Câu 1: Theo Lu t du l ch, kinh doanh l hành là gì
*Thiếết kếế ch ng trình, bán và t ch c th c hi n m t phâần ho c toàn b ch ng trình du l ch cho khách ươ ươ
du l ch nhằầm m c đích kiếếm l i. T ch c, cá nhân kinh doanh l hành ph i thành l p doanh nghiếp.
*T ch c th c hi n m t phân ho c toàn b ch ng trình cho khách du l ch nhằầm m c đích kiếếm l i. T ươ
ch c, cá nhân kinh doanh l hành ph i thành l p doanh nghi p.
*Xây d ng, bán và t ch c th c hi n m t phâần ho c toàn b ch ng trình du l ch cho khách du l ch ươ
nhằầm m c đích kiếếm l i .
*Xây d ng, bán và t ch c th c hi n m t phâần ho c toàn b ch ng trình du l ch cho khách du l ch ươ
nhằầm m c đích kiếếm l i. T ch c, cá nhân kinh doanh l hành ph i thành l p doanh nghi p
Câu 2. Theo Lu t Du l ch 2017, đi m du l ch là gì
*Là n i có c nh quan thiến nhiến, yếếu tốế t nhiến và các giá tr vằn hóaơ
*Là n i t p h p các d c v trến c s khai thác giá tr tài nguyến du l ch đ th a mãn nhu câầu c a khách ơ ơ
du l ch
*Là n i có tài nguyến du l ch đ c đâầu t , khai thác ph c v khách du l ch.ơ ượ ư
*Là khu v c có u thếế vếầ tài nguyến du l ch, đ c quy ho ch, đâầu t phát tri n nhằầm đáp ng nhu câầu ư ượ ư
đa d ng c a du khách
Câu 3. Du l ch MICE là gì
*Là lo i hình du l ch t túc
*Là lo i hình du l ch giáo d c
*Là lo i hình du l ch m o hi m
*Là lo i hình du l ch kếết h p h i ngh , h i th o
Câu 4. Khách s n đâầu tến trến thếế gi i ra đ i t i đâu? Nằm nào?
*1792 - Myỹ
*1794 - Myỹ
*1794 - Anh
*1795 – Pháp
Câu 5. Doanh nghi p kinh doanh l hành quốếc tếế ph i có ít nhâết mâếy h ng dâỹn viến ướ
*Bốến
*Ba
*Nằm
*B y
Câu 6. Doanh nghi p kinh doanh l hành quốếc tếế, ng i điếầu hành ph i có th i gian ho t đ ng trong ườ
lĩnh v c l hành ít nhâết
*Bốến nằm
*Ba nằm
*Nằm nằm
*B y nằm
Câu 7. Doanh nghi p kinh doanh l hành n i đ a, ng i điếầu hành ph i có th i gian ho t đ ng trong ườ
lĩnh v c l hành ít nhâết
*Bốến nằm
*Ba nằm
*Nằm nằm
*B y nằm
Câu 8. UNWTO là tến viếết tằết c a:
*T ch c Du L ch Quốếc Tếế
*Tốầ ch c L Hành Quốếc Tếế
*T ch c Du L ch Thếế Gi i
*T ch c L Hành Thếế Gi i
Câu 9. Cống ty du l ch Thomas Cook v n hành đ c bao nhiếu nằm ượ
*170 nằm
*189 nằm
*182 nằm
*178 nằm
Câu 10. Theo thốếng kế nằm 2019, th i gian l u trú trung bình c a khách quốếc tếế đếến Vi t Nam là bao ư
nhiếu ngày
*10 ngày
*Trến 10 ngày
*8 ngày
*9 ngày
Câu 11. Vi t Nam gia nh p UNWTO vào nằm nào?
*Nằm 1980
*Nằm 1981
*Nằm 1982
*Nằm 1983
Câu 12. Vi t Nam gia nh p PATA vào nằm nào?
*1991
*1993
*1994
*1995
Câu 13. Theo thốếng kế, nằm 2019 Vi t Nam đón bao nhiếu l t khách quốếc tếế đếến? ượ
*H n 16 tri u l tơ ượ
*H n 20 tri u l tơ ượ
*H n 15 tri u l tơ ượ
*H n 18 tri u l tơ ượ
Câu 14.Theo lu t du l ch, thếế nào là kinh doanh v n chuy n khách du l ch?
*Là vi c cung câếp d ch v v n t i đ ng hàng khống, đ ng bi n, đ ng th y n i đ a, đ ng sằết, ườ ườ ườ ườ
đ ng b chuyến ph c v khách du l ch theo ch ng trình du l ch, t i khu du l ch, đi m du l ch.ườ ươ
*Cung câếp m i d ch v k c v n chuy n cho khách du l ch theo ch ng trình du l ch t i các khu du l ch, ươ
đi m du l ch, đố th du l ch
*Cung câếp d ch v v n chuy n cho khách du l ch theo tuyếến du l ch, theo ch ng trình du l ch t i các khu ươ
du l ch, đi m du l ch, đố th du l ch
*Là vi c v nc huy n khách du l ch theo tuyếến du l ch, theo ch ng trình du l ch t i các khu du l ch, đi m ươ
du l ch, đố th du l ch
Câu 15. Khách s n đâầu tến t i Sài Gòn có tến là:
*Sheraton
*Continental
*Kim Đố
*Rex
Câu 16. Vi t Nam gia nh p vào hi p h i du l ch Đống Nam Á (ASEANTA) vào nằm nào?
*Nằm 2000
*Nằm 2003
*Nằm 2001
*Nằm 2004
Câu 17. Slogan hi n t i c a ngành Du l ch Vi t Nam là:
*Vi t Nam, đi m đếến c a thiến niến k m i
*Hãy đếến v i Vi t Nam
*Vi t Nam – v đ p tếầm n
*Vi t Nam – v đ p bâết t n.
Câu 18. Bi n hi u xe ố tố đ t tếu chu n v n chuy n khách du l ch có th i h n bao lâu
*12 tháng
*24 tháng
*36 tháng
* 5 nằm
Câu 19. C quan nào có th m quyếần câếp bi n hi u cho ph ng t n chuyến v n chuy n khách du l ch?ơ ươ
*T ng c c du l ch
*B giao thống v n t i
*U ban nhân dân t nh
*S giao thống v n t i
Câu 20. Ph ng t n chuyến v n chuy n khách du l ch có bi n hi u riếng đ c u tến gì?ươ ượ ư
c u tến trong vi c bốế trí n i d ng, đốỹ thu n t n đ đón, tếỹn khách du l ch t i bếến xe, nhà ga, sânượ ư ơ
bay, bếến c ng, bếến thuyếần, khu du l ch, đi m du l ch, c s l u trú du l ch và các c s d ch v du l ch ơ ư ơ
khác.
