Tổng hợp 389 câu trắc nghiệm Hóa Lý Dược ( có đáp án ) | Trường Đại học Y Khoa Vinh

Tổng hợp 389 câu trắc nghiệm Hóa Lý Dược ( có đáp án ) | Trường Đại học Y Khoa Vinh. Tài liệu gồm 73 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:
Trường:

Đại học Y khoa Vinh 48 tài liệu

Thông tin:
73 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tổng hợp 389 câu trắc nghiệm Hóa Lý Dược ( có đáp án ) | Trường Đại học Y Khoa Vinh

Tổng hợp 389 câu trắc nghiệm Hóa Lý Dược ( có đáp án ) | Trường Đại học Y Khoa Vinh. Tài liệu gồm 73 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

244 122 lượt tải Tải xuống
1
HÓA LÝ DƯỢC
Câu 1: H phân tán h keo h di th gm môi trường phân n các ht nh kích thước
trong khong:
a. T 10
-7
đến 10
-5
m
b. T 10
-7
đến 10
-5
c. T 10
-7
đến 10
-5
dm
d. T 10
-7
đến 10
-5
cm
Câu 2: Mt tiu phân dng khi lập pơng có kích thước cnh là 1cm
2
thì din tích b mt
6cm
2
. Nếu chia các tiu phân trên thành các khi vuông nh hơn với cnh 0,01cm ttng din
ch b mt là:
a. 60m
2
b. 600m
2
c. 60dm
2
d. 600cm
2
u 3: Ngưỡng keo tgì?
a. Nồng độ ti đa của chất điện ly cn thiết đểy ra s keo t vi mt tốc độ n định.
b. Nồng độ ti thiu ca chất điện ly cn thiết để gây ra s keo t vi mt tốc độ ổn đnh.
c. Nồng đ ti thiu ca cht phân tán cn thiết để gây ra s keo t vi mt tốc độ n
định.
d. Nồng độ tối đa ca cht phân tán cn thiết để gây ra s keo t vi mt tốc độ ổn đnh.
u 4: Cu to ca mixen keo bao gm:
a. Lp ion quyết đnh thế hiu, lp hp ph, lp khuếch tán.
b. Nhân keo, lp hp ph, lp khuếch tán.
c. Tinh th, lp hp ph, lp khuếch tán.
d. Tinh th, lp ion quyết đnh thế hiu, lp khuếch tán.
u 5: Độ bn vng ca h keo ph thuc:
a. ch thước tiu phân ht keo.
b. Tính tích điện ca ht keo.
2
c. Nng độ và kh năng hydrat hóa các tiểu phân h keo.
d. Tt c đúng.
Câu 6: Trong hp th khí và hơi trên bề mt cht rn thì:
a. Hp th là s ng nồng độ của khí (hơi) trên bề mt phân cách pha.
b. Hp th là s ng nồng độ ca k (hơi) trên bề mt pha rn.
c. Cht b hp th là cht thc hin quá trình hp th.
d. a, b, c đúng.
Câu 7: Trong hp ph da vào lc hp ph ta chia hp ph thành:
a. Hp ph ion và hp ph trao đổi.
b. Hp ph vt lý và hp ph hóa hc.
c. Hp ph hóa hc và hp ph trao đổi.
d. Hp ph vt lý và hp ph ion.
u 8: Sức căng bề mt là:
a. Năng lượng t do b mt tính cho một đơn v din tích b mt phân chia pha.
b. Năng lượng b mt tính cho một đơn v din tích b mt.
c. Năng lượng t do b mt tính cho một đơn v din tích b mt riêng.
d. Năng lượng b mt tính cho một đơn v din tích b mt riêng.
u 9: Đin tích ca hạt mixen được quyết định bi:
a. Nhân keo.
b. Lp khuếch tán.
c. Ion quyết định thế hiu.
d. Ion đối.
u 10: Cho 3 h phân tán: Thô, keo, dung dch thực. Độ phân tán ca chúng là:
a. H keo < dung dch thc < thô
3
b. Dung dch thc < h keo < thô
c. Thô < h keo < dung dch thc
d. H keo < thô < dung dich thc
Câu 11: Ht huyn phù đất sét cp ht phân tán cao trong nước có n kính r = 10
-7
m. Biết đ
nht ca môi trường η = 6,5.10
-4
N.s/m
2
, T= 313K. Vi R = 8,314 mol
-1
.K
-1
. Ht keo có h s
khếch tán là:
a. 3,52.10
-12
m
2
/s c. 3,52.10
-12
cm
2
/s
b. 3,52.10
-11
m
2
/s d. 3,52.10
-11
cm
2
/s
u 12: Ht sương có bán kính r = 10
-4
m. Biết độ nht của không khí η = 1,8.10
-5
N.s/m
2
và b
qua khối lượng riêng ca không k so vi khối lượng riêng của nước. Tóc đ sa lng ca ht
sương là:
a. 12,1.10
-4
m/s c. 12,1.10
-3
m/s
b. 12,1.10
-5
m/s d. 12,1.10
-6
m/s
u 13: Trong kem đánh răng chất to bọt thường dùng:
a. Natri stearat
b. Natri lauryl sulfat
c. Span
d. Tween
u 14: H phân n keo là h d th gm môi trường phân n và các ht nh kích thước trong
khong.
a. T 10
-2
đến 10
-4
b. T 10
2
đến 10
4
c. T 10
-1
đến 10
-3
d. T 10
1
đến 10
3
u 15: Mt tiu phân dng khi lập phương có kích thưc cnh là 1cm
2
thì din tích b mt
6cm
2
. Nếu chia các tiu phân trên thành các khi vuông nh hơn với cnh 0,001cm thì tng din
ch b mt là:
4
a. 60m
2
b. 600cm
2
c. 60dm
2
d. 6000cm
2
u 16: Khi cho 1 lít dung dch AgNO
3
0,005M tác dng vi 2 lít dung dch KI 0,001M ta
được keo AgI có cu tạo như sau:
a. [m(AgI).nNO
3
-
.(n-x)Ag
+
]
x-
.xAg
+
b. [m(AgI).nAg
+
.(n-x) NO
3
-
]
x+
.x NO
3
-
c. [m(AgI).nAg
+
.(n+x) NO
3
-
]
x+
.x NO
3
-
d. [m(AgI).nNO
3
-
.(n+x)Ag
+
]
x-
.xAg
+
u 17: Vi keo câu 16 ion to thế là:
a. Ag
+
b. NO
3
-
c. K
+
d. I
-
u 18: Khi cho K
2
SO
4
vào h keo câu 16 thì ion nào có tác dng gây keo t:
a. SO
4
2-
b. NO
3
-
c. K
+
d. Ag
+
u 19: Ánh sáng chiếu ti mt h phân tán b phn x khi mi quan h giữa bước sóng ánh
sáng (λ) và đường kính ht phân tán (d) thỏa mãn điều kin sau:
a. λ d b. λ = d c. λ > d
d. λ < d
u 20: Ánh sáng b phân tán mnh qua h keo khi nó có bước sóng ánh sáng λ:
a. Ln b. trung bình
c. nh d. tt c đúng
u 21: S keo t tương hỗ là quá trình keo t do:
a. S hin din chất điện ly khi thêm vào h keo.
b. S tương tác ca hai loi keo có điện tích khác nhau.
c. S tương tác ca hai loi keo cùng điện tích.
d. Do khối lượng các tiu phân keo t hút nhau thành keo t.
u 22: Cht hoạt động b mt là cht có tác dng:
a. Trongng pha
b. Ranh gii ca pha.
c. Bt c nơi nào
5
d. A và C đúng
Câu 23: Vai trò ca CaCl
2
trong chuyển tướng nhũ dịch:
a. Muối giúp trao đổi ion.
b. Chất nhũ hóa N/D
c. Cht phá bt
d. Chất nhũ hóa D/N
Câu 24: Yếu t nào sau đây không phù hp vi thuyết hp th Langmuir:
a. Trong quá trình hp th, b mt ca cht hp thcác tâm hp ph.
b. Các nơi hấp ph ch hình thành lớp đơn phân tử.
c. Các phân t b hp ph không tương tác vi nhau.
d. Sau khi hp ph kết thúc, thì quá trình phn hp ph mi xy ra.
u 25: Span là cht hoạt động b mt có đặc điểm:
a. Là ester ca sorbitol và acid béo.
b. Là ester ca sorbitan và acid béo.
c. Là ete ca sorbitan và ancol béo.
d. Là ete ca sorbitol và ancol béo.
u 26: Vai trò ca cht hoạt động b mt là:
a. Tạo nhũ hóa
b. To mixen
c. Làm cht ty ra
d. Tt c đúng.
u 27: H thô là h phân tán trong đó pha phân tán gồm các hạt có kích thước:
a. 10
-7
-10
-5
cm c. < 10
-7
cm
b. > 10
-5
cm d. a, b, c đều sai.
6
u 28: Trong h phân tán, các ht phân tán có hình dng ging nhau hoặc tượng t nhau gi
là:
a. H đơn phânn c. H đa phân tán
b. H đơn dạng d. H da dng
u 29: Dung dch của NaCl hòa tan hoàn toàn trong nước là:
a. H vi d th c. H d th
b. H đồng th d. H 2 pha
u 30: Mt tiu phân dng khi lập phương có kích thưc cnh là 1cm
2
thì din tích b mt
6cm
2
. Nếu chia các tiu phân trên thành c khi vuông nh hơn vi cnh 10-4cm ttng din
ch b mt là:
a. 60cm
2
b. 6.10
3
cm
2
c. 600cm
2
d. 6.10
4
cm
2
u 31: Phn ng bc nht là phn ng:
a. Chmt sn phm to thành.
b. Chu kn hy ph thuc vào nng độ.
c. Có chu kn hủy được tính theo công thc T
1/2
= 0,963/k.
d. Tt c sai.
u 32: Chn phát biểu đúng nhất.
a. Phn ng bậc 2 đơn giản 1 chiu nhng phn ng tốc độ phn ng ph thuc
nồng độ 2 cht và chu kn hy không ph thuc nồng độ ban đầu.
b. Phn ng bậc 2 đơn giản 1 chiu nhng phn ng tốc đ phn ng ph thuc
nồng độ 2 chất và có 2 trường hp nng độ ban đầu ging và khác nhau.
c. Phn ng bậc 2 đơn giản 1 chiu nhng phn ng tốc độ phn ng ph thuc
nồng độ 2 cht và chu kn hy ph thuc nồng độ ban đầu.
d. Tt c đúng
u 33: Hng s tốc độ phn ng tăng khi:
a. Tăng nhiệt độ ca phn ng.
7
b. Gim nhit độ ca phn ng.
c. Đưa chất xúc tác vào phn ng.
d. Tt c đúng
u 34: Đặc điểm ca phn ng bc nht là:
a. Chu kn hy T
½
= 0,693/k.
b. Thời gian để hot cht mất đi 10% hàm lượng ban đầu là T
90
=

