
















Preview text:
lOMoAR cPSD| 59773091
Câu 1. Chọn phương án đúng
Chọn một câu trả lời:
a. Tòa án cấp sơ thẩm giải quyết đúng đắn mối quan hệ tranh chấp giữa các đương sự, nhưng Tòa án cấp
sơ thẩm đã không hoà giải vụ án theo quy định của pháp luật thì Tòa án cấp phúc thẩm huỷ bản án sơ thẩm
và chuyển hồ sơ vụ án cho Tòa án cấp sơ thẩm giải quyết lại vụ án.
b. Tòa án cấp sơ thẩm giải quyết đúng đắn mối quan hệ tranh chấp giữa các đương sự, nhưng Tòa án cấp
sơ thẩm đã không hoà giải vụ án theo quy định của pháp luật thì Tòa án cấp phúc thẩm sửa bản án sơ thẩm
c. Cả hai phương án đều đúng Câu 2. Chọn phương án đúng Chọn một câu trả lời:
a. Cả ba phương án đều đúng
b. Người kháng cáo đã rút Tòan bộ kháng cáo, Viện kiểm sát đã rút Tòan bộ kháng nghị mà không còn
kháng cáo, kháng nghị nào khác thì Tòa án cấp phúc thẩm ra quyết định đình chỉ việc xét xử phúc thẩm và
chấm dứt việc giải quyết vụ án.
Chọn một câu trả lời:
a. Chỉ cơ quan, tổ chức đã khởi kiện vụ án dân sự mới c ó quyền kháng cáo
b. Cơ quan, tổ chức đã khởi kiện vụ án dân sự có quyền kháng cáo
c. Cơ quan, tổ chức đã tham gia tố tụng dân sự có quyền kháng cáo
Câu 4. Chọn phương án đúng
c. Người kháng cáo rút Tòan bộ kháng cáo, Viện kiểm sát đã rút Tòan bộ kháng nghị thì Tòa án cấp phúc
thẩm ra quyết định không cho rút kháng cáo, kháng nghị.
d. Người kháng cáo đã rút Tòan bộ kháng cáo, Viện kiểm sát đã rút Tòan bộ kháng nghị mà không còn
kháng cáo, kháng nghị nào khác thì Tòa án cấp phúc thẩm ra quyết định đình chỉ việc xét xử phúc thẩm và
bản án, quyết định sơ thẩm phát sinh hiệu lực pháp luật.
Câu 3. Chọn phương án đúng
Chọn một câu trả lời:
a. Sau khi bản án, quyết định của tòa án đã có hiệu lực pháp luật thì đương sự không có quyền kháng cáo,
chỉ có thể làm đơn đề nghị xem xét lại bản án, quyết định của ytòa án đã có hiệu lực pháp luật theo thủ tục giám đốc thẩm
b. Sau khi bản án, quyết định của tòa án đã có hiệu lực pháp luật thì đương sự có quyền kháng cáo hoặc
làm đơn đề nghị xem xét lại bản án, quyết định của ytòa án đã có hiệu lực pháp luật theo thủ tục giám đốc thẩm
c. Cả hai phương án đều đúng
Câu 5. Thủ tục phúc thẩm vụ án dân sự
Chọn một câu trả lời:
a. Tính chất của xét xử phúc thẩm là việc tòa án cấp phúc thẩm trực tiếp xét lại bản án, quyết
định của tòa án cấp sơ thẩm chưa có hiệu lực pháp luật bị kháng cáo, kháng nghị
b. Cả ba đáp án trên đều sai
c. Tính chất của xét xử phúc thẩm là việc tòa án cấp phúc thẩm trực tiếp xét xử lại vụ án mà bản
án, quyết định của tòa án cấp sơ thẩm đã có hiệu lực pháp luật bị kháng cáo, kháng nghị lOMoAR cPSD| 59773091
d. Tính chất của xét xử phúc thẩm là việc tòa án cấp phúc thẩm trực tiếp xét xử lại vụ án mà bản
án, quyết định của tòa án cấp sơ thẩm chưa có hiệu lực pháp luật bị kháng cáo, kháng nghị
Câu 6. Thủ tục phúc thẩm vụ án dân sự
Chọn một câu trả lời:
a. Trong mọi trường hợp thời hạn kháng cáo của đương sự đối với bản án sơ thẩm chưa có hiệu
lực pháp luật là 7 ngày kể từ ngày tuyên bản án
b. Trong mọi trường hợp thời hạn kháng cáo của đương sự đối với bản án sơ thẩm chưa có hiệu
lực pháp luật là 01tháng kể từ ngày tuyên bản án.
c. Trong mọi trường hợp thời hạn kháng cáo của đương sự đối với bản án sơ thẩm chưa có hiệu
lực pháp luật là 15 ngày kể từ ngày tuyên bản án.
d. Thời hạn kháng cáo của đương sự đối với bản án sơ thẩm chưa có hiệu lực pháp luật là 15
ngày kể từ ngày tuyên bản án nếu đương sự có mặt khi tuyên án tai phiên tòa sơ thẩm.
Câu 7. Chọn phương án đúng
Chọn một câu trả lời:
a. Tại phiên tòa sơ thẩm, khi các đương sự thoả thuận được với nhau về các vấn đề cần giải quyết trong vụ
án, Hội đồng xét xử sẽ công nhận sự thoả thuận đó bằng một bản án b.
Cả hai phương án đều đúng
c. Tại phiên tòa sơ thẩm, khi các đương sự thoả thuận được với nhau về các vấn đề cần giải quyết trong vụ
án, Hội đồng xét xử sẽ công nhận sự thoả thuận đó bằng một quyết định.
Câu 8. Chọn phương án đúng
Chọn một câu trả lời:
a. Thời hạn kháng cáo của đương sự đối với quyết định sơ thẩm là 01 tháng kể từ ngày ban hành quyết
định hoặc ngày quyết định đó được giao cho đương sự hoặc ngày quyết định được niêm yết
b. Thời hạn kháng cáo của đương sự đối với quyết định sơ thẩm là 15 ngày kể từ ngày ban hành quyết định
hoặc ngày quyết định đó được giao cho đương sự hoặc ngày quyết định được niêm yết
c. Thời hạn kháng cáo của đương sự đối với quyết định sơ thẩm là 10 ngày kể từ ngày ban hành quyết định
hoặc ngày quyết định đó được giao cho đương sự hoặc ngày quyết định được niêm yết
d. Thời hạn kháng cáo của đương sự đối với quyết định sơ thẩm là 7 ngày kể từ ngày nhận được quyết
định hoặc ngày quyết định được niêm yết theo quy định của BLTTDS 2015.
