Tại sao các sắc thuế phải được ban hành bằng Luật do Quốc hội thông qua? - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Tại sao các sắc thuế phải được ban hành bằng Luật do Quốc hội thông qua? - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả

BÀI TẬP CHƯƠNG 1
A/ CÂU HỎI ÔN TẬP
1. Tại sao các sắc thuế phải được ban hành bằng Luật do Quốc hội thông qua?
2. Theo các bạn trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế, hệ thống thuế hiện hành ở
Việt Nam nên tập trung vào thuế gián thu hay thuế trực thu? Vì sao?
- Thuế trực thu vì phù hợp nguyên tắc công bằng hợp lý về thuế
3. Hệ thống thuế hiện hành ở Việt Nam có bao nhiêu Luật thuế? Hãy kể tên các Luật
thuế đó?
9 Luật thuế
- Thu nhập (trực thu) : Thuế thu nhập cá nhân (Luật)
Thuế thu nhập doanh nghiệp (Luật)
- Tiêu dùng (gián thu) : Thuế Giá trị gia tăng (Luật)
Thuế Tiêu thụ đặc biệt (Luật)
Thuế Bảo vệ môi trường (Luật)
Thuế Xuất khẩu, Thuế Nhập khẩu (Luật)
- Tài sản (trực thu): Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (Luật)
Thuế sử dụng đất nông nghiệp (Luật)
Thuế Tài nguyên (Luật)
C/ BÀI TẬP TÌNH HUỐNG
- thu nhập: 95tr
- giảm trừ gia cảnh: 11tr
- thu nhập tính thuế: 84tr
Yêu cầu xác định
+ Thuế TNCN: 19,550tr
+ Thuế suất biên (r): 5%
+ Thuế suất trung bình (b): 23% Thu nhập tính thuế
+ Thuế suất pháp lí: 35% Biểu thuế
+ Thuế suất thực tế: 20%
CT: 19.550 : thu nhâp
= 19.55 : 84tr
= 0.2 = 20%
Chương 2
A/ BÀI TẬP TÌNH HUỐNG
Trong kN kê khai thuế, cơ sP A phát sinh các nghiê Rp vụ sau:
Nhập khẩu 50.000 lít rượu nưSc, giá tính thuế NK 20.000 đUng/lít (FOB), IF=10%FOB. sP
A đZ nô Rp:
Thuế NK (thuế suất 90%), được giảm thuế NK 25%, ch[ nô Rp 75%
XK 20.000 chai, giá 35.000 đUng/chai (CIF), IF=5.000 đUngchai, thuế suất XK 5%
(Sản xuất 100.000chai)
Xác định thuế XK, NK phải nô Rp và hoàn trả trong kN c^a cơ sP sản xuất A ?
B/ CÂU HỎI ÔN TẬP
1. Trình bày môRt trong sáu phương pháp xác định trị giá tính thuế hàng nhập khẩu?
2. Phân biệt thuế suất thông thường, thuế suất ưu đZi?
3. Thế nào là biện pháp tự vệ trong thời kN hội nhập kinh tế quốc tế?
4. Đối với hàng hóa nhập khẩu thuộc diện chịu thuế. Doanh nghiệp nhập khẩu hàng phi
Q
u dịch phải nộp thuế nhập khẩu trước khi hàng hóa được thông quan/giải phóng
hàng hóa. Đúng hay sai? Vì sao?
- Nhận định đúng
- Cơ sP pháp lí: khoản 1 Điều 9 Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2016
Điều 5 quyết định 31/2015
- Theo đó, doanh nghiệp nhập khẩu hàng hóa phi mậu dịch phải nộp thuế nhập khẩu trưSc khi
hàng hóa thông quan.
1/ Thuế suất thông thường thì áp dụng với hàng hóa nhập khẩu có thuế suất ưu đãi 0%
không phải nộp thuế? Đúng hay sai?
- Nhận định sai
- Cơ sP pháp lí: Điểm c khoản 3 Điều 5 Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2016
2/Phương pháp tính thuế hỗn hợp đối với hàng hoá Xk ,Nk được xác định là tổng số tiền
thuế theo tỉ lệ phần trăm và số tiền thuế tuyệt đối? Đúng hay sai?
- Nhận định đúng
- Cơ sP pháp lí: khoản 2 Điều 6 Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2016
3/Nguyên liệu vật tư linh kiện nhập khẩu để sản xuất hàng hoá xuất khẩu là mặt hàng
không chịu Thuế NK.Đúng hay sai?