* u tiến bốế trí n i d ng, đốỹ đ đón, tr khách du l ch t i bếến xe, nhà ga, sân bay, bếến c ng, khu du Ư ơ
l ch, đi m du l ch, c s l u trú du l ch. ơ ư
* u tến bốế trín i d ng, đốỹ đ đón, tr khách du l ch theo yếu câầu c a khách du l ch nh d c đ ng, Ư ơ ư ườ
bếến xe, nhà ga…
* u tến n i d ng, đốỹ đ đón, tr khách du l ch t i bâết kỳ khu v c nào trến lãnh th Vi t Nam.Ư ơ
Câu 21. IATA là tến viếết tằết c a
*Hi p h i V n t i hàng khống quốếc tếế
*Hi p h i khách s n quốếc tếế
*Hi p h i du l ch quốếc tếế
*Hi p h i h ng dâỹn quốếc tếế. ướ
Câu 22. C quan nào câếp th h ng dâỹn viến du l ch?ơ ướ
*C quan qu n lý nhà n c vếầ du l ch câếp Trung ngơ ướ ươ
*C quan qu n lý nhà n c vếầ du l ch câếp huy nơ ướ
*C quan qu n lý nhà n c vếầ du l ch câếp t nhơ ướ
*C quan qu n lý nhà n c vếầ du l ch câếp đố thơ ướ
Câu 23. Khách du l ch n i đ a gốầm:
*Ng i Vi t Nam, ng i n c ngoài th ng trú t i Vi t Nam đi du l ch trong ph m vi lãnh th Vi t Nam.ườ ườ ướ ườ
*Cống dân Vi t Nam, ng i n c ngoài c trú t i Vi t Nam đi du l ch trong ph m vi lãnh th Vi t Nam ườ ướ ư
*Ng i Vi t Nam, ng i n c ngoài đi du l ch trong ph m vi lãnh th Vi t Namườ ườ ướ
*Ng i Vi t Nam, ng i n c ngoài th ng trú t i Vi t Nam đi du l ch trong n c Vi t Namườ ườ ướ ườ ướ
Câu 24. Khách du l ch ra n c ngoài là ướ
*Ng i Vi t Nam đi du l ch n c ngoàiườ ướ
*Ng i Vi t Nam, ng i gốếc Vi t Nam đi du l ch n c ngoàiườ ườ ướ
*Cống dân Vi t Nam và ng i n c ngoài c trú Vi t Nam đi du l ch n c ngoà ườ ướ ư ướ i.
*Tâết c đếầu sai
Câu 25. Khách du l ch quốếc tếế đếến Vi t Nam gốầm:
*Ng i n c ngoài, ng i Vi t Nam đ nh c n c ngoài vào Vi t Nam du l chườ ướ ườ ư ướ .
*Ng i n c ngoài, ng i gốếc Vi t Nam n c ngoài vào Vi t Nam du l ch; cống dân Vi t Nam, ng i ườ ướ ườ ướ ườ
n c ngoài th ng trú t i Vi t Nam ra n c ngoài du l chướ ườ ướ
*Ng i n c ngoài, ng i Vi t Nam đ nh c n c ngoài vào Vi t Nam du l ch; cống dân Vi t Nam, ườ ướ ườ ư ướ
ng i n c ngoài th ng trú t i Vi t Nam ra n c ngoài du l ch.ườ ướ ườ ướ
*Ng i n c ngoài tham gia chuyếến du l ch vào Vi t Namườ ướ
Câu 26. M c ký quĩ c a doanh nghi p l hành n i đ a là bao nhiếu
*M t trằm tri u đốầng Vi t Nam
*Hai trằm tri u đốầng Vi t Nam
*Hai trằm nằm m i tri u đốầng Vi t Namươ
*Ba trằm tri u đốầng
Câu 27. M c ký quĩ c a doanh nghi p l hành quốếc tếế - Kinh doanh d ch v l hành đốếi v i khách du l ch
quốếc tếế đếến Vi t Nam và khách du l ch ra n c ngoài là bao nhiếu? ướ
*Ba trằm nằm m i tri u đốầng Vi t Namươ
*Hai trằm tri u đốầng Vi t Nam
*Hai trằm nằm m i tri u đốầng Vi t Namươ
*Nằm trằm tri u đốầng
Câu 28. Tiếần ký quĩ c a kinh doanh l hành quốếc tếế đ làm gì
bốầi th ng cho nhà n c khi doanh nghi p kinh doanh vi ph m h p đốầng đốếi v i khách du l ch và ườ ướ
gi i quyếết các vâến đếầ khác.
