Tài liệu thực hành dược lý, lý thuyết tổng hợp |Trường Đại học Y khoa Vinh

Tài liệu thực hành dược lý, lý thuyết tổng hợp |Trường Đại học Y khoa Vinh. Tài liệu gồm 19 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:
Trường:

Đại học Y khoa Vinh 48 tài liệu

Thông tin:
19 trang 5 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tài liệu thực hành dược lý, lý thuyết tổng hợp |Trường Đại học Y khoa Vinh

Tài liệu thực hành dược lý, lý thuyết tổng hợp |Trường Đại học Y khoa Vinh. Tài liệu gồm 19 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

68 34 lượt tải Tải xuống
1
THỰC HÀNH DƯỢC
Bài 0 : MT S NG DN V TH NGHIỆM TRÊN ĐỘNG VT
Mt s khái nim :
1. Thi gian tim phc (Tốc độ td):
Tg t lúc thuc bắt đầu vào cơ thể khi thuc bắt đầu hiu lc.
2. Thi gian tác dng :
Tg thuc bắt đầu có tác dng khi thuc ko còn hiu lc na.
3. Tgian tác dng trung bình :
Tr s trung bình thi gian tác động tìm được các nhóm.
4. ờng độ tác dng :
Mức độ phn ng xy ra trên đng vt sau khi dùng thuc.
5. ờng độ tác dng tối đa :
Phn ng tối đa xảy ra sau dùng thuc.
6. Khi dùng thuc ng, các phn ng xy ra theo th t sau:
Gđch thích: RL vận đng or thất điu
RL vận động :
o động vật đi nhanh hơn bình thường,
o Or ly chân qut vào mũi, u.
Thất điều: động vt đi lảo đảo (say)
Giai đon ng:
Mt PX ngi: đặt bút chì trước mũi Chut chut ko phn ng gì. (lưu
ý: không chm vào râu chut)
Mt PX co chân: trng thái ngh, kéo 1 trong 2 chân chut v phía sau
2-5 giây chut ko co chân li.
Gđ mê: ng li bì, không biết gì.
Mất PX thăng bằng: lt chut nghiêng or nga sau 5s chut ko úp li.
Mt cảm giác đau: chut nm yên, ko tnh li mà ch rung git mạnh đuôi
Mất PX đau: Chut nm yên, ko rung giật đuôi.
Gđc chế hành ty: Nhp th < 100 ln/phút.
2
CHT Hi phc: Chut t t tnh li.
CHT Ko hi phc: Chut chết.
Bài 1 : NHNG TH THUT CN BIT KHI LÀM TH NGHIM
C LÝ
7. Bt thú vt ra khi chung:
Th: 1 tay xách tai, tay còn li nắm đỡ phn da lưng gần đuôi thỏ
Chut: nm nh đuôi, để chuột lên vi lưới, kéo nh chuột ra phía sau đ
chuột bám vào vi lưới. tránh làm mnh tay gây kích thích chut hung d
8. Đánh dấu thú vt: nhm tránh nhm ln khi quan sát
Dùng acid picric or bút lông đánh dấu đuôi chuột.
9. Cân:
Th: cân bàn
Chut: → cân điện t
10. Các dng c thường dùng:
Bocal (hp đựng): chut th nghim, rác, xác thú vt chết
Vi lưới: gi chut khi chb cho chut dùng thuốc → hn chế b chut cn
Hp th: gi yên th khi tiến hành thí nghiệm trên đầu, đuôi thỏ
Mâm th: c định th khi tiến hành thí nghim phu thut or các th nghim
trên lưng- bng
Kim tiêm, ng tiêm: đưa thuốc vào cơ th thú vt
Cách cm kim: mt ct chéo của đầu kim luôn nm phía trên khi đưa vào
cơ thể thú.
11. Phương cách cho thuốc vào th : 7
1. Ung (Per Os = PO): (0,2-0,5ml)
Dùng ống kim tiêm đc bit (cong ) đẩy nh t t vào thc qun (Ko sâu
quá vào khí qun chut chết). Khi thy ống đã nằm đúng vị trí ( chut
có phn x nuốt ) → bơm thuốc 0,2-0,5ml.
2.Tiêm: kẹp đuôi chut gia ngón áp út và ngón út
Tiêm i da ( Sub Cutaneous = SC): ( → 1ml )
o Dùng ngón cái & ngón tr kéo 1 nếp da lưng ( gần đuôi ), bôi cồn để
l phn da muốn tiêm (trên đầu ngón tay tr), mt vát of kim ng
n trên, đâm kiêm vào // với mặt lông, bơm thuc nghiêng kim 1 gc
3
45
o
( bơm 1ml), rút kim ra đ dd tiêm ko b trào ngược tr li. ( ko
dùng gòn chm lên vết tiêm vì s làm dd thuốc trào ngược tr li )
Tiêm trong da ( Intra Dermal = ID): ( 0,05ml )
o ơng tự tiêm SC( không đâm sâu), thường tiêm dưới lòng bàn chân
( có th tiêm đến 0,05ml). Tiêm đúng sẽ thy 1 li.
Tiêm bp tht ( Intra Muscular = IM): ( kim 26: → 0,5ml)
o Đâm kim vào mt ngoài đùi (Ko đâm quá sâu tránh chạm xương,
gân), rút kim ra t t. ( có th tiêm 0,5ml )
Tiêm tĩnh mạch ( Intra Venous = IV): (Kim 27 → 0,5ml)
o Đặt chut trong hộp đặc biệt or dưới vĩ sắt để ló đuôi ra ngoài
o Chà sát mạnh đuôi chuột vi cn 90
o
, hn hp cn đốt + xytol or
ngâm dui chuột trong nước m 45
o
C → làm trương tĩnh mạch đuôi
chut để d tiêm.
o Đặt đuôi định tiêm lên ngón tr trái, gi duôi chut vi ngón cái và
ngón gia
o X bt khí, tiêm chậm ( → 0,5ml)
Tiêm phúc= bng ( Intra Peritoneal = IP): ( → 1ml)
o Gi chuột như khi cho uống nhưng kẹp đuôi dưới ngón út .
o Tiêm ½ phn sau of bng tránh phn gia bng, tiêm làm 2 k:
Để chut nm ngang, cầm kim đâm vào da.
trút đầu chut xuống đất để các cơ quan trong ổ bng dn v
phía trên: n thng kim vào 2-3mm để xuyên qua cơ vào phúc
tiêm nhanh ( → 1ml)
4. ch nh thuc vào mt th:
o mi dưới, nh thuc, dung tay khép kín mi mt li.
Bài 2: LIÊN QUAN GIỮA Đ HP THU & HOẠT TÍNH DƯỢC LC
( Thi )
12. ng dng Ethanol trong y khoa?
Làm dung môi pha chế
Làm thuc sát khun, sát trùng vết thương
Làm cht bo qun.
4
13. Khái nim Dược Đng Học & Dược Lc Hc?
c Đng Hc:
Nghiên cu c động ca cơ thể đối vi thuc thuc thông qua 4 quá trình:
o Hp thu - Phân b - Chuyn hóa - Thi tr.
c Lc Hc:
Nghiên cu tác động ca thuc n th sng thông qua:
o Hiu ứng dược lý & Cơ chế tác động.
14. Trình bày đặc điểm hp thu của các đường tiêm tĩnh mạch, tm phúc
mc, tiêm bp, tiêm dưới da và đường ung?
Tiêm tĩnh mch:
Hp thu nhanh
Sinh kh dng F = 100%
Tiêm phúc mô: Tiêm vào trong ½ phn sau ca bng,
Hp thu tương đi nhanh
Sinh kh dng F < FI
Tiêm bp: Tiêm vào bp tay, đùi, mông
Sinh kh dng F = 75 100%
Tiêm dưới da: kim nghiêng 45
o
Hp thu chậm hơn tiêm bắp
Sinh kh dng F = 70 100%
Đưng ung :
Hp thu chm nht
Sinh kh dng thay đổi F = 5 - 100%.
15. Hoạt tính Dưc Lc ph thuc vào các yếu t ? :
Liu dùng
Đưng hp thu
Đánh giá hoạt tính dược lc thông qua 3 thông s :
Tốc độ tác dng (Tg tim phc : Tg t lúc thuc bắt đầu vào cơ thể khi
thuc bắt đầu có hiu lc. )
ờng độ tác dng ti đa (Mc đ phn ng xy ra trên động vt sau khi
dùng thuc. )
Thi gian tác dng (Tg thuc bắt đầu có tác dng khi thuc ko còn hiu
lc na. )
5
16. Đánh giá hoạt tính dược lc của Rượu da vào ? :
Tốc độ tác dng (Tgian tim phc: Tg tc thuc bắt đầu vào cơ th khi
thuc bắt đầu có hiu lc. )
ờng độ tác dng tối đa (Mức độ phn ng xy ra trên động vt sau khi
dùng thuc. )
Thi gian tác dng (Tg thuc bắt đầu có tác dng khi thuc ko còn hiu
lc na.)
17. Xác định hoạt tính Dược Lc thông qua 3 thông s ? :
Tốc độ tác dng (Tgian tim phc: Tg tc thuc bắt đầu vào cơ th khi
thuc bắt đầu có hiu lc. )
ờng độ tác dng tối đa (Mức độ phn ng xy ra trên động vt sau khi
dùng thuc.)
Thi gian tác dng (Tg thuc bắt đầu có tác dng khi thuc ko còn hiu
lc na.)
18. T.bày s liên quan gia hoạt tính dưc lực và các đường hp thu?
Đưng Hp Thu
ng
Độ Tác
Dng
Thi Gian
Tác Dng
Ghi Chú
Ung ( PO )
Chm
Dài
Ko đến GĐ ngủ -
nh Mch ( IV )
Nhanh
Ngn
Qua các gđ kích thích-ng-mê,tnh li
Tiêm Bp ( IM )
Tương đối
nhanh
Lâu, dài
Gđ kích thích-ng tương đối dài
Phúc Mô ( IP )
Nhanh
Trung bình
GĐ kích thích tnh ơng đối nhanh
i Da ( SC )
Hơi nhanh
Hơi dài
Ko làm mất PX thăng bằng, ngi
TIN HÀNH THÍ NGHIM:
1. Vt dng:
ng tiêm 1ml, kim s 26
Hộp đựng chut
n điện t
5 chut trng trọng lượng gn bng nhau
Dung dch Ethanol liu 0,004 ml/g
6
2. PP thí nghim :
Đánh dấu chut Cân chut (g)
Quan sát c đng bình thường & đếm nhp th ca chut
Đưa dd Ethanol liều 0,004 ml/g x 20 g (chuột) = 0,08 ml vào cơ thể chut qua
các đường:
+ Chut 1: Tĩnh mạch đuôi (IV)
+ Chut 2: Phúc mô ( bng) IP
+ Chut 3: Bp tht (IM)
+ Chut 4: i da (SC)
+ Chut 5: Ung (PO)
3. Quan Sát :
