1
1. thiên tri
2. địa đất
3. c ct
4. tn còn
5. t con
6. tôn cháu
7. lc sáu
8. tam ba
9. gia nhà
10. quốc nước
11. tiền trước
12. hu sau
13. ngưu trâu
14. mã nga
15. c ca
16. nha răng
17. vô chăng
18. hu có
19. khuyn chó
20. dương dê
21. qui v
22. tu chy
23. bái ly
24. qu qu
25. kh đi
26. lai li
27. n gái
28. nam trai
29. đái đai
30. quan
31. túc đủ
32. đa nhiều
33. ái yêu
34. tăng ghét
35. thc biết
36. tri hay
37. mc cây
38. căn rễ
39. d d
40. nan khôn
41. ch ngon
42. cam ngt
43. tr ct
44. lương rường
45. sàng giường
46. tch chiếu
47. khiếm thiếu
48. dư thừa
49. s ba
50. cúc cuc
51. chúc đuốc
52. đăng đèn
53. thăng lên
54. giáng xung
55. điền rung
56. trch nhà
57. lão già
58. đồng tr
59. c s
60. kê gà
61. ngã ta
62. tha khác
63. bá bác
64. di dì
65. diên chì
66. tích thiết
67. dch vic
68. công công
2
69. hàn lông
70. dc cánh
71. thánh thánh
72. hin hin
73. tiên tiên
74. Pht Bt
75. lo lt
76. triu triu
77. diên diu
78. phượng phượng
79. trượng trượng
80. tm tm
81. bàn mâm
82. trn chén
83. kin kén
84. ty tơ
85. mai mơ
86. lý mn
87. t cn
88. thanh trong
89. hung lòng
90. c ngc
91. mc mc
92. chu son
93. kiu non
94. thc chín
95. thn ghín
96. liêm ngay
97. tư tây
98. m mến
99. chí đến
100. hi v
101. hương quê
102. 巿 th ch
103. ph v
104. phu chng
105. ni trong
106. trung gia
107. môn ca
108. c nhà
109. anh hoa
110. đế r
111. ph h
112. thông hành
113. thương xanh
114. bch trng
115. kh đắng
116. toan chua
117. sô sô
118. dá giá
119. thạch đá
120. kim vàng
121. cù đàng
122. hng ngõ
123. đạc mõ
124. chung chuông
125. phương vuông
126. trc thng
127. trác đẳng
128. hàm hòm
129. khuy dòm
130. sát xét
131. min liếc (bn gc là ch
)
132. chiêm xem
3
133. mui em
134. t ch
135. th th
136. đào điều
137. cân rìu
138. ph búa
139. cc lúa
140. ma vng
141. khương gừng
142. gii ci
143. th phi
144. phi chăng
145. duẫn măng
146. nha mng
147. c trng
148. chinh chiêng
149. khuynh nghiêng
150. ngưỡng nga
151. bán na
152. song đôi
153. nhĩ mồi
154. luân ch
155. hu kh
156. h hùm
157. đàm chum
158. cu ci
159. m ti
160. triêu mai
161. trường dài
162. đoản ngn
163. xà rn
164. ng voi
165. v ngôi
166. giai th
167. c c
168. y y
169. quì hoa quì
170. hoc rau hoc
171. các gác
172. lâu lu
173. th chu
174. ca hát
175. phiến qut
176. �� du dù (bên trái ch ,
bên phi ch )
177. thu mùa thu
178. h mùa h
179. băng giá
180. vũ mưa
181. tiễn đưa
182. nghinh rước
183. thủy nước
184. nê bùn
185. khi hòn
186. đôi đống
187. khiếm súng
188. liên sen
189. danh tên
190. tánh h
191. cẩu đó
192. thuyên nơm
193. phạn cơm
194. 漿 tương nước
195. xích thước
196. phân phân
197. cân cân
198. đẩu đấu
4
199. hùng gu
200. báo beo
201. miêu mèo
202. th chut
203. tràng rut
204. bối lưng
205. lâm rng
206. hi b
207. trí để
208. bài bày
209. chính ngay
210. tà vy
211. th cy
212. kiu nh
213. k c
214. bác bc
215. lãn nhác
216. trc nghiêng
217. trình ching
218. thuyết nói
219. hô gi
220. triu vi
221. sái phơi
222. chưng nấu
223. du gu (áo)
224. khâm tay (áo)
225. phùng may
226. chc dt
227. hài mit
228. lý giày
229. sư thầy
230. hu bn
231. hc cn
232. dật đầy
233. my mày
234. mc mt
235. din mt
236. đầu đầu
237. tu râu
238. phát tóc
239. thim cóc
240. thiện lươn
241. oán hn
242. huyên dt
243. chc chc
244. quan quan
245. lan (hoa) lan
246. hu (hoa) hu
247. giá mía
248. da da
249. qua dưa
250. l vi
251. ngi ngi
252. b b
253. mãi mua
254. mi bán
255. vn vn
256. thiên nghìn
257. thường đền
258. báo tr
259. thúy chim tr
260. âu cò
261. lao bò
262. thát rái
263. ngc di
264. ngu ngây
265. thng giây
5
266. tuyến si
267. tân mi
268. cu lâu
269. thâm sâu
270. thin cn
271. khoán khoán
272. bi bia
273. b kia
274. y y
275. kiến thy
276. quan xem
277. tu nem
278. bính bánh
279. t lánh
280. hi v 2
281. phit bè
282. tùng bi
283. ph đội
284. đề cm
285. nga nm
286. xu ro
287. hiếu tho
288. trung ngay
289. thìn ngày
290. khc khc
291. bc bc
292. nam nam
293. cam cam
294. quít quít
295. áp vt
296. nga ngan
297. can gan
298. đảm mt
299. thn ct
300. cân gân
301. ch ngón chân
302. quăng cánh (tay)
303. tnh tnh
304. hàm say
305. quyn tay
306. chng gót
307. quí rt
308. nguyên đầu
309. phú giàu
310. ân thnh
311. dõng mnh
312. lương lành
313. huynh anh
314. tu ch (dâu)
315. chí chí
316. trung lòng
317. long rng
318. lý cá gáy
319. k cáy
320. bng trai
321. kiên vai
322. ngch trán
323. quán quán
324. kiu cu
325. tang dâu
326. ni mít
327. nhc tht
328. bì da
329. gia cà
330. to táo
6
331. y áo
332. lãnh tràng
333. hoàng vàng
334. xích đỏ
335. tho c
336. bình bèo
337. di cá nheo
338. l cá chui
339. diêm mui
340. thái rau
341. lang cau
342. tửu rượu
343. địch sáo
344. sinh sênh
345. kha anh
346. thúc chú
347. nhũ vú
348. thn môi
349. hoãn cá trôi
350. lang cá diếc
351. bích biếc
352. huyền đen
353. thm tin
354. thưởng thưởng
355. trướng trướng
356. duy màn
357. loan loan
358. hc hc
359. đỉnh vc
360. oa ni
361. xuy xôi
362. ch nu
