Tài liệu thực hành Tin học đại cương - Tin học đại cương (IT1110) | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
Nhằm giúp cho sinh viên các kiến thức cơ bản về Công nghệ thông tin (CNTT) và ứng dụng trong học tập, đời sống (theo thông tư số 03/2014/TT-BTTTT về quy định chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT) bao gồm làm quen, tiếp cận và thao tác cơ bản trong môi trường hệ điều hành Windows, mạng Internet, các ứng dụng và phần mềm tiện ích cũng như cung cấp một số kỹ năng sử dụng bộ phần mềm tin học văn phòng cơ bản: Word, Excel và PowerPoint (MS Office 365)
Preview text:
lOMoAR cPSD| 27879799
ĐẠ IHỌ CBẠ CHKHỌẠHẠ NỌ I
TRƯỜNGCÔNGNGHỆTHÔNGTINVÀTRUYỀNTHÔNG
TÀILIỆUHƯỚNGDẪNTHỰCHÀNH TINH CĐẠICƯƠNG-IT1130
(LƯU HÀNH NỘI BỘ) UPDATE: 21/09/2023 ©2023–HUST–SỌICT lOMoAR cPSD| 27879799 Ụ C L Ụ C 1.
GIỚI THIỆU CHUNG..........................................................................................2
1.1. MU C ĐI CH VẠ PHẠ M VI CU Ạ TẠ I LIỆ U............................................................................2 1.2.
MU C TIỆ U THỰ C HẠ NH..................................................................................................2 1.3.
THỌ NG TIN KHẠ C..........................................................................................................2 2.
CÁC QUY ĐỊNH VỀ THỰC HÀNH.....................................................................2
2.1. QUY ĐI NH CHUNG..........................................................................................................2 2.2.
CẠ CH ĐẠ NH GIẠ KỆ T QUẠ THỰ C HẠ NH........................................................................ 3 2.3.
LI CH THỰ C HẠ NH..........................................................................................................3 3.
BÀI THỰC HÀNH SỐ 1: SỬ DỤNG MÁY TÍNH CƠ BẢN.................................5
3.1. MU C ĐI CH VẠ NỌ I DUNG................................................................................................... 5 3.2.
NỌ I DUNG THỰ C HẠ NH.....................................................................................................5 4.
BÀI THỰC HÀNH SỐ 2: SỬ DỤNG INTERNET............................................... 8
4.1. MU C ĐI CH VẠ NỌ I DUNG................................................................................................... 8 4.2.
NỌ I DUNG THỰ C HẠ NH.....................................................................................................8 5.
BÀI THỰC HÀNH SỐ 3: SOẠN THẢO VĂN BẢN.......................................... 11
5.1. MU C ĐI CH VẠ NỌ I DUNG................................................................................................. 11 5.2.
NỌ I DUNG THỰ C HẠ NH...................................................................................................11 6.
BÀI THỰC HÀNH SỐ 4: PHẦN MỀM BẢNG TÍNH.........................................21
6.1. MU C ĐI CH VẠ NỌ I DUNG................................................................................................. 21
6.2. NỌ I DUNG THỰ C HẠ NH...................................................................................................25 7.
BÀI THỰC HÀNH SỐ 5: PHẦN MỀM TRÌNH CHIẾU......................................43
7.1. MU C ĐI CH VẠ NỌ I DUNG................................................................................................. 43 7.2.
NỌ I DUNG THỰ C HẠ NH...................................................................................................43 1. GIỚI THIỆU CHUNG
1.1. MỤC ĐÍCH VÀ PHẠM VI CỦA TÀI LIỆU
Đây là tài liệu được Trường Công nghệ thông tin và truyền thông biên soạn cho sinh
viên tham gia thực hành môn Tin học Văn phòng – mã học phần IT1130. Tài liệu này
cùng các tài liệu bổ trợ khác (sẽ được cung cấp trong quá trình thực hành dựa vào tình
hình thực tế cần bổ sung hoặc thay đổi nội dung) được cung cấp miễn phí cho sinh viên
với hình thức bản điện tử (soft-copy) qua kênh Microsoft Teams, qua hệ thống thư điện
tử của Nhà trường hoặc trong nhóm Trung tâm Máy tính và Thực hành – Trường CNTT
và TT – ĐHBKHN trên Facebook.
1.2. MỤC TIÊU THỰC HÀNH
Phần THỰC HÀNH thuộc học phần IT1130 nhằm giúp cho sinh viên các kiến thức cơ bản
về Công nghệ thông tin (CNTT) và ứng dụng trong học tập, đời sống (theo thông tư số
03/2014/TT-BTTTT về quy định chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT) bao gồm làm quen, tiếp lOMoAR cPSD| 27879799
cận và thao tác cơ bản trong môi trường hệ điều hành Windows, mạng Internet, các
ứng dụng và phần mềm tiện ích cũng như cung cấp một số kỹ năng sử dụng bộ phần
mềm tin học văn phòng cơ bản: Word, Excel và PowerPoint (MS Office 365). 1.3. THÔNG TIN KHÁC
Sinh viên được khuyến nghị nên tham gia nhóm Trung tâm Máy tính – Trường CNTT và
TT – ĐHBKHN trên Facebook để cập nhật các thông tin liên quan đến thực hành, chia
sẻ và hỏi/đáp các vấn đề liên quan đến kiến thức, kỹ năng và quy trình trong các bài thực hành. Truy cập và tham gia theo link sau:
https://www.facebook.com/groups/cc.soict.hust 2.