Gđ kích thích: - Thất điều: Đv đi lảo đảo (say)
- RL vận đng: Đi nhanh hơn BT, chân quẹt mũi-râu.
Gđ ngủ: - Mt PX ngi: đặt bút chì trước mũi Chuột ko p/ gì.
- Mt PX co cn: Kéo chân Chut v phía sau 2 5s ko co chân li.
: - Mất PX thăng bằng: Lt Chut nghiêng (nga) 5s ko úp li.
- Mt cảm gc đau: Chut nm yên, rung git mạnh đuôi ko tnh li.
- Mất PX đau: Chut nm yên ko rung giật đuôi.
Gđ ức chế hành ty: - Nhp th < 100 ln/phút.
- Hi phc: Chut t t tnh li.
- Ko hi phc: Chut chết.
Note: Ghi li tg thuc b.đầu có tác dụng, cường độ td, tg thuc td, suy ra tc đ td.
5. Ghi k.qu (Theo bng cô cho ): Ghi nhn tg xy ra p/ ng trên tng chut.
Cân
Chut
(g)
Stt
Đưng
hp
thu
Nhp
th
(Phút)
GĐ kích
thích
GĐ ngủ
GĐ mê
GĐ ức
chế
hành
ty
(Phút)
li
PX
ngi
(Phút)
li
PX
thăng
bng
(Phút)
Tnh
OR
chết
(Phút)
Mt
PX
ngi
(Phút)
Mt
PX
co
chân
(Phú
t)
Mt
PX
thăng
bng
(Phút)
Mt
cm
giác
đau
(Phút)
24,4
1
PO
120
10h30’ – 6
Tnh
21,8
2
IV
130
10h26’ – 4
1
2
3,3
4
5
30
3
Tnh
22
3
IM
125
10h15 2
5
9
12
13,5
18
60
70,8
Tnh
25
4
IP
120
10h10’ – 1
2
2,5
3,5
2,7
4
31
32
Tnh
24
5
SC
130
10h05’ – 1
2
16
20
7
Tnh
7
6. Nhn xét : theo thc tin thí nghim:
Đưng Hp Thu
ờng Độ Tác
Dng
Thi Gian
Tác Dng
Ghi Chú
Ung ( PO )
Chm
Dài
Ko đến GĐ ng - do thuốc ko đủ td
nh Mch ( IV)
Nhanh
Ngn
Qua các gđ kích thích-ng-mê,tnh li
Tiêm Bp ( IM )
Tương đối nhanh
Lâu, dài
Gđ kích thích-ng tương đối dài
Phúc Mô ( IP )
Nhanh
Trung bình
GĐ kích thích tỉnh tương đối nhanh
i Da ( SC )
Hơi nhanh
Hơi dài
Ko làm mất PX thăng bằng, ngi
Bài 3 : TÁC DỤNG ĐI KHÁNG ( th )
1. Atropine Sulfat 1%:
Là chất đối vn Muscarinic (Cht đối vn Acetylcholin) gây:
Mt: giãn đồng t
2. Pilocarpine 1% :
Là cht ch vn Muscarinic (Cht ging Acetylcholin) gây:
Mt: co đồng t
3. Ti sao nh DD Atropine trước, pilocarpine sau, mà không làm ngược li ?
Nếu làm ngược li, nh dd pilocarpine trước ( co đồng t ) rt khó
quan sát.
Bài 4 : KHO SÁT TÁC DNG H ĐƯNG HUYT
1. Trình bày các dng khác nhau ca Insulin ?
Insulin td nhanh: Aspart, Lispro, Glulisin, Human insulin hít
Insulin td ngn: Regular
Insulin td trung bình: NPH
Insulin td dài: Detemir, Glargin
2. Nêu tên các nhóm thuc h đưng huyết ( Đường uống ) và cơ chếc
động ca nhóm thuc này?
Thuc kích thích tế bào Beta tăng tiết insulin: Sulfonylurea, Meglitinid.
Thuốc làm tăng chuyển hóa glucose, h đưng huyết: Metformin,
Phenoformin.
Thuốc làm tăng hoạt tính Insulin: Rosiglitazon, Pioglitazon.
Thuc c chế enzyme phân gii carbohydrat: Acarbose, Miglitol.
8
10% Dân s
Do hy hoi tế bào Beta ty
Tuyt đối ko có Insulin
90% Dân s
Do hng dn s tiết & đề kháng
Insulin
Tương đối thiếu Insulin
c chế Dipeptidyl peptidease ( DPP 4): Sitaglipin, Linaglipin.
Đồng vn GLP-1: Exenatid
Dn cht amylin tng hp: Pramlintid.
3. Td Dược Lc ca Insulin?
Làm gim Glucose huyết Gây h đưng huyết nhanh
Kích thích s dng glucose ti
Tăng dự tr glycogen gan và cơn.
4. Td Dược Đng Hc ca Insulin?
Mất td khi dùng đường ung
IM hấp thu nhanh hơn SC (Tiêm)
5. Ch định ca Insulin?
Đái tháo đường type 1
Đái tháo đường type 2 ( BN gđ cuối khi các thuốc ĐTĐ tng hp ko còn
td )
6. Phân loại Đái Tháo Đường: có 2 type
ĐTĐ type 1: Ph thuc Insulin
ĐTĐ type 2: Không ph thuc Insulin
Ngoài ra còn có ĐTĐ thai k: Sinh con xong t khi.
7. Khái nim Insulin :
Là 1 hormon được tiết ra t tb Beta ca Tuyến Ty.
Có td h đưng huyết
Là 1 Protein có KL phân t ln
D b mt hot tính do men phân hy protein ( → nên được đưa vào
th bằng đường ngoài đường tiêu hóa )
Đưa vào cơ th = Đường tiêm.
8. Đánh giá td h đưng huyết ca thuc da vào:
S co git ca chut :
9
Khi tiêm IM Insulin 0,05ml vào chut (nng 20g) chut co giật (15’,
20’, 30’, 1h)
Tiêm tiếp glucose 30% = 0,125ml để chut hết co git.
S co git ca chut :
Khi tiêm IM Insulin 0,05ml vào chut (nặng 20g) → chuột co giật (15’,
20’, 30’, 1h)
Tiêm tiếp glucose 30% = 0,125ml đ chut hết co git.
9.
Bài 5 : KHO SÁT TÁC DNG CA THUC LI TIU ( thi)
1. Thuc li tiu là:
Sinh cht ( t nhiên )
Or tng hp
Có kh năng làm tăng đào thải nước & các thành phn khác của nước tiu
trong đó có muối quan thn nh tác đng trc tiếp or gián tiếp
2. S hình thành & bài xut nước tiu:
S hình thành nước tiu qua các quá trình:
Lc cu thn
Tái hp thu ng thn
& bài xut ng thn
Các qua trình này bi 1 s enzyme & hormon
3. Phân loi thuc li tiu: theo nhiu cách:
Theo hóa hc có 2 nhóm:
Xanthin: Các alcaloid thuc nhóm này gm cafein, theophyllin,
theobromin.
Cơ chế tác dng:
u lượng máu ti thn mc lc cu thn.
tái hp thu muối và nước ng thn.
Huy động nước t t chc vào máu.
Thiazide: Chlorothiazide, Chlorthalidon, Hydrochlorothiazide,
Indapamide
Cơ chế tác dng:
c chế tái hp thu Clo, Na+ & H
2
O nhánh lên ca quai Henlé,
gây nên:
bài tiết Na+, K+
10
↑ acid uric máu
↑ cholesterol & LDL
↓ Calci niệu
Giãn mch
Td: tr tăng HA ( chính); phù tim, gan, thn nhẹ; đái tháo nht
Theo v trí tác động chia 2 nhóm:
Thuốc tác đng ngoài thn
Thuốc tác đng trên thn
Theo tác động trên lâm sàng, người ta chia làm 2 nhóm:
Thuc li tiu mt kali máu
Thuc li tiu gi kali máu
Thuc c chế tái hp thu Na
+
và nước nhánh lên quai Henle ng
bài tiết Na
+
, K
+
, acid uric, Cholesterol, gim Calci niu.
4. Nêu tên các nhóm thuc có tác dng li tiểu và cơ chế c động ca các nhóm
thuc này?
n các nhóm thuc li tiu:
Li tiu thm thu: Mannitol, Glycerin
Nhóm li tiu c chế men Carbonic anhydrase (CA): Acetazolamid,
Diclorphenamid, Methazolamid.
Nhóm li tiu quai: Furosemid, Bumetanid, Torsemid
Nhóm li tiu Thiazide: Chlorothiazide, Chlorthalidon,
Hydrochlorothiazide, Indapamide
Nhóm li tiu tiết kim Kali: Spironolacton, Amiloride, Triamterne.
5. chế tác động thuc li tiu:
Li tiu thm thu: Mannitol, Glycerin.
Thuc làm thay đổi áp sut thm thu kéo nước vào lòng ng thn
Gây td li tiu.
Nhóm li tiu c chế Carbonic anhydrase (CA): Acetazolamid,
Diclorphenamid, Methazolamid.
Trên thn thuc c chế s bài tiết H
+
, tăng bài tiết HCO
3
-
, Na
+
, K
+
Kiềm hóa nước tiu, gim bài tiết acid
Nhóm li tiu quai: Furosemid, Bumetanid, Torsemid
Thuốc làm tăng đào thải K
+
, H
+
, Ca
2+
, Mg
2+
Gây gim kali huyết,
nhim kim
Nhóm li tiu Thiazide: Chlorothiazide, Chlorthalidon,
Hydrochlorothiazide, Indapamide
11
Thuc c chế tái hp thu Na
+
và nước nhánh lên quai Henle Tăng bài
tiết Na
+
, K
+
, acid uric, Cholesterol, Calci niu.
Nhóm li tiu tiết kim Kali: Spironolacton, Amiloride, Triamterne.
Thuc không cho Aldosterone gắn vào Recepter , nên tăng tái hấp thu K+,
đồng thi gim Na
+
..
6. Cơ chế tác đng CHUNG ca thuc li tiu :
Thuc có tác dng c chế kênh ion Na
+
, K
+
, Cl
-
gây c chế s tái hp
thu các ion này ti nhánh lên ca quai Henle Dẫn đến s tăng bài tiết
c tiu To nên tác động li tiu.
THÍ NGHIỆM ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG THUC LI TIU
Thí nghim đánh giá tác động ca thuc li tiu da vào:
Tăng thể tích nước tiu & Na+ ca Chut sau 2h dùng thuc
Dng c:
- ng tiêm 1ml
- Kim cho Chut ung
- Phu thy tinh
- DD Furosemide 1%
- c ct
- Chut trng
Tiến Hành :
- Chia Chut thành 2 lô: Mi lô 6 con
Chng (A)
Th (B)
Chut
Đưng
Tiêm
c Ct
Chut
Đưng
Tiêm
Furosemid
1%
1
Phúc mô
( bng)
IP
0,5 ml
1
Phúc mô
( bng)
IP
0,5 ml
2
2
3
3
4
4
5
5
6
6
Kết qu :
- Đánh giá kết qu = cách ss th tích nước tiu Chut 2 lô ( Lô Chng Lô Th )
- Áp dng toán thng kê Tính theo công thc :
12
/t/ =