c quan nhà n c ph t hành chính đốếi v i doanh nghi p kinh doanh khi vi ph m h p đốầng đốếi v i ơ ướ
khách du l ch và gi i quyếết nh ng r i ro đốếi v i khách
bốầi th ng cho khách khi doanh nghi p kinh doanh vi ph m h p đốầng đốếi v i khách du l ch và gi i ườ
quyếết nh ng r i ro đốếi v i khách
bốầi th ng cho khách khi doanh nghi p kinh doanh th c hi n h p đốầng đốếi v i khách du l ch và gi i ườ
quyếết nh ng r i ro đốếi v i khách
Câu 29. S n ph m du l ch có nh ng đ c đi m, đ c tr ng gì khác so v i các s n ph m hàng hóa thống ư
th ng.ườ
[
*Tính vố hình
*Tính đốầng th i gi a s n xuâết và tếu dung
*Tính khống đốầng nhâết
*C A,B,C đếầu đúng
Câu 30. Ngành Cống nghi p Du l ch bao gốầm nh ng ngành kinh doanh:
*Kinh doanh l u trúư
*Kinh doanh v n chuy n
*Kinh doanh ằn uốếng
*C 3 lĩnh v c kinh doanh trến
Câu 31. Đâu là đ c đi m c a Th i v du l ch
*Th i gian và c ng đ c a mùa có s khác bi t ph thu c vào t ng lo i khách du l ch. ườ
*Th i gian và c ng đ các mùa có s khác bi t ph thu c vào m c đ khai thác tài nguyến du l ch và ườ
điếầu ki n đón tếếp, ph c v khách du l ch
*Th i gian và c ng đ c a các mùa du l ch có s khác bi t theo t ng lo i hình du l ch ườ
*M t đi m du l ch có th có m t ho c nhiếầu mùa v du l ch tùy thu c vào kh nằng đa d ng hóa các lo i
hình du l ch đó
*C 4 đ c đi m trến
Câu 32. Nằm 2019, c n c ta đã có bao nhiếu c s l u trú du l ch? ướ ơ ư
* Kho ng 20.000
*Kho ng 30.000
*H n 40.000ơ
*H n 50.000ơ
Câu 33. Có bao nhiếu lo i hình d ch v l u trú đ c quy đ nh t i Điếầu 48 Lu t Du l ch 2017? ư ượ
*6 lo i
*8 lo i
*7 lo i
*9 l iọạ
Câu 34. Khách s n nào có sốế l ng buốầng/phòng nhiếầu nhâết Vi t Nam hi n nay? ượ
*Liberty Central
*Sun City Hotel
*Aqua Seaview Hotel
*Best Western Premier Havana
Câu 35. Theo Lu t Du l ch nằm 2017, c s l u trú du l ch khống bao gốầm c s nào d i đây? ơ ư ơ ướ
*Khách s n
*Nhà có phòng cho khách du l ch thuế
*Trang tr i du l ch
*Bãi cằếm tr i du l ch
Câu 36. Khi kinh doanh d ch v l u trú, ng i kinh doanh ph i đáp ng nh ng điếầu ki n gì theo quy đ nh ư ườ
c a pháp lu t
*An ninh, tr t t
*An toàn vếầ phòng cháy ch a cháy
*B o v mối tr ng ườ
*Tâết c các ý trến đếầu đúng
Câu 37. Vi c Xếếp h ng, c s l u trú du l ch đ c cống nh n trong bao nhiếu nằm ph i th m đ nh l i? ơ ư ượ
*2 nằm
c cống nh n vĩnh viếỹnượ
*3 nằm
*5 nằm
Câu 38. Vi c xếếp h ng sao khách s n đ c cằn c theo các tếu chí nếu t i: ượ
*Tiếu chu n Quốếc gia: TCVN 4391:2015
*Tiếu chu n Quốếc gia: TCVN 4391:2016
*Tiếu chu n Quốếc gia: TCVN 4391:2018
*Tiếu chu n Quốếc gia: TCVN 4391:2017
Câu 39. T ch c, cá nhân kinh doanh d ch v l u trú du l ch đằng ký xếếp h ng c s l u trú du l ch v i c ư ơ ư ơ
quan Nhà n c có th m quyếần là:ướ
*Bằết bu c
*T nguy n
*Bằết bu c đốếi v i các khách s n Thành th
*Tâết c đếầu sai
Câu 40. Kinh doanh d ch v l hành là gì
*Là vi c xây d ng, bán và t ch c th c hi n m t phâần ho c toàn b ch ng trình du l ch cho khách du ươ
l ch
*Là vi c bán ch ng trình du l ch cho khách du l ch nhằầm m c đích sinh l i ươ
*C A và B đếầu đúng
*C A và B đếầu sai
Câu 41. Khách s n 3 sao ph i có tốếi thi u bao nhiếu buốầng/phòng
*Ít nhâết 30 phòng
*50 buốầng/phòng ng tr lến
*25-50 phòng
*A, B, C đếầu sai.
Câu 42. Trình bày khái ni m vếầ du l ch theo Lu t Du L ch 2017
*Là các ho t đ ng có liến quan đếến chuyếến đi c a con ng i ngoài n i c trú th ng xuyến trong th i ườ ơ ư ườ
gian khống quá 01 nằm liến t c nhằầm đáp ng nhu câầu tham quan, ngh d ng, gi i trí, tm hi u, ưỡ
khám phá tài nguyến du l ch ho c kếết h p v i m c đích h p pháp khác.
*Là các ho t đ ng có liến quan đếến chuyếến ngh c a con ng i ngoài n i c trú th ng xuyến nhằầm đáp ườ ơ ư ườ
ng nhu câầu tham quan tm hi u, nghiến c u gi i trí, ngh d ng trong m t kho ng th i gian nhâết đ nh ưỡ
*Là các ho t đ ng có liến quan đếến tham quan, tm hi u, nghiến c u gi i trí, ngh d ng trong m t ưỡ
kho ng th i gian nhâết đ nh
*Là các ho t đ ng c a con ng i ngoài n i c trú th ng xuyến nhằầm đáp ng nhu câầu tham quan, tm ườ ơ ư ườ
hi u, nghiến c u gi i trí, ngh d ng trong m t kho ng th i gian nhâết đ nh. ưỡ
Câu 43. Trình bày khái ni m vếầ ho t đ ng du l ch.
*Là ho t đ ng c a c quan nhà n c, t ch c cá nhân kinh doanh du l ch, c ng đốầng dân c , c quan, t ơ ướ ư ơ
ch c, cá nhân có liến quan. đếến du l ch
*Là ho t đ ng c a m i ng i khi đi tham quan, t ch c, cá nhân kinh doanh du l ch, c ng đốầng dân c , ườ ư
c quan, t ch c, cá nhân có liến quan đếến du l chơ
*Là ho t đ ng c a khách s n, t ch c cá nhân kinh doanh du l ch, c ng đốầng dân c , c quan, t ch c, ư ơ
cá nhân có liến quan đếến du l ch
*Là ho t đ ng c a khách du l ch, t ch c, cá nhân kinh doanh du l ch và c quan, t ch c, cá nhân, ơ
c ng đốầng dân c có liến quan đếến du l ch. ư
Câu 44. Trình bày các lo i hình kinh doanh du l ch.
*Kinh doanh nhà hàng, khách s n; Kinh doanh l u trú du l ch; kinh doanh v n chuy n khách du l ch; ư
kinh doanh phát tri n khu du l ch, đi m du l ch; kinh doanh d ch v du l ch khác.
*Kinh doanh l hành; kinh doanh v n t i hành khách; kinh doanh phát tri n khu du l ch, ngh d ng; ưỡ
kinh doanh d ch v du l ch khác.
*Kinh doanh l hành; Kinh doanh nhà tr ; kinh doanh v n chuy n khách du l ch; kinh doanh phát tri n
khu du l ch. khu ngh mát; kinh doanh d ch v du l ch khác.
*Kinh doanh l hành; kinh doanh l u trú du l ch; kinh doanh v n chuy n khách du l ch; kinh doanh phát ư
tri n khu du l ch, đi m du l ch; kinh d ch v du l ch khác.
