-
Thông tin
-
Quiz
Tại sao các sắc thuế phải được ban hành bằng Luật do Quốc hội thông qua? - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen
Tại sao các sắc thuế phải được ban hành bằng Luật do Quốc hội thông qua? - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả
Luật và đạo đức kinh doanh (MKT 20111) 119 tài liệu
Đại học Hoa Sen 4.8 K tài liệu
Tại sao các sắc thuế phải được ban hành bằng Luật do Quốc hội thông qua? - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen
Tại sao các sắc thuế phải được ban hành bằng Luật do Quốc hội thông qua? - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả
Môn: Luật và đạo đức kinh doanh (MKT 20111) 119 tài liệu
Trường: Đại học Hoa Sen 4.8 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:


















Tài liệu khác của Đại học Hoa Sen
Preview text:
BÀI TẬP CHƯƠNG 1
A/ CÂU HỎI ÔN TẬP
1. Tại sao các sắc thuế phải được ban hành bằng Luật do Quốc hội thông qua?
2. Theo các bạn trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế, hệ thống thuế hiện hành ở
Việt Nam nên tập trung vào thuế gián thu hay thuế trực thu? Vì sao?
- Thuế trực thu vì phù hợp nguyên tắc công bằng hợp lý về thuế
3. Hệ thống thuế hiện hành ở Việt Nam có bao nhiêu Luật thuế? Hãy kể tên các Luật thuế đó? 9 Luật thuế
- Thu nhập (trực thu) : Thuế thu nhập cá nhân (Luật)
Thuế thu nhập doanh nghiệp (Luật)
- Tiêu dùng (gián thu) : Thuế Giá trị gia tăng (Luật)
Thuế Tiêu thụ đặc biệt (Luật)
Thuế Bảo vệ môi trường (Luật)
Thuế Xuất khẩu, Thuế Nhập khẩu (Luật)
- Tài sản (trực thu): Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (Luật)
Thuế sử dụng đất nông nghiệp (Luật) Thuế Tài nguyên (Luật)
C/ BÀI TẬP TÌNH HUỐNG - thu nhập: 95tr
- giảm trừ gia cảnh: 11tr
- thu nhập tính thuế: 84tr Yêu cầu xác định + Thuế TNCN: 19,550tr + Thuế suất biên (r): 5%
+ Thuế suất trung bình (b): 23% Thu nhập tính thuế
+ Thuế suất pháp lí: 35% Biểu thuế
+ Thuế suất thực tế: 20% CT: 19.550 : thu nhâp = 19.55 : 84tr = 0.2 = 20% Chương 2
A/ BÀI TẬP TÌNH HUỐNG
Trong kN kê khai thuế, cơ sP A phát sinh các nghiê Rp vụ sau:
Nhập khẩu 50.000 lít rượu nưSc, giá tính thuế NK 20.000 đUng/lít (FOB), IF=10%FOB. Cơ sP A đZ nô Rp:
Thuế NK (thuế suất 90%), được giảm thuế NK 25%, ch[ nô Rp 75%
XK 20.000 chai, giá 35.000 đUng/chai (CIF), IF=5.000 đUngchai, thuế suất XK 5% (Sản xuất 100.000chai)
Xác định thuế XK, NK phải nô Rp và hoàn trả trong kN c^a cơ sP sản xuất A ? B/ CÂU HỎI ÔN TẬP
1. Trình bày mô Rt trong sáu phương pháp xác định trị giá tính thuế hàng nhập khẩu?
2. Phân biệt thuế suất thông thường, thuế suất ưu đZi?
3. Thế nào là biện pháp tự vệ trong thời kN hội nhập kinh tế quốc tế?
4. Đối với hàng hóa nhập khẩu thuộc diện chịu thuế. Doanh nghiệp nhập khẩu hàng phi mâ Q
u dịch phải nộp thuế nhập khẩu trước khi hàng hóa được thông quan/giải phóng
hàng hóa. Đúng hay sai? Vì sao? - Nhận định đúng
- Cơ sP pháp lí: khoản 1 Điều 9 Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2016
Điều 5 quyết định 31/2015
- Theo đó, doanh nghiệp nhập khẩu hàng hóa phi mậu dịch phải nộp thuế nhập khẩu trưSc khi hàng hóa thông quan.