.
c. Chu kn hy không ph thuc vào nồng độ ban đầu.
d. Tt c đúng.
u 35: Nhúng tm đồng vào dung dch AgNO
3
thế kh tu chun ca Ag
+
/Ag là 0,799V
Cu
2+
là 0,337V thì:
a. Không có hiện tượng gì xy ra.
b. Có phn ng xy ra và Cu đóng vai trò cht khAg
+
đóng vai trò chất oxy hóa.
c. Có phn ng xảy ra Ag đóng vai trò là chất kh và Cu đóng vai trò chất oxy hóa.
d. Có phn ng xy ra và Ag đóng vai trò là oxy hóa và Cu đóng vai trò cht kh.
u 36: Cho sơ đồ pin như sau: (-)Pt ǀ H
2
ǀ H
+
ǀǀ Ag
+
ǀ (+)
a. Cc âm: H
2
2H
+
+ 2e
b. Cực dương: 2Ag
+
+2e
-
2Ag
c. Phm ng tng quát: H
2
+ 2Ag
+
2H
+
+2Ag.
d. Tt c đúng.
u 37: Cho phn ng: N
2(k)
+ 3H
2(k)
2NH
3(k)
ΔH
0
< 0. Đ thu được nhiu NH
3
ta nên:
a. Dùng áp sut cao, nhiệt độ cao
b. Dùng áp sut thp, nhiệt đ cao.
c
. Dùng áp sut cao, nhiệt độ tương đối thp.
d. Dùng áp sut thp, nhiệt đ thp.
8
u 38: Chọn câu đúng:
a. Mun biết chiu ca phn ng oxy hóa kh phi biết biến thiên entropy ca phn ng.
b. Mt cp oxy hóa khgiá tr φ càng lớn thì dng oxy hóa càng mnh, dng kh càng
yếu.
c. Mt cp oxy hóa khgiá tr φ càng lớn thì dng oxy hóa càng yếu, dng khng
mnh.
d. Mt cp oxy hóa khgiá tr φ càng lớn thì c hai dng oxy hóa và dng khng
yếu
u 39: Cho phn ng I
2(k)
+ H
2(k)
2HI, người ta nhn thy:
- Nếu tăng nồng độ H
2
lên hai ln, gi nguyên nng độ I
2
thì vn tốc tăng gấp đôi.
- Nếu tăng nồng độ I
2
lên gp 3, gi nguyên nồng độ H
2
thì vn tốc tăng gấp ba.
Phương trình vận tc là:
a. v = k[H
2
]
2
[I
2
] c. v = k[H
2
]
2
[I
2
]
2
b. v = k[H
2
][I
2
] d. v = k[H
2
]
3
[I
2
]
2
u 40: Cho phn ng 2NO
(k)
+ O
2(k)
2 NO2
(k)
. Biu thc thc nghim ca tốc độ phn ng
là: v = k[NO]
2
[O
2
]. Chnu phát biểu đúng.
a. Phn ng bc một đối vi O
2
và bc một đối vi NO.
b. Phn ng có bc tng quát là 3.
c. Khi gim nng độ NO hai ln, tốc độ phn ng gim hai ln.
d. Khi tăng nồng độ NO
2
ba ln, tốc độ phn ứng tăng ba lần.
Câu 41: Theo công thc Van't Hoff cho biết γ = 3. Khi ng nhiệt đ n 100 đ thì tốc độ
phn ứng tăng lên.
a. 59550 ln c. 59049 ln
b. 59490 ln d. 59090 ln
u 42: 150
0
C mt phn ng kết thúc trong 16 phút. Tính thi gian phn ng kết thúc
nhit độ 80
0
C. Cho biết h s nhiệt độ ca phn ng này bng 2,5.
9
a. 136 gi c. 13,6 gi
b. 163 gi d. 16,3 gi
Câu 43: Phn ng phân hy phóng x ca một đồng v bc nht và có chu k bán hy t
1/2
= 60
năm. Vậy thi gian cn thiết để phân hy hết 87,5% đồng v đó là:
a. 120 năm c. 128 năm
b. 180 năm d. 182 năm
u 44: Tốc độ phn ng có th được biu th như sau:
a. Là s biến đổi thành phn ca cht tham gia theo thi gian.
b. Là s biến đổi sn phm theo thi gian.
c. Là s biến đổi nồng độ cht tham gia theo thi gian.
d. Là s thay đổi ca thi gian theo nồng độ.
u 45: Chn phát biểu đúng nhất:
a. Cht xúc tác chất làm thay đi vn tc phn ng biến đổi v cht khi phn ng
xy ra.
b. Cht xúc tác là chất làm thay đổi vn tc phn ng và không biến đổi v cht khi phn
ng xy ra.
c. Cht xúc tác chất làm thay đổi vn tc phn ng biến đổi v chất lượng khi
phn ng xy ra.
d. Cht c tác chất làm thay đổi vn tc phn ng và biến đổi v ng khi phn ng
xy ra.
u 46: Điu kin ca s đin phân :
a. Xy ra s oxy hóa và s kh ca các cht.
b. Các cht đin phân trng thái nóng chy hay dung dch.
c. Dước tác dng ca ánh sáng.
d. Xy ra s oxy hóa trên b mặt điện cc ca các cht.
u 47: Chn phát biểu đúng
10
a. Điện thế cực là điện thế xut hin trên b mt phân cách điện cc rn vi pha lng.
b. Điện thế cực là điện thế xut hin trên b mt phân cách ca 2 pha rn.
c. Điện thế cực là điện thế xut hin trên b mt phân cách ca 2 dung dch có nồng đ
khác nhau.
d. Điện thế cực là điện thế xut hin trên b mặt phân cách điện cc rn vi pha rn.
u 48: Dung dịch điện ly là dung dch:
a. Có kh năng dẫn đin.
b. Các chất điện ly trong dung dịch điện ly s phân ly thành các ion.
c. Có áp sut thm thu nh hơn dung dch tht.
d. a, b đúng
u 49: Độ dẫn điện đương lượng là độ dn ca các ion trong mt th tích cha:
a. Một đương lượng gam cht tan.
b. Mt mol cht tan.
c. Mười đương lượng gam cht tan.
d. Mt phần i đương lượng gam cht tan.
u 50: λ
là đại lượng:
a. Độ dn điện riêng.
b. Đ dẫn điện đương lượng.
c. Độ dn điện đương lượng gii hn.
d. Đ dẫn điện đương lượng gii hn khi dung dch vô cùng loãng.
u 51: Biết