363. xú xu
364. tiên tươi
365. tiếu cười
366. sân gin
367. st rn
368. nhăng ruồi
369. đại đồi mi
370. nguyên con gii
371. b vi
372. la the
373. thin ve
374. sut dế
375. lim khế
376. đăng chanh
377. canh canh
378. chúc cháo
379. thược gáo
380. lư lò
381. độ đò
382. tân bến
383. ngh kiến
384. phong ong
385. hà sông
386. lãnh núi
387. chm gi
388. cân khăn
389. khâm chăn
390. nhc nm
391. thm thím
392. cô cô
393. quyt cá rô
394. thì cá cháy
395. để đáy
396. ngân ngn
397. quân quân
7
398. chúng chúng
399. súng súng
400. k c
8
401. sơ sơ
402. cựu cũ
403. vũ vũ
404. văn văn
405. dân dân
406. xã xã
407. đại c
408. tôn cao
409. trì ao
410. tnh giếng
411. khu ming
412. di cm
413. tàm tm
414. dõng nhng
415. tc chóng
416. trì chày
417. vân mây
418. ha la
419. thn cha
420. dc nuôi
421. vĩ đuôi
422. lân vy
423. huy vy
424. chp cm
425. niên năm
426. nguyt tháng
427. minh sáng
428. tín tin
429. n in
430. thuyên ct (khc)
431. vt vt
432. nhơn người
433. hy chơi
434. hý ct
435. cơ chốt
436. phu chày (bn gc là ch
437. tá vay
438. hoàn tr
439. �� giã thuyn giã (bên trái
ch , bên phi ch )
440. mành thuyn mành
441. vu quanh
442. kinh tt
443. thiết ct
444. tha mài
445. vu khoai
446. đậu đậu
447. lăng củ u
448. t trái hng
449. cung cái cung
450. n cái n
451. ph chõ
452. đang cái xanh
453. chi cành
454. dip lá
455. ta khóa
456. kim km
457. nhu mm
458. kính cng
459. lập đứng
460. hành đi
461. uy uy
462. đức đức
463. cp bc
464. giai thm
465. gia thêm
466. gim bt
467. c ct
9
468. thành tin
469. d khen
470. dao ngi
471. quán tưới
472. bình soi
473. thn tôi
474. ch chúa
475. vũ múa
476. phi bay
477. trinh ngay
478. tĩnh lặng
479. xưng tặng
480. thành nên
481. vong quên
482. ký nh
483. thê v
484. thiếp hu
485. bào bu
486. ng ng
487. tích xương sống
488. xoang lòng
489. hư không
490. thc tht
491. thiết st
492. đồng đồng
493. đông đông
494. sóc bc
495. trc trc
496. bình bng
497. bất chăng
498. da vy
499. c nhy
500. tim chìm
501. châm kim
502. nhận (mũi) nhọn
503. toàn trn
504. tịnh đều
505. đài rêu
506. cu bụi (nhơ)
507. vnh li
508. thoan trôi
509. �� xuy xôi (bên trái ch ,
bên phi ch )
510. m go
511. h cáo
512. 鹿 lộc hươu
513. hoài cưu
514. hip cp
515. ng lp
516. lưu trôi
517. chùy dùi
518. trượng gy
519. bôn chy 520. vãng qua
521. vin xa
522. hng c 523. chá ch
524. trà chè
525. ngh ngh 526. tài ca
527. tr đũa
528. chy môi
529. khôi vôi
530. phn phn
531. hàm mn
532. lt cay
533. doanh đầy
534. php thiếu
535. bào áo
536. b chăn
10
537. đình sân
538. khuyết ca
539. dng cha 540. thai thai
541. cai cai
542. kế k
543. 婿 tế r
544. hôn dâu
545. cú câu
546. thơ sách
547. đổ vách
548. ờng tường
549. phường phường
550. ph ph
551. b b
552. phiên phiên
553. quyn quyn
554. ớc tước
555. đắc được
556. vi làm
557. tham tham
558. dc mun
559. quyn cun (li)
560. trương trương (ra)
561. sương sương
562. th nng
563. ho sáng trng
564. hinh thơm
565. chiêm rơm
566. lp ht
567. lương mát
568. bão no
569. kh kho
570. khôn va
571. hán đứa
572. lang chàng
573. hoành ngang
574. khoát rng
575. ba sóng
576. ng vang
577. thê thang
578. k ghế
579. mu m
580. nhi con
581. viên tròn
582. nhu nhn
583. son dn
584. thu thâu
585. châu châu
586. huyn huyn
587. tng kin
588. minh kêu
589. tùng theo
590. 使 s khiến
591. miện mũ miện
592. trâm cây trâm
593. đảo đâm
594. đào đãi
595. thi sy
596. nghiên nghin
597. liên lin
598. tc ni
599. đoan mối
600. phái dòng
11
601. lung lng
602. quĩ sọt
603. đố mt
604. trùng sâu
605. câu câu
606. điểm chm
607. th gim
608. du du
609. phù tru
610. toán ti
611. khoái gi
612. hà tôm
613. kiêm gm
614. ph khp
615. h thp
616. cao cao
617. cao sào
618. đà lái
619. tri tri
620. thôn thôn
621. nn non
622. khng di
623. phái phái
624. tông dòng
625. tài trng
626. ngi ct
627. sc gt
628. ưu cày
629. tích gy
630. phì béo
631. xo khéo
632. tinh ròng
633. Phùng h Phùng
634. Mnh h Mnh
635. tính sánh
636. ng tin
637. kiên bn
638. xác tht
639. tt t
640. tu tua
641. t chùa
642. bưu dịch
643. bích ngc bích
644. cơ sao cơ
645. đê bờ
646. cnh cõi
647. vn hi
648. thiết bày
649. thư lầy
650. táo ráo
651. thương giáo
652. kiếm gươm
653. liêm lim
654. tru chi
655. quĩ củi
656. sương rương
657. hương hương
658. lp sáp
659. tháp tháp
660. đình đình
661. khu mình
662. mo mt
663. mt nht
664. sơ thưa
665. án trưa
666. thn sm
667. cm cm
668. phu tin
12
669. bc min
670. tê đứa
671. tích cha
672. sung đầy
673. hu dày
674. khinh nh
675. thế thế
676. tài tài
677. đài đài
678. miếu miu
679. kiu kiu
680. tri xe
681. thính nghe
682. đổ thy
683. th ly
684. ban ban
685. t khoan
686. cp kíp
687. tư níp
688. đan giai
689. cc gai
690. nhân ht
691. đạm lt
692. nung nng
693. ước mong
694. ng nh
695. trái n
696. duyên duyên
697. nghin nghiên
698. tiên giy
699. dã vy
700. tai! thay!
701. hnh may
702. kham khá
703. quyn má
704. nhĩ tai
705. thùy ai
706. m m
707. sào t
708. cc hang
709. �� ang ni (rang) (bên trái