Trong đó:


󰇛
󰇜
󰇛
󰇜


- Kết qu đo lượng nước tiu Chut sau 1h :
Lô Chng
(A)
Tiêm nưc
ct
S tt
Chut
X
A
c
tiu
(ml)
(ml)
X
A
-
(X
A
-
)
2
󰇛
󰇜
1
0,11
(0,11 + 0,17
+ 0 + 0,1 +
0 + 0) / 6con
= 0,063
0,11 - 0,063 =
0,047
2,209.10
-3
=
0,0022
(0,0022 + 0,0114 +
0,0039 + 0,0014 +
0,0039 + 0,0039)
/6con
= 4,45.10
- 3
= 0,0045
2
0,17
0,17 - 0,063 =
0,107
0,0114
3
0
0 - 0,063 =
- 0,063
3.969.10
-3
=
0,0039
4
0,1
0,1 - 0,063 =
0,037
1,369.10
-3
=
0,0014
5
0
0 - 0,063 =
- 0,063
3.969.10
-3
=
0,0039
6
0
0 - 0,063 =
- 0,063
3.969.10
-3
=
0,0039
Lô th
( B)
Tiêm
Furosemid
1%
S tt
Chut
XB
c
tiu
(ml)
XB -
(X
B
-
)
2
󰇛
󰇜
1
0,45
(0,45+1,1+
0,8+ 0,46+
0,52+ 0,62)
/6con
= 0,66
0,45 - 0,66
= - 0,21
0,0441
(0,0441 + 0,1936
+ 0,0196 + 0,04 +
0,0196 + 0,0016)
/6con
= 0,053
2
1,1
1,1- 0,66
= 0,44
0,1936
3
0,8
0,8 - 0,66
= 0,14
0,0196
4
0,46
0,46 - 0,66
= -0,2
0,04


Độ lch chun mu
Th tích nước tiu trung bình lô A


Th tích nước tiu trung bình lô B

S thú vt lô A

S thú vt lô B
13
5
0,52
0,52 - 0,66
= - 0,14
0,0196
6
0,62
0,62 - 0,66
= - 0,04
1,6.10
-3
= 0,0016