Câu 45. Kinh doanh l hành bao gốầm các lo i hình kinh doanh nào
*Kinh doanh khách s n kếết h p kinh doanh l hành.
*Kinh doanh l hành và t ch c các cu c tham quan quốếc tếế
*Kinh doanh l hành n i đ a và kinh doanh l hành quốếc tếế
*Kinh doanh l hành trong n c kếết h p kinh doanh l hành quốếc tếế ướ
Câu 46. Các điếầu ki n đ kinh doanh l hành n i đ a.
*Có đằng ký kinh doanh l hành n i đ a, có ph ng án kinh doanh; có ch ng trình du l ch cho khách; ươ ươ
ng i điếầu hành ho t d ng kinh doanh l hành n i đ a pha có th i gian ít nhâết ba nằm ho t đ ng trong ườ
lĩnh v c l hành.
*Có đằng ký kinh doanh l hành; có ph ng án kinh doanh; có ch ng trình du l ch cho khách; ng i ươ ươ ườ
điếầu hành ho t đ ng kinh doanh l hành n i đ a ph i có th i gian ít nhâết 7 nằm ho t đ ng trong lĩnh v c
l hành.
*Có đằng kí kinh doanh ngành nghếầ du l ch; có ph ng án kinh doanh; có ch ng trình du l ch cho ươ ươ
khách; giám đốếc điếầu hành ho t đ ng kinh doanh l hành n i đ a ph i có th i gian ít nhâết ba nằm
ho t đ ng trong lĩnh v c du l ch
*Doanh nghi p đ c thành l p theo quy đ nh c a pháp lu t vếầ doanh nghi p; Ký quyỹ kinh doanh d ch v ượ
l hành n i đ a t i ngân hàng; Ng i ph trách kinh doanh d ch v l hành ph i tốết nghi p trung câếp tr ườ
lến chuyến ngành vếầ l hành; tr ng h p tốết nghi p trung câếp tr lến chuyến ngành khác ph i có ch ng ườ
ch nghi p v điếầu hành du l ch n i đ a.
Câu 47. Quyếần c a doanh nghi p kinh doanh l hành n i đ a
*T y d ng và t ch c th c hi n các ch ng trình du l ch cho khách du l ch n i đ a ươ
*Xây d ng, qu ng bá, bán và t ch c th c hi n các ch ng trình du l ch cho khách du l ch n i đ a ươ
*Xây d ng, qu ng bá du l ch, t ch c th c hi n các ch ng trình du l ch cho khách du l ch n i đ a ươ
*T ch c th c hi n các ch ng trình du l ch cho khách du l ch n i đ a ươ
Câu 48. Theo Lu t Du l ch 2017, phân lo i khách du l ch gốầm có :
A. Khách quốếc tếế và khách n i đ a
B. Khách du l ch trong n c và khách du l ch n c ngoài ướ ư
C. Khách du l ch n i đ a, Khách du l ch quốếc tếế đếến Vi t Nam, Khách Vi t Nam ra n c ngoài ướ
D. C A,B,C đếầu đúng
Câu 49. Phân lo i nhà hàng quán ằn bình dân, nhà hàng trung – cao câếp, nhà hàng sang tr ng, nhà ằn t i
tr ng h c, xí nghi p,… là cách phân lo i:ườ
*Phân lo i nhà hàng theo hình th c ph c v
*Phân lo i nhà hàng theo món ằn
*Phân lo i nhà hàng theo quy mố
*Phân lo i nhà hàng theo liến kếết
Câu 50. Theo Lu t du l ch, thếế nào là kinh doanh đ i lý l hành
*Bâết kỳ ai đằng ký m đ i lý bán ch ng trình du l ch c a doanh nghi p kinh doanh l hành cho khách ươ
du l ch đ đ c h ng hoa hốầng. Đ i lý l hành khống đ c t ch c th c hi n ch ng trình. ượ ưở ượ ươ
*T ch c, cá nhân m c a hàng đ i lý đ bán ch ng trình du l ch c a doanh nghi p kinh doanh l hành ươ
cho khách du l ch đ đ c h ng chếnh l ch. Đ i lý l hành khống d c t ch c th c hi n ch ng trình ượ ưở ượ ươ
du l ch
*H gia đình, cá nhân nh n bán ch ng trình du l ch c a doanh nghi p kinh doanh l hành cho khách đ ươ
đ c h ng hoa hốầng. Đ i lý l hành khống đ c t ch c th c hi n ch ng trình du l ch.ượ ưở ượ ươ
*Là vi c t ch c, cá nhân nh n bán ch ng trình du l ch c a doanh nghi p kinh doanh d ch v l hành ươ
cho khách du l ch đ h ng hoa hốầng.Đ i lý l hành khống d c t ch c th c hi n ch ng trình du ưở ượ ươ
l ch
Câu 51. Muốến kinh doanh đ i lý l hành ph i có điếầu ki n gì?
*Đằng ký kinh doanh đ i lý l hành t i u ban nhân dân t nh; có h p đốầng đ i lý v i doanh nghi p kinh
doanh l hành.
*Đằng ký kinh doanh đ ilý l hành t i u ban nhân dân huy n, qu n; có h p đốầng đ i lý v i doanh
nghi p kinh doanh l hành
*Đằng ký kinh doanh đ i lý l hành t i u ban nhân dân xã, ph ng; có h p đốầng đ i lý v i doanh ườ
nghi p kinh doanh l hành
*Đằng ký kinh doanh đ i lý l hành t i c quan nhà n c có th m quyếần; có h p đốầng đ i lý v i doanh ơ ướ
nghi p kinh doanh l hành, ph i thống báo cho c quan chuyến mốn vếầ du l ch câếp t nh th i đi m bằết ơ
đâầu ho t đ ng kinh doanh, đ a đi m kinh doanh, thống tn vếầ doanh nghi p giao đ i lý l hành .
Câu 52. Câếp nào có th m quyếần xếếp h ng khách s n 1,2,3 sao?
*C quan qu n lý nhà n c vếầ du l ch câếp huy nơ ướ
*C quan qu n lý nhà n c vếầ du l ch câếp t nhơ ướ
*C quan qu n lý nhà n c vếầ du l ch câếp Trung ngơ ướ ươ
*C quan qu n lý nhà n c vếầ du l chơ ướ
Câu 53. Câếp nào có th m quyếần th m đ nh và xếếp h ng cho khách s n 4 và 5 sao?