ch , bên phi ch )
710. bn chu
711. cu cu
712. gia ông
713. xuyên sông
714. nhc núi
715. ngôn nói
716. tác làm
717. lam chàm
718. ut ngh
719. b vế (đùi)
720. yêu lưng
721. dác sng
722. đề móng
723. nh bóng
724. hình hình
725. kinh kinh
726. s s
727. th gi
728. du chơi
729. chiêu vi
730. tu ti
731. cải đổi
732. di di
733. trụy rơi
13
734. diên ngã
735. ký đã
736. tng tng
737. h mng
738. gia tt
739. nghiễng đồng ct
740. vu thy mo
741. khut co
742. thân dui
743. tuế tui
744. thì gi
745. tinh c
746. tn tán
747. hy hơn hớn
748. xán r ràng
749. Thang vua Thang
750. Vũ vua Vũ
751. ph ph
752. cung cung
753. đông mùa đông
754. lp tháng chp
755. hp hp
756. ly lìa
757. mê mê
758. ng biết
759. cm vóc
760. sa the
761. phú che
762. bao bc
763. ngung góc
764. b
765. luân bánh xe
766. t nga
767. thương vựa
768. thng kho
769. Nho đạo Nho
770. Thích đạo Pht
771. miến bt
772. di đường
773. quí sang
774. bn cùng
775. tôn lon
776. án yên
777. biên biên
778. t chép
779. giáp mép
780. tai mang
781. nương nàng
782. u m
783. mão mũ
784. thao thao
785. nhp vào
786. cư ở
787. cao m
788. cốt xương
789. ờng tường
790. ợc lược
791. b c
792. chi đi
793. thi thi
794. l l
795. do bi
796. phát ra
797. đường nhà
798. h ca
799. s tha
800. ư chưng
14
801. bổng bưng
802. tê dy
803. ph sy
804. thung đâm
805. á câm
806. lung điếc
807. tích tiếc
808. cơ chê
809. đê dê
810. cu chó
811. tc h
812. lư làng
813. đường cây đường
814. l cây l
815. quế cây quế
816. đồng cây vông
817. độc sông
818. sơn núi
819. yên khói
820. v
821. Ngô nước Ngô
822. S c S
823. ti ch
824. đài khiêng
825. linh thiêng
826. ng ng
827. hng hng
828. ngu vui
829. cô côi
830. qu góa
831. nha qu
832. thước ác là
833. hòa hòa
834. thun thun
835. n gin
836. t lành
837. thành thành
838. tri tri
839. thế gii
840. lang hiên
841. chu thuyn
842. võng võng
843. Khng h Khng
844. Chu h Chu
845. Ngu nhà Ngu
846. Quắc đất Quc
847. hoc hoc
848. nghi ng
849. phng th
850. cung kính
851. điên đỉnh
852. ngn b
853. ô dơ
854. khiết sch
855. khiết xách
856. chiêm cm
857. mu lm
858. man di
859. phong gói
860. tráo trùm
861. bào đùm
862. thúc buc
863. c thuc
864. phù bùa
865. quân vua
866. ớng tướng
867. ợng lượng
868. tài tài 869. bài bài
15
870. bin bin
871. quyn quyn
872. thiên thiên
873. min khuyên
874. xanh chng
875. qung rng
876. diên dài
877. loi loài
878. luân đấng
879. noãn trng
880. bào nhau
881. thâu thau
882. ngc ngc
883. 禿 thc trc
884. khung cao
885. tinh sao
886. điện chp
887. hp hp
888. ha la
889. xut ra
890. khai m
891. quái g
892. ờng điềm
893. nhuyn mm
894. cương cứng
895. khng khng
896. tùy theo
897. huyn treo
898. đảm gánh
899. đả đánh
900. khu tr
901. t li
902. th chu
903. mão mo
904. dn dn
905. thân thân
906. du du
907. n giu
908. già che
909. tuyn v
910. phn li
911. qu trái
912. điều cành
913. bình cái bình
914. bát cái bát
915. ng hát
916. đàn đàn
917. sĩ làm quan
918. nông làm rung
919. thượng chung
920. bao khen
921. hắc đen
922. hồng đỏ
923. th con th
924. ly con cy
925. sư rây
926. cp kín
927. nhn nhn
928. ý lòng
929. thông thông
930. tc lp
931. biến khp
932. giai đều
933. tiêu nêu (gii)
934. kit kit
935. Việt nước Vit
936. T c T
937. khuê sao khuê 9
16
938. mão sao mão
939. kho kho
940. tra tra
941. ngoa ngoa
942. ngy di
943. mui ti
944. minh m
945. ng nh
946. mông đội
947. k mi
948. cương giường
949. chương chương
950. 稿 co co
951. th bo
952. truyn truyn
953. tin tin
954. túc thóc
955. chú đúc
956. u cu
957. điếu câu
958. ngư (đánh) cá
959. miêu m
960. hu bông
961. ông ông
962. điệt cháu
963. mu can mu
964. canh can canh
965. đinh can đinh
966. quí can quí
967. Ngụy nước Ngy
968. Tần nước Tn
969. qun qun
970. khóa kh
971. h h
972. phù vùa
973. thâu thua
974. hoạch được
975. mưu chước
976. l lo
977. thô to
978. tế nh
979. son c
980. tu đồ ăn
981. cn rau cn
982. bc ci c
983. thú thú
984. tình tình
985. binh binh
986. ngũ ngũ
987. nung mũ
988. thũng sưng
989. tng tng
990. b bc
991. bc bc
992. tun thun
993. tuần đi tuần
994. thú đi thú
995. chy m
996. phu da
997. hoa hoa
998. nhy nhy
999. úy quan úy
1000. tha quan (tha)
17
1001. x răng
1002. mâu mắt (ngươi)
1003. th bán đắt
1004. thiêm thêm
1005. tiêu đêm
1006. đán sớm
1007. k bm
1008. bài trò
1009. bão no
1010. cơ đói
1011. chư mọi
1012. các đều
1013. khiếu kêu
1014. hàm ngm
1015. cm cm
1016. nhưng nhưng
1017. vu chưng
1018. th y
1019. dĩ lấy
1020. cu tìm
1021. cm chim
1022. ếch
1023. chuyên gch
1024. thán than
1025. quán quan
1026. lâu rút
1027. bt tut
1028. mô s
1029. t nh
1030. chi chng
1031. manh mng
1032. nhưng gây
1033. t chay
1034. huân tp
1035. tiễn đạp
1036. khóa cm
1037. tham thăm
1038. tao gãi
1039. lch tri
1040. du qua
1041. ma ma
1042. qu qu
1043. tc ngh
1044. tư nay
1045. tiêu mây
1046. l mn
1047. khiết cn
1048. hào kêu
1049. liêu trêu
1050. nhiu quy
1051. giáo dy
1052. trừng răn
1053. nhiễm con trăn
1054. v con nhiếm