Câu 9. Chọn phương án đúng
Chọn một câu trả lời: a.
Cả hai phương án đều đúng b.
Người đã kháng nghị bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật của tòa án không có quyền thay
đổi, bổ sung kháng nghị nếu chưa hết thời hạn kháng nghị theo quy định của pháp luật lOMoAR cPSD| 59773091
Chọn một câu trả lời:
a. Mọi quyết định của Tòa án cấp sơ thẩm đều có thể bị kháng cáo theo thủ tục phúc thẩm.
b. Không quyết định nào của Tòa án cấp sơ thẩm có thể bị kháng cáo theo thủ tục phúc thẩm.
c. Cả 3 phương án đều đúng
d. Không phải mọi quyết định của Tòa án cấp sơ thẩm đề u có thể bị kháng cáo theo thủ tục phúc thẩm.
Câu 11. Chọn phương án đúng
Chọn một câu trả lời:
a. Trong quá trình phúc thẩm vụ án dân sự, người kháng cá o, kháng nghị không được rút kháng cáo, kháng nghị
b. Không phải trong mọi trường hợp Tòa án cấp phúc thẩm ra Quyết định đình chỉ xét xử phúc thẩm đối
với những phần của vụ án mà người kháng cáo đã rút k háng cáo hoặc Viện kiểm sát đã rút kháng nghị.
c. Cả 3 phương án đều đúng
d. Mọi trường hợp Tòa án cấp phúc thẩm ra Quyết định đìn h chỉ xét xử phúc thẩm đối với những phần của
vụ án mà người kháng cáo đã rút kháng cáo hoặc Viện kiểm sát đã rút kháng nghị.
Câu 12. Chọn phương án đúng theo các biện pháp thu thập chứng cứ của Tòa án. c.
Người đã kháng nghị bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật của tòa án có quyền có quyền thay đổi,
bổ sung kháng nghị nếu chưa hết thời hạn kháng nghị theo quy định của pháp luật
Câu 10. Chọn phương án đúng
Chọn một câu trả lời: a.
Trong mọi trường hợp Tòa án phải chủ động tiến hành các biện pháp thu thập chứng cứ để bảo vệ
quyền, lợi ích hợp pháp cho đương sự b.
Tòa án chỉ tiến hành các thủ tục giải quyết vụ án dân sự khi đương sự giao nộp, cung cấp chứng cứ c.
Tòa án có thể tự mình tiến hành một hoặc một số biện pháp thu thập chứng cứ mà không cần dựa vào
yêu cầu của đương sự. d.
Tòa án chỉ tiến hành các biện pháp thu thập chứng cứ khi đương sự có yêu cầu Câu 13. Chọn phương án đúng
Chọn một câu trả lời:
a. Đương sự không có quyền yêu cầu Tòa án xét xử vắng m ặt mình.
b. Đương sự có thể yêu cầu Tòa án xét xử vắng mặt họ.
c. Người bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của đương sự có quyền yêu cầu Tòa án xét xử vắng mặt đương sự lOMoAR cPSD| 59773091
d. Thẩm phán chủ tọa phiên tòa có quyền yêu cầu đương sự đề nghị tòa án xét xử vắng mặt
Câu 14. A (có nơi cư trú tại huyện K tỉnh H) ký kết với B (có nơi cư trú tại huyện M tỉnh N) một hợp
đồng vận chuyển hàng hóa đến huyện X thuộc tỉnh Y. Trên đường vận chuyển A làm hỏng hàng hóa
tại huyện X tỉnh Y. A khởi kiện B ra tòa yêu cầu B phải bồi thường thiệt hại cho mình. Biết rằng, A
lựa chọn huyện X là nơi có thẩm quyền giải quyết. Nếu tranh chấp trên không có các dấu hiệu quy
định tại Khoản 3 Điều 35 và Khoản 2 Điều 37 thì nhận định nào sau đây đúng?
Chọn một câu trả lời:
a. Tòa án huyện X thuộc tỉnh Y là Tòa án có thẩm quyền giải quyết tranh chấp.
Chọn một câu trả lời:
a. Bị đơn có quyền khiếu nại về việc trả lại đơn khởi kiện. b. b. Tòa án Người tỉ k nh N hởi l ki à Tòa ệ án c n có quy ó thẩm ền khi quy ếu nại ền gi về viải qu ệc tr yết ả l . ại đơ n khởi kiện.
c. Tòa án huyện K thuộc tỉnh H là Tòa án có thẩm quyền giải quyết tranh chấp. d. c. Tòa án Đươn huy g sự lện M à t ngư huộc t ời có ỉnh quy N l ền l à T ợi òa án , nghĩ có t a vụ lihẩm quy ên quan ền có giải quy quyết ền khi tranh chấp. ếu nại về vi
ệc trả lại đơn khởi kiện.
d. Chỉ nguyên đơn mới có quyền khiếu nại về việc trả lạ i đơn khởi kiện
Câu 15. Chọn phương án đúng theo
Câu 16. Đối với tranh chấp về bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng thì Tòa án Nhân dân cấp tỉnh có
thẩm quyền giải quyết khi có dấu hiệu:
Chọn một câu trả lời:
a. Một bên đương sự là đương sự ở nước ngoài.
b. Một bên đương sự là người mất năng lực hành vi dân sự.
c. Một bên đương sự là người bị hạn chế năng lực hành vi dân sự.
d. Một bên đương sự là người dưới 18 tuổi
Câu 17. Chọn phương án đúng
Chọn một câu trả lời:
a. Khi đã thụ lý vụ án mà Tòa án phát hiện vụ việc không thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa án mình
thì Tòa án đã thụ lý vụ án đó phải ra quyết định tạm đình chỉ giải quyết vụ án
b. Sau khi đã thụ lý vụ án mà Tòa án phát hiện vụ việc không thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa án
mình thì Tòa án đã thụ lý đơn khởi kiện phải trả lại đơn khởi kiện cho người khởi kiện.
c. Sau khi đã thụ lý vụ án mà Tòa án phát hiện vụ việc không thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa án
mình thì Tòa án đã thụ lý vụ án đó phải chuyển vụ án cùng hồ sơ vụ án cho tòa án có thẩm quyên
d. Sau khi đã thụ lý vụ án mà Tòa án phát hiện vụ việc không thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa án
mình thì Tòa án đã thụ lý đơn khởi kiện phải ra quyết định đình chỉ giải quyết vụ án
Câu 18. Người có quyền, nghĩa vụ liên quan có thể đưa ra yêu cầu độc lập đối với đương sự nào?
