Thành ngữ thông dụng- Trường Đại học Ngoại ngữ- Đại học Quốc gia Hà Nội

Thành ngữ thông dụng hay xuât hiện trong bài thi, và ý nghĩa của các thành ngữ thông dụng. Bài tập áp dụng cho các thành ngữ.Tài liệu giúp các bạn ôn tập, tham khảo đạt kết quả cao. Mời các bạn đón đọc 

lOMoARcPSD| 47882337
IDIOMS-1
1. A good/safe/sure bet: điều gì đó có khả năng xảy ra, thành công hoặc phù hợp.
2. Wide open to something: dễ bị ảnh hưởng bởi điều gì.
3. Have your fair share of sth: có rất nhiều hoặc quá đủ của một cái gì đó tồi tệ.
4. Get/start off on the right/wrong foot (with somebody): bắt đầu một mối quan hệ tốt / xấu
5. Make short work of someone/something: đối phó với ai đó hoặc điều gì đó một cách nhanh
chóng và hiệu quả.
6. A raw deal: đối xử hoặc sắp xếp không công bằng.
7. The bare bones: phần cơ bản, cốt lõi của điều gì.
8. In a (flat) spin: rất bối rối, lo lắng hoặc vui mừng.
9. Be in a tight corner: ở trong tình thể khó khăn.
10. Have a loose tongue: ăn nói ba hoa, nói năng bừa bãi.
11. At close quarters/range: từ khoảng cách rất gần.
12. A breath of fresh air: một người nào đó hoặc một cái gì đó mới và khác biệt và làm cho mọi
thứ có vẻ thú vị hơn.
13. Give someone a big hand: cho ai đó một tràng pháo tay thật lớn.
14. Have thin/thick skin: dễ dàng / không dễ dàng khó chịu trước những lời chỉ trích.
15. Have a sweet tooth: thích ăn đồ ngọt.
16. Settle an (old) score: trả thù, trả đũa ai đó.
17. Weak at the knees: hầu như không thể đứng vững vì xúc động, sợ hãi, bệnh tật, v.v.
18. A light touch: khả năng đối phó với một cái gì đó một cách thoải mái.
19. Be slow off the mark: chậm hành động hoặc phản ứng chậm với một sự kiện hoặc một tình
huống.
20. Be green with envy: rất không vui vì ai đó có thứ mà bạn muốn
EXERCISE
1.Clothes are a bet as a present for a teenager.
A. sound B. safe C. secure D. slight
2. Because I'm an artist and all of my siblings are doctors, I'm always open to criticism at
family functions.
A. large B. big C. tall D. wide
3. She's had her share of tragedies in her life.
A. fair B. equal C. same D. similar
4. I seem to have got off on the foot with the new boss.
A. false B. fake C. wrong D. untrue
5. The team made work of their biggest rival last night.
Downloaded by June Lee (lenhungkttm@gmail.com)
lOMoARcPSD| 47882337
A. thick B. small C. narrow D.short
6. He felt he had gotten a deal but didn't complain.
A. pure B.raw C. hard D.tough
7.1 don't need all the details - just give me the bones.
A. tall B. thick C. bare D.thin
8. The whole office was in a spin about the changes.
A. flat B. straight C.thick D.fine
9.I was horrified at what I had done and knew I was in a corner.
A. full B. tall C. tight D.thick
10. You have a very tongue. You'd do well to learn to keep your mouth shut!
A. tight B. loose C.large D. long
11. When you see famous people at quarters, they always appear much smaller than
you imagined them
A.close B.far C.tall D.high
12. Angela's so cheerful and lively - she's like a breath of air when she visits.
A. clean B. pure C. clear D. fresh
13. Ladies and gentlemen, let's give a hand to our special guests tonight.
A. large B. tall C. big D. wide
14. I don't worry about what he says - I have a very -skin.
A. soft B. thick C. full D. wide
15. I have a tooth - I can't say no to cookies.
A. sour B. bitter C. salty D. sweet
16. The president used his speech to settle some scores with his opponents.
A. old B. young C. ancient D. fresh
17. The thought of kissing him made me go at the knees.
A.ill B.weak C. loose
18.She handles this difficult subject with a touch
D. tight
A.light B.small C.short
19.I was off the mark and missed my chance
D.thin
A.low B.small C.thin
D.slow
20.Chad is heading off to Spain for the week, and I’m with envy
A.red B.blue C.green
D.white
Downloaded by June Lee (lenhungkttm@gmail.com)
| 1/3