󰇛
󰇜
󰇛
󰇜

=


= 5,2.10-3 = 0,005
/t/ =




=



= /-14,6/ = 15
Tra bng Student vi V = n
A
+ n
B
1 = 6 + 6 1 = 11 ta được : T 
/t/=15 > T : Nên Th tích nước tiu trung bình lô A (Tiêm nước ct),
Th tích nước tiu trung bình lô B ( Tiêm Furosemid 1% ) khác nhau có ý nghĩa
thng với độ tin cy là 1- = 1 - 0,01 = 0,99 = 99%.
2. MTC là gì:
Nồng độ ti thiểu gây đc
3. MEC là gì:
Nồng độ ti thiu cho tác dng.
4. K tên các nhóm thuc li tiểu, cơ chế :
Li tiu thm thu: Mannitol, Glycerin
Thuốc làm thay đi áp sut thm thu kéo nước vào lòng ng thn
Gây td li tiu.
Nhóm li tiu c chế men Carbonic anhydrase (CA): Acetazolamid,
Diclorphenamid, Methazolamid.
Trên thn thuc c chế bài tiết H+,ng bài tiết HCO
3
-
, Na
+
, K
+
Kiềm hóa nước tiu, gim bài tiết acid
Nhóm li tiu quai: Furosemid, Bumetanid, Torsemid
Thuốc làm tăng đào thải K+, H+, Ca2+, Mg2+ - Gây gim kali huyết,
nhim kim
Nhóm li tiu Thiazide: Chlorothiazide, Chlorthalidon,
Hydrochlorothiazide, Indapamid
14
Thuc c chế tái hp thu Na
+
và nước nhánh lên quai Henle ng
bài tiết Na
+
, K
+
, acid uric, Cholesterol, gim Calci niu.
Nhóm li tiu tiết kim Kali: Spironolacton, Amiloride, Triamterne.
Thuc không cho Aldosterone gắn vào Recepter , nên tăng tái hấp thu
K+, đng thi gim Na+..
5. K tên các nhóm thuc h đưng huyết, cơ chế :
Thuc kích thích tế bào Beta tăng tiết insulin: Sulfonylurea, Meglitinid.
Thuốc làm tăng chuyển hóa glucose, h đưng huyết: Metformin,
Phenoformin.
Thuốc làm tăng hoạt tính Insulin: Rosiglitazon, Pioglitazon.
Thuc c chế enzyme phân gii carbohydrat: Acarbose, Miglitol.
c chế Dipeptidyl peptidease ( DPP 4): Sitaglipin, Linaglipin.
Đồng vn GLP-1: Exenatid
Dn cht amylin tng hp: Pramlintid.
6. sao Insulin h đưng huyết :
Làm gim Glucose huyết - Gây h đưng huyết nhanh
Kích thích s dng glucose ti
Tăng dự tr glycogen gan và cơn.
7. Nguyên nhân gây tiểu đường type 2:
Do hng dn s tiết & đ kháng Insulin
8. Dùng thuc c chế Glucosidase khi nào:
Sau khi ăn, vì alpha Glucosidase là enzym chuyển hóa carbohydrat thành
glucose.
9. Tiêm Insulin thi gian dài gây td ph :
Phì đại mô m ti nơi tiêm
10. Các loi Insulin :
Nhanh : Aspart, Lispro, Glulisin, Human insulin hít
Trung bình : NPH
Dài : Detemir, Glargin
11. Cơ chế ca Atropine:
Là cht kháng của đối giao cm Gây giãn mạch, giãn đồng t, gim tiết
dch, gim co tht.
15
12. Cơ chế ca Pilocarpine:
Là chất đồng vn đối (Phó) giao cm Gây co đồng t.
13. Cơ chế tác dng ca Ethanol:
Nồng độ thp: td an thn, gii lo âu
Nồng độ cao: → ức chế TKTW, lon thn, mt t ch
14. Vì sao ko tiêm Insulin trong da (ID):
Gây hoi t tế bào da
15. Cơ chế tác dng Insulin :
Làm gim Glucose huyết - Gây h đưng huyết nhanh
Kích thích s dng glucose ti
Tăng dự tr glycogen gan và cơn.
16. Ethanol chuyn hóa đâu:
gan
17. Thuc dùng giải độc Insulin:
Glucagon
18. Tác dng ca h giao cm (Atropin):
Mắt (Giãn đồng t), Dch (Gim tiết dch),
Cơ trơn ( Giãn cơ trơn – gim co tht),
Mch máu ( co mch máu- tăng HA ).
19. Tác dng ca h phó giao cm (Pilocarpin):
Mắt (Co đồng t), Dịch (Tăng tiết dch),
Cơ trơn ( Co cơ trơn – Tăng co thắt),
Mch máu ( giãn mch máu- h HA ).
20. Đưng dùng ca Insulin:
Tiêm bp IM
Tiêm dưới da SC
21. Glucose d tr đâu:
gan
22. Pilocarpine tác động lên cơ nào: Mắt (Co đồng t),
23. Insulin được tiếc ra đâu ?
16
Tế bào Beta tuyến ty
24. Tác dụng đối kháng là :
Là 2 dược phẩm đối kháng nhau khi hot tính của 1 trong 2 dược phẩm đó
làm gim hoc tiêu hủy tđộng của dưc phm kia.
25. Td ph đin hình ca thuc li tiu quai :
H K
+
, Na
+
, Ca
2+,
Mg
2+
Do thi tr quá nhanh nước, điện gii nên gây mt mõi, chut gút, h
HA
Tăng acid uric máu.
26. Tác động ca thuc li tiu quai lên v trí nào ca quai Henle:
Nhánh lên ca quai Henle
27. Khi nh Pilocarpine o mt th thì sao:
Co đồng t
28. Khi nh Atropine mt th nhìn xa hay gn:
Giãn đồng t - Mt nhìn gn
29. Pilocarpine thuc nhóm thuc nào:
Đồng vn Phó giao cảm (đối giao cm)
30. Cn 70
0
dùng đểm gì:
Làm dung môi, dd sát khun, sát trùng vết thương, chất bo qun
Làm dung môi pha chế
Làm thuc sát khun, sát trùng vết thương
Làm cht bo qun.
31. Săp xếp sinh kh dng ca thuc t thấp đến cao cho các đường tiêm:
PO ,SC,ID, IM, IP, IV.
17
1. Cơ chế tác dng ca furosemide
2. Thi gian tác dng là gì?
3. Tính liu furosemide 1% (g/ml) ca chế phm furosemide 1% (20mg/ 2ml)
20mg/ 2ml = 0,02g/ 2ml = 1%
4. u tên các nhóm thuc tiu đường ( đường ung ): 5 nhóm
5. Ch định ca furosemide
6. Bài tp: cho 1 thuc A tr cao huyết áp:
.
Th A
X
A
Chng B
X
B
1
6
1’
9
2
5
2’
1
3
7
3’
1
4
3
4’
1
5
10
5’
1
6
6
6’
1
7
8
7’
1


󰇛
󰇜
󰇛
󰇜


/t/ =




Cho bng student:
V
T
α
(α = 0,05)
T
α
(α = 0,01)
13
2,160
3,012
Hãy cho biết thuc A có giá tr cha cao huyết áp không?
7. Hình:
t
Cp
( 1 )
(2 )
(2 )
18
Câu 1: Xác định tg tác dng:
V đường đỏ s ( 1 )
Câu 2: xác đnh tg tim phc:
V đường đỏ s ( 2 )
Câu 3: xác định cường độ tác dng:
V đường đỏ s ( 3 )
Câu 4: ly 3mg furosemide t chế phm . Furosemid 2mg/2ml


= 0,3ml
KL: vy cn ly 0,3ml furosemide 20mg/2ml
8. Nh 2 git atropine vào mt th &nhn xét
9. Nh pilocarpin & cho nhn xét
10. Insulin có ch định gì?
11. Khi tiêm chut với hàm lượng…. xong, có hiện tượng gì?
12. ờng độ tác dng (EL): tiêm phúc mô (TP)
1-Mt phn x ngi
2-Mt phn x thăng bng
3-Thăng bằng li
4-Ngi li
KL:
Tiêm phúc mô (IP)
9h20’
2
1
Gđ liệt hành ty
Cp
t
10’
20’
30’
40’
50’
60’
70’
80’
3
6
727
Chết
Tg tim phc
10h40
9h27’
19
Tg khi phát tác dng nhanh
ng độ tác dng nhanh
Đưng tiêm IP gây tác dng lên chut làm:
-Mt phn x ngi,
-Mt phn x thăng bằng,
-Lit hành ty,
-Không phc hi (chut chết)
13. Phn thc hành: anh ch hãy kho sát tác dng gây ng ca ethanol
bằng đườg tiềm tĩnh mch vi liu 0,004ml/g
trong
V
Gđ kích
thích
Gđ ngủ
Gđ mê
Gđ liệt hành
ty
Gđ thăng
bng
Gđ ngửi tr
li
14. .
15. .
16. .
17.
| 1/19

Preview text:

THỰC HÀNH DƯỢC LÝ
Bài 0 : MỘT SỐ HƯỚNG DẪN VỀ THỬ NGHIỆM TRÊN ĐỘNG VẬT Một số khái niệm :
1. Thời gian tiềm phục (Tốc độ td):
 Tg từ lúc thuốc bắt đầu vào cơ thể → khi thuốc bắt đầu có hiệu lực.
2. Thời gian tác dụng :
 Tg thuốc bắt đầu có tác dụng → khi thuốc ko còn hiệu lực nữa.
3. Tgian tác dụng trung bình :
 Trị số trung bình thời gian tác động tìm được ở các nhóm.
4. Cường độ tác dụng :
 Mức độ phản ứng xảy ra trên động vật sau khi dùng thuốc.
5. Cường độ tác dụng tối đa :
 Phản ứng tối đa xảy ra sau dùng thuốc.
6. Khi dùng thuốc ngủ, các phản ứng xảy ra theo thứ tự sau:
 Gđ kích thích: RL vận động or thất điều  RL vận động :
o động vật đi nhanh hơn bình thường,
o Or lấy chân quẹt vào mũi, râu.
Thất điều: động vật đi lảo đảo (say)  Giai đoạn ngủ:
Mất PX ngửi: đặt bút chì trước mũi Chuột → chuột ko phản ứng gì. (lưu
ý: không chạm vào râu chuột)
Mất PX co chân: Ở trạng thái nghỉ, kéo 1 trong 2 chân chuột về phía sau
2-5 giây → chuột ko co chân lại.
 Gđ mê: ngủ li bì, không biết gì.
Mất PX thăng bằng: lật chuột nghiêng or ngửa sau 5s → chuột ko úp lại.
Mất cảm giác đau: chuột nằm yên, ko tỉnh lại mà chỉ rung giật mạnh đuôi
Mất PX đau: Chuột nằm yên, ko rung giật đuôi.
 Gđ ức chế hành tủy: Nhịp thở < 100 lần/phút. 1
ỨCHT Hồi phục: Chuột từ từ tỉnh lại.
ỨCHT Ko hồi phục: Chuột chết.
Bài 1 : NHỮNG THỦ THUẬT CẦN BIẾT KHI LÀM THỬ NGHIỆM DƯỢC LÝ
7. Bắt thú vật ra khỏi chuồng:
Thỏ: 1 tay xách tai, tay còn lại nắm đỡ phần da lưng gần đuôi thỏ
Chuột: nắm nhẹ đuôi, để chuột lên vi lưới, kéo nhẹ chuột ra phía sau để
chuột bám vào vi lưới. tránh làm mạnh tay gây kích thích chuột hung dữ
8. Đánh dấu thú vật: nhằm tránh nhầm lẫn khi quan sát
 Dùng acid picric or bút lông đánh dấu đuôi chuột. 9. Cân: Thỏ: → cân bàn
Chuột: → cân điện tử 10.
Các dụng cụ thường dùng:
 Bocal (hộp đựng): chuột thử nghiệm, rác, xác thú vật chết
 Vi lưới: giữ chuột khi chbị cho chuột dùng thuốc → hạn chế bị chuột cắn
 Hộp thỏ: giữ yên thỏ khi tiến hành thí nghiệm trên đầu, đuôi thỏ
 Mâm thỏ: cố định thỏ khi tiến hành thí nghiệm phẫu thuật or các thử nghiệm trên lưng- bụng
 Kim tiêm, ống tiêm: đưa thuốc vào cơ thể thú vật
Cách cầm kim: mặt cắt chéo của đầu kim luôn nằm phía trên khi đưa vào cơ thể thú. 11.
Phương cách cho thuốc vào cơ thể : 7
1. Uống (Per Os = PO): (0,2-0,5ml)
 Dùng ống kim tiêm đặc biệt (cong ) đẩy nhẹ từ từ vào thực quản (Ko sâu
quá vào khí quản → chuột chết). Khi thấy ống đã nằm đúng vị trí ( chuột
có phản xạ nuốt ) → bơm thuốc 0,2-0,5ml.
2.Tiêm: kẹp đuôi chuột giữa ngón áp út và ngón út
Tiêm dưới da ( Sub Cutaneous = SC): ( → 1ml )
o Dùng ngón cái & ngón trỏ kéo 1 nếp da lưng ( gần đuôi ), bôi cồn để
lộ phần da muốn tiêm (trên đầu ngón tay trỏ), mặt vát of kim hướng
lên trên, đâm kiêm vào // với mặt lông, bơm thuốc nghiêng kim 1 gốc 2
45o ( bơm → 1ml), rút kim ra để dd tiêm ko bị trào ngược trở lại. ( ko
dùng gòn chấm lên vết tiêm vì sẽ làm dd thuốc trào ngược trở lại )
Tiêm trong da ( Intra Dermal = ID): ( → 0,05ml )
o Tương tự tiêm SC( không đâm sâu), thường tiêm dưới lòng bàn chân
( có thể tiêm đến 0,05ml). Tiêm đúng sẽ thấy 1 lồi.
Tiêm bắp thịt ( Intra Muscular = IM): ( kim 26: → 0,5ml)
o Đâm kim vào mặt ngoài đùi (Ko đâm quá sâu → tránh chạm xương,
gân), rút kim ra từ từ. ( có thể tiêm 0,5ml )
Tiêm tĩnh mạch ( Intra Venous = IV): (Kim 27 → 0,5ml)
o Đặt chuột trong hộp đặc biệt or dưới vĩ sắt để ló đuôi ra ngoài
o Chà sát mạnh đuôi chuột với cồn 90o, hỗn hợp cồn đốt + xytol or
ngâm duội chuột trong nước ấm 45oC → làm trương tĩnh mạch đuôi chuột để dễ tiêm.
o Đặt đuôi định tiêm lên ngón trỏ trái, giữ duôi chuột với ngón cái và ngón giữa
o Xả bọt khí, tiêm chậm ( → 0,5ml)
Tiêm phúc mô = ổ bụng ( Intra Peritoneal = IP): ( → 1ml)
o Giữ chuột như khi cho uống nhưng kẹp đuôi dưới ngón út .
o Tiêm ½ phần sau of bụng – tránh phần giữa bụng, tiêm làm 2 kỳ:
 Để chuột nằm ngang, cầm kim đâm vào da.
 trút đầu chuột xuống đất để các cơ quan trong ổ bụng dồn về
phía trên: ấn thẳng kim vào 2-3mm để xuyên qua cơ vào phúc
mô – tiêm nhanh ( → 1ml)
4. Cách nhỏ thuốc vào mắt thỏ:
 Kéo mi dưới, nhỏ thuốc, dung tay khép kín mi mắt lại.
Bài 2: LIÊN QUAN GIỮA Đ HẤP THU & HOẠT TÍNH DƯỢC LỰC ( Thi ) 12.
Ứng dụng Ethanol trong y khoa?  Làm dung môi pha chế
 Làm thuốc sát khuẩn, sát trùng vết thương  Làm chất bảo quản. 3 13.
Khái niệm Dược Động Học & Dược Lực Học?
Dược Động Học:
 Nghiên cứu tác động của cơ thể đối với thuốc thuốc thông qua 4 quá trình:
o Hấp thu - Phân bố - Chuyển hóa - Thải trừ.
Dược Lực Học:
 Nghiên cứu tác động của thuốc lên cơ thể sống thông qua:
o Hiệu ứng dược lý & Cơ chế tác động. 14.
Trình bày đặc điểm hấp thu của các đường tiêm tĩnh mạch, tiêm phúc
mạc, tiêm bắp, tiêm dưới da và đường uống?
Tiêm tĩnh mạch:  Hấp thu nhanh
 Sinh khả dụng F = 100%
Tiêm phúc mô: Tiêm vào trong ½ phần sau của bụng,
 Hấp thu tương đối nhanh
 Sinh khả dụng F < FI
Tiêm bắp: Tiêm vào bắp tay, đùi, mông
 Sinh khả dụng F = 75 – 100%
Tiêm dưới da: kim nghiêng 45o
 Hấp thu chậm hơn tiêm bắp
 Sinh khả dụng F = 70 – 100%  Đường uống :  Hấp thu chậm nhất
 Sinh khả dụng thay đổi F = 5 - 100%. 15.
Hoạt tính Dược Lực phụ thuộc vào các yếu tố ? :  Liều dùng  Đường hấp thu
 Đánh giá hoạt tính dược lực thông qua 3 thông số :
 Tốc độ tác dụng (Tg tiềm phục : Tg từ lúc thuốc bắt đầu vào cơ thể → khi
thuốc bắt đầu có hiệu lực. )
 Cường độ tác dụng tối đa (Mức độ phản ứng xảy ra trên động vật sau khi dùng thuốc. )
 Thời gian tác dụng (Tg thuốc bắt đầu có tác dụng → khi thuốc ko còn hiệu lực nữa. ) 4 16.
Đánh giá hoạt tính dược lực của Rượu dựa vào ? :
Tốc độ tác dụng (Tgian tiềm phục: Tg từ lúc thuốc bắt đầu vào cơ thể → khi
thuốc bắt đầu có hiệu lực. )