1/ Thuế suất thông thường áp dụng với hàng hóa nhập khẩu có thuế suất ưu đãi 0% thì
không phải nộp thuế? Đúng hay sai? - Nhận định sai
- Cơ sP pháp lí: Điểm c khoản 3 Điều 5 Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2016
2/Phương pháp tính thuế hỗn hợp đối với hàng hoá Xk ,Nk được xác định là tổng số tiền
thuế theo tỉ lệ phần trăm và số tiền thuế tuyệt đối? Đúng hay sai? - Nhận định đúng
- Cơ sP pháp lí: khoản 2 Điều 6 Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2016
3/Nguyên liệu vật tư linh kiện nhập khẩu để sản xuất hàng hoá xuất khẩu là mặt hàng
không chịu Thuế NK.Đúng hay sai? - Nhận định sai
- Cơ sP pháp lí: khoản 7 Điều 16 Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2016
- Nguyên liệu, vật tư, linh kiện nhập khẩu để sản xuất hàng hóa xuất khẩu là mặt hàng miễn
thuế, không phải mặt hàng không chịu thuế.
Những mặt hàng không chịu thuế quy định tại khoản 4 Điều 2 Luật này.
4/Thuế suất thông thường =150% Thuế suất ưu đãi.Đúng hay sai? - Nhận định đúng
- Cơ sP pháp lí: Điểm c khoản 3 Điều 5 Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2016 BÀI TẬP CHƯƠNG 3
BÀI TẬP TÌNH HUỐNG
Trong kN kê khai thuế, cơ sP A phát sinh các nghiệp vụ sau:
- Nhập khẩu 10.000 lít rượu nưSc, đZ nộp thuế TTĐB khi nhập khẩu 250 triệu đUng
(căn cứ biên lai nộp thuế TTĐB P khâu nhập khẩu).
- Xuất kho 8.000 lít để sản xuất 12.000 chai rượu.
- Xuất bán 9.000 chai rượu, số thuế TTĐB phải nộp c^a 9.000 chai rượu xuất bán là 350 tri ệu đUng.
Xác định thuế TTĐB cơ sP A phải nộp trong kN? CÂU HỎI ÔN TẬP
1. Trường hợp cơ sP sản xuất, kinh doanh sử dụng hàng hóa, dịch vụ chịu thuế TTĐB
(nguyên liệu đầu vào) để tạo ra các hàng hóa, dịch vụ cũng chịu thuế TTĐB. Cơ quan thuế
sẽ thu thuế như thế nào?
2. Người nộp thuế TTĐB là tổ chức, cá nhân tiêu thụ hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB. Đúng hay sai? Vì sao? - nhận định sai
- Cơ sP pháp lí: Điều 4 Luật thuế tiêu thụ đặc biệt 2008
- Người nộp thuế tiêu thụ đặc biệt là tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu hàng hóa và kinh
doanh dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt.
3. Nếu doanh nghiệp tiêu dùng nội bộ hàng hóa thuộc diện chịu thuế TTĐB do chính
mình sản xuất ra thì doanh nghiệp đó không phải nộp thuế TTĐB. Đúng hay sai ? Vì sao? - Nhận định sai
- Cơ sP pháp lí: khoản 6 Điều 6 Luật thuế tiêu thụ đặc biệt 2008
4. Doanh nghiệp sản xuất sản phẩm chịu thuế TTĐB, dùng sản phẩm này để tặng cho
doanh nghiệp khác phải tính thuế TTĐB theo chi phí sản xuất để nộp cho nhà nước. Đúng hay sai? Vì sao? - Nhận định sai
- Cơ sP pháp lí: khoản 6 Điều 6 Luật thuế tiêu thụ đặc biệt 2008 BÀI TẬP CHƯƠNG 4 BÀI TẬP TÌNH HUỐNG
Công ty A nhâ Rp khẩu 100.000 lít xăng: -
Giá tính thuế nhâ Q
p: 10.000 đeng/lít (CIF) - Thuế NK: 40% - Thuế TTĐB/NK: 10% -
Thuế BVMT/NK: 3.000 đUng/lít - Thuế GTGT/NK : 10%
Yêu cầu: xác định thuế NK, thuế TTĐB/NK, thuế BVMT/NK, Thuế GTGT/NK?
Thuế NK: giá CIF x % x số lượng
10.000 đUng/lít x 40% x 100.000 lít xăng = 400 tr
Thuế TTDB/NK: (giá CIF + thuế nk) x % x số lượng
10.000 đUng/ lít + 4000 x 10% x 100.000 lít xăng = 140 tr
Thuế BVMT: mức thuế x số lượng
3.000 đUng/lít x 100.000 lít xăng = 300 tr CÂU HỎI ÔN TẬP
1. Tại sao khi mua hàng hóa là đối tượng chịu thuế BVMT để xuất khẩu vẫn phải nộp thuế
trong khi ta không sử dụng trong nưSc, không gây ảnh hưPng đến môi trường trong nưSc?
