-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Test 6 - part 5,6 - thi toeic - Tiếng Anh | Trường Đại Học Công Đoàn
101 While the director of communications is away, all e-mails and calls will be forwarded to...... assistant. (A) she (B) her (C) hers (D) herself Key B A. she : Subject - pronoun: làm chủ ngữ của câu. B. her : tính từ sở hữu (+N). C. hers : Đại từ sở hữu, đứng một mình, (hers = her + N). D. herself : đại từ nhấn mạnh. Sau chỗ trống là một danh từ ―assistant‖ nên ta chọn Tính từ sở hữu ―her để bổ nghĩa cho danh từ này. Trong khi giám đốc truyền thông đi vắng, tất cả các cuộc gọi và e-mail sẽ được chuyển đến trợ lý của cô ấy. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !
Tiếng Anh 1 (DHCD) 9 tài liệu
Đại học Công Đoàn 205 tài liệu
Test 6 - part 5,6 - thi toeic - Tiếng Anh | Trường Đại Học Công Đoàn
101 While the director of communications is away, all e-mails and calls will be forwarded to...... assistant. (A) she (B) her (C) hers (D) herself Key B A. she : Subject - pronoun: làm chủ ngữ của câu. B. her : tính từ sở hữu (+N). C. hers : Đại từ sở hữu, đứng một mình, (hers = her + N). D. herself : đại từ nhấn mạnh. Sau chỗ trống là một danh từ ―assistant‖ nên ta chọn Tính từ sở hữu ―her để bổ nghĩa cho danh từ này. Trong khi giám đốc truyền thông đi vắng, tất cả các cuộc gọi và e-mail sẽ được chuyển đến trợ lý của cô ấy. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !
Môn: Tiếng Anh 1 (DHCD) 9 tài liệu
Trường: Đại học Công Đoàn 205 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Công Đoàn
Preview text:
lOMoARcPSD|47205411 lOMoARcPSD|47205411
TEST 6 – PART 5 ETS 2020
101 While the director of communications Key B
is away, all e-mails and calls will be A. she : Subject - pronoun: làm chủ ngữ forwarded to...... assistant. của câu. (A) she
B. her : tính từ sở hữu (+N). (B) her
C. hers : Đại từ sở hữu, đứng một mình, (C) hers (hers = her + N). (D) herself
D. herself : đại từ nhấn mạnh.
Sau chỗ trống là một danh từ ―assistant‖
nên ta chọn Tính từ sở hữu ―her để bổ nghĩa cho danh từ này.
Trong khi giám đốc truyền thông đi vắng,
tất cả các cuộc gọi và e-mail sẽ được
chuyển đến trợ lý của cô ấy.
102 Mr. Srour‘s flight arrived .......... late Key C
for him to attend the reception. A. so (A) so
Ta có cấu trúc so ... that: quá ... đến nỗi (B) ever mà. (C) too
Ex: It rains so heavily that all the roads (D) already are
flooded. (Trời mưa quá lớn đến nỗi mà đường bị ngập hết) B. ever (adv) bao giờ C. too
Ta có cấu trúc: too + adj + for sombody to
do something : quá ... để cho ai làm gì đó. D. already (adv) rồi.
Chuyến bay của ông Srour đến quá muộn
để ông tham dự tiệc chiêu đãi.
103. Mr. Wagner will arrange the Key A CÂU TỪ LOẠI
schedule of events for the ........ of the A.(N) lễ khai trương; sự mở cửa. flagship store.
B. (N) sự cởi mở; tính rộng rãi (A) opening
C.(adv) công khai; thẳng thắn. (B) openness
D. (v) mở cửa; bắt đầu. Sau mạo từ (C) openly
(a/an/the) ta chọn một danh từ. (D) opens
Có A và B đều là danh từ, dịch nghĩa chọn A.
Ông Wagner sẽ sắp xếp lịch trình các sự
kiện cho buổi khai trương của cửa hàng lớn nhất.
104 ....... the final award had been Key C
presented, Ms. Ryu acknowledged the
A. During + N (prep) trong lúc, trong
support of the event‘s sponsors. thời gian. (A) During
Ex: during the summer (trong suốt mùa (B) Then hè), (C) After
during the day (suốt ngày),... (D) Next adv B. (adv) sau đó lOMoARcPSD|47205411
C. After + clause (conj) sau khi. D.(adv) sau đó
Phía sau chỗ trống là một mệnh đề, chọn liên từ ―after.
Sau khi giải thưởng cuối cùng được trao,
cô Ryu đã bày tỏ lòng biết ơn đối với sự
hỗ trợ của các nhà tài trợ sự kiện. Key C CÂU TỪ LOẠI: 105.
