lOMoARcPSD| 59092960
Luật ngân hàng và các tổ chức n dụng
1. Thế nào là hoạt động ngân hàng?
D. Là hoạt động kinh doanh ền tệ, hoạt động quản lý ền tệ, hoạt động vay và cho vay trên
thị trường ền tệ.
*A. Là việc kinh doanh, cung ứng thường xuyên một hoặc một số nghiệp vụ sau đây: Nhận
ền gửi; Cấp n dụng; Cung ứng dịch vụ thanh toán qua tài khoản.
C. Là hoạt động kinh doanh ền tệ, hoạt động vay và cho vay, phát hành ền tệ, quản lý ền
tệ.
B. Là hoạt động kinh doanh ền tệ, hoạt động về các dịch vụ ngân hàng như cho vay, nhận
ết kiệm.
2. Luật NHNNVN có phạm vi điều chỉnh là:
C. Quy định nội dung cơ bản về tổ chức và hoạt động của NHNNVN: thực hiện chức năng
quản lý Nhà nước về ền tệ và hoạt động ngân hàng; xây dựng và thực thi chính sách ền tệ
quốc gia; thực hiện chức năng của Ngân hàng Trung ương; là ngân hàng phát hành ền và
ngân hàng của các tchức n dụng.
A. Quy định nội dung cơ bản về tổ chức và hoạt động của NHNNVN; thực hiện chức năng
quản lý Nhà nước về ền tệ và hoạt động ngân hàng; xây dựng và thực thi chính sách ền tệ
quốc gia; thực hiện chức năng của Ngân hàng Trung ương.
D. Quy định nội dung cơ bản về tổ chức và hoạt động của NHNNVN: xây dựng và thực thi
chính sách ền tệ quốc gia; thực hiện chức năng của Ngân hàng Trung ương; là ngân hàng
phát hành ền và ngân hàng của các tổ chức n dụng.
*B. Quy định nội dung cơ bản về tổ chức và hoạt động của NHNNVN: xác định NHNNVN là cơ
quan ngang Bộ của Chính phủ, là Ngân hàng trung ương của nước CHXHCN Việt Nam; thực
hiện chức năng quản lý Nhà nước về ền tệ và hoạt động ngân hàng; xây dựng và thực thi
chính sách ền tệ quốc gia; thực hiện chức năng của Ngân hàng Trung ương; là ngân hàng
phát hành ền và ngân hàng của các tổ chức n dụng.
3. Mục êu hoạt động của NHNNVN là:
*C. Ổn định giá trị đồng ền; bảo đảm an toàn hoạt động ngân hàng và hệ thống các tổ chc
n dụng; bảo đảm an toàn, hiệu quả các hệ thống thanh toán; góp phần thúc đẩy phát triển
kinh tế-xã hội theo định hướng XHCN.
D. Ổn định giá trị đồng ền; bảo đảm an toàn hoạt động của các tổ chức n dụng; bảo đảm
an toàn hệ thống thanh toán; góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế-xã hội theo định hướng
XHCN.
B. Ổn định giá trị đồng ền; bảo đảm an toàn hoạt động ngân hàng và hệ thống các tổ chc
n dụng; góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế-xã hội theo định hướng XHCN.
A. Ổn định giá trị đồng ền; bảo đảm an toàn hoạt động ngân hàng bảo đảm an toàn các hệ
thống thanh toán; góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế-xã hội theo định hướng XHCN.
4. “Hoạt động ngoại hối” là:
A. Hoạt động của người cư trú trong các giao dịch vốn, sử dụng ngoại hối trên lãnh thổ Vit
Nam và các giao dịch khác liên quan đến ngoại hối.
lOMoARcPSD| 59092960
B. Hoạt động của người không cư trú trong các giao dịch vãng lai, sử dụng ngoại hối trên lãnh
thViệt Nam, hoạt động cung ứng dịch vụ ngoại hối và các giao dịch khác liên quan đến
ngoại hối.
C. Hoạt động của người cư trú trong các giao dịch vốn, sử dụng ngoại hối trên lãnh thổ Vit
Nam,
hoạt động cung ứng dịch vụ ngoại hối và các giao dịch khác liên quan đến ngoại hối.
*D. Hoạt động của người cư trú, người không cư trú trong các giao dịch vãng lai, giao dịch
vốn, sử dụng ngoại hối trên lãnh thổ Việt Nam, hoạt động cung ứng dịch vụ ngoại hối và các
giao dịch khác liên quan đến ngoại hối.
5. Tỷ giá hối đoái của đồng Việt Nam là:
A. Giá của một đơn vị ền tệ của Việt Nam nh bằng đơn vị ền tệ ớc ngoài.
D. Giá của ền tệ của Việt Nam nh bằng đơn vị ền tệ ớc ngoài.
C. Giá của ền tệ ớc ngoài nh bằng ền tệ của Việt Nam.
*B. Giá của một đơn vị ền tệ ớc ngoài nh bằng đơn vị ền tệ của Việt Nam.
6. Hệ thống thanh toán quốc gia là:
*A. Hệ thống thanh toán liên ngân hàng do NHNNVN tổ chức, quản lý, vận hành.
D. Hệ thống thanh toán liên ngân hàng do NHNNVN vận hành.
C. Hệ thống thanh toán liên ngân hàng do NHNNVN quản lý. B. Hệ thống thanh toán liên
ngân hàng do NHNNVN tổ chức.
7. Giám sát ngân hàng là:
A. Hoạt động thu thập, phân ch thông n về đối tượng giám sát ngân hàng thông qua hệ
thống thông n nhằm phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn và xử lý kịp thời rủi ro gây mất an
toàn hoạt động ngân hàng, vi phạm quy định an toàn hoạt động ngân hàng và các quy định
khác của pháp luật có liên quan.
*B. Hoạt động của NHNNVN trong việc thu thập, tổng hợp, phân ch thông n về đối tượng
giám sát ngân hàng thông qua hệ thng thông n, báo cáo nhằm phòng ngừa, phát hiện,
ngăn chặn và xử lý kịp thời rủi ro gõy mất an toàn hoạt động ngân hàng, vi phạm quy định an
toàn hoạt động ngân hàng và các quy định khác của pháp luật có liên quan.
D. Hoạt động trong việc phân ch thông n về đối tượng giám sát ngân hàng thông qua hệ
thống thông n, báo cáo nhằm phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn và xử lý kịp thời vi phm
quy định an toàn hoạt động ngân hàng và các quy định khác của pháp luật có liên quan.
C. Hoạt động của NHNNVN trong việc tổng hợp, phân ch thông n về đối tượng giám sát
ngân hàng thông qua hệ thống báo cáo nhằm phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn và xử lý kịp
thời vi phạm quy định an toàn hoạt động ngân hàng và các quy định khác của pháp luật có
liên quan.
8. NHNNVN được xác định có vị trí là:
D. Ngân hàng trung ương của nước CHXHCN Việt Nam; là pháp nhân, có vốn pháp định
thuộc sở hữu nhà nước, có trụ sở chính tại Thủ đô Hà Nội.
lOMoARcPSD| 59092960
A. Cơ quan ngang bộ của Chính phủ, là Ngân hàng trung ương của nước CHXHCN Việt Nam
có trụ sở chính tại Thủ đô Hà Nội.
C. Cơ quan ngang bộ của Chính phủ, là pháp nhân, có vốn pháp định thuộc sở hữu nhà nước,
có trụ sở chính tại Thủ đô Hà Nội.
*B. Cơ quan ngang bộ của Chính phủ, là Ngân hàng trung ương của nước CHXHCN Việt Nam;
là pháp nhân, có vốn pháp định thuộc sở hữu nhà nước, có trụ sở chính tại Thủ đô Hà Nội.
9. NHNNVN thực hiện chức năng:
B. Quản lý nhà nước về hoạt động ngân hàng, về hot động ngoại hối; đồng thời thực hiện
chức năng của Ngân hàng trung ương về phát hành ền và cung ứng dịch vụ ền tệ cho
Chớnh phủ.
D. Quản lý nhà nước về hoạt động ngân hàng, về hot động ngoại hối; đồng thời thực hiện
chức năng của Ngân hàng trung ương của các tổ chức n dụng và cung ứng dịch vụ ền tệ
cho Chính phủ.
A. Quản lý nhà nước về ền tệ, về hoạt động ngân hàng; đồng thời thực hiện chức năng của
Ngân hàng trung ương về phát hành ền, ngân hàng của các tổ chức n dụng và cung ứng
dịch vụ ền tệ cho Chính phủ.
*C. Quản lý nhà nước về ền tệ, vhoạt động ngân hàng, về hoạt động ngoại hối; đồng thời
thực hiện chức năng của Ngân hàng trung ương về phát hành ền, ngân hàng của các tổ
chức n dụng và cung ứng dịch vụ ền tệ cho Chớnh phủ.
10. NHNNVN được tổ chức thành hệ thống tập trung, thống nhất, gm:
A. Bộ máy điều hành và các đơn vị hoạt động nghiệp vụ tại trụ sở chính, văn phòng đại diện,
các đơn vị trực thuộc khác.
D. Bộ máy điều hành và các đơn vị hoạt động nghiệp vụ tại trụ sở chính và các đơn vị trc
thuộc khác.
*C. Bộ máy điều hành và các đơn vị hoạt động nghiệp vụ tại trụ sở chính, chi nhánh, văn
phòng đại diện, các đơn vị trực thuộc khác.
B. Bộ máy điều hành và các đơn vị hoạt động nghiệp vụ tại trụ sở chính, chi nhánh, các đơn
vị trực thuộc khác.
11. Thống đốc NHNNVN có các nhiệm vụ và quyền hạn chủ yếu sau:
B. Tchức và chỉ đạo thực hiện những nhiệm vụ và thẩm quyền của NHNNVN theo quy định
có liên quan của Luật Tchức Chính phủ.
*D. Tchức và chỉ đạo thực hiện những nhiệm vụ và thẩm quyền của NHNNVN theo quy
định tại Luật NHNNVN và những quy định có liên quan của Luật Tchức Chính phủ.
A. Tchức và chỉ đạo thực hiện những nhiệm vụ và thẩm quyền của NHNNVN theo quy định
tại Luật NHNNVN.
C. Tchức thực hiện những nhiệm vụ và thẩm quyền của NHNNVN theo quy định tại Luật
NHNNVN và những quy định có liên quan của Luật T chức Chính phủ.
12. Các lĩnh vực hoạt động nghiệp vụ chủ yếu của NHNNVN là:
B. Thực hiện chính sách ền tệ quốc gia; Phát hành ền; Hoạt động thanh toán và ngân quỹ;
Quản lý ngoại hối và hoạt động ngoại hối; Hoạt động thông n báo cáo.
lOMoARcPSD| 59092960
C. Thực hiện chính sách ền tệ quốc gia; Phát hành ền; Cho vay, bảo lãnh, tạm ứng cho
ngân sách; Quản lý ngoại hối và hoạt động ngoại hối; Hoạt động thông n báo cáo.
*A. Thực hiện chính sách ền tệ quốc gia; Phát hành ền; Cho vay, bảo lãnh, tạm ứng cho
ngân sách; Hoạt động thanh toán và ngân quỹ; Quản lý ngoại hối và hoạt động ngoại hối;
Hoạt động thông n báo cáo.
D. Thực hiện chính sách ền tệ quốc gia; Phát hành ền; Cho vay, bảo lãnh, tạm ứng cho
ngân sách; Hoạt động thanh toán và ngân quỹ; Quản lý ngoại hối và hoạt động ngoại hối.
13. Chính sách ền tệ quốc gia là:
B. Các quyết định về ền tệ ở tầm quốc gia của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, bao gồm
quyết định chỉ êu lạm phát, quyết định sử dụng các công cụ để thực hiện chỉ êu đề ra.
C. Các quyết định về ền tệ ở tầm quốc gia của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, bao gồm
quyết định sử dụng các công cụ và biện pháp để thực hiện ổn định giá trị đồng ền.
D. Các quyết định về ền t, bao gồm quyết định mục êu ổn định giá trị đồng ền, quyết
định sử dụng các công cụ và biện pháp để thực hiện mục êu đề ra.
*A. Các quyết định về ền tệ ở tầm quốc gia của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, bao gồm
quyết định mục êu ổn định giá trị đồng ền biểu hiện bằng chỉ êu lạm phát, quyết định sử
dụng các công cụ và biện pháp để thực hiện mục êu đề ra.
14. Cơ quan có thẩm quyền quyết định chính sách ền tệ quốc gia gm:
A. Quốc hội; Chủ tịch; Chính phủ; Thủ ớng Chính phủ.
D. Quốc hội; Chính phủ; Thớng Chính phủ, Thống đốc NHNNVN.
*B. Quốc hội; Chủ tịch; Chính phủ; Thủ ớng Chính phủ; Thống đốc NHNNVN.
C. Quốc hội; Chủ tịch; Chính phủ; Thống đốc NHNNVN.
15. Tái cấp vốn được hiểu là:
D. Hình thức cấp n dụng của Ngân hàng Nhà nước nhằm cung ứng vốn và phương ện
thanh toán cho tổ chức n dụng.
*C. Hình thức cấp n dụng của Ngân hàng Nhà nước nhằm cung ứng vốn ngắn hạn và
phương ện thanh toán cho tổ chức n dụng.
B. Hình thức cấp n dụng của Ngân hàng Nhà nước nhằm cung ứng phương ện thanh toán
cho tổ chức n dụng.
A. Hình thức cấp n dụng nhằm cung ứng vốn ngắn hạn và phương ện thanh toán cho tổ
chức n dụng.
16. Ngân hàng Nhà nước sử dụng công cụ Tái cấp vốn như thế nào để thực hiện chính sách ền tệ
quốc gia:
D. Quy định và thực hiện việc Tái cấp vốn cho tổ chức n dụng theo các hình thức cho vay có
bảo đảm; Chiết khấu giấy tờ có giá; Các hình thức tái cấp vốn khác.
*C. Quy định và thực hiện việc Tái cấp vốn cho tổ chức n dụng theo các hình thức cho vay
có bảo đảm bằng cầm cố giy tờ có giá; Chiết khấu giấy t có giá; Các hình thức tái cấp vốn
khác.
lOMoARcPSD| 59092960
B. Quy định và thực hiện việc Tái cấp vốn cho tổ chức n dụng theo các hình thức cho vay cú
bảo đảm bằng cầm cố giy tờ có giá và các hỡnh thức tái cấp vốn khác.
A. Quy định và thực hiện việc Tái cấp vốn cho tổ chức n dụng theo các hình thức cho vay có
bảo đảm bằng cầm cố giy tờ có giá; Chiết khấu giấy tờ có giá.
17. Ngân hàng Nhà nước sử dụng công cụ Lãi suất như thế nào để thực hiện chính sách ền tệ quc
gia:
A. Công bố lãi suất tái cấp vốn và các loại lãi suất khác để điều hành chính sách ền tệ, chống
cho vay nặng lãi.
B. Công bố lãi suất cơ bản và các loại lói suất khác để điều hành chính sách ền tệ, chống cho
vay
nặng lãi.
C. Công bố lãi suất tái cấp vốn, lãi suất cơ bản để điều hành chính sách ền tệ, chống cho
vay nặng lãi.
*D. Công bố lãi suất tái cấp vốn, lãi suất cơ bản và các loại lãi suất khác để điều hành chính
sách ền tệ, chống cho vay nặng lãi.
18. Ngân hàng Nhà nước sử dụng công cụ Tỷ giá hối đoái như thế nào để thực hiện chính sách ền
tệ quốc gia:
D. Quyết định chế độ tỷ giá, cơ chế điều hành tỷ giá.
*A. Công bố tỷ giá hối đoái, quyết định chế độ tỷ giá, cơ chế điều hành tỷ giá.
C. Công bố tỷ giá hối đoái, quyết định chế độ tỷ giá.
B. Công bố tỷ giá hối đoái, quyết định cơ chế điều hành tỷ giá.
19. Ngân hàng Nhà nước sử dụng công cụ Dự trữ bắt buộc như thế nào để thực hiện chính sách ền
tệ quốc gia:
*B. Quy định tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với từng loại hình tổ chức n dụng và từng loại ền
gửi tại tổ chức n dụng; quy định việc trả lãii đối với ền gửi dự trữ bắt buộc, ền gửi vượt
dự trữ bắt buộc của từng loại hình tổ chức n dụng đối với từng loại ền gửi.
C. Quy định tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với từng loại hỡnh tổ chức n dụng và từng loại ền
gửi tại tổ chức n dụng; quy định việc trả lói đối vi ền gửi dự trữ bắt buộc.
A. Quy định tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với từng loại hình tổ chức n dụng và quy định việc trả
lãi đối với ền gửi dự trữ bắt buộc.
D. Quy định tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với từng loại hình tổ chức n dụng; quy định việc trả lãi
đối với ền gửi dự trữ bắt buộc, ền gửi vượt dự trữ bắt buộc của từng loại hình tổ chức n
dụng.
20. Ngân hàng Nhà nước sử dụng công cụ Nghiệp vụ thị trường mở như thế nào để thực hiện chính
sách ền tệ quốc gia:
B. Quy định loại giấy tờ có giá được phép giao dịch thông qua nghiệp vụ thị trường mở và
thực hiện nghiệp vụ thị trường mở thông qua việc mua giấy tờ có giá đối với tổ chức n
dụng.
D. Quy định loại giấy tờ có giá được phép giao dịch thông qua nghiệp vụ thị trường mở
thực hiện nghiệp vụ thị trường mở thông qua việc mua, bán giấy tờ có giá.
lOMoARcPSD| 59092960
*C. Quy định loại giấy tờ có giá được phép giao dịch thông qua nghiệp vụ thtrường mở và
thực hiện nghiệp vụ thị trường mở thông qua việc mua, bán giấy tờ có giá đối với tổ chức n
dụng.
