[TÀI LIỆU] TOÁN HỌC YẾN, TẠ, TẤN | Trường Đại học Hải Phòng

I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT* Năng lực đặc thù: Nhận biết được các đơn vị đo khối lượng: Yến, tạ, tấn và quan hệ giữa các đơn vị đó với ki – lô – gam.Thực hiện được việc ước lượng các kết quả đo lường trong một số trường hợp đơn giản. Giải quyết được một số vấn đề thực tế liên quan đến đo khối lượng.  * Năng lực chung: năng lực tư duy, lập luận toán học, giải quyết vấn đề, giao tiếp hợp tác.Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

Môn:

Tin học (TH01) 5 tài liệu

Trường:

Đại học Hải Phòng 164 tài liệu

Thông tin:
9 trang 2 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

[TÀI LIỆU] TOÁN HỌC YẾN, TẠ, TẤN | Trường Đại học Hải Phòng

I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT* Năng lực đặc thù: Nhận biết được các đơn vị đo khối lượng: Yến, tạ, tấn và quan hệ giữa các đơn vị đó với ki – lô – gam.Thực hiện được việc ước lượng các kết quả đo lường trong một số trường hợp đơn giản. Giải quyết được một số vấn đề thực tế liên quan đến đo khối lượng.  * Năng lực chung: năng lực tư duy, lập luận toán học, giải quyết vấn đề, giao tiếp hợp tác.Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

