Tài liệu tự học hàm số liên tục – Nguyễn Trọng

Tài liệu gồm có 27 trang được biên soạn bởi thầy Nguyễn Trọng, tóm tắt lý thuyết, phân dạng và hướng dẫn giải các dạng toán liên quan đến chuyên đề hàm số liên tục trong chương trình Đại số và Giải tích 11.

Tài liu t hc dành cho HS Lp 11 GII HN VÀ LIÊN TC
Fb: ThayTrongDGL Tài liu biên soạn và sưu tm Chúc các em hc tt !
Page
1
CHƯƠNG 4 GII HN
BÀI 3. HÀM S LIÊN TC
A. TÓM TT LÝ THUYT
1. Hàm s liên tc tại 1 điểm
Gi s hàm s
( )
fx
xác định trên khong
( )
;ab
( )
0
;x a b
. Hàm s
( )
y f x=
gi là liên
tc tại điểm
0
x
nếu
( ) ( )
0
0
lim
xx
f x f x
=
.
Hàm s không liên tc tại điểm
0
x
gọi là gián đoạn ti
0
x
.
2. Hàm s liên tc trên mt khoảng, đoạn
Gi s hàm s
( )
fx
liên tc trên khong
. Ta nói rng hàm s
( )
y f x=
liên tc trên
khong
( )
;ab
nếu nó liên tc ti mọi điểm ca khoảng đó.
Hàm s
( )
y f x=
gi là liên tục trên đoạn
;ab
nếu nó liên tc trên khong
( ) ( ) ( ) ( )
lim , lim
x a x b
f x f a f x f b
+−
→→
==
.
Nhn xét:
Nếu hai hàm
( )
fx
( )
gx
liên tc tại điểm
0
x
thì các hàm s
( ) ( )
f x g x
,
( ) ( )
.f x g x
,
( )
.c f x
(vi
c
là hng số) đều liên tc tại điểm
0
x
.
Hàm s đa thức liên tc trên . Hàm s phân thức và lượng giác liên tc trên tng khong
xác định ca chúng.
3. Tính cht ca hàm s liên tc
Định v giá tr trung gian: Gi s hàm s
f
liên tục trên đoạn
;ab
. Nếu
( ) ( )
f a f b
thì vi
mi s thc
M
nm gia
( ) ( )
,f a f b
tn ti ít nht một điểm
( )
;c a b
tho mãn
( )
f c M=
.
Ý nghĩa hình hc: Nếu hàm s
f
liên tục trên đoạn
;ab
M
là mt s thc nm gia
( ) ( )
,f a f b
thì đường thng
yM=
cắt đồ th hàm s
( )
y f x=
ti ít nht một điểm có hoành độ
( )
;c a b
.
H qu: Nếu hàm s
f
liên tục trên đoạn
;ab
( ) ( )
.0f a f b
thì tn ti ít nht một điểm
( )
;c a b
sao cho
( )
0fc=
. Ta thường vn dụng theo hai hướng sai:
+ Vn dng chứng minh phương trình nghiệm: “Nếu hàm s
( )
y f x=
liên tục trên đoạn
;ab
( ) ( )
.0f a f b
thì phương trình
( )
0fx=
có ít nht mt nghim trong khong
( )
;ab
”.
Tài liu t hc dành cho HS Lp 11 GII HN VÀ LIÊN TC
Fb: ThayTrongDGL Tài liu biên soạn và sưu tm Chúc các em hc tt !
Page
2
+ Vn dụng trong tương giao đ th: “Nếu hàm s
( )
y f x=
liên tục trên đoạn
;ab
( ) ( )
.0f a f b
thì đồ th ca hàm s
( )
y f x=
ct trc hoành ít nht ti một điểm có hoành độ
( )
;c a b
”.
B. DNG TOÁN VÀ BÀI TP
_DNG 1. XÉT TÍNH LIÊN TC CA HÀM S TI MỘT ĐIỂM
Phương pháp giải:
Hàm s liên tc tại điểm
0
xx=
khi
( ) ( )
0
0
lim
xx
f x f x
=
hoc
( ) ( ) ( )
00
0
lim lim
x x x x
f x f x f x
−+
→→
==
VÍ D
Ví d 1. Xét tính liên tc ca hàm s
2
32
2
()
2
4 7 2
xx
khi x
fx
x
x khi x
−+
=
−=
tại điểm
0
2x =
.
ĐS: Liên tc
Li gii
Ta có
0
( ) (2) 4.2 7 1f x f= = =
2
2 2 2
3 2 ( 2)( 1)
lim ( ) lim lim 1
22
x x x
x x x x
fx
xx
+
= = =
−−
Suy ra
2
(2) lim ( )
x
f f x
=
nên hàm s
()fx
liên tc tại điểm
0
2.x =
Ví d 2. Xét tính liên tc ca hàm s
32
1
1
()
1
1
3
x
khi x
x
fx
khi x
+−
=
=
tại điểm
0
1x =
.
ĐS: Không liên tc
Li gii
Ta có
0
1
( ) (1) .
3
f x f==
1 1 1 1
3 2 1 1 1
lim ( ) lim lim lim
14
( 1)( 3 2) 3 2
x x x x
xx
fx
x
x x x
+
= = = =
+ + + +
Suy ra
1
(1) lim ( )
x
f f x
nên hàm s
()fx
không liên tc tại điểm
0
1x =
(hay gián đoạn ti
điểm
0
1x =
).
Tài liu t hc dành cho HS Lp 11 GII HN VÀ LIÊN TC
Fb: ThayTrongDGL Tài liu biên soạn và sưu tm Chúc các em hc tt !
Page
3
Ví d 3. Xét tính liên tc ca hàm s
2
3 3 2
()
1 2 3
2
2
x x khi x
fx
x
khi x
x
+
=
−−
tại điểm
0
2x =
ĐS: Liên tc
Li gii
Ta có
2
0
( ) (2) 2 3.2 3 1f x f= = + =
2
22
2 2 2 2
lim ( ) lim( 3 3) 1
1 2 3 1 2 3 2
lim ( ) lim lim lim 1
2
(2 )(1 2 3) 1 2 3
xx
x x x x
f x x x
xx
fx
x
x x x
−−
+ + + +
→→
= + =
+
= = = =
+ +
Suy ra
22
(2) lim ( ) lim ( )
xx
f f x f x
−+
→→
==
nên hàm s
()fx
liên tc tại điểm
0
2x =
.
Ví d 4. Xét tính liên tc ca hàm s
2
9
3
()
12
2 12 3
x
khi x
fx
x
x khi x
=
+−
+
tại điểm
0
3x =
.
ĐS: Không liên tc
Li gii
Ta có
0
( ) (3) 18f x f==
33
lim ( ) lim(2 12) 18
xx
f x x
−−
→→
= + =
2
3 3 3
9 ( 3)( 3)( 1 2)
lim ( ) lim lim
3
12
x x x
x x x x
fx
x
x
+ + +
+ + +
==
+−
3
lim( 3)( 1 2) 24
x
xx
+
= + + + =
Suy ra
33
(3) lim ( ) lim ( )
xx
f f x f x
−+
→→
=
nên hàm s
()fx
không liên tc tại điểm
0
3x =
.
Ví d 5. Xét tính liên tc ca hàm s
32
2
13
1
1
3
( ) 1
4
3 6 3 6
1
3 14 11
xx
khi x
x
f x khi x
x x x
khi x
xx
+ +
==
+
−+
tại điểm
0
1x =
.
ĐS: Liên tc
Li gii
Ta có
0
3
( ) (1)
4
f x f==
3 2 2 2
2
1 1 1 1
3 6 3 6 ( 1)(3 3 6) 3 3 6 3
lim ( ) lim lim lim
3 14 11 ( 1)(3 11) 3 11 4
x x x x
x x x x x x x x
fx
x x x x x
+
= = = =
+
Tài liu t hc dành cho HS Lp 11 GII HN VÀ LIÊN TC
Fb: ThayTrongDGL Tài liu biên soạn và sưu tm Chúc các em hc tt !
Page
4
2
1 1 1 1
1 3 ( 1) ( 3) 2 3
lim ( ) lim lim lim
14
( 1)( 1 3) 1 3
x x x x
x x x x x
fx
x
x x x x x
+ + + +
+ + + +
= = = =
+ + + + + +
Suy ra
11
(1) lim ( ) lim ( )
xx
f f x f x
−+
→→
==
nên hàm s
()fx
liên tc tại điểm
0
1.x =
Ví d 6. Xét tính liên tc ca hàm s
42
2cos5 .cos3 cos8 1
0
()
20
x x x
khi x
fx
xx
khi x
−−
=
+
=
tại điểm
0
0x =
.
ĐS: Không liên tc
Li gii
Ta có
0
( ) (0) 2f x f==
4 2 4 2
0 0 0
2cos5 .cos3 cos8 1 cos8 cos2 cos8 1
lim ( ) lim lim
x x x
x x x x x x
fx
x x x x
+
==
++
2
2
4 2 2 2 2
0 0 0
cos2 1 2sin 2
lim lim lim . 2
( 1) 1
x x x
x x sinx
x x x x x x


= = = =


+ + +



Suy ra
0
(0) lim ( )
x
f f x
nên hàm s
()fx
không liên tc tại điểm
0
0x =
(hay gián đoạn ti
điểm
0
0x =
).
Ví d 7. Tìm
a
để hàm s
32
3
2 5 6
2
4
()
1
( ) 2
8
x x x
khi x
xx
fx
a x khi x
+
=
+=
liên tc tại điểm
0
2.x =
ĐS:
13a =
Li gii
Ta có
1
(2) ( 2)
8
fa=+
3 2 2 2
3
2 2 2 2
2 5 6 ( 2)( 4 3) 4 3 15
lim ( ) lim lim lim
4 ( 2)( 2) ( 2) 8
x x x x
x x x x x x x x
fx
x x x x x x x
+ + + + +
= = = =
+ +
Hàm s liên tc tại điểm
0
2
1 15
2 (2) lim ( ) (a 2) 13.
88
x
x f f x a
= = + = =
Ví d 8. Tìm
m
để hàm s
2
2( 4)
2
()
2
2 10 2
x
khi x
fx
xx
m m x khi x
=
+−
+ +
liên tc tại điểm
0
2x =
.
ĐS:
2m =
Li gii
Ta có
(2) 2 20f m m= + +
2
2
2 2 2
3( 4) 3( 2)( 2)( 2 )
lim lim lim
2
2
x x x
x x x x x
xx
xx
+ + +
+ + +
==
+−
+−
Tài liu t hc dành cho HS Lp 11 GII HN VÀ LIÊN TC
Fb: ThayTrongDGL Tài liu biên soạn và sưu tm Chúc các em hc tt !
Page
5
22
3( 2)( 2)( 2 ) 3( 2)( 2 )
lim lim 16
( 1)( 2) ( 1)
xx
x x x x x x x
x x x
++
→→
+ + + + + +
= = =
+ +
22
lim lim( 2 10 ) 2 20
xx
m m x m m
−−
→→
= + + = + +
Hàm s
()fx
liên tc tại điểm
0
22
2 lim ( ) lim ( ) (2) 2 20 16
xx
x f x f x f m m
+−
→→
= = = + + =
2
4
4
2 4 2
27
9 14 0
m
m
m m m
mm
mm
+ = =

