ự ệ ến lượ ị trườ ạ ả ạm phát cơ bả ỉ ố ả
ự tăng giá trong dài hạn sau khi đã loạ ỏ ững dao độ ề ờ ụ ững độ ế ề ắ ồ ừ ững cú “sốc cung” ạ ờ ỉ ố đo mứ ủ ấ ả ị ụ ạ ổ ả ẩ ố ỉ ố ả ứ ủ ị ụ ầ ộ gia đình. ện tượ ả tăng nhanh và liên ụ ộ ờ ẫn đế ự ất cân đố ủ ề ế ố ả ấ ấ ụ ố Lượ ề
ấp vào lưu thông quá mứ ầ ế ệ ố ị ị ủ ả ững tác độ ặ ủ ủ độ ử ụ ạ ẽ đạ ần trăm trong năm 2 ỷ ệ ạ ạ ạ ừ ả ạ ạ
D. Không có đáp án, vì nằ ế ế ấ ả
ụ tăng cùng mộ ỷ ệ ả tương đố ay đổ
ết, đây là loạ ạ ạ ầ ạ ự ế ạ ự ế ạ ấ ờ ả ời đúng. A. Độ ậ ủ, nghĩa là trự ộ ố ộ ự ộ ủ, nghĩa là nằ ộ ủ ủ C. Độ ậ ớ ố ộ ủ ảy ra tác độ ực đế ế ội. Khi đó ắ ặ ề ở ộ ề
C. Tăng chi tiêu chính phủ D. Không có đáp án đúng
Khi ngân hàng trung ương cung tiề ẽ ạ ệ ứ ế ấ ệ ạ C. Tăng trưởng “nóng”
ức năng nào trong các chức năng sau đây: ề ả ệ ố ểm soát lưu lượ ề ụ ể
Trong phép đo cung tiề ản sau đây trừ ụ ề ặ ề ử ế ệ D. Đáp án B và C ổn đị ệ, tăng trưở ế và công ăn việ ụ ục tiêu hành độ ụ ố ế ết đị
ời gian cho người dân để ể ề ết định đó B. Đa ầ ngườ ể ề ề ệ ảnh hưở ớ ệ ết đị ề ệ ổn đị ẽ ả ể ữ ờ ề ết đị ủa NHTW, gia tăng lòng tin vào điề ề ệ ủ ế ớ ể ố ợ ớ ủ ọ
ấ ả các ý trên đều đúng
Khi NHTW thông báo tăng lãi suấ ế ỷ ệ ế ệ ả ấ ị trườ ẽ tăng lên ầu đầu tư tăng ả Quy đị ỷ ệ ự ữ ắ ục đích:
A. Tăng thu nhập cho ngân hàng thương mạ B. Đả ả ả năng thanh toán; ự ệ ề ệ ế ế
A. Các ngân hàng thương mại tăng “dự ữ vượ ức” làm cung tiề ả
B. Các ngân hàng thương mại đi vay từ
ều hơn làm cung tiền tăng C. Đ
Tỷ giá hối đoái là
Giá trị của một đồng tiền so với vàng
Giá trị của một đồng tiền so với lạm phát
Thay đổi giá trị của tiền qua thời gian
Giá trị của một đồng tiền so với một đồng tiền khác
Tỷ giá hối đoái được quyết định ở Thị trường tiền Thị trường ngoại hối Thị trường cổ phiếu Thị trường vốn
Khi giá trị của đồng bảng Anh thay đổi từ $1.25 thành $1.5, đồng bảng Anh ……………….
Và đồng đô la Mỹ ………………….
ăng giá; Tăng giá Giảm giá; tăng giá Tăng giá, giảm giá Giảm giá, giảm giá
Khi giá trị của đồng bảng Anh thay đổi từ $1.5 thành $1.25, đồng bảng Anh ………………..
và đồng đô la mỹ ……………
Tăng giá; Tăng giá ảm giá; tăng giá Tăng giá, giảm giá Giảm giá, giảm giá
Vào 25 tháng 1 năm 2009, một đồng Đô la Mỹ đổi được 0,75 euros. Như vậy, một Euro đổi
được khoảng ………….. đô la mỹ

Nếu đồng Đô la giảm giá so với đồng France Thụy Sĩ thì
A. Sô cô la Thụy Sĩ sẽ r hơn ở Mỹ.
áy tính Mỹ sẽ đắt hơn ở Thụy Sĩ.
a Thụy Sĩ sẽ đắt hơn ở Mỹ
D. Máy tính Mỹ sẽ r hơn ở Thụy Sĩ
Nếu mọi thứ không đổi, khi đồng tiền của một quốc gia tăng giá, sản phẩm của quốc gia đó ở
nước ngoài sẽ ……………… và sản phẩm nước ngoài được bán tại quốc gia đó sẽ …………….
A. Tăng giá, giảm giá B. Tăng giá, tăn á. C. Giảm giá, giảm giá D. Giảm giá, tăng giá.
Nếu mọi thứ không đổi, khi đồng tiền của một quốc gia giảm giá, sản phẩm của quốc gia đó ở
nước ngoài sẽ ……………… và sản phẩm nước ngoài được bán tại quốc gia đó sẽ …………….