CÁC QUY ĐỊNH VỀ THỰC HÀNH 2.1. QUY ĐỊNH CHUNG
Sinh viên tham gia các buổi thực hành học phần IT1130 theo đúng lịch trên hệ thống
SIS của ĐHBKHN. Sinh viên được yêu cầu sử dụng tài khoản do Nhà trường cung cấp để
đăng nhập vào hệ thống MS Teams trong quá trình trao đổi tài liệu học tập. Sinh viên
phải có trách nhiệm quản lý tài khoản và sử dụng đúng mục đích phục vụ cho công việc
học tập. Nghiêm cấm việc cho người khác mượn tài khoản.
Khi tham gia các buổi thực hành, sinh viên tuân thủ Nội quy của lớp học, thực hành
theo sự hướng dẫn của giáo viên và trợ giảng (TA). Sinh viên vào lớp thực hành đúng
giờ. Trước mỗi buổi thực hành, sinh viên đọc kỹ tài liệu đã được cung cấp trước. Sinh
viên cần đọc kỹ phần hướng dẫn của mỗi bài thực hành và nghe giáo viên hướng dẫn
các điểm cần chú ý khi thực hành.
Sinh viên được khuyến khích chủ động đặt câu hỏi, tăng tương tác ngay cả khi kết thúc
phiên thực hành. Sinh viên hoàn toàn có thể để lại các câu hỏi liên quan đến kiến thức
thực hành và chờ giáo viên hoặc trợ giảng trả lời. Sinh viên cũng nên chủ động tham
gia vào các chủ đề hỏi/đáp trên Group Facebook của Trung tâm máy tính và Thực hành
để được cập nhật thông tin mới nhất liên quan đến việc thực hành.
2.2. CÁCH ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HÀNH
Điểm môn học = Điểm thi cuối kỳ (50%) + Điểm quá trình (50%)
Kết quả thực hành được đánh giá qua 05 buổi thực hành.
Thi cuối kỳ: thi trên máy.
Đánh giá 05 buổi thực hành: điểm cho theo thang điểm 10 dựa trên quá trình thực
hành trên lớp. Tuy nhiên, tùy theo tình hình và điều kiện thực tế việc đánh giá và chấm
điểm có thể thay đổi về hình thức và sẽ được thông báo đến sinh viên một cách sớm
nhất qua kênh MS Teams, E-mail của ĐHBKHN và Group Facebook của Trung tâm Máy
tính và Trường CNTT & TT.
Cách tính điểm mỗi buổi TẠ ILIỆ UHỰỚ NGDẠ NTHỰ CHẠ NH
thực hành: Sinh viên phải ©2023–HUST–SỌICT
TINHỌ CĐẠ ICỰỚNG- IT1130 lOMoAR cPSD| 27879799
tham gia đủ số buổi thực hành và làm đủ các bài thực hành được giao trong mỗi buổi.
Mỗi bài thực hành sẽ có một số các bài tập nhỏ yêu cầu sinh viên phải hoàn thành. Sinh
viên được yêu cầu hoàn thành đầy đủ các bài thực hành có trong đề cương cũng như
các bài giáo viên giao trong quá trình thực hành.
2.3. LỊCH THỰC HÀNH
Toàn bộ quá trình thực hành cho từng lớp diễn ra trong 5 buổi, mỗi buổi 06 tiết. Sinh
viên cập nhật lịch thực hành trên SIS và tham gia học tại phòng thực hành của Trung
tâm máy tính và Thực hành – Tòa nhà B1. Sinh viên có lịch thực hành cần có mặt tại cửa
phòng thực hành sớm 10 phút trước giờ thực hành.
Lịch thực hành được phân bổ cụ thể như sau:
• Buổi thực hành số 1: Bài 1& 2
• Buổi thực hành số 2: Bài 3
• Buổi thực hành số 3: Bài 4
• Buổi thực hành số 4: Bài 4
• Buổi thực hành số 5: Bài 5
Có hai thông tin quan trọng gồm MÃ LỚP và THỜI GIAN sinh viên cần phải ghi nhớ chính
xác để vào đúng lớp / nhóm và đúng kíp thực hành, tránh những sai lệch về đánh giá sau này. lOMoAR cPSD| 27879799 3.