= =
+ =
BÀI TP ÁP DNG
Bài 1. Xét tính liên tc ca các hàm s sau tại các điểm được ch ra:
1.
2
31
2
()
2
2 2 2
x
khi x
fx
x
x khi x
−−
=
−=
tại điểm
0
2x =
. Đs: Liên tc
2.
23
2
2 7 5
2
()
32
12
x x x
khi x
fx
xx
khi x
+
=
−+
=
tại điểm
0
2x =
. Đs: Liên tc
3.
2
2
32
1
()
1
21
xx
khi x
fx
x
x x khi x
++
−
=
−−
+ =
tại điểm
0
1x =−
. Đs: Liên tc
Bài 2. Xét tính liên tc ca các hàm s sau tại các điểm được ch ra:
1.
2
3 2 1
1
()
1
2 2 1
xx
khi x
fx
x
x khi x
−−
=
+
tại điểm
0
1x =
. Đs: Liên tc
2.
2
2
23
1
2
()
17
1
3
xx
khi x
xx
y f x
x
khi x
+−
+−
==
++
tại điểm
0
1x =
. Đs: Không liên tc
3.
3
34
4
()
53
4 46 4
xx
khi x
fx
x
x khi x
−−
=
+−
+
tại điểm
0
4x =
. Đs: Liên tc
Bài 3. Tìm các giá tr thc ca tham s
m
để hàm các hàm s sau liên tc tại các điểm được ch ra:
1.
32
2
5 7 3
1
()
1
2 1 1
x x x
khi x
fx
x
m khi x
+
=
+=
tại điểm
0
1x =
. Đs:
1
2
m =−
Tài liu t hc dành cho HS Lp 11 GII HN VÀ LIÊN TC
Fb: ThayTrongDGL Tài liu biên soạn và sưu tm Chúc các em hc tt !
Page
6
2.
( )
11
0
4
5 0
2
xx
khi x
x
fx
x
m khi x
x
+
=
+ =
+
liên tc tại điểm
0
0x =
. Đs:
1
5
m =
3.
( )
3
62
2
2
2 2
x
khi x
fx
x
x m khi x
+−
=
−=
liên tc tại điểm
0
2x =
. Đs:
47
12
m =
4.
( )
3
22
12 4 2
1
1
8 2 1
x
khi x
fx
x
m x mx khi x
−−
=
+ + =
liên tc tại điểm
0
1x =
. Đs:
1m =−
Bài 4. Tìm các giá tr thc ca tham s
m
để hàm các hàm s sau liên tc tại các điểm được ch ra:
1.
3
2
8
2
()
26
10 2
x
khi x
fx
xx
mx khi x
=
−−
+
tại điểm
0
2x =
. Đs:
29
7
m =−
2.
( )
2
2 1 1
1
23
1
x
khi x
fx
xx
x m khi x
−−
=
+−
+
liên tc tại điểm
0
1x =
. Đs:
3
4
m =−
3.
m
để
( )
2
2 7 6
2
2
1
2
2
xx
khi x
x
fx
x
m khi x
x
−+
=
+
+
liên tc tại điểm
0
2x =
. Đs:
3
4
m =−
4.
( )
2
2
2
3 3 1 5 4
1
21
1
3 1
3
x x x
khi x
xx
fx
m x m khi x
+ +
−+
=
+
liên tc tại điểm
0
1x =
. Đs:
1m =
hoc
2m =
5.
( )
2
7 3 4
3
21
3
2 3
2
x
khi x
x
fx
m mx khi x
−−
−
−−
=
liên tc tại điểm
0
3x =−
. Đs:
0m =
hoc
6m =
6.
( )
( )
2
3
3
5 16
1 3
3
x
khi x
x
fx
m
x m khi x
−+
=
+ +
liên tc tại điểm
0
3x =
. Đs:
5m =−
hoc
1m =
7.
( )
( )
2
34
2
2
2 10 2
x
khi x
fx
xx
m m x khi x
=
+−
+ +
liên tc tại điểm
0
2x =
. Đs:
2m =
Tài liu t hc dành cho HS Lp 11 GII HN VÀ LIÊN TC
Fb: ThayTrongDGL Tài liu biên soạn và sưu tm Chúc các em hc tt !
Page
7
LI GII
Bài 1. 1. Xét tính liên tc ca hàm s
2
31
2
()
2
2 2 2
x
khi x
fx
x
x khi x
−−
=
−=
tại điểm
0
2x =
.
Ta có
0
( ) (2) 2f x f==
22
22
2 2 2 2
3 1 4 2
lim ( ) lim lim lim 2
2
( 2)( 3 1) 3 1
x x x x
x x x
fx
x
x x x
+
= = = =
+ +
Suy ra
2
(2) lim ( )
x
f f x
=
nên hàm s
()fx
liên tc tại điểm
0
2.x =
2. Xét tinh liên tc ca hàm s
23
2
2 7 5
2
()
32
12
x x x
khi x
fx
xx
khi x
+
=
−+
=
tại điểm
0
2x =
.
Ta có
0
( ) (2) 1f x f==
2 3 2 2
2
2 2 2 2
2 7 5 ( 2)( 3 1) 3 1
lim ( ) lim lim lim 1
3 2 ( 2)( 1) 1
x x x x
x x x x x x x x
fx
x x x x x
+ + +
= = = =
+
Suy ra
2
(2) lim ( )
x
f f x
=
nên hàm s
()fx
liên tc tại điểm
0
2x =
.
3. Xét tinh liên tc ca hàm s
2
2
32
1
()
1
21
xx
khi x
fx
x
x x khi x
++
−
=
−−
+ =
tại điểm
0
1x =−
.
Ta có
0
( ) ( 1) 1f x f= =
2
1 1 1 1
3 2 ( 1)( 2) 2
lim ( ) lim lim lim 1
1 ( 1) 1
x x x x
x x x x x
fx
xx
→− →− →−
+ + + + +
= = = =
+
Suy ra
1
( 1) lim ( )
x
f f x
→−
−=
nên hàm s
()fx
liên tc tại điểm
0
1x =−
.
Bài 2. 1. Xét tính liên tc ca hàm s
3
34
4
()
53
4 46 4
xx
khi x
fx
x
x khi x
−−
=
+−
+
tại điểm
0
4x =
.
Ta có
0
( ) (4) 30f x f==
44
2
4 4 4 4
lim ( ) lim( 4 46) 30
3 4 ( 4)( 1)( 5 3)
lim ( ) lim lim lim( 1)( 5 3) 30
4
53
xx
x x x x
f x x
x x x x x
f x x x
x
x
−−
+ + + +
→→
= + =
+ + +
= = = + + + =
+−
Suy ra
44
(4) lim ( ) lim ( )
xx
f f x f x
−+
→→
==
nên hàm s
()fx
liên tc tại điểm
0
4x =
.
2. Xét tính liên tc ca hàm s
2
3 2 1
1
()
1
2 2 1
xx
khi x
fx
x
x khi x
−−
=
+
tại điểm
0
1x =
.
Tài liu t hc dành cho HS Lp 11 GII HN VÀ LIÊN TC
Fb: ThayTrongDGL Tài liu biên soạn và sưu tm Chúc các em hc tt !
Page
8
Ta có
0
( ) (1) 4f x f==
11
lim ( ) lim(2 2) 4
xx
f x x
++
→→
= + =
2
1 1 1 1
3 2 1 ( 1)(3 1)
lim ( ) lim lim lim(3 1) 4
11
x x x x
x x x x
f x x
xx
+
= = = + =
−−
Suy ra
11
(1) lim ( ) lim ( )
xx
f f x f x
+−
→→
==
nên hàm s
()fx
liên tc tại điểm
0
1x =
.
3. Xét tính liên tc ca hàm s
2
2
23
1
2
()
17
1
3
xx
khi x
xx
y f x
x
khi x
+−
+−
==
++
tại điểm
0
1x =
.
Ta có
0
27
( ) (1)
3
f x f
+
==
11
2
2
1 1 1 1
1 7 2 7
lim ( ) lim
33
2 3 ( 1)( 3) 3 4
lim ( ) lim lim lim
2 ( 1)( 2) 2 3
xx
x x x x
x
fx
x x x x x
fx
x x x x x
−−
+ + + +
→→
+ + +
==
+ + +
= = = =
+ + +
Suy ra
11
(1) lim ( ) lim ( )
xx
f f x f x
−+
→→
=
nên hàm s
()fx
không liên tc tại điểm
0
1x =
.
4. Xét tính liên tc ca hàm s
3
34
4
()
53
4 46 4
xx
khi x
fx
x
x khi x
−−
=
+−
+
tại điểm
0
4x =
.
Ta có
0
( ) (4) 30f x f==
44
2
4 4 4 4
lim ( ) lim( 4 46) 30
3 4 ( 4)( 1)( 5 3)
lim ( ) lim lim lim( 1)( 5 3) 30
4
53
xx
x x x x
f x x
x x x x x
f x x x
x
x
−−
+ + + +
→→
= + =
+ + +
= = = + + + =
+−
Suy ra
44
(4) lim ( ) lim ( )
xx
f f x f x
−+
→→
==
nên hàm s
()fx
liên tc tại điểm
0
4x =
.
Bài 3. 1. Tìm
m
để hàm s
32
2
5 7 3
1
()
1
2 1 1
x x x
khi x
fx
x
m khi x
+
=
+=
tại điểm
0
1x =
.
Ta có
0
( ) (1) 2 1f x f m= = +
3 2 2
2
1 1 1 1
5 7 3 ( 1) (x 3) ( 1)( 3)
lim ( ) lim lim lim 0
1 ( 1)(x 1) 1
x x x x
x x x x x x
fx
x x x
+ +
= = = =
+ +
Hàm s
()fx
liên tc tại điểm
0
1
1
1 lim ( ) (1) 2 1 0
2
x
x f x f m m
= = + = =
.
Tài liu t hc dành cho HS Lp 11 GII HN VÀ LIÊN TC
Fb: ThayTrongDGL Tài liu biên soạn và sưu tm Chúc các em hc tt !
Page
9
2. Tìm
m
để hàm s
( )
11
khi 0
4
5 khi 0
2
xx
x
x
fx
x
mx
x
+
=
+ =
+
liên tc tại điểm
0
0x =
.
Ta có:
( )
0 5 2fm= +
( )
( )
0 0 0 0
1 1 2 2
lim lim lim lim 1
11
11
x x x x
x x x
fx
x
xx
x x x
+
= = = =
+ +
+ +
Hàm s liên tc tại điểm
0
0x =
khi và ch khi
( ) ( )
0
1
lim 0 5 2 1
5
x
f x f m m
= + = =
Vy
1
5
m =
.
3. Tìm
m
để hàm s
( )
3
62
khi 2
2
2 khi 2
x
x
fx
x
x m x
+−
=
−=
liên tc tại điểm
0
2x =
.
Ta có
( )
24fm=−
( )
( ) ( )
( )
( )
3
2
2 2 2 2
2
3
3
3
3
6 2 2 1 1
lim lim lim lim
2 12
6 2 6 4
2 6 2 6 4
x x x x
xx
fx
x
xx
x x x
+
= = = =
+ + + +
+ + + +
Hàm s liên tc tại điểm
0
2x =
khi và ch khi
( ) ( )
2
1 47
lim 2 4
12 12
x
f x f m m
= = =
Vy
47
12
m =
.
4. Tìm
m
để
( )
3
22
12 4 2
khi 1
1
8 2 khi 1
x
x
fx
x
m x mx x
−−
=
+ + =
liên tc tại điểm
0
1x =
.
Ta có
( )
2
1 8 2f m m= + +
( )
( )
( ) ( )
( )
3
1 1 1
2
3
3
12 1
12 4 2
lim lim lim
1
1 12 4 2 12 4 4
x x x
x
x
fx
x
x x x
−−
==
+ +
( )
2
1
3
3
12
lim 1
12 4 2 12 4 4
x
xx
==
+ +
Hàm s liên tc tại điểm
0
1x =
khi và ch khi
( ) ( )
2
1
lim 1 8 2 1
x
f x f m m
= + + =
Tài liu t hc dành cho HS Lp 11 GII HN VÀ LIÊN TC
Fb: ThayTrongDGL Tài liu biên soạn và sưu tm Chúc các em hc tt !
Page
10
( )
2
2
2
1
1
2
1 2 0
1
1
2
8 1 2
3 4 7 0
7
3
m
m
m
m
m
mm
mm
m
−


=
=−
+ =

+ + =
=
Vy
1m =−
.
Bài 4. 1. Tìm
m
để hàm s
3
2
8
2
()
26
10 2
x
khi x
fx
xx
mx khi x
=
−−
+
tại điểm
0
2x =
.
Ta có
0
( ) (2) 2 10f x f m= = +
22
3 2 2
2
2 2 2 2
lim ( ) lim(m 10) 2 10
8 ( 2)(x 2 4) 2 4 12
lim ( ) lim lim lim
2 6 ( 2)(2x 3) 2 3 7
xx
x x x x
f x x m
x x x x x
fx
x x x x
−−
+ + + +
→→
= + = +
+ + + +
= = = =
+ +
Hàm s
()fx
liên tc tại điểm
0
22
12 29
2 lim ( ) lim ( ) (2) 2 10
77
xx
x f x f x f m m
+−
→→
= = = + = =
2. Tìm
m
để
( )
2
2 1 1
khi 1
23
khi 1
x
x
fx
xx
x m x
−−
=
+−
+
liên tc tại điểm
0
1x =
.
Ta có
( )
11fm=+
( )
( )
( )( )
( )
( )
( )
2
1 1 1 1
21
2 1 1 2 1
lim lim lim lim
2 3 4
1 3 2 1 1 3 2 1 1
x x x x
x
x
fx
xx
x x x x x
+ + + +
−−
= = = =
+−
+ + + +
( ) ( )
11
lim lim 1
xx
f x x m m
−−
→→
= + = +
Hàm s liên tc tại điểm
0
1x =
khi và ch khi
( ) ( ) ( )
11
13
lim lim 1 1
44
xx
f x f x f m m
+−
→→
= = + = =
Vy
3
4
m =−
.
3. Tìm
m
để
( )
2
2 7 6
khi 2
2
1
khi 2
2
xx
x
x
fx
x
mx
x
−+
=
+
+
liên tc tại điểm
0
2x =
.
Ta có
( )
1
2
4
fm=−
( )
22
11
lim lim
24
xx
x
f x m m
x
++
→→

= + =

+

Tài liu t hc dành cho HS Lp 11 GII HN VÀ LIÊN TC
Fb: ThayTrongDGL Tài liu biên soạn và sưu tm Chúc các em hc tt !
Page
11
( )
( )( )
( )( )
( )
2
2 2 2 2
2
2 7 6
2 2 3
2 2 3
lim lim lim lim
2 2 2
lim 2 3 1
x x x x
x
xx
xx
xx
fx
x x x
x
−+
−−
= = =
= + =
Hàm s liên tc tại điểm
0
3x =−
khi và ch khi
( ) ( ) ( )
22
13
lim lim 2 1
44
xx
f x f x f m m
+−
→→
= = = =
Vy
3
4
m =−
.
4. Tìm
m
để
( )
2
2
2
3 3 1 5 4
1
21
1
3 1
3
x x x
khi x
xx
fx
m x m khi x
+ +
−+
=
+
liên tc tại điểm
0
1x =
.
Ta có
( )
2
1
13
3
f m m= +
( )
22
11
11
lim lim 3 3
33
xx
f x m x m m m
++
→→

= + = +


( )
( )
(
)
( )
2
2
2
2
1 1 1
1 3 5 4
3 3 1 5 4
lim lim lim
21
1
x x x
xx
x x x
fx
xx
x
+
+ +
==
−+
( )
(
)
( )
2
2
2
11
1 3 5 4
3 5 4
lim lim
1
1
xx
xx
x
x
x
−−
→→
+
−+
==
( )( )
( )
(
)
( )
2
2
11
5 1 1 5 1
5
lim lim
3
3 5 4
1 3 5 4
xx
x x x
x
xx
−−
→→
+ +
= = =
++
+ +
Hàm s liên tc tại điểm
0
1x =
khi và ch khi
( ) ( ) ( )
22
11
1
15
lim lim 1 3 3 2 0
2
33
xx
m
f x f x f m m m m
m
+−
→→
=
= = + = + =
=
Vy
1m =
hoc
2m =
.
5. Tìm
m
để
( )
2
7 3 4
3
21
3
2 3
2
x
khi x
x
fx
m mx khi x
−−
−
−−
=
liên tc tại điểm
0
3x =−
.
Ta có
( )
2
3
36
2
f m m = +
( )
22
33
33
lim lim 2 6
22
xx
f x m mx m m
−−
→−

= = +


Tài liu t hc dành cho HS Lp 11 GII HN VÀ LIÊN TC
Fb: ThayTrongDGL Tài liu biên soạn và sưu tm Chúc các em hc tt !
Page
12
( )
( )
( )
( )
( )
( )
3 3 3 3
3 3 2 1 3 2 1
7 3 4 3
lim lim lim lim
2
2 1 7 3 4
3 7 3 4
x x x x
x x x
x
fx
xx
xx
+ + + +
→− →−
+ + +
−−
= = = =
+
+ +
Hàm s liên tc tại điểm
0
3x =−
khi và ch khi
( ) ( ) ( )
22
33
0
33
lim lim 3 6 6 0
6
22
xx
m
f x f x f m m m m
m
+−
=
= = + = + =
=−
Vy
0m =
hoc
6m =−
.
6. Tìm
m
để
( )
( )
2
3
3
5 16
1 3
3
x
khi x
x
fx
m
x m khi x
−+
=
+ +
liên tc tại điểm
0
3x =
.
Ta có
( ) ( )
34
3
m
fm=+
.
( ) ( ) ( )
33
lim lim 1 4
33
xx
mm
f x x m m
−−
→→
= + + = +
.
( )
( )
(
)
( )( )
2
2
2
3 3 3 3
3 5 16
3 5 16 5
lim lim lim lim
3 3 3 3
5 16
x x x x
xx
xx
fx
x x x
x
+ + + +
+ +
+ +
= = = =
+ +
−+
.
Hàm s liên tc tại điểm
0
3x =
khi và ch khi
( ) ( ) ( )
33
lim lim 3
xx
f x f x f
+−
→→
==
( )
2
1
5
4 4 5 0
5
33
m
m
m m m
m
=
+ = + =
=−
Vy
5m =−
hoc
1m =
.
7. Tìm
m
để
( )
( )
2
34
2
2
2 10 2
x
khi x
fx
xx
m m x khi x
=
+−
+ +
liên tc tại điểm
0
2x =
.
Ta có
( )
2 2 20f m m= + +
.
( )
( )
22
lim lim 2 10 2 20
xx
f x m m x m m
−−
→→
= + + = + +
.
( )
( )
( )( )
( )
( )( )
2
2 2 2
3 2 2 2
34
lim lim lim
21
2
x x x
x x x x
x
fx
xx
xx
+ + +
+ + +
==
+
+−
( )
( )
( )
2
3 2 2
lim 16
1
x
x x x
x
+
+ + +
= =
−+
.
Hàm s liên tc tại điểm
0
2x =
khi và ch khi
( ) ( ) ( )
( )
2
22
40
lim lim 2 2 4
24
xx
m
f x f x f m m
mm
−+
→→
−
= = + =
+ =
Tài liu t hc dành cho HS Lp 11 GII HN VÀ LIÊN TC
Fb: ThayTrongDGL Tài liu biên soạn và sưu tm Chúc các em hc tt !
Page
13
2
4
4
2
2
9 14 0
7
m
m
m
m
mm
m
=
=

