Tên đê tài: Dự án kinh doanh Spa thú cưng - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Tên đê tài: Dự án kinh doanh Spa thú cưng - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả

HỌC VIỆN CHÍNH SÁCH VÀ PHÁT TRIỂN
----- -----🙞🙜🕮🙞🙜
TIỂU LUẬN
QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
TÊN ĐỀ TÀI: DỰ ÁN KINH DOANH SPA THÚ CƯNG
GVHD Ths.Trần Thị Ninh
STT Sinh viên thực hiện Mã sinh viên
89 Nguyễn Thị Mỹ Xuyên 7123401150
77 Trần Thị Thuý 7123401138
40 Nguyễn Thuỳ Linh 7123401113
49 Lê Thanh Mai 7123401122
75 Nguyễn Thị Phương Thảo 7123101215
MỤC LỤC
DANH MỤC BẢNG BIỂU.................................................................................4
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN DỰ ÁN ĐẦU TƯ................................................1
1.1 Giới thiệu thông tin chung dự án.............................................................1
1.2 Tính cấp thiết của dự án...........................................................................1
1.3 Mục đích.....................................................................................................2
1.4 Bảng giá dịch vụ.........................................................................................2
1.4.1 Dịch vụ chăm sóc thú cưng...........................................................................2
1.4.2 Dịch vụ trông giữ thú cưng...........................................................................4
1.4.3 Kinh doanh phụ kiện, thức ăn thú cưng........................................................5
1.5 Đối tượng thụ hưởng.................................................................................5
1.6 Xác định mục tiêu của dự án...................................................................6
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG ĐẦU TƯ....................................7
2.1. Phân tích môi trường vĩ mô.....................................................................7
2.1.1 Môi trường kinh tế........................................................................................7
2.1.2 Môi trường chính trị.....................................................................................8
2.1.3 Môi trường văn hóa - xã hội.........................................................................9
2.1.4 Môi trường tự nhiên....................................................................................10
2.1.5 Môi trường công nghệ................................................................................10
2.2 Phân tích môi trường vi mô....................................................................11
2.2.1 Khách hàng.................................................................................................11
2.2.2 Đối thủ cạnh tranh......................................................................................11
2.2.4 Đối thủ tiềm ẩn...........................................................................................12
2.2.4 Các sản phẩm thay thế................................................................................12
2.3 Ma trận SWOT........................................................................................13
2.4 Đánh giá thị trường.................................................................................15
CHƯƠNG 3. PHÂN TÍCH QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ.............................16
3.1 Xác lập các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật của dây chuyền công nghệ sử
dụng trong dự án chăm sóc thú cưng...........................................................16
3.2 Xác lập được công nghệ phù hợp với dự án chăm sóc thú cưng.........17
3.2.1 Bàn cắt tỉa lông..........................................................................................17
3.2.2 Tông đơ cắt tỉa lông chó mèo.....................................................................18
3.2.3 Dụng cụ chó mèo - bộ kéo cắt tỉa lông thú cưng.........................................18
3.2.4 Lược gỡ rối lông cho thú cưng...................................................................19
3.2.5 Máy sấy lông chuyên dụng..........................................................................20
3.2.6 Bồn tắm dành riêng cho chó mèo...............................................................21
3.2.7 Dụng cụ nhuộm lông chuyên dụng..............................................................22
3.2.8 Dụng cụ làm đẹp móng...............................................................................23
3.2.9 Máy hút chất bã nhờn.................................................................................24
CHƯƠNG 4. XÂY DỰNG MÔ HÌNH QUẢN LÝ VÀ NHU CẦU NHÂN SỰ
.............................................................................................................................25