- Nhận định sai
- Cơ sP pháp lí: khoản 7 Điều 16 Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2016
- Nguyên liệu, vật tư, linh kiện nhập khẩu để sản xuất hàng hóa xuất khẩu là mặt hàng miễn
thuế, không phải mặt hàng không chịu thuế.
Những mặt hàng không chịu thuế quy định tại khoản 4 Điều 2 Luật này.
4/Thuế suất thông thường =150% Thuế suất ưu đãi.Đúng hay sai?
- Nhận định đúng
- Cơ sP pháp lí: Điểm c khoản 3 Điều 5 Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2016
BÀI TẬP CHƯƠNG 3
BÀI TẬP TÌNH HUỐNG
Trong kN kê khai thuế, cơ sP A phát sinh các nghiệp vụ sau:
- Nhập khẩu 10.000 lít rượu nưSc, đZ nộp thuế TTĐB khi nhập khẩu 250 triệu đUng
(căn cứ biên lai nộp thuế TTĐB P khâu nhập khẩu).
- Xuất kho 8.000 lít để sản xuất 12.000 chai rượu.
- Xuất bán 9.000 chai rượu, số thuế TTĐB phải nộp c^a 9.000 chai rượu xuất bán là 350 tri
ệu đUng.
Xác định thuế TTĐB cơ sP A phải nộp trong kN?
CÂU HỎI ÔN TẬP
1. Trường hợp cơ sP sản xuất, kinh doanh sử dụng hàng hóa, dịch vụ chịu thuế TTĐB
(nguyên liệu đầu vào) để tạo ra các hàng hóa, dịch vụ cũng chịu thuế TTĐB. quan thuế
sẽ thu thuế như thế nào?
2. Người nộp thuế TTĐB là tổ chức, cá nhân tiêu thụ hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế
TTĐB.
Đúng hay sai? Vì sao?
- nhận định sai
- Cơ sP pháp lí: Điều 4 Luật thuế tiêu thụ đặc biệt 2008
- Người nộp thuế tiêu thụ đặc biệttổ chức,nhân sản xuất, nhập khẩu hàng hóakinh
doanh dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt.
3. Nếu doanh nghiệp tiêu dùng nội bộ hàng hóa thuộc diện chịu thuế TTĐB do chính
mình sản xuất ra thì doanh nghiệp đó không phải nộp thuế TTĐB. Đúng hay sai ?
sao?
- Nhận định sai
- Cơ sP pháp lí: khoản 6 Điều 6 Luật thuế tiêu thụ đặc biệt 2008
4. Doanh nghiệp sản xuất sản phẩm chịu thuế TTĐB, dùng sản phẩm này để tặng cho
doanh nghiệp khác phải tính thuế TTĐB theo chi phí sản xuất để nộp cho nhà nước.
Đúng hay sai? Vì sao?
- Nhận định sai
- Cơ sP pháp lí: khoản 6 Điều 6 Luật thuế tiêu thụ đặc biệt 2008
BÀI TẬP CHƯƠNG 4
BÀI TẬP TÌNH HUỐNG
Công ty A nhâ
R
p khẩu 100.000 lít xăng:
-
-
-
-- Giá tính thuế nhâ
Q
p: 10.000 đeng/lít (CIF)
-
-
-
-- Thuế NK: 40%
- Thuế TTĐB/NK: 10%
- Thuế BVMT/NK: 3.000 đUng/lít
- Thuế GTGT/NK : 10%
Yêu cầu: xác định thuế NK, thuế TTĐB/NK, thuế BVMT/NK, Thuế GTGT/NK?
Thuế NK: giá CIF x % x số lượng
10.000 đUng/lít x 40% x 100.000 lít xăng
= 400 tr
Thuế TTDB/NK: (giá CIF + thuế nk) x % x số lượng
10.000 đUng/ lít + 4000 x 10% x 100.000 lít xăng
= 140 tr
Thuế BVMT: mức thuế x số lượng
3.000 đUng/lít x 100.000 lít xăng
= 300 tr
CÂU HỎI ÔN TẬP
1. Tại sao khi mua hàng hóa là đối tượng chịu thuế BVMT để xuất khẩu vẫn phải nộp thuế
trong khi ta kng sử dụng trongSc, không gây ảnhPng đến môi trường trong nưSc?
