TUYỂN TẬP 50 CÂU HỎI DAO ĐỘNG CƠ ĐƯỢC LỌC TỪ
ĐỀ THI TRƯỜNG CHUYÊN 2014 - 2015
(Phần 1)
Câu 1.Một vật dao ộng với phương trình x = 4√2cos(5πt 3π/4) cm. Quãng ư ng vật i từ th i
iểm t
1
= 1/10 s ến t
2
= 6 s là
A. 331,4cm. B. 360cm. C. 337,5cm. D. 333,8cm.
Câu 2.Một chất iểm dao ộng iều hòa với chu T. Gọi v
TB
tốc trung bình của chất iểm
trong một chu kì, v tốc tức th i của chất iểm. Trong một chu kì, khoảng th i gian mà v
0,25πv
tb
A. T/6. B. 2T/3. C. T/3. D. T/2.
Câu 3.Một chất iểm dao ộng iều hòa trên trục Ox. Tốc ộ trung bình của chất iểm tương ứng
với khoảng th i gian thế năng không vượt quá ba lần ộng năng trong một nửa chu kỳ là 300√3
cm/s. Tốc ộ cực ại của dao ộng là
A. 400 cm/s. B. 200 cm/s. C. 2π m/s. D. 4π m/s.
Câu 4.Trong khong th i gian t t = 0 ến t
1
= π/48 s ộng năng ca mt vật dao ộng iều hoà tăng
từ 0,096J ến giá tr cực i rồi sau ó giảm v 0,064J. Biết rng, thi im t
1
thế năng dao ộng ca
vật cũng bằng 0,064J. Cho khối lượng ca vật là 100g. Biên ộ dao ộng ca vt bng
A. 32cm. B. 3,2cm. C. 16cm. D. 8,0cm.
Câu 5.Mt con lc lò xo treo thẳng ứng gm vt có khối lượng m, ti v trí cân bng xo dãn
25 cm. Đưa vật theo phương thẳng ng lên trên ri th nh, vật i ược oạn ư ng 10 cm thì t tốc
10 cm theo phương thẳng ứng có ặt mt tm kim loi cng c nh nm ngang. Coi va chm
gia vt và mt kim loại là hoàn toàn àn hồi, ly g =10m/s
2
; π
2
10. Chu k daong ca vt
A. 1 s. B. 2/3 s. C. 4/3 s. D. 1/3 s.
Câu 6.Dao ộng của ngư i xuýt u trong là dao ộng
A. có sự bổ sung năng lượng do cây u sinh ra. B. iều hoà.
C. có sự bổ sung năng lượng do ngư i sinh ra. D. cưỡng bức.
Câu 7.Hai vt A B cùng khối lượng 1 kg kích thước nhỏ, ược ni vi nhau bng
mt si dây mnh, nh, không dẫn iện dài 10cm, vật B tích iện tích q = 10
-6
C. Vật A ược gn
vào xo nh có ộ cng K = 10 N/m. H ược t nm ngang trên mt bàn nhn trong một iện
trư ng ều cư ng ộ iện trưng E = 10
5
V/m hướng dc theo trục xo. Ban ầu h nm yên, lò
xo b dãn. Ct dây ni hai vt, vt B r i ra chuyển ng dc theo chiều iện trư ng, vật A dao ộng
iều hòa. Khi lò xo có chiu dài ngn nht lần ầu tiên thì A và B cách nhau mt khong là:
A. 19cm. B. 4cm C. 17cm D. 24cm
cm/s hướng thẳng ứng. Lấy g = 10m/s
2
. Tỉ số th i gian lò xo nén và giãn trong một chu kì là
A. 1/3. B. 2. C. 0,5. D. 3.
Câu 9.Một con lắc lò xo treo tại mt iểm cố ịnh dao ộng iều hòa theo phương thẳng ứng. Lực
căng cực ại của lò xo là 7,5 N. Cơ năng dao ộng là 125 mJ ( gốc thế năng tại vị trí cân bằng).
Trọng lượng của vật là 2,5 N. Tần số góc của dao ộng iều hòa của con lắc này
A. 25 rad/s. B. 30 rad/s. C. 10 rad/s. D. 5 rad/s.
Câu 10.Một lò xo khối lượng không áng kể, dài tự nhiên ℓ
0
= 1 m. Hai vật có khối lượng m
1
= 600 g m
2
= 1 kg ược gắn tương ứng vào hai ầu A, B của lò xo. Gọi C một iểm trên
xo. Giữ cố ịnh C và cho hai vật dao ộng iều hòa không ma sát trên một mặt phẳng nằm ngang
thì thấy chu kì của chúng bằng nhau. Vị trí iểm C cách ầu A của lò xo một oạn
A. 37,5 cm. B. 62,5 cm. C. 40 cm. D. 60 cm.
Câu 11.Sau khi xy ra hiện tượng cộng hư ng nếu
A. giảm ộ lớn lực ma sát thì T tăng. B. tăng ộ lớn lực ma sát thì biên ộ giảm.
C. giảm ộ lớn lực ma sát thì f tăng. D. tăng ộ lớn lực ma sát thì biên ộ tăng Câu 12.Một con
lắc xo dao ộng iều a trên trục Ox với biên 10 cm, chu 2 s. Mốc thế năng vị trí cân
bằng. Tốc trung bình của chất iểm trong khoảng th i gian ngắn nhất khi chất iểm i từ vị trí
có ộng năng bằng 3 lần thế năng ến vị trí có ộng năng bằng 1/3 lần thế năng là
A. 26,12 cm/s. B. 7,32 cm/s. C. 14,64 cm/s. D. 21,96 cm/s.
Câu 13.Mt con lc xo treo thẳng ứng ang dao ộng t do. Biết khong th i gian mi ln din
ra lò xo b nén và véctơ vận tc, gia tc cùng chiều ều bằng 0,0 (s). Ly g =
10m/s
2
và π
2
= 10. Vn tc cực ại ca vt treo
A. 20cm/ s B. 2m/ s. C. 10cm/ s. D. 10√2cm/ s
Câu 14.Mt vt có khối lượng m
1
= 80g ang cân bằng u trên ca một lò xo có ộ cng k =
20N/m, ặt thẳng ứng trên mt bàn nm ngang. Th mt vt nh m2 = 20g, rơi tự do t cao
bng bao nhiêu so vi vt m
1
, ể sau va chm mm, 2 vật dao ộng iều hòa vi vn tc cực ại
30√2cm/s? Ly g = 10m/s
2
.