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47882337 IDIOMS-1
1. A good/safe/sure bet: điều gì đó có khả năng xảy ra, thành công hoặc phù hợp.
2. Wide open to something: dễ bị ảnh hưởng bởi điều gì.
3. Have your fair share of sth: có rất nhiều hoặc quá đủ của một cái gì đó tồi tệ.
4. Get/start off on the right/wrong foot (with somebody): bắt đầu một mối quan hệ tốt / xấu
5. Make short work of someone/something: đối phó với ai đó hoặc điều gì đó một cách nhanh chóng và hiệu quả.
6. A raw deal: đối xử hoặc sắp xếp không công bằng.
7. The bare bones: phần cơ bản, cốt lõi của điều gì.
8. In a (flat) spin: rất bối rối, lo lắng hoặc vui mừng.
9. Be in a tight corner: ở trong tình thể khó khăn.
10. Have a loose tongue: ăn nói ba hoa, nói năng bừa bãi.
11. At close quarters/range: từ khoảng cách rất gần.
12. A breath of fresh air: một người nào đó hoặc một cái gì đó mới và khác biệt và làm cho mọi
thứ có vẻ thú vị hơn.
13. Give someone a big hand: cho ai đó một tràng pháo tay thật lớn.
14. Have thin/thick skin: dễ dàng / không dễ dàng khó chịu trước những lời chỉ trích.
15. Have a sweet tooth: thích ăn đồ ngọt.
16. Settle an (old) score: trả thù, trả đũa ai đó.
17. Weak at the knees: hầu như không thể đứng vững vì xúc động, sợ hãi, bệnh tật, v.v.
18. A light touch: khả năng đối phó với một cái gì đó một cách thoải mái.
19. Be slow off the mark: chậm hành động hoặc phản ứng chậm với một sự kiện hoặc một tình huống.
20. Be green with envy: rất không vui vì ai đó có thứ mà bạn muốn EXERCISE
1.Clothes are a bet as a present for a teenager. A. sound B. safe C. secure D. slight
2. Because I'm an artist and all of my siblings are doctors, I'm always open to criticism at family functions. A. large B. big C. tall D. wide
3. She's had her share of tragedies in her life. A. fair B. equal C. same D. similar
4. I seem to have got off on the foot with the new boss. A. false B. fake C. wrong D. untrue
5. The team made work of their biggest rival last night.
Downloaded by June Lee (lenhungkttm@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47882337 A. thick B. small C. narrow D.short
6. He felt he had gotten a deal but didn't complain. A. pure B.raw C. hard D.tough
7.1 don't need all the details - just give me the bones. A. tall B. thick C. bare D.thin
8. The whole office was in a spin about the changes. A. flat B. straight C.thick D.fine
9.I was horrified at what I had done and knew I was in a corner. A. full B. tall C. tight D.thick
10. You have a very tongue. You'd do well to learn to keep your mouth shut! A. tight B. loose C.large D. long
11. When you see famous people at quarters, they always appear much smaller than you imagined them A.close B.far C.tall D.high
12. Angela's so cheerful and lively - she's like a breath of air when she visits. A. clean B. pure C. clear D. fresh
13. Ladies and gentlemen, let's give a hand to our special guests tonight. A. large B. tall C. big D. wide
14. I don't worry about what he says - I have a very -skin. A. soft B. thick C. full D. wide
15. I have a tooth - I can't say no to cookies. A. sour B. bitter C. salty D. sweet
16. The president used his speech to settle some scores with his opponents. A. old B. young C. ancient D. fresh
17. The thought of kissing him made me go at the knees. A.ill B.weak C. loose D. tight
18.She handles this difficult subject with a touch A.light B.small C.short D.thin
19.I was off the mark and missed my chance A.low B.small C.thin D.slow
20.Chad is heading off to Spain for the week, and I’m with envy A.red B.blue C.green D.white
Downloaded by June Lee (lenhungkttm@gmail.com)