A. Quy định loại giấy tờ có giá được phép giao dịch thông qua nghiệp vụ thị trường mở
thực hiện nghiệp vụ thị trường mở thông qua việc bán giấy tờ có giá đối với tổ chức n dụng.
21. Việt Nam, cơ quan nào có thẩm quyền phát hành ền giấy, ền kim loại của nước CHXHCN
Vit
Nam?
D. Chính phủ, Bộ Tài chính là cơ quan có thẩm quyền phát hành ền giấy, ền kim loại của
ớc CHXHCN Việt Nam.
*C. NHNNVN là cơ quan duy nhất phát hành ền giấy, ền kim loại của nước CHXHCN Việt
Nam.
A. Quốc hội là cơ quan duy nhất có thẩm quyền phát hành ền giấy, ền kim loại của nước
CHXHCN Việt Nam.
B. NHNNVN, Kho bạc nhà nước là cơ quan có thẩm quyền phát hành ền giấy, ền kim loại
của nước CHXHCN Việt Nam.
22. Việt Nam, cơ quan nào thiết kế mệnh giá, kích thước, trọng lượng, hình vẽ, hoa văn và các đặc
điểm khác của ền?
A. Bộ Tài chính thiết kế mệnh giá, kích thước, trọng lượng, hình vẽ, hoa văn và các đặc điểm
khác của ền Trình Thủ ớng Chính phủ phê duyệt.
*D. NHNNVN thiết kế mệnh giá, kích thước, trọng lượng, hình vẽ, hoa văn và các đặc điểm
khác của ền trình Thủ ớng Chính phủ phê duyệt.
C. Chính phủ thiết kế mệnh giá, kích thước, trọng lượng, hình vẽ, hoa văn và các đặc điểm
khác của ền.
B. Bộ Tài chính và NHNNVN thiết kế mệnh giá, kích thước, trọng lượng, hình vẽ, hoa văn và
các đặc điểm khác của ền trình Thủ ớng Chính phủ phê duyệt.
23. Việt Nam, cơ quan nào tổ chức thực hiện việc in, đúc, bảo quản, vận chuyển, phát hành ền
vào lưuthông, êu huỷ ền?
C. Chính phủ tổ chức thực hiện việc in, đúc, bảo quản, vận chuyển, phát hành ền vào lưu
thông, êu huỷ ền.
*D. NHNNVN tổ chức thực hiện việc in, đúc, bảo quản, vận chuyển, phát hành ền vào lưu
thụng, êu huỷ ền.
B. Bộ Tài chính và NHNNVN tổ chức thực hiện việc in, đúc, bảo quản, vận chuyển, phát hành
ền vào lưu thông, êu huỷ ền.
A. Bộ Tài chính tổ chức thực hiện việc in, đúc, bảo quản, vận chuyển, phát hành ền vào lưu
thông, êu huỷ ền.
24. Việt Nam, cơ quan nào xử lý ền rách nát, hư hỏng?
*A. NHNNVN quy định êu chuẩn phân loại ền rách nát, hư hỏng; đổi, thu hồi các loại ền
rách nát, hư hỏng do quá trình lưu thông; không đổi những đồng ền rách nát, hư hỏng do
hành vi huỷ hoại.
lOMoARcPSD| 59092960
B. Chính phủ quy định êu chuẩn phân loại ền rách nát, hư hỏng; đổi, thu hồi các loại ền
rách nát, hư hỏng do quá trình lưu thông; không đổi những đồng ền rách nát, hư hỏng do
hành vi huỷ hoại.
C. Bộ Tài chính quy định êu chuẩn phân loại ền rách nát, hư hỏng; đổi, thu hồi các loại ền
rách nát, hư hỏng do quá trình lưu thông; không đổi những đồng ền rách nát, hư hỏng do
hành vi huỷ hoại.
D. Bộ Tài chính và NHNNVN quy định êu chuẩn phân loại ền rách nát, hư hỏng; đổi, thu
hồi các loại ền rách nát, hư hỏng do quá trình lưu thông; không đổi những đồng ền rách
nát, hư hỏng do hành vi huỷ hoại.
25. Việc cho vay của Ngân hàng Nhà nước đối với các tổ chức n dụng được quy định như thế nào?
*A. Cho tổ chức n dụng vay ngắn hạn theo quy định về việc tái cấp vốn cho tổ chức n dụng
ới hình thức cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giy tờ có giá.
D. Cho các tổ chức n dụng vay dưới mọi hình thức tái cấp vốn, cho các tổ chức n dụng tạm
thời mất khả năng chi trả, có nguy cơ gây mất an toàn cho các tchức n dụng.
C. Cho các tổ chức n dụng vay dưới mọi hình thức tái cấp vốn, vay ngắn hạn.
B. Cho các tổ chức n dụng vay dưới mọi hình thức, vay ngắn hạn, dài hạn, trung hạn.
26. NHNNVN xem xét, quyết định cho vay đặc biệt đối với tchức n dụng trong các trường hợp
nào?
C. Tchức n dụng lâm vào nh trạng mất khả năng chi trả, đe doạ sự ổn định của hệ thống
các tổ chức n dụng; hoặc tổ chức n dụng có nguy cơ mất khả năng chi trả do sự cố nghiêm
trọng khác.
D. Tchức n dụng lâm vào nh trạng mất khả năng chi trả, đe doạ sự ổn định của hệ thống
các tổ chức n dụng; hoặc tổ chức n dụng có nguy cơ mất khả năng chi trả do sự cố nghiêm
trọng khác.
A. Tchức n dụng lâm vào nh trạng mất khả năng chi trả, đe doạ sự ổn định của hệ thống
các tổ chức n dụng; hoặc tổ chức n dụng có nguy cơ mất khả năng chi trả do sự cố nghiêm
trọng khác.
*B. Tchức n dụng lâm vào nh trạng mất khả năng chi trả, đe doạ sự ổn định của hệ thống
các tổ chức n dụng; hoặc tổ chức n dụng có nguy cơ mất khả năng chi trả do sự cố nghiêm
trọng khác.
27. Ngân hàng Nhà nước có bảo lãnh cho các tổ chức, cá nhân vay vốn hay không?
A. Không bảo lãnh cho tổ chức, cá nhân vay vốn, trừ trường hợp Thủ ớng Chính phủ chth
cho ngân hàng xem xét có nên bảo lãnh hay không.
B. Không bảo lãnh cho tổ chức, cá nhân vay vốn,trừ trường hợp có Chỉ thị của Thủ ớng
Chính phủ.
*D. Không bảo lãnh cho tổ chức, cá nhân vay vốn, trừ trường hợp bảo lãnh cho tổ chức n
dụng vay vốn nước ngoài theo quyết định của Thủ ớng Chính phủ.
C. Không bảo lãnh cho tổ chức, cá nhân vay vốn, trừ trường hợp các cá nhân, tổ chức có đề
nghị với Thủ ớng Chính phủ.
28. NHNNVN tạm ứng cho Ngân sách trung ương trong trường hợp nào?
lOMoARcPSD| 59092960
*C. Trong trường hợp để xử lý thiếu hụt tạm thời Quỹ Ngân sách nhà nước theo quyết định
của Thủ ớng Chính phủ.
A. Trong trường hợp để xử lý thiếu hụt tạm thời Quỹ Ngân sách nhà nước theo quyết định
của Chính phủ.
B. Trong trường hợp để xử lý thiếu hụt tạm thời Quỹ Ngân sách nhà nước theo quyết định
của Quốc hội.
D. Trong trường hợp để xử lý thiếu hụt tạm thời Quỹ Ngân sách nhà nước theo quyết định
của Bộ Tài chính.
29. NHNNVN được mở tài khoản và thực hiện giao dịch trên tài khoản ớc ngoài hay không?
D. Được mở tài khoản và thực hiện giao dịch trên tài khoản ở ngân hàng nước ngoài, và tổ
chức ền tệ quốc tế.
B. Được mở tài khoản và thực hiện giao dịch trên tài khoản ở ngân hàng nước ngoài và ngân
hàng quốc tế.
*A. Được mở tài khoản và thực hiện giao dịch trên tài khoản ngân hàng nước ngoài, tổ
chức ền tệ và ngân hàng quốc tế.
C. Được mở tài khoản và thực hiện giao dịch trên tài khoản ở ngân hàng nước ngoài.
30. Việt Nam, cơ quan nào chịu trách nhiệm tổ chức, quản lý, vận hành, giám sát hthống thanh
toán quốc gia?
D. Bộ Tài chính tổ chức, quản lý, vận hành, giám sát hệ thống thanh toán quốc gia và thực
hiện việc quản lý các phương ện thanh toán trong nền kinh tế.
C. Chính phủ tổ chức, quản lý, vận hành, giám sát hệ thống thanh toán quốc gia và thực hiện
việc quản lý các phương ện thanh toán trong nền kinh tế.
A. Quốc hội tổ chức, quản lý, vận hành, giám sát hệ thống thanh toán quốc gia và thực hiện
việc quản lý các phương ện thanh toán trong nền kinh tế.
*B. NHNNVN tổ chức, quản lý, vận hành, giám sát hệ thống thanh toán quốc gia và thực hiện
việc quản lý các phương ện thanh toán trong nền kinh tế.
31. Nhiệm vụ, quyền hạn của NHNNVN về quản lý và hoạt động ngoại hối bao gm:
B. Quản lý và sử dụng ngoại hối tại Việt Nam theo pháp luật; Cấp, thu hồi giấy phép hoạt
động ngoại hối cho tổ chức n dụng, các tổ chức khác có hoạt động ngoại hối; T chức, quản
, tham gia thị trường ngoại tệ liên ngân hàng; Nhiệm vụ, quyền hạn khác theo quy định của
pháp luật.
A. Quản lý và sử dụng ngoại hối tại Việt Nam theo pháp luật; Tchức và phát triển thị trường
ngoại tệ; Trình Thủ ớng quyết định biện pháp hạn chế giao dịch ngoại hối để bảo đảm an
ninh tài chính, ền tệ quốc gia; Tchức, quản lý, tham gia thị trường ngoại tệ liên ngân hàng;
Nhiệm vụ, quyền hạn khác theo quy định của pháp luật.
C. Quản lý và sử dụng ngoại hối tại Việt Nam theo pháp luật; Tchức và phát triển thị trường
ngoại tệ; Cấp, thu hồi giấy phép hoạt động ngoại hối cho tổ chức n dụng, các tổ chức khác
có hoạt động ngoại hối;; Nhiệm vụ, quyền hạn khác theo quy định của pháp luật.
*D. Quản lý và sử dụng ngoại hối tại Việt Nam theo pháp luật; Tchức và phát triển thị
trường ngoại tệ; Cấp, thu hồi giấy phép hoạt động ngoại hối cho tổ chức n dụng, các tổ
chức khác có hoạt động ngoại hối; Trình Thủ ớng quyết định biện pháp hạn chế giao dịch
lOMoARcPSD| 59092960
ngoại hối để bảo đảm an ninh tài chính, ền tệ quốc gia; Tchức, quản lý, tham gia thị
trường ngoại tệ liên ngân hàng; Nhiệm vụ, quyền hạn khác theo quy định của pháp luật.
32. Cơ quan nào quản lý Dự trữ ngoại hối nhà nước?
*B. Ngân hàng Nhà nước.
D. Hội đồng tài chính quốc gia.
A. Bộ Tài chính.
C. Kho bạc Nhà nước.
33. Việc sử dụng dự trữ ngoại hối của Nhà nước cho nhu cầu đột xuất, cấp bách do cơ quan nào
quyết định.
C. Quốc hội.
B. Chủ Tịch nước
A. Bộ Tài chính.
*D. Thủ ớng Chính phủ.
34. Vốn pháp định của NHNNVN do cơ quan nào cấp, từ nguồn tài chính nào?
D. Uỷ ban Thường vụ Quốc hội cấp từ ngân sách Nhà nước.
B. Chính phủ cấp từ ngân sách Nhà nước.
A. Chủ tịch nước cấp từ ngân sách Nhà nước.
*C. Quốc hội cấp từ ngân sách Nhà nước.
35. Mức vốn pháp định của NHNNVN do ai quyết định?
*C. Thủ ớng Chính phủ.
D. Chủ tịch Quốc hội, Chủ Tịch nước cùng quyết định.
A. Chủ tịch Quốc hội.
B. Chủ Tịch nước.
36. Báo cáo tài chính hằng năm của NHNNVN phải được kiểm toán như thế nào?
*B. Phải được Kiểm toán Nhà nước kiểm toán và xác nhận.
D. Phải được kiểm toán của cơ quan Kiểm toán Nhà nước xác nhận.
A. Phải được kiểm toán của cơ quan kiểm toán hàng năm.
C. Phải được kiểm toán của cơ quan Kiểm toán Nhà nước.
37. Năm tài chính của NHNNVN bắt đầu và kết thúc vào ngày nào?
B. Ngày bắt đầu và kết thúc theo Nghị quyết của Quốc hội họp vào kỳ họp cuối năm.
*C. Bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm dương lịch.
A. Ngày bắt đầu và kết thúc theo Nghị quyết của Uỷ ban Thường vụ Quc hội họp vào kỳ họp
cuối năm.
lOMoARcPSD| 59092960
D. Ngày bắt đầu và kết thúc theo Luật Ngân sách.
38. NHNNVN có quyền quyết định cấp, sửa đổi, bổ sung, thu hồi giấy phép thành lập các tổ chc
nào?
D. Các tổ chức n dụng, văn phòng đại diện của tổ chức n dụng nước ngoài, tổ chức nước
ngoài khác có hoạt động ngân hàng.
B. Các tổ chức n dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, văn phòng đại diện của tổ chức n
dụng nước ngoài.
*A. Các tổ chức n dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, văn phòng đại diện của tổ chc
n dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng.
C. Các tổ chức n dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt
động ngân hàng.
39. Cơ quan nào có quyền chấp thuận việc giải thể các tổ chức n dụng?
D. NHNNVN và Bộ Nội vụ
B. NHNNVN và Bộ Tài chính
*A. NHNNVN
40. Cơ quan nào có quyền chấp nhận việc chia, tách, sáp nhập, hợp nhất các tổ chức n dụng?
*B. NHNNVN.
D. Trung ương hợp tác xã n dụng và Bộ tài chính.
C. Trung ương hợp tác xã n dụng và Ngân hàng Nhà nước.
A. Trung ương hợp tác xã n dụng.
41. Cơ quan nào có quyền kiểm tra, thanh tra hoạt động ngân hàng?
*C. NHNNVN
D. NHNNVN và Thanh tra Nhà nước.
B. Thanh tra Nhà nước và Bộ Tài chính
A. Bộ Tài chính và NHNNVN.
42. Cơ quan nào có quyền áp dụng Kiểm soát đặc biệt đối với tổ chức n dụng?
B. Bộ Tài chính và Trung ương hợp tác xã n dụng.
A. Viện Kiểm sát và Ngân hàng Nhà nước.
*D. NHNNVN.
C. Ngân hàng Nhà nước và Trung ương hợp tác xã n dụng.
43. Vị trí pháp lý hiện nay của Thống đốc NHNNVN?
A. Là thành viên của Chính phủ, đứng đầu và lãnh đạo Ngân hàng Nhà nước; chịu trách
nhiệm trước Quốc hội về quản lý nhà nước trong lĩnh vực ngân hàng.
C. NHNNVN Trung ương hợp tác n dụng
lOMoARcPSD| 59092960
D. Là thành viên của Chính phủ, đứng đầu Ngân hàng Nhà nước; chịu trách nhiệm trước Thủ
ớng Chính phủ, trước Quốc hội trong lĩnh vực ền tệ.
*C. Là thành viên của Chính phủ, đứng đầu và lãnh đạo Ngân hàng Nhà nước; chịu trách
nhiệm trước Thủ ớng Chính phủ, trước Quốc hội về quản lý nhà nước trong lĩnh vực ền
tệ và ngân hàng.
B. Là thành viên của Chớnh phủ, lãnh đạo Ngân hàng Nhà nước; chịu trách nhiệm trước Thủ
ớng Chính phủ trong lĩnh vực ền tệ và ngân hàng.
44. Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng là:
B. Đơn vị thuộc cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước, thực hiện nhiệm vụ thanh tra, giám
sát ngân hàng.
D. Đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước, thực hiện nhiệm vụ thanh tra ngân hang và phòng,
chống rửa ền.
C. Đơn vị thuộc cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước, thực hiện nhiệm vụ thanh tra ngân
hàng.
*A. Đơn vị thuộc cơ cấu tchức của Ngân hàng Nhà nước, thực hiện nhiệm vụ thanh tra,
giám sát ngân hàng, phòng, chống rửa ền.
45. Đối tượng thanh tra ngân hàng bao gm:
*D. Tchức n dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, văn phòng đại diện của tổ chức n
dụng ớc ngoài; Tchức có hoạt động ngoại hối, hoạt động kinh doanh vàng; Cơ quan, tổ
chức, cá nhân Việt Nam trong thực hiện pháp luật về ền tệ và ngân hàng.
C. Tchức n dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động
ngân hàng; Tchức có hoạt động ngoại hối, tchức hoạt động thông n n dụng; Cơ quan,
tổ chức, cá nhân Việt Nam và nước ngoài tại Việt Nam trong thực hiện pháp luật về ền tệ và
ngân hàng.
B. Tchức n dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, văn phòng đại diện của tổ chức n
dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng; Tchức có hoạt động
ngoại hối, hoạt động kinh doanh vàng; tổ chức hoạt động thông n n dụng; tổ chức cung
ứng dịch vụ trung gian thanh toán không phải là ngân hàng; Cơ quan, tổ chức, cá nhân Việt
Nam và nước ngoài tại Việt Nam trong thực hiện pháp luật về ền tệ và ngân hàng.
A. Tchức n dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, văn phòng đại diện của tổ chức n
dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng; Tchức có hoạt động
ngoại hối, hoạt động kinh doanh vàng; tổ chức hoạt động thông n n dụng; tổ chức cung
ứng dịch vụ trung gian thanh toán không phải là ngân hang.