2. Tại sao miễn thuế cho túi ni-lông dùng làm bao bì đóng gói sẵn hàng hóa?
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
1. Doanh nghiệp X nhập khẩu 50 kg túi ni lông về để gia công thêm một số chi tiết như in
nhZn để thành sản phẩm khác so vSi túi ni lông nhập khẩu ban đầu, sau đó xuất khẩu
ra nưSc ngoài. Nhận định nào sau đây đúng nhất:
a. Doanh nghiệp X phải nộp thuế nhập khẩu
b. Doanh nghiệp X phải nộp thuế nhập khẩu, thuế BVMT
c. Doanh nghiệp X phải nộp thuế BVMT, thuế xuất khẩu
d. Doanh nghiệp X nộp thuế xuất khẩu dựa trên phần giá trị gia công thêm
2. Thuế BVMT thuộc nhóm:
a. Thuế trực thu
b. Thuế trung ương
c. Thuế địa phương
d. Tất cả đều sai
3. Đối tượng nào sau đây thuộc diện chịu thuế BVMT:
a. Dầu thực phẩm
b. Mỡ động vật
c. Dầu mazut
d. Tất cả đều đúng
4. Đối tượng nào sau đây thuộc diện chịu thuế BVMT:
a. NưSc thiên nhiên
b. Dầu đậu nành
c. Dầu hỏa
d. Tất cả đều đúng
5. Đối tượng nào sau đây không thuộc diện chịu thuế BVMT:
a. Xăng sinh học
b. Dầu diesel
c. Dầu hỏa
d. Tất cả đều sai
6. Đối tượng nào sau đây không thuộc diện chịu thuế BVMT:
a. Xăng sinh học
b. NưSc thiên nhiên
c. Hải sản tự nhiên
d. Tất cả đều đúng
7. Thuế suất thuế BVMT được quy định là:
a. Thuế suất tuyệt đối
b. Thuế suất tương đối
c. Thuế suất lũy thoái
d. Thuế suất lũy tiến
8. Thuế suất thuế BVMT đối vSi mặt hàng túi ni lông loại hạn chế sử dụng là:
a. 4.000 đUng/kg
b. 40.000 đUng/kg
c. 50.000 đeng/kg
d. 60.000 đUng/kg
9. Thuế suất thuế BVMT đSi vSi xăng hiện nay là:
a. 1.000 đUng/lít
b. 2.000 đUng/lít
c. 3.000 đUng/lít
d. 4.000 đeng/lít
10. Thuế suất thuế BVMT đối vSi thuộc trừ mối loại hạn chế sử dụng là:
a. 1.000 đeng/kg
b. 1.000 đUng/tấn
c. 10.000 đUng/kg
d. 10.000 đUng/tấn
BÀI
TẬP
CHƯƠNG 4 ( tt )
Phần 1 : Các nhận định sau đây đúng hay sai ? Nêu cơ sở pháp lý
Câu 1 : Nhà sản xuất X ủy thác cho Công ty Y để xuất khẩu một lô hàng. Đối tượng nộp thuế
xuất khẩu trong trường hợp này là nhà sản xuất X. Đúng hay sai ?
- Nhận định sai
- CSPl: khoản 2 Điều 3 Luật thuế xuất khẩu, nhập khẩu 2016
Câu 2 : Doanh nghiệp sản xuất sản phẩm chịu thuế TTĐB, dùng sản phẩm này để tặng cho thì
doanh nghiệp đó không phải nộp thuế TTĐB. Đúng hay sai ?
- Nhận định sai
- CSPl: khoản 6 Điều 6 Luật thuế tiêu thụ đặc biệt 2008
Câu 3 : Xăng sinh học là đối tượng chịu thuế bảo vệ môi trường. Đúng hay sai ?
- Nhận định sai
- Cspl: K1 Điều 3 Luật thuế bảo vệ môi trường 2010
ST
T
Hàng hóa
Đơn vị tí
nh
Mức thuế (đUng/1 đơn vị hà
ng hóa)
1 Xăng, trừ etanol Lít 4.000
2 Than nâu Tấn 15.000
III
Dung dịch Hydro-chloro-fluoro-carbon (H
CFC)
Kg 5.000
IV Túi ni lông thuộc diện chịu thuế Kg 50.000
V Thuốc diệt cỏ thuộc loại hạn chế sử dụng Kg 500
VI Thuốc trừ mối thuộc loại hạn chế sử dụng Kg 1.000
VII
Thuốc bảo quản lâm sản thuộc loại hạn ch
ế sử dụng
Kg 1.000
VII
I
Thuốc khử trùng kho thuộc loại hạn chế s
ử dụng
Kg 1.000
Câu 4 : Trong trường hợp ủy thác nhập khẩu, bên nhận ủy thác phải kê khai nộp thuế GTGT
nhập khẩu. Đúng hay sai ?