Chọn một câu trả lời: lOMoAR cPSD| 59773091 a. ộ ả ờ Chỉ Chọ có n m thể t đưa câ r u tra y lêu icầ
: u độc lập đối với bị đơn.
Trong giai đoạn chuẩn bị xét xử sơ thẩm, Tòa án có q ền ra quyết định đình chỉ giải quyết vụ án. b. a. C
ó thể đưa ra yêu cầu độc lập đối với nguyên đơn hoặ c bị
uy đơn hoặc cả nguyên đơn và bị đơn.
b. Trong giai đoạn chuẩn bị xét xử sơ thẩm, Tòa án có q uyền ra quyết định đưa vụ án ra xét xử.
c. Chỉ có thể đưa ra yêu cầu độc lập đối với nguyên đơn .
c. Trong giai đoạn chuẩn bị xét xử sơ thẩm, Tòa án khôn g có quyền ra quyết định tạm đình chỉ giải quyết d. v ụ án. Chỉ có t
hể đưa ra yêu cầu độc lập với người có quyền , nghĩa vụ liên quan khác.
d. Trong giai đoạn chuẩn bị xét xử sơ thẩm, Tòa án có q uyền ra quyết định công nhận sự thỏa thuận của đương sự
Câu 19. Nhận định nào sau đây SAI?
Câu 20. Chọn phương án đúng theo
Chọn một câu trả lời: a.
Người khởi kiện vụ án dân sự không thể trực tiếp nộp đơn khởi kiện tại tòa án b.
Người khởi kiện vụ án dân sự có thể trực tiếp nộp đơn khởi kiện và các tài liệu, chứng cứ kèm theo
tại Tòa án, gửi qua đường dịch vụ bưu chính hoặc gửi trực tuyến bằng hình thức điển tử qua cổng thông tin điện tử. c.
Người khởi kiện vụ án dân sự không thể nộp đơn khởi kiện bằng cách gửi qua đường dịch vụ bưu chính. d.
Người khởi kiện vụ án dân sự phải trực tiếp nộp đơn khởi kiện và các tài liệu, chứng cứ kèm theo
tại Tòa án trong mọi trường hợp.
Câu 21. Chọn phương án đúng theo các biện pháp thu thập chứng cứ của Tòa án.
Chọn một câu trả lời: a.
Tòa án có thể tự mình tiến hành một hoặc một số biện pháp thu thập chứng cứ mà không cần dựa vào
yêu cầu của đương sự. b.
Tòa án chỉ tiến hành các thủ tục giải quyết vụ án dân sự khi đương sự giao nộp, cung cấp chứng cứ c.
Trong mọi trường hợp Tòa án phải chủ động tiến hành các biện pháp thu thập chứng cứ để bảo vệ
quyền, lợi ích hợp pháp cho đương sự d.
Tòa án chỉ tiến hành các biện pháp thu thập chứng cứ khi đương sự có yêu cầu Câu 22. Chọn
phương án đúng theo Chọn một câu trả lời:
a. Đương sự là người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan có quyền khiếu nại về việc trả lại đơn khởi kiện. lOMoAR cPSD| 59773091
b. Người khởi kiện có quyền khiếu nại về việc trả lại đơ n khởi kiện.
c. Bị đơn có quyền khiếu nại về việc trả lại đơn khởi kiện.
d. Chỉ nguyên đơn mới có quyền khiếu nại về việc trả lạ i đơn khởi kiện.
Câu 23. Chọn phương án đúng theo
Chọn một câu trả lời: a.
Trong trường hợp sau khi Tòa án đã thụ lý vụ án mà phát hiện căn cứ “Người khởi kiện không có quyền
khởi kiện hoặc không có đủ năng lực hành vi tố tụng dân sự ” Tòa án sẽ ra quyết định đình chỉ việc giải quyết vụ án b.
Trong trường hợp Tòa án chưa thụ lý vụ án mà phát hiện căn cứ “Người khởi kiện không có quyền
khởi kiện hoặc không có đủ năng lực hành vi tố tụng dân sự ” Tòa án sẽ ra quyết định đình chỉ việc giải quyết vụ án c.
Trong trường hợp sau khi Tòa án đã thụ lý vụ án mà phát hiện căn cứ “Người khởi kiện không có quyền
khởi kiện hoặc không có đủ năng lực hành vi tố tụng dân sự ” Tòa án sẽ ra quyết định tạm đình chỉ việc giải quyết vụ án d.
Trong trường hợp sau khi Tòa án đã thụ lý vụ án mà phát hiện căn cứ “Người khởi kiện không có quyền
khởi kiện hoặc không có đủ năng lực hành vi tố tụng dân sự ” Tòa án sẽ trả lại đơn khởi kiện cho đương sự.
Câu 24. Chọn phương án đúng Chọn một câu trả lời:
a. Trong mọi trường hợp nguyên đơn rút đơn khởi kiện ở tại phiên Tòa sơ thẩm thì Hội đồng xét xử ra
quyết định đình chỉ việc giải quyết Tòan bộ vụ án dân sự.
b. Nguyên đơn chỉ được rút đơn khởi kiện tại phiên tòa sơ thẩm vụ án dân sự
c. Không phải trong mọi trường hợp nguyên đơn rút đơn khởi kiện ở tại phiên Tòa sơ thẩm thì Hội đồng
xét xử đều ra quyết định đình chỉ việc giải quyết Tòan bộ vụ án dân sự.
d. Nguyên đơn chỉ được rút đơn khởi kiện trước phiên tòa sơ thẩm vụ án dân sự
Câu 25. Người có quyền, nghĩa vụ liên quan có thể đưa ra yêu cầu độc lập đối với đương sự nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Chỉ có thể đưa ra yêu cầu độc lập đối với nguyên đơn .
b. Có thể đưa ra yêu cầu độc lập đối với nguyên đơn hoặ c bị đơn hoặc cả nguyên đơn và bị đơn.
c. Chỉ có thể đưa ra yêu cầu độc lập đối với bị đơn.
d. Chỉ có thể đưa ra yêu cầu độc lập với người có quyền , nghĩa vụ liên quan khác.
Câu 26. Chọn phương án đúng
Chọn một câu trả lời: a.
Đương sự được Tòa án cấp sơ thẩm triệu tập hợp lệ lần thứ nhất vắng mặt thì Tòa án phải hoãn phiên Tòa lOMoAR cPSD| 59773091 b.
Đương sự được Tòa án cấp sơ thẩm triệu tập hợp lệ lần thứ nhất vắng mặt thì Tòa án phải tạm đình
chỉ giải quyết vụ án dân sự c.
