





Preview text:
Câu hỏi về tài sản cố định theo chuẩn mực kế toán Việt Nam VAS 03, 04, 06 Câu hỏi 1 :
Tiêu chuẩn ghi nhận tài sản cố định hữu hình VAS 03?
A. Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai từ việc sử dụng tài sản đó
B. Có thời gian sử dụng trên 1 năm
C. Nguyên giá tài sản phải được xác định một cách đáng tin cậy và có giá trị từ 30 triệu đồng trở lên D. Tất cả đều đúng Câu hỏi 2 :
Phân loại Tài sản cố định theo hình thái biểu hiện và nội dung kinh tế bao gồm:
A. Tài sản cố định hữu hình
B. Tài sản cố định vô hình C. Cả 2 đều đúng D. Cả 2 đều sai Câu hỏi 3 :
Đâu không phải là phương pháp khấu hao TSCĐ:
A. Phương pháp khấu hao đường thẳng;
B. Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần;
C. Phương pháp khấu hao theo số lượng sản phẩm.
D. Phương pháp bình quân gia quyền Câu hỏi 4 :
Khi TSCĐ hữu hình tăng lên do mua sắm, kế toán ghi:
A. Nợ TK 211, Nợ TK 1331/Có TK 112; 331
B. Nợ TK 211, Nợ TK 1332/Có TK 112; 331 C. Nợ TK 211/Có TK 112; 331 D. Tất cả đều sai Câu hỏi 5 :
Khoản thuế nhập khẩu phải nộp khi mua TSCĐ từ nước ngoài: A. Tính vào chi phí khác
B. Tính vào chi phí mua hàng
C. Tính vào nguyên giá TSCĐ
D. Tính vào chi phí quản lý doanh nghiệp Câu hỏi 6 :
Mua 1 TSCĐ hữu hình từ nước ngoài, giá mua tính theo tỷ giá thực tế là 100 triệu
đồng và chưa thanh toán tiền cho người bán. Thuế nhập khẩu phải nộp theo thuế suất
10%, thuế GTGT nộp theo thuế suất 5%. Chi phí trước khi sử dụng được trả bằng tiền mặt là 2 triệu đồng.
Nguyên giá TSCĐ trên đối với doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ là: A. 112 triệu đồng B. 117,5 triệu đồng C. 110 triệu đồng D. Cả 3 đều sai Câu hỏi 7 :
TSCĐ có thể được tính khấu hao theo phương pháp nào sau đây?
A. Phương pháp khấu hao đường thẳng
B. Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần có điều chỉnh
C. Phương pháp khấu hao theo số lượng, khối lượng sản phẩm D. Tất cả đều đúng Câu hỏi 8 :
Hàng tháng, khi trích khấu hao TSCĐ kế toán sẽ ghi: A. Nợ TK 627/Có TK 214 B. Nợ TK 641/Có TK 214 C. Nợ TK 642/Có TK 214 D. Tất cả đều đúng Câu hỏi 9 :
Cuối tháng 01/N hạch toán khấu hao TSCĐ cho xe ô tô được đưa vào sử dụng từ
19/09/N-1, biết nguyên giá là 900 triệu đồng, thời gian khấu hao 6 năm, mua về sử
dụng cho bộ phận bán hàng. Tính toán và định khoản nghiệp vụ trên:
A. Nợ TK 627/Có TK 214: 50 triệu
B. Nợ TK 641/Có TK 214: 50 triệu
C. Nợ TK 641/Có TK 214: 55 triệu
D. Nợ TK 627/Có TK 214: 55 triệu Câu hỏi 10 :
Phân loại thuê tài sản bao gồm:
A. Thuê tài chính và thuê ngắn hạn
B. Thuê tài chính và thuê dài hạn
C. Thuê tài chính và thuê hoạt động D. Tất cả đều đúng Câu hỏi 11 :
Bên đi thuê tài chính TSCĐ cần:
A. Không trích khấu hao TSCĐ thuê tài chính
B. Trích khấu hao TSCĐ thuê tài chính theo chính sách khấu hao riêng
C. Trích khấu hao TSCĐ thuê tài chính theo chính sách khấu hao nhất quán với chính
sách khấu hao cda TSCĐ ceng loại
D. Trích khấu hao TSCĐ thuê tài chính theo chính sách khấu hao cda bên cho thuê TSCĐ Câu hỏi 12 :
Giá trị TSCĐ thuê tài chính được ghi nhận:
A. Là tgng giá trị hợp đồng thuê, bao gồm cả gốc và lhi
B. Là giá đh có thuế GTGT đầu vào mà bên cho thuê trả khi mua TSCĐ đó
C. Có thể bao gồm hoặc không bao gồm thuế GTGT đầu vào mà bên cho thuê trả khi
mua TSCĐ, tey thuộc vào việc TSCĐ đi thuê được sử dụng cho hoạt động nào cda đơn vị đi thuê
D. Luôn là giá không có thuế GTGT đầu vào mà bên cho thuê trả khi mua TSCĐ Câu hỏi 13 :
Hao min TSCĐ thuê hoạt động được bên đi thuê:
A. Hạch toán vào chi phí sản xuất kinh doanh
B. Hạch toán vào chi phí tài chính
C. Hạch toán vào chi phí đi thuê D. Không hạch toán Câu hỏi 14 :
Thời gian tính khấu hao TSCĐ thuê tài chính:
A. Là thời hạn thuê theo hợp đồng nếu hợp đồng quy định trả lại tài sản sau khi thuê
B. Là thời hạn sử dụng hữu ích cda TSCĐ ceng loại nếu bên đi thuê được nhận quyền
sở hữu sau khi hết hạn thuê
C. Luôn là thời hạn thuê theo hợp đồng không phụ thuộc vào việc đi thuê hoặc nhận
quyền sở hữu tài sản hay trả lại tài sản cho bên cho thuê D. A hoăc B Câu hỏi 15 :
Công ty A cho công ty B thuê 01 TSCĐ dưới hinh thức thuê tài chính.