22 11 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|50202050
6
Toán (Tiết 38)
YẾN, TẠ, N (TIT 1)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
* Năng lực đặc thù:
- Nhận biết được các đơn vị đo khi lượng: Yến, tạ, tấn và quan h giữa
các đơn vị đó với ki gam.
- Thực hiện được việc ước ợng các kết qu đo ờng trong một s trường
hợp đơn giản.
- Giải quyết được mt số vn đề thực tế liên quan đến đo khi lượng. *
Năng lực chung: năng lực tư duy, lập lun toán hc, giải quyết vn đề, giao tiếp
hợpc.
* Phm chất: chăm chỉ, tch nhiệm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: máy nh, ti vi, b đ dùng.
- HS: sgk, vở ghi.
III. C HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHYẾU
Hot đng ca GV
Hot đng ca HS
1. Mở đu:
- GV yêu cầu HS quan sát tranh, hi: ?
Để đo khi lượng của 1 người người ta
dùng đơn vị nào?
? Để đo khi lượng của nhng vật có khối
ợng lớn gp 10, 100, 1000 lần con người ta
s dùng đơn v nào?
- HS tr lời:
+ ki gam.
- HS suy ngm.
- GV giới thiệu- ghi bài
2. Hình thành kiến thức:
- Theo các em, loài đng vật nào nng nhất
thế giới?
- HS tr lời. (cá voi xanh nặng
đến 190 tấn)
? 190 tấn có lớn hơn 190 kg không nh?
- HS suy nghĩ đưa ra phán đoán.
- GV giới thiệu mối liên h giữac đơn v
đo khi lượng: ki lô gam, yến , t, tấn.
1 yến = 10 kg 1 tạ = 100 kg 1 tấn =
1 tạ = 10 yến 1 tấn = 10 t 1000 kg
- GV giới thiệu một s trường hợp sử dng
đơn vị yến, tạ, tấn.
- HS lắng nghe.
lOMoARcPSD|50202050
7
- GV YC HS đưa ra thêm các trường hợp
trong thc tế mà bn thân biết.
- HS tho luận đưa ra ví d.
- GV kết lun, YC HS ghi nhớ mối liên h
giữa các đơn v đo khi lượng.
3. Luyn tập, thực nh:
i 1:
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- HS đc.
- Bài yêu cầu làm gì?
- Chn số cân nặng thích hợp
với mi con vt.
- GV YC HS tho lun nhóm đôi hoàn thành
bài.
- HS thc hiện.
- Yêu cầu HS đổi chéo, đánh g bài theo cặp.
- HS quan t đáp án và đánh g
bài theo cặp.
- GV nhận xét chung, tuyên dương HS.
i 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- HS đc.
- Bài yêu cầu làm gì?
- Điền s.
- GV phát phiếu bài tập. YC HS hoàn thành
phiếu nhân.
- HS thc hiện yêu cầu.
- Tổ chức cho HS chia su trả lời. (Lưu ý
mỗi câu tr lời đều phải gii thích vì sao điền
s đó).
- HS chia su trả lời.
- GV cng c mối ln hệ giữa các đơn v đo
khiợng.
- HS lắng nghe.
i 3:
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- HS đc.
- Bài yêu cầu làm gì?
- Tính.
- Gọi HS nêu cáchm.
- HS nêu. (thực hin cộng, trừ,
nhân, chia ging như thực hiện
với số tự nhiên).
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- HSm bài.
- Yêu cầu HS báo cáo kết quả.
- HS chia s đáp án.
- GV cùng HS nhận xét.
lOMoARcPSD|50202050
8
i 4:
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- HS đc.
- Bài yêu cầu làm gì?
- Chn đáp án.
- Gọi HS nêu cáchm.
- HS nêu. (Đổi đơn vị đo sau đó
thực hinm tròn s đến hàng
chc đ đưa ra đáp án đúng).
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- HSm bài.
- Yêu cầu HS báo cáo kết quả.
- HS chia s đáp án.
- GV cùng HS nhận xét.
4. Vn dng, tri nghiệm:
- u mt s vt trong cuc sng có đơn v
đo yến, tạ, tấn và ước lượngn nặng ca
các vt đó.
- HS nêu.
- Nhn xét tiết hc.
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY (nếu có):
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
________________________________________
Toán (Tiết 39)
YẾN, TẠ, N (TIT 2)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
* Năng lực đặc thù:
- Nhận biết được các đơn vị đo khi lượng: Yến, tạ, tấn và quan h giữa
các đơn vị đó với ki gam.
- Thực hiện được việc ước ợng các kết qu đo ờng trong một s trường
hợp đơn giản.
- Giải quyết được mt số vn đề thực tế liên quan đến đo khi lượng. *
Năng lực chung: năng lực tư duy, lập lun toán hc, giải quyết vn đề, giao tiếp
hợpc.
* Phm chất: chăm chỉ, tch nhiệm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: máy nh, ti vi, b đ dùng.
- HS: sgk, vở ghi.
lOMoARcPSD|50202050
9
III. C HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHYẾU
Hot đng ca GV
Hot đng ca HS
1. Mở đu:
- GV yêu cầu HS nêu lại mi liên hệ giữa kg,
yến , t, tấn.
- HS tr lời.
- GV giới thiệu- ghi bài
2. Luyn tập, thực nh:
i 1:
- Gọi HS đc yêu cầu.
- HS đc.
- Bài yêu cầu m gì?
- Xác định n nng ca mỗi con
vt.
- GV YC HS tho lun nhóm đôi hoàn thành
bài.
- HS thc hiện.
- Tổ chức cho HS chia s kết qu tho lun
- HS quan t đáp án và đánh g
bài theo cặp.