Đương sự được Tòa án cấp sơ thẩm triệu tập hợp lệ lần thứ nhất vắng mặt thì Tòa án phải tạm ngừng phiên Tòa
d. Đương sự được Tòa án cấp sơ thẩm triệu tập hợp lệ lần thứ nhất vắng mặt thì Tòa án phải hoãn
phiên Tòa, trừ trường hợp họ có đơn đề nghị Tòa án xét xử vắng mặt hoặc có người đại diện hợp pháp tham gia.
Câu 27. Chọn phương án đúng
Chọn một câu trả lời:
a. Trong mọi trường hợp phiên tòa không có sự tham gia của người phiên dịch
b. Tòa án phải hoãn phiên Tòa trong các trường hợp người phiên dịch vắng mặt tại phiên Tòa.
c. Tòa án phải hoãn phiên Tòa trong trường hợp người phiên dịch vắng mặt tại phiên Tòa mà không có người khác thay thế
d. Tòa án phải tạm ngừng phiên Tòa trong trường hợp người phiên dịch vắng mặt tại phiên Tòa
Câu 28. Chọn phương án đúng theo thời điểm áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời
Chọn một câu trả lời: a.
Tòa án có thể áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời ngay từ khi đương sự mới nộp đơn khởi kiện mà chưa thụ lý vụ án. b.
Tòa án có thể áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời ngay từ trước khi đương sự nộp đơn khởi kiện c.
Tòa án chỉ có thể áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời khi Tòa án đã thụ lý vụ án. d.
Trong mọi trường hợp tòa án không áp dụng Biện pháp khẩn cấp tạm thời Cau 29. Chọn phương
án đúng Chọn một câu trả lời: a.
Tòa án phải hoãn phiên Tòa trong các trường hợp người phiên dịch vắng mặt tại phiên Tòa. b.
Tòa án phải hoãn phiên Tòa trong trường hợp người phiên dịch vắng mặt tại phiên Tòa mà không có người khác thay thế c.
Trong mọi trường hợp phiên tòa không có sự tham gia của người phiên dịch d.
Tòa án phải tạm ngừng phiên Tòa trong trường hợp người phiên dịch vắng mặt tại phiên Tòa Câu
30. Chọn phương án đúng theo Chọn một câu trả lời: a.
Trong trường hợp Tòa án chưa thụ lý vụ án mà phát hiện căn cứ “Người khởi kiện không có quyền
khởi kiện hoặc không có đủ năng lực hành vi tố tụng dân sự ” Tòa án sẽ ra quyết định đình chỉ việc giải quyết vụ án b.
Trong trường hợp sau khi Tòa án đã thụ lý vụ án mà phát hiện căn cứ “Người khởi kiện không có
quyền khởi kiện hoặc không có đủ năng lực hành vi tố tụng dân sự ” Tòa án sẽ trả lại đơn khởi kiện cho đương sự. lOMoAR cPSD| 59773091 c.
Trong trường hợp sau khi Tòa án đã thụ lý vụ án mà phát hiện căn cứ “Người khởi kiện không có quyền
khởi kiện hoặc không có đủ năng lực hành vi tố tụng dân sự ” Tòa án sẽ ra quyết định đình chỉ việc giải quyết vụ án d.
Trong trường hợp sau khi Tòa án đã thụ lý vụ án mà phát hiện căn cứ “Người khởi kiện không có
quyền khởi kiện hoặc không có đủ năng lực hành vi tố tụng dân sự ” Tòa án sẽ ra quyết định tạm đình chỉ
việc giải quyết vụ án
Câu 31. Chọn phương án đúng
Chọn một câu trả lời:
a. Nguyên đơn chỉ được rút đơn khởi kiện tại phiên tòa sơ thẩm vụ án dân sự
b. Nguyên đơn chỉ được rút đơn khởi kiện trước phiên tòa sơ thẩm vụ án dân sự
c. Trong mọi trường hợp nguyên đơn rút đơn khởi kiện ở tại phiên Tòa sơ thẩm thì Hội đồng xét xử ra
quyết định đình chỉ việc giải quyết Tòan bộ vụ án dân sự.
d. Không phải trong mọi trường hợp nguyên đơn rút đơn khởi kiện ở tại phiên Tòa sơ thẩm thì Hội đồng
xét xử đều ra quyết định đình chỉ việc giải quyết Tòan bộ vụ án dân sự.
Câu 32. Chọn phương án đúng theo quy định về việc tham gia của người làm chứng
Chọn một câu trả lời: a.
Người làm chứng trong tố tụng dân sự không được là người thân thích của đương sự b.
Người thân thích với đương sự vẫn có thể tham gia tố tụng với tư cách là người làm chứng. c.
Người thân thích với đương sự không được tham gia tố tụng với tư cách là người làm chứng. Câu
33. Chọn phương án đúng Chọn một câu trả lời:
a. Sau khi đã thụ lý vụ án mà Tòa án phát hiện vụ việc không thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa án
mình thì Tòa án đã thụ lý đơn khởi kiện phải trả lại đơn khởi kiện cho người khởi kiện.
b. Sau khi đã thụ lý vụ án mà Tòa án phát hiện vụ việc không thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa án
mình thì Tòa án đã thụ lý đơn khởi kiện phải ra quyết định đình chỉ giải quyết vụ án
c. Khi đã thụ lý vụ án mà Tòa án phát hiện vụ việc không thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa án mình
thì Tòa án đã thụ lý vụ án đó phải ra quyết định tạm đình chỉ giải quyết vụ án
d. Sau khi đã thụ lý vụ án mà Tòa án phát hiện vụ việc không thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa án
mình thì Tòa án đã thụ lý vụ án đó phải chuyển vụ án cùng hồ sơ vụ án cho tòa án có thẩm quyên
Chọn phương án đúng
Chọn một câu trả lời:
a. Tại tòa án cấp sơ thẩm, đương sự không có quyền thay đổi, bổ sung yêu cầu.