A. 0,8cm. B. 22,5cm. C. 45cm. D. 20cm.
Câu 15.Mt vt có khối lượng m = 100g, treo dưi một lò xo có ộ cng k = 20N/m. Dùng
quyn sách, nâng vật lên ến v trí mà lò xo không biến dng rồi cho sách i xuống, nhanh dần
u, không vn tc ban u, gia tc bng 2m/s
2
. Ly g = 10m/s
2
. Vn tc cực ại ca vt treo
bng bao nhiêu?
A. 30√2 cm/s. B. 40√2 cm/s. C. 40 cm/s. D. 30 cm/ s
Câu 16.Hai xo có khối lượng không áng kể, ghép ni tiếp cng k
1
= 2k
2
, u còn li ca
lò xo 2 ni vi vt m và h t trên mt bàn nm ngang. B qua mi lc cn. Kéo vật h lò xo
giãn tng cng 12cm, ri th vật dao ộng iều hòa dc theo trc lò xo. Ngay khi ộng năng
bằng thế ng lần ầu, ngư i ta gi chặt iểm ni giữa lò xo. Biên dao ộng ca vt sau ó bằng
A. 6√2 cm. B. 4√5 cm. C. 8√2 cm. D. 6√3 cm.
Câu 17.Trong dao ộng iều hòa ca mt vât thì vn tc và gia tc biến thiên theo th i gian: A.
Lệch pha một lượng π/4. B. Vuông pha với nhau.
C. Cùng pha với nhau. D. Ngược pha với nhau.
Câu 18.hai con lc xo ging hệt nhau dao ộng iều hoà trên mt phng nm ngang dc
theo hai ư ng thng song song cnh nhau và song song vi trục Ox. Biên ộ ca con lắc một
A
1
= 4cm, ca con lc hai A
2
= 4√3 cm, con lắc hai dao ng sớm pha hơn con lắc mt. Trong
quá trình dao ng khong cách ln nht gia hai vt dc treo trc Ox a = 4cm. Khi ộng năng
của con lắc một cực ại là W thì ộng năng ca con lc hai là:
A. 3W/4. B. 2W/3. C. 9W/4. D. W
Câu 19.Mt con lắc xo cng k=100N/m treo thẳng ng, ầu dưới gn vt nh khi lượng
m=250g. Kích thích ể vật dao ộng iều hòa theo phương thẳng ứng với biên ộ A=4cm. Khi vt
dưới VTCB oạn 2cm thì iểm treo vật i lên nhanh dần ều vi gia tc a = 4m/s
2
. Ly g=10m/s
2
.
Tính biên ộ dao ộng ca vt sau ó?
A. 4,6 cm B. 3 cm C. 3,6 cm D. 5 cm
Câu 20.Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 100g và lò xo có ộ cứng 40 N/m ược ặt
trên mặt phẳng ngang không ma sát. Vật nhỏ ang nằm yên vị trí cân bằng, tại t = 0, tác dụng
lực F = 2 N lên vật nhỏ (hình vẽ) cho con lắc dao ộng iều hòa ến th i iểm t = π/3 s thì ngừng
tác dụng lực F. Dao ộng iều hòa của con lắc sau khi không còn lực F tác dụng có giá trị biên
ộ gần giá trị nào nhất sau ây?
A. 9 cm. B. 11 cm. C. 5 cm. D. 7 cm.
4√2 cm rồi thả nhẹ (không vận tốc ban ầu) ể con lắc dao ộng iều hòa. Lấy
2
= 10. Trong mt
chu kì, th i gian lò xo không dãn là
A. 0,05 s. B. 0,13 s. C. 0,20 s. D. 0,10 s.
Câu 22.Một con lắc xo gồm xo nhẹ cứng 100 N/m và vật nhỏ khối lượng m. Con
lắc dao ộng iều hòa theo phương ngang với chu kì T. Biết th i iểm t vật có li ộ 5cm, th i iểm
t + T/4 vật có tốc ộ 50cm/s. Giá trị của m bằng
A. 0,5 kg. B. 1,2 kg. C.0,8 kg. D.1,0 kg.
Câu 23.Cho hai dao ộng iều hoà cùng phương, cùng f. TH sẽ cùng pha với thành
phần này và ngược pha với DĐ thành phần kia khi hai DĐ thành phn
A. ngược pha và có biên ộ khác nhau. B. ngược pha và cùng biên ộ.
C. cùng pha và cùng biên ộ. D. cùng pha và có biên ộ khác nhau.
Câu 24.Mt con lắc xo dao ộng iều hòa theo phương ngang với năng dao ng 1 J
lực àn hồi cực i là 10 N. Mc thế năng tại v trí cân bng. Gọi Q u c nh ca xo, khong
th i gian ngn nht gia 2 ln liên tiếp Q chu tác dng lc kéo của lò xo có ln 5√3 N là 0,1
s. Quãng ư ng ln nht mà vt nh ca con lắc i ược trong 0,4 s là
A. 40 cm. B. 60 cm. C. 80 cm. D. 115 cm.
Câu 25.Con lc lò xo gm mt vt nh có khối lượng 250g và lò xo nh có ộ cng 100 N/m
dao ộng iều hòa dc theo trc Ox với biên ộ 4 cm. Khong th i gian ngn nhất ể vn tc ca
vt có giá tr t -40 cm/s ến 40√3 cm/s là
A. s. B. s. C. s. D. s.
40 120 20 60
Câu 26.Con lc lò xo gm mt vt nh có khối lượng 250g và lò xo nh có ộ cng 100 N/m
dao ộng iều hòa dc theo trc Ox với biên ộ 4 cm. Khong th i gian ngn nhất ể vn tc ca
vt có giá tr t -40 cm/s ến 40√3 cm/s là
A. s. B. s. C. s. D. s.
40 120 20 60
Câu 27.Một con lắc xo ặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm xo nhẹ mt ầu cố ịnh, ầu
kia gắn với vật nhỏ m
1
. Ban ầu giữ vật m
1
tại vị trí mà xo bị nén 8 cm, ặt vật nhỏ m
2
(có
khối lượng bằng khối lượng vật m
1
) trên mặt phẳng nằm ngang và sát với vật m
1
. Buông nhẹ
ể hai vật bắt ầu chuyển ộng theo phương của trục lò xo. Bỏ qua mọi ma sát. th i iểm lò xo có