1055. thim liếm
1056. xan ăn
1057. c chân
1058. căn gót
1059. m tt
1060. vinh vang
1061. cương gang
1062. th đất
1063. thp nht
1064. sưu tìm
1065. him him
1066. tt ghét
1067. án xét
18
1068. lao mò
1069. v
1070. quyên cuc
1071. tiết guc
1072. ngoa giày
1073. qui quây
1074. c thước
1075. t c
1076. kính gương
1077. dương dương
1078. liu liu
1079. trào gho
1080. sọa chơi
1081. lân ma trơi
1082. lân đóm (bên trái chữ ,
bên phi ch )
1083. tng tóm
1084. trì cm
1085. đàm đầm
1086. hc rãnh
1087. cnh cnh
1088. trang trang
1089. ch gang
1090. chích l
1091. chiết b
1092. phan vin
1093. 綿 miên mn
1094. phc kép
1095. pháp phép
1096. ân ơn
1097. hip ln
1098. dong nhác
1099. giá gác
1100. gian ngăn
1101. mục chăn
1102. tiu hái ci
1103. chun sống mũi
1104. đồng con ngươi
1105. khí hơi
1106. thanh tiếng
1107. ng ling
1108. nhiu quanh
1109. tranh tranh
1110. chiến đánh
1111. linh lông cánh
1112. vũ lông
1113. tòng tòng
1114. bách bách
1115. sách sách
1116. đồ bản đồ
1117. khô khô
1118. thấp ướt
1119. chng vt
1120. đầu gieo
1121. giao keo
1122. tiết mt
1123. hch ht
1124. đằng giây
1125. th cây
1126. sài ci
1127. hoán đổi
1128. thiên di
1129. thế đời
1130. kinh ch
1131. vô ch
1132. phất chăng
1133. vân rng
1135. t cáo
19
1136. xưng xưng
1137. mc thng
1138. bng gy
1139. giá cy
1140. canh cy
1141. nht ngày
1142. k hn
1143. hoàn vn
1144. tiến lên
1145. bình phên
1146. ly giu
1147. tàng giu
1148. ym che
1149. liêm khe
1150. khiếu l
1151. b
1152. 調 điều hòa
1153. khoa khoa
1154. đệ th
1155. nô đứa (t)
1156. đồng tiểu đồng
1157. ký mong
1158. hy ha
1159. d l
1160. đồng cùng
1161. trùng trùng
1162. điệp điệp
1163. nghip nghip
1164. huân công
1165. thc trng
1166. bồi đắp
1167. ph giúp
1168. trù toan
1169. nhàn nhàn
1170. tn tán
1171. kha cán
1172. bính chuôi
1173. v mùi
1174. phong thói
1175. bc bói
1176. chiêm xem
1177. áp kèm
1178. khin khiến
1179. biến biến
1180. thường thường
1181. nhượng nhường
1182. khiêm tn
1183. x chn
1184. khu khu
1185. đạc đo
1186. tuyt dt
1187. cm bt
1188. xá tha
1189. hà xa
1190. bách ngt
1191. t can t
1192. nhâm can nhâm
1193. thích đâm
1194. công đánh
1195. phi sánh
1196. liên lin
1197. kha thuyn
1198. lc b
1199. gi di
1200. không không
20
1201. sính giong
1202. trì ruổi
1203. khu đuổi
1204. khước duồng
1205. phóng buông
1206. khiên dắt
1207. phục mặc
1208. bô ăn
1209. thuân (da) nhăn
1210. miễn cúi
1211. tung rối
1212. hoạt trơn
1213. huệ ơn
1214. hy phúc
1215. đốc giục
1216. thư khoan
1217. càn quẻ càn
1218. chấn quẻ chấn
1219. cấn quẻ cấn
1220. khôn quẻ khôn
1221. hồn hồn
1222. phách vía
1223. tử tía
1224. thanh xanh
1225. tang lành
1226. hảo tốt
1227. thiêu đốt
1228. bồi vùi
1229. tang mồi
1230. tích dấu
1231. phanh nấu
1232. lạn sôi
1233. tọa ngồi
1234. bào nhảy
1235. tiết chảy
1236. phiêu trôi
1237. bồi bồi
1238. thục chuộc
1239. cự đuốc 1
240. lô lò
1241. tẩn tro
1242. trần bụi
1243. phủ cúi
1244. sân giương
1245. chương ngọc chương
1246. uyển ngọc uyển
1247. liễn ngọc liễn
1248. dao ngọc dao
1249. mộ rao
1250. phỏng hỏi
1251. ngứ nói
1252. bình bàn
1253. lan giàn
1254. xưởng xưởng
1255. đãng phóng đãng
1256. phiền phiền

Preview text:

1. 天 thiên trời 35. 識 thức biết 2. 地 địa đất 36. 知 tri hay 3. 舉 cử cất 37. 木 mộc cây 4. 存 tồn còn 38. 根 căn rễ 5. 子 tử con 39. 易 dị dễ 6. 孫 tôn cháu 40. 難 nan khôn 7. 六 lục sáu 41. 旨 chỉ ngon 8. 三 tam ba 42. 甘 cam ngọt 9. 家 gia nhà 43. 柱 trụ cột 10. 國 quốc nước 44. 樑 lương rường 11. 前 tiền trước 45. 床 sàng giường 12. 後 hậu sau 46. 席 tịch chiếu 13. 牛 ngưu trâu 47. 欠 khiếm thiếu 14. 馬 mã ngựa 48. 餘 dư thừa 15. 距 cự cựa 49. 鋤 sừ bừa 16. 牙 nha răng 50. 鞠 cúc cuốc 17. 無 vô chăng 51. 燭 chúc đuốc 18. 有 hữu có 52. 燈 đăng đèn 19. 犬 khuyển chó 53. 升 thăng lên 20. 羊 dương dê 54. 降 giáng xuống 21. 歸 qui về 55. 田 điền ruộng 22. 走 tẩu chạy 56. 宅 trạch nhà 23. 拜 bái lạy 57. 老 lão già 24. 跪 quỵ quỳ 58. 童 đồng trẻ 25. 去 khứ đi 59. 雀 tước sẻ 26. 來 lai lại 60. 鷄 kê gà 27. 女 nữ gái 61. 我 ngã ta 28. 男 nam trai 62. 他 tha khác 29. 帶 đái đai 63. 伯 bá bác 30. 冠 quan mũ 64. 姨 di dì 31. 足 túc đủ 65. 鉛 diên chì 32. 多 đa nhiều 66. 錫 tích thiết 33. 愛 ái yêu 67. 役 dịch việc 34. 憎 tăng ghét 68. 功 công công 1 69. 翰 hàn lông 101. 鄉 hương quê 70. 翼 dực cánh 102. 巿 thị chợ 71. 聖 thánh thánh 72. 賢 hiền hiền 103. 婦 phụ vợ 73. 僊 tiên tiên 104. 夫 phu chồng 74. 佛 Phật Bụt 105. 內 nội trong 75. 潦 lạo lụt 106. 中 trung giữa 76. 潮 triều triều 107. 門 môn cửa 77. 鳶 diên diều 108. 屋 ốc nhà 78. 鳳 phượng phượng 109. 英 anh hoa 79. 丈 trượng trượng 110. 蒂 đế rễ 80. 尋 tầm tầm 111. 菲 phỉ hẹ 81. 盤 bàn mâm 112. 葱 thông hành 82. 盏 trản chén 113. 蒼 thương xanh 83. 繭 kiển kén 114. 白 bạch trắng 84. 絲 ty tơ 115. 苦 khổ đắng 85. 梅 mai mơ 116. 酸 toan chua 86. 李 lý mận 117. 騶 sô sô 87. 滓 tử cặn 118. 駕 dá giá 88. 清 thanh trong 119. 石 thạch đá 89. 胸 hung lòng 120. 金 kim vàng 90. 臆 ức ngực 121. 衢 cù đàng 91. 墨 mặc mực 122. 巷 hạng ngõ 92. 硃 chu son 123. 鐸 đạc mõ 93. 嬌 kiều non 124. 鐘 chung chuông 94. 熟 thục chín 125. 方 phương vuông 95. 愼 thận ghín 126. 直 trực thẳng 96. 廉 liêm ngay 127. 桌 trác đẳng 97. 私 tư tây 128. 函 hàm hòm 98. 慕 mộ mến 129. 窺 khuy dòm 99. 至 chí đến 130. 察 sát xét 100. 回 hồi về