b. Trước phiên tòa sơ thẩm vụ án dân sự, đương sự có quyền thay đổi, bổ sung yêu cầu, tại phiên tòa sơ
thẩm, đương sự không có quyền thay đổi, bổ sung yêu cầu
c. Việc thay đổi, bổ sung yêu cầu của đương sự ở tại phiên Tòa sơ thẩm chỉ được Tòa án chấp nhận nếu
việc thay đổi, bổ sung yêu cầu của họ không vượt quá phạm vi yêu cầu ban đầu. lOMoAR cPSD| 59773091
d. Việc thay đổi, bổ sung yêu cầu của đương sự ở tại phiên Tòa sơ thẩm được Tòa án chấp nhận trong mọi trường hợp
Cơ quan tiến hành tố tụng, người tiến hành tố tụng và người tham gia tố tụng dân sự
Chọn một câu trả lời:
a. Theo quy định của BLTTDS, người tiến hành tố tụn g dân sự không chỉ là Thẩm phán
b. Theo quy định của BLTTDS, người tiến hành tố tụn g dân sự chỉ là Thẩm phán
c. Theo quy định của BLTTDS, người tiến hành tố tụn g dân sự chỉ là Thẩm phán, Hội thẩm nhân dân và Thư ký tòa án
d. Theo quy định của BLTTDS, người tiến hành tố tụn g dân sự chỉ là Thẩm phán và Hội thẩm nhân dân
Chọn phương án đúng theo quyền và nghĩa vụ của người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của đương sự
Chọn một câu trả lời:
a. Người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của đương sự là người thay mặt đương sự để thực hiện các
quyền và nghĩa vụ của đương sự.
b. Người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của đương sự không phải là người thay mặt đương sự để thực
hiện các quyền và nghĩa vụ của đương sự mà là người tham gia tố tụng dân sự để trợ giúp đương sự về mặt
pháp lý để đương sự bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của đương sự
c. Người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của đương sự là người tiến hành tố tụng dân sự
d. Người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của đương sự là người được đương sự ủy quyền để bảo vệ
quyền, lợi ích hợp pháp của đương sự Chọn phương án đúng
Chọn một câu trả lời:
a. Tại tòa án cấp sơ thẩm, đương sự không có quyền thay đổi, bổ sung yêu cầu.
b. Việc thay đổi, bổ sung yêu cầu của đương sự ở tại phiên Tòa sơ thẩm chỉ được Tòa án chấp nhận nếu
việc thay đổi, bổ sung yêu cầu của họ không vượt quá phạm vi yêu cầu ban đầu.
c. Việc thay đổi, bổ sung yêu cầu của đương sự ở tại phiên Tòa sơ thẩm được Tòa án chấp nhận trong mọi trường hợp
d. Trước phiên tòa sơ thẩm vụ án dân sự, đương sự có quyền thay đổi, bổ sung yêu cầu, tại phiên tòa sơ
thẩm, đương sự không có quyền thay đổi, bổ sung yêu cầu
Chọn phương án đúng theo các biện pháp thu thập chứng cứ của Tòa án.
Chọn một câu trả lời:
a. Tòa án có thể tự mình tiến hành một hoặc một số biện pháp thu thập chứng cứ mà không cần dựa vào
yêu cầu của đương sự.
b. Tòa án chỉ tiến hành các thủ tục giải quyết vụ án dân sự khi đương sự giao nộp, cung cấp chứng cứ
c. Trong mọi trường hợp Tòa án phải chủ động tiến hành các biện pháp thu thập chứng cứ để bảo vệ
quyền, lợi ích hợp pháp cho đương sự
d. Tòa án chỉ tiến hành các biện pháp thu thập chứng cứ khi đương sự có yêu cầu lOMoAR cPSD| 59773091
Chọn phương án đúng theo quy định về việc tham gia của người làm chứng Chọn một câu trả lời:
a. Người làm chứng trong tố tụng dân sự không được là người thân thích của đương sự
b. Người thân thích với đương sự không được tham gia tố tụng với tư cách là người làm chứng.
c. Người thân thích với đương sự vẫn có thể tham gia tố tụng với tư cách là người làm chứng.
Yêu cầu công nhận và cho thi hành tại Việt Nam hoặc không công nhận bản án, quyết định về dân sự,
quyết định về tài sản trong bản án, quyết định hình sự, hành chính của Tòa án nước ngoài hoặc không công
nhận bản án, quyết định về dân sự, quyết định về tài sản trong bản án, quyết định hình sự, hành chính của
Chọn một câu trả lời:
Chọn một câu trả lời:
a. Điểm đ khoản 1 Điều 217 Bộ luật Tố tụng dân sự 2015. a. Cấp huyện.
b. Điểm b khoản 1 Điều 217 Bộ luật Tố tụng dân sự 2015. b. Tối cao.
c. Điểm c khoản 1 Điều 217 Bộ luật Tố tụng dân sự 2015 c. Cấp cao. d. Cấp tỉnh. Sau khi d. Đi Tòa á ểm n ra quy a khoản 1 đi ết đị ều 2 nh đì 17 B nh chỉ ộ luật giải quy Tố tụng ết vụ dân sự 2015 án, đươ . ng sự
có quyền khởi kiện lại khi căn cứ đình chỉ Chọn phương án đúng
Tòa án nước ngoài không có yêu cầu thi hành tại Việt Nam thuộc thẩm quyền dân sự của Tòa án Nhân dân: được quy định tại
Chọn một câu trả lời: a.
Khi Tòa án chưa thụ lý vụ án mà phát hiện một trong những trường hợp được quy định tại khoản 1
Điều 192 BLTTDS 2015 thì Tòa án phải ra quyết định tạm đình chỉ giải quyết vụ án. b.
Khi Tòa án chưa thụ lý vụ án mà phát hiện một trong những trường hợp được quy định tại khoản 1
Điều 192 BLTTDS 2015 thì Tòa án phải ra quyết định đình chỉ giải quyết vụ án. c.
Khi Tòa án đã thụ lý vụ án mà phát hiện một trong những trường hợp được quy định tại khoản 1
Điều 192 của BLTTDS 2015 thì Tòa án phải trả lại đơn khởi kiện.
d. Khi Tòa án chưa thụ lý vụ án mà phát hiện một trong những trường hợp được quy định tại khoản 1
Điều 192 BLTTDS 2015 thì Tòa án trả lại đơn khởi kiện.
Đối với tranh chấp về chia di sản thừa kế giữa công dân Việt Nam và công dân Việt Nam, cùng cư trú tại
Việt Nam nhưng di sản thừa kế lại ở nước ngoài thì Tòa án Nhân dân cấp nào có thẩm quyền giải quyết?
Chọn một câu trả lời: a. Cấp tỉnh. b. Tối cao. c. Cấp cao. d. Cấp huyện. Chọn phương án đúng
Chọn một câu trả lời: a.
Viện kiểm sát có quyền kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm. đối với bản án, quyết định sơ thẩm lOMoAR cPSD| 59773091 b.
Viện kiểm sát chỉ có quyền kháng nghị đối với quyết định sơ thẩm dân sự c.
Viện kiểm sát không có quyền kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm. đối với bản án, quyết định sơ thẩm d.