chiều dài cực ại lần ầu tiên thì khoảng cách giữa hai vật m
1
và m
2
A. 4,6 cm. B. 2,3 cm. C. 5,7 cm. D. 3,2 cm.
Câu 28.Mt con lắc lò xo dao ộng iều hòa với chu kì T và biên 5 cm. Biết trong mt chu kì,
khong thi gian vt nh ca con lắc có ộ ln gia tc không vượt q100 cm/s
2
T/3. Ly
2
=10. Tn s dao ộng ca vt là
A. 4 Hz. B. 3 Hz. C. 2 Hz. D. 1 Hz.
Câu 29.Con lc lò xo gm vt nh có khối lượng m và lò xo nh cng k ược treo trong
thang máy ng yên. thi iểm t nào ó khi con lắc ang dao ộng iều hòa, thang máy bắt u chuyển
ng nhanh dần ều theo phương thẳng ứng i lên. Nếu ti thi iểm t con lắc ang
A. qua vị trí cân bằng thì biên ộ dao ộng không ổi.
B. vị trí biên dưới thì biên ộ dao ộng tăng lên.
C. vị trí biên trên thì biên ộ dao ộng giảm i.
D. qua vị tcân bằng thì biên ộ dao ộng tăng lên. Câu 30.Mt con lc lò xo treo thẳng ng.
Kích thích cho con lắc dao ộng iều hòa theo phương thẳng ứng. Chu biên dao
ng ca con lc lần lượt 0,4 s và 8 cm. Chn trục x’x thẳng ứng chiều dương hướng
xung, gc tọa ộ ti v trí cân bng, gc th i gian t
= 0 khi vt qua v trí cân bng theo chiều dương. Ly gia tốc rơi tự do g = 10 m/s
2
2
= 10.
Th i gian ngn nht k t khi t = 0 ến khi lực àn hồi của lò xo có ộ ln cc tiu là
A. s . B. s. C. s D. s.
Câu 31.Một con lắc lò xo dao ộng iều hòa trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát, có ộ
cứng lò xo k Con lắc lò xo treo thẳng ứng gồmn bi nhỏ có khối lượng m = 250 g và một lò
xo nhẹ có ộ cứng 100 N/m. Con lắc dao ộng iều hòa theo phương thẳng ứng với biên ộ 5 cm.
Lấy g = 10 m/s
2
. Khoảng th i gian lò xo bị dãn trong một chu kì là
A. π/25 s. B. π/30 s. C. π/15 s. D. π/20 s.
Câu 32.Một vật M có khối lượng 300 g ược treo ầu mộtxo nhẹ có cứng k = 100 N/m, ầu
còn lại của lò xo mắc vào một giá cố ịnh. Lấy g = 10m/s
2
. Khi vật M ang ứng yên, mt vật m
khối lượng 200 g bay theo phương thẳng ứng từ dưới lên với tốc 1 m/s, tới va chạm với
M; sau va chạm hai vật dính vào nhau và cùng dao ộng iều hòa theo phương
thẳng ứng. Biên ộ dao ộng và ộng năng cực ại của hệ lần lượt là
A. 2√2 cm và 40 mJ. B. 5√2 cm và 0,25 J.
C. 2√3 cm và 60 mJ. D. 4√3 cm0,24 J.
Câu 33.Một vật khối lượng m = 200 g ược gắn vào hai ầu của các lò xo L
1
, L
2
có ộ cứng
tương ứng là k
1
= 60 N/m; k
2
= 20 N/m. Hai ầu còn lạc của các lò xo ược gắn vào hai giá cố
ịnh trên mặt phẳng nằm ngang sao cho trục của lò xo i qua trọng tâm của vật. Ban ầu giữ vật
m ể lò xo L
1
giãn 4 cm, còn lò xo L
2
không biến dạng rồi truyền cho vật vận tốc v
0
= 0,8 m/s
theo phương của trục các lò xo. Sau khi ược truyền vận tốc, vật m dao ộng iều hòa với biên ộ
và tần số góc là
A. 4 cm và 20 rad/s. B. 5 cm 20 rad/s. C. 2,5 cm 40 rad/s.
D. 4 cm và 40 rad/s.
Câu 34.hai con lắc lò xo giống hệt nhau, dao ộng iều hòa trên mặt phẳng nằm ngang dọc
theo hai ư ng thẳng song song cạnh nhau song song với trục Ox. Biên của con lắc thứ nhất
A
1
= 3 cm, con lắc thứ hai A
2
= 6 cm. Trong quá trình dao ộng, khoảng cách lớn nhất giữa
hai vật theo phương Ox là a = 3√3 cm. Khi ộng năng của con lắc thnhất là cực ại bằng W thì
ộng năng của con lắc thứ hai là
A. W. B. 2W. C. W/2. D. 2W/3.
Câu 35.Trong dao ộng iều hoà thì
A. véctơ VT luôn cùng hướng với CĐ của vật, véctơ gia tốc luôn hướng về VTCB
B. véctơ vận tốc và véc tơ gia tốc luôn ổi chiều khi vật i qua VTCB
C. véctơ vận tốc và véc tơ gia tốc luôn cùng hướng với CĐ của vật
D. vectơ vận tốc và véctơ gia tốc luôn là những vectơ không ổi
Câu 36.Một con lắc lò xo ặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm xo nhẹ có ộ cứng 200 N/m và
vật nhỏ khối lượng m = 500 g. Ban ầu giữ vật m vị trí lò xo bị nén 12 cm, tại vị trí cân bằng
( của con lắc lò xo) có ặt một vật M khối lượng 1kg ang ứng yên. Buông nhẹ vật m, va chạm
giữ m M va chạm tuyệt ối àn hồi xuyên tâm. Sau va chạm, vật m dao ộng với biên bằng.