+ =
=
.
Vy
2m =
.
BÀI TP RÈN LUYN
Bài 1. Xét tính liên tc ca hàm s
( )
3
2
27
3
2 5 3
4
3
5
x
khi x
xx
fx
x
khi x
+
−
+−
=
+
=−
tại điểm
0
3x =−
. ĐS: K liên tc.
Bài 2. Xét tính liên tc ca hàm s
( )
2
28
2
1 4 3
5 2 2
x
khi x
fx
x
x khi x
−+
−
=
−−
tại điểm
0
2x =−
. ĐS: Liên tc.
Bài 3. Xét tính liên tc ca hàm s
( )
2
9
3
12
2 12 3
x
khi x
fx
x
x khi x
=
+−
+
tại điểm
0
3x =
. ĐS: Không liên tc.
Bài 4. Xét tính liên tc ca hàm s
( )
2
4
2
7 10
8
2
3
x
khi x
xx
fx
x
hi x
−−
=
−=
tại điểm
0
2x =
. ĐS: Liên tc.
Bài 5. Xét tính liên tc ca hàm s
( )
( )
2
5 3 5
5
5
2 1 3
x khi x
fx
x
khi x
x
+
=
−−
tại điểm
0
5x =
. ĐS: Liên tc.
Bài 6. Xét tính liên tc ca hàm s
( )
2
2
12
3
3
5
3
1
xx
khi x
x
fx
x
khi x
x
+−
=
+
=
tại điểm
0
3x =
. ĐS: Liên tc.
Bài 7. Xét tính liên tc ca hàm s
( )
4 5 5
5
5
2
5
25
x
khi x
x
fx
x
khi x
+−
=
tại điểm
0
5x =
. ĐS: Liên tc.
Bài 8. Xét tính liên tc ca hàm s
( )
32
3 1 5
1
23
2 1 1
xx
khi x
fx
x x x
x khi x
+
=
+
+
tại điểm
0
1x =
. ĐS: Liên tc.
Bài 9. Xét tính liên tc ca hàm s
( )
2
2 4 2
56
2
22
42
x x khi x
xx
f x khi x
x
khi x
−+
=
+−
−=
tại điểm
0
2x =
. ĐS: Liên tc.
Tài liu t hc dành cho HS Lp 11 GII HN VÀ LIÊN TC
Fb: ThayTrongDGL Tài liu biên soạn và sưu tm Chúc các em hc tt !
Page
14
Bài 10. Xét tính liên tc ca hàm s
( )
2
32
1
83
1 6 1
xx
khi x
fx
x
x x khi x
−+
=
+−
tại điểm
0
1x =
. ĐS: Liên tc.
Bài 11. Tìm
m
để hàm s
( )
( )
3
3
22
23
1
1
14
1
2
xx
khi x
x
fx
mx
khi x
x
+−
=
−+
+
liên tc tại điểm
0
1x =
. ĐS:
2m =
.
Bài 12. Tìm
m
để hàm s
( )
42
32
6 27
3
33
33
xx
khi x
fx
x x x
mx khi x
−−
−
=
+ + +
+ =
liên tc tại điểm
0
3x =−
. ĐS:
10
3
m =
.
Bài 13. Tìm
m
để hàm s
( )
3
2
27
3
2 4 6
83
x
khi x
fx
xx
mx khi x
=
−−
+
liên tc tại điểm
0
3x =
. ĐS:
37
24
m =−
.
Bài 14. Tìm
m
để hàm s
( )
2
2
22
22
x
khi x
fx
x
x m khi x
=
+−
+=
liên tc tại điểm
0
2x =
. ĐS:
2m =
.
Bài 15. Tìm
m
để hàm s
( )
( )
2
2
2
2
25
5
45
55
x
khi x
xx
fx
x m khi x
−−
=
+
liên tc tại điểm
0
5x =
. ĐS:
15
3
m =
.
_DNG 2. XÉT TÍNH LIÊN TC CA HÀM S TRÊN TXĐ
Phương pháp giải:
Hàm s liên tc tại điểm
0
xx=
khi
( ) ( )
0
0
lim
xx
f x f x
=
hoc
( ) ( ) ( )
00
0
lim lim
x x x x
f x f x f x
−+
→→
==
VÍ D
Ví d 1. Xét tính liên tc ca hàm s
( )
3
3
23
1
1
7
1
3
xx
khi x
x
fx
khi x
++
−
+
=
=−
trên .
ĐS: Liên tc trên .
Li gii
+ Tập xác định ca hàm s
D =
.
Tài liu t hc dành cho HS Lp 11 GII HN VÀ LIÊN TC
Fb: ThayTrongDGL Tài liu biên soạn và sưu tm Chúc các em hc tt !
Page
15
+ Xét
1x −
thì
( )
3
3
23
1
xx
fx
x
++
=
+
hàm phân thc hu t nên liên tc trên các khong
( )
;1−
( )
1; +
mà nó xác định.
+ Xét tính liên tc ca hàm s
( )
fx
ti
1x =−
Ta có
( )
( )
( )
( )
( )
2
32
32
2
1 1 1 1
1 2 2 3
2 3 2 2 3 7
lim lim lim lim
1 1 3
11
x x x x
x x x
x x x x
fx
x x x
x x x
→− →− →−
+ +
+ + +
= = = =
+ +
+ +
.
( )
7
1
3
f −=
.
Suy ra
( ) ( )
1
lim 1
x
f x f
→−
=−
nên hàm s đã cho liên tục ti
0
1x =−
.
+ Vy hàm s đã cho liên tục trên .
Ví d 2. Xét tính liên tc ca hàm s
( )
2
43
1
1
51
xx
khi x
fx
x
x khi x
−+
=
trên .
ĐS: Liên tc trên .
Li gii
+ Tập xác định ca hàm s
D =
.
+ Vi mi
( )
0
1;x +
,
( ) ( )
00
2
0
43
lim lim
1
x x x x
xx
f x f x
x
→→
−+
==
.
Suy ra hàm s đã cho liên tục trên
khong
( )
1;+
.
+ Vi mi
( )
0
;1x −
, ta
( )
( )
( )
00
00
lim lim 5 5
x x x x
f x x x f x
→→
= = =
.
Suy ra hàm s đã
cho liên tc trên khong
( )
;1−
.
+ Xét tính liên tc ca hàm s ti
1x =
( )
1 5 1 2f = =
.
-
( )
( )
11
lim lim 5 2
xx
f x x
−−
→→
= =
.
-
( )
( )( )
( )
1 1 1
13
lim lim lim 3 2
1
x x x
xx
f x x
x
+ + +
−−
= = =
.
Suy ra
( ) ( ) ( )
11
lim lim 1
xx
f x f x f
−+
→→
==
nên hàm s đã cho liên tục ti
1x =
.
Vy hàm s đã cho liên tục trên .
Ví d 3. Tìm
a
để hàm s
( )
( )
2
2
6
2
2 3 2
2 3 2
xx
khi x
xx
fx
x a khi x
+−
+
=
+
liên tc trên . ĐS:
11a =−
.
Tài liu t hc dành cho HS Lp 11 GII HN VÀ LIÊN TC
Fb: ThayTrongDGL Tài liu biên soạn và sưu tm Chúc các em hc tt !
Page
16
Li gii
Vi
( )
;2x −
ta có:
-
( )
2
00
0
00
6
2 3 2
xx
fx
xx
+−
=
+
.
-
( ) ( ) ( )
00
22
0
lim lim 2 3 2 3
x x x x
f x x a x a
→→

= + = +

.
Suy ra
( ) ( )
0
0
lim
xx
f x f x
=
nên hàm s liên tc trên khong
( )
;2−
.
Vi
( )
2;x +
ta có
-
( ) ( )
2
00
23f x x a= +
.
-
( ) ( ) ( )
00
22
0
lim lim 2 3 2 3
x x x x
f x x a x a
→→

= + = +

.
Suy ra
( ) ( )
0
0
lim
xx
f x f x
=
nên hàm s liên tc trên khong
( )
2;+
.
Li có:
-
( )
21fa=+
.
-
( )
2
22
6
lim lim 10
2 3 2
xx
xx
fx
xx
++
→→
+−
= =
+
.
-
( ) ( )
2
22
lim lim 2 3 1
xx
f x x a a
−−
→→

= + = +

.
Khi đó hàm số liên tc trên thì s liên tc ti
2x =
khi và ch khi
( ) ( ) ( )
22
lim lim 2 10 1
xx
f x f x f a
+−
→→
= = = +
.
Suy ra
11a =−
là giá tr cn tìm.
BÀI TP ÁP DNG
Bài 1. Xét tính liên tc ca hàm s
( )
32
2 6 3
3
3
19 3
x x x
khi x
fx
x
khi x
+ + +
−
=
+
=−
trên .
Li gii
Tập xác định ca hàm s
D =
.
- Xét
3x −
thì
( )
32
2 6 3
3
x x x
fx
x
+ + +
=
+
là hàm phân thc hu t nên liên tc trên các khong
( )
;3−
( )
3; +
mà nó xác định.
- Xét tính liên tc ca hàm s
( )
fx
ti
3x =−
Tài liu t hc dành cho HS Lp 11 GII HN VÀ LIÊN TC
Fb: ThayTrongDGL Tài liu biên soạn và sưu tm Chúc các em hc tt !
Page
17
( )
( )
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
2
32
2
3 3 3 3
3 2 1
2 6 3
lim lim lim lim 2 1 19
33
x x x x
xx
x x x
f x x
xx
++
+ + +
= = = + =
−+
.
Suy ra
( )
( ) ( )
3
lim 3
x
f x f
→−
=−
nên hàm s đã cho liên tục ti
3x =−
.
Vy hàm s đã cho liên tục trên .
Bài 2. Xét tính liên tc ca hàm s
( )
2
3
56
2
2 16
22
xx
khi x
fx
x
x khi x
−+
=
−
trên .
Li gii
Tập xác định
D =
.
- Vi mi
( ) ( ) ( )
00
2
00
3
56
;2 , lim lim
2 16
x x x x
xx
x f x f x
x
→→
−+
− = =
.
Suy ra hàm s đã cho liên tục trên khong
( )
;2−
.
- Vi mi
( ) ( ) ( ) ( )
00
0 0 0
2; ,lim lim 2 2
x x x x
x f x x x f x
→→
+ = = =
.
Suy ra hàm s đã cho liên tục trên khong
( )
2;+
.
- Xét tính liên tc ca hàm s ti
2x =
( )
20f =
.
( )
( )( )
( )
( ) ( )
2
3
22
2 2 2 2
23
5 6 3 1
lim lim lim lim
2 16 24
2 2 2 4 2 2 4
x x x x
xx
x x x
fx
x
x x x x x
−−
+
= = = =
+ + + +
( ) ( )
22
lim lim 2 0
xx
f x x
++
→→
= =
.
Suy ra hàm s không liên tc ti
2x =
.
Bài 3. Tìm
a
để
( )
2
32
3
23
1
1
1
xx
khi x
fx
x x x
a khi x
−−
−
=
+ + +
=−
liên tc trên .
Li gii
Ta có vi
1x
thif
( )
2
32
23
1
xx
fx
x x x
−−
=
+ + +
là hàm phân thc hu t nên nó liên tc trên tng
khoảng mà nó xác định. Li có
-
( )
3
1fa−=
.
-
( )
( )( )
( )
( )
2
3 2 2
2
1 1 1 1
1 2 3
2 3 2 3 5
lim lim lim lim
1 1 2
11
x x x x
xx
x x x
fx
x x x x
xx
→− →−
+−
= = = =
+ + + + +
++
.
Khi đó hàm số liên tc trên thì s liên tc ti
1x =−
khi và ch khi
Tài liu t hc dành cho HS Lp 11 GII HN VÀ LIÊN TC
Fb: ThayTrongDGL Tài liu biên soạn và sưu tm Chúc các em hc tt !
Page
18
( ) ( )
3
1
5
lim 1
2
x
f x f a
→−
= ==
.
Suy ra
3
5
2
a =−
là giá tr cn tìm.
BÀI TP RÈN LUYN
Bài 1. Xét tính liên tc ca hàm s
( )
3
1
1
1
12
1
2
x
khi x
x
fx
x
khi x
x
=
−+
+
liên tc trên .
Bài 2. Tìm
m
để
( )
2
5
0
11
20
xx
khi x
fx
x
m khi x
+
=
−−
+
liên tc trên .
Bài 3. Tìm
m
để
( )
2
32
1
1
1
cos 1
x
khi x
fx
x x x
m khi x
−
=
+ + +
=−
liên tc trên .
Bài 4. Tìm
m
để
( )
3
2 2 1
1
1
3 2 1
xx
khi x
fx
x
m khi x
+
=
−=
liên tc trên .
Bài 5. Tìm
m
để
( )
2
11
0
2 3 1 0
x
khi x
fx
x
x m khi x
+−
=
+ +
liên tc trên .
_DNG 3. CHỨNG MINH PHƯƠNG TRÌNH CÓ NGHIỆM
Phương pháp giải:
- Để chứng minh phương trình
( )
0fx=
ít nht mt nghim trên
D
, ta chng minh hàm s
liên tc trên
D
và có hai s
,a b D
sao cho
( ) ( )
.0f a f b
.
- Để chứng minh phương trình
( )
0fx=
k
nghim trên
D
, ta chng minh hàm s
( )
fx
liên tc
trên
D
tn ti
k
khong ri nhau
( )
1
;
ii
aa
+
vi
1;2;...;ik=
nm trong
D
sao cho
( ) ( )
1
.0
ii
f a f a
+
.
Chú ý: Hàm số đã thức liên tục trên . Hàm số phân thức và lượng giác liên tục trên
từng khoảng xác định của chúng.
Khi hàm số đã liên tục trên rồi, sẽ lieent ục trên mỗi khoảng
( )
1
;
ii
aa
+
mà ta cần tìm.
VÍ D
Ví d 1. Chứng minh phương trình
32
4 8 1 0xx + =
có nghim trong khong
( )
1;2
.
Tài liu t hc dành cho HS Lp 11 GII HN VÀ LIÊN TC
Fb: ThayTrongDGL Tài liu biên soạn và sưu tm Chúc các em hc tt !
Page
19
Li gii
- Đặt
( )
32
4 8 1f x x x= +
( )
fx
là hàm đa thức nên liên tc trên , suy ra liên tc trên
1;2
.
- Ta có
( )
( )
( ) ( ) ( ) ( )
00
1 11
1 . 2 11 0 1;2 : 0
21
f
f f x f x
f
=
= =
=
,
Nghĩa là phương trnhf
( )
32
4 8 1 0f x x x= + =
có ít nhất một nghiệm trong khoảng
( )
1;2
.
Ví d 2. Chứng minh phương trình
3
31xx−+
có đúng ba nghiệm phân bit.
Li gii
Đặt
( )
3
31f x x x= +
là hàm đa thức nên liên tc trên , suy ra hàm s liên tc trên
các đoạn
2;0 ; 0;1 ; 1;2
.
- Ta có
( )
( )
( ) ( )
11
2 . 0 1 0
01
f
ff
f
=
=
=
phương trình
( )
3
3 1 0f x x x= + =
có ít nht
mt nghim thuc khong
( )
2;0
. (1)
- Ta có
( )
( )
( ) ( )
01
0 . 1 1 0
11
f
ff
f
=
=
=−
phương trình
( )
3
3 1 0f x x x= + =
có ít nht mt
nghim thuc khong
( )
0;1
. (2)
- Ta có
( )
( )
( ) ( )
11
1 . 2 3 0
23
f
ff
f
=−
=
=
phương trình
( )
3
3 1 0f x x x= + =
có ít nht
mt nghim thuc khong
( )
1;2
. (3)
Từ
( ) ( ) ( )
1 , 2 , 3
suy ra phương trình ít nhất ba nghiệm phân biệt thuộc các khoảng
( )
2;0
,
( )
0;1
,
( )
1;2
.
( )
fx
đa thức bậc ba nên phương trình
( )
0fx=
tối đa ba nghiệm. Suy
ra phương trình đã cho có đúng ba nghiệm phân biệt.
Chú ý: Vi s h tr ca chc năng mode
7
trong casio, ta d dàng tìm đưc các khong
( )
2;0
,
( )
0;1
,
( )
1;2
như trên. Công việc còn lại là trình bày sao cho đúng ngôn ngữ.
Ví d 3. Chng minh rằng phương trình
3
10xx+ + =
có ít nht mt nghim âm lớn hơn
1
.
Li gii
Đặt
( )
3
1f x x x= + +
, vì
( )
fx
là hàm đa thức nên liên tc trên , suy ra hàm s liên tc trên
đoạn
1;0
.
Ta có
( )
( )
( ) ( )
11
1 . 0 1 0
01
f
ff
f
=
=
=
phương trình
( )
0fx=
có ít nht mt nghim
thuc khong
( )
1;0
.
Tài liu t hc dành cho HS Lp 11 GII HN VÀ LIÊN TC
Fb: ThayTrongDGL Tài liu biên soạn và sưu tm Chúc các em hc tt !
Page
20
Suy ra phương trình
( )
0fx=
có ít nht mt nghim âm lớn hơn
1
.
Ví d 4. Chng minh rằng phương trình
32
5 2 0xx+ =
có ít nht hai nghim.
Li gii
Đặt
( )
32
52f x x x= +
,
( )
fx
là hàm đa thức trên , suy ra hàm s liên tục trên đoạn
1;0
;
0;1
- Ta có
( )
( )
( ) ( )
12
1 . 0 4 0
02
f
ff
f
−=
=
=−
phương trình
( )
0fx=
có ít nht mt nghim
thuc khong
( )
1;0
. (1)
- Tương tự
( )
( )
( ) ( )
02
1 . 0 8 0
14
f
ff
f
=−
=
=
phương trình
( )
0fx=
có ít nht mt
nghim thuc khong
( )
0;1
. (2)
Từ
( )
1
( )
2
ta suy ra phương trình
( )
0fx=
có ít nhất hai nghiệm.
Ví d 5. Chng minh rằng phương trình
43
4 2 3 0x x x+ =
có ít nht hai nghim.
Li gii
Đặt
( )
43
4 2 3f x x x x= +
,
( )
fx
là hàm đa thức trên , suy ra hàm s liên tục trên đoạn
1;0
,
0;1
.
- Ta có
( )
( )
( ) ( )
14
1 . 0 12 0
03
f
ff
f
−=
=
=−
phương trình
( )
0fx=
có ít nht mt nghim
thuc khong
( )
1;0
. (1)
- Tương tự
( )
( )
( ) ( )
03
1 . 0 6 0
12
f
ff
f
=−
=
=
phương trình
( )
0fx=
có ít nht mt
nghim thuc khong
( )
0;1
. (2)
Từ
( )
1
( )
2
ta suy ra phương trình
( )
0fx=
có ít nhất hai nghiệm.
Ví d 6. Chng minh rằng phương trình
( )
25
1 3 1 0m x x =
luôn có nghim vi mi
m
.
Li gii
Đặt
( )
( )
25
1 3 1f x m x x=
là hàm đa thức liên tc trên
( )
fx
liên tc trên
đoạn
1;0
.
Ta có
( )
( )
( ) ( ) ( ) ( )
2
00
11
1 . 0 0 1;0 : 0
01
fm
f f x f x
f
= +
=
=−
.
Do đó phương trình
( )
0fx=
luôn có nghim vi mi
m
(đpcm).
Tài liu t hc dành cho HS Lp 11 GII HN VÀ LIÊN TC
Fb: ThayTrongDGL Tài liu biên soạn và sưu tm Chúc các em hc tt !
Page
21
Chú ý: Đối vi bài toán cha tham s
m
, ta chn khong
( )
;ab
sao cho ti v trí
a
b
trit
tiêu đi
m
hoc biu thức luôn dương hoặc luôn âm da vào kinh nghiệm người gii toán.
Mt s trường hp s dng du tam thc bậc hai để đánh giá, tức
2
0
0,
0
a
ax bx c x
+ +