Chunto Consultancy Service A. (v) thành công; kế vị
recommended a ...... way of balancing the B. (N) sự thành công. annual budget.
C.(adj)thành công; thắng lợi (A) succeed
D.(adv) một cách thành công. (B) success
Chỗ trống có dạng: A + adj + N, cần một A+adj+n (C) successful
tính từ để bổ nghĩa cho danh từ ― way. (D)successfully
Dịch Vụ Tư Vấn Chunto đã đề xuất một
cách thành công về việc cân bằng ngân sách hàng năm.
106. Press lightly ...... the pedal bàn đạp Key B CÂU GIỚI TỪ
with your left foot to release the vehicle's
Ta có cấu trúc: press on something : ấn/ parking brake. nhấn vào cái gì. (A) up
Ex: press on a button : nhấn vào cái nút. (B) on
Nhấn nhẹ vào bàn đạp bằng chân trái để (C) of nhả phanh đỗ xe. (D) in 107.
Hikers are invited ...... the Key B
information center for trail maps of Far Ta có cách dùng của ngoại động từ Valley Park. ―invite như sau: (A) visiting
Invite someone to do something : mời ai (B) to visit- đó làm gì. (C) visits
Khi chuyển về bị động: Someone be (D) having visited
invited to do something: ai đó được mời để làm gì.
Những người đi bộ được mời đến thăm
trung tâm thông tin cho các bản đồ đường mòn của Far Valley Park.
108. Danton Estate Brokerage offers an Key D DỊCH NGHĨA: 4 đáp án đều là
online educational program to help ........ ADJ.
home buyers choose a property.bất động A. đáng tin cậy sản B. không đầy đủ (A) unmistakable C. không dùng đến (B) incomplete D. thiếu kinh nghiệm. (C) unused
Công ty môi giới bất động sản Danton (D) inexperienced cung lOMoARcPSD|47205411
cấp một chương trình giáo dục trực tuyển
để giúp những người mua nhà thiếu kinh
nghiệm chọn một bất động sản.
109. lolana Dance Troupe stands out Key A DỊCH NGHĨA
because the group knows ....... to integrate A. how to do something : cách thức để a variety of dance styles. làm gì (A) how
Ex: tell me how to spell it (hãy cho tôi (B) that
biết cách đánh vần từ đó như thế nào) B. (C) since rằng, mà (D) about C. từ khi, bởi vì D. về
Lolana Dance Troupe nổi bật vì nhóm biết
cách để kết hợp nhiều phong cách nhảy khác nhau.
110. The Lafayette Hill Public Library Key A DỊCH NGHĨA:
requires that the ...... of mobile phones be A. sử dụng
restricted bị hạn chế to the conversation B. mẫu; mô hình rooms. C. thời gian (A) use D. cuộc gọi. (B) model
Thư viện công cộng Lafayette Hill yêu (C) time cầu (D) call
rằng việc sử dụng điện thoại phải bị hạn chế
trong các phòng đàm thoại.
111. Major airlines have .....been using Key D Cần một trạng từ để bổ nghĩa cho
self-serve ticketing systems to reduce wait động từ ―using. times. A. N,V (A) increases B. V-ing, ADJ (B) increasing C. V-ed (C) increased D. ADV (D) increasingly
Các hãng hàng không lớn đã ngày càng sử
dụng các hệ thống bán vé tự phục vụ để
giảm thời gian chờ đợi.
112. A book of songs written by Pakistani Key D CÂU GIỚI TỪ:
singer Ayesha Saad was sold at auction A. từ
yesterday ..... an undisclosed amount. B. đến; đối với (A) from C. khỏi (B) to
D. for : in exchange for something (để đổi (C) off lấy một cái gì đó). (D) for
Ex: Copies are available for two dollars
each. (Bản sao sẵn có cho 2 đôla mỗi cái).
Trong mua bán, giới từ ―for + một số
tiền‖, thì số tiền đó là giá của nó.
Một cuốn sách về các bài hát được viết bởi
ca sĩ người Pakistani Ayesha Saad được
bán đấu giá hôm qua với số tiền không được tiết lộ. lOMoARcPSD|47205411
113. There is ........ more important to Key C
maintaining dental health than brushing A. cái khác ( đứng một mình, hoặc bổ your teeth twice a day.
nghĩa cho danh từ đứng sau nó). (A) other
Ex: Some designs are better than others (B) neither
(Một số thiết kế đẹp hơn những cái khác). (C) nothing B. không cái nào.