2. Tại sao miễn thuế cho túi ni-lông dùng làm bao bì đóng gói sẵn hàng hóa?
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
1. Doanh nghiệp X nhập khẩu 50 kg túi ni lông về để gia công thêm một số chi tiết như in
nhZn để thành sản phẩm khác so vSi túi ni lông nhập khẩu ban đầu, sau đó xuất khẩu
ra nưSc ngoài. Nhận định nào sau đây đúng nhất:
a. Doanh nghiệp X phải nộp thuế nhập khẩu
b. Doanh nghiệp X phải nộp thuế nhập khẩu, thuế BVMT
c. Doanh nghiệp X phải nộp thuế BVMT, thuế xuất khẩu
d. Doanh nghiệp X nộp thuế xuất khẩu dựa trên phần giá trị gia công thêm 2. Thuế BVMT thuộc nhóm: a. Thuế trực thu b. Thuế trung ương c. Thuế địa phương
d. Tất cả đều sai
3. Đối tượng nào sau đây thuộc diện chịu thuế BVMT: a. Dầu thực phẩm b. Mỡ động vật c. Dầu mazut
d. Tất cả đều đúng
4. Đối tượng nào sau đây thuộc diện chịu thuế BVMT: a. NưSc thiên nhiên b. Dầu đậu nành c. Dầu hỏa
d. Tất cả đều đúng
5. Đối tượng nào sau đây không thuộc diện chịu thuế BVMT: a. Xăng sinh học b. Dầu diesel c. Dầu hỏa d. Tất cả đều sai
6. Đối tượng nào sau đây không thuộc diện chịu thuế BVMT: a. Xăng sinh học b. NưSc thiên nhiên c. Hải sản tự nhiên
d. Tất cả đều đúng
7. Thuế suất thuế BVMT được quy định là:
a. Thuế suất tuyệt đối
b. Thuế suất tương đối c. Thuế suất lũy thoái d. Thuế suất lũy tiến
8. Thuế suất thuế BVMT đối vSi mặt hàng túi ni lông loại hạn chế sử dụng là: a. 4.000 đUng/kg b. 40.000 đUng/kg c. 50.000 đeng/kg d. 60.000 đUng/kg
9. Thuế suất thuế BVMT đSi vSi xăng hiện nay là: a. 1.000 đUng/lít b. 2.000 đUng/lít c. 3.000 đUng/lít d. 4.000 đeng/lít
10. Thuế suất thuế BVMT đối vSi thuộc trừ mối loại hạn chế sử dụng là: a. 1.000 đeng/kg b. 1.000 đUng/tấn c. 10.000 đUng/kg d. 10.000 đUng/tấn ST Đơn vị tí Hàng hóa
Mức thuế (đUng/1 đơn vị hà T nh ng hóa) BÀI 1 Xăng, trừ etanol Lít 4.000 TẬP 2 Than nâu Tấn 15.000
Dung dịch Hydro-chloro-fluoro-carbon (H III Kg 5.000 CFC)
IV Túi ni lông thuộc diện chịu thuế Kg 50.000
V Thuốc diệt cỏ thuộc loại hạn chế sử dụng Kg 500
VI Thuốc trừ mối thuộc loại hạn chế sử dụng Kg 1.000
Thuốc bảo quản lâm sản thuộc loại hạn ch VII Kg 1.000 ế sử dụng
VII Thuốc khử trùng kho thuộc loại hạn chế s Kg 1.000 I ử dụng CHƯƠNG 4 ( tt )
Phần 1 : Các nhận định sau đây đúng hay sai ? Nêu cơ sở pháp lý
Câu 1 : Nhà sản xuất X ủy thác cho Công ty Y để xuất khẩu một lô hàng. Đối tượng nộp thuế
xuất khẩu trong trường hợp này là nhà sản xuất X. Đúng hay sai ? - Nhận định sai
- CSPl: khoản 2 Điều 3 Luật thuế xuất khẩu, nhập khẩu 2016
Câu 2 : Doanh nghiệp sản xuất sản phẩm chịu thuế TTĐB, dùng sản phẩm này để tặng cho thì
doanh nghiệp đó không phải nộp thuế TTĐB. Đúng hay sai ? - Nhận định sai
- CSPl: khoản 6 Điều 6 Luật thuế tiêu thụ đặc biệt 2008
Câu 3 : Xăng sinh học là đối tượng chịu thuế bảo vệ môi trường. Đúng hay sai ? - Nhận định sai
- Cspl: K1 Điều 3 Luật thuế bảo vệ môi trường 2010
Câu 4 : Trong trường hợp ủy thác nhập khẩu, bên nhận ủy thác phải kê khai nộp thuế GTGT
nhập khẩu. Đúng hay sai ? - Nhận định đúng
- Cspl: Khoản 2 Điều 3 LTXNK Điều 4 Luật GTGT
Phần 2:Câu hỏi lý thuyết: ( 1 điểm)
Câu 5: Kể tên các loai thuế thuộc nhóm tiêu dùng ?