.
2
0
0,
0
a
ax bx c x
+ +

.
Ví d 7. Chng minh rằng phương trình
42
2 1 0x mx mx+ =
có nghim vi mi
m
.
Li gii
Đặt
( )
42
21f x x mx mx= +
( )
fx
là hàm đa thức liên tc trên
( )
fx
liên tc trên
đoạn
0;2
.
Ta có
( )
( )
( ) ( )
01
1 . 2 15
2 15
f
ff
f
=−
=
=
phương trình
( )
0fx=
luôn có nghim vi mi
m
.
Ví d 8. Chng minh rằng phương trình
( )( )
2 3 2 5 0m x x m + =
có nghim vi mi
m
.
Li gii
Đặt
( ) ( )( )
2 3 2 5f x m x x x=
( )
fx
là hàm đa thức liên tc trên
( )
fx
liên tc
trên đoạn
2;3
.
Ta có
( )
( )
( ) ( )
21
2 . 3 1
31
f
ff
f
=−
=
=
phương trình
( )
0fx=
luôn có nghim vi mi
m
.
Ví d 9. Chứng minh phương trình
( )( ) ( )( ) ( )( )
0x a x b x b x c x c x a + + =
ít nht mt
nghim vi mi s thc
a
,
b
,
c
.
Li gii
Đặt
( ) ( )( ) ( )( ) ( )( )
f x x a x b x b x c x c x a= + +
.
hàm đa thc nên s liên
tc trên . Không mt tính tng quát, có th gi s
abc
.
- Nếu
ab=
hoc
bc=
thì
( ) ( )( )
f b b a b c=
, suy ra phương trình có nghiệm
.xb=
- Nếu
abc
thì
( ) ( )( )
( ) ( )( )
0
0
f a a b a c
f b b a b c
=
=
( ) ( )
.0f a f b
. Do đó phương trình ít
nht mt nghim trong khong
( )
;ab
.
Suy ra phương trình có ít nht mt nghiệm (đpcm).
d 10. Cho ba s
a
,
b
,
c
tha mãn h thc
2 3 6 0a b c+ + =
. Chng minh rng phương trình
2
0ax bx c+ + =
có ít nht mt nghim thuc khong
( )
0;1
.
Li gii
Tài liu t hc dành cho HS Lp 11 GII HN VÀ LIÊN TC
Fb: ThayTrongDGL Tài liu biên soạn và sưu tm Chúc các em hc tt !
Page
22
Đặt
( )
2
f x ax bx c= + +
( )
fx
là hàm đa thức nên liên tc trên .
- Ta có
( )
0fc=
và có
( )
2 3 6 0
2 4 2 2
2 3 6
3 9 3 3 3 3
a b c
cc
f a b c a b c
+ + =

= + + = + + =


.
- Nếu
0c =
thì
2
0
3
f

=


, suy ra phương trình có nghim
( )
2
0;1
3
x =
.
- Nếu
0c
thì ta có
( )
2
2
0 . 0
33
c
ff

=


( )
0fx=
có nghim
( )
2
0; 0;1
3
xa

=


.
Vy phương trình có ít nht mt nghim thuc khong
( )
0;1
.
Ví d 11. Cho hàm s
( )
32
31f x x x=
. Chng minh rng phương trình có nghim
( )
0
3;4x
. Không
tính
( )
5
36f
( )
5
1 36f +
, chng minh rng
5
0
1 36x +
.
Li gii
Ta có:
( )
( )
( ) ( )
32
32
3 3 3.3 1 1
3 . 4 15 0
4 4 3.4 1 15
f
ff
f
= =
=
= =
.
Suy ra phương trình có nghiệm
( )
0
3;4x
.
Ta có
( ) ( ) ( )
3
32
3 1 1 3 1 3f x x x x x= =
.
0
x
là nghim ca phương trình
( )
0fx=
nên ta có
( )
0
0fx =
( ) ( )
3
00
1 3 1 3 0xx =
.
Đặt
0
1x
=−
( ) ( )
0
3;4 2;3x
. Khi đó, ta có
33
3 3 0 3 3 2. 9 6
= = + =
65
5
36 36 36
.
Dấu “
=
” xảy ra khi và ch khi
( )
3 3 1 2;3

= =
.
Do đó, dấu “
=
” không xảy ra, tc là ta luôn có
5 5 5
00
36 1 36 1 36.xx
+
Suy ra điều phi chng minh.
BÀI TP ÁP DNG
Bài 1. Chng minh phương trình
( )
2 3 2 2 2
1 2 4 1 0m x m x x m+ + + =
có ba nghim phân bit.
Bài 2. Chng minh phương trình
( )
52
1 9 16 0m x mx x m + =
có ít nht hai nghim phân bit.
Bài 3. Chng minh phương trình
( )
22
3 2 4 0
n
m m x x + =
có ít nht mt nghim âm vi mi
m
.
Bài 4. Chng minh phương trình
( ) ( )
3
4 1 1 0m x m x m+ + + =
có nghim vi mi
m
.
Bài 5. Chng minh phương trình
( )( )
( )
2002
3 2001
1 1 2 2 3 0m x x x + + + =
có nghim vi mi
m
.
Bài 6. Chng minh phương trình
( )
2 3 2 2 2
1 2 4 1 0m x m x x m+ + + =
có ba nghim phân bit.
Tài liu t hc dành cho HS Lp 11 GII HN VÀ LIÊN TC
Fb: ThayTrongDGL Tài liu biên soạn và sưu tm Chúc các em hc tt !
Page
23
Bài 7. Chng minh rng phương trình
( )
( )
33
1 4 3 1 0m x x x x x + + =
có ít nht ba nghim.
Bài 8. Cho
tha mãn
0


. Chng minh rng phương trình sau nghim
2 10 2 2
10
sin sin
sin xx

+
−=
+
.
Bài 9. Chng minh rng nếu
0
a b c
k n m
+ + =
,
( )
0k n m
2
km n
thì phương trình
2
0ax bx c+ + =
có nghim thuc khong
( )
0;1
.
LI GII
Bài 1. Đặt
( )
( )
2 3 2 2 2
1 2 4 1f x m x m x x m= + + +
,
( )
fx
liên tc vi mi
x
.
Có:
( )
( )
( ) ( ) ( )
32
2 2 2 2
3 1 . 3 2 . 3 4. 3 1 44 14 0f m m m m = + + + =
;
( )
( )
2 3 2 2 2 2
0 1 .0 2 .0 4.0 1 1 0f m m m m= + + + = +
;
( )
( )
2 3 2 2 2
1 1 .1 2 .1 4.1 1 2 0f m m m= + + + =
;
( )
( )
2 3 2 2 2 2
2 1 .2 2 .2 4.2 1 1 0f m m m m= + + + = +
.
Ta thy
( ) ( )
3 . 0 0ff−
;
( ) ( )
0 . 1 0ff
;
( ) ( )
1 . 2 0ff
nên phương trình
( )
2 3 2 2 2
1 2 4 1 0m x m x x m+ + + =
có ít nht 1 nghim trong khong
( )
3;0
, ít nht 1 nghim
trong khong
( )
0;1
, ít nht 1 nghim trong khong
( )
1;2
.
Vy phương trình
( )
2 3 2 2 2
1 2 4 1 0m x m x x m+ + + =
có ít nht 3 nghim phân bit.
Bài 2. Đặt
( ) ( )
52
1 9 16f x m x mx x m= +
,
( )
fx
liên tc trên .
Trường hp 1:
0m =
, ta có phương trình
5
16 0xx−=
có nghim
0; 2x
.
Vy vi
0m =
thì phương trình
( )
52
1 9 16 0m x mx x m + =
có ít nht hai nghim phân bit.
Trường hp 2:
0m
, ta có:
( ) ( )( ) ( ) ( )
52
2 1 2 9 2 16. 2 67f m m m m = + =
;
( ) ( )
52
0 1 .0 9 .0 16.0f m m m m= + =
;
( ) ( )
52
2 1 .2 9 .2 16.2 3f m m m m= + =
.
Ta thy
( ) ( )
2
2 . 0 67 0f f m =
,
( ) ( )
2
0 . 2 3 0f f m=
vi mi
0m
.
Suy ra phương trình
( )
52
1 9 16 0m x mx x m + =
ít nht 1 nghim trong khong
( )
2;0
,
ít nht 1 nghim trong khong
( )
0;2
.
Vy phương trình
( )
52
1 9 16 0m x mx x m + =
có ít nht hai nghim phân bit.
Bài 3. Đặt
( )
( )
22
3 2 4
n
f x m m x x= +
,
( )
fx
liên tc trên .
Xét
( )
( )
( ) ( )
( )
2
22
2 3 2 2. 2 4 3 .4 0
n
n
f m m m m = + = +
.
Xét
( )
( )
22
0 3 .0 2.0 4 4 0
n
f m m= + =
.
Ta thy
( ) ( )
2 . 0 0ff−
vi mi
0m
.
Tài liu t hc dành cho HS Lp 11 GII HN VÀ LIÊN TC
Fb: ThayTrongDGL Tài liu biên soạn và sưu tm Chúc các em hc tt !
Page
24
Suy ra phương trình
( )
22
3 2 4 0
n
m m x x + =
có ít nht 1 nghim trong khong
( )
2;0
.
Vy phương trình
( )
22
3 2 4 0
n
m m x x + =
có ít nht mt nghim âm.
Bài 4. Trường hp 1:
0m =
, ta có phương trình
3
0xx−=
luôn có nghim
0x =
;
1x =
.
Trường hp 2:
0m
.
Đặt
( ) ( ) ( )
3
4 1 1f x m x m x m= + + +
,
( )
fx
liên tc vi mi
x
.
Có:
( ) ( )( ) ( )( )
3
1 4 1 1 1 1 2f m m m m = + + + =
;
( ) ( ) ( )
3
0 4 1 .0 1 .0f m m m m= + + + =
.
Ta thy
( ) ( )
2
1 . 0 2 0f f m =
nên phương trình
( ) ( )
3
4 1 1 0m x m x m+ + + =
ít nht 1
nghim trong khong
( )
1;0
.
Vy phương trình
( ) ( )
3
4 1 1 0m x m x m+ + + =
có nghim vi mi
m
.
Bài 5. Đặt
( )
( )( )
( )
2002
3 2001
1 1 2 2 3f x m x x x= + + +
,
liên tc vi mi
x
.
Xét
( )
( )
( ) ( ) ( )
2002
2001
3
2 1 2 1 2 2 2. 2 3 1fm

= + + + =



.
Xét
( )
( )( )
( )
2002
3 2001
1 1 1 1 1 2 2.1 3 5fm= + + + =
.
Ta thy
( ) ( )
2 . 1 1.5 5 0ff = =
vi mi
m
.
Suy ra phương trình
( )( )
( )
2002
3 2001
1 1 2 2 3 0m x x x + + + =
ít nht 1 nghim trong khong
( )
2;1
.
Vy phương trình
( )( )
( )
2002
3 2001
1 1 2 2 3 0m x x x + + + =
có nghim vi mi
m
.
Bài 6. Đặt
( )
( )
2 3 2 2 2
1 2 4 1f x m x m x x m= + + +
,
( )
fx
liên tc vi mi
x
.
Có:
( )
( )
( ) ( ) ( )
32
2 2 2 2
3 1 . 3 2 . 3 4. 3 1 44 14 0f m m m m = + + + =
;
( )
( )
2 3 2 2 2 2
0 1 .0 2 .0 4.0 1 1 0f m m m m= + + + = +
;
( )
( )
2 3 2 2 2
1 1 .1 2 .1 4.1 1 2 0f m m m= + + + =
;
( )
( )
2 3 2 2 2 2
2 1 .2 2 .2 4.2 1 1 0f m m m m= + + + = +
.
Ta thy
( ) ( )
3 . 0 0ff−
,
( ) ( )
0 . 1 0ff
,
( ) ( )
1 . 2 0ff
. Suy ra phương trình
( )
2 3 2 2 2
1 2 4 1 0m x m x x m+ + + =
có ít nht 1 nghim trong khong
( )
3;0
, ít nht 1 nghim
trong khong
( )
0;1
, ít nht 1 nghim trong khong
( )
1;2
.
Vy phương trình
( )
2 3 2 2 2
1 2 4 1 0m x m x x m+ + + =
có ba nghim phân bit.
Bài 7. Đặt
( ) ( )
( )
33
1 4 3 1f x m x x x x x= + +
,
( )
fx
liên tc vi mi
x
.
Có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
33
2 2 1 2 4. 2 2 3. 2 1 1fm

= + + =

;
( ) ( )
( )
33
0 0 1 0 4.0 0 3.0 1 1fm= + + =
;
Tài liu t hc dành cho HS Lp 11 GII HN VÀ LIÊN TC
Fb: ThayTrongDGL Tài liu biên soạn và sưu tm Chúc các em hc tt !
Page
25
( ) ( )
( )
33
1 1 1 1 4.1 1 3.1 1 1fm= + + =
;
( ) ( )
( )
33
2 2 1 2 4.2 2 3.2 1 1fm= + + =
.
Ta thy
( ) ( )
2 . 0 0ff−
,
( ) ( )
0 . 1 0ff
,
( ) ( )
1 . 2 0ff
nên phương trình
( )
( )
33
1 4 3 1 0m x x x x x + + =
ít nht 1 nghim trong khong
( )
2;0
, ít nht 1 nghim
trong khong
( )
0;1
, ít nht 1 nghim trong khong
( )
1;2
.
Vy phương trình
( )
( )
33
1 4 3 1 0m x x x x x + + =
có ít nht ba nghim.
Bài 8. Đặt
( )
2 10 2 2
10
sin sin
sinf x x x

+
=
+
, hàm s
liên tc trên .
Ta có
( )
lim
x
fx
→−
= +
nên tn ti
0m
sao cho
( )
0fm
.
( )
lim
x
fx
→+
= −
nên tn ti
0M
sao cho
( )
0fM
.
Do đó, hàm số
liên tc trên
;mM
( ) ( )
.0f m f M
nên phương trình
( )
0fx=
nghim.
Bài 9. Xét phương trình
2
0ax bx c+ + =
( )
1
.
Đặt
( )
2
f x ax bx c= + +
thì
liên tc trên .
Ta có
( )
0fc=
;
2
2
..
n n n
f a b c
k k k

= + +


.
Suy ra
( )
2 2 2
2
0 . 1 1
n n a b c n n
f f c c c
k k k n m km km

= + + + =


(do
0
a b c
k n m
+ + =
).
2
0c
;
2
0n km
2
1
n
km

, do đó
( )
2
2
0 . 1 0
nn
f f c
k km


=




.
- Vi
0c =
phương trình đã cho trở thành
2
0ax bx+=
. Suy ra
0x =
hoc
0ax b+=
( )
2
.
+ Nếu
0a =
thì t
0ca==
và điều kin
0
a b c
k n m
+ + =
suy ra
0b =
. Khi đó phương trình
( )
2
có nghim là
x
, suy ra phương trình
( )
1
có nghim
( )
0;1x
.
+ Nếu
0a
thì
0b
(vì nếu
0b =
,
0c =
thì t điều kin
0
a b c
k n m
+ + =
suy ra
0a =
), suy ra
phương trình
( )
2
nghim
b
x
a
=−
. Khi đó từ điều kin
0
a b c
k n m
+ + =
;
0k n m
0c =
suy ra
( )
0;1
bn
x
ak
= =
. Do đó phương trình
( )
1
có nghim
( )
0;1x
.
- Vi
2
10
n
km
−=
0
nn
f
kk

=


là nghim thuc
( )
0;1
.
- Vi
0c
( )
2
1 0 0 . 0
nn
ff
km k



thì
( )
fx
ít nht 1 nghim thuc
0;
n
k



.
( )
0; 0;1
n
k



(vì
01
n
k

) nên phương trình
( )
1
có nghim
( )
0;1x
.
Vy phương trình
( )
1
luôn có nghim
( )
0;1x
.
Tài liu t hc dành cho HS Lp 11 GII HN VÀ LIÊN TC
Fb: ThayTrongDGL Tài liu biên soạn và sưu tm Chúc các em hc tt !
Page
26
BÀI TP RÈN LUYN
Bài 1. Chng minh rng phương trình
4 3 2
2 15 25 0x x x x =
có ít nht mt nghim âm và ít nht
mt nghiệm dương.
ĐS:
( )
1;0
;
( )
3;4
.
Bài 2. Chng minh rng phương trình
32
4 2 0xx+ =
có ba nghim trong khong
( )
4;1
.
ĐS:
7
4;
2

−−


;
1
1;
2

−−


;
1
;1
2



.
Bài 3. Chng minh rng phương trình
53
5 4 1 0x x x + =
có đúng năm nghiệm.
ĐS:
3
2;
2

−−


;
3
;1
2

−−


;
1
1;
2



;
1
;1
2



;
( )
1;3
.
Tài liu t hc dành cho HS Lp 11 GII HN VÀ LIÊN TC
Fb: ThayTrongDGL Tài liu biên soạn và sưu tm Chúc các em hc tt !
Page
27
| 1/27

Preview text:

Tài liệu tự học dành cho HS Lớp 11 GIỚI HẠN VÀ LIÊN TỤC
CHƯƠNG 4 GIỚI HẠN
BÀI 3. HÀM SỐ LIÊN TỤC
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Hàm số liên tục tại 1 điểm
– Giả sử hàm số f ( x) xác định trên khoảng (a;b) và x  ;
a b . Hàm số y = f ( x) gọi là liên 0 ( )
tục tại điểm x nếu lim f ( x) = f ( x . 0 ) 0 xx0
– Hàm số không liên tục tại điểm x gọi là gián đoạn tại x . 0 0
2. Hàm số liên tục trên một khoảng, đoạn
Giả sử hàm số f ( x) liên tục trên khoảng (a;b) . Ta nói rằng hàm số y = f ( x) liên tục trên
khoảng (a;b) nếu nó liên tục tại mọi điểm của khoảng đó.
Hàm số y = f ( x) gọi là liên tục trên đoạn a;b nếu nó liên tục trên khoảng (a;b) và
lim f ( x) = f (a), lim f ( x) = f (b) . + − xa x bNhận xét:
– Nếu hai hàm f ( x) và g ( x) liên tục tại điểm x thì các hàm số f ( x)  g ( x) , f ( x).g ( x) , 0 .
c f ( x) (với c là hằng số) đều liên tục tại điểm x . 0
– Hàm số đa thức liên tục trên
. Hàm số phân thức và lượng giác liên tục trên từng khoảng xác định của chúng.
3. Tính chất của hàm số liên tục
– Định lý về giá trị trung gian: Giả sử hàm số f liên tục trên đoạn a;b. Nếu f (a)  f (b) thì với
mỗi số thực M nằm giữa f (a), f (b) tồn tại ít nhất một điểm c  (a;b) thoả mãn f (c) = M .
Ý nghĩa hình học: Nếu hàm số f liên tục trên đoạn a;bvà M là một số thực nằm giữa f (a), f (b)
thì đường thẳng y = M cắt đồ thị hàm số y = f ( x) tại ít nhất một điểm có hoành độ c (a;b) .
Hệ quả: Nếu hàm số f liên tục trên đoạn a;b và f (a). f (b)  0 thì tồn tại ít nhất một điểm
c  (a;b) sao cho f (c) = 0 . Ta thường vận dụng theo hai hướng sai:
+ Vận dụng chứng minh phương trình có nghiệm: “Nếu hàm số y = f ( x) liên tục trên đoạn a;b và
f (a). f (b)  0 thì phương trình f ( x) = 0 có ít nhất một nghiệm trong khoảng (a;b) ”. 1 Page
Fb: ThayTrongDGL Tài liệu biên soạn và sưu tầm Chúc các em học tốt !
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp 11 GIỚI HẠN VÀ LIÊN TỤC
+ Vận dụng trong tương giao đồ thị: “Nếu hàm số y = f ( x) liên tục trên đoạn a;b và
f (a). f (b)  0 thì đồ thị của hàm số y = f ( x) cắt trục hoành ít nhất tại một điểm có hoành độ c  (a;b) ”.
B. DẠNG TOÁN VÀ BÀI TẬP
_DẠNG 1. XÉT TÍNH LIÊN TỤC CỦA HÀM SỐ TẠI MỘT ĐIỂM Phương pháp giải:
Hàm số liên tục tại điểm x = x khi f ( x = lim f x hoặc f ( x = lim f x = lim f x 0 ) ( ) ( ) 0 ) ( ) 0 xx − + → → 0 x 0 x x 0 x VÍ DỤ 2  x − 3x + 2  khi x  2
Ví dụ 1. Xét tính liên tục của hàm số f (x) =  x − 2 tại điểm x = 2 .  0 4x − 7 khi x = 2
ĐS: Liên tục Lời giải
Ta có f (x ) = f (2) = 4.2 − 7 = 1 0 2 x − 3x + 2
(x − 2)(x −1) lim f (x) = lim = lim =1 x→2 x→2 x→2 x − 2 x − 2
Suy ra f (2) = lim f (x) nên hàm số f (x) liên tục tại điểm x = 2. 0 x→2  x + 3 − 2  khi x  1  −
Ví dụ 2. Xét tính liên tục của hàm số x 1 f (x) =  tại điểm x = 1. 0 1  khi x = 1 3
ĐS: Không liên tục Lời giải 1
Ta có f (x ) = f (1) = . 0 3 x + 3 − 2 x −1 1 1 lim f (x) = lim = lim = lim = x 1 → x 1 → x 1 → x 1 x −1
(x −1)( x + 3 + 2) → x + 3 + 2 4
Suy ra f (1)  lim f (x) nên hàm số f (x) không liên tục tại điểm x = 1 (hay gián đoạn tại 0 x 1 → điểm x = 1 ). 0 2 Page
Fb: ThayTrongDGL Tài liệu biên soạn và sưu tầm Chúc các em học tốt !
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp 11 GIỚI HẠN VÀ LIÊN TỤC 2
x −3x + 3 khi x  2 
Ví dụ 3. Xét tính liên tục của hàm số f (x) = 1  − 2x −3 tại điểm x = 2 0  khi x  2  2 − x ĐS: Liên tục Lời giải Ta có 2
f (x ) = f (2) = 2 − 3.2 + 3 = 1 0 2
lim f (x) = lim (x − 3x + 3) = 1 − − x→2 x→2 1− 2x − 3 1− 2x + 3 2 lim f (x) = lim = lim = lim =1 + + + + x→2 x→2 − x→2 x→2 2 x
(2 − x)(1+ 2x − 3) 1+ 2x − 3
Suy ra f (2) = lim f (x) = lim f (x) nên hàm số f (x) liên tục tại điểm x = 2 . − + 0 x→2 x→2 2  x −9  khi x  3
Ví dụ 4. Xét tính liên tục của hàm số f (x) =  x +1 − 2 tại điểm x = 3 . 0 2x+12 khi x  3
ĐS: Không liên tục Lời giải
Ta có f (x ) = f (3) = 18 0 2 x − 9
(x − 3)(x + 3)( x +1 + 2)
lim f (x) = lim (2x +12) = 18 lim f (x) = lim = lim − − + + + x→3 x→3 x→3 x→3 x→3 x +1 − 2 x − 3
= lim(x +3)( x +1 + 2) = 24 + x 3 →
Suy ra f (3) = lim f (x)  lim f (x) nên hàm số f (x) không liên tục tại điểm x = 3 . − + 0 x→3 x→3
x +1− x + 3  khi x  1 x −1  3
Ví dụ 5. Xét tính liên tục của hàm số f (x) = 
khi x = 1 tại điểm x = 1. 4  0 3 2
3x − 6x −3x + 6 khi x 1  2
 3x −14x +11 ĐS: Liên tục Lời giải 3
Ta có f (x ) = f (1) = 0 4 3 2 2 2
3x − 6x − 3x + 6
(x −1)(3x − 3x − 6) 3x − 3x − 6 3 lim f (x) = lim = lim = lim = − − 2 − − x 1 → x 1 → − + x 1 → − − x 1 3x 14x 11 (x 1)(3x 11) → 3x −11 4 3 Page
Fb: ThayTrongDGL Tài liệu biên soạn và sưu tầm Chúc các em học tốt !
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp 11 GIỚI HẠN VÀ LIÊN TỤC 2 x +1− x + 3
(x −1) − (x + 3) x + 2 3 lim f (x) = lim = lim = lim = + + + + x 1 → x 1 → − x 1 → x 1 x 1
(x −1)(x +1+ x + 3) → x +1+ x + 3 4
Suy ra f (1) = lim f (x) = lim f (x) nên hàm số f (x) liên tục tại điểm x = 1. − + 0 x 1 → x 1 → 2cos5 .
x cos 3x − cos 8x −1  khi x  0
Ví dụ 6. Xét tính liên tục của hàm số 4 2 f (x) =  x + x tại điểm x = 0 .  0 2 khi x = 0
ĐS: Không liên tục Lời giải
Ta có f (x ) = f (0) = 2 0 2cos 5 .
x cos 3x − cos8x −1
cos8x + cos 2x − cos8x −1 lim f (x) = lim = lim 4 2 4 2 x 0 → x 0 → x 0 x + xx + x 2 2 cos 2x −1 2 − sin x  sinx  2 −  = lim = lim = lim  .    = 2 − 4 2 2 2 2 x→0 x→0 x→0 x + x x (x +1)
 x x +1  
Suy ra f (0)  lim f (x) nên hàm số f (x) không liên tục tại điểm x = 0 (hay gián đoạn tại 0 x→0 điểm x = 0 ). 0 3 2
x + 2x − 5x − 6 khi x  2  3  x − 4x
Ví dụ 7. Tìm a để hàm số f (x) = 
liên tục tại điểm x = 2. 0 1  (a + x) khi x = 2 8 ĐS: a =13 Lời giải 1
Ta có f (2) = (a + 2) 8 3 2 2 2
x + 2x − 5x − 6
(x − 2)(x + 4x + 3) x + 4x + 3 15 lim f (x) = lim = lim = lim = 3 x→2 x→2 x→2 x→2 x − 4x
x(x − 2)(x + 2) x(x + 2) 8 1 15
Hàm số liên tục tại điểm x = 2  f (2) = lim f (x)  (a+ 2) =  a =13. 0 x 2 → 8 8 2  2(x − 4) khi x  2 
Ví dụ 8. Tìm m để hàm số f (x) =  x + 2 − x
liên tục tại điểm x = 2 .  0
m + 2 + m −10x khi x  2 ĐS: m = 2 Lời giải
Ta có f (2) = m + 2 + m − 20 2 − − + + + 4 3(x 4) 3(x 2)(x 2)( x 2 x) lim = lim = lim + + + 2 x→2 x→2 x→2 x + 2 − x x + 2 − x Page
Fb: ThayTrongDGL Tài liệu biên soạn và sưu tầm Chúc các em học tốt !
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp 11 GIỚI HẠN VÀ LIÊN TỤC
3(x − 2)(x + 2)( x + 2 + x)
3(x + 2)( x + 2 + x) = lim = lim = 1 − 6 + + x→2 − + − x→2 (x 1)(x 2) −(x +1)
lim = lim( m + 2 + m −10 )
x = m + 2 + m − 20 − − x 2 → x 2 →
Hàm số f (x) liên tục tại điểm
x = 2  lim f ( ) x = lim f ( )
x = f (2)  m + 2 + m − 20 = 1 − 6 0 + − x 2 → x 2 → m  4 m  4
m + 2 = 4 − m      m = 2 2
m − 9m +14 = 0
m = 2  m = 7
BÀI TẬP ÁP DỤNG Bài 1.
Xét tính liên tục của các hàm số sau tại các điểm được chỉ ra: 2  x −3 −1  khi x  2 1. f (x) =  x − 2 tại điểm x = 2 . Đs: Liên tục  0 2x − 2 khi x = 2 2 3
2 − 7x + 5x xkhi x  2 2. 2 f (x) =  x − 3x + 2
tại điểm x = 2 . Đs: Liên tục  0 1  khi x = 2 2  x + 3x + 2  khi x  1 −
3. f (x) =  −x −1 tại điểm x = 1 − . Đs: Liên tục 0  2 x + 2x khi x = 1 − Bài 2.
Xét tính liên tục của các hàm số sau tại các điểm được chỉ ra: 2
3x − 2x −1  khi x  1 1. f (x) =  x −1 tại điểm x = 1. Đs: Liên tục  0 2x + 2 khi x  1 2
x + 2x −3 khi x 1  2  x + x − 2
2. y = f (x) =  tại điểm x = 1.
Đs: Không liên tục 0  x +1 + 7 khi x  1  3 3
x − 3x − 4  khi x  4
3. f (x) =  x + 5 − 3 tại điểm x = 4 . Đs: Liên tục 0  4 − x + 46 khi x  4 Bài 3.
Tìm các giá trị thực của tham số m để hàm các hàm số sau liên tục tại các điểm được chỉ ra: 3 2
x − 5x + 7x − 3  khi x  1 1. 2 f (x) =  x −1 tại điểm x = 1. Đs: 1 m = − 0 5  2 2m +1 khi x = 1 Page
Fb: ThayTrongDGL Tài liệu biên soạn và sưu tầm Chúc các em học tốt !
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp 11 GIỚI HẠN VÀ LIÊN TỤC
 1+ x − 1− xkhi x  0  2. ( ) x f x = 
liên tục tại điểm x = 0 . Đs: 1 m = 0 4 − x  5 5 − m + khi x = 0  x + 2 3  6 + x − 2  khi x  2
3. f ( x) =  x − 2
liên tục tại điểm x = 2 . Đs: 47 m = 0  12
2x m khi x = 2 3  12x − 4 − 2  khi x  1
4. f ( x) =  x −1
liên tục tại điểm x = 1. Đs: m = 1 −  0 2 2
m x + 8 + 2mx khi x =1 Bài 4.
Tìm các giá trị thực của tham số m để hàm các hàm số sau liên tục tại các điểm được chỉ ra: 3  x −8  khi x  2 29 1. 2
f (x) = 2x x − 6 tại điểm x = 2 . Đs: m = −  0 7 mx +10 khi x  2  2x −1 −1  khi x  1 3 2. f ( x) 2
=  x + 2x −3
liên tục tại điểm x = 1. Đs: m = − 0  4
x + m khi x 1 2
 2x − 7x + 6  khi x  2  3 3. m để − f ( x) x 2 = 
liên tục tại điểm x = 2 . Đs: m = − 0  1− x 4 m + khi x  2  x + 2 2
3x −3+ x −1 5x + 4  khi x  1 2  4. − + f ( x) x 2x 1 = 
liên tục tại điểm x = 1.
Đs: m = 1 hoặc m = 2 0  1 2 m +
x − 3m khi x  1  3  7 −3x − 4  khi x  3 −  − − 5. ( ) 2 1 x f x = 
liên tục tại điểm x = 3 − .
Đs: m = 0 hoặc m = 6 0  3 2 m − 2mx khi x  3 −  2  3 − x khi x  3  2 5 − x +16
6. f ( x) = 
liên tục tại điểm x = 3 . Đs: m = 5 − hoặc m =1  0
m (x + m + )1 khi x  3  3  ( 2 3 x − 4)  khi x  2