(D) whatever bất cứ thứ gì
Ex: Neither answer is correct. (Không có
câu trả lời nào là đúng). C. không có gì
Ex: There's nothing interesting in the
newspaper. (Chẳng có gì thú vị trong tờ báo cả). D.bất cứ thứ gì.
Ex: You can eat whatever you like. (Anh
có thể ăn bất cứ thì gì anh thích).
Không có gì quan trọng hơn đối với việc
duy trì sức khỏe răng miệng hơn là việc
đánh răng hai lần một ngày.
114. Taste tests suggest that most people Key A
...... Dairysmooth‘s red-beanflavored(đậu Ta có cấu trúc: Find somebody/ something
đỏ) ice cream very appetizing.
adj : nhận thấy ai/ cái gì như thế nào. Ex: (A) find
We found the beds very comfortable (B) feel
(Chúng tôi thấy cái giường rất thoải mái) (C) take
Các thử nghiệm về vị giác cho thấy hầu (D) like
hết mọi người đều thấy món kem có vị
115. Regardless of ....... a candidate is đậu đỏ Dairysmooth rất ngon miệng.
offered a job, all applications are kept on Key B file for six months. A. thậm chí, ngay cả. (A) even
Ex: even a child can understand the book
(B) whether liệu có hay k (MD)
(thậm chí một đứa bé cũng hiểu được (C) although cuốn (D) including sách đó)
B. liệu có hay không (+ clause)
I'll see whether she's at home (Tôi sẽ xem
liệu cô ấy có ở nhà hay không) C. mặc dù (+clause) D. (prep) bao gồm, kể cả
Bất kể liệu một ứng cứ viên có được cung
cấp công việc hay không, thì tất cả các
đơn xin việc vẫn được lưu trong hồ sơ
116 ...... the Nye Research Center, khoảng sáu tháng.
performing assigned duties for 30 minutes Key D
while standing increases productivity. (A) A. Not only ... (but) also : không chỉ.. mà Not only còn. (B) In case of trong TH B. trong trường hợp (+N) (C) As though
Ex: in case of emergency (trong trường (D) According to hợp khẩn cấp).
C. as if/ though : như thể (+clause). lOMoARcPSD|47205411 D. theo như (+N).
Sau chỗ trống là cụm danh từ, xét nghĩa chọn đáp án D.
Theo như Trung tâm Nghiên cứu Nye, việc
thực hiện các nhiệm vụ được phân công
trong 30 phút trong khi đứng giúp tăng năng suất.
117. This booklet is intended to inform Key D
drivers of ...... on bridge travel for
Ta có cấu trúc: inform sombody about/of oversized vehicles.
something: thông báo cho ai về cái gì. (A) restricts
―Cái gì‖ ở đây là danh từ. (B) restricting A. V (C) restrictive B. V-ing (D) restrictions C. adj D. N
Cuốn sách hướng dẫn này nhằm thông báo
cho các tài xế về những hạn chế đối với
việc đi lại trên cầu cho các xe quá cỡ.
118. Customers can now enjoy....... food Key A DỊCH NGHĨA, 4 đáp án đều là seven
days a week at the recently ADJ. renovated Novani Grill. A. đặc biệt, hiếm có. (A) exceptional B. trội hơn (B) surpassing C. có hiệu quả (C) effective D. có ưu thế hơn (D) dominant Đáp án A phù hợp nghĩa.
Bây giờ các khách hàng có thể thưởng
thức các đồ ăn đặc biệt bảy ngày một tuần
tại Novani Grill được tân trang gần đây.
119. No one at the Anshelt Corporation Key D
campaigned ........for expansion of the
Đối với những dạng câu so sánh, muốn
internship program than Melody Ahn.
biết chỗ đó cần tính từ hay trạng từ, ta (A) energetic phải xác định: (B) most energetic
- Nếu động từ phía trước là tobe, linking (C) energetically
Verb thì ta chọn tính từ. (D) more energetically
- Nếu là động từ thường, thì ta chọn trạng
từ để bổ nghĩa cho nó.
Dạng câu so sánh hơn, có ―than‖ phía sau, chọn đáp án D.
Không ai ở Anshelt Corporation đã tham
gia vận động hăng hái cho việc mở rộng
chương trình thực tập sinh hơn Medoly Ahn
120. Monday‘s workshop will help Key D DỊCH NGHĨA:
restaurant owners ........ their ability to A. bao gồm
effectively recruit, train, and retain staff. B. chuẩn bị (A) cover C. tiến triển (B) prepare D. đánh giá lOMoARcPSD|47205411 (C) progress
Hội thảo vào ngày thứ Hai sẽ giúp các chủ (D) evaluate đánh giá
nhà hàng đánh giá khả tuyển dụng, đào
tạo và giữ chân nhân viên một cách hiệu quả.