- GV nhận xét chung, tuyên dương HS.
i 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- HS đc.
- Bài yêu cầu làm gì?
- Điền s.
- GV phát phiếu bài tập. YC HS hoàn thành
phiếu nhân.
- HS thc hiện yêu cầu.
- Tổ chức cho HS chia su trả lời. (Lưu ý
mỗi câu tr lời đều phải gii thích vì sao điền
s đó).
- HS chia su trả lời.
- GV cng c mối ln hệ giữa các đơn v đo
khiợng.
- HS lắng nghe.
i 3:
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- HS đc.
- Bài yêu cầu làm gì?
- Chn đáp án đúng.
- Gọi HS nêu cáchm.
- HS nêu. (Đổi đơn vị đo sau đó
thực hinm tròn s đến hàng
chc đ đưa ra đáp án đúng).
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- HSm bài.
lOMoARcPSD|50202050
10
- Yêu cầu HS báo cáo kết quả.
- HS chia s đáp án.
- GV cùng HS nhận xét.
i 4:
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- HS đc.
- Gọi HS nêu cáchm.
- HS chia sch giải.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- HSm bài.
- Yêu cầu HS báo cáo kết quả.
- HS chia s đáp án.
Đổi 7 t = 700 kg
Xe có th xếp được s kg na dai
:
700 300 = 400 (kg) Nếu
mỗi thùng na dai nng 5kg thì
có thể chđược s thùng :
400 : 5 = 80 (thùng)
Vậy không thể chđược thêm
90 thùng na dai.
- GV hỏi HS thêm cách giải khác
- HS chia s.
- GV cùng HS nhận xét.
4. Vn dng, tri nghiệm:
- u mt s vt trong cuc sng có đơn v
đo yến, tạ, tấn và ước lượngn nặng ca
các vt đó.
- HS nêu.
- Nhn xét tiết hc.
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY (nếu có):
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
________________________________________
Toán (Tiết 40)
YẾN, TẠ, N (TIT 3)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
* Năng lực đặc thù:
lOMoARcPSD|50202050
11
Hot đng ca GV
Hot đng ca HS
1. Mở đu:
- GV YC HS nêu lại mối quan h giữac
đơn vị đo khi lượng.
- HS tr lời.
- GV giới thiệu- ghi bài
2. Luyn tập, thực nh:
lOMoARcPSD|50202050
12
- Nhận biết được các đơn vị đo khi lượng: Yến, tạ, tấn và quan h giữa
các đơn vị đó với ki gam.
- Thực hiện được việc ước ợng các kết qu đo ờng trong một s trường
hợp đơn giản.
- Giải quyết được mt số vn đề thực tế liên quan đến đo khi lượng. *
Năng lực chung: năng lực tư duy, lập lun toán hc, giải quyết vn đề, giao tiếp
hợpc.
* Phm chất: chăm chỉ, tch nhiệm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: máy nh, ti vi, b đ dùng.
- HS: sgk, vở ghi.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHYẾU
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- HS đc.
- Bài yêu cầu làm gì?
- Tìm cân nng của chim cánh
ct con.
- GV YC HS làm bài vào vở.
- HS thc hiện.
- Tổ chức cho HS chia s bài m.
- HS chia s bài m.
Đổi 1 t = 100 kg
Cân nng của chim cánh ct con
: 100 80 = 20 kg
Đáp s: 20 kg.
- YC HS nhn xét.
- GV nhận xét, cht đáp án.
- HS nhn xét.
- HS lắng nghe.
i 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- HS đc.
- Bài yêu cầu làm gì?
- Tính.
- Gọi HS nêu cáchm.
- HS nêu. (thực hin cộng, trừ,
nhân, chia ging như thực hiện
với số tự nhiên).
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- HSm bài.
- Yêu cầu HS báo cáo kết quả.
- HS chia s đáp án.
i 3:
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- HS đc.
i 1:
lOMoARcPSD|50202050
13
- Gọi HS nêu cáchm.
- HS nêu. (Tính khiợng trên
từngy cầu sau đó so sánh với
cân nng ca con voi và đưa ra
đáp án).
- Tổ chức cho HS chơi trò chơi “Ai nhanh ai
đúng”.
- HS chơi trò chơi.
- Yêu cầu HS báo cáo kết quả.
- HS chia s đáp án.
- GV cùng HS nhận xét.
i 4:
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- HS đc.
- Gọi HS nêu cáchm.
- HS chia sch giải.
- Yêu cầu HS tho luận nhóm đôi.
- HSm bài.
- Yêu cầu HS báo cáo kết quả.
- HS chia s đáp án (thuyền ch
người n nng 50kg và 45kg
trước. Sau đó người có cân nng
45kg sang đón ng có cân nng
52kg).
- GV hỏi HS thêm cách giải khác
- HS chia s.
- GV cùng HS nhận xét.
4. Vn dng, tri nghiệm:
- YC HS giải bài toán sau “Một bác nông dân
cần đưa mt con sói, một con dê và một cây
bp cải vượt qua sn bng chiếc thuyn nh
ca mình. Biết chiếc thuyn chđ chỗ cho 2
người, con vật hoc đ vật. Mà nếu như
không có bác nông dân ở cùng thìi sẽ ăn
thịt dê, dê s ăny cải bp. Hỏi bác nông
dân cần m như thế nào đ đưa tất cả qu
sông.”
- HS giải bài.
- Nhn xét tiết hc.
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY (nếu có):
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
lOMoARcPSD|50202050
14
________________________________________
| 1/9