4.1 Xây dựng mô hình quản lý (bộ sơ đồ tổ chức)......................................25
4.2 Nhu cầu nhân lực.....................................................................................25
4.3 Yêu cầu về trình độ và bảng mô tả công việc........................................26
4.4 Xác định chi phí nhân lực.......................................................................28
CHƯƠNG 5: QUẢN LÝ TÀI CHÍNH VÀ PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ TÀI
CHÍNH DỰ ÁN..................................................................................................29
5.1. Trình bày tổng quan về phương pháp lập kế hoạch và quản lý tài
chính của nhóm dự án...................................................................................29
5.2. Dự toán chi phí dự án dựa trên phương pháp dự trù ngân sách.......30
5.2.1 Tổng mức đầu tư ban đầu...........................................................................30
5.2.2 Chi phí cố định...........................................................................................34
5.2.3 Chi phí nhân công.......................................................................................34
5.3. Dự toán doanh thu..................................................................................35
5.4. Lập báo cáo kết quả kinh doanh dự trù...............................................36
5.5 Hoạch định dòng tiền (báo cáo ngân lưu theo TIPV) và phân tích lợi
ích - Chi phí và hiệu quả dự án đầu tư........................................................39
CHƯƠNG 6 : LẬP KẾ HOẠCH DỰ ÁN VÀ HOẠCH ĐỊNH TIẾN ĐỘ....41
6.1.Các hoạt động của dự án và phân bổ thời gian/Lập bảng WBS, OBS,
RAM................................................................................................................41
6.2. Xây dựng sơ đồ mạng lưới AOA/AON của dự án...............................44
6.3. Xây dựng biểu đồ GANTT; PERT/CPM của dự án............................45
6.4. Đánh giá tác động của tiến độ dự án đến hiệu quả tài chính..............46
6.5. Đánh giá những công việc có thể gây các rủi ro làm trễ tiến độ dự...47
án.....................................................................................................................47
CHƯƠNG 7. ĐÁNH GIÁ CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG VÀ RỦI RO
CỦA DỰ ÁN......................................................................................................51
7.1 Đánh giá tác động của môi trường.........................................................51
7.1.1 Rủi ro và tác động môi trường....................................................................51
7.1.2 Rủi ro tác nghiệp, thị trường......................................................................52
7.2 Các rủi ro lớn ảnh hưởng đến dự án......................................................52
KẾT LUẬN CHUNG........................................................................................54
TÀI LIỆU THAM KHẢO................................................................................55
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1: Bảng giá riêng cho từng dịch vụ.......................................................................2
Bảng 2: Bảng giá cho các combo dịch vụ......................................................................3
Bảng 3: Bảng giá dịch vụ trông giữ thú cưng................................................................4
Bảng 4: Bảng giá thức ăn...............................................................................................5
Bảng 5: Bảng giá phụ kiện thú cưng..............................................................................5
Bảng 6 :Bảng nhu cầu nhân lực...................................................................................24
Bảng 7: Bảng yêu cầu về trình độ và mô tả công việc.................................................25
Bảng 8: Bảng chi phí nhân lực.....................................................................................27
Bảng 9 :Tổng mức đầu tư ban đầu (Đơn vị VNĐ).......................................................30
Bảng 10: Chi phí nội thất (Đơn vị VNĐ).....................................................................31
Bảng 11: Chi phí trang thiết bị, dụng cụ (Đơn vị VNĐ)..............................................32
Bảng 12: Chi phí cố định.............................................................................................33
Bảng 13: Chi phí nhân công.........................................................................................33
Bảng 14: Dự toán doanh thu........................................................................................34
Bảng 15: Dự toán doanh thu trong 5 năm....................................................................35
