TÀI LI U THI CHÍNH SÁCH
1. CHÍNH SÁCH ĐỐỐI NGO I
1.1. Chính sách đốối ngo i là gì?
- Chính sách đốối ngo i nằằm trong chính sách cống.
- Chính sách là nh ng quy tằốc c th đ th c hi n đ ng lốối, nhi m v ; đ c th c hi n trong m t ườ ượ
th i gian nhấốt đ nh, trên nh ng lĩnh v c c th nào đó.
* Chính sách đốối ngo i
- Chính sách đốối ngo i là ch các hành đ ng, chiêốn l c và quyêốt đ nh nhằằm vào các ch th bên ượ
ngoài ph m vi c a m t h thốống chính tr n i đ a. M c tiêu đ nh h ng ban đấằu c a chính sách đó ướ
là m r ng tấằm nh h ng c a quốốc gia.(Kaarbo, Lantis, và Beasley, 2002). ưở
- “S cốố gằống c a m t xã h i quốốc gia nhằằm ki m soát mối tr ng bên ngoài bằằng cách duy trì nh ng ườ
tình hình thu n l i hay thay đ i tình hình bấốt l i” (James Rosenau)
“ Chính sách đốối ngo i là ngh thu t ch đ o quan h c a m t quốốc gia v i các quốốc gia khác” (Lion
Noel)
- Chính sách đốối ngo i là t ng th nh ng ch tr ng, đ ng lốối, chính sách, chiêốn l c, sách l c, ươ ườ ượ ượ
bi n pháp do nhà n c ho ch đ nh và th c thi trong quá trình tham gia tích c c, có hi u qu vào đ i ướ
sốống quốốc têố trong t ng th i kì l ch s , vì l i ích quốốc gia, phù h p v i xu thêố phát tri n c a tình hình
thêố gi i và lu t pháp quốốc têố. Chính sách đốối ngo i là s tiêốp t c c a cs đốối n i, xuấốt phát t chêố đ
kinh têố, chính tr , xã h i c a m t quốốc gia ph c v chính sách đốối n i.
1.2. Đ c đi m c a chính sách đốối ngo i
- Th ng đ c th hi n d i d ng các vằn ki n khác nhau c a quốốc gia: Vằn ki n Nhà n c ho c ườ ượ ướ ướ
Đ ng cấằm quyêằn; bài phát bi u c a lãnh đ o quốốc gia; điêằu c quốốc têố mà quốốc gia kí kêốt; thống ướ
qua các h i ngh diêễn đàn quốốc têố…
- Là m t b ph n khống tách r i c a đ ng lốối chính tr m t quốốc gia. ườ
- Có nhiêằu nhấn tốố chi phốối/ tác đ ng đêốn vi c ho ch đ nh csđn c a quốốc gia nh chêố đ chính tr , ư
th chêố kinh têố, h t t ng ch đ o, đ a- chính tr , m c tiêu quốốc gia, s c m nh quốốc gia, nhóm l i ư ưở
ích, d lu n xã h i, tình hình chính tr n i b , tình hình quốốc têố và khu v c...ư
1.3. N i dung c a chính sách đốối ngo i
* M c tiêu
Xác đ nh m c tiêu là m t n i dung c c kỳ quan tr ng c a csđn.
Ba m c tiêu c b n: “an ninh, phát tri n và nh h ng”- bấốt biêốn ơ ưở
Ba m c tiêu này gằốn kêốt, khống tách r i, ph n ánh 1 cách t ng th , toàn di n l i ích quốốc gia, dấn
t c.
* Nhi m v
Là cống vi c ph i làm đ đ t cho đ c m c tiêu đã xác đ nh. ượ
Làm rõ nhi m v cũng rấốt quan tr ng.
ĐH XI c a Đ ng nhấốn m nh nhi m v đốối ngo i giai đo n 2011-2015: “gi v ng mối tr ng hòa ườ
bình, thu n l i cho đ y m nh CNH- HĐH; b o v v ng chằốc đ c l p, ch quyêằn, thốống nhấốt và toàn
v n lãnh th ; nấng cao v thêố c a đấốt n c; góp phấằn tích c c vào cu c đấốu tranh vì hòa bình, đ c ướ
l p dấn t c, dấn ch và tiêốn b xã h i trên thêố gi i”
* nguyên tằốc
Nguyên tằốc là điêằu c b n đ nh ra, nhấốt thiêốt ph i tuấn theo trong m t lo t vi c làm.ơ
ĐH XI nêu 3 nhóm nguyên tằốc:
Đ m b o l i ích quốốc gia, gi v ng đ c l p, t ch , vì hòa bình, h u ngh , h p tác và phát tri n.
Tốn tr ng các nguyên tằốc c b n c a lu t pháp quốốc têố, Hiêốn ch ng LHQ ơ ươ
Tốn t ng các nguyên tằốc ng x khu v c.
* Ph ng chấm ươ
T t ng ch đ o hành đ ng, th ng đ c diêễn đ t bằằng cấu ngằốn g n.ư ưở ườ ượ
- ĐH XI:
Th c hi n nhấốt quán đ ng lốối đốối ngo i đ c l p,t ch , hòa bình, h p tác và phát tri n ườ
Đa ph ng hóa và đa d ng hóa quan h , ch đ ng và tích c c h i nh p quốốc têốươ
Là b n, là đốối tác tin c y và thành viên có trách nhi m trong c ng đ ng quốốc têố...
Nấng cao hi u qu ho t đ ng đốối ngo i.
* Ph ng h ngươ ướ
Là các Đ nh h ng các ho t đ ng đốối ngo i chính nhằằm tri n khai đ ng lốối, csđn c a quốốc gia. ướ ườ
ĐH XI:
Tiêốp t c đ a các mốối quan h quốốc têố vào chiêằu sấu ư
H i nh p kinh têố quốốc têố
H i nh p chính tr , quốốc phòng, an ninh
H i nh p vằn hóa- xã h i
Gi i quyêốt các vấốn đêằ tốằn t i vêằ biên gi i, lãnh th ...
1.4. Bi n pháp và cống c c a csđn
Bi n pháp đốối ngo i là m t h thốống ho t đ ng trong quan h quốốc têố trên các lĩnh v c và nhiêằu
m c đ , cấốp đ khác nhau đ th c hi n chính sách đốối ngo i phù h p v i l i ích quốốc gia.
Các bi n pháp trên đ c th c hi n thống qua các cống c ngo i giao, kinh têố, tuyên truyêằn, lu t ượ
pháp, quấn s ...
Cống c là h thốống yêốu tốố con ng i và ph ng ti n v t chấốt đ c huy đ ng đ th c hi n chính ườ ươ ượ
sách đốối ngo i c a các ch th chính tr đốối ngo i trong th c tiêễn.
Cống c khống thay thêố chính sách, chính sách quy đ nh s d ng cống c .
2. SÁCH L C, CHIẾỐN L C ĐỐỐI NGO IƯỢ ƯỢ
CÁC NHÂN TỐỐ VÀ CÂỐP Đ TRONG PHÂN TÍCH CSĐN
CÁC NHÂN TỐỐ VÀ CÂỐP Đ TRONG PHÂN TÍCH CSĐN
Đ a – chính tr
Chêố đ chính tr
M c tiêu quốốc gia
S c m nh quốốc gia
Chính tr n i b
D lu n xã h iư
Nhấn tốố vằn hóa
Nhấn tốố l ch s
Bốối c nh quốốc têố và khu v c
Cấốp đ quốốc gia
Cấốp đ h thốống quốốc têố
Cấốp đ cá nhấn
QUY TRÌNH THỐNG QUA QUYẾỐT Đ NH CHÍNH SÁCH ĐỐỐI NGO I
2. Tình hình thêố gi i, CSĐN c a VN
2.1 Tình hình thêố gi i
- Thêố k XXI tiêốp t c ch ng kiêốn nh ng biêốn đ i ph c t p và khó l ng. ườ
- Toàn cấằu hóa tiêốp t c phát tri n sấu r ng và tác đ ng t i tấốt c các n c. ướ
- Các quốốc gia l n nh đang tham gia ngày càng tích c c vào quá trình h i nh p quốốc têố - đ c bi t là
kinh têố quốốc têố.
- Hoà bình, h p tác và phát tri n vấễn là xu thêố l n, ph n ánh đòi h i b c xúc c a các quốốc gia, dấn
t c trong quá trình phát tri n. Tuy nhiên, các cu c chiêốn tranh c c b , xung đ t vũ trang, xung đ t
dấn t c, tốn giáo, ch y đua vũ trang, ho t đ ng can thi p l t đ , kh ng bốố vấễn x y ra nhiêằu n i ơ
v i tính chấốt và hình th c ngày càng đa d ng và ph c t p.
2. CSĐN c a VN
2.1. Nh ng quan đi m c b n c a chính sách đốối ngo i VN ơ
Ch nghĩa Mác – Lenin và t t ng Hốằ Chí Minh là nêằn t ng t t ng và kim ch nam cho hành đ ng ư ưở ư ưở
c a Đ ng ta.
- Kêốt h p s c m nh dấn t c v i s c m nh th i đ i, s c m nh trong n c v i s c m nh quốốc têố. ướ
-Kiên trì đ ng lốối đ c l p, t ch , đoàn kêốt h u ngh và h p tác v i tấốt c các n c trên thêố gi i. ườ ướ
- Đ y m nh ho t đ ng kinh têố đốối ngo i
* Cống tác đốối ngo i: t lý thuyêốt đêốn th c tiêễn
- M i quốốc gia tấốt yêốu ph i th c hi n chính sách đốối ngo i đ t p h p l c l ng quốốc têố, tranh th ượ
nh ng điêằu ki n thu n l i và s giúp đ c a bên ngoài nhằằm xấy d ng th c l c c a mình và góp
phấằn gi i quyêốt nh ng vấốn đêằ chung trong quan h quốốc têố.
- Đ ng ta xác đ nh lấốy Ch nghĩa Mac – Lenin, T t ng HCM làm nêằn t ng t t ng lý lu n, kim ch ư ưở ư ưở
nam cho hành đ ng c a Đ ng, trong đó có cống tác đốối ngo i.
3.2. Đi đêốn th c tiêễn
- Đ ng ta đã kêố th a và phát huy truyêằn thốống đốối ngo i c a dấn t c Vi t Nam, c a ĐCS VN trong
nh ng th i kì tr c đấy, nhấốt là nh ng bài h c quý báu trong cống tác đốối ngo i th i kì đ i m i. ướ
ng ta phấn tích, nh n đ nh đúng đằốn tình hình thêố gi i, khu v c và nh ng điêằu ki n trong n c ướ
trong t ng giai đo n c th đ đêằ ra đ ng lốối đốối ngo i. ườ
- Đ c l p dấn t c gằốn liêằn v i ch nghĩa xã h i là s i ch đ xuyên suốốt cách m ng Vi t Nam, là con
đ ng đúng đằốn, phù h p v i tiêốn trình phát tri n c a XH VN và xu thêố th i đ i. ườ ơ
- T sau cách m ng tháng tám 1945, ch t ch Hốằ Chí Minh và Đ ng ta đã th c thi chính sách đốối
ngo i m c a, h p tác v i các n c dấn ch , gi v ng đ c l p t ch , hòa bình đ xấy d ng l c ướ
l ng, tiêốn hành thằống l i cu c kháng chiêốn chốốngPháp (1945 – 1954).ượ
- Trong th i kỳ 1954 – 1975, truyêằn thốống ngo i giao VN đ c Đ ng và Nhà n c ta kêố th a và nấng ượ ướ
lên đ nh cao m i, góp phấằn làm nên thằống l i có ý nghĩa dấn t c và th i đ i sấu sằốc – gi i phóng
hoàn toàn miêằn Nam, thốống nhấốt đấốt n c.ướ
* Th c tiêễn
-T 1975- 2000: góp phấằn gi v ng hoà bình, phát tri n kinh têố xã h i, nấng cao uy tín c a Vi t Nam
trong khu v c và trên thêố gi i. VN m r ng quan h đốối ngo i theo h ng đa ph ng hoá, đa d ng ướ ươ
hoá, gi v ng đ c l p, ch quyêằn quốốc gia; xác l p đ c quanh n đ nh v i các n c l n; gi i ượ ướ
quyêốt đ c m t sốố vấốn đêằ vêằ biên gi i, lãnh th v i m t sốố quốốc gia; ch đ ng tham gia các diêễn đàn ượ
thêố gi i; t ch c nhiêằu h i ngh quốốc têố và khu v c; h i nh p kinh têố quốốc têố, kinh têố đốối ngo i có
b c tiêốn m i rấốt quan tr ng.ướ
-Đêốn nay VN đã có quan h ngo i giao v i h n 230 quốốc gia và vùng lãnh th trên thêố gi i, thúc đ y ơ
quan h kinh têố, th ng m i, đấằu t v i 224 th tr ng t i tấốt c chấu l c; đã thiêốt l p quan h đốối ươ ư ườ
tác chiêốn l c và toàn di n v i nhiêằu quốốc gia ch chốốt trên thêố gi i. Tham gia h n 500 hi p đ nh ư ơ
song ph ng và đa ph ng trên nhiêằu lĩnh v c.ươ ươ
-Vi t Nam đã tham gia sấu r ng và ngày càng hi u qu các t ch c khu v c nh ASEAN, Diêễn đàn ư
H p tác Kinh têố Chấu á -Thái Bình D ng (APEC), Diêễn đàn á - Âu (ASEM) và T ch c Th ng m i Thêố ươ ươ
gi i (WTO).
-Vi t Nam gia nhấp 64 t ch c cùng quốốc têố và có quan h v i h n 650 t ch c phi chính ph . ơ
-Vi t Nam cũng đã tích c c, ch đ ng tham gia các t ch c kinh têố - tài chính và các hi p đ nh
th ng m i. Vi t Nam đã tham gia ký kêốt 13 FTA (gốằm 7 FTA ký kêốt v i t cách là thành viên ASEAN ươ ư
và 6 FTA ký kêốt v i t cách là m t bên đ c l p), và đang hi n đàm phán 3 FTA (gốằm Hi p đ nh đốối tác ư
kinh têố toàn di n khu v c - RCEP, FTA v i Khốối th ng m i t do Chấu Âu - EFTA, FTA Vi t Nam – ươ
Israel, Hi p đ nh Th ng m i t do và Hi p đ nh B o h đấằu t gi a Vi t Nam và Liên minh chau Âu ươ ư
(EVFTA và EVIPA) đã đ c kí kêốt.ượ
- Quan h đốối tác chiêốn l c v i 14 quốốc gia, đốối tác chiêốn l c toàn di n v i 3 quốốc gia, quan h đốối ượ ượ
tác toàn di n v i 13 QG.