Phần 3 :Bài tập ( 1 điểm)
Câu 6: Công ty A nhâ Rp khẩu 50.000 lít xăng: -
Giá tính thuế nhâ Rp: 10.000 đUng/lít (CIF) - Thuế NK: 40% - Thuế TTĐB/NK: 25% -
Thuế BVMT/NK: 3.000 đUng/lít - Thuế GTGT/NK : 10%
Yêu cầu: xác định thuế NK, thuế TTĐB/NK, thuế BVMT/NK, Thuế GTGT/NK? BÀI TẬP CHƯƠNG 5 BÀI TẬP TÌNH HUỐNG CÂU HỎI ÔN TẬP
1. Giải thích sự khác nhau giữa đối tượng không chịu thuế GTGT và chịu thuế GTGT 0%?
2. Trình bày mô Rt trong các phương pháp tính thuế GTGT?
- Phương pháp khấu trừ thuế GTGT
- Phương pháp trực tiếp thuế GTGT
- Phương pháp tính thuế GTGT nhà thầu NN
- Phương pháp tính thuế GTGT hàng nhập khẩu
3. Điều kiện hoàn thuế GTGT?
- Văn phòng chính: nộp thuế GTGT như thế nào?
- Chi nhánh: nộp thuế GTGT như thế nào?
4. Tất cả các cơ sở sản xuất kinh doanh đều được khấu trừ thuế GTGT đầu vào miễn rằng có đầy
đủ hóa đơn GTGT mua hàng hóa, dịch vụ đầu vào và có chứng từ thanh toán không dùng tiền
mặt đối với số hàng hóa, dịch vụ này. Đúng hay sai? Vì sao? - Nhận định sai
- Cơ sP pháp lí: điểm c khoản 2 Điều 12 Luật thuế giá trị gia tăng 2016
5. Cơ sở kinh doanh nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế, nếu có số thuế GTGT
đầu vào (của hoạt động sản xuất, kinh doanh) chưa được khấu trừ hết trong tháng hoặc trong
quý thì được hoàn thuế vào kỳ tiếp theo. Đúng hay sai? Vì sao? - Nhận định sai
- Cspi: Điều 13 Luật thuế giá trị gia tăng 2016
6. Nếu bên chuyển nhượng vốn góp là doanh nghiệp thì phải kê khai và nộp thuế GTGT từ hoạt
động chuyển nhượng vốn này. Đúng hay sai? Vì sao? - Nhận định sai
- CSpl: Điều 5 khoản 8 Luật thuế giá trị gia tăng 2016
- Hoạt động chuyển nhượng vốn này không thuộc đối tượng chịu thuế BÀI TẬP CHƯƠNG 6 BÀI TẬP TÌNH HUỐNG
Công ty A là một doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh phần mềm, năm 2009 đang trong thời gian
được giảm thuế 50% thuế TNDN. Kết quả sản xuất kinh doanh được ghi nhận theo báo cáo tài chính như sau:
Tổng doanh thu: 21 tỷ đUng;
Tổng chi phí sản xuất kinh doanh ghi nhận trên sổ sách kế toán: 20 tỷ đUng;
Lợi nhuận ghi nhận theo sổ sách kế toán: lZi 1 tỷ đUng;
Các loại chi phí không có chứng từ hợp pháp theo quy định của Luật thuế TNDN: 500 t riệu đUng;
Chi phí khấu hao không đúng quy định: 300 triệu đeng;
Chi phí trả lZi tiền vay trả cho hợp đUng c^a cá nhân vượt mức khống chế: 1.400 triệu đeng;
Chi phí tiền lương, tiền công không có hợp đeng lao động: 100 triệu đeng;
Trong quý 4/2009 có nhận được khoản thu nhập được chia từ thu nhập sau thuế c^a hoạt độn g
góp vốn cổ phần liên doanh trong nưSc: 200 triệu đUng; Yêu cầu xác định:
BưSc 1: Thu nhập chịu thuế?
BưSc 2: Thu nhập tính thuế?