nếu phi hp các cp oxi
hóa kh cho trên vi nng độ mi mui đu là 1M thì có th tạo được nhiu nht bao nhiêu pin
đin hóa hc?
a. 10 c. 8
b. 9 d. 7
11
u 52: Cho: Zn + 2Fe
3+
= Zn
2+
+ 2Fe
2+
a. Fe
3+
là cht oxy hóa và Fe
3+
+ e Fe
2+
là s kh.
b. Fe
3+
là cht oxy hóa và Fe
3+
+ e Fe
2+
là s oxy hóa.
c. Fe
3+
là cht khFe
3+
+ e Fe
2+
là s kh.
d. b, c đều đúng.
u 53: Xét pin: Fe/FeSO
4
//CuSO
4
/Cu, phn ng sau: Cu
2+
+ Fe = Cu + Fe
2+
. Phát biu nào sau
đây là đúng.
a. Khi lượng Fe tăng.
b. Khối ng Cu gim.
c. Khối lượng Fe gim.
d. Dòng đin chuyn t Zn sang Cu.
u 54: Đin cực AgCl được điều chế cách ph lên kim loi Ag mt lp mui AgCl và nhúng
vào dung dịch KCl (Ag/AgCl/KCl) là điện cc:
a. Loi 1
c. Loi 2
b. Loi 3 d. Loi 4
u 55: Phn ng xảy ra trên điện cc Calomel:
a. Hg
2
Cl
2
+ 2e = 2Hg + 2Cl
-
b. Hg
2
Cl
2
+ 2e = Hg + Cl
-
c. Hg
2
Cl
2
+ 2e = Hg + 2Cl
-
d. Hg
2
Cl
2
+ 2e = 2Hg + Cl
-
u 56: Cho phn ng: 3Ni + 2Fe
3+
2Fe + 3Ni
2+
. m φ
0
ca Ni
2+
/Ni. Biết E
0
ca pin
+0,194V và φ
0
ca Fe
3+
/Fe là -0,036V.
a. +0,158 V
c. - 0,230 V
b. -0,158 V d. + 0,266 V
u 57: Khi phn ứng trong pin điện hóa t xy ra thì:
12
a. ΔG = 0 = -nEF c. ΔG > 0 = -nEF
b. ΔG < 0 = -nEF d. ΔG ≠ 0 = -nEF
u 58: Mt ngun pin gm điện cc nikn nhúng trong dung dịch NiSO4 0,2M điện cc
đồng nhúng trong dung dch CuSO4 0,4M. Biết



= +0,34V và



= -0,763V
a. (-) CuSO
4
(0,4M) ǀ Cu ǁ Zn ǀ ZnSO
4
(0,2M) (+)
b. (-) Cu ǀ CuSO
4
(0,4M) ǁ ZnSO
4
(0,2M) ǀ Zn (+)
c. (-) Zn ǀ ZnSO
4
(0,2M) ǁ CuSO
4
(0,4M) ǀ Cu (+)
d. (-) ZnSO
4
(0,2M) ǀ Zn ǁ Cu ǀ CuSO
4
(0,4M) (+)
u 59: Chọn câu đúng:
a. Trong phn ng oxy hóa kh, quá trình oxy hóa và quá trình kh lần lượt xy ra.
b. Trong phn ng oxy hóa kh, qtrình oxy hóa qtrình kh cùng xảy ra đng
thi.
c. Quá trình oxy hóa qtrình nhn electron gi s oxy hóa. Qtrình kh là quá
trình nhường electron gi là s kh.
d. b,c đúng.
u 60: Chn phát biểu đúng
a. Điện thế tiếp xúc là điện thế xut hin trên b mặt phân cách điện cc rn vi pha lng.
b. Điện thế tiếp xúc là điện thế xut hin trên b mt phân cách ca 2 pha rn.
c. Điện thế tiếp xúc là điện thế xut hin trên b mt phân cách ca 2 dung dch có nng
độ khác nhau.
d. Điện thế tiếp xúc là điện thế xut hin trên b mặt phân cách điện cc rn vi pha rn.
u 61: Ly 40ml dd AgNO
3
1,2.10
-4
M trn vi 20ml dd KI 3.10
-4
M ta được h keo:
a. Mang điện tích dương
c. Mang điện tích âm
b. Trung hòa điện d. Vừa mang điện dương,vừa mang điện âm.
u 62: Cu to ca keo AgI u 61 có dng:
13
a. [m(AgI)n.I
-
.(n-x)K
+
]
x-
.xK
+
b. [m(AgI)n.K
+
.(n-x)I
-
]
x+
.xI
-
c. [m(AgI)n.K
+
.(n+x)I
-
]
x+
.xI
-
d. [m(AgI)n.I
-
.(n+x)K
+
]
x-
.xK
+
u 63: Trong cu to ca keo AgI câu 62, lp khuếchn mang điện gì:
a. Âm
c. Dương
b. Không mang điện d. Đáp án khác
u 64: Khi cho K
2
SO
4
h keo câu 61 thì ion nào tác dng gây keo t:
a. Ag
+
c. NO
3-
b. K
+
d. SO
4
2-
u 65: Trong các chất điện li: K
2
SO
4
, BaSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
. Chất ngưỡng keo t nh nhất đối
vi h keo câu 62 là:
a. K
2
SO
4
c. BaSO
4
,
b. Fe
2
(SO
4
)
3
d. a, b, c có ngưỡng keo t bng nhau.
u 66: Khi đặt h keo u 61 vào 1 điện trường thì lp khuếch n s di chuyn vào cc
nào?
a. Âm c. Dương
b. Không di chuyn d. a, b, c đều sai.
u 67: Keo AgI câu 61 được điều chế bằng phương pháp:
a. Ngưng t do phn ng trao đổi c. Ngưng t do phn ng oxy hóa - kh
b. Ngưng t do phn ng kh d. Ngưng t do phn ng thy phân
u 68: Cu to ca ht keo gm:
a. Tinh th, lp hp ph, lp khuếch tán.
b. Lp ion quyết đnh thế hiu, lp hp ph, lp khuếch tán.
c. Tinh th, lp ion quyết đnh thế hiu, lp hp ph.
14
d. Nhân keo, lp hp ph, lp khuếch tán.
u 69: Độ bn vng ca h phân tán thường được chia ra làm các loi:
a. Độ bn độ hc. c. Đ bn hóa hc.
b. Đ bn tp hp.
d. a, b đều đúng.
u 70: Phương trình hấp th Langmuir ch áp dng cho:
a. Hp th đơn lp c. Hp th đa lớp
b. Hp th ta nhit d. Tt c đúng
u 71: Chn phát biểu đúng
a. Phn ứng đồng th phn ng các cht tham gia phn ng không cùng pha vi
nhau, còn phn ng d th là phn ng nhiu pha.
b. Phn ứng đồng th phn ng các cht tham gia phn ng cùng pha vi nhau,
còn phn ng d th là phn ng có các cht khác pha vi nhau.
c. Khi phn ng xảy ra trong điều kin đẳng tích và đng nhit tbiến thiên nng độ 1
cht bt k tham gia phn ng trong một đơn vị thời gian được gi là tốc độ phn ng.
d. a, b, c đúng
u 72: Cho 3 h phân tán: thô, keo và dung dch thực. Kích thước ht phân tán ca chúng là:
a. H keo < dd thc < thô
c. dd thc < h keo < thô
b. Thô < h keo < dd thc d. H keo < thô < dd thc
u 73: Theo tính cht ca h phân tán keo thì gelatin có tính chất nào sau đây:
a. H keo thân c. c. H keo sơ c.
b. H keo sơ nước và thun nghch.
d. H keo thân nước và thun nghch.
Câu 74: Thế Helmholtz là thế đưc to:
a. Do điện thế trên b mt nhân và lp khuếch tán.
b. Do điện thế lớp ion đối và lp khuếch tán.
c. Do lp to thế hiu và lớp ion đối.
15
d. Do to thế hiu và ion của môi trường.
u 75: Vai trò của nước trong phương pháp điều chế keo xanh ph:
a. Là cht n đnh màu ca keo xanh ph.
b. Là chất pepti hóa để phân tán các kiu phân keo.
c. Là môi trường phân tán các tiu phân ht keo
d. Là dung môi giúp làm sch ta xanh ph.
u 76: Hng s tốc độ phn ng bc nhất được biu th theo công thc:
a.


c.


b.


d.