BÀI 2: CSĐN VI T NAM T NĂM 1945 - 1986
Ch ng 1. ngo i giao vi t nam t năm 1945 - 1954ươ
1. CSĐN c a vn 1945 - 1946
1.1. Vài nét vêằ CSĐN c a đ ng tr c CMT8-1945 ướ
Bốối c nh quốốc têố và Vi t Nam
Chiêốn tranh TG lấằn 2 bùng n
Tháng 11 -1937, ba n c Đ c, Ý và Nh t ký “Hi p c chốống Quốốc têố C ng s n”, l p Khốối Tr c.ướ ướ
=> xuấốt hi n hình thái tam giác v i ba đ nh
9 -1939, Đ c tấốn cống Ba Lan, sau đó Bằốc Âu, Pháp, Nga
Riêng Pháp b phấn hóa
1941, Nh t tấốn cống Myễ “Trấn Chấu C ng
1-1942 M t tr n Đốằng minh chốống phát xít thành l p
S thèm khát c a Nh t B n Đống D ng ươ
NB đ a ra thuyêốt Đ i Đống Áư
NB có l i vêằ m t chính tr Đống D ng, NB dùng s c ép ngo i giao, quấn s ươ
1941 NB bu c Pháp cho phép đóng quấn, đi l i, t p tr n, kinh têố...
=> Nhấn dấn VN m t c hai tròng
1944, Hốằng Quấn LX quét s ch Đ c ra kh i b cõi => gấy ho ng s cho phát xít Nh t
9-3-1945, Nh t tiêốn hành đ o chính, nhanh chóng nằốm lấốy chính quyêằn và tr c tiêốp cai tr Đống
D ng.ươ
Quan đi m c a các c ng quốốc và Vi t Nam ườ
- Quan đi m c a các c ng quốốc ườ
Pháp “mấễu quốốc”
Myễ
LX
Anh
TQ
Quan đi m c a VN
3-1945 đ a ra ch th “N- P bằốn nhau và hành đ ng c a chúng ta”. Kh u hi u “đánh đu i phát xít ư
Nh t
Liên h v i phía T ng Gi i Th ch ưở
CSĐN c a Vi t Nam
7-1939, Nguyêễn Ái Quốốc viêốt tám đi m làm rõ ch tr ng, đ ng lốối: Thành l p m t tr n thốống nhấốt ườ ườ
dấn t c ph n đêố ĐD, ph i h p s c, và gi i phóng hoàn toàn kh i ách đêố quốốc. ơ
5-1941, H i ngh TW lấằn th 8 ĐCS ĐD: chuy n h ng ho t đ ng c a Đ ng ướ
Nhi m v : gi i phóng dấn t c lên trên hêốt (gi i quyêốt đúng đằốn mốối quan h gi a dấn t c và giai
cấốp); nhi m v trung tấm: kh i nghĩa giành chính quyêằn.
Ph ng h ng: CM VN là m t b ph n c a l c l ng dấn ch thêố gi i chốống phát xít, thi hành chínhươ ướ ượ
sách “dấn t c t quyêốt”
- Ph ng h ng:ươ ướ
Thành l p M t tr n VN đ c l p Đốằng Minh, h i ngh thống qua 4 đi m:
H y b các hi p c mà Pháp kí v i bấốt kì quốốc gia nào ướ
Tuyên bốố các dấn t c bình đ ng và hêốt s c gi hòa bình
Kiên quyêốt chốống l i tấốt c nh ng l c l ng xấm ph m đêốn quyêằn l i c a nhấn dấn VN ượ
M t thiêốt liên l c v i các dấn t c b áp b c và giai cấốp vố s n trên thêố gi i
Vấốn đêằ “Hoa quấn nh p Vi t”: “Hoa Vi t kháng Nh t
V i quấn Anh, Myễ: nhấn nh ng, liên hi p có điêằu ki n ượ
Khống đ c o t ng s giúp đ c a bên ngoài seễ mang l i t do “ta có m nh thì h m i ch u đêốm ượ ưở
x a đêốn”
=> Sách l c: h p tác có nguyên tằốc, cùng chốống Phát xít Nh t, đem nêằn đ c l p cho Đống d ngượ ươ
- Bi n pháp và cống c ngo i giao:
9-3-1945: Nh t đ o chính Pháp, Vi t Minh kêu g i đấy là th i c ngàn nằm có m t, phát đ ng Phong ơ
trào kháng Nh t, chu n b t ng kh i nghĩa
- Tri n khai các ho t đ ng đốối ngo i: thiêốt l p quan h v i Myễ, Trung Quốốc, tranh th s c ng nh n
ng h quốốc têố đốối v i phong trào Vi t Minh. Bác đi 2 lấằn qua TQ, liên l c v i c quan quấn đ i ơ
Myễ; m r ng M t tr n dấn t c thốống nhấốt chốống Nh t – Pháp, lối kéo các đ ng phái chốống phát xít…
- Ch tr ng giao thi p v i Pháp thống qua ng i Myễ có m t Tấn Trào đ thấốy VM có thi n chí tìm ươ ườ
kiêốm gi i pháp ĐD; 7-1945, HCM nh c quan c a Myễ g i cho P m t đêằ ngh 5 đi m vêằ gi i pháp cho ơ
vấốn đêằ VN sau Chiêốn tranh
- T ch c ph thống đấằu phiêốu đ bấằu ra ngh viên cai tr đấốt n c, có 1 toàn quyêằn ng i Pháp làm ướ ườ
ch t ch cho đêốn lúc đ c l p đ c trao l i cho VN ượ
- Nêằn đ c l p seễ đ c trao trong th i gian tốối thi u là 5 nằm, tốối đa là 10 nằm ượ
- Tài nguyên thiên nhiên đ c tr cho nhấn dấn sau khi đêằn bù cống bằằng và n c Pháp seễ đ c ượ ướ ượ
h ng nh ng nh ng b kinh têốưở ượ
Tấốt c các quyêằn t do mà LHQ kh ng đi nh đ c trao cho ng i ĐD, cấốm vi c bán thuốốc phi n. ượ ườ
=> Thằm dò chính th c đấằu tiên c a VM vêằ l p tr ng th ng l ng c a Pháp đốối v i t ng lai ĐD; ườ ươ ượ ươ
là b c chu n b cấằn thiêốt cho cu c th ng l ng tr c tiêốp, s m mu n seễ diêễn ra.ướ ươ ượ
1.2. CSĐN c a Đ ng t khi giành đ c chính quyêằn cách m ng đêốn tr c ngày 6-3-1946 ượ ướ
Thù trong gi c ngoài:
-Sau CT TG2 tình thêố thay đ i c c kỳ nhanh chóng.
-Đốối đấằu Xố – Myễ
-Myễ u tiên xác l p vai trò lãnh đ o c a Myễ trong h thốống TBCN và thiêốt l p tr t t TG do Myễ chi ư
phốối nên Myễ nhấn nh ng P vêằ ĐDượ
-P nh n ra s chuy n h ng u tiên chiêốn l c c a các QG, cũng nh v trí m i c a P, tuy khống ướ ư ượ ư
ngằn ng a nh ng quyêốt đ nh bấốt l i cho P nh ng tìm cách khai thác các nhấn tốố QT có l i cho P sau ư
CT, đ y m nh ho t đ ng khối ph c quyêằn ksoat ĐD
-TQ, TGT b thấốt b i n ng nêằ trong cu c chiêốn v i ĐCS TQ bu c thi hành chính tr hi p th ng ươ
Đốối phó nhiêằu thêố l c quấn s đốối đ ch c a các n c l n có m t t i VN ướ ơ
- miêằn Bằốc, có 2 nghìn quấn T ng vào VN vào gi i pháp quấn đ i Nh t t vĩ tuyêốn 16 tr ra, mang ưở
theo nhóm ng i Vi t Quốốc, Vi t Cách.ườ
- miêằn Nam, 26 nghìn quấn Anh - ÂỐn vào gi i giáp
-10-1945, Anh ký v i P hi p đ nh cống nh n chính quyêằn dấn s c a P t i ĐD; 1-1946, trao quyêằn cho
P gi i giáp quấn đ i Nh t phía Nam vĩ tuyêốn.
-th 1500 lính Pháp b Nh t giam gi Miêằn Nam VN đ c th và vũ trang tr l i. ượ
-23-9-1945, P n súng chiêốm tr s UBND Nam b t i SG, m đấằu xấm l c VN lấằn 2 ượ
-83 nghìn quấn Nh t ch gi i giáp =>30 nghìn quấn đ i n c ngoài thu c bốốn thêố l c đốối đ ch t o ướ
nên chênh l ch l n
CSĐN C A VI T NAM
-8- 1945, H i ngh Đ ng toàn quốốc Tấn Trào xác đ nh nguyên tằốc c b n là nhằằm vào đốối t ng k ơ ượ
thù chính, tranh th th i c , l c l ng. ơ ượ
-L i d ng mấu thuấễn gi a hai phe Đốằng minh vêằ vđ Đống D ng, tranh th s đốằng tình c a LX và ươ
Myễ
-Hêốt s c tránh tr ng h p đốối phó v i nhiêằu l c l ng cùng 1 lúc ườ ượ
-Kh ng đ nh ch có th c l c m i quyêốt đ nh đ c thằống l i ượ
-Tranh th s đốằng tình c a nhấn dấn các n c. ướ
1.2. CSĐN c a Đ ng t khi giành đ c chính quyêằn cách m ng đêốn tr c ngày 6-3-1946 ượ ướ
-2-9-1945, Bác Hốằ đ c tuyên ngốn đ c l p, khai sinh ra n c VNDCCH ướ
-M c tiêu c a CM VN nằằm trong lý t ng chung c a nhấn lo i ưở
-Lên án ách thốống tr c a TD Pháp, và phát xít Nh t
-Kêu g i các n c Đốằng Minh cống nh n quyêằn đ c l p c a ND VN ướ
-Ý nghĩa
3- 10 – 1945 Cống bốố CSĐN
-M c tiêu:
+cu c đấốu tranh đ t đ c thằống l i = bi n pháp êm d u ượ
+Kiên quyêốt nhằằm đ a nhà n c đi đêốn đ c l p, t do hoàn toàn và vĩnh viêễn.ư ướ
*Ch tr ng: “thốống nhấốt bên trong, tìm b n bên ngoài” ươ
*Chính sách c th :
-V i các n c l n, các n c Đốằng minh: Thấn thi n, thành th t h p tác trên tt bình đ ng đ xấy ướ ướ
d ng hòa bình TG
-V i Pháp: B o v tài s n và sinh m ng c a ng i Pháp, kiên quyêốt chốống l i chính sách th c dấn ườ
c a t ng Đ Gốn, mong muốốn xd quan h h u ngh , bình đ ng và tốn tr ng ướ
-V i các n c láng giêằng: H p tác v i TQ trên tinh thấằn bình đ ng, cùng tiêốn b ; giúp đ Lào, Miên ướ
trên tinh thấằn dấn t c t quyêốt.
-V i các n c nh c ti u: thấn thi n, ng h vi c xấy đằốp và gi v ng nêằn đ c l p ướ ượ
*Theo các b n, Thống cáo vêằ CSĐN này nh thêố nào? ư
Vằn ki n nhà n c đấằu tiên vêằ đốối ngo i. ướ
Chính sách ĐN v i 4 nhóm đốối t ng ch yêốu. ượ
Th hi n cách nhìn r ng m , th c hi n QHQT ki u m i.
Tấằm nhìn chiêốn l c vêằ s thay đ i c b n tính chấốt c a quan h toàn cấằu, cũng nh quan h v i cácượ ơ ư
n c láng giêằng c a VNướ
*Th ng thuyêốt Vi t – Phápươ
-2-1946, Hi p c Pháp – Hoa đ c kí kêốt. Tuy kí kêốt v i Chính ph Trùng Khánh n Pháp ch a đ c ướ ượ ư ượ
t ng tham m u Đống D ng chấốp nh n. ư ươ
-Ch a có th a thu n v i VNDCCH thì có th x y ra chiêốn tranh gi a 3 n cư ướ
=> Ngay sau T ng kh i ngh a 8-1945, t i HN diêễn ra nhiêằu cu c tiêốp xúc bí m t gi a đ i di n CP
Pháp v i ch t ch HCM, kéo dài t i 7 tháng n khống đ t kêốt qu .
-3-3-1946, Th ng v TW ch n gi i pháp hòa hoãnườ
quấn T ng rút vêằ n c ưở ướ
+Tránh nguy c ph i chốống m t lúc nhiêằu k thùơ
+Tranh th th i gian đ b o toàn l c l ng, cb cho cu c chiêốn đấốu m i, tiêốn lên giành thằống l i hoàn ượ
toàn.
-6-3-1946, Hi p đ nh s b Vi t – Pháp đ c kí kêốt ơ ượ
*N i dung c a hi p đ nh s b ơ
-CP Pháp cống nh n VN là 1 quốốc gia t do có chính ph , Ngh vi n, quấn đ i và tài chính c a mình,
và là 1 phấằn t trong Liên bang ĐD trong khốối Liên hi p P.
-Pháp cam đoan th a nh n nh ng quyêốt đ nh c a nhấn dấn tr c tiêốp phán quyêốt vêằ vi c h p nhấốt 3
kỳ
-CP VN đốằng ý cho 15 ngàn quấn P vào thay quấn đ i TQ đóng vĩ tuyêốn 16 trong th i h n 5 nằm,
mốễi nằm rút 1/5, sau 5 nằm seễ rút hêốt.
-Seễ m ngay cu c điêằu đình chính th c đ bàn vêằ nh ng liên l c ngo i giao VN, t ng lai ĐD, quyêằn ươ
l i kt và vằn hóa c a ng i Pháp VN ườ
=> Ý nghĩa và bài h c kinh nghi m
1.3. Sách l c hòa v i Pháp, lo i b b t k thù (t 6-3-1946 - tháng 12-1946)ượ
-24-3 đêốn 13-9, Hai bên tiêốn hành nh ng cu c tiêốp xúc đ bàn vêằ nh ng vấốn đêằ trong hi p đ nh s ơ
b .
-VN gia nh p LH Pháp và quan h ngo i giao c a VN v i n c ngoài ướ
-Vấốn đêằ LB ĐD
-Thốống nhấốt 3 kỳ và tr ng cấằu ý dấnư
-Quyêằn l i và vằn hóa P
-Tuy nhiên, các h i ngh r i vào bêố tằốc. ơ
-1-8, H i ngh trù b do P dấễn đấằu cùng các đ i di n tay sai đã nghiên c u quy chêố LB ĐD nh 1 s đã ư
rốằi => VN tuyên bốố ng ng cu c h p cho đêốn khi P làm sáng t vd này.
-2-8, HCM th ng l ng v i P nh ng P đ a ra m t b n d th o “Hi p đ nh t m th i” ch a nhiêằu ươ ượ ư ư
vde ch a đ c VN đốằng ý => h i ngh ng ng l iư ượ ư
-14- 9, nguy c chiêốn tranh đang đêốn gấằn thì b n t m c 11 điêằu đ c kí kêốt kèm theo tuyên bốố ơ ướ ượ
chung.
-Quyêốt đ nh đình ch xung đ t, trao tr ng i b bằốt ườ
-Đốằng b c ĐD nằằm trong khu v c đốằng Franc c a P
VN b o đ m quyêằn l i, VH c a P t i VN, u tiên s d ng chuyên gia kĩ thu t ng i P. ư ườ
-20-11, quấn P H i Phòng tấốn cống 1 sốố đi m
-Đấằu 12, tấốn cống H i Phòng, L ng S n, Qu ng Ninh ơ
-Cũng trong tháng 12, tình hình chính tr Pháp có nhiêằu biêốn chuy n, ráo riêốt đ y nhanh chiêốn tranh
nh đòi t c vũ khí...ư ướ
-19-12 Th ng v TW Đ ng nh n đ nh Pháp seễ n súng, và ra ch th “Tấốt c hãy sằễn sàng”ườ
-Ngay đêm 19-12, HCM ra l i kêu g i toàn quốốc kháng chiêốn
-5-1947, HCM g p Cao y Pháp t i Thái Nguyên, P đ a ra nh ng điêằu ki n khống chấốp nh n đ c. ư ượ
Và cu c g p đánh dấốu kêốt thúc 1 gđ cốố gằống vãn hốằi hòa bình
CSĐN c a Đ ng ta
-Trong tài li u “toàn dấn kháng chiêốn” 12-12-1946
-M c tiêu: giành đ c đ c l p và thốống nhấốt. ượ
ng lốối chung: toàn dấn, toàn di n, tr ng kì, t l c.ườ ườ
-Ph ng h ng chính sách đốối ngo i:ươ ướ
+Liên hi p v i dấn t c Pháp, chốống ph n đ ng th c dấn Pháp.