Cường độ tác dụng tối đa (Mức độ phản ứng xảy ra trên động vật sau khi dùng thuốc. )
Thời gian tác dụng (Tg thuốc bắt đầu có tác dụng → khi thuốc ko còn hiệu lực nữa.) 17.
Xác định hoạt tính Dược Lực thông qua 3 thông số ? :
Tốc độ tác dụng (Tgian tiềm phục: Tg từ lúc thuốc bắt đầu vào cơ thể → khi
thuốc bắt đầu có hiệu lực. )
Cường độ tác dụng tối đa (Mức độ phản ứng xảy ra trên động vật sau khi dùng thuốc.)
Thời gian tác dụng (Tg thuốc bắt đầu có tác dụng → khi thuốc ko còn hiệu lực nữa.) 18.
T.bày sự liên quan giữa hoạt tính dược lực và các đường hấp thu? Đường Hấp Thu Cường Thời Gian Ghi Chú Độ Tác Tác Dụng Dụng Uống ( PO ) Chậm Dài
Ko đến GĐ ngủ - mê Tĩnh Mạch ( IV ) Nhanh Ngắn
Qua các gđ kích thích-ngủ-mê, có tỉnh lại Tiêm Bắp ( IM ) Tương đối Lâu, dài
Gđ kích thích-ngủ tương đối dài nhanh Phúc Mô ( IP ) Nhanh Trung bình
GĐ kích thích – tỉnh tương đối nhanh Dưới Da ( SC ) Hơi nhanh Hơi dài
Ko làm mất PX thăng bằng, ngửi
TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM: 1. Vật dụng:
 Ống tiêm 1ml, kim số 26  Hộp đựng chuột  Cân điện tử
 5 chuột trắng trọng lượng gần bằng nhau
 Dung dịch Ethanol liều 0,004 ml/g 5 2. PP thí nghiệm :
 Đánh dấu chuột → Cân chuột (g)
 Quan sát cử động bình thường & đếm nhịp thở của chuột
 Đưa dd Ethanol liều 0,004 ml/g x 20 g (chuột) = 0,08 ml vào cơ thể chuột qua các đường:
+ Chuột 1: Tĩnh mạch đuôi (IV)
+ Chuột 2: Phúc mô (ổ bụng) IP
+ Chuột 3: Bắp thịt (IM)
+ Chuột 4: Dưới da (SC)
+ Chuột 5: Uống (PO) 3. Quan Sát :
Gđ kích thích: - Thất điều: Đv đi lảo đảo (say) - RL vận động:
Đi nhanh hơn BT, chân quẹt mũi-râu.
Gđ ngủ: - Mất PX ngửi: đặt bút chì trước mũi Chuột → ko p/ứ gì.
- Mất PX co chân: Kéo chân Chuột về phía sau 2– 5s → ko co chân lại.
Gđ mê: - Mất PX thăng bằng: Lật Chuột nghiêng (ngửa) 5s → ko úp lại.
- Mất cảm giác đau: Chuột nằm yên, rung giật mạnh đuôi – ko tỉnh lại.
- Mất PX đau: Chuột nằm yên – ko rung giật đuôi.
Gđ ức chế hành tủy: - Nhịp thở < 100 lần/phút. - Hồi phục:
Chuột từ từ tỉnh lại.
- Ko hồi phục: Chuột chết.
Note: Ghi lại tg thuốc b.đầu có tác dụng, cường độ td, tg thuốc td, suy ra tốc độ td.
5. Ghi k.quả (Theo bảng cô cho ): Ghi nhận tg xảy ra p/ ứng trên từng chuột.
Cân Stt Thể tích Đường Nhịp GĐ kích GĐ ngủ GĐ mê GĐ ức Có lại Tỉnh Chuột thuốc hấp thở thích Mất Mất Mất Mất chế lại PX OR (g) thu Ethanol liều (Phút) PX PX PX cảm hành PX thăng chết ngửi co thăng giác 0,004 (ml/g) tủy ngửi bằng (Phút) (Phút) chân bằng đau (Phút) (Phút) (Phút) (Phú (Phút) (Phút) t) 24,4 1 24,4 x 0,004 PO 120 10h30’ – 6 Tỉnh = 0,0976 21,8 2 21,8 x 0,004 IV 130 10h26’ – 4 1 2 3,3 4 5 30 3 Tỉnh = 0,0872 22 3 22 x 0,004 IM 125 10h15’ – 2 5 9 12 13,5 18 60 70,8 Tỉnh = 0,088 25 4 25g x 0,004 IP 120 10h10’ – 1 2 2,5 3,5 2,7 4 31 32 Tỉnh = 0,1 24 5 24g x 0,004 SC 130 10h05’ – 1 2 16 20 7 Tỉnh = 0,096 6
6. Nhận xét : theo thực tiễn thí nghiệm: Đường Hấp Thu Cường Độ Tác Thời Gian Ghi Chú Dụng Tác Dụng Uống ( PO ) Chậm Dài
Ko đến GĐ ngủ - do thuốc ko đủ td Tĩnh Mạch ( IV) Nhanh Ngắn
Qua các gđ kích thích-ngủ-mê, có tỉnh lại Tiêm Bắp ( IM ) Tương đối nhanh Lâu, dài
Gđ kích thích-ngủ tương đối dài Phúc Mô ( IP ) Nhanh Trung bình
GĐ kích thích – tỉnh tương đối nhanh Dưới Da ( SC ) Hơi nhanh Hơi dài
Ko làm mất PX thăng bằng, ngửi
Bài 3 : TÁC DỤNG ĐỐI KHÁNG ( thỏ )
1. Atropine Sulfat 1%:
 Là chất đối vận Muscarinic (Chất đối vận Acetylcholin) → gây:  Mắt: giãn đồng tử
2. Pilocarpine 1% :
 Là chất chủ vận Muscarinic (Chất giống Acetylcholin)→ gây:  Mắt: co đồng tử
3. Tại sao nhỏ DD Atropine trước, pilocarpine sau, mà không làm ngược lại ?
 Nếu làm ngược lại, nhỏ dd pilocarpine trước ( co đồng tử ) → rất khó quan sát.
Bài 4 : KHẢO SÁT TÁC DỤNG HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
1. Trình bày các dạng khác nhau của Insulin ? Insulin td nhanh:
Aspart, Lispro, Glulisin, Human insulin hít  Insulin td ngắn: Regular
Insulin td trung bình: NPH  Insulin td dài: Detemir, Glargin
2. Nêu tên các nhóm thuốc hạ đường huyết ( Đường uống ) và cơ chế tác
động của nhóm thuốc này?
Thuốc kích thích tế bào Beta tăng tiết insulin: Sulfonylurea, Meglitinid.
Thuốc làm tăng chuyển hóa glucose, hạ đường huyết: Metformin, Phenoformin.
Thuốc làm tăng hoạt tính Insulin: Rosiglitazon, Pioglitazon.
Thuốc ức chế enzyme phân giải carbohydrat: Acarbose, Miglitol. 7
Ức chế Dipeptidyl peptidease ( DPP 4): Sitaglipin, Linaglipin.
Đồng vận GLP-1: Exenatid
Dẫn chất amylin tổng hợp: Pramlintid.
3. Td Dược Lực của Insulin?
 Làm giảm Glucose huyết → Gây hạ đường huyết nhanh
 Kích thích sử dụng glucose tại mô
 Tăng dự trữ glycogen ở gan và cơ vân.
4. Td Dược Động Học của Insulin?
 Mất td khi dùng đường uống
 IM hấp thu nhanh hơn SC (Tiêm)
5. Chỉ định của Insulin?
 Đái tháo đường type 1
 Đái tháo đường type 2 ( BN gđ cuối khi các thuốc ĐTĐ tổng hợp ko còn td )
6. Phân loại Đái Tháo Đường: có 2 type
ĐTĐ type 1: Phụ thuộc Insulin 10% Dân số
Do hủy hoại tế bào Beta tụy
Tuyệt đối ko có Insulin
ĐTĐ type 2: Không phụ thuộc Insulin 90% Dân số
Do hỏng dần sự tiết & đề kháng Insulin
Tương đối thiếu Insulin
Ngoài ra còn có ĐTĐ thai kỳ: Sinh con xong tự khỏi.
7. Khái niệm Insulin :
 Là 1 hormon được tiết ra từ tb Beta của Tuyến Tụy.
 Có td hạ đường huyết
 Là 1 Protein có KL phân tử lớn
 Dễ bị mất hoạt tính do men phân hủy protein ( → nên được đưa vào cơ
thể bằng đường ngoài đường tiêu hóa )
 Đưa vào cơ thể = Đường tiêm.
8. Đánh giá td hạ đường huyết của thuốc dựa vào:
 Sự co giật của chuột : 8
 Khi tiêm IM Insulin 0,05ml vào chuột (nặng 20g) → chuột co giật (15’,
20’, 30’, 1h)
 Tiêm tiếp glucose 30% = 0,125ml để chuột hết co giật.
 Sự co giật của chuột :