A. 4 cm. B. 2 cm. C. 8 cm. D. 6 cm.
Câu 37.Một xo chiều dài tnhiên 20 cm, khối lượng không áng kể, ặt trên mặt phẳng
nằm ngang. Đầu A của xo ược gắn vật nhỏ khối lượng 60 g, ầu B ược gắn vật nhỏ
khối lượng 100g. Giữ cố ịnh mt iểm C trên xo kích thích cho hai vật dao ộng iều hòa
theo phương của trụ lò xo thì chu kì dao ộng của 2 vật bằng nhau. Khoảng AC bằng
A. 12,5 cm. B. 12 cm. C. 7,5 cm. D. 8 cm.
Câu 38.Một con lắc xo dao ộng iều hòa trên phương nằm ngang. Khi vật li 3 cm thì
ộng năng ca vật lớn gấp ôi thế năng àn hồi của lò xo. Khi vật có li ộ 1 cm thì so với thế năng
àn hồi của lò xo, ộng năng của vật lớn gấp
A. 18 lần. B. 26 lần. C. 16 lần. D. 9 lần.
Câu 39.Mt con lc lò xo gm lò xo k = 100N/m và vt nặng m =160g ặt trên mt phng nm
ngang. Kéo vật ến v trí lò xo dãn 24,0mm ri th nh. Biết h s ma sát gia vt mt phng
ngang là μ = 5/16. Ly g = 10m/s
2
. T lúc th ến lúc dng li, vật i ưc quảng ư ng bng
A. 43,6mm. B. 60,0mm. C. 57,6mm. D. 56,0mm.
Câu 40.Một vật khối lượng M = 250g, ang cân bằng khi treo dưới một xo cứng
50N/m. Ngư i ta ặt nhẹ nhàng lên vật treo một vật khối lượng m thì cả 2 bắt ầu dao ộng iều
hòa trên phương thẳng ứng và khi cách vị trí ban ầu 2cm thì chúng tốc 40cm/s. Lấy g =
10m/s
2
. Hỏi khối lượng m bằng bao nhiêu?
A. 150g B. 200g C. 100g D. 250g
Câu 41.Gia tc ca mt vật dao ộng iều hòa A. giá
trị nhỏ nhất khi vật ổi chiều chuyển ộng.
B. có giá trị lớn nhất khi vật vị trí biên.
C. Luôn hướng về vị trí cân bằng và có ộ lớn không ổi.
D. Luôn ngược pha với vận tốc và có ộ lớn tỉ lệ với li ộ.
Câu 42.Một con lắc xo ang cân bằng trên mặt phẳng nghiêng một góc 37
0
so với phương
ngang. Tăng góc nghiêng thêm 16
0
thì khi cân bằng lò xo dài thêm 2cm. Bỏ qua ma sát và lấy
g = 10 m/s
2
; sin37
0
= 0,6. Tần số góc dao ộng riêng của con lắc là
A. 12,5 rad/s. B. 10 rad/s. C. 15 rad/s. D. 5 rad/s.
Câu 43.Một Một con lắc xo treo thẳng ứng. Nâng vật lên xo không biến dạng rồi thả
nhẹ thì vật dao ộng iều hòa theo phương thẳng ứng quanh vtrí cân bằng O. Khi vật i qua vị
trí có tọa ộ x = 2,5√2 cm thì có vận tốc 50 cm/s. Lấy g = 10 m/s
2
. Tính từ lúc thả vật, th i gian
vật i ược quãng ư ng 27,5 cm
2 2 2
s .
A. 5,5s. B. 5s. C.
15
s .
D.
12
Câu 44.Đầu trên của một lò xo có ộ cứng k = 100N/m ược gắn vào iểm cố ịnh thông qua dây
mềm, nhẹ, không dãn. Đầu dưới của lò xo treo vật nặng m = 400g. Từ vị trí cân bằng kéo vật
xuống dưới theo phương thẳng ứng một khoảng 2,0cm rồi truyền cho vật tốc v
0
hướng
về vị trí cân bằng. Lấy g = 10m.s
-2
. Giá trị lớn nhất của v
0
ể vật còn dao ộng iều hòa là
A. 50cm/s. B. 54,8cm/s. C. 20cm/s. D. 17,3cm/s.
Câu 45.Mt con lc gồmxo có ộ cng k = 100N/m và vt nng khối lượng m = 5/9 kg, ang
dao ộng iều hòa với biên A = 2,0cm trên mt phng nm ngang nhn. Ti th i iểm vt m qua
v trí mà ộng năng bằng thế năng, mt vt nh khối lượng m
0
= 0,5m rơi
thẳng ứng và dính vào m. Khi qua v trí cân bng, h (m + m
0
)
có tốc ộ
A. 15√5 cm/s. B. 4√30 cm/s. C. 25 cm/s. D. 20 cm/s.
Câu 46.Một con lắc xo gồm một vật nhỏ khối lượng 100g xo nhẹ cứng 0,01N/cm.
Ban ầu giữ vật vị trí lò xo dãn 10cm rồi buông nhẹ cho vật dao ộng. Trong quá trình dao ộng
lực cản tác dụng lên vật lớn không ổi 10
-3
N. Lấy π
2
= 10. Sau 21,4s dao ộng, tốc lớn
nhất của vật chỉ có thể là
A. 50π mm/s. B. 57π mm/s. C. 56π mm/s. D. 54π mm/s.
Câu 47.Một con lắc lò xo ược ặt nằm ngang gồm xo cứng k = 40 N/m vật nặng khối
lượng m = 400 g. Từ vị trí cân bằng kéo vật ra một oạn 8 cm rồi thả nhẹ cho vật dao ộng iều
hoà. Sau khi thả vật 7π/30 s thì giữ ột ngột iểm chính giữa của lò xo khi ó. Biên ộ dao ộng của
vật sau khi giữ lò xo là:
Câu 48.Chọn câu úng nhất Pha ban u của dao ộng iều hoà ph thuc vào A. tần
số dao ộng. B. chiều dương của trục toạ ộ.
C. gốc th i gian và trục toạ ộ. D. cưỡng bức
Câu 49.Một con lắc lò xo có ộ cứng k = 10N/m, khối lượng vật nặng m = 200g, dao ộng trên
mặt phẳng ngang, ược thả nhẹ từ vị trí lò xo giãn 6cm. Hệ số ma sát trượt giữa con lắc và mặt
bàn bằng μ = 0,1. Th i gian chuyển ộng thẳng của vật m từ lúc thả tay ến lúc vật m i qua vị trí
lực àn hồi của lò xo nhỏ nhất lần thứ 1 là:
A. 11,1 s. B. 0,444 s. C. 0,222 s. D. 0,270 s.
Câu 50.Kết luận nào sau ây không úng ? Một con lắc ơn ang dao ộng xung quanh mt iểm
treo c nh, khi chuyểnng qua v trí cân bng A. tốc ộ cực ại. B. lực căng
dây lớn nhất.