+Đoàn kêốt v i Miên, Lào và các dấn t c b áp b c trong khốối liên hi p Pháp
+Thấn thi n v i dấn t c Tàu, Xiêm, Miêốn Đi n, ÂỐn Đ , Nam D ng và các dấn t c yêu chu ng hòa ươ
bình trên TG
2. CSĐN c a Đ ng trong giai đo n cu c kháng chiêốn b bao vấy cố l p (1947-1949)
2.1. Quan h v i các n c Đống Nam Á ướ
-12-10-1945, l c l ng CM Lào tuyên bốố đ c l p, thành l p chính ph Lấm th i. ượ
-14-10-1945, VNDCCH tuyên bốố cống nh n CP Lào và thiêốt l p quan h ngo i giao.
-19-4-1950, Campuchia thành l p y ban dấn t c t m th i, y ban dấn t c gi i phóng TW lấm th i,
ra tuyên ngốn đ c l p d i s giúp đ c a Vi t Nam. ướ
-8- 1947, HCM g i đi n chúc m ng ngày đ c l p ÂỐn Đ , th t ng ÂỐn cho l p vằn phòng đ i di n ướ
VNDCCH t i New Delhi.
-16-2-1948, C quan đ i di n c a VNDCCH khai tr ng thr đo Yangon, Miêốn Đi n.ơ ươ
-1-1947, c quan đ i di n VN t i Bangkok chính th c ho t đ ng.ơ
=> Ch a có nhiêằu ý nghĩa, ch a có n c nào chính th c cống nh n VNDCCH. Tuy nhiên, các c quan ư ư ướ ơ
đ i di n là kênh huyêốt m ch cho TG hi u biêốt vêằ cu c kháng chiêốn VN.
2.2. Đốối sách v i TD Pháp
-7-10-1947, quấn Pháp nh y dù xuốống Bằốc C n, m màn cho cu c tấốn cống vùng Vi t Bằốc. Th ng ườ
v TW Đ ng ch th ph i đánh tan cu c tấốn cống mùa đống c a gi c Pháp. Sau 75 ngày đêm chiêốn
đấốu, quấn ta đã đánh tan các mũi tiêốn quấn, bu c gi c rút lui trong s thấốt b i n ng nêằ.
-Bên c nh ho t đ ng quấn s , Pháp l p m t chính quyêằn bù nhìn Vi t Nam – B o Đ i kí hi p
Elysee
-Ngày 5-6-1949, th t ng bù nhìn do Pháp d ng lên là Nguyêễn Vằn Xuấn ướ
-2-9-1949, B ngo i giao VNDCCH tuyên bốố chính ph B o Đ i – NVX khống đ i di n cho 1 ai trên
lãnh th VN.
3. CSĐN c a Đ ng trong giai đo n tiêốn cống chiêốn l c c a cu c kháng chiêốn (1950-1954) ượ
3.1 Thằống l i ngo i giao nằm 1950
-Tình hình thêố gi i:
+LX khối ph c kinh têố, th c hi n thành cống kêố ho ch 5 nằm lấằn th 4.
+10-1949, n c CHNDTH ra đ i, truy kích tàn quấn T ng, kêốt h p v i đ n v b đ i VN tiêu di t ướ ưở ơ
quấn Quốốc dấn đ ng.
+Là điêằu ki n thu n l i cho kháng chiêốn liên h v i bên ngoài.
14-1-1950, CT HCM ra tuyên bốố vêằ CSĐN:
+Chính ph VNDCCH là chính ph h p pháp duy nhấốt đ i di n cho toàn th nhấn dấn VN
+Chính ph VNDCCH sằễn sàng đ t quan h ngo i giao v i n c nào tốn tr ng quyêằn bình đ ng, toàn ướ
v n lãnh th và ch quyêằn c a VN.
-Thành cống b c đấằu:ướ
15-1-1950, CP VNDCCH tuyên bốố cống nh n và đ t quan h ngo i giao v i CHNDTH
18-1, CP CHNDTH chính th c cống nh n VNDCCH
30-1-1950, CP Liên Xố cống nh n VNDCCH
31-1, Triêằu Tiên, Ti p Khằốc
2-2, CHDC Đ c
3-2, Ba Lan
4-2, Hungaria
8-2, Bulgaria
13-3, Albania
-2-1950, Myễ và Anh tuyên bốố cống nh n “Quốốc gia Vi t Nam” c a B o Đ i, và tiêốp đó h n ba ch c ơ
n c phe t b n cũng cống nh n chính ph này.ướ ư
-Myễ bằốt đấằu can thi p vào chiêốn tranh, vi n tr tài chính và vũ khí cho Pháp, cùng các chính ph
nhìn ký hi p đ nh phòng th chung Đống D ng, đ a các đoàn cốố vấốn quấn s Myễ tiêốp tay cho Pháp. ươ ư
Vi n tr tằng dấằn: 1951 là 19%, 1952- 35%, 1953 – 43%, 1954- 73%
3.2 Đ i h i Đ ng lấằn th 2
-11 đêố 19-2-1951, ĐCS Đống D ng tiêốn hành ĐH lấằn II t i Tuyên Quang:ươ
Xác đ nh k thù chính là th c dấn Pháp va b n can thi p Myễ
Tình thấn thi n gi a n c ta v i các n c b n. ướ ướ
Do s l n m nh cua l c l ng CM 3 n c, mốễi n c seễ thành l p m t chính đ ng vố s n riêng ượ ướ ướ
phù h p v i điêằu ki n c th c a t ng n c. ướ
Thành l p Liên minh nhấn dấn Vi t – Miên - Lào
-11-3-1951, H i ngh đoàn kêốt dấn nhấn 3 n c. ướ
3.3 Diêễn biêốn quấn s 1950-1954
-Tình hình thêố gi i cằng th ng và ph c t p.
-Phe CNXH >< Phe ĐQCN
Pháp đ c vi n tr tài chính và vũ khí c a Myễ (70%)ượ
-Do chiêốn thằống quấn s c a quấn dấn VN mà Pháp th c hi n kêố ho ch 18 tháng nhằằm quyêốt đ nh
đ kêốt thúc chiêốn tranh và giành thêố m nh cho đàm phán
-20-11-1953, Pháp cho xấy d ng t p đoàn cằn c đi m Đi n Biên Ph - n i “seễ b gãy m i cu c ơ
tiêốn cống c a Vi t Minh”
-6/12/1953, BCT Đ ng lao đ ng VN quyêốt đ nh m chiêốn d ch ĐBP
-13-3-1954, nh ng tr n pháo đấằu tiên c a quấn ta m màn chiêốn d ch
-Sau 55 ngày đêm chiêốn đấốu, 7-5, viên t ng ch huy Pháp BĐP đấằu hàng. P ch u đòn thấốt b i n ng ướ
nêằ
-8-5, H i ngh Quốốc têố vêằ chiêốn tranh ĐD khai m c.
HI P Đ NH GENÈVE
*Bốối c nh l ch s
Cuốối nằm 1953 đấằu 1954, do b thấốt b i n ng nêằ và g p nhiêằu khó khằn, TD Pháp thay đ i thái đ .
1/1954, h i ngh ngo i tr ng 4 n c (LX, Myễ, Anh, Pháp) t i Beclin đã th a thu n tri u t p H i ưở ướ
ngh quốốc têố t i Geneve (Th y sĩ) đ gi i quyêốt vấốn đêằ Triêằu Tiên và l p l i hòa bình ĐD. Ban đấằu
H i ngh khống bàn ngay vêằ vấốn đêằ Đống D ng, mà vêằ vấốn đêằ chiêốn tranh Triêằu Tiên tr c. 17h30 ươ ướ
ngày 7-5-1954, tin thấốt b i c a th c dấn Pháp chiêốn tr ng Đi n Biên Ph g i vêằ H i ngh t Đống ườ
D ng. Do đó mà sáng ngày 8-5-1954, vấốn đêằ Đống D ng s m đ c đ a lên bàn ngh s .ươ ươ ượ ư
26/4/1954, gi a lúc quấn ta chu n b m đ t tấốn cống th 3 Đi n Biên Ph thì H i ngh Geneve vêằ
ĐD khai m c.
*DIẾỄN BIẾỐN H I NGH
8/5/1954, Phái đoàn VN do ống Ph m Vằn Đốằng dấễn đấằu đêốn d H i ngh .
- 8 phiên h p l n và 23 phiên h p h p.
- Trong quá trình diêễn ra H i ngh , chúng ta đấốu tranh kiên trì chốống ấm m u phá ho i c a TD Pháp và ư
ĐQ Myễ và các thêố l c ph n đ ng.
- 21/7/1954, Hi p đ nh Geneve đ c kí kêốt ượ
*N I DUNG C A HI P Đ NH
a. Các n c tham d h i ngh cam kêốt tốn t ng các quyêằn dấn t c c b n là đ c l p, thốống nhấốt, chướ ơ
quyêằn và toàn v n lãnh th c a nhấn dấn VN, Lào và Campuchia, khống can thi p vào cống vi c n i
b c a 3 n c đó. ướ
b. Hai bên th c hi n ng ng bằốn, t p kêốt chuy n quấn và chuy n giao khu v c, lấốy vĩ tuyêốn 17 làm
gi i tuyêốn t m th i.
Hi p đ nh cấốm vi c đ a quấn đ i, nhấn viên quấn s và vũ khí n c ngoài vào 3 n c ĐD. ư ướ ướ
c. Vi t Nam seễ th c hi n thốống nhấốt bằằng cu c t ng tuy n c t do trong c n c (7/1956) ướ
d. Trách nhi m thi hành Hi p đ nh Geneve thu c vêằ nh ng ng i ký hi p đ nh và nh ng ng i kêố ườ ườ
tiêốp nhi m v c a h .
*H N CHẾỐ C A HI P Đ NH
VN m i đ c gi i phóng 1 n a đấốt n c . ượ ướ
Lào ch gi i ph ng đ c 2 t nh (Sấằm n a và Phongsalth. ượ ư
Cam puchia thì l c l ng kháng chiêốn ch a giành đ c vùng t p kêốt nên ph i gi i ngũ. ượ ư ượ
*Ý nghĩa
-HĐ Geneve cùng v i chiêốn thằống ĐBP đã chấốm d t cu c chiêốn tranh xấm l c c a TD Pháp và có s ượ
giúp s c c a Myễ ĐD, bu c Pháp ph i rút quấn vêằ n c. ướ
-So v i Hi p đ nh S b , VN đã đ ng trên vũ đài l ch s v i t cách là m t n c đ c l p, ch quyêằn, ơ ư ướ
Pháp và các quốốc gia khác th a nh n, và P ph i rút lui vêằ n c. ướ
-Miêằn Bằốc n c ta hoàn toàn gi i phóng, chuy n sang giai đo n CM XHCN, làm c s cho cu c đấốu ướ ơ
tranh thốống nhấốt đấốt n c vêằ sau.ướ
NGVN 10 NĂM ĐẦẦU Đ I M I (86-95)
Bốối c nh chung
* Tình hình quốốc têố
-Gi a th p niêm 80, xu h ng đốối ngo i gi a Myễ và LX xuấốt hi n ướ
-Khu v c ĐNA: quan h cằng th ng gi a ASEAN và Đống D ng ươ
-Đấằu th p k 90, c c di n thêố gi i thay đ i, xu thêố hòa hoãn tr thành ch đ o
-Xu h ng quốốc têố hóa, toàn cấằu hóa tr thành ph biêốnướ
- u tiên phát tri n kinh têố là xu h ng chung c a m i quốốc gia dấn t cƯ ướ
-Các n c đêố quốốc, đ ng đấằu là Myễ đang t p trung tìm cách chốống phá h thốống xã h i ch nghĩa và ướ
nhà n c xã h i ch nghĩa Vi tướ Nam
-H thốống xã h i ch nghĩa, c Liên Xố và Trung Quốốc đang lấm vào cu c kh ng ho ng kinh têố - xã
h i, và h đang b c vào cái cách, c i t v i các hình th c và m c đ khác nhau, có n c thành ướ ư
cống, có n c thấốt b i.ướ
-Trong khu v c ĐNA, quan h cằng th ng gi a hai khốối ASEAN và Đống D ng khống đem l i l i ích ươ
cho bên nào, an ninh khống đ m b o, kinh têố b gi m sút.
=> m t lấằn n a, l ch s hấằu nh l p l i: cằng th ng gi a các n c ĐNA khống xuấốt phát t mấu ư ướ
thuấễn n i b mà do tác đ ng t bên ngoài, t các n c l n ướ
---Đấốt n c càng thêm khó khằn, dấễn đêốn tình tr ng thiêốu l ng th c và hàng tiêu dùng, sx trì tr , ướ ươ
m t phấằn s c ng i, s c c a ph i dành cho vi c c ng cốố l c l ng quốốc phòng, sằễn sàng chiêốn đấốu ườ ượ
b o v T Quốốc. QHQT c a VN b thu h p, các n c hấu hêốt bao vấy cấốm v n nhằằm bóp ngh t kinh ướ
têố, gấy tình hình khống n đ nh xã h i, bao vấy ngo i giao hòng làm đấốt n c ta suy yêốu, ki t qu ướ
* Tình hình trong n cướ
Tình hình kinh têố - xã h i đang có nh ng khó khằn gay gằốt, đ i sốống nhấn dấn lao đ ng còn nhiêằu khó
khằn:
-S n xuấốt tằng ch m
-Hi u qu s n xuấốt và đấằu t thấốp ư
-Phấn phốối l u thống có nhiêằu rốối renư
-Nh ng mấốt cấn đốối l n trong nêằn kinh têố ch m đ c thu h p ượ
-Quan h s n xuấốt xã h i ch nghĩa ch m đ c c ng cốố ượ
Kinh tếố
Sai lấằm c a đ t t ng c i cách giá - l ng - tiêằn cuốối nằm 1985 làm cho kinh têố Vi t Namươ càng tr nên
khó khằn (12 -1986, giá bán l hàng hóa tằng 845,3%). Sốố ng i b thiêốu đói tằng, b i chi l n. ườ
=> Nêằn kinh têố lấm vào kh ng ho ng trấằm tr ng.
=> Khống th c hi n đ c m c tiêu đêằ ra là c b n n đ nh tình hình kinh têố - xã h i, n đ nh ượ ơ
đ i sốống nhấn dấn.
*Tình hình trong n cướ
-ĐH VI là ĐH đ i m i, đ i m i toàn di n, đ c bi t là đ i m i t duy, b c đấằu v ch ra chính sách ư ướ
m c a và h i nh p quốốc têố.
-Th i kì này chúng ta lo chốống đ thêố bao vấy, cấốm v n. M t khác, quan ni m cũ “nhấốt biên đ o” ngã
h n v i LX, cằng th ng v i TQ.
ĐIỀẦU CH NH CHÍNH SÁCH
7-1986, Ngh quyêốt c a BCT (khóa V)
ĐH Đ ng lấằn th VI (12/1986)
Ngh quyêốt 13 c a BCT (5/1988)
H i ngh Trung ng 6 khoá VI (3-1989 ươ
ĐH Đ ng lấằn th VII (6/1991)
Ngh quyêốt TW 3 khóa VII
Chính sách đốối ngo i đầầu tiến
Tiêu đêằ: Tình hình thêố gi i và chính sách đốối ngo i c a Đ ng và NN ta
-7-1986, Ngh quyêốt c a BCT (khóa V)
1. Ch đ ng t o thêố n đ nh đ t p trung xấy d ng kinh têố
2. Ch đ ng chuy n sang th i kỳ cùng tốằn t i hòa bình, góp phấằn xấy d ng ĐNA thành khu v c hòa
bình, n đ nh và h p tác;
3. Gi i pháp vêằ vấốn đêằ Campuchia ph i đ m b o gi v ng thành qu c a nhấn dấn Campuchia đấốu
tranh chốống chêố đ di t ch ng, t o ra mối tr ng hòa bình, n đ nh đ nhấn dấn mốễi n c trên bán ườ ướ
đ o ĐD nhanh chóng phát tri n kinh têố.