 Khi tiêm IM Insulin 0,05ml vào chuột (nặng 20g) → chuột co giật (15’,
20’, 30’, 1h)
 Tiêm tiếp glucose 30% = 0,125ml để chuột hết co giật. 9.
Bài 5 : KHẢO SÁT TÁC DỤNG CỦA THUỐC LỢI TIỂU ( thi)
1. Thuốc lợi tiểu là:
 Sinh chất ( tự nhiên )  Or tổng hợp
 Có khả năng làm tăng đào thải nước & các thành phần khác của nước tiểu
trong đó có muối quan thận nhờ tác động trực tiếp or gián tiếp
2. Sự hình thành & bài xuất nước tiểu:
 Sự hình thành nước tiểu qua các quá trình:  Lọc ở cầu thận
 Tái hấp thu ở ống thận
 & bài xuất ở ống thận
 Các qua trình này bởi 1 số enzyme & hormon
3. Phân loại thuốc lợi tiểu: theo nhiều cách:
Theo hóa học có 2 nhóm:
Xanthin: Các alcaloid thuộc nhóm này gồm cafein, theophyllin, theobromin.  Cơ chế tác dụng:
 ↑ lưu lượng máu tới thận → ↑ mức lọc cầu thận.
 ↓ tái hấp thu muối và nước ở ống thận.
 Huy động nước từ tổ chức vào máu.
Thiazide: Chlorothiazide, Chlorthalidon, Hydrochlorothiazide, Indapamide  Cơ chế tác dụng:
 Ức chế tái hấp thu Clo, Na+ & H2O ở nhánh lên của quai Henlé, gây nên:  ↑ bài tiết Na+, K+ 9  ↑ acid uric máu  ↑ cholesterol & LDL  ↓ Calci niệu  Giãn mạch
 Td: trị tăng HA ( chính); phù tim, gan, thận nhẹ; đái tháo nhạt
Theo vị trí tác động chia 2 nhóm:
 Thuốc tác động ngoài thận
 Thuốc tác động trên thận
Theo tác động trên lâm sàng, người ta chia làm 2 nhóm:
 Thuốc lợi tiểu mất kali máu
 Thuốc lợi tiểu giữ kali máu
 Thuốc ức chế tái hấp thu Na+ và nước ở nhánh lên quai Henle → Tăng
bài tiết Na+, K+, acid uric, Cholesterol, giảm Calci niệu.
4. Nêu tên các nhóm thuốc có tác dụng lợi tiểu và cơ chế tác động của các nhóm thuốc này?
 Tên các nhóm thuốc lợi tiểu:
Lợi tiểu thẩm thấu: Mannitol, Glycerin
Nhóm lợi tiểu ức chế men Carbonic anhydrase (CA): Acetazolamid, Diclorphenamid, Methazolamid.
Nhóm lợi tiểu quai: Furosemid, Bumetanid, Torsemid
Nhóm lợi tiểu Thiazide: Chlorothiazide, Chlorthalidon,
Hydrochlorothiazide, Indapamide
Nhóm lợi tiểu tiết kiệm Kali: Spironolacton, Amiloride, Triamterne.
5. Cơ chế tác động thuốc lợi tiểu:
Lợi tiểu thẩm thấu: Mannitol, Glycerin.
 Thuốc làm thay đổi áp suất thẩm thấu → kéo nước vào lòng ống thận → Gây td lợi tiểu.
Nhóm lợi tiểu ức chế Carbonic anhydrase (CA): Acetazolamid, Diclorphenamid, Methazolamid.
 Trên thận thuốc ức chế sự bài tiết H+, tăng bài tiết HCO -3, Na+, K+ →
Kiềm hóa nước tiểu, giảm bài tiết acid
Nhóm lợi tiểu quai: Furosemid, Bumetanid, Torsemid
 Thuốc làm tăng đào thải K+, H+, Ca2+, Mg2+ → Gây giảm kali huyết, nhiễm kiềm
Nhóm lợi tiểu Thiazide: Chlorothiazide, Chlorthalidon,
Hydrochlorothiazide, Indapamide 10
 Thuốc ức chế tái hấp thu Na+ và nước ở nhánh lên quai Henle → Tăng bài
tiết Na+, K+, acid uric, Cholesterol, ↓ Calci niệu.
Nhóm lợi tiểu tiết kiệm Kali: Spironolacton, Amiloride, Triamterne.
 Thuốc không cho Aldosterone gắn vào Recepter , nên tăng tái hấp thu K+, đồng thời giảm Na+..
6. Cơ chế tác động CHUNG của thuốc lợi tiểu :
 Thuốc có tác dụng ức chế kênh ion Na+, K+, Cl- → gây ức chế sự tái hấp
thu các ion này tại nhánh lên của quai Henle → Dẫn đến sự tăng bài tiết
nước tiểu → Tạo nên tác động lợi tiểu.
THÍ NGHIỆM ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG THUỐC LỢI TIỂU
Thí nghiệm đánh giá tác động của thuốc lợi tiểu dựa vào:
 Tăng thể tích nước tiểu & Na+ của Chuột sau 2h dùng thuốc  Dụng cụ: - Ống tiêm 1ml - Kim cho Chuột uống - Phễu thủy tinh - DD Furosemide 1% - Nước cất - Chuột trắng  Tiến Hành :
- Chia Chuột thành 2 lô: Mỗi lô 6 con Lô Chứng (A) Lô Thử (B) Chuột Đường Nước Cất Chuột Đường Furosemid Tiêm Tiêm 1% 1 1 2 Phúc mô 2 Phúc mô 3 (ổ bụng) 0,5 ml 3 (ổ bụng) 0,5 ml 4 IP 4 IP 5 5 6 6 Kết quả :
- Đánh giá kết quả = cách ss thể tích nước tiểu Chuột ở 2 lô ( Lô Chứng – Lô Thử )
- Áp dụng toán thống kê – Tính theo công thức : 11  𝑺 /𝑿 ̅̅̅̅̅ −𝑿 ̅̅̅̅̅̅
𝑨.𝑩 ∶ Độ lệch chuẩn mẫu /t/ = 𝑨 𝑩/ Trong đó:  𝑿
̅̅̅̅: Thể tích nước tiểu trung bình lô A 𝟏 𝟏 𝑨 𝑺𝑨.𝑩√ + 𝒏 ̅̅̅̅̅̅ 𝑨 𝒏𝑩
 𝑿𝑩 : Thể tích nước tiểu trung bình lô B
 𝒏𝑨 : Số thú vật ở lô A
 𝒏𝑩 : Số thú vật ở lô B ∑𝒏𝑨(𝑿 + ∑𝒏𝑩(𝑿 𝑺 𝟐 𝟏 𝑨 − 𝑿𝑨)𝟐 𝟏 𝑩 − 𝑿𝑩)𝟐 𝑨.𝑩 = 𝒏𝑨 + 𝒏𝑩 − 𝟏
- Kết quả đo lượng nước tiểu Chuột sau 1h : Số tt X 𝒏 A 𝑿 𝑨 Chuột X (X Nướ 𝑨 A - 𝑿𝑨
A - 𝑿𝑨)2 ∑ (𝑿 c 𝑨 − 𝑿𝑨)𝟐 tiểu (ml) 𝟏 (ml) 0,11 - 0,063 = 2,209.10-3 = 1 0,11 (0,11 + 0,17 (0,0022 + 0,0114 + + 0 + 0,1 + 0,047 0,0022 0,0039 + 0,0014 + 2 0,17 0,17 - 0,063 = 0,0114 0,0039 + 0,0039) Lô Chứng 0 + 0) / 6con 0,107 /6con (A) 3 0 = 0,063 0 - 0,063 = 3.969.10-3 = Tiêm nước = 4,45.10 - 3 - 0,063 0,0039 cất 1,369.10-3 = = 0,0045 4 0,1 0,1 - 0,063 = 0,037 0,0014 5 0 0 - 0,063 = 3.969.10-3 = - 0,063 0,0039 6 0 0 - 0,063 = 3.969.10-3 = - 0,063 0,0039 Số tt XB 𝒏 𝑿 (X 𝑩 B - 𝑿𝑩)2 Chuột Nước 𝑩 XB - 𝑿𝑩
∑ (𝑿𝑩 − 𝑿𝑩)𝟐 tiểu 𝟏 (ml) 1 0,45
(0,45+1,1+ 0,45 - 0,66 0,0441 (0,0441 + 0,1936 0,8+ 0,46+ = - 0,21 + 0,0196 + 0,04 + Lô thử 2 1,1 0,52+ 0,62) 1,1- 0,66 0,1936 0,0196 + 0,0016) ( B) /6con = 0,44 /6con Tiêm Furosemid 3 0,8 = 0,66 0,8 - 0,66 0,0196 = 0,053 1% = 0,14 4 0,46 0,46 - 0,66 0,04 = -0,2 12 5 0,52 0,52 - 0,66 0,0196 = - 0,14 6 0,62 0,62 - 0,66 1,6.10-3 = - 0,04 = 0,0016 ∑𝑛𝐴(𝑋 + ∑𝑛𝐵(𝑋 𝑆 2 1 𝐴 − 𝑋𝐴)2 1 𝐵 − 𝑋𝐵)2 𝐴.𝐵 = 𝑛𝐴 + 𝑛𝐵 − 1 0,0045 + 0,053 = = 5,2.10-3 = 0,005 6+6−1 /𝑋 ̅̅̅̅̅ −𝑋 ̅̅̅̅̅̅ /t/ = 𝐴 𝐵/ 1 1 𝑆𝐴.𝐵√ + 𝑛𝐴 𝑛𝐵 /0,063−0,66/ = = /-14,6/ = 15 1 1 √0,005 .√ + 6 6
 Tra bảng Student với V = nA + nB – 1 = 6 + 6 – 1 = 11 ta được : T𝜶 = 𝟏𝟏
 Vì /t/=15 > T𝜶 = 𝟏𝟏 : Nên Thể tích nước tiểu trung bình lô A (Tiêm nước cất),
Thể tích nước tiểu trung bình lô B ( Tiêm Furosemid 1% ) khác nhau – có ý nghĩa
thống kê – với độ tin cậy là 1- 𝛼 = 1 - 0,01 = 0,99 = 99%. 2. MTC là gì:
 Nồng độ tối thiểu gây độc 3. MEC là gì:
 Nồng độ tối thiểu cho tác dụng.
4. Kể tên các nhóm thuốc lợi tiểu, cơ chế :
Lợi tiểu thẩm thấu: Mannitol, Glycerin