A. Tăng giá, giảm giá B. Tăng giá, tăng giá. C. Giảm giá, giảm giá D. Giảm giá, tăng giá.
Nếu lãi suất thực giữa Mỹ và Nhật Bản ……………………, việc mua hàng hóa tại Nhật Bản sẽ r hơn tại Mỹ Lớn hơn 1.0 B. Lớn nhơn 0.5 C. Nhỏ hơn 0.5 D. Nhỏ hơn 1.0
Nếu giữ mọi thứ không thay đổi, việc tăng nhu cầu ……………… của một quốc gia dẫn tới
việc tăng giá đồng nội tệ trong dài hạn, dẫn tới tăng nhu cầu cho ………………… dẫn tới
việc giảm giá đồng nội tệ.
A. Nhập khẩu; nhập khẩu
B. Nhập khẩu; xuất khẩu
C. Xuất khẩu; nhập khẩu
D. Xuất khẩu; xuất khẩu
Hàng hóa và dịch vụ công có đặc điểm sau
A. Không được định giá thị trường B. Bán trên thị trường
C. Thường sn có với những người có khả năng và mong muốn chi trả
D. Được tài trợ bởi nguồn doanh thu từ bán hàng Thuế là gì
A. Là giá phải trả cho chính phủ cho việ
ử dụng hàng hóa và dịch vụ công.
. Là chi trả bắt buộc có thể không liên quan trực tiếp tới những lợi ích nhận được từ hàng hóa và dịch vụ
C. Không ảnh hưởng tới nền kinh tế
D. Được sử dụng bởi các doanh nghiệ ư để tăng doanh thu
Nền kinh tế hỗn hợp là
A. Không có yếu tố thị trường
B. Không có yếu tố chính phủ
C. Các hoạt động của chính phủ chiếm một tỷ trọng nhất định trong giá trị hàng hóa và dịch vụ được sản xuất
D. Tất cả hàng hóa và thị trường được bán theo giá thị trường Chính sách tài khóa
Là chính sách thông qua chế độ thuế và chi tiêu chính phủ để tác động tới nền kinh tế
Do Ngân hàng trung ương thực hiện
Là chính sách thông qua cung, cầu tiền tệ để tác động tới nền kinh tế. Cả ba phương án trên
Trong điều kiện nền kinh tế suy thoái, chính phủ sẽ
Giảm thuế, giảm quy mô chi tiêu công
ảm thuế, tăng quy mô chi tiêu công
ăng thuế, tăng quy mô chi tiêu công
Tăng thuế, giảm quy mô chi tiêu công
Trong điều kiện nền kinh tế phát triển quá nóng, chính phủ sẽ
Giảm chi tiêu công, giảm thuế
ăng chi tiêu công, tăng thuế
Giảm chi tiêu công, tăng thuế.
Tăng chi tiêu công, giảm thuế
Chu trình ngân sách nhà nước bao gồm các bước theo thứ tự sau:
hấp hành dự toán ngân sách; Lập dự toán ngân sách; Quyết toán ngân sách
Chấp hành dự toán ngân sách; Quyết toán ngân sách; Lập dự toán ngân sách
Quyết toán ngân sách ; Lập dự toán ngân sách; Chấp hành dự toán ngân sách;
Lập dự toán ngân sách; Chấp hành dự toán n
sách; Quyết toán ngân sách
T c đ ng n o sau đây c a n công l t c đ ng t ch c c lên n n kinh t . ạ ế ỷ ệ ợ đặ ệ ợ nướ ớ ố đó ẽ tăng cườ ấ ẩ để ả ợ ướ ợ ớ ủ ả ự ệ ắ ặ để ả ứ ộ nướ ợ ậ ụng đượ ự ỗ ợ ừ nướ ổ ứ ố ế
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Kinh nghiệm quản l nợ công của các nước trên thế giới cho thấy: ấn đề ố ả ợ ả ặ ẽ ợ vay nướ Tăng cườ ạ ề ụt ngân sách nhà nướ ợ để đán ức độ ợ ông và tăng đị ứ ệ ố ị trườ ố ặ ẽ ệ ố ệ ớ ề ngăn ngừa nguy cơ khủ ả ợ ủ ả ợ ớn để ả ứ ệ ố ứ Cả ba đáp án trên.
Các công cụ chính sách tài khóa nhằm thực hiện mục tiêu đảm bảo k luật tài khóa tổng thể
và ổn định kinh tế vĩ mô b
ồm
A. Khuôn khổ chi tiêu công trung hạn.
B. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc C. Tái cấp vốn D. Tỷ giá hối đoái
Công cụ nào sau đầy không phải là công cụ chính sách tài khóa nhằm thực hiện mục tiêu đảm bảo chi ti
iệu quả và tăng trưởng bền vững? ổ ạ ế ạch đầu tư công
Tỷ lệ dự trữ bắt buộc ậ ệ ả ạt độ
Công ty cổ phần được sở hữu bởi: Ban giám đốc Các cổ đông Hội đồng quản trị
Tất cả các câu trên đều đúng
Loại hình kinh doanh được sở hữu bởi một cá nhân duy nhất là: Doanh nghiệp tư nhân Công ty nhỏ Công ty hợp danh
Người nhận thầu độc lập
Nhân tố có thể ảnh hưởng đến quản trị tài chính doanh nghiệp bao gồm:
Sự khác biệt về hình thức pháp lý tổ chức doanh nghiệp
Đặc điểm kinh tế kỹ thuật của ngành kinh doanh
Môi trường kinh doanh của doanh nghiệp
Tất cả các câu trên đều đúng
Quản trị tài chính doanh nghiệp
Huy động đảm bảo đầy đủ và kịp thời vốn cho hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
Tổ chức sử dụng vốn tiết kiệm và hiệu quả