*T ng c c du l ch
*C quan qu n lý nhà n c vếầ du l ch câếp có th m quyếầnơ ướ
*C quan qu n lý nhà n c vếầ du l ch đ a ph ngơ ướ ươ
*C quan qu n lý nhà n c vếầ du l ch n i có ho t đ ng du l chơ ướ ơ
Câu 54. C quan qu n lý nhà n c vếầ du l ch câếp cao nhâết t i Vi t Nam là:ơ ướ
*B Vằn hóa Th Thao và Du L ch
*T ng c Du l ch
*Th t ng ướ
*B Vằn hóa Thống tn
Câu 55. Điếầu ki n đ đ c cống nh n là Khu du l ch quốếc gia ượ
*Có tài nguyến du l ch đ c bi t hâếp dâỹn v i u thếế vếầ c nh quan thiến nhiến, có kh nằng thu hút nhiếầu ư
khách du l ch, có di n tch tói thi u 10 ha; có quy ho ch phát tri n khu du l ch; có c s h tâầng đ t tếu ơ
chu n, có c s l u trú du l ch, có khu vui ch i, gi i trí, th thao và các d ch v đốầng b khác cho khách ơ ư ơ
du l ch.
*Có tài nguyến du l ch đ c bi t hâếp dâỹn v i u thếế vếầ phát tri n du l ch, có kh nằng thu hút nhiếầu khách ư
du l ch, có di n tch tốếi thi u 1000 ha; có kh nằng đ m b o ph c v ít nhâết m t tri u l t khách du l ch ượ
m t nằm; có quy ho ch phát tri n khu du l ch hâếp dâỹn.
*Có tài nguyến du l ch đ c bi t hâếp dâỹn v i u thếế vếầ c nh quan thiến nhiến, mối tr ng có kh nằng ư ườ
thu hút nhiếầu khách du l ch n c ngoài, có di n tch tốếi thi u 100 ha; có kh nằng đ m b o ph c v ít ướ
nhâết 10 tri u l t khách du l ch m t nằm; có quy ho ch phát tri n khu du l ch; có c s h tâầng đ t tếu ượ ơ
chu n, có c s l u trú du l ch, có khu vui ch i, gi i trí, th thao và các d ch v đốầng b khác cho khách ơ ư ơ
du l ch.
*Có tài nguyến du l ch đ c bi t hâếp dâỹn v i u thếế vếầ c nh quan thiến nhiến, có kh nằng thu hút ư
nhiếầu khách du l ch, có di n tch tói thi u 1000 ha; có kh nằng đ m bo ph c v ít nhâết m t tri u
l t khách du l ch m t nằm; có quy ho ch phát tri n khu du l ch; có c s h tâầng đ t tiếu chu n, có ượ ơ
c s l u trú du l ch, có khu vui ch i, gi i trí, th thao và các d ch v đốầng b khác cho khách du l chơ ư ơ
Câu 56. C quan nào có quyếần cống nh n khu du l ch quốếc giaơ
*Th t ng Chính Ph ra quyếết đ nh cống nh n ướ
*Quốếc h i ra quyếết đ nh cống nh n
*Ch t ch n c ra quyếết đ nh cống nh n ướ
*Ch t ch t nh ra quyếết đ nh cống nh n
Câu 57. Điếầu ki n đ đ c cống nh n là đi m du l ch quốếc gia ượ
*Có tài nguyến du l ch đ c bi t hâếp dâỹn, có kh nằng b o đ m ph c v tốếi thi u 100 nghìn l t khách du ượ
l ch m t nằm, có đ ng giao thống thu n t n đếến đi m du l ch, có các d ch v du l ch nh bãi đốỹ xe, khu ườ ư
v sinh, phòng cháy, ch a cháy, các điếầu ki n vếầ b o đ m an ninh an toàn, tr t t , v sinh mối tr ng ườ
theo quy đ nh pháp lu t.
*Có tài nguyến du l ch t ng đốếi hâếp dâỹn, có kh nằng b o đ m ph c v tốếi đa 100 nghìn l t khách ươ ượ
du l ch m t nằm, có đ ng giao thống đếến đi m du l ch, có các d ch v du l ch nh : bãi đốỹ xe, khu v c ườ ư
v sinh cống c ng, phòng cháy, ch a cháy, các điếầu ki n vếầ b o đ m an ninh an toàn, tr t t , v sinh
mối tr ng theo quy đ nh pháp lu tườ .
*Có tài nguyến du l ch đ c bi t hâếp dâỹn, có kh nằng b o đ m ph c v tốếi thi u 100 nghìn l t khách ượ
du l ch m t nằm.
*Có tài nguyến du l ch hâếp dâỹn, có kh nằng b o đ m ph c v tốếi thi u cho khách du l ch, có đ ng giao ườ
thống thu n t n đếến đi m du l ch, có các d ch v du l ch nh bãi đốỹ xe, khu v sinh cống c ng, phòng ư
cháy ch a cháy, các điếầu ki n vếầ b o đ m an ninh an toàn, tr t t , v sinh mối tr ng theo quy đ nh ườ
pháp lu t.
Câu 58. C quan nào có th m quyếần cống nh n đi m du l ch quốếc giaơ
*Th t ng Chính Ph ra quyếết đ nh cống nh n ướ
*Quốếc h i ra quyếết đ nh cống nh n
*Ch t ch t nh ra quyếết đ nh cống nh n
*Ch t ch n c ra quyếết đ nh cống nh n ướ
Câu 59. C quan nào câếp th h ng dâỹn viến du l ch?ơ ướ
*C quan qu n lý nhà n c vếầ du l ch câếp Trung ngơ ướ ươ
*C quan qu n lý nhà n c vếầ du l ch câếp huy nơ ướ
*C quan qu n lý nhà n c vếầ du l ch câếp t nhơ ướ
*C quan qu n lý nhà n c vếầ du l ch câếp đố thơ ướ
Câu 60. Theo Lu t Du l ch 2017, Khách du l ch là:
*Khách du l ch là ng i đi du l ch ho c kếết h p đi du l ch, tr tr ng h p đi h c, làm vi c đ nh n thu ườ ườ
nh p n i đếến. ơ
*Khách du l ch là ng i đi du l ch ườ
*Khách du l ch là ng i r i kh i n i c trú th ng xuyến h n 24 gi ườ ơ ư ườ ơ
*C A,B,C đếầu sai
Câu 61. Ngày Du l ch Vi t Nam là:
*2 tháng 9
*25 tháng 9
*9 tháng 7
*26 tháng 9
Câu 62. Theo Lu t Du L ch thì S n ph m du l ch là gì
*Là t p h p các tài nguyến du l ch đ th a mãn nhu câầu c a khách du l ch trong chuyếến du l ch
*Là t p h p các ch ng trình du l ch đ th a mãn nhu câầu c a khách du l ch trong chuyếến du l ch ươ
*Là t p h p nh ng d ch v câần thiếết đ th a mãn nhu câầu c a khách du l ch trong chuyếến du l ch
*Là t p h p các ho t đ ng du l ch đ c tri n khai trong chuyếến đi du l ch ượ
Câu 63. Ch ng trình du l ch là ươ
*Vằn b n th hi n l ch trình, d ch v đ c đ nh tr c cho chuyếến đi c a khách du l ch t đi m xuâết phát ượ ướ
đếến đi m kếết thúc chuyếến đi.
