Tài liệu tóm tắt lý thuyết môn Mạng máy tính | Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
Tài liệu tóm tắt lý thuyết môn Mạng máy tính của Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
lOMoARcPSD| 36067889 MÔN HỌC: MẠNG MÁY TÍNH
TÀI LIỆU THAM KHẢO lOMoARcPSD| 36067889
1. Nguyễn Hồng Sơn, CCNA Semester 1-2,
NXB Lao ộng – Xã hội, 2002
2. Computer Networking: A Top-Down
Approach - James F. Kurose, Keith W. Ross PHẦN MỀM DEMO
1. Cisco Packet Tracer (bắt buộc) 2. GNS3 lOMoARcPSD| 36067889 3. VMware 4. Wireshark CƠ BẢN VỀ MẠNG MÁY TÍNH Mục tiêu:
- Nắm bắt xu hướng công nghệ mạng
- Giải thích ược các thành phần mạng
- Biết cách phân loại mạng lOMoARcPSD| 36067889
- So sánh ược mô hình OSI và TCP/IP lOMoARcPSD| 36067889 Nội dung
Xuhướngcôngnghệmạng Cácthành phầnmạng Phânloạimạng LAN / WLAN WAN Internet Peer-to-Peer Client –Server Bus Star Ring MôhìnhOSIvàTCP/IP lOMoARcPSD| 36067889
Networking Technology Trend lOMoARcPSD| 36067889 MMTlàgì? MMT là một tập hợp các host ượcnốivớinhau theomộtcấutrúc mạng ểchiasẽ vàtrao ổithông tinvớinhauthông qua môi trường truyềnthông lOMoARcPSD| 36067889
Components of a Network lOMoARcPSD| 36067889
Internet-connected devices Tweet-a-watt: monitor energy use bikes Amazon Echo IP picture frame Internet refrigerator Slingbox: remote control cable TV Security Camera cars AR devices sensorized, bed scooter s mattress Gaming devices Internet phones Fitbit lOMoARcPSD| 36067889 Network Media lOMoARcPSD| 36067889 Network Symbols lOMoARcPSD| 36067889 T568A vsT568B lOMoARcPSD| 36067889 Cápthẳng lOMoARcPSD| 36067889 Cápchéo lOMoARcPSD| 36067889 CápthẳngvsCápchéo lOMoARcPSD| 36067889
Local Area Networks (LAN) lOMoARcPSD| 36067889 Wireless LAN lOMoARcPSD| 36067889 Wireless LAN lOMoARcPSD| 36067889
CÁCTHẾHỆMẠNGWiFi
Tốc ộkếtnốicaonhấtlà
Tốc ộ kết nối lên tới 450Mbp shoặc600Mbps 1300 Mbps Tầnsốhoạt ộngtiêuchuẩn Tầnsốhoạt ộngtiêuchuẩn IEEE802.11b IEEE802.11a
Băngthôngthấphơn5GHz, Băngthôngcaohơn2.4GHz,
truyềnượcítdữliệuhơn
truyềnượcnhiềudữliệuhơn
Phạmvitruyềnsóngxahơn
Phạmvitruyềnsóngngắnhơn 5 GHz 2.4 GHz
Khảnăngxuyêntườngvàvật
Khảnăngtruyềnquavậtrắn, rắntốthơn5GHz tườngkémhơn2.4GHz lOMoARcPSD| 36067889
Wide Area Networks (WAN) lOMoARcPSD| 36067889 lOMoARcPSD| 36067889 Internet lOMoARcPSD| 36067889 Peer-to-Peer lOMoARcPSD| 36067889 Client -Server lOMoARcPSD| 36067889 Network topology lOMoARcPSD| 36067889 TCP/IP and OSIModel lOMoARcPSD| 36067889 OSI Model lOMoARcPSD| 36067889 OSI Model 7
Các ứng dụng mạng: email, web, chat,... Application 6
Định dạng dữ liệu, encoding, compression, … Presentation 5 Session Thiết lập connection 4 Bảo ảm Transport
truyền nhận úng dữ liệu
Routers: Quản lý ịa chỉ, chọn ường, truyền 3 Network nhận các packet. 2 Data Link