BÀI THỰC HÀNH SỐ 1: SỬ DỤNG MÁY TÍNH CƠ BẢN
3.1. MỤC ĐÍCH VÀ NỘI DUNG
• Làm việc với máy tính
• Làm việc với hệ điều hành Windows
• Quản lý thư mục và tệp
• Đảm bảo an toàn dữ liệu
• Sử dụng các phần mềm tiện ích
3.2. NỘI DUNG THỰC HÀNH TÙY CHỈNH HỆ THỐNG Bài 1.1:
Tùy chỉnh thời gian
• Đổi múi giờ hiện tại lần lượt theo các khu vực Tokyo → Seoul → Alaska → Bangkok.
• Sử dụng chức năng cập nhật thời gian tự ộng ể ổi múi giờ. Hướng dẫn:
• Truy cập vào phần Time & Language trong Settings → Date & Time. Bài 1.2:
Tùy chỉnh ịnh dạng hệ thống (Kiểu hiển thị) • Thay ổi
ịnh dạng số (dấu ngăn cách thập phân và dấu ngăn cách phần nghìn).
Kiểm tra sự thay ổi ã ược thực hiện trong phần mềm bảng tính Excel. • Thay ổi
ịnh dạng giờ và ngày tháng. Kiểm tra sự thay ổi trên thanh Taskbar. Hướng dẫn:
• Truy cập vào phần Time & Language trong Settings → Region →
Additional date, time & regional settings. Bài 1.3:
Tùy chỉnh hiển thị màn hình
Thay ổi hình nền trên Desktop.
• Vào thư mục C:\Windows. Thay ổi cách hiển thị sao cho các file lớn hơn ở trên. Tiếp
theo tiến hành sắp xếp các file theo tên, kiểu và ngày tháng chỉnh sửa. Thực hành tương
tự trên 1 số thư mục khác. Hướng dẫn:
• Truy cập vào Settings → Personalization.
• Chuột phải vào khoảng trống màn hình → Sort by → Chọn một trong các chế ộ
sắp xếp ở bảng mới hiển thị. Bài 1.4:
Tạo và quản lý tài khoản ăng nhập máy tính
• Tạo 2 tài khoản: 1 có tên là Khach dưới dạng Standard User không có mật khẩu, 2 là
tên của sinh viên dưới dạng Administrator có yêu cầu mật khẩu ăng nhập. Sau khi tạo
xong, tiến hành xóa cả 2 tài khoản vừa tạo. Hướng dẫn:
TẠ ILIỆ UHỰỚ NGDẠ NTHỰ CHẠ NH ©2023–HUST–SỌICT
TINHỌ CĐẠ ICỰỚNG- IT1130 lOMoAR cPSD| 27879799
• Truy cập vào phần Settings → Accounts → Family & other users
QUẢN LÝ THƯ MỤC VÀ TỆP Bài 1.5: Thư mục
• Tạo 1 thư mục có tên “Sinh vien”. Trong ó, tạo 3 thư mục con là “Tin dai cuong”,
“Nhap mon CNTT” và “Tin van phong”. Trong thư mục “Tin dai cuong”, tạo thư mục con tên là “Bai tap”.
• Tạo 2 file text có tên là “bai1.txt” và “bai2.txt” (dùng chương trình NOTEPAD ể tạo
file trên) trong thư mục “Bai tap”. Sao chép “bai1.txt” sang thư mục “Tin van phong”.
Đổi tên file “bai1.txt” trong thư mục “Bai tap” thành “vidu.txt”. Cắt file “vidu.txt” này
sang thư mục “Nhap mon CNTT”. Xóa thư mục “Nhap mon CNTT” cho vào thùng
rác. Vào thùng rác khôi phục lại thư mục này. Xoá tất cả những tập tin, thư mục hay
Shortcut trong thùng rác (làm rỗng thùng rác).
• Thay ổi thuộc tính của file “bai2.txt” thành Read-only. Thay ổi thuộc tính của thư mục
“Tin van phong” thành Hidden.
• Tìm kiếm trong thư mục “Sinh vien” tất cả các file bắt ầu bằng chữ “b”. Tìm kiếm
trong thư mục “Sinh vien” tất cả các file có uôi “.txt”. Copy tất cả các file có uôi “.txt”
này vào thư mục “Sinh vien” rồi nén lại ặt tên là “TextFile”. Giải nén file “TextFile”
theo 2 cách: tại thư mục “Sinh Vien” và tại 1 thư mục mới mang tên “Text File” nằm
trong thư mục “Sinh vien”. Hướng dẫn:
• Tạo thư mục mới: Chuột phải vào khoảng trống màn hình → New →Folder.
• Thay ổi thuộc tính File hoặc Folder: Chuột phải vào File hoặc Folder → Properties → Attributes.
• Nén và giải nén: sử dụng phần mềm winrar.