CSĐN t i ĐH VI
“Ra s c kêốt h p s c m nh dấn t c v i s c m nh th i đ i. Phấốn đấốu gi v ng hòa bình Đống
D ng, góp phấằn tích c c gi v ng hòa bình ĐNA và thêố gi i”.ươ
LÀ Đ I H I: “trí tu - dấn ch - đoàn kêốt và đ i m i”
Nhi m v đốối ngo i
-Nhi m v hàng đấằu: tranh th điêằu ki n quốốc têố thu n l i cho s nghi p xấy d ng và b o v T
quốốc…
-Ra s c kêốt h p s c m nh dấn t c v i s c m nh th i đ i
-Phấốn đấốu gi v ng hoà bình Đống D ng, góp phấằn tích c c gi v ng hoà bình Đống Nam Á và ươ
trên thêố gi i
-Tằng c ng quan h h u ngh h u ngh và h p tác toàn di n v i Liên xố và các n c trong c ng ườ ướ
đốằng xã h i ch nghĩa
-Tranh th điêằu ki n quốốc têố thu n l i cho s nghi p xấy d ng ch nghĩa xã h i và b o v T quốốc
-Góp phấằn tích c c vào cu c đấốu tranh chung c a nhấn dấn thêố gi i vì hoà bình, đ c l p dấn t c, dấn
ch và ch nghĩa xã h i
Ngh quyếốt 13 c a B chính tr (5/1988) – CSĐN Đa ph ng hóa ươ
Tiêu đêằ: “Gi v ng hòa bình, phát tri n kinh têố”
5-1988, Ngh quyêốt 13 c a BCT
1.Ch tr ng kiên quyêốt ch đ ng chuy n cu c đấốu tranh t tình tr ng đốối đấằu sang đốối tho i và ươ
h p tác cùng phát tri n, hòa bình
2.Kiên quyêốt m r ng mốối quan h h p tác quốốc têố, đa d ng hóa mốối quan h đốối ngo i
=>Đánh giá các đ c đi m, xu thêố l n c a thêố gi i, các quan ni m m i vêằ an ninh, phát tri n, gi i
pháp vấn đêằ Campuchia, bình th ng hóa TQ, Myễ và Aseanườ
=>Đánh dấốu s đ i m i t duy QHQT và đ t nêằn móng hình thành đ ng lốối đốối ngo i đ c l p, t ư ườ
ch , r ng m , đa d ng hóa, đa ph ng hóa QHQT. ươ
-Trong quan h đốối v i LX, TQ và các n c XHCN khác khống đ nh ng mấu thuấễn vốốn khống đốối ướ
kháng tr thành mấu thuấễn đốối kháng.
i m i và nấng cao hi u qu quan h h p tác v i LX trên c s cùng có l i ơ
-Kiên trì và ch đ ng t o đk đ bth quan h Vi t – Trung, khối ph c quan h h u ngh gi a nhấn
dấn hai n cướ
-Quan h v i các n c ASEAN: khống đốối l p, m r ng quan h h p tác vêằ kinh têố, KH-KT, vằn hóa… ướ
-Quan h Myễ: gi i quyêốt c b n vấốn đêằ mấốt tích, khuyêốn khích h p tác. ơ
-Nghĩa v quốốc têố: tùy vào kh nằng và đk c a VN, phù h p v i m c tiêu chiêốn l c nhằằm gi a v ng ượ
hòa bình và phat tri n kinh têố.
-H i ngh Trung ng 6 khoá VI (3-1989), cùng v i tiêốp t c b sung, phát tri n đ ng lốối đ i m i, đã ươ ườ
nêu lên sáu nguyên tằốc c a đ i m i
-Cuốối nằm 1988, cống cu c c i t và c i cách Liên Xố và các n c xã h i ch nghĩa Đống Âu ngày ướ
càng chao đ o, vi c th c hi n đa nguyên vêằ chính tr , đa đ ng đốối l p đã dấễn đêốn s ph nh n s ch
tr n quá kh cách m ng, chĩa mũi nh n cống kích vào Đ ng C ng s n và ch nghĩa Mác - Lênin, gieo ơ
rằốc nh ng t t ng hoài nghi, bi quan, dao đ ng v i ch nghĩa xã h i. ư ưở
Đ i m i khống ph i là thay đ i m c tiêu xã h i ch nghĩa, mà là làm cho m c tiêu ấốy đ c th c hi n ượ
có hi u qu bằằng nh ng quan ni m đúng đằốn vêằ ch nghĩa xã h i, bằằng nh ng hình th c, b c đi và ướ
bi n pháp thích h p.
Kiên trì đ ng lốối đ c l p, t ch , gi v ng hòa bình tranh th th i gian và đk thu n l i đ t ng ườ
b c n đ nh và phát tri n kinh têố- XH…ướ
Chuy n m nh ho t đ ng ngo i giao t quan h chính tr là ch yêốu sang quan h chính tr - kinh têố,
m r ng quan h kinh têố, ph c v cho s nghi p xấy d ng và b o v t quốốc
M r ng và đa d ng hóa quan h v i các n c, bao gốằm các n c phát tri n ướ ướ
Tri n khai đ ng lốối đốối ngo i ườ
Theo 2 b c:ướ
B c 1: Gi i t a các mốối quan h láng giêằng (1986 -1991)ướ
-Chìa khóa: gi i quyêốt vấốn đêằ Campuchia v i 2 điêằu ki n:
Lo i b l c l ng Khmer Đ ượ
Rút hêốt quấn VN kh i Campuchia
-Quá trình gi i quyêốt vấốn đêằ này diêễn ra trên 3 tấằng nấốc đan xen nhau:
N i b các phái Campuchia
Quan h gi a Vi t Nam v i TQ, v i ASEAN, v i Hoa Kỳ
S tham gia c a 5 n c th ng tr c H i đốằng b o an LHQ ướ ườ
=> T o nên khung c nh sối đ ng trên tr ng ngo i giao quốốc têố, song vai trò quyêốt đ nh vấễn thu c ườ
các n c l n bên ngoài ĐNA.ướ
-B c kh i đ ng có tính thằm dò đ ra kh i thêố đốối đấằu gi a hai khốối ĐNA là cu c h p tháng 7-ướ
1987 t i TP.HCM gi a 2 ngo i tr ng VN và Indonesia, đ i di n cho 2 nhóm ĐD và ASEAN. ưở
-10-1987, Hunsen và Sihanouk Paris m đấằu hco tiêốn trình hòa gi i và hòa h p dấn t c c a
Campuchia.
-Sau đó, có các cu c g p khống chính th c gi a 4 phái Campuchia t i Jakata.
-12-1987, TT Philipinnes Aquino tuyên bốố khống coi VN là mốối đe d a v i Philipinnes, khống chốống VN
gia nh p ASEAN.
-8-1988, Th t ng TL Choohavan tuyêốn bốố muốốn “biêốn ĐD t chiêốn tr ng thành th tr ng ướ ườ ườ
-11-1990, TT Indo Suharto là v T ng thốống đấằu tiên c a 1 n c ASEAN đêốn thằm VN. ướ
-T 1982, hằằng nằm, VN rút 1 b ph n quấn đ i vêằ n c. 1-1989, T ng bí th NVL cống bốố quyêốt ướ ư
đ nh seễ rút toàn b quấn vào 9-1989 nêốu có gi i pháp chính tr vêằ Campuchia.
-Tr c đó, 30-7-1989, H i ngh Paris vêằ Campuchia đ c tri u t p d i s ch trì c a 2 đốằng ch ướ ượ ướ
t ch là ngo i tr ng Pháp và INDO. Song, tranh cãi vêằ vấốn đêằ này ph i kéo dài h n 27 tháng, sau khi ưở ơ
VN rút quấn, ho t đ ng c a P.5 m i tr nên kh n tr ng. ươ
-V i 6 phiên h p t 1->7 -1990, gi i pháp khung vêằ chính tr Campuchia đ c th a thu n. ượ
-23-10-1991, Hi p đ nh Paris vêằ Campuchia đ c kí kêốt. ượ
-1993, Campuchia thành l p chính ph V ng quốốc do Sihanouk là Quốốc V ng. ươ ươ

Preview text:

TÀI LI U THI CHÍNH SÁCH Ệ
1. CHÍNH SÁCH ĐỐỐI NGO I Ạ
1.1. Chính sách đốối ngo i là gì? ạ
- Chính sách đốối ngo i nằằm trong chính sác ạ h cống.
- Chính sách là nh ng quy tằốc c ữ th ụ đ ể th ể c hi ự n đ ệ ng lốối, nhi ườ m v ệ ; đ ụ c th ượ c ự hi n trong m ệ t ộ th i gian nhấốt đ ờ nh, trên nh ị n ữ g lĩnh v c c ự th ụ n ể ào đó. * Chính sách đốối ngo i ạ
- Chính sách đốối ngo i là ch ạ các hành đ ỉ ng, chiêốn l ộ c và quyêốt đ ượ
nịh nhằằm vào các ch th ủ ể bên ngoài ph m vi c ạ a m ủ t h ộ thốống chính tr ệ n ị i đ ộ a. M ị c tiêu đ ụ nh h ị ng ban đấằu c ướ a chính sách đó ủ là m rở ng tấằm ộ nh h ả ng c ưở a quốốc gia.(Kaarbo ủ , Lantis, và Beasley, 2002). - “S cốố gằống c ự a m ủ t xã h ộ i quốốc gia nhằằm ki ộ m soát mối tr ể ng bên ngoài ườ bằằng cách duy trì nh ng ữ tình hình thu n l ậ i ha
ợ y thay đ i tình hình bấốt l ổ i” (James Rosenau) ợ
“ Chính sách đốối ngo i là ngh ạ thu ệ t ch ậ đỉ o quan h ạ cệ a m ủ t quốốc gia v ộ
i các quốốc gia khác” (Lion ớ Noel)
- Chính sách đốối ngo i là t ạ ng th ổ nh ể ng ch ữ trủ ng, đ ươ
ng lốối, chính sách, chiêốn l ườ c, sách l ượ c, ượ bi n pháp do nhà n ệ c ho ướ ch đ ạ
ịnh và th c thi trong quá trình tham gia tíc ự h c c, có hi ự u qu ệ vào ả đ i ờ
sốống quốốc têố trong t ng th ừ i kì l ờ ch s ị , vì l
ử i ích quốốc gia, phù h ợ p v ợ i xu thêố phát tri ớ n c ể a tình hình ủ
thêố gi i và lu t pháp quốốc têố. Chính sách đốối ngo ớ ậ i là sạ tiêốp t ự c cụa cs đốối n ủ i, xuấốt phát t ộ chêố đ ừ ộ kinh têố, chính tr , xã h ị i cộ a m ủ t quốốc gia ph ộ c v ụ chính sách đốối n ụ i. ộ 1.2. Đ c đi ặ m c ể a chính sách đốối ngo ủ i ạ - Th ng đ ườ c th ượ hi ể n d ệ i d ướ ng các v ạ ằn ki n khác nhau c ệ a quốốc gia: V ủ ằn ki n Nhà n ệ c ho ướ c ặ
Đ ng cấằm quyêằn; bài phát bi ả u c a lãnh đ
ể ủ o quốốc gia; điêằu ạ
c quốốc têố mà quốốc gia kí k ướ êốt; thống qua các h i ngh
ộ diêễn đàn quốốc têố… ị - Là m t b ộ ph ộ n khống tách r ậ i cờ a đ ủ ng lốối chính tr ườ m ị t quốốc gia. ộ
- Có nhiêằu nhấn tốố chi phốối/ tác đ ng đêốn vi ộ c ho ệ ch đ ạ nh csđn c ị a quốốc gia nh ủ chêố đ ư chính tr ộ , ị th chêố kinh t ể êố, h tệ tư ng ch ưở đủ o, đ ạ a- chính tr ị
, mị c tiêu quốốc gia, s ụ c m ứ nh quốốc gia, nhóm l ạ i ợ ích, d lu ư n xã h ậ i, tình hình chính tr ộ
nị i bộ , tình hình quốốc têố v ộ à khu v c... ự 1.3. N i dung c ộ a chính sách đốối ngo ủ i ạ * M c tiêu ụ Xác định m c tiêu là m ụ t n ộ i dung c ộ c ự kỳ quan tr ng c ọ a csđn. ủ Ba m c tiêu c ụ bơ n: “ ả an ninh, phát tri n và ể nh h ả ng”- bấốt biêốn ưở Ba m c tiêu này g ụ
ằốn kêốt, khống tách r i, ph ờ n ánh 1 các ả h t ng ổ th , toàn di ể n l
ệ i ích quốốc gia, dấn ợ tộc. * Nhi m v ệ ụ Là cống vi c ph ệ i làm đ ả đ ể t ạ cho đ c m ượ c tiêu đã xác đ ụ n ị h. Làm rõ nhi m v ệ cũng rấốt quan tr ụ ng. ọ ĐH XI c a Đ ủ ng nhấốn m ả nh nhi ạ m v ệ đốối ngo ụ i ạ giai đo n 2011-2015: “ ạ gi v ữ ng mối tr ữ ng hòa ườ bình, thu n l i cho đ ậ ợ y mẩnh CNH- HĐH; b ạ o v v ả ng chằốc đ ệ ữ c l p, ch
ộ ậ quyêằn, thốống nhấốt và to ủ àn v n lãnh th ẹ ; nấng cao v ổ thêố c ị a đấốt n ủ c; góp phấằn tích c ướ c vào cu ự c đấốu tr ộ anh vì hòa bình, đ c ộ l p dấn t ậ c, dấn ch ộ và tiêốn b ủ xã ộ h i trên thêố gi ộ i ớ ” * nguyên tằốc
Nguyên tằốc là điêằu c bơ n đ ả nh r
ị a, nhấốt thiêốt ph i tuấn theo trong m ả t lo ộ t vi ạ c làm. ệ
ĐH XI nêu 3 nhóm nguyên tằốc: Đ m b ả o l ả i ích quốốc gia, gi ợ v ữ ng đ ữ c l ộ p, t ậ ch ự , vì hòa bình, h ủ u ngh ữ , h ị p tác và phá ợ t tri n ể . Tốn tr ng các nguyên t ọ ằốc c b n c
ơ ả a luủ t pháp quốốc têố, Hiêốn ch ậ ng LHQ ươ Tốn t ng các nguyên t ọ ằốc ng x ứ khu v ử c. ự * Ph ng chấm ươ T tư ng ch ưở đỉ o hành đ ạ ng, th ộ ng đ ườ c diêễn đ ượ t bằằng cấu ngằốn g ạ n. ọ - ĐH XI:
Th c hiự n nhấốt quán đ ệ ng lốối đốối ngo ườ ại đ c l ộ p,t ậ ch ự , hòa bình, h ủ p tác và phát t ợ ri n ể Đa ph ng hóa và đa d ươ ng hóa quan h ạ , ch ệ đủ ng và tíc ộ h c c h ự i nh ộ p quốốc têố ậ
Là b n, là đốối tác tin c ạ y và thành viên có tr ậ ách nhi m trong c ệ ng đ ộ ng quốốc têố... ộ Nấng cao hi u qu ệ ho ả t đ ạ ng ộ đốối ngo i. ạ * Ph ng h ươ ng ướ Là các Đ nh hị ng các ho ướ t đ ng đốối ngo ạ ộ i chính nhằằm tri ạ n khai đ ể ng lốối, csđn c ườ a quốốc gia. ủ ĐH XI:
Tiêốp t c đ a các mốối quan h ụ ư quốốc têố v ệ ào chiêằu sấu H i nh ộ p kinh têố quốốc t ậ êố H i nh ộ p chính tr ậ , quốốc phòng, an ninh ị H i nh ộ p vằn hó ậ a- xã h i ộ
Gi i quyêốt các vấốn đêằ t ả ốằn t i vêằ biên gi ạ i, lãnh th ớ ... ổ 1.4. Bi n
ệ pháp và cống cụ c a csđn ủ Bi n pháp đốối ngo ệ i là m ạ t h thốống ho ộ ệ t đạ ng tr
ộ ong quan h quốốc têố trên các lĩnh v ệ c ự và nhiêằu ở m c đứ , cấốp đ ộ khác nhau đ ộ th ể c hi
ự n chính sách đốối ngo ệ i phù h ạ p v ợ i l ớ i ích quốốc gia. ợ Các bi n pháp trên đ ệ c th ượ c hi ự n thống qua các c ệ ống c ngo ụ i giao, kinh t ạ
êố, tuyên truyêằn, lu t ậ pháp, quấn s ... ự
Cống c là hụ thốống yêốu tốố con ng ệ i và ph ườ ng ti ươ n v ệ t chấốt đ ậ c huy đ ượ ng đ ộ th ể c hi ự n chính ệ sách đốối ngo i c ạ a các ch ủ th ủ chính tr ể đốối ngo ị i tro ạ ng th c tiêễn. ự
Cống c khống thay thêố chính sác ụ h, chính sách quy đ nh s ị d ử ng cống c ụ . ụ 2. SÁCH L C, CHIẾỐN L ƯỢ C ĐỐỐI NGO ƯỢ I Ạ
CÁC NHÂN TỐỐ VÀ CÂỐP Đ TRONG PHÂN TÍCH CSĐN Ộ
CÁC NHÂN TỐỐ VÀ CÂỐP Đ TRONG PHÂN TÍCH CSĐN Ộ Địa – chính trị Chêố đ chính tr ộ ị M c tiêu quốốc gia ụ S c m ứ nh ạ quốốc gia Chính trị n i b ộ ộ D lu ư n xã h ậ i ộ Nhấn tốố vằn hóa Nhấn tốố lịch sử
Bốối c nh quốốc têố và khu v ả c ự Cấốp đ quốốc gia ộ
Cấốp đ h thốống quốốc têố ộ ệ Cấốp đ cá nhấn ộ
QUY TRÌNH THỐNG QUA QUYẾỐT Đ NH CHÍNH SÁ Ị CH ĐỐỐI NGO I Ạ
2. Tình hình thêố gi i, CSĐN c ớ a VN ủ 2.1 Tình hình thêố gi i ớ - Thêố k XXI tiêốp t ỷ c ch ụ ng kiêốn nh ứ ng biêốn đ ữ i ph ổ c t ứ p và ạ khó l ng. ườ
- Toàn cấằu hóa tiêốp t c phát tri ụ n sấu r ể ng và t ộ ác đ ng t ộ i tấốt c ớ các n ả c. ướ - Các quốốc gia l n nh ớ đang tham gia ng ỏ ày càng tích c c và ự o quá trình h i nh ộ p quốốc têố - đ ậ c bi ặ t là ệ kinh têố quốốc têố.