131. 眄 miện liếc (bản gốc là chữ 盻 ) 132. 占 chiêm xem 2 133. 妹 muội em 167. 據 cứ cứ 134. 姊 tỷ chị 168. 依 y y 135. 柿 thị thị 169. 葵 quì hoa quì 136. 桃 đào điều 170. 藿 hoắc rau hoắc 137. 斤 cân rìu 171. 閣 các gác 138. 斧 phủ búa 172. 樓 lâu lầu 139. 穀 cốc lúa 173. 侍 thị chầu 140. 蔴 ma vừng 174. 歌 ca hát 141. 薑 khương gừng 175. 扇 phiến quạt 142. 芥 giới cải
176. �� du dù (bên trái chữ 巾, 143. 是 thị phải bên phải chữ 由) 144. 非 phi chăng 177. 秋 thu mùa thu 145. 筍 duẫn măng 178. 夏 hạ mùa hạ 146. 芽 nha mống 179. 冰 băng giá 147. 皼 cổ trống 180. 雨 vũ mưa 148. 鉦 chinh chiêng 181. 餞 tiễn đưa 149. 傾 khuynh nghiêng 182. 迎 nghinh rước 150. 仰 ngưỡng ngửa 183. 水 thủy nước 151. 半 bán nửa 184. 泥 nê bùn 152. 雙 song đôi 185. 塊 khối hòn 153. 餌 nhĩ mồi 186. 堆 đôi đống 154. 綸 luân chỉ 187. 芡 khiếm súng 155. 猴 hầu khỉ 188. 蓮 liên sen 156. 虎 hổ hùm 189. 名 danh tên 157. 壜 đàm chum 190. 姓 tánh họ 158. 臼 cữu cối 191. 笱 cẩu đó 159. 暮 mộ tối 192. 荃 thuyên nơm 160. 朝 triêu mai 193. 飯 phạn cơm 161. 長 trường dài 194. 漿 tương nước 162. 短 đoản ngắn 195. 尺 xích thước 163. 蛇 xà rắn 196. 分 phân phân 164. 象 tượng voi 197. 斤 cân cân 165. 位 vị ngôi 198. 斗 đẩu đấu 166. 階 giai thứ 3 199. 熊 hùng gấu 232. 溢 dật đầy 200. 豹 báo beo 233. 眉 my mày 234. 目 mục mắt 201. 貓 miêu mèo 235. 面 diện mặt 202. 鼠 thử chuột 236. 頭 đầu đầu 203. 腸 tràng ruột 237. 鬚 tu râu 204. 背 bối lưng 238. 髮 phát tóc 205. 林 lâm rừng 239. 蟾 thiềm cóc 206. 海 hải bể 207. 置 trí để 240. 鳝 thiện lươn 208. 排 bài bày 241. 怨 oán hờn 209. 正 chính ngay 242. 諠 huyên dứt 210. 邪 tà vạy 243. 職 chức chức 211. 恃 thị cậy 244. 官 quan quan 212. 僑 kiều nhờ 245. 蘭 lan (hoa) lan 213. 碁 kỳ cờ 246. 蕙 huệ (hoa) huệ 214. 博 bác bạc 247. 蔗 giá mía 215. 懶 lãn nhác 248. 椰 da dừa 216. 側 trắc nghiêng 249. 瓜 qua dưa 217. 呈 trình chiềng 250. 茘 lệ vải 218. 說 thuyết nói 251. 艾 ngải ngải 252. 蒲 bồ bồ 219. 呼 hô gọi 253. 買 mãi mua 220. 召 triệu vời 254. 賣 mại bán 221. 晒 sái phơi 255. 萬 vạn vạn 222. 烝 chưng nấu 256. 千 thiên nghìn 223. 裔 duệ gấu (áo) 257. 償 thường đền 224. 衿 khâm tay (áo) 258. 報 báo trả 225. 縫 phùng may 259. 翠 thúy chim trả 226. 織 chức dệt 260. 鷗 âu cò 227. 鞋 hài miệt 261. 牢 lao bò 228. 履 lý giày 262. 獺 thát rái 229. 師 sư thầy 263. 呆 ngốc dại 230. 友 hữu bạn 264. 愚 ngu ngây 231. 涸 hạc cạn 265. 繩 thằng giây 4 266. 線 tuyến sợi 299. 腎 thận cật 267. 新 tân mới 300. 筋 cân gân 268. 久 cửu lâu 269. 深 thâm sâu 270. 淺 thiển cạn 301. 趾 chỉ ngón chân 271. 券 khoán khoán 302. 肱 quăng cánh (tay) 272. 碑 bi bia 303. 醒 tỉnh tỉnh 273. 彼 bỉ kia 304. 酣 hàm say 274. 伊 y ấy 305. 拳 quyền tay 275. 見 kiến thấy 306. 踵 chủng gót 276. 觀 quan xem 307. 季 quí rốt 277. 脩 tu nem 308. 元 nguyên đầu 278. 餅 bính bánh 309. 富 phú giàu 279. 避 tỵ lánh 310. 殷 ân thịnh 280. 迴 hồi về 2 311. 勇 dõng mạnh 281. 筏 phiệt bè 312. 良 lương lành 282. 叢 tùng bụi 313. 兄 huynh anh 283. 負 phụ đội 314. 嫂 tẩu chị (dâu) 284. 提 đề cầm 315. 志 chí chí 285. 卧 ngọa nằm 316. 衷 trung lòng 286. 趨 xu rảo 317. 龍 long rồng 287. 孝 hiếu thảo 318. 鯉 lý cá gáy 288. 忠 trung ngay 319. 蜞 kỳ cáy 289. 辰 thìn ngày 320. 蚌 bạng trai 290. 刻 khắc khắc 321. 肩 kiên vai 291. 北 bắc bắc 322. 額 ngạch trán 292. 南 nam nam 323. 舘 quán quán 293. 柑 cam cam 324. 橋 kiều cầu 294. 橘 quít quít 325. 桑 tang dâu 295. 鴨 áp vịt 326. 柰 nại mít 296. 鵝 nga ngan 327. 肉 nhục thịt 297. 肝 can gan 328. 皮 bì da 298. 膽 đảm mật 329. 茄 gia cà 330. 棗 tảo táo 5 331. 衣 y áo 365. 笑 tiếu cười 332. 領 lãnh tràng 366. 嗔 sân giận 333. 黃 hoàng vàng 367. 虱 sắt rận 334. 赤 xích đỏ 368. 蠅 nhăng ruồi 335. 草 thảo cỏ 369. 玳 đại đồi mồi 336. 萍 bình bèo 370. 鼋 nguyên con giải 337. 鮧 di cá nheo 371. 布 bố vải 338. 鱧 lễ cá chuối 372. 羅 la the 339. 鹽 diêm muối 373. 蟬 thiền ve 340. 菜 thái rau 374. 蟀 suất dế 341. 榔 lang cau 375. 蔹 liễm khế 342. 酒 tửu rượu 343. 笛 địch sáo 376. 橙 đăng chanh 344. 笙 sinh sênh 377. 羹 canh canh 345. 哥 kha anh 378. 粥 chúc cháo 346. 叔 thúc chú 379. 勺 thược gáo 347. 乳 nhũ vú 380. 鑪 lư lò 348. 唇 thần môi 381. 渡 độ đò 349. 鯇 hoãn cá trôi 382. 濱 tân bến 350. 鯽 lang cá diếc 383. 蟻 nghị kiến 351. 碧 bích biếc 384. 蜂 phong ong 352. 玄 huyền đen 385. 河 hà sông 353. 諶 thầm tin 386. 嶺 lãnh núi 354. 賞 thưởng thưởng 387. 枕 chẩm gối 355. 帳 trướng trướng 388. 巾 cân khăn 356. 帷 duy màn 389. 衾 khâm chăn 357. 鸞 loan loan 390. 褥 nhục nệm 358. 鶴 hạc hạc 391. 嬸 thẩm thím 359. 鼎 đỉnh vạc 392. 姑 cô cô 360. 鍋 oa nồi 393. 鳜 quyệt cá rô 361. 炊 xuy xôi 394. 鲥 thì cá cháy 362. 煑 chử nấu 395. 底 để đáy 363. 醜 xú xấu 396. 垠 ngân ngần 364. 鮮 tiên tươi 397. 軍 quân quân 6 398. 衆 chúng chúng 399. 銃 súng súng 400. 旗 kỳ cờ 7 401. 初 sơ sơ 435. 機 cơ chốt 402. 舊 cựu cũ
436. 枹 phu chày (bản gốc là chữ 袍 403. 武 vũ vũ 437. 借 tá vay 404. 文 văn văn 438. 還 hoàn trả 405. 民 dân dân