C. gia tốc bằng không. D. li ộ bằng 0.

Preview text:


TUYỂN TẬP 50 CÂU HỎI DAO ĐỘNG CƠ ĐƯỢC LỌC TỪ
ĐỀ THI TRƯỜNG CHUYÊN 2014 - 2015 (Phần 1)
Câu 1.Một vật dao ộng với phương trình x = 4√2cos(5πt – 3π/4) cm. Quãng ư ng vật i từ th i
iểm t1 = 1/10 s ến t2 = 6 s là A. 331,4cm. B. 360cm. C. 337,5cm. D. 333,8cm.
Câu 2.Một chất iểm dao ộng iều hòa với chu kì T. Gọi vTB là tốc ộ trung bình của chất iểm
trong một chu kì, v là tốc ộ tức th i của chất iểm. Trong một chu kì, khoảng th i gian mà v ≥ 0,25πvtb là A. T/6. B. 2T/3. C. T/3. D. T/2.
Câu 3.Một chất iểm dao ộng iều hòa trên trục Ox. Tốc ộ trung bình của chất iểm tương ứng
với khoảng th i gian thế năng không vượt quá ba lần ộng năng trong một nửa chu kỳ là 300√3
cm/s. Tốc ộ cực ại của dao ộng là A. 400 cm/s. B. 200 cm/s. C. 2π m/s. D. 4π m/s.
Câu 4.Trong khoảng th i gian từ t = 0 ến t1 = π/48 s ộng năng của một vật dao ộng iều hoà tăng
từ 0,096J ến giá trị cực ại rồi sau ó giảm về 0,064J. Biết rằng, thi iểm t1 thế năng dao ộng của
vật cũng bằng 0,064J. Cho khối lượng của vật là 100g. Biên ộ dao ộng của vật bằng A. 32cm. B. 3,2cm. C. 16cm. D. 8,0cm.
Câu 5.Một con lắc lò xo treo thẳng ứng gồm vật có khối lượng m, tại vị trí cân bằng lò xo dãn
25 cm. Đưa vật theo phương thẳng ứng lên trên rồi thả nhẹ, vật i ược oạn ư ng 10 cm thì ạt tốc
ộ 10 cm theo phương thẳng ứng có ặt một tấm kim loại cứng cố ịnh nằm ngang. Coi va chạm
giữa vật và mặt kim loại là hoàn toàn àn hồi, lấy g =10m/s2 ; π2 ≈10. Chu kỳ dao ộng của vật là A. 1 s. B. 2/3 s. C. 4/3 s. D. 1/3 s.
Câu 6.Dao ộng của ngư i xuýt u trong là dao ộng
A. có sự bổ sung năng lượng do cây u sinh ra. B. iều hoà.
C. có sự bổ sung năng lượng do ngư i sinh ra. D. cưỡng bức.
Câu 7.Hai vật A và B có cùng khối lượng 1 kg và có kích thước nhỏ, ược nối với nhau bằng
một sợi dây mảnh, nhẹ, không dẫn iện dài 10cm, vật B tích iện tích q = 10-6C. Vật A ược gắn
vào lò xo nhẹ có ộ cứng K = 10 N/m. Hệ ược ặt nằm ngang trên mặt bàn nhẵn trong một iện
trư ng ều có cư ng ộ iện trưng E = 105V/m hướng dọc theo trục lò xo. Ban ầu hệ nằm yên, lò
xo bị dãn. Cắt dây nối hai vật, vật B r i ra chuyển ộng dọc theo chiều iện trư ng, vật A dao ộng
iều hòa. Khi lò xo có chiều dài ngắn nhất lần ầu tiên thì A và B cách nhau một khoảng là: A. 19cm. B. 4cm C. 17cm D. 24cm
cm/s hướng thẳng ứng. Lấy g = 10m/s2. Tỉ số th i gian lò xo nén và giãn trong một chu kì là A. 1/3. B. 2. C. 0,5. D. 3.
Câu 9.Một con lắc lò xo treo tại một iểm cố ịnh dao ộng iều hòa theo phương thẳng ứng. Lực
căng cực ại của lò xo là 7,5 N. Cơ năng dao ộng là 125 mJ ( gốc thế năng tại vị trí cân bằng).
Trọng lượng của vật là 2,5 N. Tần số góc của dao ộng iều hòa của con lắc này là A. 25 rad/s. B. 30 rad/s. C. 10 rad/s. D. 5 rad/s.
Câu 10.Một lò xo khối lượng không áng kể, ộ dài tự nhiên ℓ0 = 1 m. Hai vật có khối lượng m1
= 600 g và m2 = 1 kg ược gắn tương ứng vào hai ầu A, B của lò xo. Gọi C là một iểm trên lò
xo. Giữ cố ịnh C và cho hai vật dao ộng iều hòa không ma sát trên một mặt phẳng nằm ngang
thì thấy chu kì của chúng bằng nhau. Vị trí iểm C cách ầu A của lò xo một oạn là A. 37,5 cm. B. 62,5 cm. C. 40 cm. D. 60 cm.
Câu 11.Sau khi xảy ra hiện tượng cộng hư ng nếu
A. giảm ộ lớn lực ma sát thì T tăng.
B. tăng ộ lớn lực ma sát thì biên ộ giảm.
C. giảm ộ lớn lực ma sát thì f tăng. D. tăng ộ lớn lực ma sát thì biên ộ tăng Câu 12.Một con
lắc lò xo dao ộng iều hòa trên trục Ox với biên ộ 10 cm, chu kì 2 s. Mốc thế năng vị trí cân
bằng. Tốc ộ trung bình của chất iểm trong khoảng th i gian ngắn nhất khi chất iểm i từ vị trí
có ộng năng bằng 3 lần thế năng ến vị trí có ộng năng bằng 1/3 lần thế năng là A. 26,12 cm/s. B. 7,32 cm/s. C. 14,64 cm/s. D. 21,96 cm/s.
Câu 13.Một con lắc lò xo treo thẳng ứng ang dao ộng tự do. Biết khoảng th i gian mỗi lần diễn
ra lò xo bị nén và véctơ vận tốc, gia tốc cùng chiều ều bằng 0,05π (s). Lấy g =
10m/s2 và π2 = 10. Vận tốc cực ại của vật treo A. 20cm/ s B. 2m/ s. C. 10cm/ s. D. 10√2cm/ s
Câu 14.Một vật có khối lượng m1 = 80g ang cân bằng ầu trên của một lò xo có ộ cứng k =
20N/m, ặt thẳng ứng trên mặt bàn nằm ngang. Thả một vật nhỏ m2 = 20g, rơi tự do từ ộ cao
bằng bao nhiêu so với vật m , ể 1
sau va chạm mềm, 2 vật dao ộng iều hòa với vận tốc cực ại 30√2cm/s? Lấy g = 10m/s2. A. 0,8cm. B. 22,5cm. C. 45cm. D. 20cm.