46. Đối tượng giám sát ngân hàng bao gồm:
A. Mọi hoạt động của tổ chức n dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài. Trong trường hợp
cần thiết, giám sát công ty con, công ty liên kết của tổ chức n dụng.
*B. Mọi hoạt động của tổ chức n dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài. Trong trường hợp
cần thiết, phối hợp với cơ quan nhà nước có thẩm quyền giám sát công ty con, công ty liên
kết của tổ chức n dụng.
C. Mọi hoạt động của tổ chức n dụng, chi nhánh của tổ chức n dụng. Trong trường hợp
cần thiết, giám sát công ty con, công ty liên kết của tổ chức n dụng.
lOMoARcPSD| 59092960
D. Mọi hoạt động của tổ chức n dụng, chi nhánh của tổ chức n dụng, ngân hàng nước
ngoài.
Trong trường hợp cần thiết, giám sát công ty con, công ty liên kết của tổ chức n dụng.
47. Mục đích thanh tra, giám sát ngân hàng:
B. Góp phần bảo đảm sự phát triển an toàn, lành mạnh của hệ thống các tổ chức n dụng và
hệ thống tài chính; bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của người gửi ền và khách hàng của tổ
chức n dụng; duy trì và nâng cao lòng n của công chúng đối với hệ thống các tổ chức n
dụng; bảo đảm việc chấp hành chính sách, pháp luật về ền tệ và ngân hàng.
D. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của người gửi ền và khách hàng của tổ chức n dụng;
duy trỡ và nõng cao lũng n của cụng chỳng đối vi hệ thống các tchức n dụng; bảo đảm
việc chấp hành chính sách, pháp luật về ền tệ và ngân hàng; góp phần nâng cao hiệu quả và
hiệu lực quản lý nhà nước trong lĩnh vực ền tệ và ngân hàng.
*C. Góp phần bảo đảm sự phát triển an toàn, lành mạnh của hệ thống các tổ chức n dụng
và hệ thống tài chính; bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của người gửi ền và khách hàng của
tổ chức n dụng; duy trì và nâng cao lòng n của công chúng đối với hthống các tchức n
dụng; bảo đảm việc chấp hành chính sách, pháp luật về ền tệ và ngân hàng; gúp phần nõng
cao hiệu quả và hiệu lực quản lý nhà nước trong lĩnh vực ền tệ và ngân hàng.
A. Góp phần bảo đảm sự phát triển an toàn, lành mạnh của hệ thống các tổ chức n dụng và
hệ thống tài chính; bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của người gửi ền và khách hàng của tổ
chức n dụng; góp phần nâng cao hiệu quả và hiệu lực quản lý nhà nước trong lĩnh vực ền
tệ và ngân hàng.
48. Các hành vi nào bị cấm theo Luật NHNNVN hiện hành.
C. Làm ền giả; vận chuyển, lưu hành ền giả; Huỷ hoại đồng ền trái pháp luật; Tchối lưu
hành đồng ền đủ êu chuẩn lưu thông do Ngân hàng Nhà nước phát hành; Các hành vi bị
cấm khác theo quy định của pháp luật.
B. Làm ền giả; tàng trữ, lưu hành ền giả; Huỷ hoại đồng ền trái pháp luật; Tchối nhận
đồng ền đủ êu chuẩn lưu thông do Ngân hàng Nhà nước phát hành; Các hành vi bị cấm
khác theo quy định của pháp luật.
*A. Làm ền giả; vận chuyển, tàng trữ, lưu hành ền giả; Huỷ hoại đồng ền trái pháp luật;
Tchối nhận, lưu hành đồng ền đủ êu chuẩn lưu thông do Ngân hàng Nhà nước phát
hành; Các hành vi bị cấm khác theo quy định của pháp luật.
D. Làm ền giả; lưu hành ền giả; Tchối nhận, lưu hành đồng ền đủ êu chuẩn lưu thông
do Ngân hàng Nhà nước phát hành; Các hành vi bị cấm khác theo quy định của pháp luật.
49. Trách nhiệm của Thanh tra ngân hàng khiến hành thanh tra:
D. Xuất trình giấy tờ về việc thanh tra cho đối tượng bị thanh tra, thực hiện việc thanh tra
đúng pháp luật, kiến nghị các biện pháp khắc phục khuyết điểm.
A. Tiến hành thanh tra đúng thủ tục, trình tự, quy định pháp luật về thanh tra, phát hiện và
xử lý vi phạm, báo cáo kết quả thanh tra cho cơ quan cấp trên.
*B. Xuất trình quyết định thanh tra cho đối tượng bị thanh tra biết, tuân thủ mọi thủ tục, quy
định pháp luật về thanh tra, báo cáo kết quả thanh tra và kiến nghị với Thống đốc Ngân hàng
Nhà nước.
C. Xuất trình quyết định cử đi thanh tra, làm việc đúng thủ tục, báo cáo kết quả công việc
thanh tra cho Thống đốc Ngân hàng Nhà nước.
lOMoARcPSD| 59092960
50. Trường hợp có quy định khác nhau giữa Luật các Tchức n dụng và các luật khác có liên quan
về thành lập, tổ chức, hoạt động, kiểm soát đặc biệt, tổ chức lại, giải thể tổ chức n dụng thì áp
dụng theo quy định của Luật nào?
*D. Các quy định của Luật các Tchức n dụng.
C. Các quy định của Luật Hợp tác xã.
B. Các quy định của Luật Ngân hàng nhà nước ViệtNam.
A. Các quy định của Luật Doanh nghiệp .
51. Theo Luật các tổ chức n dụng hiện hành, tổ chức n dụng thực hiện chế độ tài chính, hạch
toán kế toán, lập quỹ dự trữ, báo cáo tài chính theo các quy định nào?
*A. Theo quy định chung của PL Việt Nam về các vấn đề liên quan.
C. Theo các điều ước quốc tế về các vấn đề liên quan mà Việt Nam đã ký kết.
B. Theo quy định của Luật các tổ chức n dụng về các vấn đề liên quan.
D. Theo thỏa thuận giữa TCTD với Bộ Tài chính.
53. Theo Luật các tổ chức n dụng hiện hành, tổ chức n dụng, Chi nhánh ngân hàng nước ngoài tại
Việt Nam phải lập và duy trì các quỹ dự trữ nào?
*C. Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ, vốn được cấp; Quỹ dự phòng tài chính; Các quỹ dự tr
khác theo quy định của PL.
B. Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ, vốn được cấp; Quỹ dự phòng tài chính; Qũy phúc lợi; Qũy
bảo hiểm xã hội; Qũy từ thiện.
D. Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ, vốn được cấp; Qũy phúc lợi; Qũy bảo hiểm xã hội; Qũy từ
thiện.
A. Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ; Quỹ dự phòng tài chính; Qũy phúc lợi cho người lao động;
Qũy bảo hiểm xã hội.
52. Theo Luật các tổ chức n dụng hiện hành, tổ chức n dụng, Chi nhánh ngân hàng nước ngoài tại
Việt Nam phải lập và duy trì các quỹ dự trữ từ các nguồn tài chính nào?
A. Từ lợi nhuận trước thuế hàng năm.
D. Từ các nguồn tài chính của tổ chức, cá nhân khác nhau.
*B. Từ lợi nhuận sau thuế hàng năm.
C. Từ vốn tự có của tổ chức n dụng, Chi nhánh ngân hàng nước ngoài.
54. Theo Luật Ngân hàng và các tổ chức n dụng hiện hành, Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ, vn
được cấp được trích hàng năm theo tỷ lệ như thế nào?
*D. Được trích hàng năm theo tỷ lệ 05% lợi nhuận sau thuế. Mức tối đa của quỹ này không
ợt quá mức vốn điều lệ, vốn được cấp của TCTD, chi nhánh NH nước ngoài
A. Được trích hàng năm theo tỷ lệ 15% lợi nhuận sau thuế. Mức tối đa của quỹ này không
ợt quá mức vốn điều lệ, vốn được cấp của TCTD, chi nhánh NH nước ngoài
C. Được trích hàng năm theo tỷ lệ 07% lợi nhuận sau thuế. Mức tối đa của quỹ này không
ợt quá mức vốn điều lệ, vốn được cấp của TCTD, chi nhánh NH nước ngoài
lOMoARcPSD| 59092960
B. Được trích hàng năm theo tỷ lệ 10% lợi nhuận sau thuế. Mức tối đa của quỹ này không
ợt quá mức vốn điều lệ, vốn được cấp của TCTD, chi nhánh NH nước ngoài
55. Theo Luật các tổ chức n dụng hiện hành, tổ chức n dụng, Chi nhánh NH nước ngoài được
mua, đầutư vào các loại tài sản cố định nào?
*A. Tchức n dụng, Chi nhánh NH nước ngoài chỉ được mua, đầu tư vào tài sản cố định
phục vụ trực ếp cho hoạt động.
C. Tchức n dụng, Chi nhánh NH nước ngoài được mua, đầu tư vào bất kỳ dự án, tài sản cố
định nào tại Việt Nam.
B. Tchức n dụng, Chi nhánh NH nước ngoài được mua, đầu tư vào các dự án, tài sản cố
định phục vụ các cơ quan nhà nước Việt Nam.
D. Tchức n dụng, Chi nhánh NH nước ngoài được mua, đầu tư vào các dự án, tài sản cố
định phục vụ nhân dân Việt Nam.
56. Theo Luật các tổ chức n dụng hiện hành, mức vốn mà các tổ chức n dụng, Chi nhánh NH
ớc ngoài được mua, đầu tư vào các loại tài sản c định là bao nhiêu?
D. Mức vốn mua, đầu tư không quá 100% vốn điều lệ và quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ đối
với TCTD hoặc không quá 100% vốn được cấp và quỹ dtrữ bổ sung vốn được cấp đối với
chi nhánh NH nước ngoài.
C. Mức vốn mua, đầu tư không quá 75% vốn điều lệ và quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ đối
với TCTD hoặc không quá 75% vốn được cấp và quỹ dự trữ bổ sung vốn được cấp đối với chi
nhánh NH nước ngoài.
A. Mức vốn mua, đầu tư không quá 25% vốn điều lệ và quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ đối
với
TCTD hoặc không quá 25% vốn được cấp và quỹ dự trữ bổ sung vốn được cấp đối với chi nhánh
NH nước ngoài.
*B. Mức vốn mua, đầu tư không quá 50% vốn điều lệ và quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ đối
với TCTD hoặc không quá 50% vốn được cấp và quỹ dự trữ bổ sung vốn được cấp đối với chi
nhánh NH nước ngoài.
57. Theo Luật Ngân hàng và các tổ chức n dụng hiện hành, Công ty kiểm soát phải lập và gửi cho
NHNN Việt Nam báo cáo tài chính hợp nhất trong thời gian nào?
*B. Trong thời hạn 120 ngày, kể từ thời điểm kết thúc năm tài chính.
C. Trong thời hạn 90 ngày, kể từ thời điểm kết thúc năm tài chính.
A. Trong thời hạn 120 ngày, trước thời điểm kết thúc năm tài chính.
D. Trong thời hạn 90 ngày, trước thời điểm kết thúc năm tài chính.
58. Theo Luật các tổ chức n dụng hiện hành, Công ty kiểm soát phải lập và gửi cho NHNN Việt
Nam báo cáo tổng hợp về giao dịch mua, bán và giao dịch khác giữa Cty kiểm soát với Cty con,
Cty liên kết của Cty kiểm soát trong thời gian nào?
C. Trong thời hạn 120 ngày, kể từ ngày kết thúc năm tài chính
*B. Trong thời hạn 90 ngày, kể từ ngày kết thúc năm tài chính
A. Trong thời hạn 90 ngày, trước ngày kết thúc năm tài chính
D. Trong thời hạn 120 ngày, trước ngày kết thúc năm tài chính
lOMoARcPSD| 59092960
59. Theo Luật các tổ chức n dụng hiện hành, tổ chức n dụng được dùng các quỹ dự trữ để trả cổ
tức cho cổ đông hoặc phân chia lợi nhuận cho chủ sở hữu, thành viên góp vốn hay không?
*C. TCTD không được dùng các quỹ nêu trên để trả cổ tức cho cổ đông hoặc phân chia lợi
nhuận cho chủ sở hữu, thành viên góp vốn.
B. TCTD được dùng các quỹ nêu trên để trả cổ tức cho cổ đông hoặc phân chia lợi nhuận cho
chủ sở hữu, thành viên góp vốn.
D. TCTD được dùng các quỹ nêu trên để trả cổ tức cho cổ đông hoặc phân chia lợi nhuận cho
chủ sở hữu, thành viên góp vốn, trừ trường hợp Bộ Tài chính cho phép.
A. TCTD không được dùng các quỹ nêu trên để trả cổ tức cho cổ đông hoặc phân chia lợi
nhuận cho chủ sở hữu, thành viên góp vốn, trừ trường hợp Bộ Tài chính cho phép.
60. Theo Luật các tổ chức n dụng hiện hành, “Kiểm soát đặc biệt” được hiểu là gì?
C. Là việc đặt một tổ chức tài chính vi mô dưới sự kiểm soát trực ếp của Ngân hàng nhà
ớc Việt Nam theo quy định của Luật các t chức n dụng 2010/2017.
*A. Là việc đặt một tổ chức n dụng dưới sự kiểm soát trực ếp của Ngân hàng nhà nước
Việt Nam theo quy định của Luật các tchức n dụng 2010/2017.
B. Là việc đặt một ngân hàng thương mại dưới sự kiểm soát trực ếp của Ngân hàng nhà
ớc Việt Nam theo quy định của Luật các t chức n dụng 2010/2017.
D. Là việc đặt một tổ chức n dụng phi ngân hàng dưới sự kiểm soát trực ếp của Ngân hàng
nhà nước Việt Nam theo quy định của Luật các tchức n dụng 2010/2017.
61. Theo Luật các tổ chức n dụng hiện hành, Ngân hàng nhà nước Việt Nam có thể áp dụng biện
pháp Kiểm soát đặc biệt nhằm mục đích gì?
C. (i) Bảo đảm an toàn hoạt động n dụng của Việt Nam; (ii) Bảo vệ quyền lợi của Chính phủ
và (iii) Duy trì hoạt động kinh doanh của tổ chức n dụng.
D. (i) Bảo đảm an toàn hệ thống n dụng quốc gia; (ii) Bảo vệ quyn lợi của người gửi ền và
(iii) Phục hồi hoạt động bình thường của tổ chức n dụng.
*B. (i) Bảo đảm an toàn hoạt động của tổ chức n dụng; (ii) Bảo vệ quyền lợi của người gửi
ền và (iii) Phục hồi hoạt động kinh doanh của tổ chức n dụng.
A. (i) Bảo đảm an toàn hoạt động của tổ chức n dụng; (ii) Bảo vệ quyền lợi của Nhà nước và
(iii) Duy trì hoạt động kinh doanh của tổ chức n dụng.
62. Theo Luật các tổ chức n dụng hiện hành, Ngân hàng nhà nước Việt Nam có thể áp dụng biện
pháp Kiểm soát đặc biệt trong trường hợp nào?
A. Khi tổ chức n dụng lâm vào một trong các trường hợp sau: (i) Mất khả năng chi trả theo
quy định; (ii) Có nguy cơ mất khả năng thanh toán theo quy định; (iii) Số lỗ lũy kế lớn hơn
40% giá trị của vốn điều lệ và các quỹ dự trữ ghi trong Báo cáo tài chính đã được kiểm toán
gần nhất.
B. Khi tổ chức n dụng lâm vào một trong các trường hợp sau: (i) Có nguy cơ mất khả năng
chi trả theo quy định; (ii) Có nguy cơ mất khả năng thanh toán theo quy định; (iii) Số lỗ lũy kế
nhỏ hơn 30% giá trị của vốn điều lệ và các quỹ dự trữ ghi trong Báo cáo tài chính đã được
kiểm toán gần nhất.
D. Khi tổ chức n dụng lâm vào một trong các trường hợp sau: (i) Mất khả năng chi trả theo
quy định; (ii) Mất khả năng thanh toán theo quy định; (iii) Số lỗ lũy kế chưa đến 50% giá trị
của vốn điều lệ và các quỹ dự trữ ghi trong Báo cáo tài chính đã được kiểm toán gần nhất.
lOMoARcPSD| 59092960
*C. Khi tổ chức n dụng lâm vào một trong các trường hợp sau: (i) Mất, có nguy cơ mất khả
năng chi trả theo quy định; (ii) Mất, có nguy cơ mất khả năng thanh toán theo quy định; (iii)
Số lỗ lũy kế lớn hơn 50% giá trị của vốn điều lệ và các quỹ dự trữ ghi trong Báo cáo tài chính
đã được kiểm toán gần nhất.
63. Theo Luật các tổ chức n dụng hiện hành, cơ quan nào có thẩm quyền quyết định đặt tổ chc
n dụngvào kiểm soát đặc biệt?
B. Thủ ớng Chính phủ
C. Bộ Tài chính
A. Chính phủ
*D. Ngân hàng nhà nước Việt Nam
64. Theo Luật các tổ chức n dụng hiện hành, cơ quan nào có thẩm quyền quyết định chấm dứt
kiểm soát đặc biệt đối với tổ chức n dụng?
A. Chính phủ
*D. Ngân hàng nhà nước Việt Nam
B. Thủ ớng Chính phủ
C. Bộ Tài chính
65. Theo Luật các tổ chức n dụng hiện hành, cơ quan nào có thẩm quyền quyết định áp dụng các
biện pháp khác nhau để khôi phục hoạt động bình thường của tổ chức n dụng?
C. Thủ ớng Chính phủ
*A. Ngân hàng nhà nước Việt Nam
D. Chính phủ
B. Bộ Tài chính
66. Theo Luật các tổ chức n dụng hiện hành, cơ quan nào có thẩm quyền quyết định cơ cấu lại tổ
chức n dụng được kiểm soát đặc biệt?