Preview text:

lOMoARcPSD|50202050 Toán (Tiết 38)
YẾN, TẠ, TÂN (TIẾT 1)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT * Năng lực đặc thù: -
Nhận biết được các đơn vị đo khối lượng: Yến, tạ, tấn và quan hệ giữa
các đơn vị đó với ki – lô – gam. -
Thực hiện được việc ước lượng các kết quả đo lường trong một số trường hợp đơn giản. -
Giải quyết được một số vấn đề thực tế liên quan đến đo khối lượng. *
Năng lực chung: năng lực tư duy, lập luận toán học, giải quyết vấn đề, giao tiếp hợp tác.
* Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: máy tính, ti vi, bộ đồ dùng. - HS: sgk, vở ghi.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS 1. Mở đầu: - HS trả lời:
- GV yêu cầu HS quan sát tranh, hỏi: ? + ki – lô – gam.
Để đo khối lượng của 1 người người ta dùng đơn vị nào? - HS suy ngẫm.
? Để đo khối lượng của những vật có khối
lượng lớn gấp 10, 100, 1000 lần con người ta sẽ dùng đơn vị nào? - GV giới thiệu- ghi bài
2. Hình thành kiến thức:
- Theo các em, loài động vật nào nặng nhất - HS trả lời. (cá voi xanh nặng thế giới? đến 190 tấn)
? 190 tấn có lớn hơn 190 kg không nhỉ?
- HS suy nghĩ đưa ra phán đoán.
- GV giới thiệu mối liên hệ giữa các đơn vị - HS lắng nghe.
đo khối lượng: ki – lô – gam, yến , tạ, tấn. 1 yến = 10 kg 1 tạ = 100 kg 1 tấn = 1 tạ = 10 yến 1 tấn = 10 tạ 1000 kg
- GV giới thiệu một số trường hợp sử dụng
đơn vị yến, tạ, tấn. 6 lOMoARcPSD|50202050
- GV YC HS đưa ra thêm các trường hợp
- HS thảo luận đưa ra ví dụ.
trong thực tế mà bản thân biết.
- GV kết luận, YC HS ghi nhớ mối liên hệ
giữa các đơn vị đo khối lượng.
3. Luyện tập, thực hành: Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu. - HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì?
- Chọn số cân nặng thích hợp với mỗi con vật.
- GV YC HS thảo luận nhóm đôi hoàn thành - HS thực hiện. bài.
- Yêu cầu HS đổi chéo, đánh giá bài theo cặp. - HS quan sát đáp án và đánh giá bài theo cặp.
- GV nhận xét chung, tuyên dương HS. Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu. - HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì? - Điền số.
- GV phát phiếu bài tập. YC HS hoàn thành - HS thực hiện yêu cầu. phiếu cá nhân.
- Tổ chức cho HS chia sẻ câu trả lời. (Lưu ý - HS chia sẻ câu trả lời.
mỗi câu trả lời đều phải giải thích vì sao điền số đó).
- GV củng cố mối liên hệ giữa các đơn vị đo - HS lắng nghe. khối lượng. Bài 3: - Gọi HS đọc yêu cầu. - HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì? - Tính. - Gọi HS nêu cách làm.
- HS nêu. (thực hiện cộng, trừ,
nhân, chia giống như thực hiện với số tự nhiên).
- Yêu cầu HS làm bài vào vở. - HS làm bài.
- Yêu cầu HS báo cáo kết quả. - HS chia sẻ đáp án. - GV cùng HS nhận xét. 7 lOMoARcPSD|50202050 Bài 4: - Gọi HS đọc yêu cầu. - HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì? - Chọn đáp án. - Gọi HS nêu cách làm.
- HS nêu. (Đổi đơn vị đo sau đó
thực hiện làm tròn số đến hàng
chục để đưa ra đáp án đúng).
- Yêu cầu HS làm bài vào vở. - HS làm bài.
- Yêu cầu HS báo cáo kết quả. - HS chia sẻ đáp án. - GV cùng HS nhận xét.