ĐẢM BẢO AN TOÀN DỮ LIỆU Bài 1.6:
Kiểm tra phiên bản Windows
• Kiểm tra phiên bản hiện tại của Windows. Xem lịch sử cập nhật trong Windows. Thử tiến hành gỡ cài
ặt cập nhật tính năng cho các ứng dụng không cần thiết. Hướng dẫn:
• Truy cập vào Settings → Update & Security → Windows Update Bài 1.7:
Sử dụng tường lửa
• Vào chương trình tường lửa trong máy tính, kiểm tra trạng thái của tường lửa. Liệt kê
danh sách một số chương trình tường lửa ang cho phép kết nối với thông qua mạng công khai và cá nhân. Hướng dẫn:
• Truy cập vào Settings → Update & Security → Windows Security →
Firewall & network protection.
SỬ DỤNG CÁC PHẦN MỀM TIỆN ÍCH Bài 1.8: Sử dụng Calculator
• Khởi ộng trình Calculator (máytính), thay ổi kiểu hiển thị từ máy tính chuẩn sang máy
tính khoa học và thử tính toán một số phép tính. lOMoAR cPSD| 27879799 Hướng dẫn:
• Khởi ộng: Start → Programs → Accessories → Calculator
• Thay ổi kiểu hiển thị: vào menu View → Scientific Bài 1.9: Cài ặt Font
• Tìm kiếm 1 số Font trên Internet, tiến hành tải xuống và cài ặt cho Windows. Sau khi
cài ặt xong, tiến hành gỡ bỏ chúng khỏi Windows. Hướng dẫn:
• Cài ặt Font: Chuột phải vào Font muốn cài → Install hoặc copy Font muốn cài vào
thư mục C:\Windows\Fonts.
• Gỡ và tìm kiếm Font: Truy cập vào phần Settings → Personalization → Fonts
Bài 1.10: Sử dụng Paint, Print Screen.
• Chụp ảnh lại toàn bộ màn hình máy tính sau
ó dán vào phần mềm Paint. Chụp
lại 1 phần của màn hình sau
ó dán vào phần mềm Paint. Hướng dẫn:
• Chụp toàn bộ màn hình: Sử dụng phím PrtScr.
• Chụp 1 phần màn hình: Sử dụng tổ hợp phím Shift+Windows+S. 4.
BÀI THỰC HÀNH SỐ 2: SỬ DỤNG INTERNET
4.1. MỤC ĐÍCH VÀ NỘI DUNG
• Sử dụng trình duyệt web o Thao tác cơ
bản o Thiết lập các thông số
o Sử dụng bộ máy tìm kiếm (Google), thiết lập các tiêu chuẩn tìm kiếm thích hợp
• Sử dụng thư điện tử o Thao tác gửi
nhận thư đơn giản o Đính kèm, tìm
kiếm theo thư điện tử o Tạo thư mục
chứa thư o Xây dựng bộ lọc thư, sổ địa
chỉ… o Website mạng xã hội, diễn đàn, sàn giao dịch…
4.2. NỘI DUNG THỰC HÀNH
SỬ DỤNG TRÌNH DUYỆT WEB Bài 2.1:
Sử dụng trình duyệt web
• Sử dụng 1 số trình duyệt web có sẵn ví dụ như: Internet Explore (IE)/ FireFox/ Chrome.
• Tiến hành xóa lịch sử duyệt web trong vòng 1 tuần.
TẠ ILIỆ UHỰỚ NGDẠ NTHỰ CHẠ NH ©2023–HUST–SỌICT
TINHỌ CĐẠ ICỰỚNG- IT1130 lOMoAR cPSD| 27879799
• Tạo 2 thư mục Bookmark và hiển thị trên thanh Bookmark bar. Thư mục HOCTAP lưu lại các trang web như:
www.hust.edu.vn, www.sis.hust.edu.vn, www.scholar.google.com...
Thư mục MANGXAHOI lưu lại các trang web như: www.facebook.com,
www.twitter.com, www.linkedin.com...
• Kiểm tra các mật khẩu
ược lưu giữ trên trình duyệt web.
• Xóa cookies trên trình duyệt web.
• Kiểm tra các file hoặc các trình duyệt web áng nghi bằng cach truy cập vào trang web www.virustotal.com/ Hướng dẫn:
• Truy cập vào phần Settings → Accounts → Family & other users Bài 2.2:
Tìm kiếm trên Google
• Tìm kiếm những bài viết nói về Đại học Bách Khoa Hà Nội lần lượt thỏa mãn các yêu cầu sau ây: o Nội dung có chứa từ
khóa Hanoi University of Science and Technology.
o Trong vòng 2 năm trở lại ây. o Dưới dạng file docx và pdf.
o Chỉ xuất hiện ở trang web vnexpress.net
o Xuất hiện trong các trang web về giáo dục tại Việt Nam (chứa tên miền edu.vn)
o Tìm các trang liên kết tới website của Đại học Bách Khoa Hà Nội. • Sử dụng các trình duyệt sau ây:
www.google.com/, www.bing.com,
www.yahoo.com, www.coccoc.com để tìm kiếm về thông tin Trường Công nghệ
thông tin và truyền thông của Đại học Bách Khoa Hà Nội. Qua đó trả lời các câu hỏi sau đây:
o So sánh tìm kiếm nâng cao trong các công cụ tìm kiếm này. Sự khác nhau và
giống nhau của chúng là gì?