Viện kiểm sát chỉ có quyền kháng nghị đối với bản án sơ thẩm dân sự Thủ tục phúc thẩm vụ án
dân sự Chọn một câu trả lời:
a. Trường hợp kiểm sát viên Viện kiểm sát tham gia phiên tòa sơ thẩm thì thời hạn kháng nghị
đối với bản án, quyết định sơ thẩm chưa có hiệu lực là của Viện kiểm sát cùng cấp là 30 ngày kể từ ngày tuyên án
b. Trường hợp kiểm sát viên Viện kiểm sát có tham gia phiên tòa sơ thẩm thì thời hạn kháng
nghị đối với bản án, quyết định sơ thẩm chưa có hiệu lực của Viện kiểm sát cùng cấp là15 ngày kể từ ngày tuyên án
c. Trường hợp kiểm sát viên Viện kiểm sát tham gia phiên tòa sơ thẩm thì thời hạn kháng nghị
đối với bản án, quyết định sơ thẩm chưa có hiệu lực là của Viện kiểm sát cùng cấp là 01 tháng kể từ ngày tuyên án
d. Trường hợp kiểm sát viên Viện kiểm sát tham gia phiên tòa sơ thẩm thì thời hạn kháng nghị
của Viện kiểm sát đối với bản án, quyết định sơ thẩm chưa có hiệu lực là 15 ngày kể từ ngày tuyên án Chọn phương án đúng
Chọn một câu trả lời:
a. Sau khi bản án, quyết định của tòa án đã có hiệu lự c pháp luật thì đương sự không có quyền kháng cáo,
chỉ có thể làm đơn đề nghị xem xét lại bản án, quyế t định của ytòa án đã có hiệu lực pháp luật theo thủ tục giám đốc thẩm
b. Cả hai phương án đều đúng
c. Sau khi bản án, quyết định của tòa án đã có hiệu lự c pháp luật thì đương sự có quyền kháng cáo hoặc
làm đơn đề nghị xem xét lại bản án, quyết định của ytòa án đã có hiệu lực pháp luật theo thủ tục giám đốc thẩm Chọn phương án đúng
Chọn một câu trả lời:
a. Người đã kháng nghị bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật của tòa án có quyền có quyền thay đổi,
bổ sung kháng nghị nếu chưa hết thời hạn kháng nghị theo quy định của pháp luật
b. Người đã kháng nghị bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật của tòa án không có quyền thay đổi, bổ
sung kháng nghị nếu chưa hết thời hạn kháng nghị theo quy định của pháp luật
c. Cả hai phương án đều đúng Chọn phương án đúng
Chọn một câu trả lời: lOMoAR cPSD| 59773091
Chọn một câu trả lời:
a. Chỉ cơ quan, tổ chức đã khởi kiện vụ án dân sự mới c ó quyền kháng cáo
b. Cơ quan, tổ chức đã tham gia tố tụng dân sự có quyền kháng cáo
c. Cơ quan, tổ chức đã khởi kiện vụ án dân sự có quyền kháng cáo
hủ tục phúc thẩm vụ án dân sự
a. Đương sự, người đại diện hợp pháp của đương sự trong vụ án dân sự có quyền kháng cáo
bản án, quyết định sơ thẩm chưa có hiệu lực pháp luật
b. Chỉ đương sự trong vụ án dân sự mới có quyền kháng cáo bản án, quyết định sơ thẩm chưa có hiệu lực pháp luật
c. Đương sự, người đại diện hợp pháp của đương sự trong vụ án dân sự không có quyền kháng
cáo bản án, quyết định sơ thẩm chưa có hiệu lực pháp luật
d. Chỉ người đại diện hợp pháp của đương sự trong vụ án dân sự mới có quyền kháng cáo bản
án, quyết định sơ thẩm chưa có hiệu lực pháp luật
b. Mọi trường hợp Tòa án cấp phúc thẩm ra quyết định đìn h chỉ xét xử phúc thẩm thì bản án, quyết định sơ Ch t ọn hẩm một câu t không phátrả si lời: nh hiệu lực pháp luật.
a. Tòa án cấp phúc thẩm ra quyết định đình chỉ việc gi ải quyết vụ án nếu ở giai đoạn phúc thẩm mà nguy c. C ên đơ ả ba n ho đáp áặc bị đ n đều ơn l đún à c
g á nhân chết mà quyền và nghĩa vụ của họ không được thừa kế.
d. Mọi trường hợp Tòa án cấp phúc thẩm ra quyết định đìn h chỉ xét xử phúc thẩm thì bản án, quyết định sơ
thẩm phát sinh hiệu lực pháp luật.
b. Tòa án cấp phúc thẩm ra quyết định tạm đình chỉ việ c giải quyết vụ án nếu ở giai đoạn phúc thẩm mà Chọn phương án đúng
nguyên đơn hoặc bị đơn là cá nhân chết mà quyền và nghĩa vụ của họ không được thừa kế. Chọn phương án đúng
c. Cả hai phương án đều đúng Chọn phương án đúng
Chọn một câu trả lời:
a. Không phải mọi trường hợp Tòa án cấp phúc thẩm ra quyế t định đình chỉ xét xử phúc thẩm thì bản án,
quyết định sơ thẩm phát sinh hiệu lực pháp luật.
Chọn một câu trả lời:
a. Thời hạn kháng cáo của đương sự đối với quyết định sơ thẩm là 15 ngày kể từ ngày ban hành quyết định
hoặc ngày quyết định đó được giao cho đương sự hoặc ngày quyết định được niêm yết
b. Thời hạn kháng cáo của đương sự đối với quyết định sơ thẩm là 01 tháng kể từ ngày ban hành quyết
định hoặc ngày quyết định đó được giao cho đương sự hoặc ngày quyết định được niêm yết
c. Thời hạn kháng cáo của đương sự đối với quyết định sơ thẩm là 10 ngày kể từ ngày ban hành quyết định
hoặc ngày quyết định đó được giao cho đương sự hoặc ngày quyết định được niêm yết
d. Thời hạn kháng cáo của đương sự đối với quyết định sơ thẩm là 7 ngày kể từ ngày nhận được quyết
định hoặc ngày quyết định được niêm yết theo quy định của BLTTDS 2015. lOMoAR cPSD| 59773091
Chọn một câu trả lời:
a. Khi có kháng cáo, kháng nghị thì bản án, quyết định sơ thẩm vẫn có hiệu lực pháp luật kể từ ngày hết
thời hạn kháng cáo, kháng nghị
b. Cả 3 phương án đều đúng
c. Các phần bản án, quyết định sơ thẩm không bị kháng c áo, kháng nghị thì có hiệu lực pháp luật kể từ
ngày tuyên bản án, quyết định Chọn phương án đúng
d. Trong mọi trương hợp, các phần bản án, quyết định sơ thẩm không bị kháng cáo, kháng nghị thì có hiệu
lực pháp luật kể từ ngày hết thời hạn kháng cáo, kháng nghị. Chọn phương án đúng
Chọn một câu trả lời:
a. Giám đốc thẩm là thủ tục xét lại bản án, quyết định của tòa án đã có hiệu lực pháp luật nhưng bị kháng
nghị giám đốc thẩm khi có căn cứu quy định tại Điều 326 BLTTDS 2015
b. Bản án, quyết định của tòa án đã có hiệu lực pháp luật không thể bị kháng nghị theo thủ tục giám đốc
thẩm kể cả khi có căn cứ quy định tại Điều 326 BLTTDS 2015
c. Giám đốc thẩm là thủ tục xét lại bản án, quyết định của tòa án đã có hiệu lực pháp luật nhưng bị kháng
cáo, kháng nghị giám đốc thẩm khi có căn cứu quy định tại Điều 326 BLTTDS 2015 Chọn phương án đúng
Chọn một câu trả lời:
a. Cả 3 phương án đều đúng
b. Các đương sự thỏa thuận được với nhau tại phiên Tòa phúc thẩm thì hội đồng xét xử ra quyết định công
nhận sự thỏa thuận của đương sự.