- Hoà bình, h p tác và phá ợ
t tri n vấễn là xu thêố l ể n, ph ớ n ánh đòi h ả i b ỏ c xúc c ứ a ủcác quốốc gia, dấn
t c trong quá trình phát tri ộ n. T
ể uy nhiên, các cu c chiêốn tr ộ anh c c b ụ , xung đ ộ ột vũ trang, xung đ t ộ dấn t c, tốn giáo, ch ộ y đua vũ trang, ho ạ t đ ạ ng ộ can thi p lệ t đ ậ , kh ổ ng bốố vấễn x ủ y ra ẩ nhiêằu n ở i ơ
v i tính chấốt và hình th ớ c ngà ứ y càng đa d ng và ph ạ c t ứ p. ạ 2. CSĐN c a VN ủ 2.1. Nh ng quan đi ữ m c ể b ơ n c ả a chính sách đốối ngo ủ i VN ạ Ch nghĩa Mác – Lenin và t ủ
tư ng Hốằ Chí Minh là nêằn t ưở ng t ả t ư ng và kim ch ưở nam cho hành đ ỉ ng ộ c a Đ ủ n ả g ta. - Kêốt h p s ợ c m ứ nh dấn t ạ c v ộ i sớ c m ứ nh th ạ i đ ờ i, s ạ c m ứ nh trong n ạ c v ướ i sớ c m ứ nh quốốc têố. ạ -Kiên trì đ ng lốối đ ườ c l p, t ộ ậ chự , đoàn k ủ êốt h u ngh ữ và ị h p tác v ợ i tấốt c ớ các n ả c trên thêố gi ướ i. ớ - Đ y m ẩ nh ho ạ t đ
ạ ng kinh têố đốối ng ộ o i ạ
* Cống tác đốối ngo i: t ạ lý thuyêốt đêốn th ừ c tiêễn ự
- M i quốốc gia tấốt yêốu ph ọ
i thả c hiự n chính sách đốối ngo ệ i đ ạ tểp h
ậ p lợ c lự ng quốốc têố, tr ượ anh th ủ nh ng điêằu ki ữ n thu ệ n l ậ i và s ợ giúp đ ự c
ỡ a bên ngoài nhằằm xấ ủ y d ng th ự c l ự c c ự a mình và g ủ óp phấằn gi i quyêốt nh ả ng vấốn đêằ chung tr ữ ong quan h quốốc têố. ệ - Đ ng ta xác đ ả nh lấốy Ch ị nghĩa Mac – Lenin, T ủ t ư ng HCM làm nêằn t ưở ng t ả t ư n ưở g lý lu n, kim ch ậ ỉ nam cho hành đ ng c ộ a Đ ủ ng, trong đó c ả
ó cống tác đốối ngo i. ạ
3.2. Đi đêốn th c tiêễn ự - Đ ng ta đã k ả êố th a và phá ừ
t huy truyêằn thốống đốối ngo i c ạ a dấn t ủ c Vi ộ t Nam, c ệ a ĐCS VN trong ủ nh ng th ữ i kì tr ờ c đấ
ướ y, nhấốt là nh ng bài h ữ c
ọquý báu trong cống tác đốối ngo i th ạ i kì đ ờ i m ổ i. ớ -Đ ng ta phấn tích, nh ả
n đậnh đúng đằốn tình hình thêố gi ị i, khu v ớ c và nh ự ng điêằu ki ữ n trong n ệ c ướ trong t ng giai đo ừ n cạ thụ đ đêằ ra đ ể ể ng lốối đốối ngo ườ i. ạ - Đ c l p dấn t ộ ậ c gằốn liêằn v ộ i ch ớ nghĩa xã h ủ i là s ộ i ch
ợ đỉ xuyên suốốt cách m ỏ ng Vi ạ t Nam, là c ệ on đ ng đúng đằốn, phù h ườ p v ơ i tiêốn trình phát tri ớ n c ể a XH VN và x ủ u thêố th i đ ờ i. ạ - T sau cách m ừ ng tháng tám 1945, ch ạ t ch Hốằ Chí Minh v ủ ị à Đ ng ta đã th ả c thi chính sách đốối ự ngo i m ạ ở c a, h ử p tác v ợ i các n ớ c dấn ch ướ , gi ủ v ữ ng đ ữ c ộ l p t ậ ch ự , hòa bình đ ủ xấ ể y d ng ự l c ự l
ng, tiêốn hành thằống l ượ i cu
ợ c kháng chiêốn chốốngPháp (1945 – 1954). ộ
- Trong th i kỳ 1954 – 1975, truyêằn thốống ngo ờ i giao VN đ ạ c Đ ượ ng và Nhà n ả c t
ướ a kêố th a và nấng ừ lên đ nh cao m ở ỉ
i, góp phấằn làm nên thằống l ớ i có ý nghĩa dấn t ợ c và th ộ i đ ờ i sấu sằốc – gi ạ i phóng ả
hoàn toàn miêằn Nam, thốống nhấốt đấốt n c ướ . * Th c tiêễn ự
-T 1975- 2000: góp phấằn gi ừ v ữ ng hoà bình, phát t ữ ri n kinh têố xã h ể i, nấng cao uy tín c ộ a ủ Vi t Nam ệ trong khu v c và tr ự ên thêố gi i. VN m ớ r ở ng quan h ộ đốối ng ệ o i theo h ạ n ướ g đa ph ng hoá, đa d ươ ng ạ hoá, gi vữ ng đ ữ c lộ p, ch ậ quyêằn quốốc gia; x ủ ác l p đ ậ c quanh ượ ệ n đ ổ nh v ị i các n ớ c l ướ n ớ ; gi i ả quyêốt đ
c m t sốố vấốn đêằ vêằ biên gi ượ ộ i, lãnh th ớ v i ổ m
ớ t sốố quốốc gia; ch ộ đ ủ n
ộ g tham gia các diêễn đàn
thêố gi i; t ch c nhiêằu h
ớ ổ ứ i ngh quốốc têố và ộ ị khu v c; h i nh ự p kinh têố quốốc t ộ ậ
êố, kinh têố đốối ngo i có ạ b c tiêốn m ướ i rấốt quan tr ớ ng. ọ
-Đêốn nay VN đã có quan h ngo ệ i giao v ạ i h ớ n 230 quốốc gia và v ơ ùng lãnh th trên thêố gi ổ i, thúc đ ớ y ẩ quan h kinh têố, th ệ ng m ươ i, đấằu t ạ v i 224 th ư ớ tr ị ng t ườ i tấốt c ạ chấu l ả c; đã thiêốt l ụ p quan h ậ đốối ệ tác chiêốn l c và ư toàn di ợ
n v i nhiêằu quốốc gia ch ệ ớ chốốt trên thêố gi ủ i. Tham gia h ớ n 500 hi ơ p đ ệ nh ị song ph ng và đa ph ươ ng tr ươ ên nhiêằu lĩnh v c. ự -Vi t
ệ Nam đã tham gia sấu r ng và ng ộ ày càng hi u qu ệ ả các t ở ch ổ c khu v ứ c nh ự ASEAN, Diêễn đàn ư
H p tác Kinh têố Chấu á -Thái Bì ợ nh D
ng (APEC), Diêễn đàn á - Âu (ASEM) v ươ à T ch ổ c Th ứ ng m ươ i Thêố ạ gi i (WTO). ớ -Vi t Nam gia nhấp 64 t ệ ch
ổ c cùng quốốc têố và ứ có quan h v ệ i h ớ n 650 t ơ ch ổ c phi chính ph ứ . ủ -Vi t Nam cũng đã tích c ệ c, ch ự đ ủ ng tham gia các t ộ ch
ổ c kinh têố - tài chính v ứ à các hi p đ ệ nh ị th ng m
ươ i. Viạ t Nam đã tham gia ký kêốt 13 FT ệ
A (gốằm 7 FTA ký kêốt v i t ớ cách là thành viên ASEAN ư
và 6 FTA ký kêốt v i tớ cách là m ư t bên đ ộ c lộ p), và đang hi ậ n đàm phán 3 FT ệ A (gốằm Hi p đ ệ nh đốối tác ị kinh têố toàn di n khu v ệ c - RCEP ự , FTA v i Khốối th ớ ng m ươ i t ạ do Chấu Âu - EFT ự A, FTA Vi t Nam – ệ Israel, Hi p đ ệ nh Th ị ng m ươ i t ạ do và Hi ự p đ ệ nh B ị o ả h đấằu t ộ gi ư a Vi ữ t Nam và Liên minh chau Âu ệ (EVFTA và EVIPA) đã đ c kí k ượ êốt.
- Quan h đốối tác chiêốn l ệ
c v i 14 quốốc gia, đốối tác chiêốn l ượ ớ c toàn di ượ n v ệ i 3 quốốc gia, quan h ớ đốối ệ tác toàn di n v ệ i 13 QG. ớ BÀI 2: CSĐN VI T NAM Ệ T NĂM 1945 - 1986 Ừ Chươ ng 1. ngoạ i giao vi ệ t nam t ừ năm 1945 - 1954 1. CSĐN củ a vn 1945 - 1946
1.1. Vài nét vêằ CSĐN c a ủ đ ng tr ả c CMT8-1945 ướ
Bốối c nh quốốc têố và Vi ả t Nam ệ
Chiêốn tranh TG lấằn 2 bùng nổ Tháng 11 -1937, ba n c Đ c, Ý và Nh ướ ứ t ký “Hi ậ p c
ệ chốống Quốốc têố C ướ ng s ộ n” ả , l p Khốối T ậ r c ụ .