D. Chính phủ, Thủ ng Chính phủ và Bộ Tài chính, tùy từng trường hợp cụ th.
*B. Chính phủ, Thủ ớng Chính phủ và Ngân hàng nhà nước Việt Nam, tùy từng trường hợp
cụ th.
A. Chính phủ, Thủ ng Chính phủ, Bộ Tài chính và Ngân hàng nhà nước Việt Nam, tùy từng
trường hợp cụ th.
C. Thủ ớng Chính phủ, Bộ Tài chính và Ngân hàng nhà nước Việt Nam, tùy từng trường hợp
cụ th.
67. Theo Luật các tổ chức n dụng hiện hành, Chính phủ có thẩm quyền quyết định những vấn đề
gì để cơ cấu lại tchức n dụng được kiểm soát đặc biệt?
B. (i) Quyết định chủ trương cơ cấu lại theo phương án phục hồi, sáp nhập, hợp nhất, chuyển
nhượng phần vốn góp đối với NHTM, Cty TC; (ii) Phê duyệt phương án sáp nhập, hợp nhất,
chuyển nhượng toàn bộ cphần, phần vốn góp đối với NHTM, Cty TC.
lOMoARcPSD| 59092960
*C. (i) Quyết định chủ trương cơ cấu lại theo phương án giải thể, chuyển giao bắt buộc, phá
sản TCTD; Phê duyệt từng phương án đó; (ii) Quyết định áp dụng biện pháp đặc biệt nhằm
bảo đảm an toàn hệ thống TCTD.
A. (i) Phê duyệt phương án phục hồi, sáp nhập, hợp nhất, chuyển nhượng toàn bộ cổ phần,
phần vốn góp đối với NHTM, NHHTX, Cty TC; (ii) Quyết định việc cho vay đặc biệt của NHNN
Việt Nam với lãi suất ưu đãi đến mức 0% đối với TCTD.
D. (i) Quyết định chủ trương cơ cấu lại theo phương án phục hồi, sáp nhập, hợp nhất,
chuyển nhượng toàn bộ cphần, phần vốn góp đối với NHTM, NHHTX, Cty TC; (ii) Quyết
định việc cho vay đặc biệt của NHNN Việt Nam với lãi suất ưu đãi đến mức 0% đối với TCTD.
68. Theo Luật các tổ chức n dụng hiện hành, Thủ ớng Chính phủ có thẩm quyền quyết định
những vấề gì để cơ cấu lại tổ chức n dụng được kiểm soát đặc biệt?
C. (i) Quyết định chủ trương cơ cấu lại theo phương án giải thể, chuyển giao bắt buộc, phá
sản TCTD; Phê duyệt phương án phá sản TCTD; (iii) Quyết định áp dụng biện pháp đặc biệt
nhằm bảo đảm an toàn hệ thống TCTD.
D. (i) Quyết định chủ trương cơ cấu lại theo phương án sáp nhập, hợp nhất, chuyển nhượng
cổ phần, phần vốn góp đối với NHTM, Cty TC; (ii) Quyết định việc cho vay đặc biệt của NHNN
Việt Nam với lãi suất ưu đãi đến mức 10% đối với TCTD.
B. (i) Quyết định chủ trương cơ cấu lại theo phương án phục hồi, sáp nhập, hợp nhất, chuyển
nhượng phần vốn góp đối với NHTM, Cty TC; (ii) Phê duyệt phương án sáp nhập, chuyển
nhượng toàn bộ cổ phần, phần vốn góp đối với NHTM, Cty TC.
*A. (i) Quyết định chủ trương cơ cấu lại theo phương án phục hồi, sáp nhập, hợp nhất,
chuyển nhượng toàn bộ cphần, phần vốn góp đối với NHTM, NHHTX, Cty TC; Phê duyệt
từng phương án đó; (ii) Quyết định việc cho vay đặc biệt của NHNN Việt Nam với lãi suất ưu
đãi đến mức 0% đối với TCTD.
69. Theo Luật các tổ chức n dụng hiện hành, Ngân hàng nhà nước Việt Nam có thẩm quyền quyết
định những vấn đề gì để cơ cấu lại tổ chức n dụng được kiểm soát đặc biệt?
A. (i) Phê duyệt phương án phục hồi, sáp nhập, hợp nhất, chuyển nhượng toàn bộ cổ phần,
phần vốn góp đối với NHTM, NHHTX, Cty TC; (ii) Quyết định việc cho vay đặc biệt của NHNN
Việt Nam với lãi suất ưu đãi đến mức 0% đối với TCTD.
D. (i) Quyết định chủ trương cơ cấu lại theo phương án sáp nhập, hợp nhất, chuyển nhượng
cổ phần, phần vốn góp đối với NHTM, Cty TC; (ii) Quyết định việc cho vay đặc biệt của NHNN
Việt Nam với lãi suất ưu đãi đến mức 10% đối với TCTD.
C. (i) Quyết định chủ trương cơ cấu lại theo phương án giải thể, chuyển giao bắt buộc, phá
sản TCTD; Phê duyệt phương án phá sản TCTD; (iii) Quyết định áp dụng biện pháp đặc biệt
nhằm bảo đảm an toàn hệ thống TCTD.
*B. (i) Quyết định chủ trương cơ cấu lại theo phương án phục hồi, sáp nhập, hợp nhất,
chuyển nhượng toàn bộ phần vốn góp đối với Quỹ TDND, TCTC vi mô; Phê duyệt từng
phương án đó, trừ trường hợp có quyết định của Thủ ớng Chính phủ cho vay đặc biệt; (ii)
Quyết định việc Bảo hiểm ền gửi Việt Nam mua trái phiếu dài hạn của TCTD hỗ tr.
70. Theo Luật các tổ chức n dụng hiện hành, cơ quan nào có thẩm quyền quyết định nội dung,
phạm vi hoạt động của tchức n dụng được kiểm soát đặc biệt?
D. Chính phủ
*A. Ngân hàng nhà nước Việt Nam
lOMoARcPSD| 59092960
B. Bộ Tài chính
C. Thủ ớng Chính phủ
71. Theo Luật các tổ chức n dụng hiện hành, cơ quan nào có thẩm quyền quyết định số lượng
thành viên, nhiệm kỳ Hội đồng quản trị, Hội đồng thành viên, Ban Kiểm soát của tổ chức n
dụng được kiểm soát đặc biệt?
*D. Ngân hàng nhà nước Việt Nam
A. Chính phủ
B. Thủ ớng Chính phủ
C. Bộ Tài chính
72. Theo Luật các tổ chức n dụng hiện hành, Cơ cấu lại tổ chức n dụng được kiểm soát đặc biệt
bao gồm những nội dung gì?
*A. (i) Phục hồi; (ii) Sáp nhập, hợp nhất, chuyển nhượng toàn bộ cphần, phần vốn góp; (iii)
Giải thể; (iv) Chuyển giao bắt buộc; (v) Phá sản.
B. (i) Phục hồi; (ii) Sáp nhập, hợp nhất, chuyển nhượng toàn bộ cổ phần, phần vốn góp; (iii)
Giải thể; (iv) Phá sản; (v) Chuyển đổi mục đích hoạt động kinh doanh.
C. (i) Phục hồi; (ii) Chuyển nhượng toàn bộ cổ phần, phần vốn góp; (iii) Chuyển giao bắt buộc;
(iv) Giải thể; (v) Chuyển đổi mục đích hoạt động kinh doanh.
D. (i) Phục hồi; (ii) Mua bán, sáp nhập; (iii) Giải thể; (iv) Chuyển giao bắt buộc; (v) Chuyển đổi
mục đích hoạt động kinh doanh.
73. Theo Luật các tổ chức n dụng hiện hành, các phương án cơ cấu lại tổ chức n dụng được
kiểm soát đặc biệt là những phương án nào?
C. Phương án phục hồi; Phương án sáp nhập, hợp nhất, chuyển nhượng toàn bộ cổ phần,
phần vốn góp; Phương án chuyển giao bắt buộc; Phương án phá sản.
*B. Phương án phục hồi; Phương án sáp nhập, hợp nhất, chuyển nhượng toàn bộ cổ phần,
phần vốn góp; Phương án giải thể; Phương án chuyển giao bắt buộc; Phương án phá sản.
D. Phương án phục hồi; Phương án sáp nhập, hợp nhất, chuyển nhượng toàn bộ cổ phần,
phần vốn góp; Phương án giải thể; Phương án chuyển giao bắt buộc.
A. Phương án sáp nhập, hợp nhất, chuyển nhượng toàn bộ cổ phn, phần vốn góp; Phương
án giải thể; Phương án chuyển giao bắt buộc; Phương án phá sản.
74. Theo Luật các tổ chức n dụng hiện hành, phương án phục hồi được hiểu là gì?
A. Là phương án chủ sở hữu, thành viên góp vốn, cổ đông của NHTM được kiểm soát đặc
biệt phải tự mình khắc phục nh trạng mất khả năng thanh toán.
B. Là phương án chủ sở hữu, thành viên góp vốn, cổ đông của NHTM được kiểm soát đặc
biệt phải chuyển giao toàn bộ cổ phn, phần vốn góp cho bên nhận chuyển giao.
*C. Là phương án áp dụng các biện pháp để TCTD được kiểm soát đặc biệt tự khắc phục nh
trạng dẫn đến TCTD đó được đặt vào kiểm soát đặc biệt.
D. Là phương án áp dụng khi có TCTD nhận sáp nhập, hợp nhất, có nhà đầu tư nhận chuyển
nhượng toàn bộ cổ phần, phần vốn góp của TCTD được kiểm soát đặc biệt.
lOMoARcPSD| 59092960
75. Theo Luật Ngân hàng và các tổ chức n dụng hiện hành, phương án sáp nhập, hợp nhất,
chuyển nhượng toàn bộ CP, phần vốn góp được hiểu là gì?
A. Là phương án áp dụng khi có NHTM hoặc một doanh nghiệp nhận sáp nhập, hợp nhất
toàn bộ cổ phần, phần vốn góp của TCTD được kiểm soát đặc biệt.
C. Là phương án chủ sở hữu, thành viên góp vốn, cổ đông của NHTM được kiểm soát đặc
biệt phải chuyển giao toàn bộ cổ phn, phần vốn góp cho bên nhận chuyển giao.
B. Là phương án áp dụng các biện pháp để TCTD được kiểm soát đặc biệt tkhắc phục nh
trạng dẫn đến TCTD đó được đặt vào kiểm soát đặc biệt.
*D. Là phương án áp dụng khi có TCTD nhận sáp nhập, hợp nhất, có nhà đầu tư nhận chuyển
nhượng toàn bộ cổ phần, phần vốn góp của TCTD được kiểm soát đặc biệt.
76. Theo Luật Ngân hàng và các tổ chức n dụng hiện hành, phương án chuyển giao bắt buộc được
hiểu là gì?
*A. Là phương án chủ sở hữu, thành viên góp vốn, cổ đông của NHTM được kiểm soát đặc
biệt phải chuyển giao toàn bộ cổ phn, phần vốn góp cho bên nhận chuyển giao.
D. Là phương án chủ sở hữu, thành viên góp vốn, cổ đông của TCTD được kiểm soát đặc biệt
phải chuyển giao tn bộ cổ phần, phần vốn góp cho NHNN Việt Nam.
B. Là phương án áp dụng khi có TCTD nhận sáp nhập, hợp nhất, có nhà đầu tư nhận chuyển
nhượng toàn bộ cổ phần, phần vốn góp của TCTD được kiểm soát đặc biệt.
C. Là phương án áp dụng các biện pháp để TCTD được kiểm soát đặc biệt tự khắc phục nh
trạng dẫn đến TCTD đó được đặt vào kiểm soát đặc biệt.
77. Theo Luật các tổ chức n dụng hiện hành, cơ quan nào có thẩm quyền quyết định thành lp
Ban kiểm soát đặc biệt đối với tổ chức n dụng?
*D. Ngân hàng nhà nước Việt Nam
A. Chính phủ
B. Thủ ớng Chính phủ
C. Bộ Tài chính
78. Theo Luật các tổ chức n dụng hiện hành, cơ quan nào có thẩm quyền quyết định chấm dứt
kiểm soát đặc biệt đối với tổ chức n dụng?
C. Thủ ớng Chính phủ
D. Chính phủ
B. Bộ Tài chính
*A. Ngân hàng nhà nước Việt Nam
79. Theo Luật các tổ chức n dụng hiện hành, kiểm soát đặc biệt đối với tổ chức n dụng được
chấm dứt trong các trường hợp nào?
*B. (i) TCTD khắc phục được nh trạng dẫn đến bị đặt vào kiểm soát đặc biệt và tuân thủ các
tỷ lệ bảo đảm an toàn theo quy định của pháp luật; (ii) Được sáp nhập, hợp nhất vào TCTD
khác hoặc bị giải thể; (iii) Sau khi Thẩm phán chỉ định Quản tài viên hoặc doanh nghiệp quản
, thanh lý tài sản để ến hành thủ tục phá sản.
lOMoARcPSD| 59092960
D. (i) TCTD đạt được các tỷ lệ bảo đảm an toàn theo quy định của pháp luật; (ii) Được sáp
nhập, hợp nhất vào TCTD khác hoặc bị giải thể, phá sản; (iii) Được áp dụng phương án
chuyển giao bắt buộc toàn bộ cổ phần, phần vốn góp cho bên nhận chuyển giao.
A. (i) TCTD khắc phục được nh trạng dẫn đến bị đặt vào kiểm soát đặc biệt; (ii) Được sáp
nhập, hợp nhất vào TCTD khác hoặc bị giải thể; (iii) Được Tòa án chỉ định Quản tài viên hoặc
doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản để ến hành thủ tục phá sản.
C. (i) TCTD khắc phục được nh trạng dẫn đến bị đặt vào kiểm soát đặc biệt và tuân thủ các
tỷ lệ bảo đảm an toàn quy định của pháp luật; (ii) Được sáp nhập, hợp nhất vào TCTD khác
hoặc bị phá sản; (iii) Được áp dụng phương án chuyển giao bắt buộc toàn bộ cổ phần, phần
vốn góp cho bên nhận chuyển giao.
80. Theo Luật các tổ chức n dụng hiện hành, cơ quan nào có thẩm quyền quy định hình thức
kiểm soát đặc biệt, thời hạn kiểm soát đặc biệt, gia hạn thời hạn kiểm soát đặc biệt, chấm dứt
kiểm soát đặc biệt đối với tổ chức n dụng?
C. Thủ ớng Chính phủ
D. Chính phủ
*A. Ngân hàng nhà nước Việt Nam
B. Bộ Tài chính
81. Theo Luật các tổ chức n dụng hiện hành, Ban kiểm soát đặc biệt có những nhiệm vụ, quyền
hạn chung nào đối với tổ chức n dụng được kiểm soát đặc biệt ?
*A. (i) Chỉ đạo TCTD thực hiện các nội dung đã được quy định; (ii) Chỉ đạo TCTD xây dựng,
thực hiện phương án cơ cấu lại theo quy định ; (iii) Tạm đình chỉ một hoặc một số hoạt động
kinh doanh của TCTD; (iv) Đình chỉ, tạm đình chỉ quyền quản trị, điều hành, kiểm soát đối với
nhân sự cấp cao của TCTD; (v) Các nhiệm vụ, quyền hạn khác theo quy định.
C. (i) Chỉ đạo TCTD xây dựng phương án cơ cấu lại theo quy định ; (ii) Tạm đình chỉ một hoặc
một số hoạt động kinh doanh của TCTD; (iii) Đình chỉ, tạm đình chỉ quyền quản trị, điều
hành, kiểm soát đối với nhân sự cấp cao của TCTD; (iv) Tạm đình chỉ quyền quản trị, điều
hành, kiểm soát của Tổng giám đốc/Giám đốc TCTD
B. (i) Chỉ đạo TCTD thực hiện các nội dung đã được quy định; (ii) Chỉ đạo TCTD thực hiện
phương án cơ cấu lại theo quy định; (iii) Tạm đình chỉ một hoặc một số hoạt động kinh
doanh của TCTD; (iv) Tạm đình chquyền quản trị, điều hành, kiểm soát của Tổng giám
đốc/Giám đốc TCTD; (v) Các nhiệm vụ, quyền hạn khác theo quy định.
D. (i) Chỉ đạo TCTD thực hiện phương án cơ cấu lại theo quy định ; (iii) Tạm đình chỉ một
hoặc một số hoạt động kinh doanh của TCTD; (iv) Tạm đình chỉ quyền quản trị, điều hành,
kiểm soát đối với nhân sự cấp cao của TCTD; (v) Tạm đình chquyền quản trị, điều hành,
kiểm soát của Tổng giám đốc/Giám đốc TCTD.
82. Theo Luật các tổ chức n dụng hiện hành, Ban kiểm soát đặc biệt đối với tổ chức n dụng có
nhiệm vụ, quyền hạn gì trong đánh giá tổng thể tổ chức n dụng được kiểm soát đặc biệt ?
A. Thuê TC kiểm toán độc lập rà soát, đánh giá tổng thể thực trạng TCTD; Nhận đề xuất về
chủ trương cơ cấu lại TCTD; Đề xuất với NHNN Việt Nam chủ trương cơ cấu lại TCTD được
kiểm soát đặc biệt.
D. Tự mình thực hiện kiểm toán, rà soát, đánh giá tổng thể thực trạng TCTD; Nhận đề xut
của các tổ chức, cá nhân độc lập về chủ trương cơ cấu lại TCTD; Quyết định chủ trương cơ
cấu lại TCTD được kiểm soát đặc biệt.

Preview text:

lOMoAR cPSD| 59092960
Luật ngân hàng và các tổ chức tín dụng
1. Thế nào là hoạt động ngân hàng?
• D. Là hoạt động kinh doanh tiền tệ, hoạt động quản lý tiền tệ, hoạt động vay và cho vay trên thị trường tiền tệ.
• *A. Là việc kinh doanh, cung ứng thường xuyên một hoặc một số nghiệp vụ sau đây: Nhận
tiền gửi; Cấp tín dụng; Cung ứng dịch vụ thanh toán qua tài khoản.