Câu 15.Một vật có khối lượng m = 100g, treo dưới một lò xo có ộ cứng k = 20N/m. Dùng
quyển sách, nâng vật lên ến vị trí mà lò xo không biến dạng rồi cho sách i xuống, nhanh dần
ều, không vận tốc ban ầu, gia tốc bằng 2m/s2. Lấy g = 10m/s2. Vận tốc cực ại của vật treo bằng bao nhiêu? A. 30√2 cm/s. B. 40√2 cm/s. C. 40 cm/s. D. 30 cm/ s
Câu 16.Hai lò xo có khối lượng không áng kể, ghép nối tiếp có ộ cứng k , ầ 1 = 2k2 u còn lại của
lò xo 2 nối với vật m và hệ ặt trên mặt bàn nằm ngang. Bỏ qua mọi lực cản. Kéo vật ể hệ lò xo
giãn tổng cộng 12cm, rồi thả ể vật dao ộng iều hòa dọc theo trục lò xo. Ngay khi ộng năng
bằng thế năng lần ầu, ngư i ta giữ chặt iểm nối giữa lò xo. Biên ộ dao ộng của vật sau ó bằng A. 6√2 cm. B. 4√5 cm. C. 8√2 cm. D. 6√3 cm.
Câu 17.Trong dao ộng iều hòa của một vât thì vận tốc và gia tốc biến thiên theo th i gian: A.
Lệch pha một lượng π/4. B. Vuông pha với nhau. C. Cùng pha với nhau. D. Ngược pha với nhau.
Câu 18.Có hai con lắc lò xo giống hệt nhau dao ộng iều hoà trên mặt phẳng nằm ngang dọc
theo hai ư ng thẳng song song cạnh nhau và song song với trục Ox. Biên ộ của con lắc một là A
= 4√3 cm, con lắc hai dao ộ
1 = 4cm, của con lắc hai là A2
ng sớm pha hơn con lắc một. Trong
quá trình dao ộng khoảng cách lớn nhất giữa hai vật dọc treo trục Ox là a = 4cm. Khi ộng năng
của con lắc một cực ại là W thì ộng năng của con lắc hai là: A. 3W/4. B. 2W/3. C. 9W/4. D. W
Câu 19.Một con lắc lò xo có ộ cứng k=100N/m treo thẳng ứng, ầu dưới gắn vật nhỏ khối lượng
m=250g. Kích thích ể vật dao ộng iều hòa theo phương thẳng ứng với biên ộ A=4cm. Khi vật
dưới VTCB oạn 2cm thì iểm treo vật i lên nhanh dần ều với gia tốc a = 4m/s2. Lấy g=10m/s2.
Tính biên ộ dao ộng của vật sau ó? A. 4,6 cm B. 3 cm C. 3,6 cm D. 5 cm
Câu 20.Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 100g và lò xo có ộ cứng 40 N/m ược ặt
trên mặt phẳng ngang không ma sát. Vật nhỏ ang nằm yên vị trí cân bằng, tại t = 0, tác dụng
lực F = 2 N lên vật nhỏ (hình vẽ) cho con lắc dao ộng iều hòa ến th i iểm t = π/3 s thì ngừng
tác dụng lực F. Dao ộng iều hòa của con lắc sau khi không còn lực F tác dụng có giá trị biên
ộ gần giá trị nào nhất sau ây? A. 9 cm. B. 11 cm. C. 5 cm. D. 7 cm.
4√2 cm rồi thả nhẹ (không vận tốc ban ầu) ể con lắc dao ộng iều hòa. Lấy 2 = 10. Trong một
chu kì, th i gian lò xo không dãn là A. 0,05 s. B. 0,13 s. C. 0,20 s. D. 0,10 s.
Câu 22.Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có ộ cứng 100 N/m và vật nhỏ khối lượng m. Con
lắc dao ộng iều hòa theo phương ngang với chu kì T. Biết th i iểm t vật có li ộ 5cm, th i iểm
t + T/4 vật có tốc ộ 50cm/s. Giá trị của m bằng A. 0,5 kg. B. 1,2 kg. C.0,8 kg. D.1,0 kg.
Câu 23.Cho hai dao ộng iều hoà cùng phương, cùng f. DĐ TH sẽ cùng pha với DĐ thành
phần này và ngược pha với DĐ thành phần kia khi hai DĐ thành phần
A. ngược pha và có biên ộ khác nhau.
B. ngược pha và cùng biên ộ.
C. cùng pha và cùng biên ộ.
D. cùng pha và có biên ộ khác nhau.
Câu 24.Một con lắc lò xo dao ộng iều hòa theo phương ngang với cơ năng dao ộng là 1 J và
lực àn hồi cực ại là 10 N. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Gọi Q là ầu cố ịnh của lò xo, khoảng
th i gian ngắn nhất giữa 2 lần liên tiếp Q chịu tác dụng lực kéo của lò xo có ộ lớn 5√3 N là 0,1
s. Quãng ư ng lớn nhất mà vật nhỏ của con lắc i ược trong 0,4 s là A. 40 cm. B. 60 cm. C. 80 cm. D. 115 cm.
Câu 25.Con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng 250g và lò xo nhẹ có ộ cứng 100 N/m
dao ộng iều hòa dọc theo trục Ox với biên ộ 4 cm. Khoảng th i gian ngắn nhất ể vận tốc của
vật có giá trị từ -40 cm/s ến 40√3 cm/s là A. s. B. s. C. s. D. s. 40 120 20 60
Câu 26.Con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng 250g và lò xo nhẹ có ộ cứng 100 N/m
dao ộng iều hòa dọc theo trục Ox với biên ộ 4 cm. Khoảng th i gian ngắn nhất ể vận tốc của
vật có giá trị từ -40 cm/s ến 40√3 cm/s là A. s. B. s. C. s. D. s. 40 120 20 60
Câu 27.Một con lắc lò xo ặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có một ầu cố ịnh, ầu
kia gắn với vật nhỏ m . Ban ầu giữ vật m 1
1 tại vị trí mà lò xo bị nén 8 cm, ặt vật nhỏ m2 (có
khối lượng bằng khối lượng vật m ) trên mặt phẳng nằm ngang và 1
sát với vật m1. Buông nhẹ
ể hai vật bắt ầu chuyển ộng theo phương của trục lò xo. Bỏ qua mọi ma sát. th i iểm lò xo có
chiều dài cực ại lần ầu tiên thì khoảng cách giữa hai vật m1 và m2 là A. 4,6 cm. B. 2,3 cm. C. 5,7 cm. D. 3,2 cm.