7. f ( x) =  x + 2 − x
liên tục tại điểm x = 2 . Đs: m = 2 0 
m + 2 + m −10x khi x  2 6 Page
Fb: ThayTrongDGL Tài liệu biên soạn và sưu tầm Chúc các em học tốt !
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp 11 GIỚI HẠN VÀ LIÊN TỤC LỜI GIẢI 2  x −3 −1  khi x  2 Bài 1.
1. Xét tính liên tục của hàm số f (x) =  x − 2 tại điểm x = 2 . 0  2x − 2 khi x = 2
Ta có f (x ) = f (2) = 2 0 2 2 x − 3 −1 x − 4 x + 2 lim f (x) = lim = lim = lim = 2 x→2 x→2 x→2 2 x→2 2 x − 2
(x − 2)( x − 3 +1) x − 3 +1
Suy ra f (2) = lim f (x) nên hàm số f (x) liên tục tại điểm x = 2. 0 x→2 2 3
2 − 7x + 5x xkhi x  2
2. Xét tinh liên tục của hàm số 2 f (x) =  x − 3x + 2 tại điểm x = 2 .  0 1  khi x = 2
Ta có f (x ) = f (2) = 1 0 2 3 2 2
2 − 7x + 5x x
(x − 2)(−x + 3x −1) −x + 3x −1 lim f (x) = lim = lim = lim =1 2 x→2 x→2 x→2 x→2 x − 3x + 2
(x − 2)(x −1) x −1
Suy ra f (2) = lim f (x) nên hàm số f (x) liên tục tại điểm x = 2 . 0 x→2 2  x + 3x + 2  khi x  1 −
3. Xét tinh liên tục của hàm số f (x) =  −x −1 tại điểm x = 1 − . 0  2 x + 2x khi x = 1 −
Ta có f (x ) = f ( 1 − ) = 1 − 0 2 x + 3x + 2 (x +1)(x + 2) x + 2 lim f (x) = lim = lim = lim = 1 − x→ 1 − x→ 1 − x→ 1 − x→ 1 −x −1 −(x +1) − 1 − Suy ra f ( 1
− ) = lim f (x) nên hàm số f (x) liên tục tại điểm x = 1 − . 0 x 1 →− 3
x − 3x − 4  khi x  4 Bài 2.
1. Xét tính liên tục của hàm số f (x) =  x + 5 − 3 tại điểm x = 4 . 0  4 − x + 46 khi x  4
Ta có f (x ) = f (4) = 30 0
lim f (x) = lim ( 4 − x + 46) = 30 − − x→4 x→4 2 x − 3x − 4
(x − 4)(x +1)( x + 5 + 3) lim f (x) = lim = lim
= lim(x +1)( x + 5 + 3) = 30 + + + + x→4 x→4 x→4 + − − x→4 x 5 3 x 4
Suy ra f (4) = lim f (x) = lim f (x) nên hàm số f (x) liên tục tại điểm x = 4 . − + 0 x→4 x→4 2
3x − 2x −1  khi x  1
2. Xét tính liên tục của hàm số f (x) =  x −1 tại điểm x = 1. 0 7 2x + 2 khi x  1 Page
Fb: ThayTrongDGL Tài liệu biên soạn và sưu tầm Chúc các em học tốt !
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp 11 GIỚI HẠN VÀ LIÊN TỤC
Ta có f (x ) = f (1) = 4 0 2 3x − 2x −1 (x −1)(3x +1)
lim f (x) = lim(2x + 2) = 4 lim f (x) = lim = lim = lim(3x +1) = 4 + + − − − − x 1 → x 1 → x 1 → x 1 → − x 1 → − x 1 x 1 x 1 →
Suy ra f (1) = lim f (x) = lim f (x) nên hàm số f (x) liên tục tại điểm x = 1. + − 0 x 1 → x 1 → 2
x + 2x − 3 khi x 1  2  x + x − 2
3. Xét tính liên tục của hàm số y = f (x) =  tại điểm x = 1. 0  x +1 + 7 khi x  1  3 2 + 7
Ta có f (x ) = f (1) = 0 3 x +1 + 7 2 + 7 lim f (x) = lim = − − x 1 → x 1 → 3 3 2 x + 2x − 3 (x −1)(x + 3) x + 3 4 lim f (x) = lim = lim = lim = + + 2 + + x 1 → x 1 → + − x 1 → − + x 1 x x 2 (x 1)(x 2) → x + 2 3
Suy ra f (1) = lim f (x)  lim f (x) nên hàm số f (x) x = 1. − +
không liên tục tại điểm 0 x 1 → x 1 → 3
x − 3x − 4  khi x  4
4. Xét tính liên tục của hàm số f (x) =  x + 5 − 3 tại điểm x = 4 . 0  4 − x + 46 khi x  4
Ta có f (x ) = f (4) = 30 0
lim f (x) = lim ( 4 − x + 46) = 30 − − x→4 x→4 2 x − 3x − 4
(x − 4)(x +1)( x + 5 + 3) lim f (x) = lim = lim
= lim(x +1)( x + 5 + 3) = 30 + + + + x→4 x→4 x→4 + − − x→4 x 5 3 x 4
Suy ra f (4) = lim f (x) = lim f (x) nên hàm số f (x) liên tục tại điểm x = 4 . − + 0 x→4 x→4 3 2
x − 5x + 7x − 3  khi x  1 Bài 3.
1. Tìm m để hàm số 2 f (x) =  x −1
tại điểm x = 1.  0 2m +1 khi x = 1
Ta có f (x ) = f (1) = 2m +1 0 3 2 2
x − 5x + 7x − 3 (x −1) (x− 3) (x −1)(x + 3) lim f (x) = lim = lim = lim = 0 2 x 1 → x 1 → x 1 → x 1 x −1 (x −1)(x+1) → x +1 1
Hàm số f (x) liên tục tại điểm x = 1  lim f (x) = f (1)  2m +1 = 0  m = − . 0 x 1 → 2 8 Page
Fb: ThayTrongDGL Tài liệu biên soạn và sưu tầm Chúc các em học tốt !
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp 11 GIỚI HẠN VÀ LIÊN TỤC
 1+ x − 1− x  khi x  0 
2. Tìm m để hàm số ( ) x f x = 
liên tục tại điểm x = 0 . 0 4 − x  5 − m + khi x = 0  x + 2 Ta có: f (0) = 5 − m + 2 + − − f ( x) 1 x 1 x 2x 2 lim = lim = lim = lim =1 x→0 x→0 x→0 x
x ( 1+ x + 1− x ) x→0 1+ x + 1− x 1
Hàm số liên tục tại điểm x = 0 khi và chỉ khi lim f ( x) = f (0)  5
m + 2 =1 m = 0 x 0 → 5 1 Vậy m = . 5 3  6 + x − 2  khi x  2
3. Tìm m để hàm số f ( x) =  x − 2
liên tục tại điểm x = 2 . 0
2xm khi x = 2
Ta có f (2) = 4 − m + − − f ( x) 3 6 x 2 x 2 1 1 lim = lim = lim = lim = x→2 x→2 x→2 x − 2 ( x
x − 2)( 3 (6+ x)2 3 + 2 6 + x + 4) 2 3 ( + x)2 3 12 6 + 2 6 + x + 4 1 47
Hàm số liên tục tại điểm x = 2 khi và chỉ khi lim f ( x) = f (2)  4 − m =  m = 0 x→2 12 12 47 Vậy m = . 12 3  12x − 4 − 2  khi x  1
4. Tìm m để f ( x) =  x −1
liên tục tại điểm x = 1.  0 2 2
m x + 8 + 2mx khi x =1 Ta có f ( ) 2 1 = m + 8 + 2m x − − x − lim f ( x) 3 12 4 2 12( ) 1 = lim = lim x 1 → x 1 → x 1 x −1 → (x − ) 1 ( 3 (12x −4)2 3 + 2 12x − 4 + 4) 12 = lim =1 x 1 → 3 (12x − 4)2 3 + 2 12x − 4 + 4
Hàm số liên tục tại điểm x = 1 khi và chỉ khi lim f ( x) = f ( ) 2
1  m + 8 + 2m = 1 0 x 1 → 9 Page
Fb: ThayTrongDGL Tài liệu biên soạn và sưu tầm Chúc các em học tốt !
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp 11 GIỚI HẠN VÀ LIÊN TỤC  1 m    1 2 1  − 2m  0  m      
 m = −  m = − m + 8 =  (1−2m) 2 1 1 2 2 2    3
m + 4m + 7 = 0 7 m =  3 Vậy m = 1 − . 3  x −8  khi x  2 Bài 4.
1. Tìm m để hàm số 2
f (x) = 2x x − 6 tại điểm x = 2 .  0 mx +10 khi x  2
Ta có f (x ) = f (2) = 2m +10 0
lim f (x) = lim (m x +10) = 2m +10 − − x→2 x→2 3 2 2 x − 8
(x − 2)(x + 2x + 4) x + 2x + 4 12 lim f (x) = lim = lim = lim = + + 2 + + x→2 x→2 − − x→2 − + x→2 2x x 6 (x 2)(2 x 3) 2x + 3 7
Hàm số f (x) liên tục tại điểm 12 29
x = 2  lim f (x) = lim f (x) = f (2)  2m +10 =  m = − 0 + − x→2 x→2 7 7  2x −1 −1  khi x  1
2. Tìm m để f ( x) 2
=  x + 2x −3
liên tục tại điểm x = 1. 0
x+m khi x 1 Ta có f ( ) 1 = 1+ m − − − f ( x) 2x 1 1 2 ( x ) 1 2 1 lim = lim = lim = lim = + + 2 + + x 1 → x 1 → + − x 1 x 2x 3 → (x − )
1 ( x + 3)( 2x −1 + ) x 1 1 →
(x +3)( 2x−1+ )1 4
lim f ( x) = lim ( x + m) =1+ m − − x 1 → x 1 →
Hàm số liên tục tại điểm x = 1 khi và chỉ khi 0 f ( x) =
f ( x) = f ( ) 1 3 lim lim 1  1+ m =  m = − + − x 1 → x 1 → 4 4 3 Vậy m = − . 4 2
 2x − 7x + 6  khi x  2  −
3. Tìm m để f ( x) x 2 = 
liên tục tại điểm x = 2 . 0  1− x m + khi x  2  x + 2 Ta có f ( ) 1 2 = m − 4  1− x  1 10
lim f ( x) = lim m + = m −   + + x→2 x→2  x + 2  4 Page
Fb: ThayTrongDGL Tài liệu biên soạn và sưu tầm Chúc các em học tốt !
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp 11 GIỚI HẠN VÀ LIÊN TỤC 2 x x + x x − − x x − lim f ( x) 2 7 6 ( 2)(2 3) ( 2)(2 3) = lim = lim = lim − − − − x→2 x→2 − x→2 − x→2 x 2 x 2 x − 2 = lim ( 2 − x + 3) = 1 − − x→2
Hàm số liên tục tại điểm x = 3 − khi và chỉ khi 0 f ( x) =
f ( x) = f ( ) 1 3 lim lim 2  m − = 1 −  m = − + − x→2 x→2 4 4 3 Vậy m = − . 4 2
3x −3+ x −1 5x + 4  khi x  1 2 
4. Tìm m để − + f ( x) x 2x 1 = 
liên tục tại điểm x = 1. 0  1 2 m +
x − 3m khi x  1  3 1 Ta có f ( ) 2 1 = m + −3m 3   lim f ( x) 1 1 2 2
= lim m + x − 3m = m + − 3m   + + x 1 → x 1 →  3  3 − + − + (x − )1 − + x x x ( 2 2 3 5x 4 3 3 1 5 4 ) lim f ( x) = lim = lim − − 2 − x 1 → x 1 → − + x 1 x 2x 1 → (x − )2 1 (x − ) 1 ( 2 3 − 5x + 4 ) 2 3 − 5x + 4 = lim = − − x→ (x − ) lim 2 1 x 1 1 → x −1 5 − (x − ) 1 ( x + ) 1 5 − (x + ) 1 5 = lim = lim = − − − x 1 → (x − ) 1 ( 2 3 + 5x + 4 ) → 2 x 1 + + 3 3 5x 4
Hàm số liên tục tại điểm x = 1 khi và chỉ khi 0 m =
lim f ( x) = lim f ( x) = f ( ) 1 5 1 2 2 1  m +
− 3m = −  m − 3m + 2 = 0   + − x 1 → x 1 → 3 3 m = 2
Vậy m = 1 hoặc m = 2 .  7 −3x − 4  khi x  3 −  − −
5. Tìm m để ( ) 2 1 x f x = 
liên tục tại điểm x = 3 − . 0  3 2 m − 2mx khi x  3 −  2 3 Ta có f ( 3 − ) 2 = m + 6m − 2  3  3 lim f ( x) 2 2
= lim m − 2mx − = m + 6m −   − − x→ 3 − x→ 3 −  2  2 11 Page
Fb: ThayTrongDGL Tài liệu biên soạn và sưu tầm Chúc các em học tốt !
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp 11 GIỚI HẠN VÀ LIÊN TỤC 3 − − −
(x +3)(2+ 1− x) 3 − (2+ 1− 7 3 4 x x ) f ( x) 3 lim = lim = lim = lim = − + + + + x→ 3 − x→ 3 − x→ 3 2 − 1− x
(x +3)( 7−3x +4) x→ 3− 7−3x +4 2
Hàm số liên tục tại điểm x = 3 − khi và chỉ khi 0 m =
lim f ( x) = lim f ( x) = f ( 3 − ) 3 3 0 2 2
m + 6m − = −  m + 6m = 0   + − x→ 3 − x→ 3 − 2 2 m = 6 −
Vậy m = 0 hoặc m = 6 − .  3 − x khi x  3  2 5 − x +16
6. Tìm m để f ( x) = 
liên tục tại điểm x = 3 .  0
m (x + m + )1 khi x  3  3 m Ta có f (3) = (4+ m). 3 m m lim f ( x) = lim (x +m+ ) 1 = (4+ m) . − − x 3 → x 3 → 3 3 (3− x) + + − x ( 2 5 x 16 3 ) + + f ( x) 2 5 x 16 5 lim = lim = lim = lim = . + + → → 2 + + x 3 x 3 x→3 − x + (3− x)(3+ x) x→3 3 + x 3 5 16
Hàm số liên tục tại điểm x = 3 khi và chỉ khi 0 m 5 m =1
lim f ( x) = lim f ( x) = f (3)  (4+ m) 2
=  m + 4m − 5 = 0   + − x 3 → x 3 → 3 3 m = 5 − Vậy m = 5 − hoặc m =1.  ( 2 3 x − 4)  khi x  2
7. Tìm m để f ( x) =  x + 2 − x
liên tục tại điểm x = 2 . 0 
m + 2 + m −10x khi x  2
Ta có f (2) = m + 2 + m − 20 .
lim f ( x) = lim + + − = + + − . − − ( m 2 m 10x) m 2 m 20 x→2 x→2 3( 2 x − 4)
3( x − 2)( x + 2)( x + 2 + x) lim f ( x) = lim = lim + + + x→2 x→2 x→2 x + 2 − x