u 77: Phn ng CH
3
COOCH
3
+ NaOH CH
3
COONa + CH
3
OH
Biu thc ca vn tc phn ng xác đnh t thc nghim là V= [CH
3C
OOCH
3
][NaOH].
Chn phát biểu đúng nhất:
a. Phn ng bc 1 vi este và bc 1 vi NaOH.
b. Phn ng bc 2 vi este và bc 2 vi NaOH.
c. Phn ng có bc tng quát là 1.
d. Phn ng có bc tng quát là 3.
u 78: Ly 20ml dd AgNO
3
0,02M trn vi 10ml dd KI 0,01M ta được h AgI keo:
a. Mang điện tích dương c. Mang điện tích âm
b. Không mang điện d. Vừa mang điện dương,vừa mang điện âm.
u 79: Khi cho KCl và h keo trên câu 78 s có hiện tượng nào xy ra:
a. Điện di c. Điện thm.
b. Keo t d. Thm tích.
u 80: Cu to ca keo AgI u 78 có dng:
a. [m(AgI)n.NO
3
-
.(n-x)K
+
]
x-
.xAg
+
16
b. [m(AgI)n.Ag
+
.(n-x)I
-
]
x+
.x NO
3
-
c. [m(AgI)n.Ag
+
.(n+x)I
-
]
x+
.x NO
3
-
d. [m(AgI)n.NO
3
-
.(n+x)K
+
]
x-
.xAg
+
u 81: Trong cu to ca keo AgI câu 78, lp hp th mang điện tích gì:
a. Âm c. Dương
b. Không mang điện d. Đáp án khác
u 82: Khi đặt h keo u 78 vào 1 điện trường thì lp khuếch n s di chuyn vào cc
nào?
a. Âm
c. Dương
b. Không di chuyn d. a, b, c đều sai.
u 83: Trong các cht NaCl, NaBr, NaI. Chất có ngưỡng keo t ln:
a. NaI c. NaBr
b. NaCl
d. a, b, c có ngưỡng keo t bng nhau.
u 84:Chn phát biểu đúng:
a. Ht keo có th mang điện tích dương hoặc điện tích âm.
b. Hạt keo không mang điện
c. Hạt keo trung hòa điện
d. Ht keo vừa mang đin tích dương vừa mang điện tích âm.
u 85: Chn phát biu đúng nhất:
a. Cht b hp ph là cht thc hin s hp ph.
b. Cht b hp ph là cht b thu hút trên bn mt cht hp ph.
c. Cht b hp ph là cht có b mt thc hin s hp ph.
d. b, c đúng
u 86: Tinh chế keo bng phương pháp thẩm tích là phương pháp làm sch h keo.
a. Các ion hoc chất đơn phân tử ca tp cht s di chuyn qua màng thm tích do....
17
b. Các ht keo s di chuyn qua màng thm tích do áp sut nén.
c. Ht keo di chuyn qua màng thm tích do lc hút ca chân không.
d. Các tiu phân keo b lôi cun và làm sch bi nước.
u 87: Khi bốc hơi Na và ngưng hơi trong dung môi hữu cơ lạnh ta thu được:
a. Nhũ dch Na trong dung môi hữu cơ.
b. H phân tán thô.
c. Keo Na trong dung môi hu cơ.
d. Dd NaOH trong dung môi hữu cơ.
u 88: Ly 20ml dd AgNO
3
2,4.10
-4
M trn vi 10ml dd KI 6.10
-4
M ta được h keo:
a. Mang điện tích dương
c. Mang điện tích âm
b. Không mang điện d. Vừa mang điện dương,vừa mang điện âm.
u 89: Trong cu to ca keo AgI câu 88, lp hp ph mang điện tích:
a. Âm
c. Dương
b. Không mang điện d. Đáp án khác
u 90: Cu to ca keo AgI u 88 có dng:
a. [m(AgI)n.I
+
.(n-x)K
+
]
x+
.xK
+
b. [m(AgI)n.K
+
.(n-x)I
+
]
x+
.xI
+
c. [m(AgI)n.K
+
.(n+x)I
+
]
x+
.xI
-
d. [m(AgI)n.I
-
.(n+x)K
+
]
x-
.xK
+
u 91: Khi cho NaCl và h keo trên câu 88 thì ion nào tác dng gây keo t:
a. Ag
+
c. NO
3-
b. Na
+
d. Cl
-
u 92: Trong các chất điện ly: K
2
SO
4
, BaSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
. Cht nào kh năng gây keo t ln
nhất đối vi h keo câu 88 là:
a. K
2
SO
4
c. BaSO
4
,
18
b. Fe
2
(SO
4
)
3
d. a, b, c có ngưỡng keo t bng nhau.
u 93: Trong các chất điện ly: KCl, BaCl
2
, FeCl
3
, ngưỡng keo t ca các chất điện ly tn h
keo câu 88 gim dn theo th t:
a.



c.



b.



d.



u 94: Khi đặt h keo u 88 o 1 điện trường thì lp khuếch n s di chuyn vào cc
nào?
a. Âm c. Dương
b. Không di chuyn d. a, b, c đu sai.
u 95: Khi đặt h keo dương vào 1 điện trường tlp khuếch tán ca h keo s di chuyn
vào cực dương. Đó là hiện tượng:
a. Điện di c. Điện thm
b. Điện thế chy d. Điện thế sa lng
u 96: Keo AgI câu 88 được điều chế bằng phương pháp:
a. Ngưng t bng pp hóa hc c. Phânn bằng cơ học.
b. Ngưng t bng cách thay thế dung môi d. Phân tán bng pepti hóa.
u 97: Khi phân tán NaCl vào môi tng nước ta được:
a. Nhũ dịch NaCl trong nước. c. H phân tán thô.
b. Keo NaCl trong nước. d. H đồng th.
u 98: Tween là cht hoạt động b mt có đặc điểm:
a. Là este ca span+acid béo
c. Là ester ca span+polioxi ethylen
b. Là este ca sorbitan+poli ethylene glycol d. Là este ca sorbitan+polioxi ethylen
u 99: Kho sát tốc độ phn ng nhiệt độ không cao, nếu ng nhiệt đ lên 20
0
C thng s
tốc độ phn ng tăng:
a. Gp 2 ln c. Gp 6 ln
19
b. Gp 9 ln d. Gp 12 ln
u 100: Trong cu to ca hạt keo, ξ được định danh là:
a. Thế hóa hc. c. Thế động hc.
b. Th nhiệt động hc. d. Thế đin động hc.
u 101: Quá trình hp ph vt lý và hp ph hóa hc khác nhau :
a. Nhiệt độ hp ph nh c. Hp thgiá tr thun nghch
b. Không làm biến đổi cht b hp ph
d. Tt c đúng
u 102: Gelatin là cht hoạt động b mt loại: (HĐBM)
a. Là chất HĐBM anion
c. Là chất HĐBM có ngun gc t nhiên.
b. Là chất HĐBM không phân ly thành ion d. b, c đúng.
u 103: Trong cu to ht keo, th φ định danh là:
a. Thế hóa hc. c. Thế động hóa hc.
b. Th nhiệt động hc. d. Thế đin hc.
u 104: Trong h d th, c phân t trong lòng mt pha cht khác vi các phân t trên
ranh gii ca pha là:
a. Cân bng v ngoi lc c. Không cân bng v ngoi lc
b. Luôn hướng v b mt phân chia pha. d. Luôn hướng v trong lòng các pha.
u 105: Trong h đồng th, nhiệt độ không đổi vn tc phn ng:
a. T l nghch vi tích s nồng độ các cht phn ng.
b. T l thun vi tích s nồng độ các cht phn ng.
c. T l thun vi tích s nồng độ các cht sn phm.
d. T l thun vi tích s nồng độ các cht sn phm.
Câu 106: Khi phân tán 1 cht lng thành nhng ht lng nh phân tán vào không kta đưc.
a. H keo lng c. H keo khí trong lng
b. Nhũ dch d. Khí dung
20
Câu 107: Da theo trng thái tp hợp các pha người ta chia Hng Ngc là h phân tán:
a. R/R b. R/L c. L/R d. R/K
Câu 108: Cho biết thuc vitamin C thuc h phân tán nào
a. Hn dch b. Nh dch c. Dung dch phân t d. Hổn nhũ dịch
u 109: Khi phân tán 1 cht lỏng vào môi trường phân tán là khí:
a. Môi trường keo lng c. Nhũ dịch
b. Môi trưng keo k lng
d. Khí dung
u 110: Khi phân tán NaCl vào môi trưng H
2
O ta thu được gì:
a. H phân tán t c. Keo NaCl
b. H đồng th d. H d th
Câu 111: Điu chế keo bng phương pháp phân tán để gimng A người ta tng:
a. Đun nóng hệ keo trước khi nghin hoc xay.
b. Thêm chất điện li.
c. Tăng sức căng bề mt phân chia pha
d. Thêm cht hoạt động b mt.
Câu 112: Nguyên tc chung của phương pháp thẩm tích thường trong điều chế keo
a. Các ion điện li khuếch tán qua màng bán thm.
b. Các hạt keo tích điện khuếch tán qua màng bán thm.
c. Các ion cht điện li b gi li qua màng bán thm.
d. Ch có các ion điện li khuếch tán các ht keo không khuếch tán.
Câu 113: Chn câu sai v h s khuếch tán:
a. T l thun vi nhit độ môi trường.
b. T l nghch vi độ nhớt môi trường.
c. T l nghch với kích tc ht keo.
| 1/73

Preview text:

HÓA LÝ DƯỢC
Câu 1: Hệ phân tán hệ keo là hệ di thể gồm môi trường phân tán và các hạt nhỏ kích thước trong khoảng: a. Từ 10-7 đến 10-5 m b. Từ 10-7 đến 10-5 mµ c. Từ 10-7 đến 10-5 dm d. Từ 10-7 đến 10-5 cm
Câu 2: Một tiểu phân dạng khối lập phương có kích thước cạnh là 1cm2 thì diện tích bề mặt là
6cm2. Nếu chia các tiểu phân trên thành các khối vuông nhỏ hơn với cạnh 0,01cm thì tổng diện tích bề mặt là: a. 60m2 b. 600m2 c. 60dm2 d. 600cm2
Câu 3: Ngưỡng keo tụ là gì?
a. Nồng độ tối đa của chất điện ly cần thiết để gây ra sự keo tụ với một tốc độ ổn định.
b. Nồng độ tối thiểu của chất điện ly cần thiết để gây ra sự keo tụ với một tốc độ ổn định.
c. Nồng độ tối thiểu của chất phân tán cần thiết để gây ra sự keo tụ với một tốc độ ổn định.
d. Nồng độ tối đa của chất phân tán cần thiết để gây ra sự keo tụ với một tốc độ ổn định.
Câu 4: Cấu tạo của mixen keo bao gồm:
a. Lớp ion quyết định thế hiệu, lớp hấp phụ, lớp khuếch tán.
b. Nhân keo, lớp hấp phụ, lớp khuếch tán.
c. Tinh thể, lớp hấp phụ, lớp khuếch tán.
d. Tinh thể, lớp ion quyết định thế hiệu, lớp khuếch tán.
Câu 5: Độ bền vững của hệ keo phụ thuộc:
a. Kích thước tiểu phân hạt keo.
b. Tính tích điện của hạt keo. 1
c. Nồng độ và khả năng hydrat hóa các tiểu phân hệ keo. d. Tất cả đúng.
Câu 6: Trong hấp thụ khí và hơi trên bề mặt chất rắn thì:
a. Hấp thụ là sự tăng nồng độ của khí (hơi) trên bề mặt phân cách pha.
b. Hấp thụ là sự tăng nồng độ của khí (hơi) trên bề mặt pha rắn.
c. Chất bị hấp thụ là chất thực hiện quá trình hấp thụ. d. a, b, c đúng.
Câu 7: Trong hấp phụ dựa vào lực hấp phụ ta chia hấp phụ thành:
a. Hấp phụ ion và hấp phụ trao đổi.
b. Hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học.
c. Hấp phụ hóa học và hấp phụ trao đổi.
d. Hấp phụ vật lý và hấp phụ ion.
Câu 8: Sức căng bề mặt là:
a. Năng lượng tự do bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt phân chia pha.
b. Năng lượng bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt.
c. Năng lượng tự do bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt riêng.
d. Năng lượng bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt riêng.
Câu 9: Điện tích của hạt mixen được quyết định bởi: a. Nhân keo. b. Lớp khuếch tán.
c. Ion quyết định thế hiệu. d. Ion đối.
Câu 10: Cho 3 hệ phân tán: Thô, keo, dung dịch thực. Độ phân tán của chúng là:
a. Hệ keo < dung dịch thực < thô 2
b. Dung dịch thực < hệ keo < thô
c. Thô < hệ keo < dung dịch thực
d. Hệ keo < thô < dung dich thực
Câu 11: Hạt huyền phù đất sét cấp hạt phân tán cao trong nước có bán kính r = 10-7m. Biết độ
nhớt của môi trường η = 6,5.10-4N.s/m2, T= 313K. Với R = 8,314 mol-1.K-1. Hạt keo có hệ số khếch tán là: a. 3,52.10-12 m2/s c. 3,52.10-12 cm2/s b. 3,52.10-11 m2/s d. 3,52.10-11 cm2/s
Câu 12: Hạt sương có bán kính r = 10-4m. Biết độ nhớt của không khí η = 1,8.10-5N.s/m2 và bỏ
qua khối lượng riêng của không khí so với khối lượng riêng của nước. Tóc độ sa lắng của hạt sương là: a. 12,1.10-4 m/s c. 12,1.10-3 m/s b. 12,1.10-5 m/s d. 12,1.10-6 m/s
Câu 13: Trong kem đánh răng chất tạo bọt thường dùng: a. Natri stearat b. Natri lauryl sulfat c. Span d. Tween
Câu 14: Hệ phân tán keo là hệ dị thể gồm môi trường phân tán và các hạt nhỏ kích thước trong khoảng. a. Từ 10-2 đến 10-4 Å b. Từ 102 đến 104 Å c. Từ 10-1 đến 10-3 Å d. Từ 101 đến 103 Å
Câu 15: Một tiểu phân dạng khối lập phương có kích thước cạnh là 1cm2 thì diện tích bề mặt là
6cm2. Nếu chia các tiểu phân trên thành các khối vuông nhỏ hơn với cạnh 0,001cm thì tổng diện tích bề mặt là: 3 a. 60m2 b. 600cm2 c. 60dm2 d. 6000cm2
Câu 16: Khi cho 1 lít dung dịch AgNO3 0,005M tác dụng với 2 lít dung dịch KI 0,001M ta
được keo AgI có cấu tạo như sau:
a. [m(AgI).nNO -3.(n-x)Ag+]x-.xAg+ b. [m(AgI).nAg+.(n-x) NO - - 3 ]x+.x NO3 c. [m(AgI).nAg+.(n+x) NO - - 3 ]x+.x NO3
d. [m(AgI).nNO -3.(n+x)Ag+]x-.xAg+
Câu 17: Với keo ở câu 16 ion tạo thế là: a. Ag+ b. NO -3 c. K+ d. I-
Câu 18: Khi cho K2SO4 vào hệ keo câu 16 thì ion nào có tác dụng gây keo tụ: a. SO 2- - 4 b. NO3 c. K+ d. Ag+
Câu 19: Ánh sáng chiếu tới một hệ phân tán bị phản xạ khi mối quan hệ giữa bước sóng ánh
sáng (λ) và đường kính hạt phân tán (d) thỏa mãn điều kiện sau: a. λ ≥ d b. λ = d c. λ > d d. λ < d
Câu 20: Ánh sáng bị phân tán mạnh qua hệ keo khi nó có bước sóng ánh sáng λ: a. Lớn b. trung bình c. nhỏ d. tất cả đúng
Câu 21: Sự keo tụ tương hỗ là quá trình keo tụ do:
a. Sự hiện diện chất điện ly khi thêm vào hệ keo.
b. Sự tương tác của hai loại keo có điện tích khác nhau.
c. Sự tương tác của hai loại keo cùng điện tích.
d. Do khối lượng các tiểu phân keo tự hút nhau thành keo tụ.
Câu 22: Chất hoạt động bề mặt là chất có tác dụng: a. Trong lòng pha b. Ranh giới của pha. c. Bất cứ nơi nào 4 d. A và C đúng
Câu 23: Vai trò của CaCl2 trong chuyển tướng nhũ dịch:
a. Muối giúp trao đổi ion. b. Chất nhũ hóa N/D c. Chất phá bọt d. Chất nhũ hóa D/N
Câu 24: Yếu tố nào sau đây không phù hợp với thuyết hấp thụ Langmuir:
a. Trong quá trình hấp thụ, bề mặt của chất hấp thụ có các tâm hấp phụ.
b. Các nơi hấp phụ chỉ hình thành lớp đơn phân tử.
c. Các phân tử bị hấp phụ không tương tác với nhau.
d. Sau khi hấp phụ kết thúc, thì quá trình phản hấp phụ mới xảy ra.
Câu 25: Span là chất hoạt động bề mặt có đặc điểm:
a. Là ester của sorbitol và acid béo.
b. Là ester của sorbitan và acid béo.
c. Là ete của sorbitan và ancol béo.
d. Là ete của sorbitol và ancol béo.
Câu 26: Vai trò của chất hoạt động bề mặt là: a. Tạo nhũ hóa b. Tạo mixen c. Làm chất tẩy rửa d. Tất cả đúng.
Câu 27: Hệ thô là hệ phân tán trong đó pha phân tán gồm các hạt có kích thước: a. 10-7-10-5cm c. < 10-7cm b. > 10-5cm d. a, b, c đều sai. 5
Câu 28: Trong hệ phân tán, các hạt phân tán có hình dạng giống nhau hoặc tượng tự nhau gọi là: a. Hệ đơn phân tán c. Hệ đa phân tán b. Hệ đơn dạng d. Hệ da dạng
Câu 29: Dung dịch của NaCl hòa tan hoàn toàn trong nước là: a. Hệ vi dị thể c. Hệ dị thể b. Hệ đồng thể d. Hệ 2 pha
Câu 30: Một tiểu phân dạng khối lập phương có kích thước cạnh là 1cm2 thì diện tích bề mặt là