Bảng 16: Dự toán chi phí trong 5 năm.........................................................................36
Bảng 17: Dự toán chi phí khấu hao trong 5 năm..........................................................37
Bảng 18: Báo cáo thu nhập dự trù trong 5 năm............................................................37
Bảng 19: Báo cáo ngân lưu theo TIPV........................................................................38
Bảng 20: Cấu trúc phân tách công việc WBS..............................................................40
Bảng 21:Biểu đồ trách nhiệm RAM.............................................................................41
Bảng 22: Bảng đánh giá rủi ro của dự án.....................................................................46
Biểu đồ 1:Biểu đồ GANTT..........................................................................................44
Ma trận SWOT 1.........................................................................................................12
Sơ đồ 1: Mô hình quản lý.............................................................................................24
Sơ đồ 2 :Mô hình dự toán ngân sách theo phương pháp từ dưới lên............................29
Sơ đồ 3:Mạng lưới AOA của dự án.............................................................................43
Sơ đồ 4: Mạng lưới AON của dự án............................................................................43
Sơ đồ 5: Sơ đồ PERT/CPM.........................................................................................44
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1.1 Giới thiệu thông tin chung dự án
Tên dự án: Dự án kinh doanh Spa thú cưng
Khu vực: Vinhomes Smart City, Nam Từ Liêm, Tây Mỗ, Hà Nội
Lĩnh vực kinh doanh: Ngành dịch vụ chăm sóc thú cưng
Diện tích: Shop chân đế chung cư 45m2
Dự toán nguồn vốn: Vốn chủ sở hữu 100%
Chi phí thuê mặt bằng là 30 triệu đồng/ tháng
Thủ tục hành chính 10 triệu
Chi phí thiết kế, thi công 100 triệu đồng
Chi phí nội thất, trang thiết bị 130 triệu đồng
Chi phí Marketing cho Spa 15 triệu đồng
Dự phòng 75 triệu đồng
Chi phí về đồ ăn, phụ kiện thú cưng 70 triệu đồng
Tổng nguồn vốn, chi phí đầu tư ban đầu là 430 triệu đồng
1.2 Tính cấp thiết của dự án
Việt Nam được biết đến một trong những quốc gia tỷ lệ người yêu thích
thú cưng cao nhất thế giới với 85% người Việt tham gia khảo sát của TGM Global
Survey lựa chọn yêu thích. Và trong số đó có tới 67% người Việt sở hữu thú cưng. Từ
đó cho thấy nuôi thú cưng trở thành một sở thích phổ biến của đại đa số người dân
Việt Nam và đặc biệt ở hai thành phố lớn là Hà Nội và Hồ Chí Minh. Chính vì thế nhu
cầu sử dụng dịch vụ chăm sóc thú cưng được xem tiềm năng đang ngày càng
phát triển tại Việt Nam.
Việc nuôi thú cưng có thể xuất phát từ tình yêu động vật của người chủ, nhưng
cũng thể xuất phát từ việc thể hiện đẳng cấp, tính cách phong cách sống của
người nuôi. những người sẵn sàng chi trả những số tiền lớn để thú cưng của họ
được sử dụng những dịch vụ chăm sóc tốt nhất, được tiêm phòng, và được xem như
con cái trong nhà. hội đang ngày càng phát triển, đời sống vật chất của con người
cũng ngày càng được nâng cao, việc nuôi thú cưng cũng dần trở nên quen thuộc đối
với mỗi người dân Việt Nam. Tuy nhiên, không phải gia đình nào cũng có thời gian để
1
chăm sóc nuôi dưỡng thú cưng một cách hiệu quả. Từ đó nhu cầu về sử dụng
các dịch vụ chăm sóc thú cưng ngày càng tăng cao trở nên mối quan tâm lớn của
cộng đồng người nuôi thú cưng.
Bên cạnh đó, hình chăm sóc thú cưng cũng mang lại nhiều lợi ích kinh tế
cho đất nước tạo ra được nhiều việc làm cho các bạn trẻ đam mê. Không chỉ có
những người có thu nhập cao mà đối với những người có mức thu nhập tầm trung cũng
muốn thú cưng của mình được sử dụng các dịch vụ chăm sóc chuyên nghiệp.
Tuy nhiên, hiện naykhu vực Vinhomes Smart City là một khu đô thị lớn với
lượng dân sinh sống khá đông đúc thì lại chỉ có 1 đến 2 cửa hàng spa thú cưng. Trong
khi đó, phần lớn người dân ở khu vực này đều nuôi thú cưng vàmong cầu sử dụng
các dịch vụ chăm sóc thú cưng chuyên nghiệp. Nhận thức được điều đó, chúng tôi lựa
chọn đầu dự án Spa thú cưng, nhằm thỏa mãn các nhu cầu khách hàng giúp cho
các bé thú cưng được chăm sóc tốt hơn.
1.3 Mục đích
Mục đích chính của dự án Spa thú cưng đáp ứng nhu cầu chăm sóc, làm đẹp
cho thú cưng ngày càng cao của người dân Việt Nam thông qua việc cung cấp các dịch
vụ chăm sóc chuyên nghiệp, chất lượng cao với giá cả hợp lý. Đồng thời, dự án cũng
tập trung phục vụ cho nhu cầu sử dụng dịch vụ chăm sóc thú cưng ngày càng cao của
cộng đồng cư dân Vinhomes Smart City.
1.4 Bảng giá dịch vụ
1.4.1 Dịch vụ chăm sóc thú cưng
Bảng 1: Bảng giá riêng cho từng dịch vụ
Dịch vụ
Thú cưng 1 - 5kg
(VNĐ)
Thú cưng 5 - 10kg
(VNĐ)
Thú cưng > 10kg
(VNĐ)
Cắt móng, dũa móng 40.000 - 80.000 80.000 - 120.000 120.000 - 160.000