A. Cty A phải trích khấu hao
B. Công ty B trích khấu hao
C. Công ty A vẫn phải theo dõi ghi sg NG TSCĐ D. Tất cả đều sai
CHUẨN MỰC VỀ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ
NHÂN ĐỊNH ĐÚNG/SAI CHO NHỮNG CÂU SAU ĐÂY?
1.DN đang sử dụng một chiếc ô tô tải đi thuê từ công ty B. Trị giá thuê 132tr trong
vòng 2 năm. Biết Nguyên giá của chiếc ô tô này trên sổ sách của công ty B là 500tr.
Vậy chiếc ô tô này là TSCĐ của DN trong thời gian thuê? => Đúng
2. TSCĐ vô hình là những tài sản có hình thái vật chất cụ thể? => Sai
3. Tòa nhà DN xây dựng làm văn phòng trên đất đi thuê thì tòa nhà ấy gọi là TSCĐ của DN? => Đúng
4. Một thiết bị máy móc có trị giá hợp lý là 600tr. DN ký hợp đồng thuê 5 năm với trị
giá thuê là 500tr. Vậy thiết bị này được gọi là TSCĐ thuê tài chính? => Sai
5. Giá trị hao mòn lũy kế càng cao thì giá trị còn lại của TSCĐ càng lớn? => Sai
6.TSCĐ được theo dõi trên báo cáo tài chính bởi 3 chỉ tiêu: Giá trị còn lại; Nguyên giá và Hao mòn lũy kế? => Đúng
7. Giá trị hao mòn từng kỳ chính là chi phí khấu hao từng kỳ của bộ phận sử dụng TSCĐ? => Đúng
8. Khi mua sắm TSCĐ thì Nguyên giá được tính theo nguyên tắc giá gốc? => Đúng
9. TSCĐ được hình thành từ XDCB thì Nguyên giá được tính theo giá trị dự toán và
cộng với các chi phí phát sinh trước khi sử dụng?
=> Sai vì theo giá quyết toán
10. Bản chất của việc trích khấu hao là thu hồi vốn đầu tư ban đầu? => Đúng
11. Thời gian khấu hao TSCĐ là do DN tự ý lựa chọn? => Sai
12. DN phải trích khấu hao đối với các TSCĐ đi thuê theo hình thức thuê hoạt động? => Sai
13. Khi DN cho thuê TSCĐ theo hình thức thuê hoạt động thì DN vẫn phải tính khấu hao? => Đúng
14.Khi DN cho thuê TSCĐ theo hình thức thuê tài chính thì DN vẫn phải tính khấu hao? => Sai
15.Khi DN đi thuê TSCĐ theo hình thức thuê tài chính thì DN vẫn phải tính khấu hao? => Đúng
16. Thời điểm trích khấu hao là ngày ghi tăng TSCĐ? => Đúng
17. Phương pháp khấu hao TSCĐ đường thẳng thường được áp dụng đối với những
TSCĐ hoạt động có tính mùa vụ? => Sai
18. TK 214 luôn có kết cấu cùng chiều với TK211? => Sai
19. TK 214 vì có số dư bên có nên nó được để ở bên Nguồn vốn khi lập bảng cân đối kế toán? => Sai
20. Khi ghi tăng TSCĐ được hình thành từ quỹ đầu từ phát triển thì phải ghi thêm bút toán kết chuyển nguồn? => Đúng
21. TSCĐ được hình thành từ vốn vay, khi ghi tăng thì không phải ghi thêm bút toán kết chuyển nguồn? => Sai
22. Trên báo cáo KQKD của DN chỉ được trình bày phần chênh lệch giữa TK 711 và
TK 811 của hoạt động thanh lý nhượng bán TSCĐ => Đúng
25.KHi trích khấu hao TSCĐ thì kế toán ghi Nơ TK 214/ Có các TK chi phí bộ phận? => Sai
26. Khi trích khấu hao TSCĐ ở bộ phận bán hàng, kế toán ghi Nợ TK 641/Có TK 214? => Đúng
27. Chi phí sửa chữa tài sản nhằm mục đích phục hồi chức năng hoạt động của TSCĐ
thì chi phí đó được ghi tăng nguyên giá TSCĐ ( vốn hóa) => Sai
28. Chi phí sửa chữa phát sinh nhằm kéo dài thời gian sử dụng, hoặc tăng năng lực sản
xuất của TSCĐ thì toàn bộ chi phí này được ghi tăng nguyên giá tscđ ( vốn hóa) => Đúng
29. Chi phí bảo dưỡng TSCĐ được hạch toán vào chi phí sản xuất kinh doanh? => Đúng
30. Đa số các dự án đầu tư XDCB của nhà nước thường được thực hiện theo phương thức chìa khóa trao tay? => Sai
31. Các chủ đầu từ thường mua những tài sản như: đất hoặc nhà với mục đích nắm giữ
chờ tăng giá để bán. Thì những tài sản đó gọi là Bất động sản đầu tư? => Đúng
32. Các công ty bất động sản xây nhà ở xã hội trên đất của mình để bán cho người
dân. Thì các căn hộ đó được gọi là là hàng hóa bất động sản?
=> Sai vì là thành phẩm BDS
33. Các căn hộ do chủ đầu tư xây dựng để cho thuê dưới hình thức cho thuê hoạt động
thì các căn hộ đó được gọi là bất động sản đầu tư? => Đúng