439. �� giã thuyền giã (bên trái 406. 社 xã xã
chữ 舟, bên phải chữ 者) 407. 大 đại cả 440. 艋 mành thuyền mành 408. 尊 tôn cao 441. 迂 vu quanh 409. 池 trì ao 442. 徑 kinh tắt 410. 井 tỉnh giếng 443. 切 thiết cắt 411. 口 khẩu miệng 444. 磋 tha mài 412. 頤 di cằm 445. 芋 vu khoai 413. 蠶 tàm tằm 446. 豆 đậu đậu 414. 蛹 dõng nhộng 447. 菱 lăng củ ấu 415. 速 tốc chóng 448. 柿 tỷ trái hồng 416. 遲 trì chày 449. 弓 cung cái cung 417. 雲 vân mây 450. 弩 nỗ cái nỏ 418. 火 hỏa lửa 451. 釜 phủ chõ 419. 娠 thần chửa 452. 鐺 đang cái xanh 420. 育 dục nuôi 453. 枝 chi cành 421. 尾 vĩ đuôi 454. 葉 diệp lá 422. 鳞 lân vảy 455. 鎖 tỏa khóa 423. 揮 huy vẫy 456. 鉗 kiềm kềm 457. 柔 nhu mềm 424. 執 chấp cầm 458. 勁 kính cứng 425. 年 niên năm 459. 立 lập đứng 426. 月 nguyệt tháng 460. 行 hành đi 427. 明 minh sáng 461. 威 uy uy 428. 信 tín tin 462. 德 đức đức 429. 印 ấn in 463. 級 cấp bực
430. 鐫 thuyên cắt (khắc) 464. 堦 giai thềm 431. 物 vật vật 465. 加 gia thêm 432. 人 nhơn người 466. 減 giảm bớt 433. 嬉 hy chơi 434. 戲 hý cợt 467. 謔 hước cợt 8 468. 誠 thành tin 501. 針 châm kim 469. 譽 dự khen 502. 刃 nhận (mũi) nhọn 470. 謡 dao ngợi 503. 全 toàn trọn 471. 灌 quán tưới 504. 並 tịnh đều 472. 炳 bình soi 505. 苔 đài rêu 473. 臣 thần tôi 506. 垢 cấu bụi (nhơ) 474. 主 chủ chúa 507. 泳 vịnh lội 475. 舞 vũ múa 508. 湍 thoan trôi 476. 飛 phi bay
509. �� xuy xôi (bên trái chữ 米, 477. 貞 trinh ngay bên phải chữ 欠) 478. 靜 tĩnh lặng 510. 米 mễ gạo 479. 稱 xưng tặng 511. 狐 hồ cáo 480. 成 thành nên 512. 鹿 lộc hươu 481. 忘 vong quên 513. 懷 hoài cưu 482. 記 ký nhớ 514. 挾 hiệp cắp 483. 妻 thê vợ 515. 壅 ủng lấp 484. 妾 thiếp hầu 516. 流 lưu trôi 485. 匏 bào bầu 517. 椎 chùy dùi 486. 甕 ủng ống 518. 杖 trượng gậy 487. 脊 tích xương sống
519. 奔 bôn chạy 520. 往 vãng qua 488. 腔 xoang lòng 521. 遠 viễn xa 489. 虚 hư không
522. 洪 hồng cả 523. 炙 chá chả 490. 實 thực thật 524. 茶 trà chè 491. 鐵 thiết sắt
525. 藝 nghệ nghề 526. 財 tài của 492. 銅 đồng đồng 527. 箸 trợ đũa 493. 東 đông đông 528. 匙 chủy môi 494. 朔 sóc bắc 529. 灰 khôi vôi 495. 仄 trắc trắc 530. 粉 phấn phấn 496. 平 bình bằng 531. 鹹 hàm mặn 497. 不 bất chăng 532. 辣 lạt cay 498. 耶 da vậy 533. 盈 doanh đầy 499. 躍 dược nhảy 534. 乏 phạp thiếu 500. 潛 tiềm chìm 535. 袍 bào áo 536. 被 bị chăn 9 537. 庭 đình sân 572. 郎 lang chàng 538. 闕 khuyết cửa 573. 橫 hoành ngang
539. 孕 dựng chửa 540. 胎 thai thai 574. 闊 khoát rộng 541. 該 cai cai 575. 波 ba sóng 542. 計 kế kể 576. 響 hưởng vang 543. 婿 tế rể 577. 梯 thê thang 544. 婚 hôn dâu 578. 几 kỷ ghế 545. 句 cú câu 579. 母 mẫu mẹ 546. 書 thơ sách 580. 兒 nhi con 547. 堵 đổ vách 581. 圓 viên tròn 548. 墙 tường tường 582. 銳 nhuệ nhọn 549. 坊 phường phường 583. 撰 soạn dọn 550. 鋪 phố phố 584. 收 thu thâu 551. 部 bộ bộ 585. 州 châu châu 552. 藩 phiên phiên 586. 縣 huyện huyện 553. 權 quyền quyền 587. 訟 tụng kiện 554. 爵 tước tước 588. 鳴 minh kêu 555. 得 đắc được 589. 從 tùng theo 556. 爲 vi làm 590. 使 sử khiến 557. 貪 tham tham 591. 冕 miện mũ miện 558. 欲 dục muốn 592. 簪 trâm cây trâm
559. 捲 quyển cuốn (lại) 593. 搗 đảo đâm
560. 張 trương trương (ra) 594. 淘 đào đãi 561. 霜 sương sương 595. 汰 thải sảy 562. 暑 thử nắng 596. 研 nghiên nghiền 563. 皓 hạo sáng trắng 597. 連 liên liền 564. 馨 hinh thơm 598. 續 tục nối 565. 苫 chiêm rơm 599. 端 đoan mối 566. 粒 lạp hạt 600. 派 phái dòng 567. 凉 lương mát 568. 飽 bão no 569. 庫 khố kho 570. 囷 khôn vựa 571. 漢 hán đứa 10 601. 籠 lung lồng 635. 併 tính sánh 602. 簣 quĩ sọt 636. 諒 lượng tin 603. 蠹 đố mọt 637. 堅 kiên bền 604. 蟲 trùng sâu 638. 確 xác thật 605. 勾 câu câu 639. 必 tất ắt 606. 點 điểm chấm 640. 須 tu tua 607. 醋 thố giấm 641. 寺 tự chùa 608. 油 du dầu 642. 郵 bưu dịch 609. 芙 phù trầu 643. 壁 bích ngọc bích 610. 蒜 toán tỏi 644. 箕 cơ sao cơ 611. 鱠 khoái gỏi 645. 堤 đê bờ 612. 鰕 hà tôm 646. 境 cảnh cõi 613. 兼 kiêm gồm 647. 問 vấn hỏi 614. 普 phổ khắp 648. 設 thiết bày 615. 下 hạ thấp 649. 沮 thư lầy 616. 高 cao cao 650. 燥 táo ráo 617. 篙 cao sào 651. 鎗 thương giáo 618. 柁 đà lái 652. 劍 kiếm gươm 619. 寨 trại trại 653. 鐮 liêm liềm 620. 村 thôn thôn 654. 箒 trửu chổi 621. 嫩 nộn non 655. 櫃 quĩ củi 622. 悾 khống dại 656. 箱 sương rương 623. 派 phái phái 657. 香 hương hương 624. 宗 tông dòng 658. 蠟 lạp sáp 625. 裁 tài trồng 659. 塔 tháp tháp 626. 刈 ngải cắt 660. 亭 đình đình 627. 穑 sắc gặt 661. 軀 khu mình 628. 耰 ưu cày 662. 貌 mạo mặt 629. 瘠 tích gầy 663. 密 mật nhặt 630. 肥 phì béo 664. 疎 sơ thưa 631. 巧 xảo khéo 665. 晏 án trưa 632. 精 tinh ròng 666. 晨 thần sớm 633. 馮 Phùng họ Phùng 667. 感 cảm cảm 634. 孟 Mạnh họ Mạnh 668. 孚 phu tin 11 669. 僕 bộc min 701. 幸 hạnh may 670. 廝 tê đứa 702. 堪 kham khá 671. 積 tích chứa 703. 顴 quyền má 672. 充 sung đầy 704. 耳 nhĩ tai 673. 厚 hậu dày 705. 誰 thùy ai 674. 輕 khinh nhẹ 706. 某 mỗ mỗ 675. 势 thế thế 707. 巢 sào tổ 676. 才 tài tài 708. 谷 cốc hang 677. 臺 đài đài
709. �� ang nồi (rang) (bên trái