Làm sạch tai 10.000 20.000 30.000
Tắm spa, sấy phồng
lông
100.000 - 200.000 200.000 - 300.000 300.000 - 400.000
2
Xén, tỉa lông thẩm
mỹ
100.000 - 150.000 150.000 - 200.000 200.000 - 250.000
Trừ ve, bọ chét 80.000 - 120.000 120.000 - 160.000 160.000 - 200.000
Sơn lông, sơn móng 50.000 - 200.000 70.000 - 300.000 90.000 - 400.000
Massage thư giãn 100.000 - 150.000 150.000 - 200.000 200.000 - 250.000
Riêng đối với dịch vụ gỡ rối lông, tùy thuộc vào mức độ rối mức giá sẽ
được thông báo trước cho chủ thú cưng.
Bảng 2: Bảng giá cho các combo dịch vụ
Combo
Thú cưng 1 - 5kg
(VNĐ)
Thú cưng 5 - 10kg
(VNĐ)
Thú cưng > 10kg
(VNĐ)
Tắm + tỉa lông toàn
thân + tỉa lông mặt
(theo yêu cầu)
300.000 400.000 500.000
Tắm + tạo kiểu
lông
200.000 - 300.000 250.000 - 350.000 300.000 - 400.000
Tắm + vệ sinh tai +
cắt, dũa móng +
dưỡng lông mềm
mượt
280.000 - 350.000 350.000 - 420.000 420.000 - 500.000
Tắm + nhổ lông tai
+ cắt dũa móng +
cạo sạch lông +
dưỡng lông mềm
mượt
350.000 - 450.000 450.000 - 550.000 550.000 - 600.000
Tắm + nhổ lông tai
+ cắt dũa móng +
500.000 - 750.000 750.000 - 950.000 950.000 -
3
vắt tuyến hôi + tạo
kiểu lông + dưỡng
lông
1.150.000
1.4.2 Dịch vụ trông giữ thú cưng
Bảng 3: Bảng giá dịch vụ trông giữ thú cưng
Cân nặng
Tính theo ngày
(VNĐ)
Tính theo tháng
(VNĐ)
Dịch vụ
Chó Mèo Chó Mèo
1 - 5kg 200.000 180.000 5.000.000 4.500.000
Phòng mát mẻ, sạch
sẽ, khô thoáng
Có đồ chơi cho bé.
Ngày ăn 3 bữa ( hạt,
pate, thức ăn khô,
tươi,...)
Nước sạch
Cắt, tỉa lông cho bé
Vệ sinh toàn thân
5 - 10kg 300.000 250.000 7.500.000 6.250.000
> 10kg 350.000 300.000 8.750.000 7.500.000
1.4.3 Kinh doanh phụ kiện, thức ăn thú cưng
Bảng 4: Bảng giá thức ăn
Thức ăn / thú cưng Chó Mèo
Thức ăn khô (1kg) 150.000 - 200.000 (VNĐ) 100.000 - 150.000 (VNĐ)
Thức ăn ướt (400ml) 50.000 (VNĐ) 40.000 (VNĐ)
4
Ngũ cốc (1kg) 250.000 (VNĐ) 200.000 (VNĐ)
Bánh thưởng 50.0000 (VNĐ) 45.000 (VNĐ)
Vitamin, khoáng chất 200.000 (VNĐ) 150.000 (VNĐ)
Bảng 5: Bảng giá phụ kiện thú cưng
Phụ kiện Giá tiền (VNĐ)
Vòng cổ khắc tên 100.000 - 200.000
Chuông cổ 250.000 - 400.000
Áo khoác 200.000 - 300.000
Dây dắt 50.000 - 100.000
Chuồng nuôi 300.000 - 1.000.000
Bát, chén cho thú 30.000 - 50.000
Sữa tắm 100.000 - 150.000
1.5 Đối tượng thụ hưởng
- những nhân, hộ gia đình nhu cầu chăm sóc thú cưng, trải nghiệm các
dịch vụ cho thú cưng của mình
- Những người có nhu cầu mua, bán thú cưng
1.6 Xác định mục tiêu của dự án
- Cung cấp các dịch vụ chăm sóc thú cưng chất lượng cao, an toàn
- Tiếp cận đến nhiều đối tượng khách hàng mục tiêu, tăng độ nhận diện thương
hiệu
- Tối ưu hóa quy trình hoạt động để tăng hiệu quả kinh doanh, doanh số bán hàng
- Tạo nên một môi trường làm việc tốt cho nhân viên
5
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG ĐẦU TƯ
2.1. Phân tích môi trường vĩ mô
2.1.1 Môi trường kinh tế
Năm 2023, kinh tế Việt Nam đã đi được 3/4 quãng đường trong bối cảnh kinh
tế thế giới triển vọng tiêu cực. Cụ thể là, tăng trưởng toàn cầu giảm tốc do chính
sách thắt chặt tiền tệ, cuộc chiếnUkraine tiếp tục đè nặng lên các hoạt động kinh tế.
Kinh tế khu vực Eurozone đang rơi vào tình trạng trì trệ khi GDP quý II/2023 tăng
0,1%, thấp hơn mức dự báo 0,3%. Áp lực lạm phát dai dẳng khiến Cục Dự trữ Liên
bang Mỹ (Fed) và Ngân hàng Trung ương châu Âu (ECB) tiếp tục tăng lãi suất để đưa
lạm phát dần về mức lạm phát mục tiêu. Tổng cầu của các nền kinh tế đối tác
thương mại chính của Việt Nam còn yếu, tác động tiêu cực tới kim ngạch xuất khẩu
của nước ta.
Trong 9 tháng năm 2023 hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp gặp
vô vàn khó khăn, đơn hàng sụt giảm. Xu hướng ngày càng gia tăng các vụ việc điều tra
phòng vệ thương mại đối với hàng hóa của Việt Nam khiến doanh nghiệp bị động
gặp nhiều bất lợi trong tiếp cận thị trường xuất khẩu. Đến hết tháng 6/2023, hàng xuất
khẩu của Việt Nam phải đối mặt với 231 vụ việc phòng vệ thương mại do các nước
khởi kiện; trong đó đứng đầu các vụ kiện chống bán phá giá, với 128 vụ, chiếm
55,4%.
Cùng với suy giảm đơn hàng, không thị trường tiêu thụ sản phẩm, doanh
nghiệp lâm vào tình cảnh cạn kiệt nguồn vốn. Trái phiếu doanh nghiệp đến kỳ đáo hạn,
vốn vay ngân hàng đến kỳ phải trả, việc hoàn thuế dòng tiền về chậm khiến nhiều
doanh nghiệp lao đao, sản xuất cầm chừng.
Bên cạnh những khó khăn, thách thức về thị trường tiêu thụ vốn, doanh
nghiệp còn phải xử lý những bất cập trong nội tại của nền kinh tế, đó là thể chế, chính
sách còn mâu thuẫn, điều kiện kinh doanh tồn tại nhiều rào cản khó vượt,… Đặc biệt,
sự chậm trễ, kém hiệu quả trong thực thi các chính sách, giải pháp tháo gỡ khó khăn,
hỗ trợ doanh nghiệp do một số bộ, quan, địa phương một bộ phận cán bộ, công
chức tránh, đùn đẩy công việc, sợ trách nhiệm, không quyết định công việc thuộc
thẩm quyền đã đẩy doanh nghiệp lâm vào tình cảnh ngày càng khó khăn
6
| 1/59