- Nhận định đúng
- Cspl: Khoản 2 Điều 3 LTXNK
Điều 4 Luật GTGT
Phần 2 Câu hỏi lý thuyết: ( 1 điểm):
Câu 5: Kể tên các loai thuế thuộc nhóm tiêu dùng ?
Phần 3 :Bài tập ( 1 điểm)
Câu 6: Công ty A nhâ
R
p khẩu 50.000 lít xăng:
- Giá tính thuế nhâ
R
p: 10.000 đUng/lít (CIF)
- Thuế NK: 40%
- Thuế TTĐB/NK: 25%
- Thuế BVMT/NK: 3.000 đUng/lít
- Thuế GTGT/NK : 10%
Yêu cầu: xác định thuế NK, thuế TTĐB/NK, thuế BVMT/NK, Thuế GTGT/NK?
BÀI TẬP CHƯƠNG 5
BÀI TẬP TÌNH HUỐNG
CÂU HỎI ÔN TẬP
1. Giải thích sự khác nhau giữa đối tượng không chịu thuế GTGT và chịu thuế GTGT 0%?
2. Trình bày mô
R
t trong các phương pháp tính thuế GTGT?
- Phương pháp khấu trừ thuế GTGT
- Phương pháp trực tiếp thuế GTGT
- Phương pháp tính thuế GTGT nhà thầu NN
- Phương pháp tính thuế GTGT hàng nhập khẩu
3. Điều kiện hoàn thuế GTGT?
- Văn phòng chính: nộp thuế GTGT như thế nào?
- Chi nhánh: nộp thuế GTGT như thế nào?
4. Tất cả các cơ sở sản xuất kinh doanh miễn rằng có đầyđều được khấu trừ thuế GTGT đầu vào
đủ hóa đơn GTGT mua hàng hóa, dịch vụ đầu vào và có chứng từ thanh toán không dùng tiền
mặt đối với số hàng hóa, dịch vụ này. Đúng hay sai? Vì sao?
- Nhận định sai
- Cơ sP pháp lí: điểm c khoản 2 Điều 12 Luật thuế giá trị gia tăng 2016
5. sở kinh doanh nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế, nếu số thuế GTGT
đầu vào (của hoạt động sản xuất, kinh doanh) chưa được khấu trừ hết trong tháng hoặc trong
quý thì được hoàn thuế vào kỳ tiếp theo. Đúng hay sai? Vì sao?
- Nhận định sai
- Cspi: Điều 13 Luật thuế giá trị gia tăng 2016
6. Nếu bên chuyển nhượng vốn góp là doanh nghiệp thì phải kê khai và nộp thuế GTGT từ hoạt
động chuyển nhượng vốn này. Đúng hay sai? Vì sao?
- Nhận định sai
- CSpl: Điều 5 khoản 8 Luật thuế giá trị gia tăng 2016
- Hoạt động chuyển nhượng vốn này không thuộc đối tượng chịu thuế
BÀI TẬP CHƯƠNG 6
BÀI TẬP TÌNH HUỐNG
Công ty A là một doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh phần mềm, năm 2009 đang trong thời gian
được giảm thuế 50% thuế TNDN. Kết quả sản xuất kinh doanh được ghi nhận theo báo cáo tài
chính như sau:
Tổng doanh thu: 21 tỷ đUng;
Tổng chi phí sản xuất kinh doanh ghi nhận trên sổ sách kế toán: 20 tỷ đUng;
Lợi nhuận ghi nhận theo sổ sách kế toán: lZi 1 tỷ đUng;
Các loại chi phí không có chứng từ hợp pháp theo quy định của Luật thuế TNDN: 500 t
riệu đUng;
Chi phí khấu hao không đúng quy định: 300 triệu đeng;
Chi phí trả lZi tiền vay trả cho hợp đUng c^a cá nhân vượt mức khống chế: 1.400 triệu đeng;
Chi phí tiền lương, tiền công không có hợp đeng lao động: 100 triệu đeng;
Trong quý 4/2009 có nhận được khoản thu nhập được chia từ thu nhập sau thuế c^a hoạt độn
g
góp vốn cổ phần liên doanh trong nưSc: 200 triệu đUng;
Yêu cầu xác định:
BưSc 1: Thu nhập chịu thuế?
BưSc 2: Thu nhập tính thuế?