BưSc 3: Thuế TNDN (20%)? Ghi chú : Doanh nghiệp được trích qu[ KH&CN 10% BưSc 1: Thu nhập chiu thuế
= (Doanh thu - Chi phí được trừ) + Thu nhập khác
= [21.000 tr – (20.00 0 tr- 500 tr – 300tr - 1.400 tr – 100 tr)]
= (21.000 tr – 17.700 tr ) + 200tr = 3.500 tr BưSc 2: Thu nhập tính thuế
= Thu nhập chịu thuế - Miễn thuế - Lỗ kết chuyển = 3.500 tr – 200 tr -0 = 3.300 tr BưSc 3: Thuế TNDN
= (Thu nhập tính thuế - 10% trích quỹ KHCN) x thuế suất TNDN
= (3.300 tr – 330 tr) x 20% = 594 tr = 594 tr x 50% = 297 tr CÂU HỎI ÔN TẬP
1. Nguyên tắc về chi phí được trừ?
2. Các khoản chi phí không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN?
3. Thuế TNDN hiện nay không đánh vào các khoản thu nhập c^a doanh nghiệp Việt Nam phát
sinh tại nưSc ngoài. Đúng hay sai? Vì sao? (Điểm a khoản 2 Điều 2)
4. Doanh nghiệp nưSc nh tại Việt Nam. Đúng hay sai? Vì sao? (khoản 2 Điều 2)
5. Thế nào là doanh nghiệp liên kết và doanh nghiệp độc lập?
6. Thu nhập chịu thuế TNDN bằng doanh thu trừ các khoản chi phí được trừ c^a hoạt động sản
xuất, kinh doanh cộng thu nhập khác, kể cả thu nhập từ hoạt động chuyển nhượng BĐS c^a
doanh nghiệp và các khoản thu nhập khác nhận được P ngoài Việt Nam. Đúng hay sai? Vì sao?
7. Khoản tiền phạt do vi phạm hợp đUng vSi đối tác là khoản chi phí không được trừ khi tính
thuế TNDN. Đúng hay sai? Vì sao? (khoản 2 Điều 9) BÀI TẬP CHƯƠNG 7 BÀI TẬP TÌNH HUỐNG
Ông A là cá nhân cư trú P Viê Rt Nam, trong năm tính thuế 2017 có thu nhâ Rp như sau : 1. Tiền lương :
a) Tiền lương (chưa trừ BHXH-BHYT-BHTN): 380 triê Ru đUng/năm
b) Tổng số tiền BHXH, BHYT, BHTN bị trừ từ tiền lương theo quy định : 10 triê Ru đUng/năm
2. Kinh doanh: doanh thu cho thuê nhà là 200 triê Ru đUng/năm
Yêu cầu: tính thuế TNCN c^a ông A trong năm 2017
Tài liê Ru bổ sung: số người phụ thuô Rc trong năm: 04 ngườI Bài làm 1. Tiền lương
B1: TNCT= Tổng thu nhập - đc tính thuế - miễn thuế 380 - 0 - 0 B2: TNTT= TNCT - BH = 380 - 353,2 = 26,8tr
B3: Thuế suất = TNTT x Thuế suất = 28,6 x 5% = 1,34tr
2. Kinh doanh: Thuế suất t[ lệ x doanh thu ấn định 5% x 200tr = 10tr CÂU HỎI ÔN TẬP
1. Thế nào là thu nhập không có thuế (NET)?
2. Thu nhập bằng hiện vật (không bằng tiền) có được xem là thu nhập chịu thuế không?
3. Điều kiện nào để phân biệt cư trú thuế và không cư trú thuế?
4. Bất kỳ cá nhân nào nếu có nuôi dưỡng con chưa thành niên thì đều được xét giảm trừ
gia cảnh khi tính thuế TNCN phát sinh từ tiền lương, tiền công. Đúng hay sai? Vì sao? - Nhận định sai
- Cspl: Điểm a Khoản 1,3 Điều 19 Luật thuế thu nhập cá nhân 2007
- Phải là cá nhân cư trú có nuôi dưỡng con chưa thành niên thì mSi được xét giảm trừ gia cảnh
khi tính thuế TNCN phát sinh từ tiền lương, tiền công.