Preview text:

HỌC VIỆN CHÍNH SÁCH VÀ PHÁT TRIỂN -----🙞🙜🕮🙞 ----- 🙜 TIỂU LUẬN
QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
TÊN ĐỀ TÀI: DỰ ÁN KINH DOANH SPA THÚ CƯNG GVHD Ths.Trần Thị Ninh STT
Sinh viên thực hiện Mã sinh viên 89 Nguyễn Thị Mỹ Xuyên 7123401150 77 Trần Thị Thuý 7123401138 40 Nguyễn Thuỳ Linh 7123401113 49 Lê Thanh Mai 7123401122 75
Nguyễn Thị Phương Thảo 7123101215 MỤC LỤC
DANH MỤC BẢNG BIỂU.................................................................................4
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN DỰ ÁN ĐẦU TƯ................................................1
1.1 Giới thiệu thông tin chung dự án.............................................................1
1.2 Tính cấp thiết của dự án...........................................................................1
1.3 Mục đích.....................................................................................................2

1.4 Bảng giá dịch vụ.........................................................................................2
1.4.1 Dịch vụ chăm sóc thú cưng...........................................................................2
1.4.2 Dịch vụ trông giữ thú cưng...........................................................................4
1.4.3 Kinh doanh phụ kiện, thức ăn thú cưng........................................................5
1.5 Đối tượng thụ hưởng.................................................................................5
1.6 Xác định mục tiêu của dự án...................................................................6

CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG ĐẦU TƯ....................................7
2.1. Phân tích môi trường vĩ mô.....................................................................7
2.1.1 Môi trường kinh tế........................................................................................7
2.1.2 Môi trường chính trị.....................................................................................8
2.1.3 Môi trường văn hóa - xã hội.........................................................................9
2.1.4 Môi trường tự nhiên....................................................................................10
2.1.5 Môi trường công nghệ................................................................................10
2.2 Phân tích môi trường vi mô....................................................................11
2.2.1 Khách hàng.................................................................................................11
2.2.2 Đối thủ cạnh tranh......................................................................................11
2.2.4 Đối thủ tiềm ẩn...........................................................................................12
2.2.4 Các sản phẩm thay thế................................................................................12
2.3 Ma trận SWOT........................................................................................13
2.4 Đánh giá thị trường.................................................................................15

CHƯƠNG 3. PHÂN TÍCH QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ.............................16
3.1 Xác lập các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật của dây chuyền công nghệ sử
dụng trong dự án chăm sóc thú cưng...........................................................16
3.2 Xác lập được công nghệ phù hợp với dự án chăm sóc thú cưng.........17

3.2.1 Bàn cắt tỉa lông..........................................................................................17
3.2.2 Tông đơ cắt tỉa lông chó mèo.....................................................................18
3.2.3 Dụng cụ chó mèo - bộ kéo cắt tỉa lông thú cưng.........................................18
3.2.4 Lược gỡ rối lông cho thú cưng...................................................................19
3.2.5 Máy sấy lông chuyên dụng..........................................................................20
3.2.6 Bồn tắm dành riêng cho chó mèo...............................................................21
3.2.7 Dụng cụ nhuộm lông chuyên dụng..............................................................22
3.2.8 Dụng cụ làm đẹp móng...............................................................................23
3.2.9 Máy hút chất bã nhờn.................................................................................24
CHƯƠNG 4. XÂY DỰNG MÔ HÌNH QUẢN LÝ VÀ NHU CẦU NHÂN SỰ
.............................................................................................................................25

4.1 Xây dựng mô hình quản lý (bộ sơ đồ tổ chức)......................................25
4.2 Nhu cầu nhân lực.....................................................................................25
4.3 Yêu cầu về trình độ và bảng mô tả công việc........................................26

4.4 Xác định chi phí nhân lực.......................................................................28
CHƯƠNG 5: QUẢN LÝ TÀI CHÍNH VÀ PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ TÀI
CHÍNH DỰ ÁN..................................................................................................29

5.1. Trình bày tổng quan về phương pháp lập kế hoạch và quản lý tài
chính của nhóm dự án...................................................................................29
5.2. Dự toán chi phí dự án dựa trên phương pháp dự trù ngân sách.......30

5.2.1 Tổng mức đầu tư ban đầu...........................................................................30
5.2.2 Chi phí cố định...........................................................................................34
5.2.3 Chi phí nhân công.......................................................................................34
5.3. Dự toán doanh thu..................................................................................35
5.4. Lập báo cáo kết quả kinh doanh dự trù...............................................36
5.5 Hoạch định dòng tiền (báo cáo ngân lưu theo TIPV) và phân tích lợi
ích - Chi phí và hiệu quả dự án đầu tư........................................................39

CHƯƠNG 6 : LẬP KẾ HOẠCH DỰ ÁN VÀ HOẠCH ĐỊNH TIẾN ĐỘ....41
6.1.Các hoạt động của dự án và phân bổ thời gian/Lập bảng WBS, OBS,
RAM................................................................................................................41