4. Vận dụng, trải nghiệm:
- Nêu một số vật trong cuộc sống có đơn vị - HS nêu.
đo là yến, tạ, tấn và ước lượng cân nặng của các vật đó. - Nhận xét tiết học.
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY (nếu có):
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
________________________________________ Toán (Tiết 39)
YẾN, TẠ, TÂN (TIẾT 2)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT * Năng lực đặc thù: -
Nhận biết được các đơn vị đo khối lượng: Yến, tạ, tấn và quan hệ giữa
các đơn vị đó với ki – lô – gam. -
Thực hiện được việc ước lượng các kết quả đo lường trong một số trường hợp đơn giản. -
Giải quyết được một số vấn đề thực tế liên quan đến đo khối lượng. *
Năng lực chung: năng lực tư duy, lập luận toán học, giải quyết vấn đề, giao tiếp hợp tác.
* Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: máy tính, ti vi, bộ đồ dùng. - HS: sgk, vở ghi. 8 lOMoARcPSD|50202050
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS 1. Mở đầu:
- GV yêu cầu HS nêu lại mối liên hệ giữa kg, - HS trả lời. yến , tạ, tấn. - GV giới thiệu- ghi bài
2. Luyện tập, thực hành: Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu. - HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì?
- Xác định cân nặng của mỗi con vật.
- GV YC HS thảo luận nhóm đôi hoàn thành - HS thực hiện. bài.
- Tổ chức cho HS chia sẻ kết quả thảo luận - HS quan sát đáp án và đánh giá bài theo cặp.
- GV nhận xét chung, tuyên dương HS. Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu. - HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì? - Điền số.
- GV phát phiếu bài tập. YC HS hoàn thành - HS thực hiện yêu cầu. phiếu cá nhân.
- Tổ chức cho HS chia sẻ câu trả lời. (Lưu ý - HS chia sẻ câu trả lời.
mỗi câu trả lời đều phải giải thích vì sao điền số đó).
- GV củng cố mối liên hệ giữa các đơn vị đo - HS lắng nghe. khối lượng. Bài 3: - Gọi HS đọc yêu cầu. - HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì? - Chọn đáp án đúng. - Gọi HS nêu cách làm.
- HS nêu. (Đổi đơn vị đo sau đó
thực hiện làm tròn số đến hàng
chục để đưa ra đáp án đúng).
- Yêu cầu HS làm bài vào vở. - HS làm bài. 9 lOMoARcPSD|50202050
- Yêu cầu HS báo cáo kết quả. - HS chia sẻ đáp án. - GV cùng HS nhận xét. Bài 4: - Gọi HS đọc yêu cầu. - HS đọc. - Gọi HS nêu cách làm. - HS chia sẻ cách giải.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở. - HS làm bài.
- Yêu cầu HS báo cáo kết quả. - HS chia sẻ đáp án. Đổi 7 tạ = 700 kg
Xe có thể xếp được số kg na dai là: 700 – 300 = 400 (kg) Nếu
mỗi thùng na dai nặng 5kg thì
có thể chở được số thùng là: 400 : 5 = 80 (thùng)
Vậy không thể chở được thêm 90 thùng na dai.
- GV hỏi HS thêm cách giải khác - HS chia sẻ. - GV cùng HS nhận xét.
4. Vận dụng, trải nghiệm:
- Nêu một số vật trong cuộc sống có đơn vị - HS nêu.
đo là yến, tạ, tấn và ước lượng cân nặng của các vật đó. - Nhận xét tiết học.
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY (nếu có):
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