=> xuấốt hiện hình thái tam giác v i ba đ ớ nh ỉ 9 -1939, Đ c tấốn c ứ
ống Ba Lan, sau đó Bằốc Âu, Pháp, Nga Riêng Pháp b phấn hóa ị
1941, Nh t tấốn cống Myễ “ ậ Trấn Chấu C ng ả ” 1-1942 M t tr
ặ n Đốằng minh chốống phát xít thành l ậ p ậ S thèm khát c ự ủa Nh t B ậ n ả Đống D ở n ươ g NB đ a ra thuy ư êốt Đ i Đống Á ạ NB có l i vêằ m ợ t chính tr ặ ịở Đống D ng, NB dùng s ươ c ép ngo ứ i giao, quấn s ạ ự
1941 NB bu c Pháp cho phép đóng quấn, đi l ộ i, t ạ p tr ậ n, kinh têố... ậ => Nhấn dấn VN m t c ộ hai tr ổ òng
1944, Hốằng Quấn LX quét s ch Đ ạ c ra kh ứ i b ỏ cõi => gấ ờ y ho ng s ả cho phát xít N ợ h t ậ
9-3-1945, Nh t tiêốn hành đ ậ
o chính, nhanh chóng nằốm lấốy chí ả
nh quyêằn và tr c tiêốp cai tr ự Đống ị D ng. ươ Quan đi m c ể a các c ủ ường quốốc và Vi ệ t Nam - Quan đi m c ể a các c ủ ng quốốc ườ Pháp “mấễu quốốc” Myễ LX Anh TQ Quan điểm c a ủ VN 3-1945 đ a ra ch ư th ỉ “N- P bằốn nhau và ị hành đ ng c ộ a chúng ta” ủ . Kh u ẩ hi u “đánh đu ệ i ổ phát xít Nh t ậ ” Liên h v ệ ới phía T ng Gi ưở i Th ớ ch ạ CSĐN củ a Việ t Nam
7-1939, Nguyêễn Ái Quốốc viêốt tám đi m làm rõ ch ể trủ ng, đ ườ ng lốối: Thành l ườ p m ậ t tr ặ n thốống nhấốt ậ dấn t c ph ộ n đêố ĐD ả , ph i h ả p s ơ c, và gi ứ i phóng hoàn toàn kh ả i ách đêố quốốc. ỏ 5-1941, H i ngh ộ TW lấằn th ị 8 ĐCS ĐD: chuy ứ n ể h ng ho ướ t đ ạ ng c ộ a Đ ủ ng ả Nhi m v : ệ gi i phóng dấn t ụ ả c lên tr
ộ ên hêốt (gi i quyêốt đúng đằốn mốối qua ả n h gi ệ a d ữ ấn t c và giai ộ cấốp); nhi m v ệ trung tấm: kh ụ
i nghĩa giành chính quyêằn. ở Ph ng h ươ ng: CM VN là m ướ t b ộ ph ộ n c ậ a lủ c lự ng dấn ch ượ thêố gi ủ
i chốống phát xít, thi hành chính ớ sách “dấn t c t ộ qu ự yêốt” - Ph ng h ươ ng: ướ Thành l p M ậ t tr ặ n VN đ ậ c l ộ p Đốằng Minh, h ậ i ộ ngh thống qua 4 đi ị m: ể H y b ủ các hi ỏ p ệ c mà Pháp kí v ướ
i bấốt kì quốốc gia nào ớ
Tuyên bốố các dấn t c bình đ ộ ng và hêốt s ẳ c gi ứ hòa bình ữ
Kiên quyêốt chốống l i tấốt c ạ nh ả ng l ữ c lự ng xấm ph ượ m đêốn quyêằn l ạ i c ợ a nhấn dấn VN ủ M t thiêốt liên l ậ c v ạ i các dấn t ớ c b ộ áp b ị c và giai cấốp v ứ ố s n trên thêố gi ả i ớ
Vấốn đêằ “Hoa quấn nh p Vi ậ t ệ ”: “Hoa Vi t kháng Nh ệ t ậ ”
V i quấn Anh, Myễ: nhấn nh ớ ng, liên hi ượ p có điêằu ki ệ n ệ Khống đ c ượ o t ả ng ưở s giúp đ ự c ỡ a bên ngoài seễ mang l ủ i t ạ do “ta có m ự nh thì h ạ m ọ i ch ớ u đêốm ị x a đêốn” ỉ => Sách l c: h ượ p tác có nguyên t ợ
ằốc, cùng chốống Phát xít Nh t, đem nêằn đ ậ c l ộ p ậ cho Đống d ng ươ - Bi n pháp và cống c ệ ụ ngo i giao: ạ 9-3-1945: Nh t đ
ậ ảo chính Pháp, Việt Minh kêu g i đấy là th ọ i c ờ ng ơ àn nằm có m t, phát đ ộ ng Phong ộ trào kháng Nh t, ậ chu n b ẩ t ị ng ổ kh i nghĩa ở - Tri n khai các ho ể t đạ ng đốối ngo ộ i: thiêốt l ạ p quan h ậ v ệ i Myễ, T ớ rung Quốốc, tranh th s ủ c ự ng nh ộ n ậ
và ng hủ quốốc têố đốối v ộ i phong trào Vi ớ
t Minh. Bác đi 2 lấằn qua T ệ Q, liên l c v ạ i c ớ quan quấn đ ơ i ộ Myễ; m r ng M ở ộ t tr n dấn t ặ ậ
c thốống nhấốt chốống Nh ộ t – Pháp, lối k ậ
éo các đ ng phái chốống phát xít… ả - Ch tr ủ ng giao thi ươ p v ệ i Pháp thống qua ng ớ i Myễ có m ườ t ặ T
ởấn Trào đ thấốy VM có thi ể n chí tìm ệ
kiêốm gi i pháp ĐD; 7-1945, HCM nh ả cờ quan c ơ a Myễ g ủ i cho P m ử t đêằ ngh ộ 5 đi ị m vêằ gi ể i pháp cho ả
vấốn đêằ VN sau Chiêốn tranh - T ch c ph ổ
thống đấằu phiêốu đ ứ ổ bấằu ra ngh ể viên cai tr ị đấốt n ị c, có 1 toàn quyêằn ng ướ ư i Pháp làm ờ ch t ủ ch ị cho đêốn lúc đ c l ộ p ậ đ c trao l ượ i cho VN ạ - Nêằn đ c lộ p seễ đ ậ c tr
ượ ao trong th i gian tốối thi ờ
u là 5 nằm, tốối đa là 10 nằm ể
- Tài nguyên thiên nhiên đ c tr
ượ cho nhấn dấn sau khi đêằn bù cố ả ng bằằng và n c Pháp seễ đ ướ c ượ h ng nh ưở ng nh ữ ng b ượ kinh t ộ êố Tấốt c các quyêằn t ả do mà LHQ kh ự ng đi ẳ nh đ ị c trao cho ng ượ i ĐD
ườ , cấốm vi c bán thuốốc phi ệ n. ệ
=> Thằm dò chính th c đấằu tiên c ứ a VM vêằ l ủ p tr ậ ng th ườ ng l ươ ng c ượ a Pháp đốối v ủ i t ớ ng lai ĐD; ươ là b c chu
ướ n b cấằn thiêốt cho cu ẩ ị c th ộ ng l ươ ng tr ượ c tiêốp, s ự m mu ớ n seễ diêễn r ộ a. 1.2. CSĐN c a Đ ủ ng t ả khi giành đ ừ c chính quyêằn cách m ượ ng đêốn tr ạ c ngà ướ y 6-3-1946 Thù trong gi c ngoài: ặ
-Sau CT TG2 tình thêố thay đ i c ổ c kỳ nhanh chóng. ự
-Đốối đấằu Xố – Myễ -Myễ u tiên xác l ư p vai tr ậ ò lãnh đ o c ạ a Myễ trong h ủ
thốống TBCN và thiêốt l ệ p tr ậ t t ậ T ự G do Myễ chi phốối nên Myễ nhấn nh ng P vêằ ĐD ượ -P nh n ra s ậ chuy ự n h ể ng ướ u tiên chiêốn l ư c c ượ a các QG, cũng nh ủ v ư trí m ị i c ớ a P ủ , tuy khống ngằn ng a nh ừ ng quyêốt đ ữ nh bấốt l ị i cho P nh ợ
ng tìm cách khai thác các nhấn tốố Q ư T có l i cho P sau ợ CT, đ y m ẩ nh ho ạ t đ ạ ng khối ph ộ c quyêằn ksoat ụ ĐD ở -TQ, TGT b thấốt b ị i n ạ ng nêằ trong cu ặ c chiêốn v ộ i ĐCS TQ bu ớ c thi hành chính tr ộ hi ị p th ệ ng ươ
Đốối phó nhiêằu thêố l c quấn s ự đốối đ ự ch c ị a các n ủ c l ướ n ơ có m t t ặ i VN ạ
- miêằn Bằốc, có 2 nghìn quấn T Ở ng
ưở vào VN vào gi i pháp quấn đ ả i Nh ộ t t ậ vĩ tuyêốn 16 tr ừ ra, mang ở theo nhóm ng i Vi ườ t ệQuốốc, Vi t Cách. ệ
- miêằn Nam, 26 nghìn quấn Anh - ÂỐ Ở n vào gi i giáp ả -10-1945, Anh ký v i P hi ớ p đ ệ nh cống nh ị n chính quyêằn dấn s ậ c ự a P t ủ i ĐD; 1-1946, trao quy ạ êằn cho P gi i giáp quấn đ ả i Nh ộ t ậ phía Nam vĩ tuy ở êốn. -th 1500 lính Pháp b ả Nh ị t giam gi ậ ữ Miêằn Nam VN đ ở c th ượ ả và vũ trang tr l ở i. ạ
-23-9-1945, P n súng chiêốm tr ổ sụ UBND Nam b ở tộ i SG, m ạ đấằu xấm l ở c VN lấằn 2 ượ -83 nghìn quấn Nh t ch
ậ gi i giáp =>30 nghìn quấn đ ờ ả i nộ c ngoài thu ướ c bốốn thêố l ộ c ựđốối đ ch t ị o ạ nên chênh l ch l ệ n ớ CSĐN C A Ủ VI T Ệ NAM -8- 1945, H i ngh ộ Đ ngị toàn quốốc ả Tấn T
ở rào xác đ nh nguyên tằốc c ị bơ n là nhằằm v ả ào đốối t ng k ượ ẻ thù chính, tranh th th ủ i c ờ ơ, l c l ự ng. ượ
-L i dợ ng mấu thuấễn gi ụ
a hai phe Đốằng minh vêằ vđ Đống D ữ ng, tranh th ươ s ủ đốằng tình c ự a LX và ủ Myễ -Hêốt s c tránh t ứ r ng h ườ p đốối phó v ợ i nhiêằu l ớ c l ự ng cùng 1 lúc ượ -Kh ng đ ẳ nh ch ị có th ỉ c lự c m ự i quyêốt đ ớ nh đ ị c ượthằống l i ợ -Tranh th s ủ đốằng tình c ự a nhấn dấn các n ủ c. ướ 1.2. CSĐN c a Đ ủ ng ả t khi giành đ ừ c chính quyêằ ượ n cách m ng đêốn tr ạ c ngày 6-3-194 ướ 6
-2-9-1945, Bác Hốằ đ c tuyên ngốn đ ọ c l ộ p ậ , khai sinh ra n c VNDCCH ướ -M c tiêu c ụ a CM VN nằằm trong lý t ủ n ưở g chung c a nhấn lo ủ i ạ -Lên án ách thốống tr c
ị a TD Pháp, và phát xít Nh ủ t ậ -Kêu g i các n ọ c Đốằng Minh cống nh ướ n quyêằn đ ậ c l ộ p c ậ a ND VN ủ -Ý nghĩa
3- 10 – 1945 Cống bốố CSĐN -M c tiêu: ụ +cu c đấốu tranh đ ộ t đ ạ c thằống l ượ ợi = bi n pháp êm d ệ u ị
+Kiên quyêốt nhằằm đ a nhà n ư c đi đêốn đ ướ c l ộ p, t ậ
ự do hoàn toàn và vĩnh viêễn. *Ch trủ
ng: “thốống nhấốt bên trong, tìm b ươ n bên ngoài” ạ *Chính sách c th ụ : ể -V i các n ớ c l ướ n, c
ớ ác n c Đốằng minh: Thấn thi ướ n, ệ thành th t h ậ p tác t ợ rên tt bình đ ng đ ẳ xấ ể y d ng hòa bình T ự G -V i Pháp: B ớ o v ả tài s ệ n và sinh m ả ng c ạ a ng ủ i Pháp, kiên quyêốt c ườ hốống l i chính sách th ạ c dấn ự c a t ủ ng Đ ướ Gốn, mong muốốn x ờ d quan h h ệ u ngh ữ , bình đ ị ng và tốn tr ẳ ng ọ -V i các n ớ c láng giêằng: H ướ p tác v ợ
i TQ trên tinh thấằn bình đ ớ ng, cùng tiêốn b ẳ ; giúp đ ộ Lào ỡ , Miên
trên tinh thấằn dấn t c t ộ quyêốt. ự -V i các n ớ c nh ướ c ti ượ u: thấn thi ể n, ệ ng h ủ viộ c xấy đằố ệ p và gi v ữ ng nêằn đ ữ c l ộ p ậ
*Theo các b n, Thống cáo vêằ CSĐN nà ạ y nh thêố nào? ư Vằn ki n nhà n ệ
c đấằu tiên vêằ đốối ngo ướ i. ạ
Chính sách ĐN v i 4 nhóm đốối t ớ ng ch ượ yêốu. ủ Th ể hi n cách nhìn r ệ ng m ộ ở, th c hi ự n QHQT ki ệ u m ể i. ớ Tấằm nhìn chiêốn l c vêằ s ượ thay đ ự i cổ bơ n tính chấốt c ả a quan h ủ toàn cấằu, cũng nh ệ quan h ư v ệ i các ớ n c láng giêằng c ướ a VN ủ *Th ng thuyêốt Vi ươ t – Pháp ệ
-2-1946, Hi p ệ c Pháp – Hoa đ ướ c kí k
ượ êốt. Tuy kí kêốt v i Chính ph ớ T
ủ rùng Khánh n Pháp ch a đ ư c ượ t ng tham m ổ u ư Đống D ở ng chấốp nh ươ n. ậ -Ch a có th ư a thu ỏ n ậ v i VNDCCH thì có th ớ x ể y ra chiêố ả n tranh gi a 3 n ữ c ướ => Ngay sau T ng kh ổ i ngh ở a 8-1945, t ỉ i HN diêễn ra ạ
nhiêằu cu c tiêốp xúc bí m ộ t gi ậ a đ ữ i di ạ n ệ CP Pháp v i ch ớ t ủ ch HCM, k ị
éo dài t i 7 tháng n khống đ ớ t k ạ êốt qu . ả -3-3-1946, Th ng v ườ TW ch ụ n gi ọ i pháp hòa hoãn ả +Đ quấn T ể ng rút vêằ n ưở ước +Tránh nguy c ph ơ i chốống m ả t lúc nhiêằu k ộ thù ẻ +Tranh th th i gian đ ủ ờ b o toàn l ể ả c l ng, cb cho cu ự ượ c chiêốn đấốu m ộ
i, tiêốn lên giành thằống l ớ i hoàn ợ toàn. -6-3-1946, Hi p đ ệ nh s ị b ơ Vi ộ t – Pháp đ ệ ưc kí k ợ êốt *Nộ i dung củ a hiệ p đ ị nh s ơ b ộ
-CP Pháp cống nh n VN là 1 quốốc gia t ậ do có chính ph ự , Ngh ủ vi ị n, quấn đ ệ i và t ộ ài chính c a mình, ủ
và là 1 phấằn t trong Liên bang ĐD ử trong khốối Liên hi ở p P ệ . -Pháp cam đoan th a nh n nh ừ ng quyêốt đ ậ ữ nh cị a nhấn dấn tr ủ c tiêốp phán quyêốt v ự êằ vi c h ệ p nhấốt 3 ợ kỳ
-CP VN đốằng ý cho 15 ngàn quấn P vào thay quấn đ i TQ đó ộ ng vĩ tuyêốn 16 trong th ở i h ờ n ạ 5 nằm,
mốễi nằm rút 1/5, sau 5 nằm seễ rút hêốt. -Seễ m ngay c ở u c điêằu đình chính th ộ c đ ứ bàn vêằ nh ể ng liên l ữ c ngo ạ i giao VN, t ạ ng lai ĐD ươ , quyêằn l i kt và vằn hóa c ợ a ng ủ i Pháp ườ VN ở
=> Ý nghĩa và bài h c kinh nghi ọ m ệ 1.3. Sách l c hòa v ượ i Pháp, lo ớ i b ạ b ỏ t ớ k thù (t ẻ 6-3-1946 - tháng 12-1946) ừ
-24-3 đêốn 13-9, Hai bên tiêốn hành nh ng cu ữ c tiêốp xúc đ ộ bàn vêằ nh ể ng vấốn đêằ tr ữ ong hi p đ ệ nh s ị ơ b . ộ
-VN gia nh p LH Pháp và quan h ậ ngo ệ i giao c ạ a VN v ủ i n ớ c ngoài ướ -Vấốn đêằ LB ĐD
-Thốống nhấốt 3 kỳ và tr ng cấằu ý dấn ư -Quyêằn l i và v ợ ằn hóa P -Tuy nhiên, các h i ngh
ộ r ịi vào bêố tằốc. ơ -1-8, H i ngh ộ trù b ị
do P dấễn đấằu cùng các đ ị i di ạ n tay sai đã ng ệ
hiên c u quy chêố LB ĐD nh ứ 1 s ư đã ự
rốằi => VN tuyên bốố ng ng cu ừ c h
ộ p cho đêốn khi P làm sáng t ọ vd nà ỏ y. -2-8, HCM th ng l ươ ng v ượ i P nh ớ ng P đ ư a ra m ư t b ộ n d ả th ự o “Hi ả p đ ệ nh t ị m th ạ i” ch ờ a nhiêằu ứ vde ch a đ ư c VN đốằng ý => h ượ i ngh ộ ng ị ng l ư i ạ
-14- 9, nguy c chiêốn tranh đang đêốn g ơ
ấằn thì b n tảm ạ c 11 điêằu đ ướ c kí k
ượ êốt kèm theo tuyên bốố chung. -Quyêốt đ nh đình ch ị xung đ ỉ t, trao tr ộ ng ả i b ườ bằốt ị
-Đốằng b c ĐD nằằm trong khu v ạ c đốằng Franc ự c a P ủ VN b o đ ả m quyêằn l ả i, VH c ợ a P t ủ i VN, ạ u tiên s ư d ử ng chuyên gia kĩ thu ụ t ng ậ i P ườ .