6.2. Xây dựng sơ đồ mạng lưới AOA/AON của dự án...............................44
6.3. Xây dựng biểu đồ GANTT; PERT/CPM của dự án............................45

6.4. Đánh giá tác động của tiến độ dự án đến hiệu quả tài chính..............46
6.5. Đánh giá những công việc có thể gây các rủi ro làm trễ tiến độ dự...47
án.....................................................................................................................47

CHƯƠNG 7. ĐÁNH GIÁ CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG VÀ RỦI RO
CỦA DỰ ÁN......................................................................................................51

7.1 Đánh giá tác động của môi trường.........................................................51
7.1.1 Rủi ro và tác động môi trường....................................................................51
7.1.2 Rủi ro tác nghiệp, thị trường......................................................................52
7.2 Các rủi ro lớn ảnh hưởng đến dự án......................................................52
KẾT LUẬN CHUNG........................................................................................54
TÀI LIỆU THAM KHẢO................................................................................55
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1: Bảng giá riêng cho từng dịch vụ.......................................................................2
Bảng 2: Bảng giá cho các combo dịch vụ......................................................................3
Bảng 3: Bảng giá dịch vụ trông giữ thú cưng................................................................4
Bảng 4: Bảng giá thức ăn...............................................................................................5
Bảng 5: Bảng giá phụ kiện thú cưng..............................................................................5
Bảng 6 :Bảng nhu cầu nhân lực...................................................................................24
Bảng 7: Bảng yêu cầu về trình độ và mô tả công việc.................................................25
Bảng 8: Bảng chi phí nhân lực.....................................................................................27
Bảng 9 :Tổng mức đầu tư ban đầu (Đơn vị VNĐ).......................................................30
Bảng 10: Chi phí nội thất (Đơn vị VNĐ).....................................................................31
Bảng 11: Chi phí trang thiết bị, dụng cụ (Đơn vị VNĐ)..............................................32
Bảng 12: Chi phí cố định.............................................................................................33
Bảng 13: Chi phí nhân công.........................................................................................33
Bảng 14: Dự toán doanh thu........................................................................................34
Bảng 15: Dự toán doanh thu trong 5 năm....................................................................35
Bảng 16: Dự toán chi phí trong 5 năm.........................................................................36
Bảng 17: Dự toán chi phí khấu hao trong 5 năm..........................................................37
Bảng 18: Báo cáo thu nhập dự trù trong 5 năm............................................................37
Bảng 19: Báo cáo ngân lưu theo TIPV........................................................................38
Bảng 20: Cấu trúc phân tách công việc WBS..............................................................40
Bảng 21:Biểu đồ trách nhiệm RAM.............................................................................41
Bảng 22: Bảng đánh giá rủi ro của dự án.....................................................................46
Biểu đồ 1:Biểu đồ GANTT..........................................................................................44
Ma trận SWOT 1.........................................................................................................12
Sơ đồ 1: Mô hình quản lý.............................................................................................24
Sơ đồ 2 :Mô hình dự toán ngân sách theo phương pháp từ dưới lên............................29