−(x − 2)(x + ) 1
3( x + 2)( x + 2 + x) = lim = 1 − 6 . + x→2 −(x + ) 1
Hàm số liên tục tại điểm x = 2 khi và chỉ khi 0  −   f ( x) =
f ( x) = f ( ) 4 m 0 lim lim
2  m + 2 = 4 − m   12 − + xx→ m + 2 =  (4−m)2 2 2 Page
Fb: ThayTrongDGL Tài liệu biên soạn và sưu tầm Chúc các em học tốt !
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp 11 GIỚI HẠN VÀ LIÊN TỤC m  4 m  4   
 m = 2  m = 2. 2
m − 9m +14 = 0  m = 7 Vậy m = 2 .
BÀI TẬP RÈN LUYỆN 3  x + 27 khi x  3 −  2 2x + 5x −3 Bài 1.
Xét tính liên tục của hàm số f ( x) =  tại điểm x = 3
− . ĐS: K liên tục. 0 4 + xkhi x = 3 −  5 2  2 − x + 8  khi x  2 − Bài 2.
Xét tính liên tục của hàm số f ( x) =  1− 4x − 3 tại điểm x = 2
− . ĐS: Liên tục. 0 5  x − 2 khi x  2 − 2  x − 9  khi x  3 Bài 3.
Xét tính liên tục của hàm số f ( x) =  x +1 − 2
tại điểm x = 3 . ĐS: Không liên tục. 0
2x+12 khi x  3 2  x − 4 khi x  2
x − 7x −10 Bài 4.
Xét tính liên tục của hàm số f ( x) = 
tại điểm x = 2 . ĐS: Liên tục.  0 8xhi x = 2  3 (  x − )2 5 + 3 khi x  5  Bài 5.
Xét tính liên tục của hàm số f ( x) =  x − 5
tại điểm x = 5 . ĐS: Liên tục.  0 khi x  5  2x −1 − 3 2  x + x −12 khi x  3  x −3 Bài 6.
Xét tính liên tục của hàm số f ( x) = 
tại điểm x = 3 . ĐS: Liên tục. 2  0 x + 5 khi x = 3  x −1  4x + 5 −5  khi x  5  − Bài 7.
Xét tính liên tục của hàm số f ( x) x 5 = 
tại điểm x = 5 . ĐS: Liên tục. 0 2xkhi x  5 25
 3x +1 − 5− xkhi x  1 Bài 8.
Xét tính liên tục của hàm số f ( x) 3 2 =  2
x + 3x x
tại điểm x = 1. ĐS: Liên tục. 0  2 − x +1 khi x  1
x 2 − x − 4 khi x  2   x − 5x + 6 Bài 9.
Xét tính liên tục của hàm số f ( x) 2 = 
khi x  2 tại điểm x = 2 . ĐS: Liên tục. 0 x + 2 − 2  13  4 − khi x = 2  Page
Fb: ThayTrongDGL Tài liệu biên soạn và sưu tầm Chúc các em học tốt !
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp 11 GIỚI HẠN VÀ LIÊN TỤC 2  x − 3x + 2 khi x  1 
Bài 10. Xét tính liên tục của hàm số f ( x) =  x + 8 − 3
tại điểm x = 1. ĐS: Liên tục.  0
x 1− x − 6 khi x  1 3 2x + x − 3 khi x  1  3  x −1
Bài 11. Tìm m để hàm số f ( x) = 
liên tục tại điểm x = 1. ĐS: m = 2  . 0 ( 2 m − ) 2 1 x + 4 khi x  1  x + 2 4 2
x − 6x − 27  khi x  3 −
Bài 12. Tìm m để hàm số f ( x) 3 2
=  x + 3x + x + 3
liên tục tại điểm x = 3 − . ĐS: 10 m = .  0 3 mx + 3 khi x = −3 3  x − 27  khi x  3
Bài 13. Tìm m để hàm số f ( x) 2
= 2x − 4x − 6
liên tục tại điểm x = 3 . ĐS: 37 m = − .  0 24 mx + 8 khi x  3  x − 2  khi x  2
Bài 14. Tìm m để hàm số f ( x) =  x + 2 − 2
liên tục tại điểm x = 2 . ĐS: m = 2 . 0 x+2m khi x = 2 2  x − 25 khi x  5 
Bài 15. Tìm m để hàm số f ( x) 2
=  x − 4x −5
liên tục tại điểm x = 5 . ĐS: 15 m = . 0 (  3 x − 5  )2 2 + m khi x  5
_DẠNG 2. XÉT TÍNH LIÊN TỤC CỦA HÀM SỐ TRÊN TXĐ Phương pháp giải:
Hàm số liên tục tại điểm x = x khi f ( x = lim f x hoặc f ( x = lim f x = lim f x 0 ) ( ) ( ) 0 ) ( ) 0 xx − + → → 0 x 0 x x 0 x VÍ DỤ 3
2x + x + 3 khi x  1 −  3  x +1
Ví dụ 1. Xét tính liên tục của hàm số f ( x) =  trên . 7  khi x = 1 − 3 ĐS: Liên tục trên . Lời giải
+ Tập xác định của hàm số là D = . 14 Page
Fb: ThayTrongDGL Tài liệu biên soạn và sưu tầm Chúc các em học tốt !
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp 11 GIỚI HẠN VÀ LIÊN TỤC 2x + x + 3 + Xét x  1 − thì f (x) 3 =
là hàm phân thức hữu tỉ nên liên tục trên các khoảng 3 x +1 (−;− ) 1 và ( 1;
− +  ) mà nó xác định.
+ Xét tính liên tục của hàm số f ( x) tại x = 1 − x + x + (x + ) 1 ( 2 3 2x − 2x + 3 2 3 ) 2 2x − 2x + 3 7
Ta có lim f ( x) = lim = lim = lim = . 3 x→− x→− x +1 x→− (x + ) 1 ( 2 1 1 1 x x + ) 2 x→ 1 1 − x x +1 3 f (− ) 7 1 = . 3
Suy ra lim f ( x) = f (− )
1 nên hàm số đã cho liên tục tại x = 1 − . 0 x 1 →−
+ Vậy hàm số đã cho liên tục trên . 2  x − 4x + 3  khi x  1
Ví dụ 2. Xét tính liên tục của hàm số f ( x) =  x −1 trên .  − 5 − x khi x  1 ĐS: Liên tục trên . Lời giải
+ Tập xác định của hàm số là D = . 2 x − 4x + 3
+ Với mọi x  1; +  , lim f ( x) = lim
= f (x Suy ra hàm số đã cho liên tục trên 0 ) 0 ( ) x→ → − 0 x x 0 x x 1 . khoảng (1; + ) .
+ Với mọi x  −;1 , ta có lim f ( x) = lim − − = − − = Suy ra hàm số đã → → ( 5 x ) 5 x f x 0 ( 0) 0 ( ) x 0 x x 0 x .
cho liên tục trên khoảng (− ) ;1 .
+ Xét tính liên tục của hàm số tại x =1 f ( ) 1 = − 5 −1 = 2 .
- lim f ( x) = lim (− 5 − − x = − . − − ) 2 x 1 → x 1 → x −1 x − 3 - lim f ( x) ( )( ) = lim = lim (x −3) = 2 − . + + + x 1 → x 1 → − x 1 x 1 →
Suy ra lim f ( x) = lim f ( x) = f ( )
1 nên hàm số đã cho liên tục tại x =1 . − + x 1 → x 1 →
Vậy hàm số đã cho liên tục trên . 2  x + x − 6 khi x  2 
Ví dụ 3. Tìm a để hàm số f ( x) =  x + 2 − 3x − 2 liên tục trên . ĐS: a = 11 − . 15 (  2x −3  )2 + a khi x  2 Page
Fb: ThayTrongDGL Tài liệu biên soạn và sưu tầm Chúc các em học tốt !
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp 11 GIỚI HẠN VÀ LIÊN TỤC Lời giải Với x  (−;2) ta có: x + x − 6 - f ( x ) 2 0 0 = . 0
x + 2 − 3x − 2 0 0 2 2
- lim f ( x) = lim (2x − 3) + a = (2x − 3 + a 0 )   . x→ → 0 x x 0 x
Suy ra lim f ( x) = f ( x nên hàm số liên tục trên khoảng (−; 2) . 0 ) xx0 Với x  (2;+ ) ta có
- f ( x ) = (2x − 3)2 + a . 0 0 2 2
- lim f ( x) = lim (2x − 3) + a = (2x − 3 + a 0 )   . x→ → 0 x x 0 x
Suy ra lim f ( x) = f ( x nên hàm số liên tục trên khoảng (2; + ) . 0 ) xx0 Lại có:
- f (2) = 1+ a . x + x − 6 - lim f ( x) 2 = lim = 1 − 0 . + + x→2 x→2
x + 2 − 3x − 2
- lim f ( x) = lim (
 2x −3)2 + a =1+ a − −   . x→2 x→2
Khi đó hàm số liên tục trên
thì sẽ liên tục tại x = 2 khi và chỉ khi
lim f ( x) = lim f ( x) = f (2)  1 − 0 =1+ a . + − x→2 x→2 Suy ra a = 11
− là giá trị cần tìm.
BÀI TẬP ÁP DỤNG 3 2
2x + 6x + x + 3  khi x  3 − Bài 1.
Xét tính liên tục của hàm số f ( x) =  x + 3 trên . 1  9 khi x = 3 − Lời giải
Tập xác định của hàm số là D = .
x + x + x + - Xét x  3 − thì f (x) 3 2 2 6 3 =
là hàm phân thức hữu tỉ nên liên tục trên các khoảng x + 3 (−;−3) và ( 3;
− + ) mà nó xác định.
- Xét tính liên tục của hàm số f ( x) tại x = 3 − 16 Page
Fb: ThayTrongDGL Tài liệu biên soạn và sưu tầm Chúc các em học tốt !
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp 11 GIỚI HẠN VÀ LIÊN TỤC + + + (x +3)( 2 3 2 2x x x x + ) f ( x) 1 2 6 3 lim = lim = lim = lim ( 2 2x + ) 1 = 19 x→( 3 − ) x→( 3 − ) x→ − (−3) x→ + . (−3) x 3 x 3
Suy ra lim f ( x) = f ( 3
− ) nên hàm số đã cho liên tục tại x = 3 − . x ( → 3 − )
Vậy hàm số đã cho liên tục trên . 2  x − 5x + 6  khi x  2 Bài 2.
Xét tính liên tục của hàm số f ( x) 3 =  2x −16 trên . 2− x khi x  2 Lời giải Tập xác định D = . 2 x − 5x + 6
- Với mọi x  − ;  2 , lim f x = lim = f x . 0 ( ) ( ) 3 ( 0) x→ → − 0 x x 0 x 2x 16
Suy ra hàm số đã cho liên tục trên khoảng (−; 2) .
- Với mọi x  2; +  , lim f x = lim 2 − x = 2 − x = f x . 0 ( ) ( ) ( ) 0 ( 0) xx xx 0 0
Suy ra hàm số đã cho liên tục trên khoảng (2; + ) .
- Xét tính liên tục của hàm số tại x = 2 f (2) = 0 . 2 x − 5x + 6 x − 2 x − 3 x − 3 1 lim f ( x) ( )( ) = lim = lim = lim = − − − 3 − − xx→ 2x −16 x→ 2( x − 2)( 2
x + 2x + 4) x→ 2( 2 2 2 2 2 x + 2x + 4) 24
lim f ( x) = lim (2 − x) = 0 . + + x→2 x→2
Suy ra hàm số không liên tục tại x = 2 . 2
 2x x −3  khi x  1 − Bài 3.
Tìm a để f ( x) 3 2
= x + x + x +1 liên tục trên .  3 a khi x = 1 − Lời giải 2x x − 3
Ta có với x  1 thif f ( x) 2 =
là hàm phân thức hữu tỉ nên nó liên tục trên từng 3 2
x + x + x +1
khoảng mà nó xác định. Lại có - f (− ) 3 1 = a . 2 2x x − 3 x +1 2x − 3 2x − 3 5 - lim f ( x) ( )( ) = lim = lim = lim = − . 3 2 2 2 x→ 1 − x→ 1 − x→ 1 − x→ 1 − + + + + + + + x x x 1 (x ) 1 ( x )1 x 1 2 17
Khi đó hàm số liên tục trên
thì sẽ liên tục tại x = 1 − khi và chỉ khi Page
Fb: ThayTrongDGL Tài liệu biên soạn và sưu tầm Chúc các em học tốt !
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp 11 GIỚI HẠN VÀ LIÊN TỤC
lim f ( x) = f (− ) 5 3 1  a == − . x 1 →− 2 5 Suy ra 3 a = − là giá trị cần tìm. 2
BÀI TẬP RÈN LUYỆN 3  x −1  khi x  1  x −1 Bài 1.
Xét tính liên tục của hàm số f ( x) =  liên tục trên .
 1− x + 2 khi x 1  x + 2 2  x + 5xkhi x  0 Bài 2.
Tìm m để f ( x) =  x −1 −1 liên tục trên . m+2 khi x  0 2  x −1  khi x  1 − Bài 3.
Tìm m để f ( x) 3 2
=  x + x + x +1 liên tục trên . cosm khi x = 1 − 3
x − 2 + 2x −1  khi x  1 Bài 4.
Tìm m để f ( x) =  x −1 liên tục trên . 3  m − 2 khi x = 1  x +1 −1  khi x  0 Bài 5.
Tìm m để f ( x) =  x liên tục trên .  2
2x + 3m +1 khi x  0
_DẠNG 3. CHỨNG MINH PHƯƠNG TRÌNH CÓ NGHIỆM Phương pháp giải:
- Để chứng minh phương trình f ( x) = 0 có ít nhất một nghiệm trên D , ta chứng minh hàm số
f ( x) liên tục trên D và có hai số a ,b D sao cho f (a). f (b)  0 .
- Để chứng minh phương trình f ( x) = 0 có k nghiệm trên D , ta chứng minh hàm số f ( x) liên tục
trên D và tồn tại k khoảng rời nhau (a ; a
với i =1; 2;...; k nằm trong D sao cho i i 1 + )
f (a ). f (a  0 . i i 1 + )
Chú ý: Hàm số đã thức liên tục trên
. Hàm số phân thức và lượng giác liên tục trên
từng khoảng xác định của chúng.
Khi hàm số đã liên tục trên