c. Các đương sự thỏa thuận được với nhau ở tại phiên Tò a phúc thẩm thì hội đồng xét xử phúc thẩm ra bản án.
d. Các đương sự thỏa thuận được với nhau tại phiên Tòa phúc thẩm thì hội đồng xét xử sửa bản án sơ thẩm Chọn phương án đúng
Chọn một câu trả lời:
a. Người có thẩm quyền kháng nghị bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật của tòa án không có
quyền yêu cầu hoãn thi hành bản án, quyết định đã có hiệu lực để xem xét việc kháng nghị theo thủ tục giám đốc thẩm
b. Người có thẩm quyền kháng nghị bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật của tòa án có quyền ra
quyết định hoãn thi hành bản án, quyết định đã có hiệu lực để xem xét việc kháng nghị theo thủ tục giám đốc thẩm
c. Người có thẩm quyền kháng nghị bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật của tòa án có quyền
yêu cầu hoãn thi hành bản án, quyết định đã có hiệu lực để xem xét việc kháng nghị theo thủ tục giám đốc thẩm lOMoAR cPSD| 59773091 Chọn phương án đúng
Chọn một câu trả lời:
a. Trong thời hạn kháng cáo, người kháng cáo có quyền sửa đổi, bổ sung nội dung kháng cáo.
b. Trong thời hạn kháng cáo, người kháng cáo có quyền sửa đổi, bổ sung nội dung kháng cáo nếu việc thay
đổi, bổ sung đó không vượt quá phạm vi kháng cáo ban đầu
c. Trong thời hạn kháng cáo, người kháng cáo không có quyền sửa đổi, bổ sung nội dung kháng cáo Chọn phương án đúng
Chọn một câu trả lời:
a. Người kháng cáo được Tòa án triệu tập hợp lệ lần thứ nhất mà vắng mặt thì Tòa án cấp phúc thẩm phải hoãn phiên Tòa.
b. Người kháng cáo được Tòa án triệu tập hợp lệ lần thứ nhất mà vắng mặt không có lý do chính đáng
thì Tòa án cấp phúc thẩm mới hoãn phiên Tòa.
c. Người kháng cáo được Tòa án triệu tập hợp lệ lần thứ nhất mà vắng mặt thì Tòa án cấp phúc thẩm
không phải hoãn phiên Tòa.
d. Cả ba phương án đều đúng Chọn phương án đúng
Chọn một câu trả lời:
a. Trong mọi trường hợp, người kháng cáo được nộp đơn kháng cáo khi đã hết thời hạn kháng cáo,
b. Cả ba phương án đều đúng
c. Trong mọi trường hợp, người kháng cáo đều không được nộp đơn kháng cáo khi đã hết thời hạn kháng cáo .
d. Chỉ trong trường hợp do BLTTDS 2015 quy định thì ngư ời kháng cáo mới được nộp đơn kháng cáo khi
đã hết thời hạn kháng cáo Chọn phương án đúng
Chọn một câu trả lời:
a. Đương sự được triệu tập hợp lệ đến lần thứ hai nhưng vẫn vắng mặt không có lý do chính đáng
thì Tòa án cấp phúc thẩm ra quyết định đình chỉ giải quyết vụ án dân sự.
b. Đương sự kháng cáo mà được triệu tập hợp lệ đến lần thứ hai nhưng vẫn vắng mặt không có lý do chính
đáng thì Tòa án cấp phúc thẩm vẫn tiến hành xét xử vắng mặt.
c. Đương sự được triệu tập hợp lệ đến lần thứ hai nhưng vẫn vắng mặt không có lý do chính đáng lOMoAR cPSD| 59773091
thì Tòa án cấp phúc thẩm ra quyết định đình chỉ xét xử phúc thẩm, trừ trường hợp người đó đè ngh ị xét xử văng mặt Chọn phương án đúng
Chọn một câu trả lời:
a. Các phần bản án, quyết định sơ thẩm không bị kháng cáo, kháng nghị thì có hiệu lực pháp luật kể từ
ngày tuyên bản án, quyết định
b. Cả 3 phương án đều đúng
c. Khi có kháng cáo, kháng nghị thì bản án, quyết định sơ thẩm vẫn có hiệu lực pháp luật kể từ ngày hết
thời hạn kháng cáo, kháng nghị
d. Trong mọi trương hợp, các phần bản án, quyết định sơ thẩm không bị kháng cáo, kháng nghị thì có hiệu
lực pháp luật kể từ ngày hết thời hạn kháng cáo, khá ng nghị.