121. The digital advertising campaign has Key C Sau chỗ trống là (cụm) danh từ,
generated ...... interest in the clothing line.
cần một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ (A) substance đó. (B) substances A. N (C) substantial B. Ns (D) substantially C. ADJ D. ADV
Chiến dịch quảng cáo kỹ thuật số đã tạo ra
một sự quan tâm đáng kể về dòng sản phẩm quần áo.
122. The seminar leader stated that Key A DỊCH NGHĨA:
addressing customer concerns ...... was A. kiên định; nhất one quán B. rộng rãi; lớn crucial element for financial C. vô cùng success. (A) consistently D. tương tự nhau. (B) largely
Người dẫn dắt buổi hội thảo đã tuyên bố (C) hugely
rằng việc giải quyết các vấn đề của khách (D) identically
hàng một cách nhất quán là một trong yếu
tố quan trọng cho thành công tài chính.
123. Although the desk was slightly
Key B Sau tobe ―is‖ chọn tính từ để
damaged during assembly, it is still ........ miêu tả cho chủ ngữ. (A) function A. N,V (B) functional B. ADJ (C) functionally C. ADV (D) functioned D. V-ed
Mặc dù bàn làm việc bị hư hỏng nhẹ trong
lúc lắp ráp, nhưng nó vẫn hoạt động/ hữu
dụng (ý nói còn dùng được). 124 .......... its discounts for
new Key B CÂU VỀ GIỚI TỪ.
customers, Teratran Phone‘s service plans
Cả 4 đáp án đều đi được với danh từ, nên
are considered inferior by many.
ta dịch nghĩa để chọn đáp án đúng. Chọn (A) Far from ―despite. (B) Despite A. Cách xa, không (C) Among B. Mặc dù (D) Instead of C. Nằm trong số D. Thay vì
Mặc dù giảm giá cho những khách hàng
mới, các gói dịch vụ của Teratran Phone
được nhiều người đánh giá thấp.
125 Now that Ms. Nakamura ...... to the Key A CÂU DẠNG ĐỘNGTỪ.
London headquarters, a new manager is
Sau ―now that‖ là một mệnh đề, chỗ
running our Tokyo office. (A) has
trống cần một động từ chính làm vị ngữ. transferred
=> Loại được đáp án B và D (V-ing và to- lOMoARcPSD|47205411 (B) transferring
V không làm động từ chính được). (C) transfer
Chủ ngữ đang ở số ít ―Ms. Nakamura‖, (D) to transfer
động từ lại chia số nhiều => Loại đáp án C. Chọn A.
Bởi vì Cô Nakamura đã chuyển đến trụ sở
chính ở London, một người quản lý mới
đang điều hành văn phòng Tokyo của chúng tôi.
126 ........ the kitchen cabinets arrived late, Key A
the contractor installed them without
Sau chỗ trống là một mệnh đề, ta loại
putting the job behind schedule. được (A) Even though
các giới từ B, C và D bởi vì giới từ đi với (B) Instead of một (cụm) danh từ. (C) In addition to
Chọn A liên từ ―even though. (D) On top of
Mặc dù các tủ bếp đến muộn, nhưng nhà
thầu đã lắp đặt chúng mà không làm công việc chậm tiến độ.
127. The proposal for the Seascape project Key D DỊCH NGHĨA
will be ready tomorrow ...... we receive A. mong đợi the budget analysis today. B. nếu không (A) expecting C. không giống ( + N) (B) if not
Ex: He is unlike his parents. Anh ấy (C) unlike không (D) as long as miễn là giống bố mẹ anh ấy. D. miễn là ( + Clause)
Ex: They'll do it as long as they get well
paid for it. Họ sẽ làm việc đó miễn là
được trả công đàng hoàng. Đáp án (D) phù hợp về nghĩa.
Đề xuất cho dự án Seascape sẽ sẵn sàng
vào ngày mai miễn là chúng tôi nhận được
bản phân tích ngân sách hôm nay.
128. The Ortimate 3 home theater system Key C CÂU DỊCH NGHĨA
is Hyong Electronics‘ most ........ priced Có liên quan đến ―giá cả‖ ta chọn trạng configuration. từ (A) closely
reasonably / affordably (hợp lý, phải (B) sparsely chăng) (C) reasonably A. gần gũi (D) absolutely B. thưa thớt C. hợp lý D. tuyệt đối
Hệ thống rạp hát tại nhà Ortimate 3 là cấu
hình có giá cả hợp lý nhất của Hyong Electronic.