Sơ đồ 3:Mạng lưới AOA của dự án.............................................................................43
Sơ đồ 4: Mạng lưới AON của dự án............................................................................43
Sơ đồ 5: Sơ đồ PERT/CPM.........................................................................................44
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1.1 Giới thiệu thông tin chung dự án
Tên dự án: Dự án kinh doanh Spa thú cưng
Khu vực: Vinhomes Smart City, Nam Từ Liêm, Tây Mỗ, Hà Nội
Lĩnh vực kinh doanh: Ngành dịch vụ chăm sóc thú cưng
Diện tích: Shop chân đế chung cư 45m2
Dự toán nguồn vốn: Vốn chủ sở hữu 100%
● Chi phí thuê mặt bằng là 30 triệu đồng/ tháng
● Thủ tục hành chính 10 triệu
● Chi phí thiết kế, thi công 100 triệu đồng
● Chi phí nội thất, trang thiết bị 130 triệu đồng
● Chi phí Marketing cho Spa 15 triệu đồng
● Dự phòng 75 triệu đồng
● Chi phí về đồ ăn, phụ kiện thú cưng 70 triệu đồng
Tổng nguồn vốn, chi phí đầu tư ban đầu là 430 triệu đồng
1.2 Tính cấp thiết của dự án
Việt Nam được biết đến là một trong những quốc gia có tỷ lệ người yêu thích
thú cưng cao nhất thế giới với 85% người Việt tham gia khảo sát của TGM Global
Survey lựa chọn yêu thích. Và trong số đó có tới 67% người Việt sở hữu thú cưng. Từ
đó cho thấy nuôi thú cưng trở thành một sở thích phổ biến của đại đa số người dân
Việt Nam và đặc biệt ở hai thành phố lớn là Hà Nội và Hồ Chí Minh. Chính vì thế nhu
cầu sử dụng dịch vụ chăm sóc thú cưng được xem là tiềm năng và đang ngày càng
phát triển tại Việt Nam.
Việc nuôi thú cưng có thể xuất phát từ tình yêu động vật của người chủ, nhưng
cũng có thể xuất phát từ việc thể hiện đẳng cấp, tính cách và phong cách sống của
người nuôi. Có những người sẵn sàng chi trả những số tiền lớn để thú cưng của họ
được sử dụng những dịch vụ chăm sóc tốt nhất, được tiêm phòng, và được xem như là
con cái trong nhà. Xã hội đang ngày càng phát triển, đời sống vật chất của con người
cũng ngày càng được nâng cao, việc nuôi thú cưng cũng dần trở nên quen thuộc đối
với mỗi người dân Việt Nam. Tuy nhiên, không phải gia đình nào cũng có thời gian để 1
chăm sóc và nuôi dưỡng thú cưng một cách hiệu quả. Từ đó mà nhu cầu về sử dụng
các dịch vụ chăm sóc thú cưng ngày càng tăng cao và trở nên mối quan tâm lớn của
cộng đồng người nuôi thú cưng.
Bên cạnh đó, mô hình chăm sóc thú cưng cũng mang lại nhiều lợi ích kinh tế
cho đất nước và tạo ra được nhiều việc làm cho các bạn trẻ có đam mê. Không chỉ có
những người có thu nhập cao mà đối với những người có mức thu nhập tầm trung cũng
muốn thú cưng của mình được sử dụng các dịch vụ chăm sóc chuyên nghiệp.
Tuy nhiên, hiện nay ở khu vực Vinhomes Smart City là một khu đô thị lớn với
lượng dân sinh sống khá đông đúc thì lại chỉ có 1 đến 2 cửa hàng spa thú cưng. Trong
khi đó, phần lớn người dân ở khu vực này đều nuôi thú cưng và có mong cầu sử dụng
các dịch vụ chăm sóc thú cưng chuyên nghiệp. Nhận thức được điều đó, chúng tôi lựa
chọn đầu tư dự án Spa thú cưng, nhằm thỏa mãn các nhu cầu khách hàng và giúp cho
các bé thú cưng được chăm sóc tốt hơn. 1.3 Mục đích
Mục đích chính của dự án Spa thú cưng là đáp ứng nhu cầu chăm sóc, làm đẹp
cho thú cưng ngày càng cao của người dân Việt Nam thông qua việc cung cấp các dịch
vụ chăm sóc chuyên nghiệp, chất lượng cao với giá cả hợp lý. Đồng thời, dự án cũng
tập trung phục vụ cho nhu cầu sử dụng dịch vụ chăm sóc thú cưng ngày càng cao của
cộng đồng cư dân Vinhomes Smart City.
1.4 Bảng giá dịch vụ
1.4.1 Dịch vụ chăm sóc thú cưng
Bảng 1: Bảng giá riêng cho từng dịch vụ
Thú cưng 1 - 5kg Thú cưng 5 - 10kg Thú cưng > 10kg Dịch vụ (VNĐ) (VNĐ) (VNĐ)
Cắt móng, dũa móng 40.000 - 80.000 80.000 - 120.000 120.000 - 160.000 Làm sạch tai 10.000 20.000 30.000
Tắm spa, sấy phồng 100.000 - 200.000 200.000 - 300.000 300.000 - 400.000 lông 2
Xén, tỉa lông thẩm 100.000 - 150.000 150.000 - 200.000 200.000 - 250.000 mỹ Trừ ve, bọ chét 80.000 - 120.000 120.000 - 160.000 160.000 - 200.000 Sơn lông, sơn móng 50.000 - 200.000 70.000 - 300.000 90.000 - 400.000 Massage thư giãn
100.000 - 150.000 150.000 - 200.000 200.000 - 250.000
Riêng đối với dịch vụ gỡ rối lông, tùy thuộc vào mức độ rối mà mức giá sẽ
được thông báo trước cho chủ thú cưng.
Bảng 2: Bảng giá cho các combo dịch vụ