5. Cá nhân có thu nhập từ lãi tiền gửi tiết kiệm từ 9.000.000 đeng/tháng trở lên thì phải
nộp thuế TNCN. Đúng hay sai? Vì sao? - Nhận định sai
- Cspl: Khoản 7 Điều 3 Luật thuế thu nhập cá nhân 2007 Điều 2 Thông tư 111/2013
- Khoản thu nhập từ lZi tiền gửi tiết kiệm từ ngân hàng không được xem là khoản thu nhập chịu thuế TNCN. ĐỀ THI GIỮA KỲ
Phần 1 : Các nhận định sau đây đúng hay sai ? Nêu cơ sở pháp lý
Câu 1 : Nhà sản xuất X ^y thác cho Công ty Y để xuất khẩu một lô hàng. Đối tượng nộp thuế
xuất khẩu trong trường hợp này là nhà sản xuất X. Đúng hay sai ? Sai, Điều 3 khoản 2
Câu 2 : Doanh nghiệp sản xuất sản phẩm chịu thuế TTĐB, dùng sản phẩm này để tặng cho thì
doanh nghiệp đó không phải nộp thuế TTĐB. Đúng hay sai ? Sai, Điều 6 khoản 6
Câu 3 : Xăng sinh học là đối tượng chịu thuế bảo vệ môi trường. Đúng hay sai ? Sai, Điều 3 khoản 1 a
Câu 4 : Trong trường hợp ^y thác nhập khẩu, bên nhận ^y thác phải kê khai nộp thuế GTGT
nhập khẩu. Đúng hay sai ? Đúng, Điều 4
Câu 5: Khoản tiền phạt do vi phạm hợp đUng vSi đối tác là khoản chi phí được trừ khi tính thuế TNDN. Đúng hay sai ? Đúng, Điều 9 khoản 2b
Câu 6 : Ông A trúng thưPng sổ xố 35 triệu, trong đó: 1 vé trúng 25 triệu, 1 vé trúng 10 triệu.
Thuế TNCN ông A phải nộp là 1,5 triệu. Đúng hay sai ? Đúng, Điều 15 khoản 1
Câu 7 : Đối vSi cây lấy gỗ và các loại cây lâu năm thu hoạch 1 lần như tre, nứa, song mây chịu
mức thuế sử dụng đất nông nghiệp bằng 2% (x) sản lượng khai thác. Đúng hay sai ? Sai, Điều 9 khoản 4
Câu 8 : Đất xây dựng nhà tình nghĩa là đối tượng không chịu thuế sử dụng đất phi nông nghiệp. Đúng hay sai ? Sai, Điều 9 khoản 3
Phần 2:Câu hỏi lý thuyết: ( 1 điểm)
Câu 9: Kể tên các loai thuế thuộc nhóm tài sản ?
- Thuế su dung đất Nông nghiệp - Phi nông nghiệp -Thuế tài nguyên
Phần 3 :Bài tập ( 1 điểm)
Câu 10: Để sản xuất 5.000sản phẩm tiêu thụ trong năm,doanh nghiệp X dZ tập hợp các khoản
chi như sau: Chi mua nguyên vật liệu 3 tỷ,chi tiền lương 1 tỷ,chi về chống ô nhiễm môi trường
bằng nguUn vốn do cơ quan ch^ quản cấp trên cấp phát 1 tỷ,chi nộp phạt vi phạm hành chính
0,5,tỷ> Xác định chi phí đươc trừ trong năm để tính thuế Thu nhập doanh nghiệp - 4 tỷ ĐỀ THI GIỮA KỲ
Phần 1 : Các nhận định sau đây đúng hay sai ? Nêu cơ sở pháp lý (8 điểm)
Câu 1: Trị giá tính thuế nhập khẩu là trị giá Hải quan được xác định là giá thực tế phải trả tính đến cửa khẩu nhập đầu tiên.
Câu 2: Nhà nưSc ch[ thu thuế sử dụng đất nông nghiệp đối vSi ch^ sử dụng đất nông nghiệp đZ được
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
Câu 3: Nếu người nộp hU sơ khai thuế chậm hơn 45 ngày so vSi quy định c^a Luật thì hành vi này
được xem là trốn thuế, gian lận thuế.
Câu 4: Công ty A (thành lập P nưSc ngoài), sP hữu 30% vốn điều lệ c^a Công ty B (thành lập tại Việt
Nam). Nếu công ty A chuyển nhượng toàn bộ nguUn vốn này thì công ty A chịu thuế TNDN
theo quy định c^a Pháp luật Việt Nam.
Câu 5: Doanh nghiệp sản xuất sản phẩm chịu thuế TTĐB, dùng sản phẩm này để tặng cho thì doanh
nghiệp đó không phải nộp thuế TTĐB. Đúng hay sai ?
Câu 6: Đất xây dựng nhà tình nghĩa là đối tượng không chịu thuế sử dụng đất phi nông nghiệp. Đúng hay sai ?
Câu 7: Nhà sản xuất X ^y thác cho Công ty Y để xuất khẩu một lô hàng. Đối tượng nộp thuế xuất khẩu
trong trường hợp này là nhà sản xuất X. Đúng hay sai ?
Câu 8: Ông A trúng thưPng sổ xố 35 triệu, trong đó: 1 vé trúng 25 triệu, 1 vé trúng 10 triệu. Thuế
TNCN ông A phải nộp là 1,5 triệu. Đúng hay sai ?