• C. Là hoạt động kinh doanh tiền tệ, hoạt động vay và cho vay, phát hành tiền tệ, quản lý tiền tệ.
• B. Là hoạt động kinh doanh tiền tệ, hoạt động về các dịch vụ ngân hàng như cho vay, nhận tiết kiệm.
2. Luật NHNNVN có phạm vi điều chỉnh là:
• C. Quy định nội dung cơ bản về tổ chức và hoạt động của NHNNVN: thực hiện chức năng
quản lý Nhà nước về tiền tệ và hoạt động ngân hàng; xây dựng và thực thi chính sách tiền tệ
quốc gia; thực hiện chức năng của Ngân hàng Trung ương; là ngân hàng phát hành tiền và
ngân hàng của các tổ chức tín dụng.
• A. Quy định nội dung cơ bản về tổ chức và hoạt động của NHNNVN; thực hiện chức năng
quản lý Nhà nước về tiền tệ và hoạt động ngân hàng; xây dựng và thực thi chính sách tiền tệ
quốc gia; thực hiện chức năng của Ngân hàng Trung ương.
• D. Quy định nội dung cơ bản về tổ chức và hoạt động của NHNNVN: xây dựng và thực thi
chính sách tiền tệ quốc gia; thực hiện chức năng của Ngân hàng Trung ương; là ngân hàng
phát hành tiền và ngân hàng của các tổ chức tín dụng.
• *B. Quy định nội dung cơ bản về tổ chức và hoạt động của NHNNVN: xác định NHNNVN là cơ
quan ngang Bộ của Chính phủ, là Ngân hàng trung ương của nước CHXHCN Việt Nam; thực
hiện chức năng quản lý Nhà nước về tiền tệ và hoạt động ngân hàng; xây dựng và thực thi
chính sách tiền tệ quốc gia; thực hiện chức năng của Ngân hàng Trung ương; là ngân hàng
phát hành tiền và ngân hàng của các tổ chức tín dụng.
3. Mục tiêu hoạt động của NHNNVN là:
• *C. Ổn định giá trị đồng tiền; bảo đảm an toàn hoạt động ngân hàng và hệ thống các tổ chức
tín dụng; bảo đảm an toàn, hiệu quả các hệ thống thanh toán; góp phần thúc đẩy phát triển
kinh tế-xã hội theo định hướng XHCN.
• D. Ổn định giá trị đồng tiền; bảo đảm an toàn hoạt động của các tổ chức tín dụng; bảo đảm
an toàn hệ thống thanh toán; góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế-xã hội theo định hướng XHCN.
• B. Ổn định giá trị đồng tiền; bảo đảm an toàn hoạt động ngân hàng và hệ thống các tổ chức
tín dụng; góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế-xã hội theo định hướng XHCN.
• A. Ổn định giá trị đồng tiền; bảo đảm an toàn hoạt động ngân hàng bảo đảm an toàn các hệ
thống thanh toán; góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế-xã hội theo định hướng XHCN.
4. “Hoạt động ngoại hối” là:
• A. Hoạt động của người cư trú trong các giao dịch vốn, sử dụng ngoại hối trên lãnh thổ Việt
Nam và các giao dịch khác liên quan đến ngoại hối. lOMoAR cPSD| 59092960
• B. Hoạt động của người không cư trú trong các giao dịch vãng lai, sử dụng ngoại hối trên lãnh
thổ Việt Nam, hoạt động cung ứng dịch vụ ngoại hối và các giao dịch khác liên quan đến ngoại hối.
• C. Hoạt động của người cư trú trong các giao dịch vốn, sử dụng ngoại hối trên lãnh thổ Việt Nam,
hoạt động cung ứng dịch vụ ngoại hối và các giao dịch khác liên quan đến ngoại hối.
• *D. Hoạt động của người cư trú, người không cư trú trong các giao dịch vãng lai, giao dịch
vốn, sử dụng ngoại hối trên lãnh thổ Việt Nam, hoạt động cung ứng dịch vụ ngoại hối và các
giao dịch khác liên quan đến ngoại hối.
5. Tỷ giá hối đoái của đồng Việt Nam là:
• A. Giá của một đơn vị tiền tệ của Việt Nam tính bằng đơn vị tiền tệ nước ngoài.
• D. Giá của tiền tệ của Việt Nam tính bằng đơn vị tiền tệ nước ngoài.
• C. Giá của tiền tệ nước ngoài tính bằng tiền tệ của Việt Nam.
• *B. Giá của một đơn vị tiền tệ nước ngoài tính bằng đơn vị tiền tệ của Việt Nam.
6. Hệ thống thanh toán quốc gia là:
• *A. Hệ thống thanh toán liên ngân hàng do NHNNVN tổ chức, quản lý, vận hành.
• D. Hệ thống thanh toán liên ngân hàng do NHNNVN vận hành.
• C. Hệ thống thanh toán liên ngân hàng do NHNNVN quản lý. • B. Hệ thống thanh toán liên
ngân hàng do NHNNVN tổ chức.
7. Giám sát ngân hàng là:
• A. Hoạt động thu thập, phân tích thông tin về đối tượng giám sát ngân hàng thông qua hệ
thống thông tin nhằm phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn và xử lý kịp thời rủi ro gây mất an
toàn hoạt động ngân hàng, vi phạm quy định an toàn hoạt động ngân hàng và các quy định
khác của pháp luật có liên quan.
• *B. Hoạt động của NHNNVN trong việc thu thập, tổng hợp, phân tích thông tin về đối tượng
giám sát ngân hàng thông qua hệ thống thông tin, báo cáo nhằm phòng ngừa, phát hiện,
ngăn chặn và xử lý kịp thời rủi ro gõy mất an toàn hoạt động ngân hàng, vi phạm quy định an
toàn hoạt động ngân hàng và các quy định khác của pháp luật có liên quan.
• D. Hoạt động trong việc phân tích thông tin về đối tượng giám sát ngân hàng thông qua hệ
thống thông tin, báo cáo nhằm phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn và xử lý kịp thời vi phạm
quy định an toàn hoạt động ngân hàng và các quy định khác của pháp luật có liên quan.
• C. Hoạt động của NHNNVN trong việc tổng hợp, phân tích thông tin về đối tượng giám sát
ngân hàng thông qua hệ thống báo cáo nhằm phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn và xử lý kịp
thời vi phạm quy định an toàn hoạt động ngân hàng và các quy định khác của pháp luật có liên quan.
8. NHNNVN được xác định có vị trí là:
• D. Ngân hàng trung ương của nước CHXHCN Việt Nam; là pháp nhân, có vốn pháp định
thuộc sở hữu nhà nước, có trụ sở chính tại Thủ đô Hà Nội. lOMoAR cPSD| 59092960
• A. Cơ quan ngang bộ của Chính phủ, là Ngân hàng trung ương của nước CHXHCN Việt Nam
có trụ sở chính tại Thủ đô Hà Nội.
• C. Cơ quan ngang bộ của Chính phủ, là pháp nhân, có vốn pháp định thuộc sở hữu nhà nước,
có trụ sở chính tại Thủ đô Hà Nội.
• *B. Cơ quan ngang bộ của Chính phủ, là Ngân hàng trung ương của nước CHXHCN Việt Nam;
là pháp nhân, có vốn pháp định thuộc sở hữu nhà nước, có trụ sở chính tại Thủ đô Hà Nội.
9. NHNNVN thực hiện chức năng:
• B. Quản lý nhà nước về hoạt động ngân hàng, về hoạt động ngoại hối; đồng thời thực hiện
chức năng của Ngân hàng trung ương về phát hành tiền và cung ứng dịch vụ tiền tệ cho Chớnh phủ.
• D. Quản lý nhà nước về hoạt động ngân hàng, về hoạt động ngoại hối; đồng thời thực hiện
chức năng của Ngân hàng trung ương của các tổ chức tín dụng và cung ứng dịch vụ tiền tệ cho Chính phủ.
• A. Quản lý nhà nước về tiền tệ, về hoạt động ngân hàng; đồng thời thực hiện chức năng của
Ngân hàng trung ương về phát hành tiền, ngân hàng của các tổ chức tín dụng và cung ứng
dịch vụ tiền tệ cho Chính phủ.
• *C. Quản lý nhà nước về tiền tệ, về hoạt động ngân hàng, về hoạt động ngoại hối; đồng thời
thực hiện chức năng của Ngân hàng trung ương về phát hành tiền, ngân hàng của các tổ
chức tín dụng và cung ứng dịch vụ tiền tệ cho Chớnh phủ.
10. NHNNVN được tổ chức thành hệ thống tập trung, thống nhất, gồm:
• A. Bộ máy điều hành và các đơn vị hoạt động nghiệp vụ tại trụ sở chính, văn phòng đại diện,
các đơn vị trực thuộc khác.
• D. Bộ máy điều hành và các đơn vị hoạt động nghiệp vụ tại trụ sở chính và các đơn vị trực thuộc khác.
• *C. Bộ máy điều hành và các đơn vị hoạt động nghiệp vụ tại trụ sở chính, chi nhánh, văn
phòng đại diện, các đơn vị trực thuộc khác.
• B. Bộ máy điều hành và các đơn vị hoạt động nghiệp vụ tại trụ sở chính, chi nhánh, các đơn vị trực thuộc khác.
11. Thống đốc NHNNVN có các nhiệm vụ và quyền hạn chủ yếu sau:
• B. Tổ chức và chỉ đạo thực hiện những nhiệm vụ và thẩm quyền của NHNNVN theo quy định
có liên quan của Luật Tổ chức Chính phủ.
• *D. Tổ chức và chỉ đạo thực hiện những nhiệm vụ và thẩm quyền của NHNNVN theo quy
định tại Luật NHNNVN và những quy định có liên quan của Luật Tổ chức Chính phủ.
• A. Tổ chức và chỉ đạo thực hiện những nhiệm vụ và thẩm quyền của NHNNVN theo quy định tại Luật NHNNVN.
• C. Tổ chức thực hiện những nhiệm vụ và thẩm quyền của NHNNVN theo quy định tại Luật
NHNNVN và những quy định có liên quan của Luật Tổ chức Chính phủ.
12. Các lĩnh vực hoạt động nghiệp vụ chủ yếu của NHNNVN là:
• B. Thực hiện chính sách tiền tệ quốc gia; Phát hành tiền; Hoạt động thanh toán và ngân quỹ;
Quản lý ngoại hối và hoạt động ngoại hối; Hoạt động thông tin báo cáo. lOMoAR cPSD| 59092960
• C. Thực hiện chính sách tiền tệ quốc gia; Phát hành tiền; Cho vay, bảo lãnh, tạm ứng cho
ngân sách; Quản lý ngoại hối và hoạt động ngoại hối; Hoạt động thông tin báo cáo.
• *A. Thực hiện chính sách tiền tệ quốc gia; Phát hành tiền; Cho vay, bảo lãnh, tạm ứng cho
ngân sách; Hoạt động thanh toán và ngân quỹ; Quản lý ngoại hối và hoạt động ngoại hối;
Hoạt động thông tin báo cáo.
• D. Thực hiện chính sách tiền tệ quốc gia; Phát hành tiền; Cho vay, bảo lãnh, tạm ứng cho
ngân sách; Hoạt động thanh toán và ngân quỹ; Quản lý ngoại hối và hoạt động ngoại hối.
13. Chính sách tiền tệ quốc gia là:
• B. Các quyết định về tiền tệ ở tầm quốc gia của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, bao gồm
quyết định chỉ tiêu lạm phát, quyết định sử dụng các công cụ để thực hiện chỉ tiêu đề ra.
• C. Các quyết định về tiền tệ ở tầm quốc gia của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, bao gồm
quyết định sử dụng các công cụ và biện pháp để thực hiện ổn định giá trị đồng tiền.
• D. Các quyết định về tiền tệ, bao gồm quyết định mục tiêu ổn định giá trị đồng tiền, quyết
định sử dụng các công cụ và biện pháp để thực hiện mục tiêu đề ra.
• *A. Các quyết định về tiền tệ ở tầm quốc gia của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, bao gồm
quyết định mục tiêu ổn định giá trị đồng tiền biểu hiện bằng chỉ tiêu lạm phát, quyết định sử
dụng các công cụ và biện pháp để thực hiện mục tiêu đề ra.
14. Cơ quan có thẩm quyền quyết định chính sách tiền tệ quốc gia gồm:
• A. Quốc hội; Chủ tịch; Chính phủ; Thủ tướng Chính phủ.
• D. Quốc hội; Chính phủ; Thủ tướng Chính phủ, Thống đốc NHNNVN.
• *B. Quốc hội; Chủ tịch; Chính phủ; Thủ tướng Chính phủ; Thống đốc NHNNVN.
• C. Quốc hội; Chủ tịch; Chính phủ; Thống đốc NHNNVN.
15. Tái cấp vốn được hiểu là:
• D. Hình thức cấp tín dụng của Ngân hàng Nhà nước nhằm cung ứng vốn và phương tiện
thanh toán cho tổ chức tín dụng.
• *C. Hình thức cấp tín dụng của Ngân hàng Nhà nước nhằm cung ứng vốn ngắn hạn và
phương tiện thanh toán cho tổ chức tín dụng.
• B. Hình thức cấp tín dụng của Ngân hàng Nhà nước nhằm cung ứng phương tiện thanh toán cho tổ chức tín dụng.
• A. Hình thức cấp tín dụng nhằm cung ứng vốn ngắn hạn và phương tiện thanh toán cho tổ chức tín dụng.
16. Ngân hàng Nhà nước sử dụng công cụ Tái cấp vốn như thế nào để thực hiện chính sách tiền tệ quốc gia:
• D. Quy định và thực hiện việc Tái cấp vốn cho tổ chức tín dụng theo các hình thức cho vay có
bảo đảm; Chiết khấu giấy tờ có giá; Các hình thức tái cấp vốn khác.
• *C. Quy định và thực hiện việc Tái cấp vốn cho tổ chức tín dụng theo các hình thức cho vay
có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá; Chiết khấu giấy tờ có giá; Các hình thức tái cấp vốn khác. lOMoAR cPSD| 59092960
• B. Quy định và thực hiện việc Tái cấp vốn cho tổ chức tín dụng theo các hình thức cho vay cú
bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá và các hỡnh thức tái cấp vốn khác.
• A. Quy định và thực hiện việc Tái cấp vốn cho tổ chức tín dụng theo các hình thức cho vay có
bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá; Chiết khấu giấy tờ có giá.
17. Ngân hàng Nhà nước sử dụng công cụ Lãi suất như thế nào để thực hiện chính sách tiền tệ quốc gia:
• A. Công bố lãi suất tái cấp vốn và các loại lãi suất khác để điều hành chính sách tiền tệ, chống cho vay nặng lãi.
• B. Công bố lãi suất cơ bản và các loại lói suất khác để điều hành chính sách tiền tệ, chống cho vay nặng lãi.
C. Công bố lãi suất tái cấp vốn, lãi suất cơ bản để điều hành chính sách tiền tệ, chống cho vay nặng lãi.
• *D. Công bố lãi suất tái cấp vốn, lãi suất cơ bản và các loại lãi suất khác để điều hành chính
sách tiền tệ, chống cho vay nặng lãi.
18. Ngân hàng Nhà nước sử dụng công cụ Tỷ giá hối đoái như thế nào để thực hiện chính sách tiền tệ quốc gia:
• D. Quyết định chế độ tỷ giá, cơ chế điều hành tỷ giá.
• *A. Công bố tỷ giá hối đoái, quyết định chế độ tỷ giá, cơ chế điều hành tỷ giá.
• C. Công bố tỷ giá hối đoái, quyết định chế độ tỷ giá.
• B. Công bố tỷ giá hối đoái, quyết định cơ chế điều hành tỷ giá.
19. Ngân hàng Nhà nước sử dụng công cụ Dự trữ bắt buộc như thế nào để thực hiện chính sách tiền tệ quốc gia:
• *B. Quy định tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với từng loại hình tổ chức tín dụng và từng loại tiền
gửi tại tổ chức tín dụng; quy định việc trả lãii đối với tiền gửi dự trữ bắt buộc, tiền gửi vượt
dự trữ bắt buộc của từng loại hình tổ chức tín dụng đối với từng loại tiền gửi.
• C. Quy định tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với từng loại hỡnh tổ chức tín dụng và từng loại tiền
gửi tại tổ chức tín dụng; quy định việc trả lói đối với tiền gửi dự trữ bắt buộc.
• A. Quy định tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với từng loại hình tổ chức tín dụng và quy định việc trả
lãi đối với tiền gửi dự trữ bắt buộc.
• D. Quy định tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với từng loại hình tổ chức tín dụng; quy định việc trả lãi
đối với tiền gửi dự trữ bắt buộc, tiền gửi vượt dự trữ bắt buộc của từng loại hình tổ chức tín dụng.
20. Ngân hàng Nhà nước sử dụng công cụ Nghiệp vụ thị trường mở như thế nào để thực hiện chính sách tiền tệ quốc gia:
• B. Quy định loại giấy tờ có giá được phép giao dịch thông qua nghiệp vụ thị trường mở và
thực hiện nghiệp vụ thị trường mở thông qua việc mua giấy tờ có giá đối với tổ chức tín dụng.
• D. Quy định loại giấy tờ có giá được phép giao dịch thông qua nghiệp vụ thị trường mở và
thực hiện nghiệp vụ thị trường mở thông qua việc mua, bán giấy tờ có giá. lOMoAR cPSD| 59092960
• *C. Quy định loại giấy tờ có giá được phép giao dịch thông qua nghiệp vụ thị trường mở và
thực hiện nghiệp vụ thị trường mở thông qua việc mua, bán giấy tờ có giá đối với tổ chức tín dụng.
• A. Quy định loại giấy tờ có giá được phép giao dịch thông qua nghiệp vụ thị trường mở và
thực hiện nghiệp vụ thị trường mở thông qua việc bán giấy tờ có giá đối với tổ chức tín dụng.