-20-11, quấn P Hở i Phòng tấố ả n cống 1 sốố đi m ể
-Đấằu 12, tấốn cống H i Phòng, ả L ng S ạ n, Qu ơ ng Ninh ả
-Cũng trong tháng 12, tình hình chính tr Pháp có nhiêằu biêố ị ở n chuy n, r
ể áo riêốt đ y nhanh chiêốn tranh ẩ nh đòi t ư c vũ khí... ướ -19-12 Th ng v ườ TW Đ ụ ng n ả h n đ ậ nh Pháp seễ n ị súng, và ra ch ổ th ỉ “ịTấốt c hã ả y sằễn sàng”
-Ngay đêm 19-12, HCM ra l i kêu g ờ
i toàn quốốc kháng chiêốn ọ -5-1947, HCM g p Cao ặ y Pháp t ủ i Thái Nguy ạ ên, P đ a ra nh ư ng điêằu ki ữ n khống chấốp nh ệ n đ ậ c. ượ
Và cu c g p đánh dấốu kêốt thúc 1 gđ c ộ ặ
ốố gằống vãn hốằi hòa bình CSĐN củ a Đả ng ta
-Trong tài li u “toàn dấn kháng chiêốn” 12-12-1946 ệ -M c tiêu: giành đ ụ c đ
ượ c lộ p và thốống nhấốt. ậ -Đ
ng lốối chung: toàn dấn, toàn ườ di n ệ , tr ng kì, t ườ l ự c. ự -Ph ng h ươ ng chính sách đốối ngo ướ i: ạ +Liên hi p v ệ i dấn t ớ c Pháp, chốống ph ộ n đ ả ng th ộ c dấn Pháp. ự
+Đoàn kêốt v i Miên, Lào và các dấn ớ t c b ộ áp b ị c trong khốối liên hi ứ p Pháp ệ +Thấn thi n v ệ i dấn t ớ c Tàu, Xiêm, Miêốn Đi ộ n, ÂỐn Đ ệ , Nam D ộ ng và c ươ ác dấn t c yêu chu ộ ng hòa ộ bình trên TG 2. CSĐN c a Đ ủ ng trong giai đo ả n cu ạ c kháng chiêốn b ộ bao vấy ị cố l p (1947-1949) ậ 2.1. Quan h v ệ i các n ớ ước Đống Nam Á -12-10-1945, l c l ự ng CM Lào tuyên bốố đ ượ c l ộ p, thành l ậ p chính ph ậ Lấm th ủ i. ờ
-14-10-1945, VNDCCH tuyên bốố cống nh n CP Lào và thiêốt l ậ p quan h ậ ngo ệ i giao. ạ
-19-4-1950, Campuchia thành l p ậ y Ủ ban dấn t c t ộ m ạ th i, ờ y ban dấn t Ủ c gi ộ i phóng T ả W lấm th i, ờ ra tuyên ngốn đ c l ộ p d ậ i s ướ giúp đ ự c ỡ a Vi ủ ệt Nam. -8- 1947, HCM g i đi ử n chúc m ệ ng ngày đ ừ c lộp ÂỐn Đ ậ , th ộ t ủ ng ÂỐn cho l ướ p vằn phòng đ ậ i di ạ n ệ VNDCCH t i New Delhi. ạ -16-2-1948, C quan đ ơ i di ạ n ệ c a VNDCCH khai tr ủ ng ươ thr đo Y ở angon, Miêốn Đi n. ệ -1-1947, c quan đ ơ ại di n VN t ệ i ạ Bangkok chính th c ho ứ t đ ạ n ộ g.
=> Ch a có nhiêằu ý nghĩa, ch ư a có n ư c nào chính th ướ c cống nh ứ n
ậ VNDCCH. Tuy nhiên, các c quan ơ đ i di n là k
ạ ệênh huyêốt m ch cho T ạ G hi u biêốt vêằ cu ể c kháng chiêốn ộ ở VN.
2.2. Đốối sách v i TD Pháp ớ
-7-10-1947, quấn Pháp nh y dù xuốống Bằốc C ả n, m ạ màn cho cu ở c tấốn cống vùng Vi ộ t Bằốc. Th ệ ng ườ v TW Đ ụ ng ch ả thỉ phị i đánh tan cu ả
c tấốn cống mùa đống c ộ a gi ủ c Pháp. Sau 75 ngà ặ y đêm chiêốn
đấốu, quấn ta đã đánh tan các mũi tiêốn quấn, bu c gi ộ c rút lui tro ặ ng s thấốt b ự i n ạ ng nêằ. ặ -Bên c nh ho ạ t đ ạ ng quấn s ộ , Pháp l ự p
ậ m t chính quyêằn bù nhìn ộ Vi ở t Nam – B ệ o Đ ả i ạ kí hi p ệ Elysee -Ngày 5-6-1949, thủ t ng bù nhìn do Pháp d ướ ng lên là Nguy ự êễn Vằn Xuấn -2-9-1949, B ngo ộ i giao VNDCCH tuyên bốố c ạ hính ph B ủ o Đ ả i – NVX khống đ ạ i di ạ n cho 1 ai trê ệ n lãnh th VN. ổ
3. CSĐN c a Đủ ng trong giai đo ả n tiêốn cống chiêốn l ạ c c ượ a cu ủ c kháng chiêốn (1950-1954) ộ 3.1 Thằống l i ngo ợ i ạ giao nằm 1950 -Tình hình thêố gi i: ớ
+LX khối ph c kinh têố, th ụ c hi ự n thành cống k ệ
êố ho ch 5 nằm lấằn th ạ 4. ứ +10-1949, n c CHNDTH r ướ
a đ i, truy kích tàn quấn T ờ ng, kêốt h ưở p v ợ i đ ớ n ơ v b ị đ ộ i VN tiêu di ộ t ệ quấn Quốốc dấn đ ng. ả +Là điêằu ki n thu ệ n l
ậ i cho kháng chiêốn liên h ợ v ệ i bên ngoài. ớ
14-1-1950, CT HCM ra tuyên bốố vêằ CSĐN:
+Chính ph VNDCCH là chính ph ủ h ủ p pháp duy nhấốt đ ợ i di ạ n cho toàn th ệ nhấn dấn VN ể
+Chính ph VNDCCH sằễn sàng đ ủ t quan h ặ ngo ệ i giao v ạ i n ớ c nào tốn tr ướ n
ọg quyêằn bình đ ng, toàn ẳ v n lãnh th ẹ và ch ổ quy ủ êằn của VN. -Thành cống b c đấằu: ướ
15-1-1950, CP VNDCCH tuyên bốố cống nh n và đ ậ t quan h ặ ngo ệ i giao v ạ i CHNDTH ớ 18-1, CP CHNDTH chính th c ứ cống nh n VNDCCH ậ
30-1-1950, CP Liên Xố cống nh n VNDCCH ậ
31-1, Triêằu Tiên, Ti p Khằốc ệ 2-2, CHDC Đức 3-2, Ba Lan 4-2, Hungaria 8-2, Bulgaria 13-3, Albania
-2-1950, Myễ và Anh tuyên bốố cống nh n “Quốốc gia Vi ậ t Nam” c ệ a B ủ o Đ ả i, và tiêố ạ p đó h n ơ ba ch c ụ n c phe t ướ b ư n cũng cống nh ả ận chính ph nà ủ y.
-Myễ bằốt đấằu can thi p vào chiêốn tr ệ anh, vi n tr ệ tài ợ
chính và vũ khí cho Pháp, cùng các chính ph b ủ ù nhìn ký hi p đ nh phòng th ệ ị chung Đống D ủ ng, đ ươ a các đoàn c ư
ốố vấốn quấn s Myễ tiêốp tay cho Pháp. ự Vi n
ệ tr tằng dấằn: 1951 là 19%, 1952- 35%, 1953 – 43%, 1954- 73% ợ 3.2 Đ i h ạ i Đ ộ ng lấằn th ả 2 ứ
-11 đêố 19-2-1951, ĐCS Đống D
ng tiêốn hành ĐH lấằn II t ươ i T ạ uyên Quang: Xác đ nh k ị thù chính là th ẻ c dấn Pháp v ự a b n can thi ọ p ệ Myễ Tình thấn thi n gi ệ a n ữ ước ta v i các n ớ c b ướ n. ạ Do s l ự n m ớ nh cua l ạ ực l ng CM ượ 3 n ở c, mốễi n ướ c seễ thành l ướ p m ậ t chính đ ộ ng vố s ả n riêng ả phù h p v ợ i điêằu ki ớ n c ệ th ụ ể của t ng n ừ c. ướ
Thành l p Liên minh nhấn dấn Vi ậ t ệ – Miên - Lào -11-3-1951, H i ngh ộ đoàn kêốt ị dấn nhấn 3 n c. ướ
3.3 Diêễn biêốn quấn sự 1950-1954
-Tình hình thêố giới cằng th n ẳ g và ph c t ứ p. ạ -Phe CNXH >< Phe ĐQCN Pháp đ c vi ượ n
ệ tr tài chính và vũ khí c ợ a Myễ (70%) ủ
-Do chiêốn thằống quấn s c a quấn dấn VN mà Pháp th ự ủ c hiự n kêố ho ệ
ch 18 tháng nhằằm quyêốt đ ạ nh ị đ kêốt thúc chiêốn tr ể
anh và giành thêố m nh cho đàm phán ạ
-20-11-1953, Pháp cho xấy d ng ự t p đoàn cằn c ậ đi ứ ểm Đi ở n Biên Ph ệ - n ủ i “ ơ seễ b gãy m ẻ i cu ọ c ộ
tiêốn cống của Vi t Minh” ệ -6/12/1953, BCT Đ ng lao đ ả ng VN quyêốt đ ộ nh m ị chiêốn d ở ch ĐBP ị -13-3-1954, nh ng tr ữ n pháo đấằu tiên c ậ a quấn ta m ủ màn chiêốn d ở ch ị
-Sau 55 ngày đêm chiêốn đấốu, 7-5, viên t ng ướ ch huy Pháp ỉ BĐP đấằu hàng. P ch ở u đòn thấốt b ị i n ạ ng ặ nêằ -8-5, H i ngh
ộ Quốốc têố vêằ chiêốn tr ị anh ĐD khai m c. ạ HI P Đ Ệ NH Ị GENÈVE *Bốối c nh l ả ch s ị ử
Cuốối nằm 1953 đấằu 1954, do b thấốt b ị i n ạ ng nêằ và g ặ
p nhiêằu khó khằn, TD Pháp thay đ ặ i thái đ ổ . ộ 1/1954, h i ngh ộ ị ngo i tr ạ ng
ưở 4 n c (LX, Myễ, Anh, Pháp) t ướ i Beclin đã th ạ a thu ỏ n tri ậ u t ệ p H ậ i ộ ngh quốốc têố t ị i Geneve (Th ạ y sĩ) đụ gi i quyêốt v ể ả
ấốn đêằ Triêằu Tiên và l p l ậ i hòa bình ạ ĐD ở . Ban đấằu H i ngh khống bàn nga ộ ị
y vêằ vấốn đêằ Đống D
ng, mà vêằ vấốn đêằ chiêố ươ n tranh Triêằu Tiên tr c. 17h30 ướ
ngày 7-5-1954, tin thấốt b i cạ a th ủ c dấn Pháp ự chiêốn tr ở ng Đi ườ n Biên Ph ệ g ủ i vêằ H ử i ngh ộ ịt Đống ừ D ng. Do đó mà sáng ngà ươ
y 8-5-1954, vấốn đêằ Đống D ng s ươ m đ ớ c ượ đ a lên bàn ngh ư s ị . ự
26/4/1954, gi a lúc quấn ta c ữ hu n b
ẩ mị đở t tấốn cống th ợ 3 ứ Đi ở nệ Biên Ph thì H ủ i ngh ộ Geneve vêằ ị ĐD khai m c. ạ
*DIẾỄN BIẾỐN HỘI NGHỊ
8/5/1954, Phái đoàn VN do ống Ph m V
ạằn Đốằng dấễn đấằu đêốn d H ự i ngh ộ .ị - 8 phiên h p l ọ n và 2 ớ 3 phiên h p h ọ ẹp.
- Trong quá trình diêễn ra H i ngh ộ , chúng ta đấốu tr ị
anh kiên trì chốống ấm m u ư phá ho i c ạ a TD Pháp và ủ
ĐQ Myễ và các thêố l c ph ự n đ ả ng. ộ - 21/7/1954, Hi p đ ệ nh Geneve đ ị c kí k ượ êốt *NỘI DUNG CỦA HI P Đ Ệ NH Ị a. Các n c tham d ướ h i ngh ự ộ cam k ị êốt tốn t ng các quy ọ êằn dấn t c c ộ bơ n là đ ả
c lộ p, thốống nhấốt, ch ậ ủ
quyêằn và toàn v n lãnh th ẹ
ổ c a nhấn dấn VN, Lào v ủ
à Campuchia, khống can thi p ệ vào cống vi c n ệ i ộ b c ộ a 3 n ủ c đó ướ . b. Hai bên th c hi n ng ự ệ ng bằốn, t ừ p kêốt chuy ậ n quấn và chuy ể n giao khu v ể
c, lấốy vĩ tuyêốn 17 làm ự gi i tuyêốn t ớ m ạ th i. ờ Hi p ệ đ nh cấốm vi ị ệc đ a
ư quấn đ i, nhấn viên quấn s ộ và vũ khí n ự c ngoài v ướ ào 3 n c ĐD ướ . c. Vi t Nam seễ th ệ c hi
ự n thốống nhấốt bằằng cu ệ c t ộ ng tuy ổ n ể c t ử do trong c ự n ả c (7/1956) ướ d. Trách nhi m thi hành Hi ệ p đ ệ nh Geneve thu ị c vêằ nh ộ ng ng ữ i ký hi ườ p ệ đ nh và nh ị ng ng ữ i k ườ êố tiêốp nhi m v ệ ụ của h . ọ *H N CHẾỐ C Ạ ỦA HI P Ệ Đ NH Ị VN m i đ ớ c gi ượ i phóng 1 n ả a đấốt n ử c . ướ Lào ch gi ỉ i ph ả ng đ ỏ c 2 t ượ nh (Sấằm n ỉ a và Phongsalth. ư Cam puchia thì l c lự ng kháng chiêốn ch ượ a giành đ ư c vùng t ượ p kêốt nên ph ậ i gi ả i ngũ. ả *Ý nghĩa
-HĐ Geneve cùng v i chiêốn thằống ĐBP đã chấốm d ớ t cu ứ c chiêốn tranh x ộ ấm l c c ượ a TD Pháp và c ủ ó s ự giúp s c c ứ a Myễ ủ ĐD, bu ở c Pháp ph ộ i rút quấn v ả êằ n c. ướ -So v i Hi ớ p đ ệ nh S ị b ơ , VN đã đ ộ ng trên vũ đài l ứ ch s ị v ử i t ớ cách là m ư t n ộ c đ ướ c ộ l p, ch ậ quyêằn, ủ
Pháp và các quốốc gia khác th a nh ừ n, và P ph ậ i rút lui vêằ n ả c. ướ -Miêằn Bằốc n c ta hoàn toàn ướ gi i phóng, chuy ả n sang giai đo ể n CM XHCN, làm c ạ s ơ cho cu ở c đấốu ộ
tranh thốống nhấốt đấốt n c vêằ sau. ướ NGVN 10 NĂM ĐẦẦU Đ I M Ổ I (86-95) Ớ Bốối cả nh chung * Tình hình quốốc têố -Gi a th ữ p niêm 80, x ậ u h ng đốối ngo ướ i gi
ạ a Myễ và LX xuấốt hi ữ n ệ -Khu v c ĐNA: quan h ự cằng th ệ n ẳ g gi a ASEAN v ữ à Đống D ng ươ -Đấằu th p k ậ 90, c ỷ c di ụ n thêố gi ệ i thay đ ớ i, xu thêố hòa hoãn tr ổ thành ch ở đ ủ o ạ -Xu h
ng quốốc têố hóa, toàn cấằ ướ u hóa tr thành ph ở biêốn ổ - u tiên phát tri Ư n kinh têố là xu ể h ng chung c ướ a m ủ i quốốc gia dấn t ọ c ộ -Các n c đêố quốốc, đ ướ ng đấằu là Myễ đang t ứ
p trung tìm cách chốống phá h ậ thốống xã h ệ i ch ộ nghĩa và ủ nhà n c xã h ướ i ch ộ nghĩa Vi ủ t ệ Nam -H thốống x ệ ã h i ch ộ nghĩa, c ủ Liên X ả
ố và Trung Quốốc đang lấm vào cu c kh ộ ng ủ ho ng kinh têố - x ả ã h i, và h ộ đang b ọ c vào cái cách, c ướ i t ả v ổ ới các hình th c ứ và m c đ ứ khác nhau, có n ộ ư c thành ớ cống, có n c thấốt b ướ i. ạ -Trong khu v c ĐNA, quan h ự cằng th ệ ng gi ẳ a hai khốối ASEAN v ữ à Đống D ng khống đem l ươ i l ạ i ợ ích
cho bên nào, an ninh khống đ m b ả o, ki ả nh têố b gi ị m sút. ả => m t lấằn n ộ a, l ữ ch s ị hấằu nh ử l ư p l ặ i: cằng th ạ ng gi ẳ a các n ữ
c ĐNA khống xuấốt phát ướ t mấu ừ thuấễn n i b ộ mà do t ộ ác đ ng t ộ ừ bên ngoài, t các n ừ c l ướ n ớ ---Đấốt n
c càng thêm khó khằn, dấễn đêốn tình tr ướ ng thiêốu l ạ ng th ươ c và hàng tiêu dùng, sx t ự rì tr , ệ m t phấằn s ộ c ngứ i, sư c c ờ a ph ứ ủ i dành cho vi ả c c n ệg cốố l ủ
c lự ng quốốc phòng, sằễn sàng chiêốn đấốu ượ b o v T ả Quốốc. QHQT c ệ ổ a VN b ủ thu h ị p, các n ẹ c hấu hêốt bao v ướ
ấy cấốm v n nhằằm bóp ngh ậ t kinh ẹ
têố, gấy tình hình khống n đ ổ nh xã h ị i, bao vấ ộ
y ngo i giao hòng làm đấốt n ạ c ta suy yêố ướ u, ki t qu ệ ệ * Tình hình trong n c ướ
Tình hình kinh têố - xã h i đang có nh ộ ng khó
ữ khằn gay gằốt, đ i sốống nhấn dấn lao đ ờ ng còn nhiêằu khó ộ khằn: -S n xuấốt tằng ch ả m ậ -Hi u qu
ệ s n xuấốt và đấằu t ả ả thấốp ư
-Phấn phốối l u thống có nhiêằu r ư ốối ren
-Nh ng mấốt cấn đốối l ữ n trong nêằn kinh t ớ êố ch m đ ậ c ượ thu h p ẹ -Quan h sệ n xuấốt x ả ã h i ch ộ nghĩa ch ủ m đ ậ c c ượ ng cốố ủ Kinh tếố Sai lấằm c a đ ủ t t ợ ổng c i cách ả giá - l
ng - tiêằn cuốối nằm 1985 làm cho kinh t ươ êố Vi t Nam ệ càng tr nên ở
khó khằn (12 -1986, giá bán l hàng hóa tằng 845,3%). Sốố ng ẻ i b
ườ thiêốu đói tằng, b ị i ch ộ i l n. ớ
=> Nêằn kinh têố lấm vào kh ng ho ủ ng trấằm tr ả ng. ọ => Khống th c hi ự n đ ệ c m ượ c tiêu đêằ r ụ a là c b ơ n ả n đ
ổ nh tình hình kinh têố - x ị ã h i, ộ n đ ổ nh ị đ i sốống nhấn dấn.
