Tài liệu thí nghiệm môn Linh kiện và mạch điện tử | Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông

Tài liệu thí nghiệm môn Linh kiện và mạch điện tử của Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
13 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tài liệu thí nghiệm môn Linh kiện và mạch điện tử | Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông

Tài liệu thí nghiệm môn Linh kiện và mạch điện tử của Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

118 59 lượt tải Tải xuống
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
CƠ SỞ TP HỒ CHÍ MINH
KHOA KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ 2
TÀI LIỆU THÍ NGHIỆM
LINH KIỆN VÀ
MẠCH ĐIỆN TỬ
Biên soạn
Tổ thí nghiệm thực hành
0
lOMoARcPSD| 37054152
lOMoARcPSD|37054152
I. Điện trở.
1. Xác định màu sắc của các điện trở có các giá trị sau:
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
330 ± 5% cam cam Nâu Vàng kim 1k ± 5% nâu đen Đỏ Vàng
kim
4,7k ± 5% vàng tím Đỏ Vàng kim
10k ± 1% Nâu đen cam u 680k ± 1% lam xám vàng
Nâu 1M ± 1% nâu đen Lục Nâu
56k ±1% Lục Lam cam Nâu
2. Xác định giá trị Ω của các điện trở sau:
R1 = 39k ± 5%
R2 = 47 ± 5%
R3 = 1500 ± 5%
R4 = 100 ± 5%
R5 = 2200 ± 5%
R6 = 47k ± 5%
3. Xác định giá trị trở tương đương trong các trường hợp sau: Uab =
Unguồn = 10V
a. Với R = 10k
lOMoARcPSD|37054152
Rtđ (lí thuyết) = R1nt (R2//(R3 nt R4)) = 10+(10*(10+10))/
(10+10+10)=16.7
Rtđ (thực tế ) = U/I = 10/0.6 = 16.7 Sai
số: |LT - TT|/LT x 100% = 0%
b. Với R = 10
lOMoARcPSD|37054152
Rtđ (lí thuyết) = R2//(R1 nt ((R3 nt R5) // R4))=6.25
Rtđ (thực tế ) = U/I=10/1.6=6.25
Sai số |LT - TT|/LT x 100% = 0%
c. Với R = 10
Rtđ (lí thuyết) =
Rtđ (thực tế ) = U/I=10/3=3.333
lOMoARcPSD|37054152
Sai số |LT - TT|/LT x 100% = 0%
d. Với R = 10k
Rtđ (lí thuyết) = R1 nt (R5 //(R2 nt R3)) nt R4 = 26,66
Rtđ (thực tế ) = U/I = 10/0.38=26.32
Sai số |LT - TT|/LT x 100% = 1.31%
lOMoARcPSD|37054152
II. Cuộn cảm.
1. Tính Từ dung Ltđ trong các trường hợp sau. Unguồn 10V 50hz
a. L = 220mH
Ltđ (lí thuyết) = L1//L2//L3 = 73,33 mH
lOMoARcPSD|37054152
Ltđ (thực tế ) = 73,78 mH Sai số|LT
- TT|/LT x 100% = 0,61%
b. Với L = 20 mH. Unguồn 10V 50hz
Ltđ (lí thuyết) = L1 nt L2 nt L3 = 60 mH
Ltđ (thực tế ) = 60,09 mH
Sai số|LT - TT|/LT x 100% = 0,15%
III. Tụ điện.
2. Tính điện dung Ctđ trong các trường hợp sau. Unguồn 10V 50hz
a. Với C = 100uF
lOMoARcPSD|37054152
Ctđ (lí thuyết) = C1 + C2 = 100 +100 = 200Uf.
Ctđ (thực tế ) = U/I = Zctđ , 7.07/0.45 =15.7= 1/2pi.f.Ctd => Ctđ =
2.03x10
-4
= 203x 10
-6
= 203uF
Sai số = |LT - TT|/LT x 100% = 1.5%
b. Với C = 110uF
Ctđ (lí thuyết) = C3 nt (C1//C2) = 73,33 uF
Ctđ (thực tế ) = 74,27 uF
lOMoARcPSD|37054152
Sai số |LT - TT|/LT x 100% = 1.48%
c. Với C = 220uF
Ctđ (lí thuyết) =
Ctđ (thực tế ) =
Sai số
IV. Diode, Zenner
1. Lắp mạch như hình vẽ:
lOMoARcPSD|37054152
- Giải thích sao có sự khác nhau giữa thời gian chớp tắt của 3 led.
- Đóng khóa k thì có hiện tượng gì xảy ra. Giải thích.
2. Chọn zenner Vt = 5.6V lắp mạch như hình vẽ quan sát hiện tượng
và nhận xét.
TH1: Với D1(K) là nguồn DC 4V.
TH2: Với D1(K) là nguồn DC 10V.
V. Transistor (BJT)
lOMoARcPSD|37054152
1. Xác định Icq và Vceq trong các trường hợp sau.
a. Với nguồn DC R3(1) = 12V.
b.
2. Giải thích hoạt động của mạch.
lOMoARcPSD|37054152
Mạch dạo động dùng ic NE555. Tính tần số dao động của mạch.
lOMoARcPSD|37054152
| 1/13