rồi, sẽ lieent ục trên mỗi khoảng (a ; a mà ta cần tìm. i i 1 + )  VÍ DỤ
Ví dụ 1. Chứng minh phương trình 3 2
4x − 8x +1 = 0 có nghiệm trong khoảng ( 1; − 2) . 18 Page
Fb: ThayTrongDGL Tài liệu biên soạn và sưu tầm Chúc các em học tốt !
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp 11 GIỚI HẠN VÀ LIÊN TỤC Lời giải - Đặt f ( x) 3 2
= 4x − 8x +1 và f ( x) là hàm đa thức nên liên tục trên , suy ra liên tục trên −1;2.  f  (− ) 1 = 1 − 1 - Ta có   f (− ) 1 . f (2) = 1 − 1 0  x   1 − ;2 : f x = 0 , 0 ( ) ( 0)  f  (2) =1
Nghĩa là phương trnhf f ( x) 3 2
= 4x − 8x +1 = 0 có ít nhất một nghiệm trong khoảng ( 1; − 2) .
Ví dụ 2. Chứng minh phương trình 3
x − 3x +1 có đúng ba nghiệm phân biệt. Lời giải Đặt f ( x) 3
= x − 3x +1 và f ( x) là hàm đa thức nên liên tục trên , suy ra hàm số liên tục trên các đoạn  2 − ;0;0  ;1 ;1; 2 .  f  (− ) 1 = 1 − - Ta có   f ( 2
− ). f (0) = −   phương trình f (x) 3
= x − 3x +1 = 0 có ít nhất  f  ( ) 1 0 0 = 1
một nghiệm thuộc khoảng ( 2 − ;0) . (1)  f  (0) =1 - Ta có 
f (0). f ( ) = −   phương trình f (x) 3
= x − 3x +1 = 0 có ít nhất một  f  ( ) 1 1 0 1 = 1 −
nghiệm thuộc khoảng (0; ) 1 . (2)  f  ( ) 1 = 1 − - Ta có   f ( )
1 . f (2) = −   phương trình f ( x) 3
= x − 3x +1 = 0 có ít nhất  f  ( ) 3 0 2 = 3
một nghiệm thuộc khoảng (1; 2) . (3) Từ ( )
1 , (2),(3) suy ra phương trình có ít nhất ba nghiệm phân biệt thuộc các khoảng (−2;0) , (0; )
1 , (1; 2) . Mà f ( x) là đa thức bậc ba nên phương trình f ( x) = 0 có tối đa ba nghiệm. Suy
ra phương trình đã cho có đúng ba nghiệm phân biệt.
Chú ý: Với sự hỗ trợ của chức năng mode 7 trong casio, ta dễ dàng tìm được các khoảng (−2;0), (0; )
1 , (1; 2) như trên. Công việc còn lại là trình bày sao cho đúng ngôn ngữ.
Ví dụ 3. Chứng minh rằng phương trình 3
x + x +1 = 0 có ít nhất một nghiệm âm lớn hơn 1 − . Lời giải Đặt f ( x) 3
= x + x +1, vì f ( x) là hàm đa thức nên liên tục trên , suy ra hàm số liên tục trên đoạn  1; − 0.  f  (− ) 1 = 1 − Ta có   f (− ) 1 . f (0) = 1
−  0  phương trình f (x) = 0 có ít nhất một nghiệm  f  (0) =1 19 thuộc khoảng ( 1; − 0) . Page
Fb: ThayTrongDGL Tài liệu biên soạn và sưu tầm Chúc các em học tốt !
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp 11 GIỚI HẠN VÀ LIÊN TỤC
Suy ra phương trình f ( x) = 0 có ít nhất một nghiệm âm lớn hơn 1 − .
Ví dụ 4. Chứng minh rằng phương trình 3 2
x + 5x − 2 = 0 có ít nhất hai nghiệm. Lời giải Đặt f ( x) 3 2
= x + 5x − 2 , f ( x) là hàm đa thức trên , suy ra hàm số liên tục trên đoạn  1; − 0 ; 0;  1  f  (− ) 1 = 2 - Ta có   f (− )
1 . f (0) = −   phương trình f ( x) = 0 có ít nhất một nghiệm  f  ( ) 4 0 0 = 2 − thuộc khoảng ( 1; − 0) . (1)  f  (0) = 2 − - Tương tự   f (− )
1 . f (0) = −   phương trình f ( x) = 0 có ít nhất một  f  ( ) 8 0 1 = 4
nghiệm thuộc khoảng (0; ) 1 . (2) Từ ( )
1 và ( 2) ta suy ra phương trình f ( x) = 0 có ít nhất hai nghiệm.
Ví dụ 5. Chứng minh rằng phương trình 4 3
4x + 2x x − 3 = 0 có ít nhất hai nghiệm. Lời giải Đặt f ( x) 4 3
= 4x + 2x x − 3 , f ( x) là hàm đa thức trên , suy ra hàm số liên tục trên đoạn  1; − 0, 0;  1 .  f  (− ) 1 = 4 - Ta có   f (− ) 1 . f (0) = −
  phương trình f (x) = 0 có ít nhất một nghiệm  f  ( ) 12 0 0 = 3 − thuộc khoảng ( 1; − 0) . (1)  f  (0) = 3 − - Tương tự   f (− )
1 . f (0) = −   phương trình f ( x) = 0 có ít nhất một  f  ( ) 6 0 1 = 2
nghiệm thuộc khoảng (0; ) 1 . (2) Từ ( )
1 và ( 2) ta suy ra phương trình f ( x) = 0 có ít nhất hai nghiệm.
Ví dụ 6. Chứng minh rằng phương trình ( 2 − m ) 5 1
x − 3x −1 = 0 luôn có nghiệm với mọi m . Lời giải
Đặt f ( x) = ( 2 − m ) 5 1
x − 3x −1 và f ( x) là hàm đa thức liên tục trên
f ( x) liên tục trên đoạn  1; − 0.  f (− ) 2 1 = m +1 Ta có   f (− )
1 . f (0)  0  x   1 − ;0 : f x = 0 . 0 ( ) ( 0)  f  (0) = 1 − 20
Do đó phương trình f ( x) = 0 luôn có nghiệm với mọi m (đpcm). Page
Fb: ThayTrongDGL Tài liệu biên soạn và sưu tầm Chúc các em học tốt !
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp 11 GIỚI HẠN VÀ LIÊN TỤC
Chú ý: Đối với bài toán chứa tham số m , ta chọn khoảng (a;b) sao cho tại vị trí a và b triệt
tiêu đi m hoặc là biểu thức luôn dương hoặc luôn âm dựa vào kinh nghiệm người giải toán.
Một số trường hợp sử dụng dấu tam thức bậc hai để đánh giá, tức
a  0 2
ax + bx + c  0, x     .   0 a  0 2
ax + bx + c  0, x     .   0
Ví dụ 7. Chứng minh rằng phương trình 4 2
x + mx − 2mx −1 = 0 có nghiệm với mọi m . Lời giải Đặt f ( x) 4 2
= x + mx − 2mx −1 và f ( x) là hàm đa thức liên tục trên  f ( x) liên tục trên đoạn 0;2 .  f  (0) = 1 − Ta có   f (− ) 1 . f (2) = −
 phương trình f (x) = 0 luôn có nghiệm với mọi m .  f  ( ) 15 2 = 15
Ví dụ 8. Chứng minh rằng phương trình m ( x − 2)( x − 3) + 2m − 5 = 0 có nghiệm với mọi m . Lời giải
Đặt f ( x) = m( x − 2)( x − 3) 2x − 5 và f ( x) là hàm đa thức liên tục trên  f ( x) liên tục trên đoạn 2;3.  f  (2) = 1 − Ta có 
f (2). f (3) = −  phương trình f (x) = 0 luôn có nghiệm với mọi m .  f  ( ) 1 3 = 1
Ví dụ 9. Chứng minh phương trình ( x a)( x b) + ( x b)( x c) + ( x c)( x a) = 0 có ít nhất một
nghiệm với mọi số thực a , b , c . Lời giải
Đặt f ( x) = ( x a)( x b) + (x b)(x c) + (x c)(x a). Vì f ( x) là hàm đa thức nên sẽ liên tục trên
. Không mất tính tổng quát, có thể giả sử a b c .
- Nếu a = b hoặc b = c thì f (b) = (b a)(b c) , suy ra phương trình có nghiệm x = . b f
 (a) = (a b)(a c)  0
- Nếu a b c thì 
f (a). f (b)  0. Do đó phương trình có ít  f
 (b) = (b a)(b c)  0
nhất một nghiệm trong khoảng (a;b) .
Suy ra phương trình có ít nhất một nghiệm (đpcm).
Ví dụ 10. Cho ba số a , b , c thỏa mãn hệ thức 2a + 3b + 6c = 0 . Chứng minh rằng phương trình 2
ax + bx + c = 0 có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (0; ) 1 . Lời giải 21 Page
Fb: ThayTrongDGL Tài liệu biên soạn và sưu tầm Chúc các em học tốt !
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp 11 GIỚI HẠN VÀ LIÊN TỤC Đặt ( ) 2
f x = ax + bx + c f ( x) là hàm đa thức nên liên tục trên .
2a + 3b + 6c = 0 
- Ta có f (0) = c và có   2  4 2 2 = + + = .  ( c c f a b c
2a + 3b + 6c) − = −     3  9 3 3 3 3  2  2
- Nếu c = 0 thì f = 0  
, suy ra phương trình có nghiệm x = (0; ) 1 .  3  3   c
- Nếu c  0 thì ta có f ( ) 2 2 0 . f = −  0    3  3   2 
f ( x) = 0 có nghiệm x = a  0;    (0 ) ;1 .  3 
Vậy phương trình có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (0; ) 1 .
Ví dụ 11. Cho hàm số f ( x) 3 2
= x − 3x −1. Chứng minh rằng phương trình có nghiệm x  3;4 . Không 0 ( )
tính f ( 5 36) và f ( 5 1+ 36 ) , chứng minh rằng 5 x  1+ 36 . 0 Lời giải Ta có: f (3) 3 2 = 3 −3.3 −1 = 1
−  f (3).f (4)=−  . f (4) 15 0 3 2 = 4 −3.4 −1 =15
Suy ra phương trình có nghiệm x  3; 4 . 0 ( ) 3 Ta có f ( x) 3 2
= x − 3x −1 = (x − ) 1 − 3( x − ) 1 − 3 .
x là nghiệm của phương trình f ( x) = 0 nên ta có f ( x = 0 0 ) 0  (x − )3
1 − 3 x −1 − 3 = 0 . 0 ( 0 )
Đặt  = x −1 và x  3;4    2;3 . Khi đó, ta có 0 ( ) ( ) 0 3 3
 −3 −3 = 0   = 3 + 3  2. 9 = 6  6 5 5
   36    36    36 .
Dấu “ = ” xảy ra khi và chỉ khi 3 = 3   = 1 (2;3) .
Do đó, dấu “ = ” không xảy ra, tức là ta luôn có 5 5 5
  36  x −1  36  x 1+ 36. 0 0
Suy ra điều phải chứng minh.
BÀI TẬP ÁP DỤNG Bài 1.
Chứng minh phương trình ( 2 m + ) 3 2 2 2
1 x − 2m x − 4x + m +1 = 0 có ba nghiệm phân biệt. Bài 2.
Chứng minh phương trình ( − m) 5 2 1
x + 9mx −16x m = 0 có ít nhất hai nghiệm phân biệt. Bài 3.
Chứng minh phương trình ( 2 − + ) 2 3 n m m x
− 2x − 4 = 0 có ít nhất một nghiệm âm với mọi m . Bài 4.
Chứng minh phương trình ( m + ) 3 4 1 x − (m + )
1 x + m = 0 có nghiệm với mọi m . Bài 5.
Chứng minh phương trình (m − )( x − )(x + )2002 3 2001 1 1 2
+ 2x + 3 = 0 có nghiệm với mọi m . Bài 6.
Chứng minh phương trình ( 2 m + ) 3 2 2 2
1 x − 2m x − 4x + m +1 = 0 có ba nghiệm phân biệt. 22 Page
Fb: ThayTrongDGL Tài liệu biên soạn và sưu tầm Chúc các em học tốt !
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp 11 GIỚI HẠN VÀ LIÊN TỤC Bài 7.
Chứng minh rằng phương trình m ( x − )( 3 x x) 3 1 4
+ x − 3x +1 = 0 có ít nhất ba nghiệm. Bài 8.
Cho  và  thỏa mãn 0     . Chứng minh rằng phương trình sau có nghiệm 2 10 2 2
 sin  +  sin  − −  10 sin x x =  . +  a b c Bài 9. Chứng minh rằng nếu + +
= 0 , (k n m  0) và 2
km n thì phương trình k n m 2
ax + bx + c = 0 có nghiệm thuộc khoảng (0; ) 1 . LỜI GIẢI Bài 1.
Đặt f ( x) = ( 2 m + ) 3 2 2 2
1 x − 2m x − 4x + m +1, f ( x) liên tục với mọi x  . Có:
f (− ) = (m + ) (− )3 − m (− )2 2 2 − (− ) 2 2 3 1 . 3 2 . 3 4. 3 + m +1 = 4 − 4m −14  0 ; f ( ) = ( 2 m + ) 3 2 2 2 2 0
1 .0 − 2m .0 − 4.0 + m +1 = m +1  0 ; f ( ) = ( 2 m + ) 3 2 2 2 1
1 .1 − 2m .1 − 4.1+ m +1 = 2 −  0 ; f ( ) = ( 2 m + ) 3 2 2 2 2 2
1 .2 − 2m .2 − 4.2 + m +1 = m +1  0 . Ta thấy f ( 3 − ). f (0)  0 ; f (0). f ( ) 1  0 ; f ( ) 1 . f (2)  0 nên phương trình ( 2 m + ) 3 2 2 2
1 x − 2m x − 4x + m +1 = 0 có ít nhất 1 nghiệm trong khoảng (−3;0) , ít nhất 1 nghiệm trong khoảng (0; )
1 , ít nhất 1 nghiệm trong khoảng (1; 2) . Vậy phương trình ( 2 m + ) 3 2 2 2
1 x − 2m x − 4x + m +1 = 0 có ít nhất 3 nghiệm phân biệt. Bài 2.
Đặt f ( x) = ( − m) 5 2 1
x + 9mx −16x m , f ( x) liên tục trên .
Trường hợp 1: m = 0, ta có phương trình 5
x −16x = 0 có nghiệm x 0;   2 .
Vậy với m = 0 thì phương trình ( − m) 5 2 1
x + 9mx −16x m = 0 có ít nhất hai nghiệm phân biệt.
Trường hợp 2: m  0 , ta có:
f (− ) = ( − m)(− )5 + m (− )2 2 1 2 9 2 −16.( 2
− ) − m = 67m ;
f ( ) = ( − m) 5 2 0 1 .0 + 9 .
m 0 −16.0 − m = −m ;
f ( ) = ( − m) 5 2 2 1 .2 + 9 .
m 2 −16.2 − m = 3 − m .
Ta thấy f (− ) f ( ) 2 2 . 0 = 67
m  0, f ( ) f ( ) 2 0 . 2 = 3
m  0 với mọi m  0 .
Suy ra phương trình ( − m) 5 2 1
x + 9mx −16x m = 0 có ít nhất 1 nghiệm trong khoảng (−2;0) ,
ít nhất 1 nghiệm trong khoảng (0; 2) .
Vậy phương trình ( − m) 5 2 1
x + 9mx −16x m = 0 có ít nhất hai nghiệm phân biệt. Bài 3. Đặt ( ) = ( 2 − + ) 2 3 n f x m m x
− 2x − 4 , f ( x) liên tục trên . 2n Xét
(− ) = ( 2 − + )(− ) − (− )− = ( 2 2 3 2 2. 2 4 − + 3).4n f m m m m  0 . Xét ( ) = ( 2 − + ) 2 0 3 .0 n f m m − 2.0 − 4 = 4 −  0 . 23 Ta thấy f ( 2
− ). f (0)  0 với mọi m  0 . Page
Fb: ThayTrongDGL Tài liệu biên soạn và sưu tầm Chúc các em học tốt !
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp 11 GIỚI HẠN VÀ LIÊN TỤC
Suy ra phương trình ( 2 − + ) 2 3 n m m x
− 2x − 4 = 0 có ít nhất 1 nghiệm trong khoảng (−2;0) .
Vậy phương trình ( 2 − + ) 2 3 n m m x
− 2x − 4 = 0 có ít nhất một nghiệm âm. Bài 4.
Trường hợp 1: m = 0, ta có phương trình 3
x x = 0 luôn có nghiệm x = 0 ; x = 1  .
Trường hợp 2: m  0 .
Đặt f ( x) = ( m + ) 3 4 1 x − (m + )
1 x + m , f ( x) liên tục với mọi x  . Có:
f (− ) = ( m + )(− )3 1 4 1 1 − (m + ) 1 (− ) 1 + m = 2 − m ;
f ( ) = ( m + ) 3 0 4 1 .0 − (m + ) 1 .0 + m = m .
Ta thấy f (− ) f ( ) 2 1 . 0 = 2
m  0 nên phương trình ( m + ) 3 4 1 x − (m + )
1 x + m = 0 có ít nhất 1 nghiệm trong khoảng ( 1; − 0) .
Vậy phương trình ( m + ) 3 4 1 x − (m + )
1 x + m = 0 có nghiệm với mọi m . Bài 5.
Đặt f ( x) = (m − )(x − )(x + )2002 3 2001 1 1 2
+ 2x + 3, f (x) liên tục với mọi x . 2001 2002 Xét f (− ) = ( 3 2 m − ) 1 (  2 − ) −1 (  2 −    )+ 2 + 2.  ( 2 − ) +3 = 1 − .
Xét f ( ) = (m − )( − )( + )2002 3 2001 1 1 1 1 1 2 + 2.1+ 3 = 5 . Ta thấy f ( 2 − ). f ( ) 1 = 1 − .5 = 5
−  0 với mọi m .
Suy ra phương trình (m − )( x − )(x + )2002 3 2001 1 1 2
+ 2x + 3 = 0 có ít nhất 1 nghiệm trong khoảng (−2; ) 1 .
Vậy phương trình (m − )( x − )(x + )2002 3 2001 1 1 2
+ 2x + 3 = 0 có nghiệm với mọi m . Bài 6.
Đặt f ( x) = ( 2 m + ) 3 2 2 2
1 x − 2m x − 4x + m +1, f ( x) liên tục với mọi x  . Có:
f (− ) = (m + ) (− )3 − m (− )2 2 2 − (− ) 2 2 3 1 . 3 2 . 3 4. 3 + m +1 = 4 − 4m −14  0 ; f ( ) = ( 2 m + ) 3 2 2 2 2 0
1 .0 − 2m .0 − 4.0 + m +1 = m +1  0 ; f ( ) = ( 2 m + ) 3 2 2 2 1
1 .1 − 2m .1 − 4.1+ m +1 = 2 −  0 ; f ( ) = ( 2 m + ) 3 2 2 2 2 2
1 .2 − 2m .2 − 4.2 + m +1 = m +1  0 . Ta thấy f ( 3
− ). f (0)  0 , f (0). f ( ) 1  0 , f ( )
1 . f (2)  0 . Suy ra phương trình ( 2 m + ) 3 2 2 2
1 x − 2m x − 4x + m +1 = 0 có ít nhất 1 nghiệm trong khoảng (−3;0) , ít nhất 1 nghiệm trong khoảng (0; )
1 , ít nhất 1 nghiệm trong khoảng (1; 2) . Vậy phương trình ( 2 m + ) 3 2 2 2
1 x − 2m x − 4x + m +1 = 0 có ba nghiệm phân biệt. Bài 7.
Đặt f ( x) = m( x − )( 3 x x) 3 1 4
+ x − 3x +1, f ( x) liên tục với mọi x . Có:
f (− ) = m(− − ) (
 − )3 − (− ) +(− )3 2 2 1 2 4. 2 2 −3.( 2 − )+1= 1 −   ; 3 3 = − − + − + = 24 f (0) m (0 ) 1 (0 4.0) 0 3.0 1 1; Page
Fb: ThayTrongDGL Tài liệu biên soạn và sưu tầm Chúc các em học tốt !
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp 11 GIỚI HẠN VÀ LIÊN TỤC
f ( ) = m( − )( 3 − ) 3 1 1 1 1 4.1 +1 − 3.1+1 = 1 − ;
f ( ) = m ( − )( 3 − ) 3 2 2 1 2 4.2 + 2 − 3.2 +1 = 1. Ta thấy f ( 2 − ). f (0)  0 , f (0). f ( ) 1  0 , f ( ) 1 . f (2)  0 nên phương trình m ( x − )( 3 x x) 3 1 4
+ x − 3x +1 = 0 có ít nhất 1 nghiệm trong khoảng (−2;0) , ít nhất 1 nghiệm trong khoảng (0; )
1 , ít nhất 1 nghiệm trong khoảng (1; 2) .
Vậy phương trình m ( x − )( 3 x x) 3 1 4
+ x − 3x +1 = 0 có ít nhất ba nghiệm.
 sin  +  sin  − −  Bài 8. Đặt f (x) 2 10 2 2 10
= sin x x − 
, hàm số f ( x) liên tục trên . + 
Ta có lim f ( x) = + nên tồn tại m  0 sao cho f (m)  0 . x→−
Mà lim f ( x) = − nên tồn tại M  0 sao cho f (M )  0 . x→+
Do đó, hàm số f ( x) liên tục trên m; M  và f (m). f (M )  0 nên phương trình f ( x) = 0 có nghiệm. Bài 9. Xét phương trình 2
ax + bx + c = 0 ( ) 1 . Đặt ( ) 2
f x = ax + bx + c thì f ( x) liên tục trên . 2  n n n
Ta có f (0) = c ; f = . a + . b + c   . 2  k k kn
n a b c   n   n a b c Suy ra f ( ) 2 2 2 2 0 . f = c    + + + c   1−  = c 1−  (do + + = 0 ).  k k   k n m   km   km k n m 2 nn   n  Vì 2 c  0 ; 2
n km  0  1, do đó f ( ) 2 2 0 . f = c   1−   0 . kmk   km
- Với c = 0 phương trình đã cho trở thành 2
ax + bx = 0 . Suy ra x = 0 hoặc ax + b = 0 ( 2) . a b c
+ Nếu a = 0 thì từ c = a = 0 và điều kiện + +
= 0 suy ra b = 0. Khi đó phương trình (2) k n m có nghiệm là x
  , suy ra phương trình ( )
1 có nghiệm x  (0; ) 1 . a b c
+ Nếu a  0 thì b  0 (vì nếu b = 0 , c = 0 thì từ điều kiện + +
= 0 suy ra a = 0 ), suy ra k n m phương trình ( b a b c
2) có nghiệm x = − . Khi đó từ điều kiện + +
= 0 ; k n m  0 và a k n m b n
c = 0 suy ra x = − = (0; )
1 . Do đó phương trình ( )
1 có nghiệm x  (0; ) 1 . a k 2 nn n - Với 1− = 0  f = 0    là nghiệm thuộc (0; ) 1 . kmk k 2 nn   n
- Với c  0 và 1−
 0  f (0). f  0  
thì f ( x) có ít nhất 1 nghiệm thuộc 0;   . Mà kmk   k   n n 0;    (0 ) ;1 (vì 0  1) nên phương trình ( )
1 có nghiệm x  (0; ) 1 .  k k 25 Vậy phương trình ( )
1 luôn có nghiệm x  (0; ) 1 . Page
Fb: ThayTrongDGL Tài liệu biên soạn và sưu tầm Chúc các em học tốt !
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp 11 GIỚI HẠN VÀ LIÊN TỤC
BÀI TẬP RÈN LUYỆN Bài 1.
Chứng minh rằng phương trình 4 3 2
x x − 2x −15x − 25 = 0 có ít nhất một nghiệm âm và ít nhất một nghiệm dương. ĐS: ( 1; − 0) ; (3;4) . Bài 2.
Chứng minh rằng phương trình 3 2
x + 4x − 2 = 0 có ba nghiệm trong khoảng (−4; ) 1 .       ĐS: 7 1 1 4; − −   ; 1; − −   ; ;1   .  2   2   2  Bài 3.
Chứng minh rằng phương trình 5 3
x − 5x + 4x −1 = 0 có đúng năm nghiệm.         ĐS: 3 3 1 1 2; − −   ; − ; 1 −   ; 1; −   ; ;1   ; (1;3) .  2   2   2   2  26 Page
Fb: ThayTrongDGL Tài liệu biên soạn và sưu tầm Chúc các em học tốt !
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp 11 GIỚI HẠN VÀ LIÊN TỤC 27 Page
Fb: ThayTrongDGL Tài liệu biên soạn và sưu tầm Chúc các em học tốt !