Câu 28.Một con lắc lò xo dao ộng iều hòa với chu kì T và biên ộ 5 cm. Biết trong một chu kì,
khoảng thi gian ể vật nhỏ của con lắc có ộ lớn gia tốc không vượt quá 100 cm/s2 là T/3. Lấy
2=10. Tần số dao ộng của vật là A. 4 Hz. B. 3 Hz. C. 2 Hz. D. 1 Hz.
Câu 29.Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có ộ cứng k ược treo trong
thang máy ứng yên. thi iểm t nào ó khi con lắc ang dao ộng iều hòa, thang máy bắt ầu chuyển
ộng nhanh dần ều theo phương thẳng ứng i lên. Nếu tại thi iểm t con lắc ang
A. qua vị trí cân bằng thì biên ộ dao ộng không ổi.
B. vị trí biên dưới thì biên ộ dao ộng tăng lên.
C. vị trí biên trên thì biên ộ dao ộng giảm i.
D. qua vị trí cân bằng thì biên ộ dao ộng tăng lên. Câu 30.Một con lắc lò xo treo thẳng ứng.
Kích thích cho con lắc dao ộng iều hòa theo phương thẳng ứng. Chu kì và biên ộ dao
ộng của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục x’x thẳng ứng chiều dương hướng
xuống, gốc tọa ộ tại vị trí cân bằng, gốc th i gian t
= 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2 và 2 = 10.
Th i gian ngắn nhất kẻ từ khi t = 0 ến khi lực àn hồi của lò xo có ộ lớn cực tiểu là A. s . B. s. C. s D. s.
Câu 31.Một con lắc lò xo dao ộng iều hòa trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát, có ộ
cứng lò xo k Con lắc lò xo treo thẳng ứng gồm hòn bi nhỏ có khối lượng m = 250 g và một lò
xo nhẹ có ộ cứng 100 N/m. Con lắc dao ộng iều hòa theo phương thẳng ứng với biên ộ 5 cm.
Lấy g = 10 m/s2. Khoảng th i gian lò xo bị dãn trong một chu kì là A. π/25 s. B. π/30 s. C. π/15 s. D. π/20 s.
Câu 32.Một vật M có khối lượng 300 g ược treo ầu một lò xo nhẹ có ộ cứng k = 100 N/m, ầu
còn lại của lò xo mắc vào một giá cố ịnh. Lấy g = 10m/s2. Khi vật M ang ứng yên, một vật m
có khối lượng 200 g bay theo phương thẳng ứng từ dưới lên với tốc ộ 1 m/s, tới va chạm với
M; sau va chạm hai vật dính vào nhau và cùng dao ộng iều hòa theo phương
thẳng ứng. Biên ộ dao ộng và ộng năng cực ại của hệ lần lượt là A. 2√2 cm và 40 mJ. B. 5√2 cm và 0,25 J. C. 2√3 cm và 60 mJ. D. 4√3 cm và 0,24 J.
Câu 33.Một vật khối lượng m = 200 g ược gắn vào hai ầu của các lò xo L1, L2 có ộ cứng
tương ứng là k1 = 60 N/m; k2 = 20 N/m. Hai ầu còn lạc của các lò xo ược gắn vào hai giá cố
ịnh trên mặt phẳng nằm ngang sao cho trục của lò xo i qua trọng tâm của vật. Ban ầu giữ vật
m ể lò xo L1 giãn 4 cm, còn lò xo L2 không biến dạng rồi truyền cho vật vận tốc v0 = 0,8 m/s
theo phương của trục các lò xo. Sau khi ược truyền vận tốc, vật m dao ộng iều hòa với biên ộ và tần số góc là A. 4 cm và 20 rad/s.
B. 5 cm và 20 rad/s. C. 2,5 cm và 40 rad/s. D. 4 cm và 40 rad/s.
Câu 34.Có hai con lắc lò xo giống hệt nhau, dao ộng iều hòa trên mặt phẳng nằm ngang dọc
theo hai ư ng thẳng song song cạnh nhau và song song với trục Ox. Biên ộ của con lắc thứ nhất
là A1 = 3 cm, con lắc thứ hai là A2 = 6 cm. Trong quá trình dao ộng, khoảng cách lớn nhất giữa
hai vật theo phương Ox là a = 3√3 cm. Khi ộng năng của con lắc thứ nhất là cực ại bằng W thì
ộng năng của con lắc thứ hai là A. W. B. 2W. C. W/2. D. 2W/3.
Câu 35.Trong dao ộng iều hoà thì
A. véctơ VT luôn cùng hướng với CĐ của vật, véctơ gia tốc luôn hướng về VTCB
B. véctơ vận tốc và véc tơ gia tốc luôn ổi chiều khi vật i qua VTCB
C. véctơ vận tốc và véc tơ gia tốc luôn cùng hướng với CĐ của vật
D. vectơ vận tốc và véctơ gia tốc luôn là những vectơ không ổi
Câu 36.Một con lắc lò xo ặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có ộ cứng 200 N/m và
vật nhỏ khối lượng m = 500 g. Ban ầu giữ vật m vị trí lò xo bị nén 12 cm, tại vị trí cân bằng
( của con lắc lò xo) có ặt một vật M khối lượng 1kg ang ứng yên. Buông nhẹ vật m, va chạm
giữ m và M là va chạm tuyệt ối àn hồi xuyên tâm. Sau va chạm, vật m dao ộng với biên ộ bằng. A. 4 cm. B. 2 cm. C. 8 cm. D. 6 cm.
Câu 37.Một lò xo có chiều dài tự nhiên 20 cm, khối lượng không áng kể, ặt trên mặt phẳng
nằm ngang. Đầu A của lò xo ược gắn vật nhỏ có khối lượng 60 g, ầu B ược gắn vật nhỏ có
khối lượng 100g. Giữ cố ịnh một iểm C trên lò xo và kích thích cho hai vật dao ộng iều hòa
theo phương của trụ lò xo thì chu kì dao ộng của 2 vật bằng nhau. Khoảng AC bằng A. 12,5 cm. B. 12 cm. C. 7,5 cm. D. 8 cm.