21. Ở Việt Nam, cơ quan nào có thẩm quyền phát hành tiền giấy, tiền kim loại của nước CHXHCN Việt Nam?
• D. Chính phủ, Bộ Tài chính là cơ quan có thẩm quyền phát hành tiền giấy, tiền kim loại của nước CHXHCN Việt Nam.
• *C. NHNNVN là cơ quan duy nhất phát hành tiền giấy, tiền kim loại của nước CHXHCN Việt Nam.
• A. Quốc hội là cơ quan duy nhất có thẩm quyền phát hành tiền giấy, tiền kim loại của nước CHXHCN Việt Nam.
B. NHNNVN, Kho bạc nhà nước là cơ quan có thẩm quyền phát hành tiền giấy, tiền kim loại
của nước CHXHCN Việt Nam.
22. Ở Việt Nam, cơ quan nào thiết kế mệnh giá, kích thước, trọng lượng, hình vẽ, hoa văn và các đặc điểm khác của tiền?
• A. Bộ Tài chính thiết kế mệnh giá, kích thước, trọng lượng, hình vẽ, hoa văn và các đặc điểm
khác của tiền Trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt.
• *D. NHNNVN thiết kế mệnh giá, kích thước, trọng lượng, hình vẽ, hoa văn và các đặc điểm
khác của tiền trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt.
• C. Chính phủ thiết kế mệnh giá, kích thước, trọng lượng, hình vẽ, hoa văn và các đặc điểm khác của tiền.
• B. Bộ Tài chính và NHNNVN thiết kế mệnh giá, kích thước, trọng lượng, hình vẽ, hoa văn và
các đặc điểm khác của tiền trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt.
23. Ở Việt Nam, cơ quan nào tổ chức thực hiện việc in, đúc, bảo quản, vận chuyển, phát hành tiền
vào lưuthông, tiêu huỷ tiền?
• C. Chính phủ tổ chức thực hiện việc in, đúc, bảo quản, vận chuyển, phát hành tiền vào lưu thông, tiêu huỷ tiền.
• *D. NHNNVN tổ chức thực hiện việc in, đúc, bảo quản, vận chuyển, phát hành tiền vào lưu thụng, tiêu huỷ tiền.
• B. Bộ Tài chính và NHNNVN tổ chức thực hiện việc in, đúc, bảo quản, vận chuyển, phát hành
tiền vào lưu thông, tiêu huỷ tiền.
• A. Bộ Tài chính tổ chức thực hiện việc in, đúc, bảo quản, vận chuyển, phát hành tiền vào lưu thông, tiêu huỷ tiền.
24. Ở Việt Nam, cơ quan nào xử lý tiền rách nát, hư hỏng?
• *A. NHNNVN quy định tiêu chuẩn phân loại tiền rách nát, hư hỏng; đổi, thu hồi các loại tiền
rách nát, hư hỏng do quá trình lưu thông; không đổi những đồng tiền rách nát, hư hỏng do hành vi huỷ hoại. lOMoAR cPSD| 59092960
• B. Chính phủ quy định tiêu chuẩn phân loại tiền rách nát, hư hỏng; đổi, thu hồi các loại tiền
rách nát, hư hỏng do quá trình lưu thông; không đổi những đồng tiền rách nát, hư hỏng do hành vi huỷ hoại.
• C. Bộ Tài chính quy định tiêu chuẩn phân loại tiền rách nát, hư hỏng; đổi, thu hồi các loại tiền
rách nát, hư hỏng do quá trình lưu thông; không đổi những đồng tiền rách nát, hư hỏng do hành vi huỷ hoại.
• D. Bộ Tài chính và NHNNVN quy định tiêu chuẩn phân loại tiền rách nát, hư hỏng; đổi, thu
hồi các loại tiền rách nát, hư hỏng do quá trình lưu thông; không đổi những đồng tiền rách
nát, hư hỏng do hành vi huỷ hoại.
25. Việc cho vay của Ngân hàng Nhà nước đối với các tổ chức tín dụng được quy định như thế nào?
• *A. Cho tổ chức tín dụng vay ngắn hạn theo quy định về việc tái cấp vốn cho tổ chức tín dụng
dưới hình thức cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá.
• D. Cho các tổ chức tín dụng vay dưới mọi hình thức tái cấp vốn, cho các tổ chức tín dụng tạm
thời mất khả năng chi trả, có nguy cơ gây mất an toàn cho các tổ chức tín dụng.
C. Cho các tổ chức tín dụng vay dưới mọi hình thức tái cấp vốn, vay ngắn hạn.
B. Cho các tổ chức tín dụng vay dưới mọi hình thức, vay ngắn hạn, dài hạn, trung hạn.
26. NHNNVN xem xét, quyết định cho vay đặc biệt đối với tổ chức tín dụng trong các trường hợp nào?
• C. Tổ chức tín dụng lâm vào tình trạng mất khả năng chi trả, đe doạ sự ổn định của hệ thống
các tổ chức tín dụng; hoặc tổ chức tín dụng có nguy cơ mất khả năng chi trả do sự cố nghiêm trọng khác.
• D. Tổ chức tín dụng lâm vào tình trạng mất khả năng chi trả, đe doạ sự ổn định của hệ thống
các tổ chức tín dụng; hoặc tổ chức tín dụng có nguy cơ mất khả năng chi trả do sự cố nghiêm trọng khác.
• A. Tổ chức tín dụng lâm vào tình trạng mất khả năng chi trả, đe doạ sự ổn định của hệ thống
các tổ chức tín dụng; hoặc tổ chức tín dụng có nguy cơ mất khả năng chi trả do sự cố nghiêm trọng khác.
• *B. Tổ chức tín dụng lâm vào tình trạng mất khả năng chi trả, đe doạ sự ổn định của hệ thống
các tổ chức tín dụng; hoặc tổ chức tín dụng có nguy cơ mất khả năng chi trả do sự cố nghiêm trọng khác.
27. Ngân hàng Nhà nước có bảo lãnh cho các tổ chức, cá nhân vay vốn hay không?
• A. Không bảo lãnh cho tổ chức, cá nhân vay vốn, trừ trường hợp Thủ tướng Chính phủ chỉ thị
cho ngân hàng xem xét có nên bảo lãnh hay không.
• B. Không bảo lãnh cho tổ chức, cá nhân vay vốn,trừ trường hợp có Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ.
• *D. Không bảo lãnh cho tổ chức, cá nhân vay vốn, trừ trường hợp bảo lãnh cho tổ chức tín
dụng vay vốn nước ngoài theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ.
• C. Không bảo lãnh cho tổ chức, cá nhân vay vốn, trừ trường hợp các cá nhân, tổ chức có đề
nghị với Thủ tướng Chính phủ.
28. NHNNVN tạm ứng cho Ngân sách trung ương trong trường hợp nào? lOMoAR cPSD| 59092960
• *C. Trong trường hợp để xử lý thiếu hụt tạm thời Quỹ Ngân sách nhà nước theo quyết định
của Thủ tướng Chính phủ.
• A. Trong trường hợp để xử lý thiếu hụt tạm thời Quỹ Ngân sách nhà nước theo quyết định của Chính phủ.
• B. Trong trường hợp để xử lý thiếu hụt tạm thời Quỹ Ngân sách nhà nước theo quyết định của Quốc hội.
• D. Trong trường hợp để xử lý thiếu hụt tạm thời Quỹ Ngân sách nhà nước theo quyết định của Bộ Tài chính.
29. NHNNVN được mở tài khoản và thực hiện giao dịch trên tài khoản ở nước ngoài hay không?
• D. Được mở tài khoản và thực hiện giao dịch trên tài khoản ở ngân hàng nước ngoài, và tổ
chức tiền tệ quốc tế.
• B. Được mở tài khoản và thực hiện giao dịch trên tài khoản ở ngân hàng nước ngoài và ngân hàng quốc tế.
• *A. Được mở tài khoản và thực hiện giao dịch trên tài khoản ở ngân hàng nước ngoài, tổ
chức tiền tệ và ngân hàng quốc tế.
C. Được mở tài khoản và thực hiện giao dịch trên tài khoản ở ngân hàng nước ngoài.
30. Ở Việt Nam, cơ quan nào chịu trách nhiệm tổ chức, quản lý, vận hành, giám sát hệ thống thanh toán quốc gia?
• D. Bộ Tài chính tổ chức, quản lý, vận hành, giám sát hệ thống thanh toán quốc gia và thực
hiện việc quản lý các phương tiện thanh toán trong nền kinh tế.
• C. Chính phủ tổ chức, quản lý, vận hành, giám sát hệ thống thanh toán quốc gia và thực hiện
việc quản lý các phương tiện thanh toán trong nền kinh tế.
• A. Quốc hội tổ chức, quản lý, vận hành, giám sát hệ thống thanh toán quốc gia và thực hiện
việc quản lý các phương tiện thanh toán trong nền kinh tế.
• *B. NHNNVN tổ chức, quản lý, vận hành, giám sát hệ thống thanh toán quốc gia và thực hiện
việc quản lý các phương tiện thanh toán trong nền kinh tế.
31. Nhiệm vụ, quyền hạn của NHNNVN về quản lý và hoạt động ngoại hối bao gồm:
• B. Quản lý và sử dụng ngoại hối tại Việt Nam theo pháp luật; Cấp, thu hồi giấy phép hoạt
động ngoại hối cho tổ chức tín dụng, các tổ chức khác có hoạt động ngoại hối; Tổ chức, quản
lý, tham gia thị trường ngoại tệ liên ngân hàng; Nhiệm vụ, quyền hạn khác theo quy định của pháp luật.
• A. Quản lý và sử dụng ngoại hối tại Việt Nam theo pháp luật; Tổ chức và phát triển thị trường
ngoại tệ; Trình Thủ tướng quyết định biện pháp hạn chế giao dịch ngoại hối để bảo đảm an
ninh tài chính, tiền tệ quốc gia; Tổ chức, quản lý, tham gia thị trường ngoại tệ liên ngân hàng;
Nhiệm vụ, quyền hạn khác theo quy định của pháp luật.
• C. Quản lý và sử dụng ngoại hối tại Việt Nam theo pháp luật; Tổ chức và phát triển thị trường
ngoại tệ; Cấp, thu hồi giấy phép hoạt động ngoại hối cho tổ chức tín dụng, các tổ chức khác
có hoạt động ngoại hối;; Nhiệm vụ, quyền hạn khác theo quy định của pháp luật.
• *D. Quản lý và sử dụng ngoại hối tại Việt Nam theo pháp luật; Tổ chức và phát triển thị
trường ngoại tệ; Cấp, thu hồi giấy phép hoạt động ngoại hối cho tổ chức tín dụng, các tổ
chức khác có hoạt động ngoại hối; Trình Thủ tướng quyết định biện pháp hạn chế giao dịch lOMoAR cPSD| 59092960
ngoại hối để bảo đảm an ninh tài chính, tiền tệ quốc gia; Tổ chức, quản lý, tham gia thị
trường ngoại tệ liên ngân hàng; Nhiệm vụ, quyền hạn khác theo quy định của pháp luật.
32. Cơ quan nào quản lý Dự trữ ngoại hối nhà nước?
• *B. Ngân hàng Nhà nước.
• D. Hội đồng tài chính quốc gia. • A. Bộ Tài chính.
• C. Kho bạc Nhà nước.
33. Việc sử dụng dự trữ ngoại hối của Nhà nước cho nhu cầu đột xuất, cấp bách do cơ quan nào quyết định. • C. Quốc hội. • B. Chủ Tịch nước • A. Bộ Tài chính.
• *D. Thủ tướng Chính phủ.
34. Vốn pháp định của NHNNVN do cơ quan nào cấp, từ nguồn tài chính nào?
D. Uỷ ban Thường vụ Quốc hội cấp từ ngân sách Nhà nước.
• B. Chính phủ cấp từ ngân sách Nhà nước.
• A. Chủ tịch nước cấp từ ngân sách Nhà nước.
• *C. Quốc hội cấp từ ngân sách Nhà nước.
35. Mức vốn pháp định của NHNNVN do ai quyết định?
• *C. Thủ tướng Chính phủ.
• D. Chủ tịch Quốc hội, Chủ Tịch nước cùng quyết định.
• A. Chủ tịch Quốc hội. • B. Chủ Tịch nước.
36. Báo cáo tài chính hằng năm của NHNNVN phải được kiểm toán như thế nào?
• *B. Phải được Kiểm toán Nhà nước kiểm toán và xác nhận.
• D. Phải được kiểm toán của cơ quan Kiểm toán Nhà nước xác nhận.
• A. Phải được kiểm toán của cơ quan kiểm toán hàng năm.
• C. Phải được kiểm toán của cơ quan Kiểm toán Nhà nước.
37. Năm tài chính của NHNNVN bắt đầu và kết thúc vào ngày nào?
• B. Ngày bắt đầu và kết thúc theo Nghị quyết của Quốc hội họp vào kỳ họp cuối năm.
• *C. Bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm dương lịch.
• A. Ngày bắt đầu và kết thúc theo Nghị quyết của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội họp vào kỳ họp cuối năm. lOMoAR cPSD| 59092960
• D. Ngày bắt đầu và kết thúc theo Luật Ngân sách.
38. NHNNVN có quyền quyết định cấp, sửa đổi, bổ sung, thu hồi giấy phép thành lập các tổ chức nào?
• D. Các tổ chức tín dụng, văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước
ngoài khác có hoạt động ngân hàng.
• B. Các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài.
• *A. Các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, văn phòng đại diện của tổ chức
tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng.
• C. Các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng.
39. Cơ quan nào có quyền chấp thuận việc giải thể các tổ chức tín dụng?
• D. NHNNVN và Bộ Nội vụ
• B. NHNNVN và Bộ Tài chính • *A. NHNNVN
C. NHNNVN và Trung ương hợp tác xã tín dụng •
40. Cơ quan nào có quyền chấp nhận việc chia, tách, sáp nhập, hợp nhất các tổ chức tín dụng? • *B. NHNNVN.
• D. Trung ương hợp tác xã tín dụng và Bộ tài chính.
• C. Trung ương hợp tác xã tín dụng và Ngân hàng Nhà nước.
• A. Trung ương hợp tác xã tín dụng.
41. Cơ quan nào có quyền kiểm tra, thanh tra hoạt động ngân hàng? • *C. NHNNVN
• D. NHNNVN và Thanh tra Nhà nước.
• B. Thanh tra Nhà nước và Bộ Tài chính
• A. Bộ Tài chính và NHNNVN.
42. Cơ quan nào có quyền áp dụng Kiểm soát đặc biệt đối với tổ chức tín dụng?
• B. Bộ Tài chính và Trung ương hợp tác xã tín dụng.
• A. Viện Kiểm sát và Ngân hàng Nhà nước. • *D. NHNNVN.
• C. Ngân hàng Nhà nước và Trung ương hợp tác xã tín dụng.
43. Vị trí pháp lý hiện nay của Thống đốc NHNNVN?
• A. Là thành viên của Chính phủ, đứng đầu và lãnh đạo Ngân hàng Nhà nước; chịu trách
nhiệm trước Quốc hội về quản lý nhà nước trong lĩnh vực ngân hàng. lOMoAR cPSD| 59092960
• D. Là thành viên của Chính phủ, đứng đầu Ngân hàng Nhà nước; chịu trách nhiệm trước Thủ
tướng Chính phủ, trước Quốc hội trong lĩnh vực tiền tệ.
• *C. Là thành viên của Chính phủ, đứng đầu và lãnh đạo Ngân hàng Nhà nước; chịu trách
nhiệm trước Thủ tướng Chính phủ, trước Quốc hội về quản lý nhà nước trong lĩnh vực tiền tệ và ngân hàng.
• B. Là thành viên của Chớnh phủ, lãnh đạo Ngân hàng Nhà nước; chịu trách nhiệm trước Thủ
tướng Chính phủ trong lĩnh vực tiền tệ và ngân hàng.
44. Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng là:
• B. Đơn vị thuộc cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước, thực hiện nhiệm vụ thanh tra, giám sát ngân hàng.
• D. Đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước, thực hiện nhiệm vụ thanh tra ngân hang và phòng, chống rửa tiền.
• C. Đơn vị thuộc cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước, thực hiện nhiệm vụ thanh tra ngân hàng.
• *A. Đơn vị thuộc cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước, thực hiện nhiệm vụ thanh tra,
giám sát ngân hàng, phòng, chống rửa tiền.
45. Đối tượng thanh tra ngân hàng bao gồm:
• *D. Tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, văn phòng đại diện của tổ chức tín
dụng nước ngoài; Tổ chức có hoạt động ngoại hối, hoạt động kinh doanh vàng; Cơ quan, tổ
chức, cá nhân Việt Nam trong thực hiện pháp luật về tiền tệ và ngân hàng.
• C. Tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động
ngân hàng; Tổ chức có hoạt động ngoại hối, tổ chức hoạt động thông tin tín dụng; Cơ quan,
tổ chức, cá nhân Việt Nam và nước ngoài tại Việt Nam trong thực hiện pháp luật về tiền tệ và ngân hàng.
• B. Tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, văn phòng đại diện của tổ chức tín
dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng; Tổ chức có hoạt động
ngoại hối, hoạt động kinh doanh vàng; tổ chức hoạt động thông tin tín dụng; tổ chức cung
ứng dịch vụ trung gian thanh toán không phải là ngân hàng; Cơ quan, tổ chức, cá nhân Việt
Nam và nước ngoài tại Việt Nam trong thực hiện pháp luật về tiền tệ và ngân hàng.
• A. Tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, văn phòng đại diện của tổ chức tín
dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng; Tổ chức có hoạt động
ngoại hối, hoạt động kinh doanh vàng; tổ chức hoạt động thông tin tín dụng; tổ chức cung
ứng dịch vụ trung gian thanh toán không phải là ngân hang.