o Thực hiện tìm kiếm trong từng công cụ tìm kiếm và mô tả các chiến lược tìm
kiếm của bạn mà bạn đã sử dụng cho từng công cụ tìm kiếm.
o So sánh 10 kết quả đầu tiên từ mỗi công cụ tìm kiếm, bạn hài lòng với nhóm nào nhất?
o Đưa ra đánh giá cho tìm kiếm nâng cao của các công cụ tìm kiếm này:
- Chúng có dễ sử dụng không?
- Công cụ tìm kiếm nào cung cấp tính năng tìm kiếm nâng cao tốt nhất?
- Bạn có cảm thấy thoải mái khi sử dụng tính năng này nói chung không?
- So với tìm kiếm cơ bản, bạn thích tìm kiếm nào hơn?
- Công cụ tìm kiếm nào hiệu quả nhất về nhiệm vụ đã cho? lOMoAR cPSD| 27879799 Hướng dẫn:
• Tìm kiếm tên chính xác: “từ khóa”
• Tìm kiếm theo thời gian: Vào Công cụ → Mọi lúc → Phạm vi tùy chỉnh. Tìm
theo ịnh dạng file cụ thể: từ khóa filetye: kiểu file Tìm giới hạn theo tên miền: từ khóa site: URL.
• Tìm trang thông tin có liên kết: link: URL SỬ DỤNG THƯ ĐIỆN TỬ Bài 2.3:
Thao tác gửi nhận email
• Gửi thư tới 1 bạn trong lớp. Yêu cầu: cc và bcc tới ít nhất 2 bạn khác, trong thư iền ầy
ủ chủ ề, nội dung và chữ kí. Hướng dẫn:
• Chủ ề phải ngắn gọn, rõ ràng. Ví dụ ể gửi Email nghỉ học cho giáo viên, chúng ta có
thể ghi “Đơn xin nghỉ tiết học _ An Hưng lớp Tin văn phòng sáng thứ 2”.
• Nội dung thông thường có thể chia ra 3 phần như sau: o Lời chào
ầu thư, ví dụ: Kính gửi Thầy! Chào bạn…
o Nội dung chính của thư, phần này nếu có nhiều ý nên trình bày theo các oạn
khác nhau, các oạn phải có khoảng cách xa nhau hơn khoảng cách giữa các dòng.
o Lời cảm ơn, lời hứa…
• Chữ ký: Với Gmail: Vào Settings → Signature. Với Outlook, trên menu New
Email → Signature → Signatures. Bài 2.4:
Tạo thư mục chứa thư
• Tạo 2 nhãn: Nhãn HOCTAP chứa các thư liên quan ến việc học tập. Nhãn
MANGXAHOI chứa các thư liên quan ến mạng xã hội. Hướng dẫn:
• Chọn email cần dán nhãn → Nhấp vào biểu tượng Label → Create new. Bài 2.5:
Xây dựng bộ lọc thư
• Tạo bộ lọc thư QLDT bao gồm các thư ến từ email quản lý ào tạo.
• Tạo bộ lọc thư IT1130 bao gồm các thư có liên quan ến môn học tin văn phòng. Hướng dẫn:
• Vào email Outlook → File → Info → Rules and Alerts. Bài 2.6:
Xây dựng sổ ịa chỉ
• Tạo sổ ịa chỉ IT1130 bao gồm các thành viên trong lớp IT1130. Kiểm tra danh sách
liên hệ vừa tạo trong hộp thoại sổ ịa chỉ. Hướng dẫn:
• Tạo Address Book: Vào email Outlook → People (dưới cùng bên trái) → Chuột
phải vào Contacts → New Folder. • Thêm Contact:
TẠ ILIỆ UHỰỚ NGDẠ NTHỰ CHẠ NH Trong cửa sổ ©2023–HUST–SỌICT
TINHỌ CĐẠ ICỰỚNG- IT1130 lOMoAR cPSD| 27879799
Address book, chọn New contact trên thanh menu. 5.
BÀI THỰC HÀNH SỐ 3: SOẠN THẢO VĂN BẢN
5.1. MỤC ĐÍCH VÀ NỘI DUNG
• Thao tác cơ bản với phần mềm soạn thảo văn bản
• Biên tập nội dung văn bản
• Chèn ký tự đặc biệt, chèn công thức toán học
• Định dạng văn bản, đoạn văn bản, kiểu dáng
• Nhúng các đối tượng khác nhau vào văn bản (bảng, hình, hộp thoại, tham chiếu, …)
• Định dạng trang văn bản trước khi in ấn
• Bảo vệ văn bản (đặt mật khẩu), lưu văn bản trên mạng, …
5.2. NỘI DUNG THỰC HÀNH THAO TÁC CƠ BẢN • Hiển thị thước
o: View → Ruler
• Đổi ơn vị tính: File → Options → Advanced → Display → Show
measurements in units of.