6cm2. Nếu chia các tiểu phân trên thành các khối vuông nhỏ hơn với cạnh 10-4cm thì tổng diện tích bề mặt là: a. 60cm2 b. 6.103cm2 c. 600cm2 d. 6.104cm2
Câu 31: Phản ứng bậc nhất là phản ứng:
a. Chỉ có một sản phẩm tạo thành.
b. Chu kỳ bán hủy phụ thuộc vào nồng độ.
c. Có chu kỳ bán hủy được tính theo công thức T1/2 = 0,963/k. d. Tất cả sai.
Câu 32: Chọn phát biểu đúng nhất.
a. Phản ứng bậc 2 đơn giản 1 chiều là những phản ứng có tốc độ phản ứng phụ thuộc
nồng độ 2 chất và chu kỳ bán hủy không phụ thuộc nồng độ ban đầu.
b. Phản ứng bậc 2 đơn giản 1 chiều là những phản ứng có tốc độ phản ứng phụ thuộc
nồng độ 2 chất và có 2 trường hợp nồng độ ban đầu giống và khác nhau.
c. Phản ứng bậc 2 đơn giản 1 chiều là những phản ứng có tốc độ phản ứng phụ thuộc
nồng độ 2 chất và chu kỳ bán hủy phụ thuộc nồng độ ban đầu. d. Tất cả đúng
Câu 33: Hằng số tốc độ phản ứng tăng khi:
a. Tăng nhiệt độ của phản ứng. 6
b. Giảm nhiệt độ của phản ứng.
c. Đưa chất xúc tác vào phản ứng. d. Tất cả đúng
Câu 34: Đặc điểm của phản ứng bậc nhất là:
a. Chu kỳ bán hủy T½= 0,693/k.
b. Thời gian để hoạt chất mất đi 10% hàm lượng ban đầu là T90 = 0,105. 𝑘
c. Chu kỳ bán hủy không phụ thuộc vào nồng độ ban đầu. d. Tất cả đúng.
Câu 35: Nhúng tấm đồng vào dung dịch AgNO3 thế khử tiêu chuẩn của Ag+/Ag là 0,799V và Cu2+ là 0,337V thì:
a. Không có hiện tượng gì xảy ra.
b. Có phản ứng xảy ra và Cu đóng vai trò là chất khử và Ag+ đóng vai trò chất oxy hóa.
c. Có phản ứng xảy ra và Ag đóng vai trò là chất khử và Cu đóng vai trò chất oxy hóa.
d. Có phản ứng xảy ra và Ag đóng vai trò là oxy hóa và Cu đóng vai trò chất khử.
Câu 36: Cho sơ đồ pin như sau: (-)Pt ǀ H2 ǀ H+ ǀǀ Ag+ ǀ (+) a. Cực âm: H2  2H+ + 2e
b. Cực dương: 2Ag+ +2e-  2Ag
c. Phảm ứng tổng quát: H2 + 2Ag+  2H+ +2Ag. d. Tất cả đúng.
Câu 37: Cho phản ứng: N2(k) + 3H2(k)  2NH3(k) ΔH0 < 0. Để thu được nhiều NH3 ta nên:
a. Dùng áp suất cao, nhiệt độ cao
b. Dùng áp suất thấp, nhiệt độ cao.
c. Dùng áp suất cao, nhiệt độ tương đối thấp.
d. Dùng áp suất thấp, nhiệt độ thấp. 7
Câu 38: Chọn câu đúng:
a. Muốn biết chiều của phản ứng oxy hóa khử phải biết biến thiên entropy của phản ứng.
b. Một cặp oxy hóa khử có giá trị φ càng lớn thì dạng oxy hóa càng mạnh, dạng khử càng yếu.
c. Một cặp oxy hóa khử có giá trị φ càng lớn thì dạng oxy hóa càng yếu, dạng khử càng mạnh.
d. Một cặp oxy hóa khử có giá trị φ càng lớn thì cả hai dạng oxy hóa và dạng khử càng yếu
Câu 39: Cho phản ứng I2(k) + H2(k)  2HI, người ta nhận thấy:
- Nếu tăng nồng độ H2 lên hai lần, giữ nguyên nồng độ I2 thì vận tốc tăng gấp đôi.
- Nếu tăng nồng độ I2 lên gấp 3, giữ nguyên nồng độ H2 thì vận tốc tăng gấp ba.
Phương trình vận tốc là: a. v = k[H2]2[I2] c. v = k[H2]2[I2]2 b. v = k[H2][I2] d. v = k[H2]3[I2]2
Câu 40: Cho phản ứng 2NO(k) + O2(k)  2 NO2(k). Biểu thức thực nghiệm của tốc độ phản ứng
là: v = k[NO]2[O2]. Chọn câu phát biểu đúng.
a. Phản ứng bậc một đối với O2 và bậc một đối với NO.
b. Phản ứng có bậc tổng quát là 3.
c. Khi giảm nồng độ NO hai lần, tốc độ phản ứng giảm hai lần.
d. Khi tăng nồng độ NO2 ba lần, tốc độ phản ứng tăng ba lần.
Câu 41: Theo công thức Van't Hoff cho biết γ = 3. Khi tăng nhiệt độ lên 100 độ thì tốc độ phản ứng tăng lên. a. 59550 lần c. 59049 lần b. 59490 lần d. 59090 lần
Câu 42: Ở 1500C một phản ứng kết thúc trong 16 phút. Tính thời gian phản ứng kết thúc ở
nhiệt độ 800C. Cho biết hệ số nhiệt độ của phản ứng này bằng 2,5. 8 a. 136 giờ c. 13,6 giờ b. 163 giờ d. 16,3 giờ
Câu 43: Phản ứng phân hủy phóng xạ của một đồng vị bậc nhất và có chu kỳ bán hủy t1/2 = 60
năm. Vậy thời gian cần thiết để phân hủy hết 87,5% đồng vị đó là: a. 120 năm c. 128 năm b. 180 năm d. 182 năm
Câu 44: Tốc độ phản ứng có thể được biểu thị như sau:
a. Là sự biến đổi thành phần của chất tham gia theo thời gian.
b. Là sự biến đổi sản phẩm theo thời gian.
c. Là sự biến đổi nồng độ chất tham gia theo thời gian.
d. Là sự thay đổi của thời gian theo nồng độ.
Câu 45: Chọn phát biểu đúng nhất:
a. Chất xúc tác là chất làm thay đổi vận tốc phản ứng và biến đổi về chất khi phản ứng xảy ra.
b. Chất xúc tác là chất làm thay đổi vận tốc phản ứng và không biến đổi về chất khi phản ứng xảy ra.
c. Chất xúc tác là chất làm thay đổi vận tốc phản ứng và biến đổi về chất và lượng khi phản ứng xảy ra.
d. Chất xúc tác là chất làm thay đổi vận tốc phản ứng và biến đổi về lượng khi phản ứng xảy ra.
Câu 46: Điều kiện của sự điện phân là:
a. Xảy ra sự oxy hóa và sự khử của các chất.
b. Các chất điện phân ở trạng thái nóng chảy hay dung dịch.
c. Dước tác dụng của ánh sáng.
d. Xảy ra sự oxy hóa trên bề mặt điện cực của các chất.
Câu 47: Chọn phát biểu đúng 9
a. Điện thế cực là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách điện cực rắn với pha lỏng.
b. Điện thế cực là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách của 2 pha rắn.
c. Điện thế cực là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách của 2 dung dịch có nồng độ khác nhau.
d. Điện thế cực là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách điện cực rắn với pha rắn.
Câu 48: Dung dịch điện ly là dung dịch:
a. Có khả năng dẫn điện.
b. Các chất điện ly trong dung dịch điện ly sẽ phân ly thành các ion.
c. Có áp suất thẩm thấu nhỏ hơn dung dịch thật. d. a, b đúng
Câu 49: Độ dẫn điện đương lượng là độ dẫn của các ion trong một thể tích chứa:
a. Một đương lượng gam chất tan. b. Một mol chất tan.
c. Mười đương lượng gam chất tan.
d. Một phần mười đương lượng gam chất tan.
Câu 50: λ∞ là đại lượng:
a. Độ dẫn điện riêng.
b. Độ dẫn điện đương lượng.
c. Độ dẫn điện đương lượng giới hạn.
d. Độ dẫn điện đương lượng giới hạn khi dung dịch vô cùng loãng. Câu 51: Biết E0 0 0 0 0
Ag+/Ag > ECu2+/Cu > EZn2+/Zn > 𝐸Al3+/Al > 𝐸Mg+/Mg nếu phối hợp các cặp oxi
hóa khử cho trên với nồng độ mỗi muối đều là 1M thì có thể tạo được nhiều nhất bao nhiêu pin điện hóa học? a. 10 c. 8 b. 9 d. 7 10
Câu 52: Cho: Zn + 2Fe3+ = Zn2+ + 2Fe2+
a. Fe3+ là chất oxy hóa và Fe3+ + e  Fe2+ là sự khử.
b. Fe3+ là chất oxy hóa và Fe3+ + e  Fe2+ là sự oxy hóa.