Thú cưng 1 - 5kg Thú cưng 5 - 10kg Thú cưng > 10kg Combo (VNĐ) (VNĐ) (VNĐ) Tắm + tỉa lông toàn
thân + tỉa lông mặt 300.000 400.000 500.000 (theo yêu cầu)
Tắm + tạo kiểu 200.000 - 300.000 250.000 - 350.000 300.000 - 400.000 lông Tắm + vệ sinh tai +
cắt, dũa móng + 280.000 - 350.000 350.000 - 420.000 420.000 - 500.000 dưỡng lông mềm mượt Tắm + nhổ lông tai + cắt dũa móng +
cạo sạch lông + 350.000 - 450.000 450.000 - 550.000 550.000 - 600.000 dưỡng lông mềm mượt
Tắm + nhổ lông tai 500.000 - 750.000 750.000 - 950.000 950.000 - + cắt dũa móng + 3 vắt tuyến hôi + tạo kiểu lông + dưỡng 1.150.000 lông
1.4.2 Dịch vụ trông giữ thú cưng
Bảng 3: Bảng giá dịch vụ trông giữ thú cưng
Tính theo ngày Tính theo tháng Cân nặng (VNĐ) (VNĐ) Dịch vụ Chó Mèo Chó Mèo Phòng mát mẻ, sạch 1 - 5kg 200.000 180.000 5.000.000 4.500.000 sẽ, khô thoáng Có đồ chơi cho bé. Ngày ăn 3 bữa ( hạt, 5 - 10kg 300.000 250.000 7.500.000 6.250.000 pate, thức ăn khô, tươi,...) Nước sạch > 10kg 350.000 300.000 8.750.000 7.500.000 Cắt, tỉa lông cho bé Vệ sinh toàn thân
1.4.3 Kinh doanh phụ kiện, thức ăn thú cưng
Bảng 4: Bảng giá thức ăn Thức ăn / thú cưng Chó Mèo Thức ăn khô (1kg) 150.000 - 200.000 (VNĐ) 100.000 - 150.000 (VNĐ) Thức ăn ướt (400ml) 50.000 (VNĐ) 40.000 (VNĐ) 4 Ngũ cốc (1kg) 250.000 (VNĐ) 200.000 (VNĐ) Bánh thưởng 50.0000 (VNĐ) 45.000 (VNĐ) Vitamin, khoáng chất 200.000 (VNĐ) 150.000 (VNĐ)
Bảng 5: Bảng giá phụ kiện thú cưng Phụ kiện Giá tiền (VNĐ) Vòng cổ khắc tên 100.000 - 200.000 Chuông cổ 250.000 - 400.000 Áo khoác 200.000 - 300.000 Dây dắt 50.000 - 100.000 Chuồng nuôi 300.000 - 1.000.000 Bát, chén cho thú 30.000 - 50.000 Sữa tắm 100.000 - 150.000
1.5 Đối tượng thụ hưởng
- Là những cá nhân, hộ gia đình có nhu cầu chăm sóc thú cưng, trải nghiệm các
dịch vụ cho thú cưng của mình
- Những người có nhu cầu mua, bán thú cưng
1.6 Xác định mục tiêu của dự án
- Cung cấp các dịch vụ chăm sóc thú cưng chất lượng cao, an toàn
- Tiếp cận đến nhiều đối tượng khách hàng mục tiêu, tăng độ nhận diện thương hiệu
- Tối ưu hóa quy trình hoạt động để tăng hiệu quả kinh doanh, doanh số bán hàng
- Tạo nên một môi trường làm việc tốt cho nhân viên 5
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG ĐẦU TƯ
2.1. Phân tích môi trường vĩ mô
2.1.1 Môi trường kinh tế
Năm 2023, kinh tế Việt Nam đã đi được 3/4 quãng đường trong bối cảnh kinh
tế thế giới có triển vọng tiêu cực. Cụ thể là, tăng trưởng toàn cầu giảm tốc do chính
sách thắt chặt tiền tệ, cuộc chiến ở Ukraine tiếp tục đè nặng lên các hoạt động kinh tế.
Kinh tế khu vực Eurozone đang rơi vào tình trạng trì trệ khi GDP quý II/2023 tăng
0,1%, thấp hơn mức dự báo 0,3%. Áp lực lạm phát dai dẳng khiến Cục Dự trữ Liên
bang Mỹ (Fed) và Ngân hàng Trung ương châu Âu (ECB) tiếp tục tăng lãi suất để đưa
lạm phát dần về mức lạm phát mục tiêu. Tổng cầu của các nền kinh tế là đối tác
thương mại chính của Việt Nam còn yếu, tác động tiêu cực tới kim ngạch xuất khẩu của nước ta.
Trong 9 tháng năm 2023 hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp gặp
vô vàn khó khăn, đơn hàng sụt giảm. Xu hướng ngày càng gia tăng các vụ việc điều tra
phòng vệ thương mại đối với hàng hóa của Việt Nam khiến doanh nghiệp bị động và
gặp nhiều bất lợi trong tiếp cận thị trường xuất khẩu. Đến hết tháng 6/2023, hàng xuất
khẩu của Việt Nam phải đối mặt với 231 vụ việc phòng vệ thương mại do các nước
khởi kiện; trong đó đứng đầu là các vụ kiện chống bán phá giá, với 128 vụ, chiếm 55,4%.
Cùng với suy giảm đơn hàng, không có thị trường tiêu thụ sản phẩm, doanh
nghiệp lâm vào tình cảnh cạn kiệt nguồn vốn. Trái phiếu doanh nghiệp đến kỳ đáo hạn,
vốn vay ngân hàng đến kỳ phải trả, việc hoàn thuế và dòng tiền về chậm khiến nhiều
doanh nghiệp lao đao, sản xuất cầm chừng.
Bên cạnh những khó khăn, thách thức về thị trường tiêu thụ và vốn, doanh
nghiệp còn phải xử lý những bất cập trong nội tại của nền kinh tế, đó là thể chế, chính
sách còn mâu thuẫn, điều kiện kinh doanh tồn tại nhiều rào cản khó vượt,… Đặc biệt,
sự chậm trễ, kém hiệu quả trong thực thi các chính sách, giải pháp tháo gỡ khó khăn,
hỗ trợ doanh nghiệp do một số bộ, cơ quan, địa phương và một bộ phận cán bộ, công
chức né tránh, đùn đẩy công việc, sợ trách nhiệm, không quyết định công việc thuộc
thẩm quyền đã đẩy doanh nghiệp lâm vào tình cảnh ngày càng khó khăn 6