Preview text:

lOMoAR cPSD| 37054152
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
CƠ SỞ TP HỒ CHÍ MINH
KHOA KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ 2
TÀI LIỆU THÍ NGHIỆM LINH KIỆN VÀ MẠCH ĐIỆN TỬ
Biên soạn : Tổ thí nghiệm thực hành 0 lOMoARcPSD| 37054152 I. Điện trở.
1. Xác định màu sắc của các điện trở có các giá trị sau: Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
330 ± 5% cam cam Nâu Vàng kim 1k ± 5% nâu đen Đỏ Vàng kim 4,7k ± 5% vàng tím Đỏ Vàng kim
10k ± 1% Nâu đen cam Nâu 680k ± 1% lam xám vàng
Nâu 1M ± 1% nâu đen Lục Nâu 56k ±1% Lục Lam cam Nâu
2. Xác định giá trị Ω của các điện trở sau: R1 = 39k ± 5% R2 = 47 ± 5% R3 = 1500 ± 5% R4 = 100 ± 5% R5 = 2200 ± 5% R6 = 47k ± 5%
3. Xác định giá trị trở tương đương trong các trường hợp sau: Uab = Unguồn = 10V a. Với R = 10k lOMoARcPSD| 37054152
Rtđ (lí thuyết) = R1nt (R2//(R3 nt R4)) = 10+(10*(10+10))/ (10+10+10)=16.7
Rtđ (thực tế ) = U/I = 10/0.6 = 16.7 Sai
số: |LT - TT|/LT x 100% = 0% b. Với R = 10 lOMoARcPSD| 37054152
Rtđ (lí thuyết) = R2//(R1 nt ((R3 nt R5) // R4))=6.25
Rtđ (thực tế ) = U/I=10/1.6=6.25
Sai số |LT - TT|/LT x 100% = 0% c. Với R = 10 Rtđ (lí thuyết) =
Rtđ (thực tế ) = U/I=10/3=3.333 lOMoARcPSD| 37054152
Sai số |LT - TT|/LT x 100% = 0% d. Với R = 10k
Rtđ (lí thuyết) = R1 nt (R5 //(R2 nt R3)) nt R4 = 26,66
Rtđ (thực tế ) = U/I = 10/0.38=26.32
Sai số |LT - TT|/LT x 100% = 1.31% lOMoARcPSD| 37054152 II. Cuộn cảm.
1. Tính Từ dung Ltđ trong các trường hợp sau. Unguồn 10V 50hz a. L = 220mH
Ltđ (lí thuyết) = L1//L2//L3 = 73,33 mH lOMoARcPSD| 37054152
Ltđ (thực tế ) = 73,78 mH Sai số|LT - TT|/LT x 100% = 0,61%
b. Với L = 20 mH. Unguồn 10V 50hz
Ltđ (lí thuyết) = L1 nt L2 nt L3 = 60 mH
Ltđ (thực tế ) = 60,09 mH
Sai số|LT - TT|/LT x 100% = 0,15% III. Tụ điện.
2. Tính điện dung Ctđ trong các trường hợp sau. Unguồn 10V 50hz a. Với C = 100uF lOMoARcPSD| 37054152
Ctđ (lí thuyết) = C1 + C2 = 100 +100 = 200Uf.
Ctđ (thực tế ) = U/I = Zctđ , 7.07/0.45 =15.7= 1/2pi.f.Ctd => Ctđ = 2.03x10-4 = 203x 10-6 = 203uF
Sai số = |LT - TT|/LT x 100% = 1.5% b. Với C = 110uF
Ctđ (lí thuyết) = C3 nt (C1//C2) = 73,33 uF
Ctđ (thực tế ) = 74,27 uF lOMoARcPSD| 37054152
Sai số |LT - TT|/LT x 100% = 1.48% c. Với C = 220uF Ctđ (lí thuyết) = Ctđ (thực tế ) = Sai số IV. Diode, Zenner
1. Lắp mạch như hình vẽ: lOMoARcPSD| 37054152
- Giải thích vì sao có sự khác nhau giữa thời gian chớp tắt của 3 led.
- Đóng khóa k thì có hiện tượng gì xảy ra. Giải thích.
2. Chọn zenner có Vt = 5.6V lắp mạch như hình vẽ quan sát hiện tượng và nhận xét.
TH1: Với D1(K) là nguồn DC 4V.
TH2: Với D1(K) là nguồn DC 10V. V. Transistor (BJT) lOMoARcPSD| 37054152
1. Xác định Icq và Vceq trong các trường hợp sau.
a. Với nguồn DC R3(1) = 12V. b.
2. Giải thích hoạt động của mạch. lOMoARcPSD| 37054152
Mạch dạo động dùng ic NE555. Tính tần số dao động của mạch. lOMoARcPSD| 37054152