Phần 2: Câu hỏi lý thuyết: (1 điểm)
Câu 9: Kể tên các loai thuế thuộc nhóm tài sản và nhóm tiêu dùng?
Phần 3: Bài tập (1 điểm)
Câu 10: Để sản xuất 5.000sản phẩm tiêu thụ trong năm,doanh nghiệp X dZ tập hợp các khoản chi như
sau: Chi mua nguyên vật liệu 3 tỷ và chi khác, chi tiền lương 1 tỷ, chi về chống ô nhiễm môi trường
bằng nguUn vốn do cơ quan ch^ quản cấp trên cấp phát 1 tỷ, chi nộp phạt vi phạm hành chính 0,5 tỷ Yêu cầu:
1. Xác định chi phí đươc trừ trong năm
2. Tính thuế Thu nhập doanh nghiệp, biết rằng thuế suất 20%, giá bán chưa thuế GTGT 1 triệu/ SP BÀI TẬP CHƯƠNG 8 BÀI TẬP TÌNH HUỐNG
Tính thuế sử dụng đất nông nghiê Rp, cho biết: Hàng năm A 4 ha Hạng 1 Lâu năm B 5 ha Hạng 2 Ăn quả C 6 ha Hạng 3 Lấy gỗ D 3 ha 10 triê Ru/ha
Giá lúa tính thuế 4.000 đUng/kg CÂU HỎI ÔN TẬP
1. Theo bạn vai trò nào c^a thuế SDĐNN là quan trọng nhất?
2. Định suất thuế đối vSi đất trUng cây hằng năm và đất trUng cây lâu năm?
3. Phương pháp tính thuế SDĐNN đối vSi diện tích đất vượt hạn mức?
4. Phân biệt đất treng cây hằng năm và đất treng cây lâu năm? Lý thuyết BÀI TẬP CHƯƠNG 9 BÀI TẬP TÌNH HUỐNG
Bà C có 3 thửa đất P đZ có quyền sử dụng đất tại 3 quâ Rn, huyê Rn khác nhau thuô Rc thành phố Hà Nô Ri, như sau: Địa điểm Hạn Giá 1m2 đất Diê Q n tích (quâ Q n, mức tính thuế (m2) huyê Q n) (m2) (tr/m2) Hoàn Kiếm 300 100 50 Ba Đình 400 110 40 Ba Vì 50 400 2 Tổng số 750
Xác định bà C phải tính thuế cho từng thửa đất và nô Rp thuế tại Chi cục Thuế nơi có đất chịu thuế? CÂU HỎI ÔN TẬP
1. Người nộp thuế và đối tượng chịu thuế SDĐPNN?
2. Ý nghĩa c^a việc thu thuế SDĐPNN?
3. Các trường hợp miễn thuế SDĐPNN?
4. Khi chuyển đổi mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp thì tại thời điểm
chuyển đổi, người sử dụng đất phải nộp thuế SDĐPNN. Đúng hay sai? Vì sao? - Nhận định sai
- Cspl: Điều 2,3 Luật thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
- Khi chuyển đổi mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp ( thuộc đối tượng
không chịu thuế) thì tại thời điểm chuyển đổi, người sử dụng đất không phải nộp thuế SDĐPNN. BÀI TẬP CHƯƠNG 10
BÀI TẬP TÌNH HUỐNG
Mô Rt xí nghiê Rp khai thác quă Rng mỏ, trong tháng sản lượng tài nguyên khai thác (nguyên khai)
được 800 tấn quă Rng thiếc, bán ra 300 tấn, dùng vào sản xuất tại xí nghiê Rp là 100 tấn, còn tUn trữ
trong kho 240 tấn, cho biết:
- Giá bán: 550.000 đUng/ tấn (chưa thuế GTGT)
- Chi phí sàn lọc: 50.000 đUng/tấn - Tỷ lê R sử dụng: 80%
- Sản lượng khai thác: 800 tấn Yêu cầu:
- Tính thuế tài nguyên (7%)
B1: Giá tính thuế = Giá bán chưa thuế GTGT = 500.000 đUng
B2: Sản lượng TN thương phẩm = sản lượng nguyên khai x tỷ lệ sử dụng = 800 tấn x 80% = 640 tấn
B3: Thuế TN = Số lượng thương phẩm x thuế suất x giá tính thuế
640 tấn x 7% x 550.000 đUng = 24,64 triệu - Tính thuế GTGT (10%)