Thủ tục phúc thẩm vụ án dân sự
Chọn một câu trả lời:
a. Đương sự có quyền bổ sung,tài liệu, chưng cứ trong giai đoạn chuẩn bị xét xử phúc thẩm
b. Đương sự không có quyền bổ sung,tài liệu, chưng cứ trong giai đoạn chuẩn bị xét xử phúc thẩm
c. Cả ba đáp án trên đều sai
d. Chỉ trong một số trường hợp do BLTTDS quy định thì đương sự có quyền bổ sung,tài liệu,
chưng cứ trong giai đoạn chuẩn bị xét xử phúc thẩm Chọn phương án đúng
a. Việc hoà giải trước khi xét xử phúc thẩm là không bắt buộc
Chọn một câu trả lời:
b. Hoà giải trước khi xét xử phúc thẩm là thủ tục bắt buộc, trừ những vụ án pháp luật quy định không được hoà giải.
c. Cả hai phương án đều đúng Chọn phương án đúng
Chọn một câu trả lời:
a. Thời hạn kháng nghị theo thủ tục giám đốc thẩm là 3 năm kể từ khi bản án, quyết định đã có hiệu lực
pháp luật, trừ trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 334 BLTTDS 2015
b. Cả ba phương án đều đúng
c. Trong mọi trường hợp hạn kháng nghị theo thủ tục giám đốc thẩm là 5 năm kể từ khi bản án, quyết định
đã có hiệu lực pháp luật lOMoAR cPSD| 59773091
d. Trong mọi trường hợp thời hạn kháng nghị theo thủ tục giám đốc thẩm là 3 năm kể từ khi bản án, quyết
định đã có hiệu lực pháp luật Chọn phương án đúng
Chọn một câu trả lời:
a. Người đã kháng nghị bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật của tòa án có quyền có quyền thay đổi,
bổ sung kháng nghị nếu chưa hết thời hạn kháng nghị theo quy định của pháp luật
b. Người đã kháng nghị bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật của tòa án không có quyền thay đổi, bổ
sung kháng nghị nếu chưa hết thời hạn kháng nghị theo quy định của pháp luật
c. Cả hai phương án đều đúng Chọn phương án đúng
Chọn một câu trả lời:
a. Trong thời hạn kháng cáo, người kháng cáo có quyền sửa đổi, bổ sung nội dung kháng cáo nếu việc thay
đổi, bổ sung đó không vượt quá phạm vi kháng cáo ban đầu
b. Trong thời hạn kháng cáo, người kháng cáo có quyền sử a đổi, bổ sung nội dung kháng cáo.
c. Trong thời hạn kháng cáo, người kháng cáo không có q uyền sửa đổi, bổ sung nội dung kháng cáo Chọn phương án đúng
Chọn một câu trả lời:
a. Không phải trong mọi trường hợp Tòa án cấp phúc thẩm ra Quyết định đình chỉ xét xử phúc thẩm
đối với những phần của vụ án mà người kháng cáo đã rút kháng cáo hoặc Viện kiểm sát đã rút kháng nghị.
b. Cả 3 phương án đều đúng
c. Mọi trường hợp Tòa án cấp phúc thẩm ra Quyết định đình chỉ xét xử phúc thẩm đối với những phần của
vụ án mà người kháng cáo đã rút kháng cáo hoặc Viện kiểm sát đã rút kháng nghị.
d. Trong quá trình phúc thẩm vụ án dân sự, người kháng cáo, kháng nghị không được rút kháng cáo, kháng nghị Chọn phương án đúng
Chọn một câu trả lời:
a. Cơ quan, tổ chức đã khởi kiện vụ án dân sự có quyền kháng cáo
b. Cơ quan, tổ chức đã tham gia tố tụng dân sự có quyền kháng cáo
c. Chỉ cơ quan, tổ chức đã khởi kiện vụ án dân sự mới c ó quyền kháng cáo lOMoAR cPSD| 59773091 Chọn phương án đúng
Chọn một câu trả lời:
a. Thời hạn kháng cáo của đương sự đối với quyết định sơ thẩm là 15 ngày kể từ ngày ban hành quyết định
hoặc ngày quyết định đó được giao cho đương sự hoặc ngày quyết định được niêm yết
b. Thời hạn kháng cáo của đương sự đối với quyết định sơ thẩm là 10 ngày kể từ ngày ban hành quyết định
hoặc ngày quyết định đó được giao cho đương sự hoặc ngày quyết định được niêm yết
c. Thời hạn kháng cáo của đương sự đối với quyết định sơ thẩm là 7 ngày kể từ ngày nhận được quyết
định hoặc ngày quyết định được niêm yết theo quy định của BLTTDS 2015.
d. Thời hạn kháng cáo của đương sự đối với quyết định sơ thẩm là 01 tháng kể từ ngày ban hành quyết
định hoặc ngày quyết định đó được giao cho đương sự hoặc ngày quyết định được niêm yết Chọn phương án đúng
Chọn một câu trả lời:
a. Trong trường hợp khi nguyên đơn rút đơn khởi kiện tại phiên Tòa phúc thẩm mà bị đơn đồng ý thì Hội
đồng xét xử phúc thẩm hủy bản án sơ thẩm và đình chỉ việc giải quyết vụ án.
b. Trong trường hợp khi nguyên đơn rút đơn khởi kiện tại phiên Tòa phúc thẩm mà bị đơn đồng ý thì Hội
đồng xét xử phúc thẩm phải hủy bản án sơ thẩm, đình chỉ việc giải quyết vụ án
a. Cả hai phương án đều đúng
b. Không phải trong mọi trường hợp người kháng cáo đã đượ c Tòa án triệu tập hợp lệ đến lần thứ hai mà Ch v ọn ẫn v một câu ắng mặt t t hìrả lời:
Tòa án cấp phúc thẩm ra quyết định đình chỉ xét xử phúc thẩm phần vụ án có kháng cáo
của người kháng cáo vắng mặt.
a. Cả hai phương án đều đúng
b. Giám đốc thẩm là một cấp xét xử
c. Giám đốc thẩm không phải là một cấp xét xử Chọn c. ph Mọi tư r ơ ư ng án ờng h đúng ợp n
gười kháng cáo đã được Tòa án triệu tậ p hợp lệ đến lần thứ hai mà vẫn vắng mặt
thì Tòa án cấp phúc thẩm ra quyết định đình chỉ xét xử phúc thẩm phần vụ án có kháng cáo của người
c. Trong trường hợp khi nguyên đơn rút đơn khởi kiện tại phiên Tòa phúc thẩm thì Hội đồng xét xử phúc
thẩm phải ra quyết định đình chỉ việc giải quyết vụ án. Chọn phương án đúng
Chọn một câu trả lời: kháng cáo vắng mặt. Chọn phương án đúng
Chọn một câu trả lời:
a. Tại phiên tòa sơ thẩm, khi các đương sự thoả thuận được với nhau về các vấn đề cần giải quyết trong vụ
án, Hội đồng xét xử sẽ công nhận sự thoả thuận đó bằn g một quyết định.
b. Cả hai phương án đều đúng
c. Tại phiên tòa sơ thẩm, khi các đương sự thoả thuận được với nhau về các vấn đề cần giải quyết trong vụ
án, Hội đồng xét xử sẽ công nhận sự thoả thuận đó bằn g một bản án