*Vằn b n th hi n l ch trình, d ch v và giá bán đ c đ nh tr c cho chuyếến đi c a khách du l ch t ượ ướ
đi m xuâết phát đếến đi m kếết thúc chuyếến đi.
*vằn b n th hi n l ch trình giá bán đ c đ nh tr c cho chuyếến đi c a khách du l ch t đi m xuâết phát ượ ướ
đếến đi m kếết thúc chuyếến đi.
*C A, B, C đếầu sai
Câu 64. H ng dâỹn viến du l ch ướ
*Là ng i cung câếp thống tn cho du khách trong suốết chuyếến điườ
*Là ng i thay m t cống ty du l ch đ a đoàn đi du l chườ ư
*Là ng i đ c câếp th đ hành nghếầ h ng dâỹn du l ch.ườ ượ ướ
*C A và B đếầu đúng
Câu 65. Điếầu ki n kinh doanh d ch v l u trú du l ch bao gốầm: ư
*Có đằng ký kinh doanh theo quy đ nh c a pháp lu t;
*Đáp ng điếầu ki n vếầ an ninh, tr t t , an toàn vếầ phòng cháy và ch a cháy, b o v mối tr ng, an toàn ườ
th c ph m theo quy đ nh c a pháp lu t;
*Đáp ng điếầu ki n tốếi thi u vếầ c s v t châết kyỹ thu t và d ch v ph c v khách du l ch. ơ
*C A, B, C đếầu đúng
Câu 66. Tài nguyến du l ch đ c chia thành mâếy lo i ượ
*2 lo i
*4 lo i
*3 lo i
*5 lo i
Câu 67. Phân lo i tài nguyến du l ch (TNDL) gốầm:
*TNDL thiến nhiến và TNDL nhân vằn
*TNDL thiến nhiến, TNDL hi n th c
*TNDL thiến nhiến, TNDL nhân vằn và TNDL xã h i .
*Cà A,B,C đếầu đúng
Câu 68. Tài nguyến du l ch t nhiến là gì
*Là nh ng yếếu tốế thu c vếầ t nhiến đ c ngành du l ch khai thác ượ
*Là nh ng yếếu tốế thu c vếầ t nhiến ph c v cho nhu câầu xã h i cùa con ng i. ườ
*Là nh ng yếếu tốế khí h u, bi n, khoáng s n đ c đ a vào đ thu hút, khai thác và ph c v du l ch ượ ư
*C nh quan thiến nhiến, các yếếu tốế đ a châết, đ a m o, khí h u, th y vằn, h sinh thái và các yếếu tốế t
nhiến khác có th đ c s d ng cho m c đích du l ch. ượ
Câu 69. Tài nguyến du l ch (TNDL) nhân vằn gốầm:
*TNDL nhân vằn v t th , TNDL nhân vằn phi v t th và TNDL nhân vằn hi n th c
*TNDL nhân vằn v t th và TNDL nhân vằn phi v t th
*TNDL nhân vằn hi n th c và TNDL nhân vằn phi hi n th c

Preview text:

Câu 1: Theo Lu t du l ậ ch, kinh doanh l ị hành là gì ữ *Thiếết kếế ch ng trình, bán v ươ à t ch ổ c th ứ c hi ự n m ệ t p ộ hâần ho c toàn b ặ ch ộ ng trình du l ươ ch cho khách ị du l ch nhằầm m ị c đích kiếếm l ụ i. T ờ ch ổ c, cá nhân kinh doanh l ứ hành ph ữ i thành l ả p doanh nghiếp. ậ *T ch ổ c th ứ c hi ự n m ệ t phân ho ộ c toàn b ặ ch ộ ng trình cho khách du l ươ ch nhằầm m ị c đích kiếếm l ụ i. T ờ ổ ch c, cá nhân kinh doanh l ứ hành ph ữ i thành l ả p doanh nghi ậ p. ệ *Xây d ng, bán và t ch c th c hi n ệ m t phâần ho c ặ toàn b ch ng trình du l ươ ch cho khách du l ch
nhằầm m c đích kiếếm l i . *Xây d ng ự , bán và t ch ổ c th ứ c hi ự n m ệ t phâần ho ộ c toàn b ặ ch ộ ng trình du l ươ ch cho khách du l ị ch ị nhằầm m c đíc ụ h kiếếm l i. T ờ ch ổ c, cá nhân kinh doanh l ứ hành ph ữ i thành l ả p doanh nghi ậ p ệ Câu 2. Theo Lu t Du l ậ ch 2017, đi ị m du l ể ch là gì ị *Là n i có c ơ nh quan thiến nhiến, y ả
ếếu tốế t nhiến và c ự ác giá tr vằn hóa ị *Là n i t ơ p h ậ p các d ợ ịc v trến c ụ s ơ khai thác giá tr ở tài nguy ị ến du l ch đ ị th ể a mãn nhu câầu c ỏ a khách ủ du l ch ị *Là n i có tài nguy ơ ến du l ch đ c đâầu t ượ , khai thác ph ư c v khách du l ch. *Là khu v c có ự u thếế vếầ ư tài nguyến du l ch, đ ị c quy ượ ho ch ạ , đâầu t phát tri ư n nhằầm đáp ể ng nhu câầu ứ đa d ng c ạ a du khách ủ Câu 3. Du l ch MICE là gì ị *Là lo i hình du l ạ ch t ị túc ự *Là lo i hình du l ạ ch giáo d ị c ụ *Là lo i hình du l ạ ch m ị o hi ạ m ể *Là lo i hình du l ch k ếết h p h i ngh , h i th o