ờ *Tình hình trong nướ c -ĐH VI là ĐH đ i m ổ i, đ ớ i m ổ i to ớ àn di n, đ ệ c bi ặ t là đ ệ i m ổ i t ớ duy ư , b c đấằu v ướ ch ra chính sách ạ m cở a và h ử i nh ộ p quốốc têố. ậ -Th i kì này chúng ta lo c ờ hốống đ thêố bao v ỡ ấy, cấốm v n. M ậ t khác, quan ni ặ m cũ “nhấốt biên đ ệ o” ả ngã h n v ẳ i LX, cằng th ớ ẳng v i ớ TQ. ĐIỀẦU CH NH CHÍNH SÁCH Ỉ 7-1986, Ngh quyêốt c ị a BCT ủ (khóa V) ĐH Đ ng lấằn th ả VI (12/1986) ứ Ngh quyêốt 13 c ị a BCT (5/1988) ủ H i ngh ộ T ị rung ng 6 khoá VI (3-1989 ươ ĐH Đ ng lấằn th ả VII (6/1991) ứ Ngh quyêốt TW 3 khóa VII ị
Chính sách đốối ngo i đầầu tiến ạ
Tiêu đêằ: Tình hình thêố gi i và chí ớ nh sách đốối ngo i c ạ a Đ ủ ng và N ả N ta -7-1986, Ngh quyêốt c ị a BCT (khóa V) ủ 1. Ch đủ ng t ộ o thêố ạ n đ ổ nh đ ị t ể p trung xấ ậ y d ng kinh têố ự 2. Ch đủ ng chuy ộ n sang th ể i kỳ cùng tốằn t ờ
i hòa bình, góp phấằn xấ ạ y d ng ĐNA thành khu v ự c hòa ự bình, n đ ổ nh và h ị p tác; ợ
3. Gi i pháp vêằ vấốn đêằ Campuchia ph ả i đ ả m b ả o gi ả v ữ ng thành qu ữ c
ả a nhấn dấn Campuchia đấốu ủ tranh chốống chêố đ di ộ t ch ệ ng, t ủ o ra m ạ ối tr ng hòa bình, ườ n đ ổ nh đ ị nhấn dấn mốễi n ể c trê ướ n bán
đ o ĐD nhanh chóng phát tri ả n kinh têố. ể CSĐN t i ĐH ạ VI “Ra s c kêốt h ứ p s ợ c m ứ nh dấn t ạ c v ộ i sớ c m ứ nh th ạ i đ ờ i. Phấốn đấốu gi ạ v ữ ng hòa bình ữ ở Đống D ng, góp phấằn tích c ươ c gi ự v ữ ng hòa bình ữ ĐNA và thêố gi ở i ớ ”. LÀ Đ I H Ạ I: Ộ “trí tu - dấn ch ệ - đoàn kêốt v ủ à đ i m ổ i ớ ” Nhi m v ệ đốối ngo ụ ạ i
-Nhi m vệ hàng đấằu: tr ụ anh th điêằu ki ủ n quốốc têố thu ệ n l ậ i cho s ợ nghi ự p xấy d ệ ng và b ự o v ả T ệ ổ quốốc… -Ra s c k ứ êốt h p s ợ c m ứ nh dấn t ạ c v ộ i ớ s c m ứ nh th ạ i đ ờ i ạ -Phấốn đấốu gi v ữ ng hoà bình ữ Đống D ở ng, góp phấằn tích c ươ c gi ự v ữ ng hoà bình ữ Đống Nam Á v ở à trên thêố gi i ớ -Tằng c ng quan h ườ h ệ u ngh ữ h ị u ngh ữ và h ị p tác toàn di ợ n v ệ i Liên xố và ớ các n c tro ướ ng c n ộ g đốằng xã h i ch ộ nghĩa ủ -Tranh th điêằu ki ủ n quốốc têố thu ệ n l ậ i cho s ợ nghi ự p xấy d ệ ng ch ự nghĩa xã h ủ i và b ộ o v ả T ệ quốốc ổ
-Góp phấằn tích c c vào cu ự c đấốu tran ộ
h chung c a nhấn dấn thêố gi ủ i vì hoà bình, đ ớ c l ộ p dấn t ậ c, dấn ộ ch và ch ủ ủ nghĩa xã h i ộ Ngh quy ị
ếốt 13 c ủa Bộ chính trị (5/1988) – CSĐN Đa phươ ng hóa Tiêu đêằ: “Gi v ữ ng hòa bình, phát tri ữ n ể kinh têố” 5-1988, Ngh quyêốt 13 c ị a BCT ủ 1.Ch tr ng kiên quy ủ ươ êốt ch đ ng ủ chuy ộ n cuể c đấốu tr ộ anh t tình tr ừ
ng đốối đấằu sang đốối tho ạ i v ạ à h p tác cùng phát tri ợ n, hòa bình ể
2.Kiên quyêốt m r ng mốối quan h ở ộ
h p tác quốốc têố, đa d ệ ợ ng hóa mốối quan h ạ đốối ngo ệ i ạ
=>Đánh giá các đ c điặ m, xu thêố l ể n c ớ a thêố gi ủ i, các quan ni ớ m m ệ i vêằ an ninh, phá ớ t tri n, gi ể i ả
pháp vấn đêằ Campuchia, bình th ng hóa TQ, ườ Myễ và Asean =>Đánh dấốu s đ i m ự ổ i t duy QHQ ớ ư
T và đ t nêằn móng hình thành đ ặ ng lốối đốối ngo ườ i đ ạ c ộ l p, t ậ ự ch , r ủ ng m ộ , đa d ở ng hóa, đa ph ạ ng hóa QHQT ươ . -Trong quan h đốối v ệ i LX, T
ớ Q và các n c XHCN khác khống đ ướ nh
ể ng mấu thuấễn vốốn khống đốối ữ
kháng tr thành mấu thuấễn đốối kháng. ở -Đ i m
ổ ới và nấng cao hi u qu ệ quan h ả h ệ p ợ tác v i LX trên c ớ s ơ cùng có l ở i ợ -Kiên trì và chủ đ n ộ g t o đk đ ạ bth quan h ể Vi
ệ ệt – Trung, khối ph c quan h ụ h ệ u ngh ữ gi ị a nhấn ữ dấn hai n c ướ -Quan h v i các n ệ ớ c ASEAN: k ướ hống đốối l p, m ậ rở ng quan h ộ hệ p tác vêằ kinh t ợ êố, KH-KT, vằn hóa… -Quan h Myễ: gi ệ i quyêốt c ả
b n vấốn đêằ mấốt tích, khuyêốn khích h ơ ả p tác. ợ
-Nghĩa v quốốc têố: tùy v ụ ào kh nằng và đk c ả a VN, phù h ủ p v ợ i m ớ c tiêu chiêốn l ụ c nhằằm gi ượ a v ữ ng ừ
hòa bình và phat tri n kinh têố. ể -H i ngh ộ Trung ị
ng 6 khoá VI (3-1989), cùng v ươ i tiêốp t ớ c b ụ sung, phát tri ổ n đ ể ng lốối đ ườ i m ổ i, đã ớ
nêu lên sáu nguyên tằốc c a đ ủ i m ổ i ớ
-Cuốối nằm 1988, cống cu c c ộ i ả t và c ổ i cách ả Liên Xố và c ở ác n c xã h ướ i ch ộ nghĩa Đống Âu ngà ủ y càng chao đ o, vi
ả c thệ c hiự n đa nguyê ệ n vêằ chính tr , đa đ ị ng đốối l ả p đã dấễn đêốn s ậ ph ự nh ủ n ậ s ch ạ tr n quá kh ơ cách m ứ
ạng, chĩa mũi nh n cống kích vào Đ ọ ng C ả ng s ộ n và ch ả nghĩa Mác - Lênin, gieo ủ rằốc nh ng t ữ t ư ng hoài nghi, bi quan, dao đ ưở ng v ộ i ch ớ nghĩa xã h ủ i. ộ Đ i m ổ i khống ph ớ i là thay đ ả i m ổ c tiêu xã h ụ i ch ộ nghĩa, mà là làm cho m ủ c tiêu ấốy đ ụ c th ượ c hi ự n ệ có hi u quệ bằằng nh ả ng quan ni ữ m đúng đằốn vêằ ch ệ nghĩa xã h ủ i, bằằng nh ộ ng hình th ữ c, b ứ c đi và ướ bi n pháp thích h ệ p. ợ Kiên trì đ ng lốối đ ườ c l ộ p, t ậ ch ự , gi ủ v ữ ng hòa bình tran ữ h th th ủ i gian và đk thu ờ n l ậ i đ ợ t ể ng ừ b c ướ n đ ổ nh và phát tri ị n kinh têố- XH… ể Chuy n m ể nh ho ạ t đ ạ ng ngo ộ i giao t ạ quan h ừ ch ệính tr là ch ị yêốu sang quan h ủ chính tr ệ - kinh têố, ị m rở ng quan h ộ kinh têố, ph ệ c v ụ cho s ụ nghi ự p xấy d ệ ng và b ự o v ả tệ quốốc ổ M r ở ng và đa d ộ ng hóa quan h ạ v ệ i các n ớ c, bao g ướ ốằm các n c phát tri ướ n ể Tri n khai đ ể ng lốối đốối ngo ườ ạ i Theo 2 bướ c: B c 1: Gi ướ i tả a các mốối quan h ỏ láng giêằng (1986 -1991) ệ
-Chìa khóa: gi i quyêốt vấốn đêằ Campuchia v ả i 2 điêằu ki ớ n: ệ Lo i b ạ ỏ lực l ng Khmer Đ ượ ỏ
Rút hêốt quấn VN kh i Campuchia ỏ
-Quá trình gi i quyêốt vấốn đêằ nà ả
y diêễn ra trên 3 tấằng nấốc đan xen nhau: N i b
ộ ộ các phái ở Campuchia Quan h gi ệ a ữ Vi t Nam v ệ ới TQ, v i ớ ASEAN, v i Hoa K ớ ỳ S tham gia c ự a 5 n ủ c th ướ ng tr ườ c H ự i đốằng b ộ o an LHQ ả => T o nên khung c ạ nh sối đ ả ng trên tr ộ ng ngo ườ
i giao quốốc têố, song vai t ạ
rò quyêốt đ nh vấễn thu ị c ộ
các nước l n bên ngoài ĐNA. ớ -B c kh
ướ i đ ng có tính thằm dò đ ở ộ ra kh
ể i thêố đốối đấằu gi ỏ a hai khốối ữ ĐNA là cu ở c ộ h p tháng 7- ọ 1987 t i TP ạ .HCM giữa 2 ngoại tr ng VN và Indonesia, đ ưở i di ạ n ệ cho 2 nhóm ĐD và ASEAN.
-10-1987, Hunsen và Sihanouk Paris m ở
đấằu hco tiêốn trình hòa gi ở i và hòa h ả p dấn t ợ c ộ c a ủ Campuchia. -Sau đó, có các cu c g ộ p khống chính th ặ c gi ứ a 4 p ữ hái Campuchia t i Jakat ạ a.
-12-1987, TT Philipinnes Aquino tuyên bốố khống coi VN là mốối đe d a v
ọ i Philipinnes, khống chốống VN ớ gia nh p ASEAN. ậ -8-1988, Th t ng TL Choohav ủ ướ
an tuyêốn bốố muốốn “biêốn ĐD t chiêốn tr ừ ng thành th ườ tr ị ng ườ ”
-11-1990, TT Indo Suharto là v T ng thốống đấằu tiên c ị ổ a 1 n ủ c ASEAN đêốn thằm V ướ N.
-T 1982, hằằng nằm, VN rút 1 b ừ phộ n quấn đ ậ i vêằ n ộ c. 1-1989, T ướ ng bí th ổ NVL cống bốố quyêốt ư đ nh seễ rút toàn b ị quấn v ộ
ào 9-1989 nêốu có gi i pháp chính tr ả vêằ Campuchia. ị -Tr c đó, ướ 30-7-1989, H i ngh ộ Paris v ị êằ Campuchia đ c tri ượ u t ệ p d ậ i s ướ ch ự trì c ủ a 2 đốằng ch ủ ủ t ch là ngo ị i trạ ng Pháp và IN ưở
DO. Song, tranh cãi vêằ vấốn đêằ này ph i kéo dài h ả n 27 tháng, sau khi ơ VN rút quấn, ho t đ ạ ng c ộ a P ủ .5 mới tr nên kh ở n ẩ tr ng. ươ -V i 6 phiên h ớ p ọ t 1->7 -1990, gi ừ i pháp khung vêằ chính tr ả Campuchia đ ị c th ượ a thu ỏ n. ậ -23-10-1991, Hi p đ ệ nh Paris v ị êằ Campuchia đ c kí k ượ êốt.
-1993, Campuchia thành l p chính ph ậ
Vủ ng quốốc do Sihanouk là Quốốc V ươ ng. ươ