-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Tên các loài hoa tiếng Việt vô cùng phong phú - Tài liệu tổng hợp
Tên các loài hoa ti ng Vi t vô cùng phong phú, m i loài s có ế ệ ỗ ẽ m t tên g i khác nhau. B n đã bi t d ch tên các bông hoa ti ng ộ ọ ạ ế ị ế Trung là gì ch a? c ngay ph n d i đây đ b sung thêm v n ư Đọ ầ ướ ể ổ ố t v ng v ch đ hoa ti ng Trung Qu c: ừ ự ề ủ ề ế ố Bông hoa ti ng Trung là gì? ế 花 /hu / Bông hoa ā Hoa đào ti ng Trung là gì? ế 桃花 /táohu / Hoa đào ā Cúc h a mi ti ng Trung là gì? ọ ế 菊花菊花 /Júhu júhu / ā ā Cúc h a mi ọ Tên nhài trong ti ng Trung? ế 茉莉 /mòlì/ Hoa nhài 水仙花 /Shu xi n hu / Hoa th y tiên. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !
Tài liệu Tổng hợp 1.2 K tài liệu
Tài liệu khác 1.3 K tài liệu
Tên các loài hoa tiếng Việt vô cùng phong phú - Tài liệu tổng hợp
Tên các loài hoa ti ng Vi t vô cùng phong phú, m i loài s có ế ệ ỗ ẽ m t tên g i khác nhau. B n đã bi t d ch tên các bông hoa ti ng ộ ọ ạ ế ị ế Trung là gì ch a? c ngay ph n d i đây đ b sung thêm v n ư Đọ ầ ướ ể ổ ố t v ng v ch đ hoa ti ng Trung Qu c: ừ ự ề ủ ề ế ố Bông hoa ti ng Trung là gì? ế 花 /hu / Bông hoa ā Hoa đào ti ng Trung là gì? ế 桃花 /táohu / Hoa đào ā Cúc h a mi ti ng Trung là gì? ọ ế 菊花菊花 /Júhu júhu / ā ā Cúc h a mi ọ Tên nhài trong ti ng Trung? ế 茉莉 /mòlì/ Hoa nhài 水仙花 /Shu xi n hu / Hoa th y tiên. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !
Môn: Tài liệu Tổng hợp 1.2 K tài liệu
Trường: Tài liệu khác 1.3 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Tài liệu khác
Preview text:
Tên các loài hoa ti ng Vi ế t vô cùng phong phú, m ệ i loài s ỗ có ẽ m t tên g ộ i khác nhau. B ọ n đã bi ạ t d ế ch tên các bông hoa ti ị ng ế Trung là gì ch a? ư c ngay ph Đọ n d ầ i đây đ ướ b ể sung thêm v ổ n ố t v ừ ng v ự ch ề đ ủ hoa ti ề ng Trung Qu ế c: ố
Bông hoa ti ng Trung là gì? ế 花 /hu / Bông hoa ā
Hoa đào ti ng Trung là gì? ế 桃花 /táohu / Hoa đào ā Cúc h a mi ti ọ ng Trung là gì? ế 菊花菊花 /Júhu júhu ā / ā Cúc h a mi ọ Tên nhài trong ti ng Trung? ế 茉莉 /mòlì/ Hoa nhài 水仙花 /Shu xi ǐ n hu ā / Hoa th ā y tiên ủ 雏菊 /chújú/ Hoa cúc non
藏红花 /zànghónghu / Hoa h ā ng tây t ồ ng ạ
黄剌玫 /huáng lá méi/ Hoa h ng vàng ồ 苜蓿 /mùxu / C linh l ỏ ng ă 金凤花 /j nfènghu ī / Cây mao h ā ng hoa vàng ươ 玫瑰 /méigu / Hoa h ī ng ồ 兰花 /lánhu / Hoa lan ā 百合 /b ihé/ Hoa bách h ǎ p ợ
风信子 /f ng xìnzi/ Cây hu ē d ệ h ạ ng ươ
紫罗兰 /z luólán/ Hoa violet ǐ 郁金香 /yùj nxi ī ng/ Hoa tulip ā 雪花莲 /xu hu ě lián/ Hoa sen tuy ā t ế 菊花 /júhu / Hoa cúc ā
腊梅 /làméi/ Mai mùa đông 梅花 /méihu / Hoa mai ā 山茶花 /sh ncháhu ā / Hoa s ā n trà ơ