Switches: Truyền nhận frame , kiểm tra và sửa lỗi 1 Physical
Cables, hubs: Kết nối vật lý, truyền các bit dữ liệu lOMoARcPSD| 36067889 lOMoARcPSD| 36067889 lOMoARcPSD| 36067889 ĐỊA CHỈ IP Mục tiêu:
- Giải thích cấu trúc ịa chỉ IP
- Phân biệt ược các lớp ịa chỉ IP
- Xác ịnh ược ịa chỉ mạng và host lOMoARcPSD| 36067889 Nội dung Cấu trúc ịa chỉ IP Các lớp ịa chỉ IP
Mặt nạ mạng con (subnet mask)
Địa chỉ mạng (network address)
Địa chỉ quảng bá (broadcast address)
Dải ịa chỉ host (host range) lOMoARcPSD| 36067889
Cấu trúc ịa chỉ IPv4 35 lOMoARcPSD| 36067889
Các lớp ịa chỉ IP 36 lOMoARcPSD| 36067889
Mặt nạ con (subnet mask) lOMoARcPSD| 36067889 Network ID vàhost ID Network ID
Xác ịnh ịa chỉ mạng của một thiết bị/host Host ID :
Xác ịnh ịa chỉ của host/thiết bị trong mạng lOMoARcPSD| 36067889 Bits của IP address Network Bits: Xác ịnh network ID
Xác ịnh class của IP address
Không cho phép tất cả bit là 0 Host Bits: Xác ịnh host ID
Tất cả các bit hosts là 0: ịa chỉ mạng
Tất cả các bit host là 1: ịa chỉ broadcast address lOMoARcPSD| 36067889 Network address
Network address là ịa chỉ xác ịnh một mạng
riêng biệt, là cơ sở ể phân biệt với các mạng khác.
Hai host khác ịa chỉ mạng phải ược nối với
nhau thông qua một thiết bị ịnh tuyến (Router)
Địa chỉ mạng kết thúc với tất cả các bit hosts là bit 0 lOMoARcPSD| 36067889
Số networks và số host Class Số Networks Network Address Số Hosts Class A 7 2 - 2 1.0.0.0 1 to 2 24 6.0.0.0 2 - 2 = 126 Class B 2 14 128.0.0.0 16 1 to 9 1.255.0.0 2 -2 Class C 2 21
192.0.0.0 to 223.255.255.0 8 2 -2 lOMoARcPSD| 36067889
IPprivate và IP public Class Range Address Range IP Private range Class A 1 - 126
1.0.0.1 to 126.255.255.254
10.0.0.1 to 10.255.255.254 Class B
128 - 191 128.0.0.1 to 191.255.255.254 172.16.0.1to 172.31.255.254 Class C
192 - 223 192.0.0.1 to 223.255.255.254 192.168.0.1 to 192.168.255.254 lOMoARcPSD| 36067889
IPprivate và IP public lOMoARcPSD| 36067889 Broadcast address
Broadcast i ến tất cả các host có chung một IP mạng.
Broadcast address là ịa chỉ IP trong ó có tất cả các bit host là 1.
Một ịa chỉ IP có tất cả các bit host và bit
network ều là 1 ược gọi là ịa chỉ broadcast
cục bộ (local broadcast address) lOMoARcPSD| 36067889
Local broadcast address Local broadcast address 255.255.255.255 lOMoARcPSD| 36067889
Directed broadcast address Broadcast address 192.168.20.255 lOMoARcPSD| 36067889
Bài tập lớp ịa chỉ IP Network Host Broadcast
Host IP Address Address Class Address Range Address 216.14.55.137 123.1.1.15 150.127.221.224 194.125.35.199 175.12.239.244 lOMoARcPSD| 36067889
Bàitập ịa chỉIP gán cho host A. 150.100.255.255 B. 175.100.255.18 C. 195.234.253.0 D. 100.0.0.23 E. 188.258.221.176 F. 224.156.217.73