Giá thuế GTGT= giá tính thuế x thuế suất x sản lượng
= 500.000 đUng x 10% x 300 tấn = 16,5 triệu CÂU HỎI ÔN TẬP
1. Trình bày vai trò c^a thuế Tài nguyên?
2. Phân tích các đặc điểm c^a thuế Tài nguyên?
3. Trình bày phương pháp xác định thuế Tài nguyên đối vSi dầu thô?
4. Người tiêu dùng sản phẩm có nguen gốc từ tài nguyên thiên nhiên phải nộp thuế
Tài nguyên. Đúng hay sai? Vì sao? - Nhận định sai
- Cspl: Khoản 1 Điều 3 Luật thuế tài nguyên 2009
- Theo quy định, đối tượng nộp thuế TN là người khai thác thuộc đối tượng chịu thuế quy định tại khoản 2 Điều 3. BÀI TẬP CHƯƠNG 11 BÀI TẬP TÌNH HUỐNG
- Năm 2005 ông A kết hôn vSi bà B, sinh được 1 con là C - Năm 2008, bà B chết
- Năm 2010, ông A kết hôn vSi bà D, sinh được 2 con là E và F
- Tháng 2/2013, ông A chết, tài sản để lại là căn nhà được mua năm 2011
- Tháng 10/2013, bà D và 2 con là E và F đứng tên bán căn nhà cho G vSi giá 3.000 triê Ru (giá nhà nưSc)
Hỏi lê R phí trưSc bạ (0,5%) G phải nô Rp là bao nhiêu ? không nộp CÂU HỎI ÔN TẬP
1. Tiền sử dụng đất nộp trong quá trình nào?
2. Tiền thuê đất hàng năm nộp trong quá trình nào?
3. Căn cứ tính tiền sử dụng đất?
4. Giá tính lệ phí trước bạ đối với đất luôn là giá đất tại Bảng giá đất do UBND tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương ban hành theo quy định của pháp luật đất đai tại thời điểm kê khai lệ phí trước bạ. Đúng hay sai? Vì sao? - Nhận định sai
- Cspl: Điểm c khoản 1 Điều 6 Nghị định lệ phí trước bạ
BÀI TẬP CHƯƠNG 12. XỬ LÝ VI PHẠM HÀNH CHÍNH VỀ THUẾ A. CÂU HỎI ÔN TẬP
A.1. Người nộp thuế đZ phản ánh đầy đ^, trung thực các nghiệp vụ kinh tế làm phát sinh nghĩa
vụ thuế trên sổ kế toán, hoá đơn, chứng từ nhưng khai sai dẫn đến thiếu số tiền thuế phải
nộp hoặc tăng số tiền thuế được hoàn hoặc khai sai nhưng không thuộc các trường hợp
khai man, trốn thuế dẫn đến thiếu số tiền thuế phải nộp hoặc tăng số tiền thuế được hoàn,
do cơ quan thuế phát hiện, thì xử lý như thế nào ?
A.2. Phạt 1 lần số thuế trốn đối vSi người nộp thuế có từ 1 tình tiết giảm nhẹ trP lên khi thực
hiện một trong số các hành vi vi phạm nào ?
A.3. Phạt 20% số tiền thuế khai thiếu hoặc số tiền thuế đZ được miễn giảm cao hơn so vSi quy
định trong những hành vi nào ?
B. ĐÚNG, SAI, NÊU CƠ SỞ PHÁP LÝ
B.1. Thời hiệu xử phạt đối với hành vi vi phạm thủ tục về thuế là 5 năm kể từ ngày thực
hiện hành vi vi phạm.
- S, Điều 8, khoản 2, Mục a
B.2. Thời hạn truy thu thuế (số tiền thuế thiếu, số tiền thuế trốn, số tiền thuế được miễn
giảm, hoãn cao hơn quy định, tiền chậm nộp tiền thuế là 10 năm đối với người nộp
thuế không đăng ký thuế
- S, Điều 8, khoản 6, Mục a
B.3. Phạt 20% số tiền thuế thiếu hoặc số tiền đã được miễn giảm, hoàn cao hơn quy định
đối với hành vi khai sai dẫn đến thiếu số tiền thuế phải nộp hoặc tăng số tiền thuế
được miễn, giảm, hoàn
- D, Điều 7, khoản 1, Mục b
B.4. Tổ chức, cá nhân chậm nộp tiền phạt vi phạm hành chính về thuế, hóa đơn thì bị
tính tiền chậm nộp tiền phạt theo mức 0,05%/ngày tính trên số tiền phạt chậm nộp
- D, Điều 42, khoản 1, Mục b
B.5. Trường hợp miễn tiền phạt thì cũng được miễn tiền chậm nộp tiền phạt - D, Điều 43, khoản 7