• Chọn Font chữ và cỡ chữ:
• Căn chỉnh khoảng cách dòng, oạn: Page Layout (Layout) → Paragraph
→ Indent and Spacing.
• Chọn lề giấy và hướng giấy: Page Layout (Layout) → Page Setup → Margins.
• Chọn khổ giấy: Page Layout (Layout) → Page Setup → Paper.
• Chèn Symbol: Insert → Symbol → Font (thường sử dụng Wingdings và Webdings).
• Chèn Bullets and Numbering: Home → Paragraph → chọn Bullets hoặc Numbering.
• Chèn số trang: Insert → Header and Footer → Page number.
• Chèn hình ảnh: Insert → Picture; Copy paste hoặc kéo thả trực tiếp file ảnh vào Word.
• Chèn hình dạng: Insert → Shapes lOMoAR cPSD| 27879799 • Thao tác với Tab:
• Tạo bảng: Insert → Table
• Tạo trang mục lục: References → Table of Contents Định dạng văn bản bằng
Style: Home → Style Đánh dấu tài liệu:
TẠ ILIỆ UHỰỚ NGDẠ NTHỰ CHẠ NH ©2023–HUST–SỌICT
TINHỌ CĐẠ ICỰỚNG- IT1130 lOMoAR cPSD| 27879799
• Tạo mật khẩu bảo vệ tài liệu:
CÁC BÀI TẬP TỔNG HỢP Bài 3.1 Soạn ơn theo mẫu sau:
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc lOMoAR cPSD| 27879799 ĐƠNXINVIỆC
Kính gửi: ...........................................................
Tôi tên:..............................................................................................................................
Sinh ngày: ........................................................Nơi
sinh .................................................. Giấy chứng minh nhân dân
số: ................................. Ngày cấp .......................................
Nơi cấp..............................................................................................................................
Hiện cư trú tại: ...................................................................................................................
Trình ộ văn hóa: .................................. Ngoại ngữ:........................................................
Trình ộ chuyên môn:.......................................................................................................
Tình trạng sức khỏe:..........................................................................................................
Hiện nay tôi chưa có việc làm, nguyện vọng xin ược bố trí việc làm.
Nếu ược nhận tôi xin cam oan thực hiện các công việc ược giao và chấp hành các
chủ trương chính sách của Nhà nước và chế ộ nội quy, kỷ luật của cơ quan, ơn vị.
Kính mong cơ sở chấp nhận./. ………………………… ……………………. XÁC NHẬN Yêu cầu:
…, ngày…tháng … năm …
Của UBND xã, phường, thị trấn Kính ơn
(hoặc Thủ trưởng ơn vị) (Ký tên, ghi rõ họ tên)
…………………………………….................
……………………………………………….
• Định dạng phông chữ, kiểu chữ, cỡ chữ theo mẫu văn bản trên
• Định dạng khoảng cách giữa các dòng Multiple 1.3
• Lưu tệp vào thư mục với tên Bai31.docx Bài 3.2
Khởi ộng Microsoft Word, mở tập tin mới ể soạn thảo văn bản sau:
THÔNG BÁO TUYỂN SINH
Lớp Tin học Văn phòng
MỤC TIÊU: Đào tạo học viên soạn thảo văn bản, lập biểu báo cáo, xử lý số liệu ... trên môi trường Windows.