Câu 4. Khách s n đâầu tến tr ạ ến thếế gi i ra đ ớ i t ờ i đâu? Nằm nào? ạ *1792 - Myỹ *1794 - Myỹ *1794 - Anh *1795 – Pháp
Câu 5. Doanh nghi p kinh doanh l ệ hành quốếc tếế ph ữ i có ít nhâết mâếy h ả ng d ướ âỹn viến *Bốến *Ba *Nằm *B y ả
Câu 6. Doanh nghi p kinh doanh l ệ hành quốếc tếế, ng ữ i điếầu hành ph ườ i có t ả h i gian ho ờ t đ ạ ng trong ộ lĩnh v c l ự hành ít nhâết ữ *Bốến nằm *Ba nằm *Nằm nằm *B y nằm ả
Câu 7. Doanh nghi p kinh doanh l ệ hành n ữ i ộ đ a, ng ị i điếầu hành ph ườ i có t ả h i gian ho ờ t đ ạ ng trong ộ lĩnh v c l ự hành ít nhâết ữ *Bốến nằm *Ba nằm *Nằm nằm *B y nằm ả
Câu 8. UNWTO là tến viếết tằết c a: ủ *T ch ổ c Du L ứ ch Quốếc T ị ếế *Tốầ ch c L ứ Hành Quốếc T ữ ếế *T ch c Du L ch Thếế Gi i *T ch ổ c L ứ Hành Thếế Gi ữ i ớ
Câu 9. Cống ty du l ch Thomas Cook v ị n hành đ ậ c ượ bao nhiếu nằm *170 nằm *189 nằm *182 nằm *178 nằm
Câu 10. Theo thốếng kế nằm 2019, th i gian l ờ u trú trung bình c ư
a khách quốếc tếế đếế ủ n Vi t ệ Nam là bao nhiếu ngày *10 ngày *Trến 10 ngày *8 ngày *9 ngày Câu 11. Vi t Nam gia nh ệ p UNWT ậ O vào nằm nào? *Nằm 1980 *Nằm 1981 *Nằm 1982 *Nằm 1983 Câu 12. Vi t Nam gia nh ệ p P ậ ATA vào nằm nào? *1991 *1993 *1994 *1995
Câu 13. Theo thốếng kế, nằm 2019 Vi t Nam đón bao nhiếu l ệ t khách quốếc t ượ ếế đếến? *H n 16 tri ơ u l ệ t ượ *H n 20 tri ơ u l ệ t ượ *H n 15 tri ơ u l ệ t ượ *H n 18 tri ơ u l t ượ Câu 14.Theo lu t du l ậ
ch, thếế nào là kinh doanh v ị n chuy ậ n khách du l ể ch? ị
*Là vi c cung câếp d ch v v ụ n t i đ ng hàng khống, đ ườ ng bi ườ n, đ ng th ườ y n i đ ộ a, đ ng sằết, ườ đ ng b ườ chuyến ph c v khách du l ch theo ch ng trình du l ươ ch, t i khu du l ch, đi m du l ch. *Cung câếp m i d ọ ch v ị k ụ c ể v ả n chuy ậ n cho khách du l ể ch theo ch ị ng trình du l ươ ch t ị i các khu du l ạ ch, ị đi m du l ể ch, đố th ị du l ị ch ị *Cung câếp d ch v ị v ụ n chuy ậ n cho khách du l ể ch theo tuyếến du l ị ch, theo ị ch ng trình du l ươ ch t ị i các khu ạ du l ch, đi ị m du l ể ch ị , đố th du l ị ch ị *Là vi c v ệ nc huy ậ n khách du l ể ch theo tuyếến du l ị ch, theo ch ị ng tr ươ ình du l ch t ị i các khu du ạ l ch, ị đi m ể du l ch, đố th ị du l ị ch ị
Câu 15. Khách sạ n đâầu tến t i Sài Gòn có t ạ ến là: *Sheraton *Continental *Kim Đố *Rex Câu 16. Vi t Nam gia nh ệ ập vào hi p h ệ i du l ộ ch Đống Nam Á (ASEANT ị A) vào nằm nào? *Nằm 2000 *Nằm 2003 *Nằm 2001 *Nằm 2004 Câu 17. Slogan hi n t ệ i ạ c a ngành Du l ủ ch Vi ị t Nam là: ệ *Vi t Nam, đi ệ m đếến c ể a thiến niến k ủ m ỷ i ớ *Hãy đếến v i Vi ớ t Nam ệ
*Việ t Nam – vẻ đẹ p tếầm n ẩ *Vi t Nam – v đ ẻ p bâết t n.
Câu 18. Biể n hiệ u xe ố tố đạ t tếu chu n v ẩ n chuy ậ n khách du l ể ch có th ị i h ờ n bao lâu ạ *12 tháng *24 tháng *36 tháng * 5 nằm Câu 19. C quan nào có th ơ m quy ẩ
ếần câếp biể n hiệ u cho phươ ng t n chuyến ệ v n chuy ậ n khách du l ể ch? ị *T ng c ổ c du l ụ ch ị *B giao thống v ộ ận t i ả *U ban nhân dân t ỷ nh ỉ
*Sở giao thống v n t i
Câu 20. Phươ ng tệ n chuyến vậ n chuyể n khách du lị ch có biể n hiệ u riếng đượ c ư u tến gì? *Đ c ượ u tến trong vi ư c bốế trí n ệ i d ơ ng ừ , đốỹ thu n t ậ n ệ đ đón ể , tếỹn khách du l ch t ị i bếến xe, nh ạ à ga, sân bay, bếến c ng
ả , bếến thuyếần, khu du l ch, ị đi m du l ể ch, c ị s ơ l ở u trú du l ư ch và các ị c s ơ d ở ch v ị du l ụ ch ị khác.