BưSc 3: Thuế TNDN (20%)? Ghi chú : Doanh nghiệp được trích qu[ KH&CN 10%
BưSc 1:
Thu nhập chiu thuế = (Doanh thu - Chi phí được trừ) + Thu nhập khác
= [21.000 tr – (20.00 0 tr- 500 tr – 300tr - 1.400 tr – 100 tr)]
= (21.000 tr – 17.700 tr ) + 200tr
= 3.500 tr
BưSc 2:
Thu nhập tính thuế = Thu nhập chịu thuế - Miễn thuế - Lỗ kết chuyển
| 1/18

Preview text:

BÀI TẬP CHƯƠNG 1
A/ CÂU HỎI ÔN TẬP
1. Tại sao các sắc thuế phải được ban hành bằng Luật do Quốc hội thông qua?
2. Theo các bạn trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế, hệ thống thuế hiện hành ở
Việt Nam nên tập trung vào thuế gián thu hay thuế trực thu? Vì sao?
- Thuế trực thu vì phù hợp nguyên tắc công bằng hợp lý về thuế
3. Hệ thống thuế hiện hành ở Việt Nam có bao nhiêu Luật thuế? Hãy kể tên các Luật thuế đó? 9 Luật thuế
- Thu nhập (trực thu) : Thuế thu nhập cá nhân (Luật)
Thuế thu nhập doanh nghiệp (Luật)
- Tiêu dùng (gián thu) : Thuế Giá trị gia tăng (Luật)
Thuế Tiêu thụ đặc biệt (Luật)
Thuế Bảo vệ môi trường (Luật)
Thuế Xuất khẩu, Thuế Nhập khẩu (Luật)
- Tài sản (trực thu): Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (Luật)
Thuế sử dụng đất nông nghiệp (Luật) Thuế Tài nguyên (Luật)
C/ BÀI TẬP TÌNH HUỐNG - thu nhập: 95tr
- giảm trừ gia cảnh: 11tr
- thu nhập tính thuế: 84tr Yêu cầu xác định + Thuế TNCN: 19,550tr + Thuế suất biên (r): 5%
+ Thuế suất trung bình (b): 23% Thu nhập tính thuế
+ Thuế suất pháp lí: 35% Biểu thuế
+ Thuế suất thực tế: 20% CT: 19.550 : thu nhâp = 19.55 : 84tr = 0.2 = 20% Chương 2
A/ BÀI TẬP TÌNH HUỐNG
Trong kN kê khai thuế, cơ sP A phát sinh các nghiê Rp vụ sau:
Nhập khẩu 50.000 lít rượu nưSc, giá tính thuế NK 20.000 đUng/lít (FOB), IF=10%FOB. Cơ sP A đZ nô Rp:
Thuế NK (thuế suất 90%), được giảm thuế NK 25%, ch[ nô Rp 75%
XK 20.000 chai, giá 35.000 đUng/chai (CIF), IF=5.000 đUngchai, thuế suất XK 5% (Sản xuất 100.000chai)
Xác định thuế XK, NK phải nô Rp và hoàn trả trong kN c^a cơ sP sản xuất A ? B/ CÂU HỎI ÔN TẬP
1. Trình bày mô Rt trong sáu phương pháp xác định trị giá tính thuế hàng nhập khẩu?
2. Phân biệt thuế suất thông thường, thuế suất ưu đZi?
3. Thế nào là biện pháp tự vệ trong thời kN hội nhập kinh tế quốc tế?
4. Đối với hàng hóa nhập khẩu thuộc diện chịu thuế. Doanh nghiệp nhập khẩu hàng phi mâ Q
u dịch phải nộp thuế nhập khẩu trước khi hàng hóa được thông quan/giải phóng
hàng hóa. Đúng hay sai? Vì sao? - Nhận định đúng
- Cơ sP pháp lí: khoản 1 Điều 9 Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2016
Điều 5 quyết định 31/2015
- Theo đó, doanh nghiệp nhập khẩu hàng hóa phi mậu dịch phải nộp thuế nhập khẩu trưSc khi hàng hóa thông quan.
1/ Thuế suất thông thường áp dụng với hàng hóa nhập khẩu có thuế suất ưu đãi 0% thì
không phải nộp thuế? Đúng hay sai?
- Nhận định sai
- Cơ sP pháp lí: Điểm c khoản 3 Điều 5 Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2016
2/Phương pháp tính thuế hỗn hợp đối với hàng hoá Xk ,Nk được xác định là tổng số tiền
thuế theo tỉ lệ phần trăm và số tiền thuế tuyệt đối? Đúng hay sai? - Nhận định đúng
- Cơ sP pháp lí: khoản 2 Điều 6 Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2016
3/Nguyên liệu vật tư linh kiện nhập khẩu để sản xuất hàng hoá xuất khẩu là mặt hàng
không chịu Thuế NK.Đúng hay sai?