________________________________________ Toán (Tiết 40)
YẾN, TẠ, TÂN (TIẾT 3)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT * Năng lực đặc thù: 10 lOMoARcPSD|50202050
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS 1. Mở đầu:
- GV YC HS nêu lại mối quan hệ giữa các - HS trả lời.
đơn vị đo khối lượng. - GV giới thiệu- ghi bài
2. Luyện tập, thực hành: 11 lOMoARcPSD|50202050 Bài 1: -
Nhận biết được các đơn vị đo khối lượng: Yến, tạ, tấn và quan hệ giữa
các đơn vị đó với ki – lô – gam. -
Thực hiện được việc ước lượng các kết quả đo lường trong một số trường hợp đơn giản. -
Giải quyết được một số vấn đề thực tế liên quan đến đo khối lượng. *
Năng lực chung: năng lực tư duy, lập luận toán học, giải quyết vấn đề, giao tiếp hợp tác.
* Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: máy tính, ti vi, bộ đồ dùng. - HS: sgk, vở ghi.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU - Gọi HS đọc yêu cầu. - HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì?
- Tìm cân nặng của chim cánh cụt con.
- GV YC HS làm bài vào vở. - HS thực hiện.
- Tổ chức cho HS chia sẻ bài làm. - HS chia sẻ bài làm. Đổi 1 tạ = 100 kg
Cân nặng của chim cánh cụt con là: 100 – 80 = 20 kg Đáp số: 20 kg. - YC HS nhận xét. - HS nhận xét.
- GV nhận xét, chốt đáp án. - HS lắng nghe. Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu. - HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì? - Tính. - Gọi HS nêu cách làm.
- HS nêu. (thực hiện cộng, trừ,
nhân, chia giống như thực hiện với số tự nhiên).
- Yêu cầu HS làm bài vào vở. - HS làm bài.
- Yêu cầu HS báo cáo kết quả. - HS chia sẻ đáp án. Bài 3: - Gọi HS đọc yêu cầu. - HS đọc. 12 lOMoARcPSD|50202050 - Gọi HS nêu cách làm.
- HS nêu. (Tính khối lượng trên
từng cây cầu sau đó so sánh với
cân nặng của con voi và đưa ra đáp án).
- Tổ chức cho HS chơi trò chơi “Ai nhanh ai - HS chơi trò chơi. đúng”.
- Yêu cầu HS báo cáo kết quả. - HS chia sẻ đáp án. - GV cùng HS nhận xét. Bài 4: - Gọi HS đọc yêu cầu. - HS đọc. - Gọi HS nêu cách làm. - HS chia sẻ cách giải.
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi. - HS làm bài.
- Yêu cầu HS báo cáo kết quả.
- HS chia sẻ đáp án (thuyền chở
người có cân nặng 50kg và 45kg
trước. Sau đó người có cân nặng
45kg sang đón ng có cân nặng 52kg).
- GV hỏi HS thêm cách giải khác - HS chia sẻ. - GV cùng HS nhận xét.
4. Vận dụng, trải nghiệm:
- YC HS giải bài toán sau “Một bác nông dân - HS giải bài.
cần đưa một con sói, một con dê và một cây
bắp cải vượt qua sốn bằng chiếc thuyền nhỏ
của mình. Biết chiếc thuyền chỉ đủ chỗ cho 2
người, con vật hoặc đồ vật. Mà nếu như
không có bác nông dân ở cùng thì sói sẽ ăn
thịt dê, dê sẽ ăn cây cải bắp. Hỏi bác nông
dân cần làm như thế nào để đưa tất cả quả sông.” - Nhận xét tiết học.
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY (nếu có):
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
............................................................................................................................... 13 lOMoARcPSD|50202050
________________________________________ 14