Câu 38.Một con lắc lò xo dao ộng iều hòa trên phương nằm ngang. Khi vật có li ộ 3 cm thì
ộng năng của vật lớn gấp ôi thế năng àn hồi của lò xo. Khi vật có li ộ 1 cm thì so với thế năng
àn hồi của lò xo, ộng năng của vật lớn gấp A. 18 lần. B. 26 lần. C. 16 lần. D. 9 lần.
Câu 39.Một con lắc lò xo gồm lò xo k = 100N/m và vật nặng m =160g ặt trên mặt phẳng nằm
ngang. Kéo vật ến vị trí lò xo dãn 24,0mm rồi thả nhẹ. Biết hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng
ngang là μ = 5/16. Lấy g = 10m/s2. Từ lúc thả ến lúc dừng lại, vật i ược quảng ư ng bằng A. 43,6mm. B. 60,0mm. C. 57,6mm. D. 56,0mm.
Câu 40.Một vật có khối lượng M = 250g, ang cân bằng khi treo dưới một lò xo có ộ cứng
50N/m. Ngư i ta ặt nhẹ nhàng lên vật treo một vật khối lượng m thì cả 2 bắt ầu dao ộng iều
hòa trên phương thẳng ứng và khi cách vị trí ban ầu 2cm thì chúng có tốc ộ 40cm/s. Lấy g =
10m/s2. Hỏi khối lượng m bằng bao nhiêu? A. 150g B. 200g C. 100g D. 250g
Câu 41.Gia tốc của một vật dao ộng iều hòa A. có giá
trị nhỏ nhất khi vật ổi chiều chuyển ộng.
B. có giá trị lớn nhất khi vật vị trí biên.
C. Luôn hướng về vị trí cân bằng và có ộ lớn không ổi.
D. Luôn ngược pha với vận tốc và có ộ lớn tỉ lệ với li ộ.
Câu 42.Một con lắc lò xo ang cân bằng trên mặt phẳng nghiêng một góc 370 so với phương
ngang. Tăng góc nghiêng thêm 160 thì khi cân bằng lò xo dài thêm 2cm. Bỏ qua ma sát và lấy
g = 10 m/s2; sin370 = 0,6. Tần số góc dao ộng riêng của con lắc là A. 12,5 rad/s. B. 10 rad/s. C. 15 rad/s. D. 5 rad/s.
Câu 43.Một Một con lắc lò xo treo thẳng ứng. Nâng vật lên ể lò xo không biến dạng rồi thả
nhẹ thì vật dao ộng iều hòa theo phương thẳng ứng quanh vị trí cân bằng O. Khi vật i qua vị
trí có tọa ộ x = 2,5√2 cm thì có vận tốc 50 cm/s. Lấy g = 10 m/s2. Tính từ lúc thả vật, th i gian
vật i ược quãng ư ng 27,5 cm là 2 2 2 s . s . A. 5,5s. B. 5s. C. 15 D. 12
Câu 44.Đầu trên của một lò xo có ộ cứng k = 100N/m ược gắn vào iểm cố ịnh thông qua dây
mềm, nhẹ, không dãn. Đầu dưới của lò xo treo vật nặng m = 400g. Từ vị trí cân bằng kéo vật
xuống dưới theo phương thẳng ứng một khoảng 2,0cm rồi truyền cho vật tốc ộ v hướng 0
về vị trí cân bằng. Lấy g = 10m.s-2. Giá trị lớn nhất của v ể vật còn dao ộng iều hòa là 0 A. 50cm/s. B. 54,8cm/s. C. 20cm/s. D. 17,3cm/s.
Câu 45.Một con lắc gồm lò xo có ộ cứng k = 100N/m và vật nặng khối lượng m = 5/9 kg, ang
dao ộng iều hòa với biên ộ A = 2,0cm trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn. Tại th i iểm vật m qua
vị trí mà ộng năng bằng thế năng, một vật nhỏ khối lượng m0 = 0,5m rơi
thẳng ứng và dính vào m. Khi qua vị trí cân bằng, hệ (m + m0) có tốc ộ A. 15√5 cm/s. B. 4√30 cm/s. C. 25 cm/s. D. 20 cm/s.
Câu 46.Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng 100g và lò xo nhẹ có ộ cứng 0,01N/cm.
Ban ầu giữ vật vị trí lò xo dãn 10cm rồi buông nhẹ cho vật dao ộng. Trong quá trình dao ộng
lực cản tác dụng lên vật có ộ lớn không ổi 10-3N. Lấy π2 = 10. Sau 21,4s dao ộng, tốc ộ lớn
nhất của vật chỉ có thể là A. 50π mm/s. B. 57π mm/s. C. 56π mm/s. D. 54π mm/s.
Câu 47.Một con lắc lò xo ược ặt nằm ngang gồm lò xo có ộ cứng k = 40 N/m và vật nặng khối
lượng m = 400 g. Từ vị trí cân bằng kéo vật ra một oạn 8 cm rồi thả nhẹ cho vật dao ộng iều
hoà. Sau khi thả vật 7π/30 s thì giữ ột ngột iểm chính giữa của lò xo khi ó. Biên ộ dao ộng của
vật sau khi giữ lò xo là:
Câu 48.Chọn câu úng nhất Pha ban ầu của dao ộng iều hoà phụ thuộc vào A. tần số dao ộng.
B. chiều dương của trục toạ ộ.
C. gốc th i gian và trục toạ ộ. D. cưỡng bức
Câu 49.Một con lắc lò xo có ộ cứng k = 10N/m, khối lượng vật nặng m = 200g, dao ộng trên
mặt phẳng ngang, ược thả nhẹ từ vị trí lò xo giãn 6cm. Hệ số ma sát trượt giữa con lắc và mặt
bàn bằng μ = 0,1. Th i gian chuyển ộng thẳng của vật m từ lúc thả tay ến lúc vật m i qua vị trí
lực àn hồi của lò xo nhỏ nhất lần thứ 1 là: A. 11,1 s. B. 0,444 s. C. 0,222 s. D. 0,270 s.
Câu 50.Kết luận nào sau ây không úng ? Một con lắc ơn ang dao ộng xung quanh một iểm
treo cố ịnh, khi chuyển ộng qua vị trí cân bằng A. tốc ộ cực ại. B. lực căng dây lớn nhất. C. gia tốc bằng không. D. li ộ bằng 0.