CHƯƠNG TRÌNH: (Có phát giáo trình miễn phí)
1. Phần mềm hệ iều hành: WINDOWS
2. Phần mềm xử lý văn bản: WINWORD
3. Phần mềm xử lý bảng tính: EXCEL
4. Phần mềm soạn bài giảng iện tử: POWERPOINT THỜI GIAN VÀ LỊCH HỌC: Thời gian: 15
TẠ ILIỆ UHỰỚ NGDẠ NTHỰ CHẠ NH buổi Lịch học: ©2023–HUST–SỌICT
TINHỌ CĐẠ ICỰỚNG- IT1130 lOMoAR cPSD| 27879799 Ngày khai giảng Thời gian Giảng viên 10/04/18 14h – 16h Phạm Hải Yến 20/05/18 18h – 20h Nguyễn Thu Vân 10/06/18 08h – 10h Lê Kiều Oanh
Chi tiết liên hệ và ghi danh từ 03/04/18 ến 19/05/18, trong giờ làm việc tại:
TRUNGTÂMTINHỌCAIT–SỐ45PHỐVỌNG
- BẠCHMAI-HAIBÀTRƯNG ĐT: 02438622222 Yêu cầu:
• Định dạng Bullet úng mẫu
• Định dạng khoảng cách giữa các dòng Multiple 1.3
• Lưu tệp với tên là Bai32.docx Bài 3.3 Lập bảng biểu STT HỌ ĐỆM TÊN PHÁI NƠI SINH ĐIỂM 1 Đỗ Phương Thảo Nữ Hà Nội 8 2 Đỗ Việt Minh Khôi Nam Nha Trang 7 3 Nguyễn Thị Thu Nữ Nam Định 10 4 Nguyễn Văn Lâm Nam Hà Nội 4 5 Trần Văn Bình Nam Thanh Hóa 9 6 Đinh Hùng Nam Hà Tĩnh 5 (Bảng 1)
Nghiệp vụ Tin học Thời gian công tác Cấp quản lý Cấp ào tạo Sử Hướng Trung Địa dụng dẫn Dưới 3 ương phương năm Từ 3 năm trở lên Trung ương (463) 64 399 363 100 314 149 lOMoAR cPSD| 27879799 Địa phương (388) 43 345 287 101 306 82 Tư nhân (165) 12 153 118 47 131 34 Tổng số ? ? ? ? ? ? Yêu cầu:
TẠ ILIỆ UHỰỚ NGDẠ NTHỰ CHẠ NH ©2023–HUST–SỌICT
TINHỌ CĐẠ ICỰỚNG- IT1130 lOMoAR cPSD| 27879799
• Sử dụng các tính năng trong bảng biểu như thêm bớt ô, tạo màu nền cho ô ể hoàn thiện
hai bảng trên. Lưu tệp với tên Bai33.docx Sắp xếp cột iểm giảm dần ở bảng 1.
• Dùng hàm SUM của MS Word
ể iền giá trị vào các ô có dấu? Bài 3.4
Kẻ khung nét theo mẫu (Style), tạo Numbers dạng a), b) …, tô nền vàng:
Cho tam giác ABC có A = 900, AC = 5cm, BC = 13cm. Gọi I là trung là iểm của cạnh AB, D
iểm ối xứng với C qua I.
a) Tứ giác ADBC là hình gì? Vì sao?
b) Gọi M là trung iểm của cạnh BC. Chứng minh: MI AB. c) Tính diện tích ABC?
• Vào Shapes chọn hình vẽ thích hợp, vẽ hình và chèn chữ (Add Text), Đỏ Vàng Lá Dương Thôngbáochiêusinh cây Hồng
• Vào Insert / Picture / Clip Art/ Go hoàn thành các hình vẽ dưới ây
Header: Bài thực hành này của - Ngày thực hành: [Insert Date]
Footer: Bài thực hành Tin học ại cương
• Lưu tệp với tên Bai34.docx trong thư mục của sinh viên
Công ty An Việt Phú
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM : 2 B Quang Trung
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc : 02433120044
------ ------
TẠ ILIỆ UHỰỚ NGDẠ NTHỰ CHẠ NH ©2023–HUST–SỌICT
TINHỌ CĐẠ ICỰỚNG- IT1130 lOMoAR cPSD| 27879799 Bài 3.5
Soạn mẫu giấy mời như sau:
Kính mời Ông (Bà):.................................................................................... Địa chỉ
:...................................................................................
rong thời gian qua, công ty cổ phần ầu tư công nghệ phát triển Giáo
dục Việt pháp ã phát triển 03 cơ sở ào tạo các lớp mầm non trên ịa
bàn thành phố Hà nội. Đồng thời, Công ty cũng có nhu cầu mở rộng
quy mô phát triển hệ thống các trường mầm non. Vì vậy công ty kính
Tmời Quý Ông (Bà) tới dự buổi Hội thảo “Định hướng phát triển
các trường mầm non Việt Pháp” thời gian 8h30 ngày 04/10/2021
tại ịa chỉ P212 Nhà CT3A Khu ô thị mới Văn quán phường Phúc
La quận Hà ông Thành phố Hà nội.
Hà nội, ngày 26 tháng 09 năm 2021 GIÁM ĐỐC Yêu cầu: • Soạn thảo theo úng mẫu trên với
ịnh dạng trang: lề trên, lề dưới, lề trái, lề phải bằng 2cm. Sau
ó lưu tệp với tên GIAYMOI.DOCX.
• Tạo tệp DANHSACH.DOCX bao gồm 10 tên và
ịa chỉ. Tệp này chứa bảng biểu có nội dung: STT Họ tên Địa chỉ 1 Đỗ Văn Hòa Đống Đa – Hà nội 2 Phạm Thanh Liêm
Ngõ 112 phố Thanh Xuân – Hà nội 3 Phan Thị Yến Đình Dù – Văn Lâm 4 Nguyễn Thị Thu
Số 114 ngõ Linh Quang – Khâm Thiên … … ….