- Nhận định sai
- Cơ sP pháp lí: khoản 7 Điều 16 Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2016
- Nguyên liệu, vật tư, linh kiện nhập khẩu để sản xuất hàng hóa xuất khẩu là mặt hàng miễn
thuế, không phải mặt hàng không chịu thuế.
Những mặt hàng không chịu thuế quy định tại khoản 4 Điều 2 Luật này.
4/Thuế suất thông thường =150% Thuế suất ưu đãi.Đúng hay sai? - Nhận định đúng
- Cơ sP pháp lí: Điểm c khoản 3 Điều 5 Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2016 BÀI TẬP CHƯƠNG 3
BÀI TẬP TÌNH HUỐNG
Trong kN kê khai thuế, cơ sP A phát sinh các nghiệp vụ sau:
- Nhập khẩu 10.000 lít rượu nưSc, đZ nộp thuế TTĐB khi nhập khẩu 250 triệu đUng
(căn cứ biên lai nộp thuế TTĐB P khâu nhập khẩu).
- Xuất kho 8.000 lít để sản xuất 12.000 chai rượu.
- Xuất bán 9.000 chai rượu, số thuế TTĐB phải nộp c^a 9.000 chai rượu xuất bán là 350 tri ệu đUng.
Xác định thuế TTĐB cơ sP A phải nộp trong kN? CÂU HỎI ÔN TẬP
1. Trường hợp cơ sP sản xuất, kinh doanh sử dụng hàng hóa, dịch vụ chịu thuế TTĐB
(nguyên liệu đầu vào) để tạo ra các hàng hóa, dịch vụ cũng chịu thuế TTĐB. Cơ quan thuế
sẽ thu thuế như thế nào?
2. Người nộp thuế TTĐB là tổ chức, cá nhân tiêu thụ hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB. Đúng hay sai? Vì sao? - nhận định sai
- Cơ sP pháp lí: Điều 4 Luật thuế tiêu thụ đặc biệt 2008
- Người nộp thuế tiêu thụ đặc biệt là tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu hàng hóa và kinh
doanh dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt.
3. Nếu doanh nghiệp tiêu dùng nội bộ hàng hóa thuộc diện chịu thuế TTĐB do chính
mình sản xuất ra thì doanh nghiệp đó không phải nộp thuế TTĐB. Đúng hay sai ? Vì sao? - Nhận định sai
- Cơ sP pháp lí: khoản 6 Điều 6 Luật thuế tiêu thụ đặc biệt 2008
4. Doanh nghiệp sản xuất sản phẩm chịu thuế TTĐB, dùng sản phẩm này để tặng cho
doanh nghiệp khác phải tính thuế TTĐB theo chi phí sản xuất để nộp cho nhà nước. Đúng hay sai? Vì sao? - Nhận định sai
- Cơ sP pháp lí: khoản 6 Điều 6 Luật thuế tiêu thụ đặc biệt 2008 BÀI TẬP CHƯƠNG 4 BÀI TẬP TÌNH HUỐNG
Công ty A nhâ Rp khẩu 100.000 lít xăng:
- Giá tính thuế nhâ Q
p: 10.000 đeng/lít (CIF) - Thuế NK: 40% - Thuế TTĐB/NK: 10%
- Thuế BVMT/NK: 3.000 đUng/lít - Thuế GTGT/NK : 10%
Yêu cầu: xác định thuế NK, thuế TTĐB/NK, thuế BVMT/NK, Thuế GTGT/NK?
Thuế NK: giá CIF x % x số lượng
10.000 đUng/lít x 40% x 100.000 lít xăng = 400 tr
Thuế TTDB/NK: (giá CIF + thuế nk) x % x số lượng
10.000 đUng/ lít + 4000 x 10% x 100.000 lít xăng = 140 tr
Thuế BVMT: mức thuế x số lượng
3.000 đUng/lít x 100.000 lít xăng = 300 tr CÂU HỎI ÔN TẬP
1. Tại sao khi mua hàng hóa là đối tượng chịu thuế BVMT để xuất khẩu vẫn phải nộp thuế
trong khi ta không sử dụng trong nưSc, không gây ảnh hưPng đến môi trường trong nưSc?