46. Đối tượng giám sát ngân hàng bao gồm:
• A. Mọi hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài. Trong trường hợp
cần thiết, giám sát công ty con, công ty liên kết của tổ chức tín dụng.
• *B. Mọi hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài. Trong trường hợp
cần thiết, phối hợp với cơ quan nhà nước có thẩm quyền giám sát công ty con, công ty liên
kết của tổ chức tín dụng.
• C. Mọi hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh của tổ chức tín dụng. Trong trường hợp
cần thiết, giám sát công ty con, công ty liên kết của tổ chức tín dụng. lOMoAR cPSD| 59092960
• D. Mọi hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh của tổ chức tín dụng, ngân hàng nước ngoài.
Trong trường hợp cần thiết, giám sát công ty con, công ty liên kết của tổ chức tín dụng.
47. Mục đích thanh tra, giám sát ngân hàng:
• B. Góp phần bảo đảm sự phát triển an toàn, lành mạnh của hệ thống các tổ chức tín dụng và
hệ thống tài chính; bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của người gửi tiền và khách hàng của tổ
chức tín dụng; duy trì và nâng cao lòng tin của công chúng đối với hệ thống các tổ chức tín
dụng; bảo đảm việc chấp hành chính sách, pháp luật về tiền tệ và ngân hàng.
• D. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của người gửi tiền và khách hàng của tổ chức tín dụng;
duy trỡ và nõng cao lũng tin của cụng chỳng đối với hệ thống các tổ chức tín dụng; bảo đảm
việc chấp hành chính sách, pháp luật về tiền tệ và ngân hàng; góp phần nâng cao hiệu quả và
hiệu lực quản lý nhà nước trong lĩnh vực tiền tệ và ngân hàng.
• *C. Góp phần bảo đảm sự phát triển an toàn, lành mạnh của hệ thống các tổ chức tín dụng
và hệ thống tài chính; bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của người gửi tiền và khách hàng của
tổ chức tín dụng; duy trì và nâng cao lòng tin của công chúng đối với hệ thống các tổ chức tín
dụng; bảo đảm việc chấp hành chính sách, pháp luật về tiền tệ và ngân hàng; gúp phần nõng
cao hiệu quả và hiệu lực quản lý nhà nước trong lĩnh vực tiền tệ và ngân hàng.
• A. Góp phần bảo đảm sự phát triển an toàn, lành mạnh của hệ thống các tổ chức tín dụng và
hệ thống tài chính; bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của người gửi tiền và khách hàng của tổ
chức tín dụng; góp phần nâng cao hiệu quả và hiệu lực quản lý nhà nước trong lĩnh vực tiền tệ và ngân hàng.
48. Các hành vi nào bị cấm theo Luật NHNNVN hiện hành.
• C. Làm tiền giả; vận chuyển, lưu hành tiền giả; Huỷ hoại đồng tiền trái pháp luật; Từ chối lưu
hành đồng tiền đủ tiêu chuẩn lưu thông do Ngân hàng Nhà nước phát hành; Các hành vi bị
cấm khác theo quy định của pháp luật.
• B. Làm tiền giả; tàng trữ, lưu hành tiền giả; Huỷ hoại đồng tiền trái pháp luật; Từ chối nhận
đồng tiền đủ tiêu chuẩn lưu thông do Ngân hàng Nhà nước phát hành; Các hành vi bị cấm
khác theo quy định của pháp luật.
• *A. Làm tiền giả; vận chuyển, tàng trữ, lưu hành tiền giả; Huỷ hoại đồng tiền trái pháp luật;
Từ chối nhận, lưu hành đồng tiền đủ tiêu chuẩn lưu thông do Ngân hàng Nhà nước phát
hành; Các hành vi bị cấm khác theo quy định của pháp luật.
• D. Làm tiền giả; lưu hành tiền giả; Từ chối nhận, lưu hành đồng tiền đủ tiêu chuẩn lưu thông
do Ngân hàng Nhà nước phát hành; Các hành vi bị cấm khác theo quy định của pháp luật.
49. Trách nhiệm của Thanh tra ngân hàng khi tiến hành thanh tra:
• D. Xuất trình giấy tờ về việc thanh tra cho đối tượng bị thanh tra, thực hiện việc thanh tra
đúng pháp luật, kiến nghị các biện pháp khắc phục khuyết điểm.
• A. Tiến hành thanh tra đúng thủ tục, trình tự, quy định pháp luật về thanh tra, phát hiện và
xử lý vi phạm, báo cáo kết quả thanh tra cho cơ quan cấp trên.
• *B. Xuất trình quyết định thanh tra cho đối tượng bị thanh tra biết, tuân thủ mọi thủ tục, quy
định pháp luật về thanh tra, báo cáo kết quả thanh tra và kiến nghị với Thống đốc Ngân hàng Nhà nước.
• C. Xuất trình quyết định cử đi thanh tra, làm việc đúng thủ tục, báo cáo kết quả công việc
thanh tra cho Thống đốc Ngân hàng Nhà nước. lOMoAR cPSD| 59092960
50. Trường hợp có quy định khác nhau giữa Luật các Tổ chức tín dụng và các luật khác có liên quan
về thành lập, tổ chức, hoạt động, kiểm soát đặc biệt, tổ chức lại, giải thể tổ chức tín dụng thì áp
dụng theo quy định của Luật nào?
• *D. Các quy định của Luật các Tổ chức tín dụng.
• C. Các quy định của Luật Hợp tác xã.
• B. Các quy định của Luật Ngân hàng nhà nước ViệtNam.
• A. Các quy định của Luật Doanh nghiệp .
51. Theo Luật các tổ chức tín dụng hiện hành, tổ chức tín dụng thực hiện chế độ tài chính, hạch
toán kế toán, lập quỹ dự trữ, báo cáo tài chính theo các quy định nào?
• *A. Theo quy định chung của PL Việt Nam về các vấn đề liên quan.
• C. Theo các điều ước quốc tế về các vấn đề liên quan mà Việt Nam đã ký kết.
• B. Theo quy định của Luật các tổ chức tín dụng về các vấn đề liên quan.
• D. Theo thỏa thuận giữa TCTD với Bộ Tài chính.
53. Theo Luật các tổ chức tín dụng hiện hành, tổ chức tín dụng, Chi nhánh ngân hàng nước ngoài tại
Việt Nam phải lập và duy trì các quỹ dự trữ nào?
• *C. Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ, vốn được cấp; Quỹ dự phòng tài chính; Các quỹ dự trữ
khác theo quy định của PL.
• B. Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ, vốn được cấp; Quỹ dự phòng tài chính; Qũy phúc lợi; Qũy
bảo hiểm xã hội; Qũy từ thiện.
• D. Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ, vốn được cấp; Qũy phúc lợi; Qũy bảo hiểm xã hội; Qũy từ thiện.
• A. Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ; Quỹ dự phòng tài chính; Qũy phúc lợi cho người lao động; Qũy bảo hiểm xã hội.
52. Theo Luật các tổ chức tín dụng hiện hành, tổ chức tín dụng, Chi nhánh ngân hàng nước ngoài tại
Việt Nam phải lập và duy trì các quỹ dự trữ từ các nguồn tài chính nào?
• A. Từ lợi nhuận trước thuế hàng năm.
• D. Từ các nguồn tài chính của tổ chức, cá nhân khác nhau.
• *B. Từ lợi nhuận sau thuế hàng năm.
• C. Từ vốn tự có của tổ chức tín dụng, Chi nhánh ngân hàng nước ngoài.
54. Theo Luật Ngân hàng và các tổ chức tín dụng hiện hành, Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ, vốn
được cấp được trích hàng năm theo tỷ lệ như thế nào?
• *D. Được trích hàng năm theo tỷ lệ 05% lợi nhuận sau thuế. Mức tối đa của quỹ này không
vượt quá mức vốn điều lệ, vốn được cấp của TCTD, chi nhánh NH nước ngoài
• A. Được trích hàng năm theo tỷ lệ 15% lợi nhuận sau thuế. Mức tối đa của quỹ này không
vượt quá mức vốn điều lệ, vốn được cấp của TCTD, chi nhánh NH nước ngoài
• C. Được trích hàng năm theo tỷ lệ 07% lợi nhuận sau thuế. Mức tối đa của quỹ này không
vượt quá mức vốn điều lệ, vốn được cấp của TCTD, chi nhánh NH nước ngoài lOMoAR cPSD| 59092960
• B. Được trích hàng năm theo tỷ lệ 10% lợi nhuận sau thuế. Mức tối đa của quỹ này không
vượt quá mức vốn điều lệ, vốn được cấp của TCTD, chi nhánh NH nước ngoài
55. Theo Luật các tổ chức tín dụng hiện hành, tổ chức tín dụng, Chi nhánh NH nước ngoài được
mua, đầutư vào các loại tài sản cố định nào?
• *A. Tổ chức tín dụng, Chi nhánh NH nước ngoài chỉ được mua, đầu tư vào tài sản cố định
phục vụ trực tiếp cho hoạt động.
• C. Tổ chức tín dụng, Chi nhánh NH nước ngoài được mua, đầu tư vào bất kỳ dự án, tài sản cố
định nào tại Việt Nam.
• B. Tổ chức tín dụng, Chi nhánh NH nước ngoài được mua, đầu tư vào các dự án, tài sản cố
định phục vụ các cơ quan nhà nước Việt Nam.
• D. Tổ chức tín dụng, Chi nhánh NH nước ngoài được mua, đầu tư vào các dự án, tài sản cố
định phục vụ nhân dân Việt Nam.
56. Theo Luật các tổ chức tín dụng hiện hành, mức vốn mà các tổ chức tín dụng, Chi nhánh NH
nước ngoài được mua, đầu tư vào các loại tài sản cố định là bao nhiêu?
• D. Mức vốn mua, đầu tư không quá 100% vốn điều lệ và quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ đối
với TCTD hoặc không quá 100% vốn được cấp và quỹ dự trữ bổ sung vốn được cấp đối với chi nhánh NH nước ngoài.
• C. Mức vốn mua, đầu tư không quá 75% vốn điều lệ và quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ đối
với TCTD hoặc không quá 75% vốn được cấp và quỹ dự trữ bổ sung vốn được cấp đối với chi nhánh NH nước ngoài.
• A. Mức vốn mua, đầu tư không quá 25% vốn điều lệ và quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ đối với
TCTD hoặc không quá 25% vốn được cấp và quỹ dự trữ bổ sung vốn được cấp đối với chi nhánh NH nước ngoài.
• *B. Mức vốn mua, đầu tư không quá 50% vốn điều lệ và quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ đối
với TCTD hoặc không quá 50% vốn được cấp và quỹ dự trữ bổ sung vốn được cấp đối với chi nhánh NH nước ngoài.
57. Theo Luật Ngân hàng và các tổ chức tín dụng hiện hành, Công ty kiểm soát phải lập và gửi cho
NHNN Việt Nam báo cáo tài chính hợp nhất trong thời gian nào?
• *B. Trong thời hạn 120 ngày, kể từ thời điểm kết thúc năm tài chính.
• C. Trong thời hạn 90 ngày, kể từ thời điểm kết thúc năm tài chính.
• A. Trong thời hạn 120 ngày, trước thời điểm kết thúc năm tài chính.
• D. Trong thời hạn 90 ngày, trước thời điểm kết thúc năm tài chính.
58. Theo Luật các tổ chức tín dụng hiện hành, Công ty kiểm soát phải lập và gửi cho NHNN Việt
Nam báo cáo tổng hợp về giao dịch mua, bán và giao dịch khác giữa Cty kiểm soát với Cty con,
Cty liên kết của Cty kiểm soát trong thời gian nào?
• C. Trong thời hạn 120 ngày, kể từ ngày kết thúc năm tài chính
• *B. Trong thời hạn 90 ngày, kể từ ngày kết thúc năm tài chính
• A. Trong thời hạn 90 ngày, trước ngày kết thúc năm tài chính
• D. Trong thời hạn 120 ngày, trước ngày kết thúc năm tài chính lOMoAR cPSD| 59092960
59. Theo Luật các tổ chức tín dụng hiện hành, tổ chức tín dụng được dùng các quỹ dự trữ để trả cổ
tức cho cổ đông hoặc phân chia lợi nhuận cho chủ sở hữu, thành viên góp vốn hay không?
• *C. TCTD không được dùng các quỹ nêu trên để trả cổ tức cho cổ đông hoặc phân chia lợi
nhuận cho chủ sở hữu, thành viên góp vốn.
• B. TCTD được dùng các quỹ nêu trên để trả cổ tức cho cổ đông hoặc phân chia lợi nhuận cho
chủ sở hữu, thành viên góp vốn.
• D. TCTD được dùng các quỹ nêu trên để trả cổ tức cho cổ đông hoặc phân chia lợi nhuận cho
chủ sở hữu, thành viên góp vốn, trừ trường hợp Bộ Tài chính cho phép.
• A. TCTD không được dùng các quỹ nêu trên để trả cổ tức cho cổ đông hoặc phân chia lợi
nhuận cho chủ sở hữu, thành viên góp vốn, trừ trường hợp Bộ Tài chính cho phép.
60. Theo Luật các tổ chức tín dụng hiện hành, “Kiểm soát đặc biệt” được hiểu là gì?
• C. Là việc đặt một tổ chức tài chính vi mô dưới sự kiểm soát trực tiếp của Ngân hàng nhà
nước Việt Nam theo quy định của Luật các tổ chức tín dụng 2010/2017.
• *A. Là việc đặt một tổ chức tín dụng dưới sự kiểm soát trực tiếp của Ngân hàng nhà nước
Việt Nam theo quy định của Luật các tổ chức tín dụng 2010/2017.
• B. Là việc đặt một ngân hàng thương mại dưới sự kiểm soát trực tiếp của Ngân hàng nhà
nước Việt Nam theo quy định của Luật các tổ chức tín dụng 2010/2017.
• D. Là việc đặt một tổ chức tín dụng phi ngân hàng dưới sự kiểm soát trực tiếp của Ngân hàng
nhà nước Việt Nam theo quy định của Luật các tổ chức tín dụng 2010/2017.
61. Theo Luật các tổ chức tín dụng hiện hành, Ngân hàng nhà nước Việt Nam có thể áp dụng biện
pháp Kiểm soát đặc biệt nhằm mục đích gì?
• C. (i) Bảo đảm an toàn hoạt động tín dụng của Việt Nam; (ii) Bảo vệ quyền lợi của Chính phủ
và (iii) Duy trì hoạt động kinh doanh của tổ chức tín dụng.
• D. (i) Bảo đảm an toàn hệ thống tín dụng quốc gia; (ii) Bảo vệ quyền lợi của người gửi tiền và
(iii) Phục hồi hoạt động bình thường của tổ chức tín dụng.
• *B. (i) Bảo đảm an toàn hoạt động của tổ chức tín dụng; (ii) Bảo vệ quyền lợi của người gửi
tiền và (iii) Phục hồi hoạt động kinh doanh của tổ chức tín dụng.
• A. (i) Bảo đảm an toàn hoạt động của tổ chức tín dụng; (ii) Bảo vệ quyền lợi của Nhà nước và
(iii) Duy trì hoạt động kinh doanh của tổ chức tín dụng.
62. Theo Luật các tổ chức tín dụng hiện hành, Ngân hàng nhà nước Việt Nam có thể áp dụng biện
pháp Kiểm soát đặc biệt trong trường hợp nào?
• A. Khi tổ chức tín dụng lâm vào một trong các trường hợp sau: (i) Mất khả năng chi trả theo
quy định; (ii) Có nguy cơ mất khả năng thanh toán theo quy định; (iii) Số lỗ lũy kế lớn hơn
40% giá trị của vốn điều lệ và các quỹ dự trữ ghi trong Báo cáo tài chính đã được kiểm toán gần nhất.
• B. Khi tổ chức tín dụng lâm vào một trong các trường hợp sau: (i) Có nguy cơ mất khả năng
chi trả theo quy định; (ii) Có nguy cơ mất khả năng thanh toán theo quy định; (iii) Số lỗ lũy kế
nhỏ hơn 30% giá trị của vốn điều lệ và các quỹ dự trữ ghi trong Báo cáo tài chính đã được kiểm toán gần nhất.
• D. Khi tổ chức tín dụng lâm vào một trong các trường hợp sau: (i) Mất khả năng chi trả theo
quy định; (ii) Mất khả năng thanh toán theo quy định; (iii) Số lỗ lũy kế chưa đến 50% giá trị
của vốn điều lệ và các quỹ dự trữ ghi trong Báo cáo tài chính đã được kiểm toán gần nhất. lOMoAR cPSD| 59092960
• *C. Khi tổ chức tín dụng lâm vào một trong các trường hợp sau: (i) Mất, có nguy cơ mất khả
năng chi trả theo quy định; (ii) Mất, có nguy cơ mất khả năng thanh toán theo quy định; (iii)
Số lỗ lũy kế lớn hơn 50% giá trị của vốn điều lệ và các quỹ dự trữ ghi trong Báo cáo tài chính
đã được kiểm toán gần nhất.
63. Theo Luật các tổ chức tín dụng hiện hành, cơ quan nào có thẩm quyền quyết định đặt tổ chức
tín dụngvào kiểm soát đặc biệt?
• B. Thủ tướng Chính phủ • C. Bộ Tài chính • A. Chính phủ
• *D. Ngân hàng nhà nước Việt Nam
64. Theo Luật các tổ chức tín dụng hiện hành, cơ quan nào có thẩm quyền quyết định chấm dứt
kiểm soát đặc biệt đối với tổ chức tín dụng? • A. Chính phủ
• *D. Ngân hàng nhà nước Việt Nam
• B. Thủ tướng Chính phủ • C. Bộ Tài chính
65. Theo Luật các tổ chức tín dụng hiện hành, cơ quan nào có thẩm quyền quyết định áp dụng các
biện pháp khác nhau để khôi phục hoạt động bình thường của tổ chức tín dụng?