 Thuốc làm thay đổi áp suất thẩm thấu – kéo nước vào lòng ống thận – Gây td lợi tiểu.
Nhóm lợi tiểu ức chế men Carbonic anhydrase (CA): Acetazolamid, Diclorphenamid, Methazolamid.
 Trên thận thuốc ức chế bài tiết H+, tăng bài tiết HCO -3, Na+, K+ →
Kiềm hóa nước tiểu, giảm bài tiết acid
Nhóm lợi tiểu quai: Furosemid, Bumetanid, Torsemid
 Thuốc làm tăng đào thải K+, H+, Ca2+, Mg2+ - Gây giảm kali huyết, nhiễm kiềm
Nhóm lợi tiểu Thiazide: Chlorothiazide, Chlorthalidon,
Hydrochlorothiazide, Indapamid 13
 Thuốc ức chế tái hấp thu Na+ và nước ở nhánh lên quai Henle → Tăng
bài tiết Na+, K+, acid uric, Cholesterol, giảm Calci niệu.
Nhóm lợi tiểu tiết kiệm Kali: Spironolacton, Amiloride, Triamterne.
 Thuốc không cho Aldosterone gắn vào Recepter , nên tăng tái hấp thu
K+, đồng thời giảm Na+..
5. Kể tên các nhóm thuốc hạ đường huyết, cơ chế :
Thuốc kích thích tế bào Beta tăng tiết insulin: Sulfonylurea, Meglitinid.
Thuốc làm tăng chuyển hóa glucose, hạ đường huyết: Metformin, Phenoformin.
Thuốc làm tăng hoạt tính Insulin: Rosiglitazon, Pioglitazon.
Thuốc ức chế enzyme phân giải carbohydrat: Acarbose, Miglitol.
Ức chế Dipeptidyl peptidease ( DPP 4): Sitaglipin, Linaglipin.
Đồng vận GLP-1: Exenatid
Dẫn chất amylin tổng hợp: Pramlintid.
6. Vì sao Insulin hạ đường huyết :
 Làm giảm Glucose huyết - Gây hạ đường huyết nhanh
 Kích thích sử dụng glucose tại mô
 Tăng dự trữ glycogen ở gan và cơ vân.
7. Nguyên nhân gây tiểu đường type 2:
 Do hỏng dần sự tiết & đề kháng Insulin
8. Dùng thuốc ức chế Glucosidase khi nào:
 Sau khi ăn, vì alpha Glucosidase là enzym chuyển hóa carbohydrat thành glucose.
9. Tiêm Insulin thời gian dài gây td phụ gì:
 Phì đại mô mỡ tại nơi tiêm 10.
Các loại Insulin :
 Nhanh : Aspart, Lispro, Glulisin, Human insulin hít
 Trung bình : NPH
 Dài : Detemir, Glargin 11.
Cơ chế của Atropine:
 Là chất kháng của đối giao cảm → Gây giãn mạch, giãn đồng tử, giảm tiết
dịch, giảm co thắt. 14 12.
Cơ chế của Pilocarpine:
 Là chất đồng vận đối (Phó) giao cảm → Gây co đồng tử. 13.
Cơ chế tác dụng của Ethanol:
 Nồng độ thấp: → td an thần, giải lo âu  Nồng độ cao:
→ ức chế TKTW, loạn thần, mất tự chủ 14.
Vì sao ko tiêm Insulin trong da (ID):
 Gây hoại tử tế bào da 15.
Cơ chế tác dụng Insulin :
 Làm giảm Glucose huyết - Gây hạ đường huyết nhanh
 Kích thích sử dụng glucose tại mô
 Tăng dự trữ glycogen ở gan và cơ vân. 16.
Ethanol chuyển hóa ở đâu:  Ở gan 17.
Thuốc dùng giải độc Insulin:  Glucagon 18.
Tác dụng của hệ giao cảm (Atropin):
 Mắt (Giãn đồng tử), Dịch (Giảm tiết dịch),
 Cơ trơn ( Giãn cơ trơn – giảm co thắt),
 Mạch máu ( co mạch máu- tăng HA ). 19.
Tác dụng của hệ phó giao cảm (Pilocarpin):
 Mắt (Co đồng tử), Dịch (Tăng tiết dịch),
 Cơ trơn ( Co cơ trơn – Tăng co thắt),
 Mạch máu ( giãn mạch máu- hạ HA ). 20.
Đường dùng của Insulin:  Tiêm bắp IM
 Tiêm dưới da SC 21.
Glucose dự trữ ở đâu:  Ở gan 22.
Pilocarpine tác động lên cơ nào: Mắt (Co đồng tử), 23.
Insulin được tiếc ra ở đâu ? 15
 Ở Tế bào Beta tuyến tụy 24.
Tác dụng đối kháng là gì:
 Là 2 dược phẩm đối kháng nhau khi hoạt tính của 1 trong 2 dược phẩm đó
làm giảm hoặc tiêu hủy tđộng của dược phẩm kia. 25.
Td phụ điển hình của thuốc lợi tiểu quai :
 Hạ K+, Na+, Ca2+,Mg2+
 Do thải trừ quá nhanh nước, điện giải – nên gây mệt mõi, chuột gút, hạ HA
 Tăng acid uric máu. 26.
Tác động của thuốc lợi tiểu quai lên vị trí nào của quai Henle:
 Nhánh lên của quai Henle 27.
Khi nhỏ Pilocarpine vào mắt thỏ thì sao:
 Co đồng tử 28.
Khi nhỏ Atropine mắt thỏ nhìn xa hay gần:
 Giãn đồng tử - Mắt nhìn gần 29.
Pilocarpine thuộc nhóm thuốc nào:
 Đồng vận Phó giao cảm (đối giao cảm) 30.
Cồn 700 dùng để làm gì:
 Làm dung môi, dd sát khuẩn, sát trùng vết thương, chất bảo quản
 Làm dung môi pha chế
 Làm thuốc sát khuẩn, sát trùng vết thương  Làm chất bảo quản. 31.
Săp xếp sinh khả dụng của thuốc từ thấp đến cao cho các đường tiêm:
 PO ,SC,ID, IM, IP, IV. 16
1. Cơ chế tác dụng của furosemide
2. Thời gian tác dụng là gì?
3. Tính liều furosemide 1% (g/ml) của chế phẩm furosemide 1% (20mg/ 2ml)
 20mg/ 2ml = 0,02g/ 2ml = 1%
4. Nêu tên các nhóm thuốc tiểu đường ( đường uống ): 5 nhóm
5. Chỉ định của furosemide
6. Bài tập: cho 1 thuốc A trị cao huyết áp:  . Thử A XA Chứng B XB 1 6 1’ 9 2 5 2’ 1 3 7 3’ 1 4 3 4’ 1 5 10 5’ 1 6 6 6’ 1 7 8 7’ 1 ∑𝒏𝑨(𝑿 + ∑𝒏𝑩(𝑿 𝑺 𝟐 𝟏 𝑨 − 𝑿𝑨)𝟐 𝟏 𝑩 − 𝑿𝑩)𝟐 𝑨.𝑩 = 𝒏𝑨 + 𝒏𝑩 − 𝟏 /𝑋 ̅̅̅̅̅ −𝑋 ̅̅̅̅̅̅ /t/ = 𝐴 𝐵/ 1 1 𝑆𝐴.𝐵√ + 𝑛𝐴 𝑛𝐵 Cho bảng student: V Tα (α = 0,05) Tα (α = 0,01) 13 2,160 3,012
Hãy cho biết thuốc A có giá trị chữa cao huyết áp không? 7. Hình: Cp (2 ) (2 ) ( 1 ) t 17
Câu 1: Xác định tg tác dụng:
 Vẽ đường đỏ số ( 1 )
Câu 2: xác định tg tiềm phục:
 Vẽ đường đỏ số ( 2 )
Câu 3: xác định cường độ tác dụng:
 Vẽ đường đỏ số ( 3 )
Câu 4: lấy 3mg furosemide từ chế phẩm . Furosemid 2mg/2ml
3𝑚𝑔 𝑥 2𝑚𝑙 = 0,3ml 20𝑚𝑔
KL:
vậy cần lấy 0,3ml furosemide 20mg/2ml
8. Nhỏ 2 giọt atropine vào mắt thỏ &nhận xét
9. Nhỏ pilocarpin & cho nhận xét 10.
Insulin có chỉ định gì? 11.
Khi tiêm chuột với hàm lượng…. xong, có hiện tượng gì? 12.
Cường độ tác dụng (EL): tiêm phúc mô (TP) Cp Gđ liệt hành tủy Chết 2 1 Tg tiềm phục 9h20’ t 3’ 6’ 10’ 20’ 30’ 40’ 50’ 60’ 70’ 80’ 7’27 10h40’ 9h27’ 1-Mất phản xạ ngửi
2-Mất phản xạ thăng bằng 3-Thăng bằng lại 4-Ngửi lại KL: Tiêm phúc mô (IP) 18
Tg khởi phát tác dụng nhanh
Cường độ tác dụng nhanh
Đường tiêm IP gây tác dụng lên chuột làm: -Mất phản xạ ngửi,
-Mất phản xạ thăng bằng, -Liệt hành tủy,
-Không phục hồi (chuột chết) 13.
Phần thực hành: anh chị hãy khảo sát tác dụng gây ngủ của ethanol
bằng đườg tiềm tĩnh mạch với liều 0,004ml/g trong V Gđ kích Gđ ngủ Gđ mê Gđ liệt hành Gđ thăng Gđ ngửi trở thích tủy bằng lại 14. . 15. . 16. . 17. 19