2. Tại sao miễn thuế cho túi ni-lông dùng làm bao bì đóng gói sẵn hàng hóa?
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
1. Doanh nghiệp X nhập khẩu 50 kg túi ni lông về để gia công thêm một số chi tiết như in
nhZn để thành sản phẩm khác so vSi túi ni lông nhập khẩu ban đầu, sau đó xuất khẩu
ra nưSc ngoài. Nhận định nào sau đây đúng nhất:
a. Doanh nghiệp X phải nộp thuế nhập khẩu
b. Doanh nghiệp X phải nộp thuế nhập khẩu, thuế BVMT
c. Doanh nghiệp X phải nộp thuế BVMT, thuế xuất khẩu
d. Doanh nghiệp X nộp thuế xuất khẩu dựa trên phần giá trị gia công thêm 2. Thuế BVMT thuộc nhóm: a. Thuế trực thu b. Thuế trung ương c. Thuế địa phương
d. Tất cả đều sai
3. Đối tượng nào sau đây thuộc diện chịu thuế BVMT: a. Dầu thực phẩm b. Mỡ động vật c. Dầu mazut
d. Tất cả đều đúng
4. Đối tượng nào sau đây thuộc diện chịu thuế BVMT: a. NưSc thiên nhiên b. Dầu đậu nành c. Dầu hỏa
d. Tất cả đều đúng
5. Đối tượng nào sau đây không thuộc diện chịu thuế BVMT: a. Xăng sinh học b. Dầu diesel c. Dầu hỏa d. Tất cả đều sai
6. Đối tượng nào sau đây không thuộc diện chịu thuế BVMT: a. Xăng sinh học b. NưSc thiên nhiên c. Hải sản tự nhiên
d. Tất cả đều đúng
7. Thuế suất thuế BVMT được quy định là:
a. Thuế suất tuyệt đối
b. Thuế suất tương đối c. Thuế suất lũy thoái d. Thuế suất lũy tiến
8. Thuế suất thuế BVMT đối vSi mặt hàng túi ni lông loại hạn chế sử dụng là: a. 4.000 đUng/kg b. 40.000 đUng/kg c. 50.000 đeng/kg d. 60.000 đUng/kg
9. Thuế suất thuế BVMT đSi vSi xăng hiện nay là: a. 1.000 đUng/lít b. 2.000 đUng/lít c. 3.000 đUng/lít d. 4.000 đeng/lít
10. Thuế suất thuế BVMT đối vSi thuộc trừ mối loại hạn chế sử dụng là: a. 1.000 đeng/kg b. 1.000 đUng/tấn c. 10.000 đUng/kg d. 10.000 đUng/tấn ST Đơn vị tí Hàng hóa
Mức thuế (đUng/1 đơn vị hà T nh ng hóa) BÀI 1 Xăng, trừ etanol Lít 4.000 TẬP 2 Than nâu Tấn 15.000
Dung dịch Hydro-chloro-fluoro-carbon (H III Kg 5.000 CFC)
IV Túi ni lông thuộc diện chịu thuế Kg 50.000
V Thuốc diệt cỏ thuộc loại hạn chế sử dụng Kg 500
VI Thuốc trừ mối thuộc loại hạn chế sử dụng Kg 1.000
Thuốc bảo quản lâm sản thuộc loại hạn ch VII Kg 1.000 ế sử dụng
VII Thuốc khử trùng kho thuộc loại hạn chế s Kg 1.000 I ử dụng CHƯƠNG 4 ( tt )
Phần 1 : Các nhận định sau đây đúng hay sai ? Nêu cơ sở pháp lý
Câu 1 : Nhà sản xuất X ủy thác cho Công ty Y để xuất khẩu một lô hàng. Đối tượng nộp thuế
xuất khẩu trong trường hợp này là nhà sản xuất X. Đúng hay sai ?
- Nhận định sai
- CSPl: khoản 2 Điều 3 Luật thuế xuất khẩu, nhập khẩu 2016
Câu 2 : Doanh nghiệp sản xuất sản phẩm chịu thuế TTĐB, dùng sản phẩm này để tặng cho thì
doanh nghiệp đó không phải nộp thuế TTĐB. Đúng hay sai ?
- Nhận định sai
- CSPl: khoản 6 Điều 6 Luật thuế tiêu thụ đặc biệt 2008
Câu 3 : Xăng sinh học là đối tượng chịu thuế bảo vệ môi trường. Đúng hay sai ? - Nhận định sai
- Cspl: K1 Điều 3 Luật thuế bảo vệ môi trường 2010
Câu 4 : Trong trường hợp ủy thác nhập khẩu, bên nhận ủy thác phải kê khai nộp thuế GTGT
nhập khẩu. Đúng hay sai ?
- Nhận định đúng
- Cspl: Khoản 2 Điều 3 LTXNK Điều 4 Luật GTGT
Phần 2:Câu hỏi lý thuyết: ( 1 điểm)
Câu 5
: Kể tên các loai thuế thuộc nhóm tiêu dùng ?