• C. Thủ tướng Chính phủ
• *A. Ngân hàng nhà nước Việt Nam • D. Chính phủ • B. Bộ Tài chính
66. Theo Luật các tổ chức tín dụng hiện hành, cơ quan nào có thẩm quyền quyết định cơ cấu lại tổ
chức tín dụng được kiểm soát đặc biệt?
• D. Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ và Bộ Tài chính, tùy từng trường hợp cụ thể.
• *B. Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ và Ngân hàng nhà nước Việt Nam, tùy từng trường hợp cụ thể.
• A. Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Bộ Tài chính và Ngân hàng nhà nước Việt Nam, tùy từng trường hợp cụ thể.
• C. Thủ tướng Chính phủ, Bộ Tài chính và Ngân hàng nhà nước Việt Nam, tùy từng trường hợp cụ thể.
67. Theo Luật các tổ chức tín dụng hiện hành, Chính phủ có thẩm quyền quyết định những vấn đề
gì để cơ cấu lại tổ chức tín dụng được kiểm soát đặc biệt?
• B. (i) Quyết định chủ trương cơ cấu lại theo phương án phục hồi, sáp nhập, hợp nhất, chuyển
nhượng phần vốn góp đối với NHTM, Cty TC; (ii) Phê duyệt phương án sáp nhập, hợp nhất,
chuyển nhượng toàn bộ cổ phần, phần vốn góp đối với NHTM, Cty TC. lOMoAR cPSD| 59092960
• *C. (i) Quyết định chủ trương cơ cấu lại theo phương án giải thể, chuyển giao bắt buộc, phá
sản TCTD; Phê duyệt từng phương án đó; (ii) Quyết định áp dụng biện pháp đặc biệt nhằm
bảo đảm an toàn hệ thống TCTD.
• A. (i) Phê duyệt phương án phục hồi, sáp nhập, hợp nhất, chuyển nhượng toàn bộ cổ phần,
phần vốn góp đối với NHTM, NHHTX, Cty TC; (ii) Quyết định việc cho vay đặc biệt của NHNN
Việt Nam với lãi suất ưu đãi đến mức 0% đối với TCTD.
• D. (i) Quyết định chủ trương cơ cấu lại theo phương án phục hồi, sáp nhập, hợp nhất,
chuyển nhượng toàn bộ cổ phần, phần vốn góp đối với NHTM, NHHTX, Cty TC; (ii) Quyết
định việc cho vay đặc biệt của NHNN Việt Nam với lãi suất ưu đãi đến mức 0% đối với TCTD.
68. Theo Luật các tổ chức tín dụng hiện hành, Thủ tướng Chính phủ có thẩm quyền quyết định
những vấnđề gì để cơ cấu lại tổ chức tín dụng được kiểm soát đặc biệt?
• C. (i) Quyết định chủ trương cơ cấu lại theo phương án giải thể, chuyển giao bắt buộc, phá
sản TCTD; Phê duyệt phương án phá sản TCTD; (iii) Quyết định áp dụng biện pháp đặc biệt
nhằm bảo đảm an toàn hệ thống TCTD.
• D. (i) Quyết định chủ trương cơ cấu lại theo phương án sáp nhập, hợp nhất, chuyển nhượng
cổ phần, phần vốn góp đối với NHTM, Cty TC; (ii) Quyết định việc cho vay đặc biệt của NHNN
Việt Nam với lãi suất ưu đãi đến mức 10% đối với TCTD.
• B. (i) Quyết định chủ trương cơ cấu lại theo phương án phục hồi, sáp nhập, hợp nhất, chuyển
nhượng phần vốn góp đối với NHTM, Cty TC; (ii) Phê duyệt phương án sáp nhập, chuyển
nhượng toàn bộ cổ phần, phần vốn góp đối với NHTM, Cty TC.
• *A. (i) Quyết định chủ trương cơ cấu lại theo phương án phục hồi, sáp nhập, hợp nhất,
chuyển nhượng toàn bộ cổ phần, phần vốn góp đối với NHTM, NHHTX, Cty TC; Phê duyệt
từng phương án đó; (ii) Quyết định việc cho vay đặc biệt của NHNN Việt Nam với lãi suất ưu
đãi đến mức 0% đối với TCTD.
69. Theo Luật các tổ chức tín dụng hiện hành, Ngân hàng nhà nước Việt Nam có thẩm quyền quyết
định những vấn đề gì để cơ cấu lại tổ chức tín dụng được kiểm soát đặc biệt?
• A. (i) Phê duyệt phương án phục hồi, sáp nhập, hợp nhất, chuyển nhượng toàn bộ cổ phần,
phần vốn góp đối với NHTM, NHHTX, Cty TC; (ii) Quyết định việc cho vay đặc biệt của NHNN
Việt Nam với lãi suất ưu đãi đến mức 0% đối với TCTD.
• D. (i) Quyết định chủ trương cơ cấu lại theo phương án sáp nhập, hợp nhất, chuyển nhượng
cổ phần, phần vốn góp đối với NHTM, Cty TC; (ii) Quyết định việc cho vay đặc biệt của NHNN
Việt Nam với lãi suất ưu đãi đến mức 10% đối với TCTD.
• C. (i) Quyết định chủ trương cơ cấu lại theo phương án giải thể, chuyển giao bắt buộc, phá
sản TCTD; Phê duyệt phương án phá sản TCTD; (iii) Quyết định áp dụng biện pháp đặc biệt
nhằm bảo đảm an toàn hệ thống TCTD.
• *B. (i) Quyết định chủ trương cơ cấu lại theo phương án phục hồi, sáp nhập, hợp nhất,
chuyển nhượng toàn bộ phần vốn góp đối với Quỹ TDND, TCTC vi mô; Phê duyệt từng
phương án đó, trừ trường hợp có quyết định của Thủ tướng Chính phủ cho vay đặc biệt; (ii)
Quyết định việc Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam mua trái phiếu dài hạn của TCTD hỗ trợ.
70. Theo Luật các tổ chức tín dụng hiện hành, cơ quan nào có thẩm quyền quyết định nội dung,
phạm vi hoạt động của tổ chức tín dụng được kiểm soát đặc biệt? • D. Chính phủ
• *A. Ngân hàng nhà nước Việt Nam lOMoAR cPSD| 59092960 • B. Bộ Tài chính
• C. Thủ tướng Chính phủ
71. Theo Luật các tổ chức tín dụng hiện hành, cơ quan nào có thẩm quyền quyết định số lượng
thành viên, nhiệm kỳ Hội đồng quản trị, Hội đồng thành viên, Ban Kiểm soát của tổ chức tín
dụng được kiểm soát đặc biệt?
• *D. Ngân hàng nhà nước Việt Nam • A. Chính phủ
• B. Thủ tướng Chính phủ • C. Bộ Tài chính
72. Theo Luật các tổ chức tín dụng hiện hành, Cơ cấu lại tổ chức tín dụng được kiểm soát đặc biệt
bao gồm những nội dung gì?
• *A. (i) Phục hồi; (ii) Sáp nhập, hợp nhất, chuyển nhượng toàn bộ cổ phần, phần vốn góp; (iii)
Giải thể; (iv) Chuyển giao bắt buộc; (v) Phá sản.
• B. (i) Phục hồi; (ii) Sáp nhập, hợp nhất, chuyển nhượng toàn bộ cổ phần, phần vốn góp; (iii)
Giải thể; (iv) Phá sản; (v) Chuyển đổi mục đích hoạt động kinh doanh.
• C. (i) Phục hồi; (ii) Chuyển nhượng toàn bộ cổ phần, phần vốn góp; (iii) Chuyển giao bắt buộc;
(iv) Giải thể; (v) Chuyển đổi mục đích hoạt động kinh doanh.
• D. (i) Phục hồi; (ii) Mua bán, sáp nhập; (iii) Giải thể; (iv) Chuyển giao bắt buộc; (v) Chuyển đổi
mục đích hoạt động kinh doanh.
73. Theo Luật các tổ chức tín dụng hiện hành, các phương án cơ cấu lại tổ chức tín dụng được
kiểm soát đặc biệt là những phương án nào?
• C. Phương án phục hồi; Phương án sáp nhập, hợp nhất, chuyển nhượng toàn bộ cổ phần,
phần vốn góp; Phương án chuyển giao bắt buộc; Phương án phá sản.
• *B. Phương án phục hồi; Phương án sáp nhập, hợp nhất, chuyển nhượng toàn bộ cổ phần,
phần vốn góp; Phương án giải thể; Phương án chuyển giao bắt buộc; Phương án phá sản.
• D. Phương án phục hồi; Phương án sáp nhập, hợp nhất, chuyển nhượng toàn bộ cổ phần,
phần vốn góp; Phương án giải thể; Phương án chuyển giao bắt buộc.
• A. Phương án sáp nhập, hợp nhất, chuyển nhượng toàn bộ cổ phần, phần vốn góp; Phương
án giải thể; Phương án chuyển giao bắt buộc; Phương án phá sản.
74. Theo Luật các tổ chức tín dụng hiện hành, phương án phục hồi được hiểu là gì?
• A. Là phương án chủ sở hữu, thành viên góp vốn, cổ đông của NHTM được kiểm soát đặc
biệt phải tự mình khắc phục tình trạng mất khả năng thanh toán.
• B. Là phương án chủ sở hữu, thành viên góp vốn, cổ đông của NHTM được kiểm soát đặc
biệt phải chuyển giao toàn bộ cổ phần, phần vốn góp cho bên nhận chuyển giao.
• *C. Là phương án áp dụng các biện pháp để TCTD được kiểm soát đặc biệt tự khắc phục tình
trạng dẫn đến TCTD đó được đặt vào kiểm soát đặc biệt.
• D. Là phương án áp dụng khi có TCTD nhận sáp nhập, hợp nhất, có nhà đầu tư nhận chuyển
nhượng toàn bộ cổ phần, phần vốn góp của TCTD được kiểm soát đặc biệt. lOMoAR cPSD| 59092960
75. Theo Luật Ngân hàng và các tổ chức tín dụng hiện hành, phương án sáp nhập, hợp nhất,
chuyển nhượng toàn bộ CP, phần vốn góp được hiểu là gì?
• A. Là phương án áp dụng khi có NHTM hoặc một doanh nghiệp nhận sáp nhập, hợp nhất
toàn bộ cổ phần, phần vốn góp của TCTD được kiểm soát đặc biệt.
• C. Là phương án chủ sở hữu, thành viên góp vốn, cổ đông của NHTM được kiểm soát đặc
biệt phải chuyển giao toàn bộ cổ phần, phần vốn góp cho bên nhận chuyển giao.
• B. Là phương án áp dụng các biện pháp để TCTD được kiểm soát đặc biệt tự khắc phục tình
trạng dẫn đến TCTD đó được đặt vào kiểm soát đặc biệt.
• *D. Là phương án áp dụng khi có TCTD nhận sáp nhập, hợp nhất, có nhà đầu tư nhận chuyển
nhượng toàn bộ cổ phần, phần vốn góp của TCTD được kiểm soát đặc biệt.
76. Theo Luật Ngân hàng và các tổ chức tín dụng hiện hành, phương án chuyển giao bắt buộc được hiểu là gì?
• *A. Là phương án chủ sở hữu, thành viên góp vốn, cổ đông của NHTM được kiểm soát đặc
biệt phải chuyển giao toàn bộ cổ phần, phần vốn góp cho bên nhận chuyển giao.
• D. Là phương án chủ sở hữu, thành viên góp vốn, cổ đông của TCTD được kiểm soát đặc biệt
phải chuyển giao toàn bộ cổ phần, phần vốn góp cho NHNN Việt Nam.
• B. Là phương án áp dụng khi có TCTD nhận sáp nhập, hợp nhất, có nhà đầu tư nhận chuyển
nhượng toàn bộ cổ phần, phần vốn góp của TCTD được kiểm soát đặc biệt.
• C. Là phương án áp dụng các biện pháp để TCTD được kiểm soát đặc biệt tự khắc phục tình
trạng dẫn đến TCTD đó được đặt vào kiểm soát đặc biệt.
77. Theo Luật các tổ chức tín dụng hiện hành, cơ quan nào có thẩm quyền quyết định thành lập
Ban kiểm soát đặc biệt đối với tổ chức tín dụng?
• *D. Ngân hàng nhà nước Việt Nam • A. Chính phủ
• B. Thủ tướng Chính phủ • C. Bộ Tài chính
78. Theo Luật các tổ chức tín dụng hiện hành, cơ quan nào có thẩm quyền quyết định chấm dứt
kiểm soát đặc biệt đối với tổ chức tín dụng?
• C. Thủ tướng Chính phủ • D. Chính phủ • B. Bộ Tài chính
• *A. Ngân hàng nhà nước Việt Nam
79. Theo Luật các tổ chức tín dụng hiện hành, kiểm soát đặc biệt đối với tổ chức tín dụng được
chấm dứt trong các trường hợp nào?
• *B. (i) TCTD khắc phục được tình trạng dẫn đến bị đặt vào kiểm soát đặc biệt và tuân thủ các
tỷ lệ bảo đảm an toàn theo quy định của pháp luật; (ii) Được sáp nhập, hợp nhất vào TCTD
khác hoặc bị giải thể; (iii) Sau khi Thẩm phán chỉ định Quản tài viên hoặc doanh nghiệp quản
lý, thanh lý tài sản để tiến hành thủ tục phá sản. lOMoAR cPSD| 59092960
• D. (i) TCTD đạt được các tỷ lệ bảo đảm an toàn theo quy định của pháp luật; (ii) Được sáp
nhập, hợp nhất vào TCTD khác hoặc bị giải thể, phá sản; (iii) Được áp dụng phương án
chuyển giao bắt buộc toàn bộ cổ phần, phần vốn góp cho bên nhận chuyển giao.
• A. (i) TCTD khắc phục được tình trạng dẫn đến bị đặt vào kiểm soát đặc biệt; (ii) Được sáp
nhập, hợp nhất vào TCTD khác hoặc bị giải thể; (iii) Được Tòa án chỉ định Quản tài viên hoặc
doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản để tiến hành thủ tục phá sản.
• C. (i) TCTD khắc phục được tình trạng dẫn đến bị đặt vào kiểm soát đặc biệt và tuân thủ các
tỷ lệ bảo đảm an toàn quy định của pháp luật; (ii) Được sáp nhập, hợp nhất vào TCTD khác
hoặc bị phá sản; (iii) Được áp dụng phương án chuyển giao bắt buộc toàn bộ cổ phần, phần
vốn góp cho bên nhận chuyển giao.
80. Theo Luật các tổ chức tín dụng hiện hành, cơ quan nào có thẩm quyền quy định hình thức
kiểm soát đặc biệt, thời hạn kiểm soát đặc biệt, gia hạn thời hạn kiểm soát đặc biệt, chấm dứt
kiểm soát đặc biệt đối với tổ chức tín dụng?
• C. Thủ tướng Chính phủ • D. Chính phủ
• *A. Ngân hàng nhà nước Việt Nam • B. Bộ Tài chính
81. Theo Luật các tổ chức tín dụng hiện hành, Ban kiểm soát đặc biệt có những nhiệm vụ, quyền
hạn chung nào đối với tổ chức tín dụng được kiểm soát đặc biệt ?
• *A. (i) Chỉ đạo TCTD thực hiện các nội dung đã được quy định; (ii) Chỉ đạo TCTD xây dựng,
thực hiện phương án cơ cấu lại theo quy định ; (iii) Tạm đình chỉ một hoặc một số hoạt động
kinh doanh của TCTD; (iv) Đình chỉ, tạm đình chỉ quyền quản trị, điều hành, kiểm soát đối với
nhân sự cấp cao của TCTD; (v) Các nhiệm vụ, quyền hạn khác theo quy định.
• C. (i) Chỉ đạo TCTD xây dựng phương án cơ cấu lại theo quy định ; (ii) Tạm đình chỉ một hoặc
một số hoạt động kinh doanh của TCTD; (iii) Đình chỉ, tạm đình chỉ quyền quản trị, điều
hành, kiểm soát đối với nhân sự cấp cao của TCTD; (iv) Tạm đình chỉ quyền quản trị, điều
hành, kiểm soát của Tổng giám đốc/Giám đốc TCTD
• B. (i) Chỉ đạo TCTD thực hiện các nội dung đã được quy định; (ii) Chỉ đạo TCTD thực hiện
phương án cơ cấu lại theo quy định; (iii) Tạm đình chỉ một hoặc một số hoạt động kinh
doanh của TCTD; (iv) Tạm đình chỉ quyền quản trị, điều hành, kiểm soát của Tổng giám
đốc/Giám đốc TCTD; (v) Các nhiệm vụ, quyền hạn khác theo quy định.
• D. (i) Chỉ đạo TCTD thực hiện phương án cơ cấu lại theo quy định ; (iii) Tạm đình chỉ một
hoặc một số hoạt động kinh doanh của TCTD; (iv) Tạm đình chỉ quyền quản trị, điều hành,
kiểm soát đối với nhân sự cấp cao của TCTD; (v) Tạm đình chỉ quyền quản trị, điều hành,
kiểm soát của Tổng giám đốc/Giám đốc TCTD.
82. Theo Luật các tổ chức tín dụng hiện hành, Ban kiểm soát đặc biệt đối với tổ chức tín dụng có
nhiệm vụ, quyền hạn gì trong đánh giá tổng thể tổ chức tín dụng được kiểm soát đặc biệt ?
• A. Thuê TC kiểm toán độc lập rà soát, đánh giá tổng thể thực trạng TCTD; Nhận đề xuất về
chủ trương cơ cấu lại TCTD; Đề xuất với NHNN Việt Nam chủ trương cơ cấu lại TCTD được kiểm soát đặc biệt.
• D. Tự mình thực hiện kiểm toán, rà soát, đánh giá tổng thể thực trạng TCTD; Nhận đề xuất
của các tổ chức, cá nhân độc lập về chủ trương cơ cấu lại TCTD; Quyết định chủ trương cơ
cấu lại TCTD được kiểm soát đặc biệt.