• Sử dụng tệp GIAYMOI.DOCX và DANHSACH.DOCX ể tiến hành trộn văn bản. Kết
quả trộn văn bản ược ghi vào tệp KHACHMOI.DOCX Bài 3.6
Sử dụng style soạn thảo tiểu luận gồm có: bìa, mục lục, nội dung:
TẠ ILIỆ UHỰỚ NGDẠ NTHỰ CHẠ NH ©2023–HUST–SỌICT
TINHỌ CĐẠ ICỰỚNG- IT1130 lOMoAR cPSD| 27879799 lOMoAR cPSD| 27879799 MỤCLỤC
CHƯƠNG 1. CÁC QUI ĐỊNH CHUNG.............. ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
1.1 GIỚI THIỆU CHUNG........................................ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED. 1.2
SỬ DỤNG CÁC ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN THEO QUI ĐỊNHERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
1.2.1 Qui định về căn lề văn bản..................................... Error! Bookmark not defined. 1.2.1 Tạo
lề cho văn bản in 2 mặt....................................Error! Bookmark not defined. 1.2.2 Tạo chương
mới...................................................... Error! Bookmark not defined. 1.2.3 Tạo tiêu đề các
cấp................................................. Error! Bookmark not defined. 1.2.4 Định dạng phần nội dung
các chương, mục..........Error! Bookmark not defined.
1.2.5 Hình vẽ - Đồ thị....................................................... Error! Bookmark not defined. 1.2.6 Bảng
biểu.................................................................Error! Bookmark not defined. 1.2.7 Phương
trình........................................................... Error! Bookmark not defined. 1.3
TẠO THAM CHIẾU CHÉO GIỮA CÁC ĐOẠN VĂN BẢNERROR! BOOKMARK NOT DEFINED. 1.4
TẠO DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO........ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED. 1.5
CẬP NHẬT LẠI CÁC CHÚ THÍCH VÀ THAM CHIẾUERROR! BOOKMARK NOT DEFINED. 1.6
TẠO DANH MỤC HÌNH VẼ..............................ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED. 1.7
TẠO DANH MỤC BẢNG BIỂU.........................ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED. 1.8
TẠO TRANG MỤC LỤC....................................ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED. 1.9
QUI CÁCH ĐÓNG QUYỂN...............................ERROR! BOOKMARK NOT
DEFINED. CHƯƠNG 2. SỬ DỤNG CÁC BIỂU ĐỒ.............ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED. 2.1
GIỚI THIỆU VỀ BIỂU DIỄN BẰNG ĐỒ THỊ...... ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
2.2 ĐỒ THỊ KIỂU BÁNH......................................... ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
2.3 ĐỒ THỊ KIỂU THANH NGANG.........................ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
2.4 ĐỒ THỊ KIỂU CỘT ĐỨNG................................ ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
2.5 ĐỒ THỊ KIỂU ĐƯỜNG..................................... ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
TẠ ILIỆ UHỰỚ NGDẠ NTHỰ CHẠ NH ©2023–HUST–SỌICT
TINHỌ CĐẠ ICỰỚNG- IT1130 lOMoAR cPSD| 27879799 2.6
ĐỒ THỊ KIỂU DIỆN TÍCH..................................ERROR! BOOKMARK NOT
DEFINED. CHƯƠNG 3. KẾT LUẬN.................................. ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
3.1 KẾT LUẬN........................................................ ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED. 3.2
HƯỚNG PHÁT TRIỂN CỦA ĐỒ ÁN TRONG TƯƠNG LAIERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
TÀI LIỆU THAM KHẢO....................................ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
PHỤ LỤC........................................................ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED. 6.
BÀI THỰC HÀNH SỐ 4: PHẦN MỀM BẢNG TÍNH
6.1. MỤC ĐÍCH VÀ NỘI DUNG
• Thao tác cơ bản với phần mềm bảng tính và bảng tính
• Thao tác với một ô tính (nhập dữ liệu, sao chép,…)
• Định dang ô, dãy ô (kiểu số, ngày tháng, tiền tệ…)
• Thao tác trên trang tính (thêm mới, sao chép,..)
• Sắp xếp, lọc dữ liệu
• Các biểu thức và hàm o Các hàm toán học o Hàm xử lý lý tự o Các hàm
thời gian o Các hàm tìm kiếm (VLOOKUP, HLOOKUP,..)
• Sử dụng bảng tính như cơ sở dữ liệu
• Biểu đồ (Các dạng, các thao tác chỉnh sửa, cắt dán, …)
• Trình bày trước khi in ấn (đặt lề, thay đổi hướng,…)
• Bảo vệ dữ liệu, đặt mật khẩu, lưu trên đám mây
TÓM TẮT CÁC HÀM EXCEL CƠ BẢN
1. CÁC HÀM THỐNG KÊ.
1.1. Hàm SUM: Tính tổng
- Cú pháp =SUM(Danh sách ối số) - Ví dụ =SUM(C5:C10) =SUM(C5:C10,B5:B10)
1.2. Hàm AVERAGE: Tính trung bình cộng
- Cú pháp = AVERAGE(Danh sách ối số) - Ví dụ = AVERAGE(C5:C10) = AVERAGE(C5:C10,B5:B10)
1.3. Hàm MIN: Tính giá trị nhỏ nhất