chữ 盎, bên phải chữ 瓦) 678. 廟 miếu miễu 710. 盆 bồn chậu 679. 轎 kiệu kiệu 711. 舅 cữu cậu 680. 輜 tri xe 712. 爺 gia ông 681. 聴 thính nghe 713. 川 xuyên sông 682. 覩 đổ thấy 714. 嶽 nhạc núi 683. 取 thủ lấy 715. 言 ngôn nói 684. 頒 ban ban 685. 徐 từ khoan 716. 作 tác làm 686. 急 cấp kíp 717. 藍 lam chàm 687. 笥 tư níp 718. 鬱 uất nghệ 688. 簞 đan giai 719. 髀 bễ vế (đùi) 689. 棘 cức gai 720. 腰 yêu lưng 690. 仁 nhân hạt 721. 角 dác sừng 691. 淡 đạm lạt 722. 蹄 đề móng 723. 影 ảnh bóng 692. 濃 nung nồng 724. 形 hình hình 693. 约 ước mong 725. 經 kinh kinh 694. 想 tưởng nhớ 726. 史 sử sử 695. 債 trái nợ 727. 守 thủ giữ 696. 緣 duyên duyên 728. 遊 du chơi 697. 硯 nghiễn nghiên 729. 招 chiêu vời 698. 笺 tiên giấy 730. 就 tựu tới 699. 也 dã vậy 731. 改 cải đổi 700. 哉 tai! thay! 732. 移 di dời 733. 墜 trụy rơi 12 734. 顚 diên ngã 768. 帑 thảng kho 735. 旣 ký đã 769. 儒 Nho đạo Nho 736. 曾 tằng từng 770. 釋 Thích đạo Phật 737. 喜 hỷ mừng 771. 麵 miến bột 738. 嘉 gia tốt 772. 飴 di đường
739. 覡 nghiễng đồng cốt 773. 貴 quí sang 740. 巫 vu thầy mo 774. 貧 bần cùng 741. 屈 khuất co 775. 樽 tôn lon 742. 伸 thân duỗi 776. 案 án yên 777. 編 biên biên 743. 歲 tuế tuổi 778. 冩 tả chép 744. 時 thì giờ 779. 頰 giáp mép 745. 旌 tinh cờ 780. 腮 tai mang 746. 傘 tản tán 781. 娘 nương nàng 747. 熙 hy hơn hớn 782. 嫗 ẩu mụ 748. 燦 xán rỡ ràng 783. 帽 mão mũ 749. 湯 Thang vua Thang 784. 絛 thao thao 750. 禹 Vũ vua Vũ 785. 入 nhập vào 751. 府 phủ phủ 786. 居 cư ở 752. 宮 cung cung 787. 膏 cao mỡ 753. 冬 đông mùa đông 788. 骨 cốt xương 754. 臘 lạp tháng chạp 789. 詳 tường tường 755. 合 hợp hạp 790. 略 lược lược 756. 離 ly lìa 791. 步 bộ bước 757. 迷 mê mê 792. 之 chi đi 758. 悟 ngộ biết 793. 詩 thi thi 759. 錦 cẩm vóc 794. 禮 lễ lễ 760. 紗 sa the 795. 由 do bởi 761. 覆 phú che 796. 發 phát ra 762. 包 bao bọc 797. 堂 đường nhà 763. 隅 ngung góc 798. 戶 hộ cửa 764. 坒 bệ hè 765. 輪 luân bánh xe 799. 所 sở thửa 766. 駟 tứ ngựa 800. 於 ư chưng 767. 倉 thương vựa 13 801. 捧 bổng bưng 835. 怒 nộ giận 802. 擠 tê dẫy 836. 慈 từ lành 803. 簸 phả sảy 837. 城 thành thành 804. 舂 thung đâm 838. 砦 trại trại 805. 啞 á câm 839. 砌 thế giại 806. 聾 lung điếc 840. 廊 lang hiên 807. 惜 tích tiếc 841. 舟 chu thuyền 808. 譏 cơ chê 842. 網 võng võng 809. 羝 đê dê 843. 孔 Khổng họ Khổng 810. 狗 cẩu chó 844. 朱 Chu họ Chu 811. 族 tộc họ 845. 虞 Ngu nhà Ngu 812. 閭 lư làng 846. 虢 Quắc đất Quắc
813. 棠 đường cây đường 847. 惑 hoặc hoặc 814. 棣 lệ cây lệ 848. 疑 nghi ngờ 815. 桂 quế cây quế 849. 奉 phụng thờ 816. 桐 đồng cây vông 850. 恭 cung kính 817. 凟 độc sông 851. 巓 điên đỉnh 818. 山 sơn núi 852. 岸 ngạn bờ 819. 烟 yên khói 853. 污 ô dơ 820. 霧 vụ mù 854. 潔 khiết sạch 821. 呉 Ngô nước Ngô 855. 挈 khiết xách 822. 楚 Sở nước Sở 856. 拈 chiêm cầm 823. 載 tải chở 857. 謬 mậu lầm 824. 擡 đài khiêng 858. 瞞 man dối 825. 靈 linh thiêng 859. 封 phong gói 826. 應 ứng ứng 860. 罩 tráo trùm 827. 興 hứng hứng 861. 苞 bào đùm 828. 娛 ngu vui 862. 束 thúc buộc 829. 孤 cô côi 863. 藥 dược thuốc 830. 寡 quả góa 864. 符 phù bùa 831. 鴉 nha quạ 865. 君 quân vua 832. 鵲 thước ác là 866. 相 tướng tướng 833. 和 hòa hòa 867. 量 lượng lượng 834. 順 thuận thuận
868. 材 tài tài 869. 牌 bài bài 14 870. 扁 biển biển 904. 寅 dần dần 871. 卷 quyển quyển 905. 申 thân thân 872. 篇 thiên thiên 906. 酉 dậu dậu 873. 勉 miễn khuyên 907. 隱 ẩn giấu 874. 撐 xanh chống 908. 遮 già che 875. 廣 quảng rộng 909. 旋 tuyền về 876. 延 diên dài 910. 返 phản lại 877. 類 loại loài 911. 菓 quả trái 878. 倫 luân đấng 912. 條 điều cành 879. 卵 noãn trứng 913. 甁 bình cái bình 880. 胞 bào nhau 914. 鉢 bát cái bát 881. 鍮 thâu thau 915. 唱 xướng hát 882. 玉 ngọc ngọc 916. 彈 đàn đàn 883. 禿 thốc trọc 917. 仕 sĩ làm quan 884. 穹 khung cao 918. 農 nông làm ruộng 885. 星 tinh sao 919. 尙 thượng chuộng 886. 電 điện chớp 920. 褒 bao khen 887. 吸 hấp hớp 921. 黑 hắc đen 888. 呴 ha la 922. 紅 hồng đỏ 889. 出 xuất ra 923. 兔 thỏ con thỏ 890. 開 khai mở 924. 貍 ly con cầy 891. 怪 quái gở 925. 篩 sư rây 892. 祥 tường điềm 926. 汲 cấp kín 893. 軟 nhuyễn mềm 927. 忍 nhẫn nhịn 894. 剛 cương cứng 928. 意 ý lòng 895. 肯 khẳng khứng 929. 通 thông thông 896. 随 tùy theo 930. 塞 tắc lấp 897. 懸 huyền treo 931. 徧 biến khắp 898. 擔 đảm gánh 932. 偕 giai đều 899. 打 đả đánh 933. 標 tiêu nêu (giới) 900. 驅 khu trừ 934. 碣 kiệt kiệt 901. 辭 từ lời
935. 越 Việt nước Việt 902. 受 thọ chịu 936. 齊 Tề nước Tề 903. 卯 mão mẹo 937. 奎 khuê sao khuê 9 15 938. 昴 mão sao mão 972. 扶 phù vùa 939. 考 khảo khảo 973. 輸 thâu thua 940. 查 tra tra 974. 獲 hoạch được 941. 訛 ngoa ngoa 975. 謀 mưu chước 942. 僞 ngụy dối 976. 慮 lự lo 943. 昧 muội tối 977. 粗 thô to 944. 冥 minh mờ 978. 細 tế nhỏ 945. 寓 ngụ nhờ 979. 饌 soạn cỗ 946. 蒙 mông đội 980. 饈 tu đồ ăn 947. 紀 kỷ mối 981. 芹 cần rau cần 948. 綱 cương giường 982. 蔔 bặc cải củ 949. 章 chương chương 983. 趣 thú thú 950. 稿 cảo cảo 984. 情 tình tình 951. 示 thị bảo 985. 兵 binh binh 952. 傳 truyền truyền 986. 伍 ngũ ngũ 953. 錢 tiền tiền 987. 膿 nung mũ 954. 粟 túc thóc 988. 腫 thũng sưng 955. 鑄 chú đúc 989. 層 tằng từng 956. 要 yêu cầu 990. 陛 bệ bực 957. 釣 điếu câu 991. 逼 bức bức 958. 漁 ngư (đánh) cá 992. 馴 tuần thuần 993. 巡 tuần đi tuần 959. 苖 miêu mạ 994. 戍 thú đi thú 960. 穗 huệ bông 995. 嘴 chủy mỏ 961. 翁 ông ông 996. 膚 phu da 962. 姪 điệt cháu 997. 花 hoa hoa 963. 戊 mậu can mậu 998. 蘂 nhụy nhụy 964. 庚 canh can canh 999. 尉 úy quan úy 965. 丁 đinh can đinh