Phần 3 :Bài tập ( 1 điểm)
Câu 6
: Công ty A nhâ Rp khẩu 50.000 lít xăng:
- Giá tính thuế nhâ Rp: 10.000 đUng/lít (CIF) - Thuế NK: 40% - Thuế TTĐB/NK: 25%
- Thuế BVMT/NK: 3.000 đUng/lít - Thuế GTGT/NK : 10%
Yêu cầu: xác định thuế NK, thuế TTĐB/NK, thuế BVMT/NK, Thuế GTGT/NK? BÀI TẬP CHƯƠNG 5 BÀI TẬP TÌNH HUỐNG CÂU HỎI ÔN TẬP
1. Giải thích sự khác nhau giữa đối tượng không chịu thuế GTGT và chịu thuế GTGT 0%?
2. Trình bày mô Rt trong các phương pháp tính thuế GTGT?
- Phương pháp khấu trừ thuế GTGT
- Phương pháp trực tiếp thuế GTGT
- Phương pháp tính thuế GTGT nhà thầu NN
- Phương pháp tính thuế GTGT hàng nhập khẩu
3. Điều kiện hoàn thuế GTGT?
- Văn phòng chính: nộp thuế GTGT như thế nào?
- Chi nhánh: nộp thuế GTGT như thế nào?
4. Tất cả các cơ sở sản xuất kinh doanh đều được khấu trừ thuế GTGT đầu vào miễn rằng có đầy
đủ hóa đơn GTGT mua hàng hóa, dịch vụ đầu vào và có chứng từ thanh toán không dùng tiền
mặt đối với số hàng hóa, dịch vụ này. Đúng hay sai? Vì sao?
- Nhận định sai
- Cơ sP pháp lí: điểm c khoản 2 Điều 12 Luật thuế giá trị gia tăng 2016
5. Cơ sở kinh doanh nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế, nếu có số thuế GTGT
đầu vào (của hoạt động sản xuất, kinh doanh) chưa được khấu trừ hết trong tháng hoặc trong
quý thì được hoàn thuế vào kỳ tiếp theo. Đúng hay sai? Vì sao?
- Nhận định sai
- Cspi: Điều 13 Luật thuế giá trị gia tăng 2016
6. Nếu bên chuyển nhượng vốn góp là doanh nghiệp thì phải kê khai và nộp thuế GTGT từ hoạt
động chuyển nhượng vốn này. Đúng hay sai? Vì sao? - Nhận định sai
- CSpl: Điều 5 khoản 8 Luật thuế giá trị gia tăng 2016
- Hoạt động chuyển nhượng vốn này không thuộc đối tượng chịu thuế BÀI TẬP CHƯƠNG 6 BÀI TẬP TÌNH HUỐNG
Công ty A là một doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh phần mềm, năm 2009 đang trong thời gian
được giảm thuế 50% thuế TNDN. Kết quả sản xuất kinh doanh được ghi nhận theo báo cáo tài chính như sau:
Tổng doanh thu: 21 tỷ đUng;
Tổng chi phí sản xuất kinh doanh ghi nhận trên sổ sách kế toán: 20 tỷ đUng;
Lợi nhuận ghi nhận theo sổ sách kế toán: lZi 1 tỷ đUng;
Các loại chi phí không có chứng từ hợp pháp theo quy định của Luật thuế TNDN: 500 t riệu đUng;
Chi phí khấu hao không đúng quy định: 300 triệu đeng;
Chi phí trả lZi tiền vay trả cho hợp đUng c^a cá nhân vượt mức khống chế: 1.400 triệu đeng;
Chi phí tiền lương, tiền công không có hợp đeng lao động: 100 triệu đeng;
Trong quý 4/2009 có nhận được khoản thu nhập được chia từ thu nhập sau thuế c^a hoạt độn g
góp vốn cổ phần liên doanh trong nưSc: 200 triệu đUng; Yêu cầu xác định:
BưSc 1: Thu nhập chịu thuế?
BưSc 2: Thu nhập tính thuế?
BưSc 3: Thuế TNDN (20%)? Ghi chú : Doanh nghiệp được trích qu[ KH&CN 10% BưSc 1: Thu nhập chiu thuế
= (Doanh thu - Chi phí được trừ) + Thu nhập khác
= [21.000 tr – (20.00 0 tr- 500 tr – 300tr - 1.400 tr – 100 tr)]
= (21.000 tr – 17.700 tr ) + 200tr = 3.500 tr BưSc 2: Thu nhập tính thuế
= Thu nhập chịu thuế - Miễn thuế - Lỗ kết chuyển