报春梅 /bào ch n méi/ Mai nghênh xuân ū 大丽花 /dàlìhu / Hoa th ā c d ượ c ượ
石榴花 /shíliú hu / Hoa th ā ch l ạ u ự 丁香 /d ngxi ī ng/ ā inh h Đ ng ươ
夹竹桃 /jià zhú táo/ Hoa giáp trúc 紫花地丁 /z hu ǐ dì d ā ng/ T ī hoa đ ử a đinh ị
紫茉莉 /z mòlì/ Hoa nhài tím ǐ 紫云英 /z yún y ǐ ng/ T ī vân anh ử 紫丁香 /z d ǐ ngxi ī ng/ ā inh h Đ ng tím ươ 紫苑 /z yuàn/ Hoa t ǐ uy ử n (cúc sao) ể 紫薇 /z w ǐ i/ Hoa t ē vi ử 三色堇 /s n sè j ā n/ Cây hoa b ǐ m ướ 紫藤 /z téng / T ǐ đ ử ng (đ ằ ng la) ằ 月季 /yuèjì/ Cây hoa h ng ồ 铃兰 /líng lán / Linh lan 牡丹 /m d ǔ n/ M ā u đ ẫ n ơ 蔷薇 /qiángw i/ T ē ng vi ườ
杜鹊花 /dù què hu / Hoa đ ā quyên ỗ 芍药 /sháoyào/ Th c d ượ c ượ 金雀花 /j n què hu ī / Hoa kim t ā c ướ 玉兰花 /yùlánhu / Hoa ng ā c lan ọ
白兰花 /bái lán hu / Hoa b ā ch lan ạ 金钱花 /j nqián hu ī / Hoa đ ā ng ti ồ n ề 报春花 /bào ch nhu ū / Hoa nghênh xuân ā 仙人掌 /xi nrénzh ā ng/ X ǎ ng r ươ ng ồ 睡莲 /shuìlián/ Hoa súng 樱挑花 /y ng ti ī ohu ā / Hoa anh đào ā 萱花 /xu n hu ā / Cây hoa hiên ā 子午莲 /z w ǐ lián/ Hoa súng ǔ 金银花 /j nyínhu ī / Hoa kim ngân ā 夜来香 /yèlái xi ng/ D ā lai h ạ ng ươ 风仙花 /f ng xi ē n hu ā / Hoa ph ā ng tiên ượ
天竺葵 /ti nzhúkuí/ Cây d ā ng tú c ươ u ầ 荷花 /héhu / Hoa sen ā 晚香玉 /w n xi ǎ ng yù/ Hoa hu ā ệ
一串红 /y chuàn hóng/ Hoa xô đ ī ỏ
虞美人 /yú m irén/ Hoa anh túc: ě 鸡冠花 /j gu ī n hu ā / Hoa mào gà ā 昙花 /tánhu / Hoa qu ā nh ỳ 康乃馨 /K ngn ā ix ǎ n/ C ī m ch ẩ ng ướ 番红花 /f n hóng hu ā / Hoa ngh ā tây ệ 金盏花 /j n zh ī n hu ǎ / Hoa tán vàng ā 牵牛花 /Qi n niú hu ā / Hoa khiên ng ā u, loa kèn ư 蒲公英 /púg ngy ō ng/ B ī công anh ồ
向日葵 /xiàngrìkuí/ Hoa h ng d ướ ng ươ 兔子花 /tùz hu ǐ / Hoa anh th ā o ả 罂粟花 /y ngsù hu ī / Hoa anh túc ā
仙客来 /xi n kè lái/ Cây tiên khách lai ā 美人蕉 /m irénji ě o/ Hoa chu ā i ố 蜀葵 /sh kuí / Cây qu ǔ t ỳ xuyên ứ
瓜叶菊 /gu yèjú/ Cúc lá d ā a ư 香豌豆 /xi ng w ā ndòu / Cây đ ā u hoa ậ
十样锦 /shí yàng j n/ Hoa c ǐ m ch ẩ ng ướ 芸香 /yúnxi ng/ Hoa vân h ā ng ươ
木芙蓉 /mùfúróng/ M c phù dung ộ
剑兰 /jiàn lán/ Hoa lan ki m ế 挂金钟 /guà j n zh ī ng / Cây hoa vãn anh ō
日光兰 /rìgu ng lán/ Hoa lan nh ā t quang ậ
蝴蝶兰 /húdié lán/ Hoa lan h đi ồ p ệ 三色紫罗兰 /s n sè z ā luólán/ Cây hoa b ǐ m ướ 野菊 /y jú/ Cúc d ě i ạ
山杜鹊 /sh n dù què/ Hoa đ ā quyên núi ỗ 野蔷薇 /y qiángw ě i/ T ē ng vi d ườ i ạ 山丹 /sh n d ā n/ Cây s ā n đan ơ 茶花 /cháhu / Hoa trà ā
月桂 /yuèguì/ Cây nguy t qu ệ ế 龙胆 /lóng d n/ C ǎ long đ ỏ m ả
黄莲 /huáng lián/ Cây long đ m ờ 春莲 /ch n lián/ Hoa hu ū ph ệ c sinh ụ 海棠 /h itáng/ Hoa h ǎ i đ ả ng ườ 秋水仙 /qi shu ū xi ǐ n/ Th ā y tiên mùa thu ủ 秋海棠 /qi h ū itáng/ Hoa h ǎ i đ ả ng mùa thu ườ 喇叭花 /l b ǎ hu ā / Hoa loa kèn ā
四时春 /sì shí ch n/ Hoa h ū ng b ồ n mùa ố 勿忘我 /wù wàngw / Hoa l ǒ u ly, forget me not ư 胭脂花 /y nzh ā hu ī / Hoa s ā n peru ơ