c. Fe3+ là chất khử và Fe3+ + e  Fe2+ là sự khử. d. b, c đều đúng.
Câu 53: Xét pin: Fe/FeSO4//CuSO4/Cu, phản ứng sau: Cu2+ + Fe = Cu + Fe2+. Phát biểu nào sau đây là đúng. a. Khối lượng Fe tăng. b. Khối lượng Cu giảm. c. Khối lượng Fe giảm.
d. Dòng điện chuyển từ Zn sang Cu.
Câu 54: Điện cực AgCl được điều chế cách phủ lên kim loại Ag một lớp muối AgCl và nhúng
vào dung dịch KCl (Ag/AgCl/KCl) là điện cực: a. Loại 1 c. Loại 2 b. Loại 3 d. Loại 4
Câu 55: Phản ứng xảy ra trên điện cực Calomel: a. Hg2Cl2 + 2e = 2Hg + 2Cl- b. Hg2Cl2 + 2e = Hg + Cl- c. Hg2Cl2 + 2e = Hg + 2Cl- d. Hg2Cl2 + 2e = 2Hg + Cl-
Câu 56: Cho phản ứng: 3Ni + 2Fe3+  2Fe + 3Ni2+. Tìm φ0 của Ni2+/Ni. Biết E0 của pin là
+0,194V và φ0 của Fe3+/Fe là -0,036V. a. +0,158 V c. - 0,230 V b. -0,158 V d. + 0,266 V
Câu 57: Khi phản ứng trong pin điện hóa tự xảy ra thì: 11 a. ΔG = 0 = -nEF c. ΔG > 0 = -nEF b. ΔG < 0 = -nEF d. ΔG ≠ 0 = -nEF
Câu 58: Một nguồn pin gồm điện cực nikn nhúng trong dung dịch NiSO4 0,2M và điện cực
đồng nhúng trong dung dịch CuSO4 0,4M. Biết 𝜑0 0
𝐶𝑢2+/𝐶𝑢 = +0,34V và 𝜑𝑍𝑛2+/𝑍𝑛 = -0,763V
a. (-) CuSO4 (0,4M) ǀ Cu ǁ Zn ǀ ZnSO4 (0,2M) (+)
b. (-) Cu ǀ CuSO4 (0,4M) ǁ ZnSO4 (0,2M) ǀ Zn (+)
c. (-) Zn ǀ ZnSO4 (0,2M) ǁ CuSO4 (0,4M) ǀ Cu (+)
d. (-) ZnSO4 (0,2M) ǀ Zn ǁ Cu ǀ CuSO4 (0,4M) (+)
Câu 59: Chọn câu đúng:
a. Trong phản ứng oxy hóa khử, quá trình oxy hóa và quá trình khử lần lượt xảy ra.
b. Trong phản ứng oxy hóa khử, quá trình oxy hóa và quá trình khử cùng xảy ra đồng thời.
c. Quá trình oxy hóa là quá trình nhận electron gọi là sự oxy hóa. Quá trình khử là quá
trình nhường electron gọi là sự khử. d. b,c đúng.
Câu 60: Chọn phát biểu đúng
a. Điện thế tiếp xúc là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách điện cực rắn với pha lỏng.
b. Điện thế tiếp xúc là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách của 2 pha rắn.
c. Điện thế tiếp xúc là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách của 2 dung dịch có nồng độ khác nhau.
d. Điện thế tiếp xúc là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách điện cực rắn với pha rắn.
Câu 61: Lấy 40ml dd AgNO3 1,2.10-4 M trộn với 20ml dd KI 3.10-4 M ta được hệ keo: a. Mang điện tích dương c. Mang điện tích âm b. Trung hòa điện
d. Vừa mang điện dương,vừa mang điện âm.
Câu 62: Cấu tạo của keo AgI ở câu 61 có dạng: 12 a. [m(AgI)n.I-.(n-x)K+]x-.xK+ b. [m(AgI)n.K+.(n-x)I-]x+.xI- c. [m(AgI)n.K+.(n+x)I-]x+.xI- d. [m(AgI)n.I-.(n+x)K+]x-.xK+
Câu 63: Trong cấu tạo của keo AgI ở câu 62, lớp khuếch tán mang điện gì: a. Âm c. Dương b. Không mang điện d. Đáp án khác
Câu 64: Khi cho K2SO4 và hệ keo ở câu 61 thì ion nào tác dụng gây keo tụ: a. Ag+ c. NO3- b. K+ d. SO 2- 4
Câu 65: Trong các chất điện li: K2SO4, BaSO4, Fe2(SO4)3. Chất có ngưỡng keo tụ nhỏ nhất đối
với hệ keo ở câu 62 là: a. K2SO4 c. BaSO4, b. Fe2(SO4)3
d. a, b, c có ngưỡng keo tụ bằng nhau.
Câu 66: Khi đặt hệ keo ở câu 61 vào 1 điện trường thì lớp khuếch tán sẽ di chuyển vào cực nào? a. Âm c. Dương b. Không di chuyển d. a, b, c đều sai.
Câu 67: Keo AgI ở câu 61 được điều chế bằng phương pháp:
a. Ngưng tụ do phản ứng trao đổi
c. Ngưng tụ do phản ứng oxy hóa - khử
b. Ngưng tụ do phản ứng khử
d. Ngưng tụ do phản ứng thủy phân
Câu 68: Cấu tạo của hạt keo gồm:
a. Tinh thể, lớp hấp phụ, lớp khuếch tán.
b. Lớp ion quyết định thế hiệu, lớp hấp phụ, lớp khuếch tán.
c. Tinh thể, lớp ion quyết định thế hiệu, lớp hấp phụ. 13
d. Nhân keo, lớp hấp phụ, lớp khuếch tán.
Câu 69: Độ bền vững của hệ phân tán thường được chia ra làm các loại: a. Độ bền độ học. c. Độ bền hóa học. b. Độ bền tập hợp. d. a, b đều đúng.
Câu 70: Phương trình hấp thụ Langmuir chỉ áp dụng cho: a. Hấp thụ đơn lớp c. Hấp thụ đa lớp b. Hấp thụ tỏa nhiệt d. Tất cả đúng
Câu 71: Chọn phát biểu đúng
a. Phản ứng đồng thể là phản ứng có các chất tham gia phản ứng không ở cùng pha với
nhau, còn phản ứng dị thể là phản ứng nhiều pha.
b. Phản ứng đồng thể là phản ứng có các chất tham gia phản ứng ở cùng pha với nhau,
còn phản ứng dị thể là phản ứng có các chất khác pha với nhau.
c. Khi phản ứng xảy ra trong điều kiện đẳng tích và đẳng nhiệt thì biến thiên nồng độ 1
chất bất kỳ tham gia phản ứng trong một đơn vị thời gian được gọi là tốc độ phản ứng. d. a, b, c đúng
Câu 72: Cho 3 hệ phân tán: thô, keo và dung dịch thực. Kích thước hạt phân tán của chúng là:
a. Hệ keo < dd thực < thô
c. dd thực < hệ keo < thô
b. Thô < hệ keo < dd thực
d. Hệ keo < thô < dd thực
Câu 73: Theo tính chất của hệ phân tán keo thì gelatin có tính chất nào sau đây: a. Hệ keo thân nước. c. Hệ keo sơ nước.
b. Hệ keo sơ nước và thuận nghịch. d. Hệ keo thân nước và thuận nghịch.
Câu 74: Thế Helmholtz là thế được tạo:
a. Do điện thế trên bề mặt nhân và lớp khuếch tán.
b. Do điện thế lớp ion đối và lớp khuếch tán.
c. Do lớp tạo thế hiệu và lớp ion đối. 14
d. Do tạo thế hiệu và ion của môi trường.
Câu 75: Vai trò của nước trong phương pháp điều chế keo xanh phổ:
a. Là chất ổn định màu của keo xanh phổ.
b. Là chất pepti hóa để phân tán các kiểu phân keo.
c. Là môi trường phân tán các tiểu phân hạt keo
d. Là dung môi giúp làm sạch tủa xanh phổ.
Câu 76: Hằng số tốc độ phản ứng bậc nhất được biểu thị theo công thức: a. k = 3,203 ln |A| c. k = 2,303 ln |A0| t |A0| t |A| b. k = 2,303 ln |A| d. k = 3,303 ln |A| t |A0| t |A0|
Câu 77: Phản ứng CH3COOCH3 + NaOH  CH3COONa + CH3OH
Biểu thức của vận tốc phản ứng xác định từ thực nghiệm là V= [CH3COOCH3][NaOH].
Chọn phát biểu đúng nhất:
a. Phản ứng bậc 1 với este và bậc 1 với NaOH.
b. Phản ứng bậc 2 với este và bậc 2 với NaOH.
c. Phản ứng có bậc tổng quát là 1.
d. Phản ứng có bậc tổng quát là 3.
Câu 78: Lấy 20ml dd AgNO3 0,02M trộn với 10ml dd KI 0,01M ta được hệ AgI keo: a. Mang điện tích dương c. Mang điện tích âm b. Không mang điện
d. Vừa mang điện dương,vừa mang điện âm.
Câu 79: Khi cho KCl và hệ keo trên ở câu 78 sẽ có hiện tượng nào xảy ra: a. Điện di c. Điện thẩm. b. Keo tụ d. Thẩm tích.
Câu 80: Cấu tạo của keo AgI ở câu 78 có dạng:
a. [m(AgI)n.NO -3.(n-x)K+]x-.xAg+ 15
b. [m(AgI)n.Ag+.(n-x)I-]x+.x NO - 3
c. [m(AgI)n.Ag+.(n+x)I-]x+.x NO - 3