129 The Oakwood Restaurant ....... a Key B
special dinner menu on Saturdays for the
Ta thấy có ―for the past decade (khoảng past decade.
một thập kỷ qua) là dấu hiệu của thì hiện (A) is offering
tại hoàn thành hoặc hiện tại hoàn thành lOMoARcPSD|47205411 (B) has been offering tiếp diễn. (C) will be offering
Thì này dùng để diễn ta một hành động đã (D) would have been offering
xảy ra trong quá khứ và tiếp tục tới hiện
tại (có thể tới tương lai).
Nhà hàng Oakwood đã và đang cung cấp
một thực đơn bữa tối đặc biệt vào các
ngày thứ Bảu trong khoảng một thập kỷ qua. 130. Mr. de Tonnancour has a Key A DỊCH NGHĨA
speaking ....... on Tuesday, November 15. A. cuộc hẹn (A) engagement B. thời hạn (B) term C. chủ đề (C) subject D. việc làm (D) employment
Ông de Tonnancour có một cuộc hẹn diễn
thuyết vào thứ Ba, ngày 15 tháng 11.
TEST 6 – PART 6 ETS 2020
Questions 131-134 refer to following article
DODOMA (21 May)—Dodoma Gas and
DODOMA (ngày 21 tháng 5) – Dodoma
Electric (DGE) and Arusha Power
Gas và Electric (DGE) và Arusha Power
(Arupo) have announced today that they
(Arupo) hôm nay đã thông báo rằng họ
(131) ----- into one company. The
(131) SẼ SÁP NHẬP vào một công ty.
effective date of the merger is 1 July. The
Ngày có hiệu lực của việc sáp nhập là
soon-to-be (132) ----- company will
ngày 1 tháng 7. Công ty (132) ĐƢỢC
operate under the new name Tanzania
TẠO RA trong tương lai hoạt động dưới
Energy Solutions. DGE serves about
tên mới Tanzania Energy Solutions. DGE
250,000 households and businesses, while
phục vụ khoảng 250,000 hộ gia đình và
Arupo serves about 90,000. (133) ....... In
doanh nghiệp, trong khi Arupo phục vụ
a joint statement, CEOs Johnathan
khoảng 90,000. (133) CÁC ĐIỀU
Gashaza of DGE and Coretha Komba of
KHOẢN TÀI CHÍNH CỦA HỢP ĐỒNG
Arupo assured customers they will not see VẪN CHƯA ĐƯỢC TIẾT LỘ. Trong
any service changes. (134)...... also said
tuyên bố chung, CEO Johnathan Gashaza
there will be no employee layoffs.
của DGE và CEO Coretha Komba của
Arupo đảm bảo với các khách hàng rằng
họ sẽ không thấy bất kỳ sự thay đổi dịch vụ nào. (134) HỌ cũng
cho biết sẽ không có sự sa thải nhân viên nào. 131. (A) have been merging
131. Hành động ―sáp nhập‖ sẽ diễn ra (B) will be merging trong (C) have merged tương lai. (D) are merged
A. đã và đang được sáp nhập (SAI vì hành
động ―merging‖ chưa xảy ra).
B. sẽ được sáp nhập (ĐÚNG)
C. đã sáp nhập (SAI vì hành động chưa lOMoARcPSD|47205411 xảy ra)
D. được sáp nhập (SAI vì hành động xảy ra 132.
trong tương lai và câu ở dạng chủ động). (A) renovated => KEY (B). (B) informed (C) created 132. CÂU DỊCH NGHĨA (D) acquired A. được nâng cấp B. am hiểu C. được tạo ra D. được mua lại
The soon-to-be CREATED company = 133.
công ty được tạo ra trong tương lai.
(A) The financial terms of the agreement => KEY (C). have yet to be disclosed.
(B) The energy sector is vital to 133. DỊCH NGHĨA Tanzania‘s development.
A. Các điều khoản tài chính của thỏa
(C) Both companies have an exceptional thuận
grasp of the international financial market. vẫn chưa được tiết lộ.
(D) Both companies have an excellent
B. Nhân tố năng lượng rất quan trọng đối
reputation in their respective industries.
với sự phát triển của Tanzania.
C. Cả hai công ty đều có sự thấu hiểu đặc
biệt về thị trường tài chính quốc tế.
D. Cả hai công ty đều có một danh tiếng tốt
trong tương ứng của họ.