1000. 丞 thừa quan (thừa) 966. 癸 quí can quí
967. 魏 Ngụy nước Ngụy 968. 秦 Tần nước Tần 969. 裙 quần quần 970. 袴 khóa khố 971. 護 hộ hộ 16 1001. 齒 xỉ răng 1035. 踐 tiễn đạp
1002. 眸 mâu mắt (ngươi) 1036. 挎 khóa cầm 1003. 售 thụ bán đắt 1037. 探 tham thăm 1004. 添 thiêm thêm 1038. 搔 tao gãi 1005. 宵 tiêu đêm 1039. 歷 lịch trải 1006. 旦 đán sớm 1040. 逾 du qua 1007. 妓 kỹ bợm 1041. 魔 ma ma 1008. 俳 bài trò 1042. 鬼 quỉ quỉ 1009. 飽 bão no 1043. 息 tức nghỉ 1010. 饑 cơ đói 1044. 茲 tư nay 1011. 諸 chư mọi 1045. 霄 tiêu mây 1012. 各 các đều 1046. 鹵 lỗ mặn 1013. 叫 khiếu kêu 1047. 齧 khiết cắn 1014. 啣 hàm ngậm 1048. 號 hào kêu 1015. 禁 cấm cấm 1049. 撩 liêu trêu 1016. 仍 nhưng nhưng 1050. 擾 nhiễu quấy 1017. 于 vu chưng 1051. 敎 giáo dạy 1018. 此 thử ấy 1052. 懲 trừng răn 1019. 以 dĩ lấy 1053. 蚺 nhiễm con trăn 1020. 求 cầu tìm 1021. 禽 cầm chim 1054. 蝟 vị con nhiếm 1022. 蟆 mô ếch 1055. 餂 thiểm liếm 1056. 餐 xan ăn 1023. 磗 chuyên gạch 1057. 腳 cước chân 1024. 炭 thán than 1025. 貫 quán quan 1058. 跟 căn gót 1026. 摟 lâu rút 1059. 美 mỹ tốt 1027. 拔 bạt tuốt 1060. 榮 vinh vang 1028. 摸 mô sờ 1061. 鋼 cương gang 1029. 藉 tạ nhờ 1062. 土 thổ đất 1030. 支 chi chống 1063. 拾 thập nhặt 1031. 萌 manh mống 1064. 搜 sưu tìm 1032. 攘 nhưỡng gây 1065. 嫌 hiềm hiềm 1033. 素 tố chay 1066. 嫉 tật ghét 1034. 葷 huân tạp 1067. 按 án xét 17 1068. 撈 lao mò 1101. 牧 mục chăn 1069. 鶩 vụ cò 1102. 樵 tiều hái củi 1070. 鵑 quyên cuốc 1103. 準 chuẩn sống mũi 1071. 屧 tiết guốc 1104. 瞳 đồng con ngươi 1072. 靴 ngoa giày 1105. 氣 khí hơi 1073. 規 qui quây 1106. 聲 thanh tiếng 1074. 矩 củ thước 1107. 翔 tường liệng 1075. 篦 tỳ lược 1108. 繞 nhiễu quanh 1076. 鏡 kính gương 1109. 爭 tranh tranh 1077. 楊 dương dương 1110. 戰 chiến đánh 1078. 柳 liễu liễu 1111. 翎 linh lông cánh 1079. 嘲 trào ghẹo 1112. 羽 vũ lông 1080. 耍 sọa chơi 1113. 松 tòng tòng 1081. 燐 lân ma trơi 1114. 栢 bách bách
1082. 䗲 lân đóm (bên trái chữ 虫, 1115. 册 sách sách bên phải chữ 粦) 1116. 圖 đồ bản đồ 1083. 總 tổng tóm 1117. 枯 khô khô 1084. 持 trì cầm 1118. 濕 thấp ướt 1085. 潭 đàm đầm 1119. 拯 chửng vớt 1086. 洫 hức rãnh 1120. 投 đầu gieo 1087. 景 cảnh cảnh 1121. 膠 giao keo 1088. 庄 trang trang 1122. 屑 tiết mạt 1089. 咫 chỉ gang 1123. 核 hạch hạt 1090. 隻 chích lẻ 1124. 藤 đằng giây 1091. 折 chiết bẻ 1125. 樹 thụ cây 1092. 攀 phan vin 1126. 柴 sài củi 1093. 綿 miên mền 1127. 換 hoán đổi 1094. 複 phức kép 1128. 遷 thiên dời 1095. 法 pháp phép 1129. 世 thế đời 1096. 恩 ân ơn 1130. 京 kinh chợ 1097. 狎 hiệp lờn 1131. 毋 vô chớ 1098. 慵 dong nhác 1132. 弗 phất chăng 1099. 架 giá gác 1133. 云 vân rằng 1100. 間 gian ngăn 1135. 訴 tố cáo 18 1136. 稱 xưng xưng 1170. 散 tản tán 1137. 纆 mặc thừng 1171. 柯 kha cán 1138. 棒 bổng gậy 1172. 柄 bính chuôi 1139. 稼 giá cấy 1173. 味 vị mùi 1140. 耕 canh cầy 1174. 風 phong thói 1141. 日 nhựt ngày 1175. 卜 bốc bói 1142. 期 kỳ hẹn 1176. 占 chiêm xem 1143. 完 hoàn vẹn 1177. 押 áp kèm 1144. 進 tiến lên 1178. 遣 khiển khiến 1145. 屏 bình phên 1179. 變 biến biến 1146. 籬 ly giậu 1180. 常 thường thường 1147. 藏 tàng giấu 1181. 讓 nhượng nhường 1148. 掩 yểm che 1182. 謙 khiêm tốn 1149. 濂 liêm khe 1183. 處 xứ chốn 1150. 竅 khiếu lỗ 1184. 區 khu khu 1151. 補 bổ vá 1185. 度 đạc đo 1152. 調 điều hòa 1186. 絕 tuyệt dứt 1153. 科 khoa khoa 1187. 擒 cầm bắt 1154. 第 đệ thứ 1188. 赦 xá tha 1155. 奴 nô đứa (tớ) 1189. 遐 hà xa
1156. 僮 đồng tiểu đồng 1190. 迫 bách ngặt 1157. 冀 ký mong 1191. 乙 ất can ất 1158. 希 hy họa 1192. 壬 nhâm can nhâm 1159. 異 dị lạ 1193. 刺 thích đâm 1160. 同 đồng cùng 1194. 攻 công đánh 1161. 重 trùng trùng 1195. 配 phối sánh 1162. 疊 điệp điệp 1196. 連 liên liền 1163. 業 nghiệp nghiệp 1197. 舸 kha thuyền 1164. 勲 huân công 1198. 陸 lục bộ 1165. 植 thực trồng 1199. 假 giả dối 1166. 培 bồi đắp 1200. 空 không không 1167. 輔 phụ giúp 1168. 籌 trù toan 1169. 閒 nhàn nhàn 19 1201. 逞 sính giong 1229. 贓 tang mồi 1202. 馳 trì ruổi 1230. 跡 tích dấu 1203. 驅 khu đuổi 1231. 烹 phanh nấu 1204. 却 khước duồng 1232. 爛 lạn sôi 1205. 放 phóng buông 1233. 坐 tọa ngồi 1206. 牽 khiên dắt 1234. 跑 bào nhảy 1207. 服 phục mặc 1235. 洩 tiết chảy 1208. 餔 bô ăn 1236. 漂 phiêu trôi 1209. 皴 thuân (da) nhăn 1237. 賠 bồi bồi 1210. 俛 miễn cúi 1238. 贖 thục chuộc 1211. 鬆 tung rối 1239. 炬 cự đuốc 1 1212. 滑 hoạt trơn 240. 爐 lô lò 1213. 惠 huệ ơn 1241. 燼 tẩn tro 1214. 禧 hy phúc 1242. 塵 trần bụi 1215. 督 đốc giục 1243. 俯 phủ cúi 1216. 舒 thư khoan 1244. 瞋 sân giương 1217. 乾 càn quẻ càn
1245. 璋 chương ngọc chương 1218. 震 chấn quẻ chấn
1246. 琬 uyển ngọc uyển 1219. 艮 cấn quẻ cấn
1247. 璉 liễn ngọc liễn 1220. 坤 khôn quẻ khôn 1248. 瑤 dao ngọc dao 1221. 魂 hồn hồn 1249. 募 mộ rao 1222. 魄 phách vía 1250. 訪 phỏng hỏi 1223. 紫 tử tía 1251. 語 ngứ nói 1224. 青 thanh xanh 1252. 評 bình bàn 1225. 臧 tang lành 1253. 欄 lan giàn 1226. 好 hảo tốt 1254. 廠 xưởng xưởng 1227. 燒 thiêu đốt
1255. 蕩 đãng phóng đãng 1228. 焙 bồi vùi 1256. 煩 phiền phiền 20