d. [m(AgI)n.NO -3.(n+x)K+]x-.xAg+
Câu 81: Trong cấu tạo của keo AgI ở câu 78, lớp hấp thụ mang điện tích gì: a. Âm c. Dương b. Không mang điện d. Đáp án khác
Câu 82: Khi đặt hệ keo ở câu 78 vào 1 điện trường thì lớp khuếch tán sẽ di chuyển vào cực nào? a. Âm c. Dương b. Không di chuyển d. a, b, c đều sai.
Câu 83: Trong các chất NaCl, NaBr, NaI. Chất có ngưỡng keo tụ lớn: a. NaI c. NaBr b. NaCl
d. a, b, c có ngưỡng keo tụ bằng nhau.
Câu 84:Chọn phát biểu đúng:
a. Hạt keo có thể mang điện tích dương hoặc điện tích âm.
b. Hạt keo không mang điện
c. Hạt keo trung hòa điện
d. Hạt keo vừa mang điện tích dương vừa mang điện tích âm.
Câu 85: Chọn phát biểu đúng nhất:
a. Chất bị hấp phụ là chất thực hiện sự hấp phụ.
b. Chất bị hấp phụ là chất bị thu hút trên bền mặt chất hấp phụ.
c. Chất bị hấp phụ là chất có bề mặt thực hiện sự hấp phụ. d. b, c đúng
Câu 86: Tinh chế keo bằng phương pháp thẩm tích là phương pháp làm sạch hệ keo.
a. Các ion hoặc chất đơn phân tử của tạp chất sẽ di chuyển qua màng thẩm tích do.... 16
b. Các hạt keo sẽ di chuyển qua màng thẩm tích do áp suất nén.
c. Hạt keo di chuyển qua màng thẩm tích do lực hút của chân không.
d. Các tiểu phân keo bị lôi cuốn và làm sạch bởi nước.
Câu 87: Khi bốc hơi Na và ngưng hơi trong dung môi hữu cơ lạnh ta thu được:
a. Nhũ dịch Na trong dung môi hữu cơ. b. Hệ phân tán thô.
c. Keo Na trong dung môi hữu cơ.
d. Dd NaOH trong dung môi hữu cơ.
Câu 88: Lấy 20ml dd AgNO3 2,4.10-4 M trộn với 10ml dd KI 6.10-4 M ta được hệ keo: a. Mang điện tích dương c. Mang điện tích âm b. Không mang điện
d. Vừa mang điện dương,vừa mang điện âm.
Câu 89: Trong cấu tạo của keo AgI ở câu 88, lớp hấp phụ mang điện tích: a. Âm c. Dương b. Không mang điện d. Đáp án khác
Câu 90: Cấu tạo của keo AgI ở câu 88 có dạng: a. [m(AgI)n.I+.(n-x)K+]x+.xK+ b. [m(AgI)n.K+.(n-x)I+]x+.xI+ c. [m(AgI)n.K+.(n+x)I+]x+.xI- d. [m(AgI)n.I-.(n+x)K+]x-.xK+
Câu 91: Khi cho NaCl và hệ keo trên ở câu 88 thì ion nào tác dụng gây keo tụ: a. Ag+ c. NO3- b. Na+ d. Cl-
Câu 92: Trong các chất điện ly: K2SO4, BaSO4, Fe2(SO4)3. Chất nào khả năng gây keo tụ lớn
nhất đối với hệ keo ở câu 88 là: a. K2SO4 c. BaSO4, 17 b. Fe2(SO4)3
d. a, b, c có ngưỡng keo tụ bằng nhau.
Câu 93: Trong các chất điện ly: KCl, BaCl2, FeCl3, ngưỡng keo tụ của các chất điện ly trên hệ
keo ở câu 88 giảm dần theo thứ tự:
a. 𝑌𝐹𝑒𝐶𝑙 > 𝑌 > 𝑌 > 𝑌 3 𝐵𝑎𝐶𝑙2 𝐾𝐶𝑙
c. 𝑌𝐾𝐶𝑙 > 𝑌𝐵𝑎𝐶𝑙2 𝐹𝑒𝐶𝑙3
b. 𝑌𝐵𝑎𝐶𝑙 > 𝑌 > 𝑌 > 𝑌 2 𝐹𝑒𝐶𝑙3 𝐾𝐶𝑙 d. 𝑌𝐵𝑎𝐶𝑙2
𝐾𝐶𝑙 > 𝑌𝐹𝑒𝐶𝑙3
Câu 94: Khi đặt hệ keo ở câu 88 vào 1 điện trường thì lớp khuếch tán sẽ di chuyển vào cực nào? a. Âm c. Dương b. Không di chuyển d. a, b, c đều sai.
Câu 95: Khi đặt hệ keo dương vào 1 điện trường thì lớp khuếch tán của hệ keo sẽ di chuyển
vào cực dương. Đó là hiện tượng: a. Điện di c. Điện thẩm b. Điện thế chảy d. Điện thế sa lắng
Câu 96: Keo AgI ở câu 88 được điều chế bằng phương pháp:
a. Ngưng tụ bằng pp hóa học
c. Phân tán bằng cơ học.
b. Ngưng tụ bằng cách thay thế dung môi d. Phân tán bằng pepti hóa.
Câu 97: Khi phân tán NaCl vào môi trường nước ta được:
a. Nhũ dịch NaCl trong nước. c. Hệ phân tán thô. b. Keo NaCl trong nước. d. Hệ đồng thể.
Câu 98: Tween là chất hoạt động bề mặt có đặc điểm:
a. Là este của span+acid béo
c. Là ester của span+polioxi ethylen
b. Là este của sorbitan+poli ethylene glycol d. Là este của sorbitan+polioxi ethylen
Câu 99: Khảo sát tốc độ phản ứng ở nhiệt độ không cao, nếu tăng nhiệt độ lên 200C thì hằng số
tốc độ phản ứng tăng: a. Gấp 2 lần c. Gấp 6 lần 18 b. Gấp 9 lần d. Gấp 12 lần
Câu 100: Trong cấu tạo của hạt keo, ξ được định danh là: a. Thế hóa học. c. Thế động học.
b. Thể nhiệt động học.
d. Thế điện động học.
Câu 101: Quá trình hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học khác nhau ở:
a. Nhiệt độ hấp phụ nhỏ
c. Hấp thụ có giá trị thuận nghịch
b. Không làm biến đổi chất bị hấp phụ d. Tất cả đúng
Câu 102: Gelatin là chất hoạt động bề mặt loại: (HĐBM) a. Là chất HĐBM anion
c. Là chất HĐBM có nguồn gốc tự nhiên.
b. Là chất HĐBM không phân ly thành ion d. b, c đúng.
Câu 103: Trong cấu tạo hạt keo, thể φ định danh là: a. Thế hóa học. c. Thế động hóa học.
b. Thể nhiệt động học. d. Thế điện học.
Câu 104: Trong hệ dị thể, các phân tử trong lòng một pha có chất khác với các phân tử trên ranh giới của pha là:
a. Cân bằng về ngoại lực
c. Không cân bằng về ngoại lực
b. Luôn hướng về bề mặt phân chia pha.
d. Luôn hướng về trong lòng các pha.
Câu 105: Trong hệ đồng thể, ở nhiệt độ không đổi vận tốc phản ứng:
a. Tỷ lệ nghịch với tích số nồng độ các chất phản ứng.
b. Tỷ lệ thuận với tích số nồng độ các chất phản ứng.
c. Tỷ lệ thuận với tích số nồng độ các chất sản phẩm.
d. Tỷ lệ thuận với tích số nồng độ các chất sản phẩm.
Câu 106: Khi phân tán 1 chất lỏng thành những hạt lỏng nhỏ phân tán vào không khí ta được. a. Hệ keo lỏng c. Hệ keo khí trong lỏng b. Nhũ dịch d. Khí dung 19
Câu 107: Dựa theo trạng thái tập hợp các pha người ta chia Hồng Ngọc là hệ phân tán: a. R/R b. R/L c. L/R d. R/K
Câu 108: Cho biết thuốc vitamin C thuộc hệ phân tán nào a. Hổn dịch b. Nhủ dịch c. Dung dịch phân tử d. Hổn nhũ dịch
Câu 109: Khi phân tán 1 chất lỏng vào môi trường phân tán là khí: a. Môi trường keo lỏng c. Nhũ dịch
b. Môi trường keo khí lỏng d. Khí dung
Câu 110: Khi phân tán NaCl vào môi trường H2O ta thu được gì: a. Hệ phân tán thô c. Keo NaCl b. Hệ đồng thể d. Hệ dị thể
Câu 111: Điều chế keo bằng phương pháp phân tán để giảm công A người ta thường:
a. Đun nóng hệ keo trước khi nghiền hoặc xay. b. Thêm chất điện li.
c. Tăng sức căng bề mặt phân chia pha
d. Thêm chất hoạt động bề mặt.
Câu 112: Nguyên tắc chung của phương pháp thẩm tích thường trong điều chế keo
a. Các ion điện li khuếch tán qua màng bán thấm.
b. Các hạt keo tích điện khuếch tán qua màng bán thấm.
c. Các ion chất điện li bị giữ lại qua màng bán thấm.
d. Chỉ có các ion điện li khuếch tán các hạt keo không khuếch tán.
Câu 113: Chọn câu sai về hệ số khuếch tán:
a. Tỉ lệ thuận với nhiệt độ môi trường.
b. Tỉ lệ nghịch với độ nhớt môi trường.
c. Tỉ lệ nghịch với kích thước hạt keo. 20