Câu phía trước nêu ra số liệu về số lượng
khách hàng của 2 công ty : ―DGE serves 134
about 250,000 households and businesses, (A) We
while Arupo serves about 90,000. (B) It
Câu sau nói đến các điều khoản tài (C) They chính,.. (D) She => KEY (A). 134 CÂU ĐẠI TỪ.
Dựa vào câu phía trước, ―CEOs
Johnathan Gashaza of DGE and Coretha
Komba of Arupo assured... nói đến cả 2
người CEO của hai công ty, nên chủ từ
của câu sau phải là ―THEY. => KEY (C).
Questions 135-138 refer to following letter Ngày 29 tháng 8 29 August Alvin Alvin Mangubat Mangubat Giám đốc nhân sự Director of Human Resources Farsten Products, Ltd. Farsten Products, Ltd. 540 Đại lộ Castor lOMoARcPSD|47205411 549 Castor Boulevard Winnipeg MB R3E 2S2 Winnipeg MB R3E 2S2 Kính gửi ông Mangubat, Dear Mr. Mangubat,
Tôi đang viết thư để ứng tuyển cho vị trí
I am writing to apply for the mechanical kỹ sư cơ khí được quảng cáo trên Web
engineer position advertised on your Web site của bạn. Tôi nghĩ tôi có nhiều thứ để
site. I think I have much to offer Farsten cung cấp cho (135) BỘ PHẬN thiết kế
Products‘ design (135) ----- as an
của Farsten Product như là một nhân viên.
employee. (136) -----. I am currently an
(136) KINH NGHIỆM CHUYÊN SÂU
engineer at Yount Systems, where I have CỦA TÔI LÀM CHO TÔI PHÙ HỢP LÝ
worked on machine and engine designs TƯỞNG VỚI CÔNG TY CỦA BẠN. Tôi
for the last six years.(137) ----- that, I was
hiện tại đang là kỹ sư tại Yount Systems,
employed by Zelenka Industries, where I nơi mà tôi đã làm việc về thiết kế máy
helped develop efficient methods for móc và động cơ trong khoảng sáu năm
recycling scrap steel. I have enclosed my qua. (137) TRƯỚC đó, tôi đã được công
resume, which (138)----- more details
ty Zelenka Industries thuê, nơi mà tôi giúp about my work history and
my phát triển các phương pháp hiệu quả cho
educational background. I look forward to
việc tái chế thép phế liệu. Tôi đã đính kèm
meeting with you to discuss how my skills sơ yếu lý lịch của mình, cái mà (138)
and experience can benefit Farsten CUNG CẤP thêm thông tin chi tiết về lịch Products.
sử công việc và nền tảng giáo dục của tôi. Sincerely,
Tôi mong được gặp bạn để thảo luận về Gail Paek
các kinh nghiệm và kỹ năng của tôi có thể Encl.
có lợi cho Farsten Products như thế nào. Trân trọng, Gail Paek Encl. 135. DỊCH NGHĨA A. giai đoạn. B. bộ phận 135. C. cố vấn (A) phase D. chuyên môn (B) department
Trước chỗ trống là danh từ ―design, cần (C) consultant
một danh từ kết hợp tạo thành danh từ (D) expertise
ghép, chỉ có đáp án B là phù hợp. design
department : bộ phận thiết kế => KEY (B). 136. DỊCH NGHĨA
A. Trang Web của bạn cũng liệt kê một cơ
hội thực tập tuyệt vời 136.
B. Mô tả công việc chỉ ra rằng các ứng
(A) Your Web site also listed an internship
viên nên có một bằng cấp cao.
that would be a great opportunity.
C. Người quản lý của tôi đã trả lời yêu cầu
(B)The job description said that applicants của bạn tuần trước.
should have an advanced degree.
D. Kinh nghiệm chuyên sâu của tôi làm
(C) My manager replied to your request
cho tôi phù hợp lý tưởng cho công ty bạn. last week.
Hai câu sau nêu cụ thể về kinh nghiệm lOMoARcPSD|47205411
(D) My extensive experience makes me
làm việc của ông Gail Paek, ―I am an ideal fit for your company.
currently an engineer at Yount Systems,
where I have worked on machine and
engine designs for the last six years, ― I
was employed by Zelenka Industries,
where I helped develop efficient methods
for recycling scrap steel. Do đó trong 4
đáp án chỉ có câu D là nói về kinh nghiệm. => KEY (D). 137. DỊCH NGHĨA A. Về 137. B. Sau (A) Regarding C. Trái ngược (B) Following với D. Trước (C) Contrary to
Câu trước đang nói là hiện tại đang làm (D) Prior to
việc ở công ty Yount Systems, câu sau lại
nói là tôi đã được công ty Zelenka
Industrial thuê, thì sự việc này chắc chắn
phải xảy ra trong quá khứ. Ta chọn prior to = before : trước. => KEY (D).
138. Cần một động từ trong mệnh đề quan
hệ ―which, mệnh đề này bổ nghĩa cho 138. danh từ ―my resume. (A) give
A. chủ ngữ ―my resume‖ đang ở số ít, (B) gave cần (C) gives
động từ chia số ít => Loại. (D) is giving
B. không có dấu hiệu để chọn thì quá khứ => Loại.
C. đúng vì động từ chia phù hợp với chủ ngữ.
D. không có dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn => Loại. => KEY (C).
Questions 139-142 refer to following e- mail To: Lathifah Suryani Đến: Lathifah Suryani From: Jabari Evers Từ: Jabari Evers Date: May 18 Ngày: ngày 18 tháng 5 Subject: Text Messages Chủ đề: Tin nhắn văn Dear Ms. Suryani, bản Gửi Cô Suryani,
In order to (139)----- our patients as
Để (139) PHỤC VỤ bệnh nhân của chúng
effectively and reliably as possible, we are tôi một cách hiệu quả và đáng tin cậy nhất
now offering them the option of receiving có thể, chúng tôi hiện đang cung cấp cho
appointment reminders and other relevant họ tùy chọn nhận lời nhắc cuộc hẹn và
information via our text-messaging
thông tin liên quan khác thông qua hệ lOMoARcPSD|47205411
system. You are currently registered to thống nhắn tin văn bản của chúng tôi. Bạn
receive our materials via e-mail.(140)
hiện đang đăng ký để nhận tài liệu của
-----. If you would like to add text
chúng tôi qua e-mail. (140) KHÔNG CÓ
messaging to your mode of HÀNH ĐỘNG NÀO ĐƯỢC YÊU CẦU,
communication with us or would like to NẾU BẠN THÍCH DỊCH VỤ HIỆN TẠI
change your (141)----- from e-mail to text
CỦA BẠN. Nếu bạn muốn thêm tin nhắn
messaging, please let us know at your văn bản vào phương tiện liên lạc với
earliest convenience. (142) ------ goal is to chúng tôi hoặc muốn thay đổi (141) SỰ
give you relevant and useful information
LỰA CHỌN của bạn từ e-mail sang tin
about your health and about the products
nhắn văn bản, vui lòng cho chúng tôi biết
and services we offer in a timely fashion.
trong thời gian sớm nhất có thể. Mục tiêu Jabari Evers
(142) CỦA CHÚNG TÔI là cung cấp cho Customer Care Representative
bạn thông tin hữu ích và có liên quan đến
Professional Eye Care Management
sức khỏe của bạn và về các sản phẩm và Services
dịch vụ mà chúng tôi cung cấp một cách kịp thời. Jabari Evers
Đại Diện Chăm Sóc Khách Hàng
Dịch Vụ Quản lý Chăm sóc Mắt Chuyên Nghiệp 139. (A) serve 139. DỊCH NGHĨA (B) care A. phục vụ (C) work B. chăm sóc (D) provide C. làm việc D. cung cấp
Tổng quan bài đang nói về dịch vụ gửi tin
nhắn văn bản để đặt lời nhắc cuộc hẹn và
cung cấp thông tin cho các bệnh nhân, nên
chỉ có đáp án A là phù hợp về nghĩa,
―phục vụ các bệnh nhân. = > KEY (A). 140.
(A) You have not been in our office 140. DỊCH NGHĨA recently.
A. Bạn đã không ở trong văn phòng của
(B) No action is required if you like your chúng tôi gần đây. current service.
B. Không có hành động nào được yêu cầu
(C) We have great products you can buy.
nếu bạn thích dịch vụ hiện tại của bạn.
(D) E-mail messages are not available to
C. Chúng tôi có những sản phẩm tuyệt vời all mà bạn có thể mua. Patients.
D. Tin nhắn e-mail không có sẵn cho tất cả bệnh nhân.
Câu trước chỗ trống đang nói về hiện tại
đang nhận thông tin qua e-mail, chỉ có đáp
án B đề cập đến dịch vụ hiện tại này, ngụ
ý là nếu thích dịch vụ gửi thông tin qua e-
mail này thì không cần phải làm gì hết. => KEY (B). lOMoARcPSD|47205411 141.
141. Trước chỗ trống là tính từ sở hữu (A) prefer
―your, tính từ sở hữu luôn luôn đi cùng (B) preferential với danh từ. (C) preferred A. prefer (v) thích hơn (D) preference
B. preferential (adj) ưu đãi
C. preffered (adj) được ưu đãi
D. preference (N) sự thích hơn; sự lựa chọn. => KEY (D). 142.
142. Sau chỗ trống là một danh từ ―goal (A) Their
cần một tính từ sở hữu để bổ nghĩa cho (B) My danh từ này. (C) Your A. của họ (D) Our B. của tôi C. của bạn
D. của chúng tôi ―Mục tiêu của chúng
tôi‖ là đang nói đến mục tiêu của cơ sở
Professional Eye Care Management
Services. Các đáp án A,B và C đều sai nghĩa. => KEY (D).
Questions 143-146 refer to following article
TOFTLUND (10 June) – Row after row of TOFTLUND (Ngày 10 tháng 6) – Những
electric cars in local parking areas seem to chiếc xe điện nối đuôi nhau ở khu vực đỗ xe
indicate that the city of Toftlund has địa phương dường như cho thấy thành phố
begun to give up on gasoline-fueled cars. Toftlund đã bắt đầu từ bỏ những chiếc xe
In fact, 20 percent of the cars on Toftlund chạy bằng xăng. Trên thực tế, 20% xe ô tô
city streets are electric, but this number is trên đường phố Toflund là xe điện, nhưng
changing at a (143) ------ pace. To some
con số này đang thay đổi với tốc độ
extent, this is due to the city‘s generous (143) NHANH CHÓNG. Ở mức độ nào
tax (144) ------ offered to electric cars đó, điều này là do (144) CÁC LỢI ÍCH drivers.
thuế hào phóng của thành phố được cung
According to Anne Rasmussen, president cấp cho những người lái xe điện. Theo
of Toftlund Green Business, more như bà Anne Rasmussen, chủ tịch của
attractive designs and longer-lasting Toftlund Green Business, các thiết kế hấp
batteries have (145) ------ made a
dẫn hơn và pin kéo dài lâu hơn (145)
difference. Ms. Rasmussen predicts the CŨNG đã làm nên sự khác biệt. Bà
number of electric cars in Toftlund will Rasmussen dự đoán số lượng những xe
more than double in the coming years. điện ở Toftlund sẽ tăng gấp đôi trong (146)----.
những năm tới.(146) TRÊN THỰC TẾ,
BÀ TIN RẰNG TRONG HAI MƯƠI
NĂM NỮA, CHỈ CÓ Ô TÔ ĐIỆN SẼ ĐƯỢC BÁN Ở ĐÂY. 143. 143. DỊCH NGHĨA (A) rapid A. rapid (adj) nhanh chóng lOMoARcPSD|47205411 (B) brief B. brief (adj) ngắn, gọn (C) narrow C. narrow (adj) chật hẹp (D) valuable D. valuable (adj) đáng giá
=> a RAPID pace : tốc độ nhanh chóng => KEY (A). 144.
144. Cần một danh từ chính trong cụm (A) beneficial
danh từ ―the city‘s generous tax ---― (B) benefitting
A. beneficial (adj) có ích; có lợi (C) benefits B. benefiting – Ving. (D) to benefit
C. benefits (N) các lợi ích D. to benefit – to Vo. => KEY (C). 145. 145. DỊCH NGHĨA (A) just A. just : chỉ; vừa (B) over mới B. over : hơn (C) very C. very : rất (D) also D. also : cũng => KEY (D). 146. 146. DỊCH NGHĨA
(A) Moreover, she likes the convenience
A. Hơn nữa, cô ấy thích sự tiện lợi khi có of
các trạm sạc trên đường cao tốc.
having recharging stations on highways.
B. Trên thực tế, cô ấy tin rằng trong hai
(B) In fact, she believes that in twenty
mươi năm nữa chỉ có xe ô tô điện sẽ được years bán ở đây
only electric cars will be sold here.
C. Do đó, cô ấy cảm thấy giá của xe điện
(C) Therefore, she feels that the price of là quá cao. electric cars is too high.
D. Cô ấy lưu ý rằng dân số ở Toftlund
(D) She notes that the population of đang giảm dần.
Toftlund has been decreasing steadily.
Câu phía trước có đề cập là ― Ms.
Rasmussen predicts the number of electric
cars in Toftlund will more than double in
the coming years = ―Cô Rasmussen dự
đoán rằng số lượng của xe điện tại
Toftlund sẽ tăng gấp đôi trong những năm tới.
Chỉ có đáp án B là nói đến xe ô tô điện trong tương lai. => KEY (B)