* u tiến bốế trí n Ư i d ơ ng
ừ, đốỹ đ đón, tr khách du l ch t
ị i bếến xe, nhà g
a, sân bay, bếến c ng, khu du l ch, đi m ể du l ch, c s ơ l u trú du l ư ch. * u tến bốế trín Ư ơi d ng, ừ đốỹ đ đón, tr ể khách du l ả ch theo yếu c ị âầu c a ủ khách du l ch nh ị d ư c đ ọ ng ườ , bếến xe, nhà ga… * u tến n Ư i d ơ ng ừ , đốỹ đ đón, tr ể khách du l ả ch t ị i bâết kỳ khu v ạ c nào trến lãnh th ự Vi ổ t Nam. ệ
Câu 21. IATA là tến viếết tằết c a ủ *Hi p h ệ i V ộ n t
ậ i hàng khống quốếc tếế *Hi p h ệ i khách s ộ n quốếc tếế ạ *Hi p h ệ i du l ộ ch quốếc tếế ị *Hi p h ệ i hộ ng dâỹn quốếc tếế. ướ
Câu 22. C quan nào câếp th ơ h ẻ ng dâỹn viến du l ướ ch? ị *C quan qu ơ n lý nhà n ả c vếầ du l ướ ch câếp ị Trung ng ươ *C quan qu ơ n lý nhà n ả c vếầ du l ướ ch câếp ị huy n ệ *C quan qu ơ n lý nhà n c vếầ du l ướ ch câếp t nh *C quan qu ơ n lý nhà n ả c vếầ du l ướ ch câếp ị đố thị
Câu 23. Khách du lịch n i đ ộ a ị gốầm: *Ng i Vi ườ
ệt Nam, người nước ngoài thường trú t i Vi ạ t Nam đi du l ệ ch trong ph ị m vi lãnh th ạ Vi ổ t Nam. ệ
*Cống dân Vi t Nam, ng i n ườ c ngoài c ướ trú t ư i Vi t Nam đi du l ch trong ph m ạ vi lãnh th Vi t Nam *Ng i Vi ườ ệt Nam, ng i n ườ c ngoài đi du l ướ ch t ị rong ph m vi lãnh th ạ Vi ổ t Nam ệ *Ng i Vi ườ
ệt Nam, người nước ngoài thường trú t i Vi ạ t Nam đi du l ệ ch trong n ị c Vi ướ t Nam ệ Câu 24. Khách du l ch r ị a n c ngoài là ướ *Ng i Vi ườ t Nam đi du l ệ ịch n c ngoài ướ *Ng i Vi ườ t Nam, ng ệ i gốếc Vi ườ t Nam đi du l ệ ch n ị c ngoài ướ *Cống dân Vi t Nam v à ng i n ườ c ngoài c ướ trú ư Vi t ệ Nam đi du l ch n c ngoà ướ i. *Tâết c đếầu sai ả
Câu 25. Khách du l ch quốếc t ị
ếế đếến Vi t Nam gốầm: ệ *Ng i n ườ c ngoài, ng ướ i Vi ườ t Nam đ nh c ư n ở ư c ngoài v ào Vi t ệ Nam du l ch . *Ng i n ườ c ngoài, ng ướ i gốếc Vi ườ t Nam ệ n ở c ngoài vào Vi ướ t Nam du l ệ ch; cống dân Vi ị t Nam, ng ệ i ườ n c ngoài th ướ ường trú t i Vi ạ t Nam ra n ệ c ngoài du l ướ ch ị *Ng i n ườ c ngoài, ng ướ i Vi ườ t Nam đ ệ nh c ị ư n ở c ngoài vào Vi ướ t Nam du l ệ ch; cống dân Vi ị t Nam, ệ ng i n ườ c ngoài th ướ ng trú t ườ i Vi ạ t Nam ra n ệ ư c ngoài du l ớ ch. ị *Ng i n ườ c ngoài tham gia chuy ướ ếến du l ch vào Vi ị t Nam ệ
Câu 26. Mức ký quĩ c a doa ủ nh nghi p l ệ hành n ữ i đ ộ a là bao nhiếu ị *M t trằm tri u ệ đốầng Vi t ệ Nam
*Hai trằm tri u đốầng Vi ệ t Nam ệ *Hai trằm nằm m i tri ươ u đốầng Vi ệ t Nam ệ *Ba trằm tri u đốầng ệ Câu 27. M c ký quĩ c ứ a doa
ủ nh nghi p lệ hành quốếc t ữ ếế - Kinh doanh d ch v ị lụ hành đốếi v ữ i khách du l ớ ch ị
quốếc tếế đếến Vi t Nam và k ệ hách du l ch ra n ị c ngoài là bao nhiếu? ướ *Ba trằm nằm m i tri ươ u đốầng Vi ệ t Nam ệ
*Hai trằm tri u đốầng Vi ệ t Nam ệ *Hai trằm nằm m i tri ươ u đốầng Vi ệ t Nam ệ
*Nằm trằm tri u đốầng
Câu 28. Tiếần ký quĩ c a kinh doanh l ủ hành quốếc tếế đ ữ làm gì ể *Đ bốầi th ể ng cho nhà n ườ c khi doanh nghi ướ p kinh doanh vi ph ệ m h ạ p đốầng đốếi v ợ i khách du l ớ ch và ị gi i quyếết các ả vâến đếầ khác. *Đ cể quan nhà n ơ c ph ướ t hành chính đốếi v ạ i doanh nghi ớ p kinh doanh khi vi ph ệ m h ạ p đ ợ ốầng đốếi v i ớ khách du l ch và gi ị i quyếết nh ả ng r ữ i ro đốếi v ủ i khách ớ *Đ bốầi th ể ng cho khách khi doanh n ườ ghi p kinh doanh vi ph ệ m h ạ p đốầng đốếi v ợ i khách du l ớ ch v ị à gi i ả quyếết nh ng r ữ i ro đ ủ ốếi v i khách ớ *Đ bốầi th ể ng cho khách khi doanh n ườ ghi p kinh doanh th ệ c hi ự n h ệ p đốầng đốếi v ợ i khách du l ớ ch v ị à gi i ả quyếết nh ng r ữ i ro đ ủ ốếi v i khách ớ Câu 29. S n ph ả m du l ẩ ch có nh ị ng đ ữ c đ ặ i m, đ ể c tr ặ n ư g gì khác so v i các s ớ n ph ả m hàng hóa thống ẩ th ng. ườ [ *Tính vố hình *Tính đốầng th i gi ờ a s ữ n xuâết v ả à tếu dung
*Tính khống đốầng nhâết
*Cả A,B,C đếầu đúng
Câu 30. Ngành Cống nghi p Du l ệ ch bao gốầm nh ị ng ngành kin ữ h doanh: *Kinh doanh l u trú ư *Kinh doanh v n chuy ậ n ể *Kinh doanh ằn uốếng *C 3 lĩnh v c kinh doanh trến Câu 31. Đâu là đ c đi ặ m c ể a Th ủ i v ờ du l ụ c ị h *Th i gian và c ờ ng đ ườ c ộ a mùa có s ủ khác bi ự t ph ệ thu ụ c vào t ộ ng lo ừ i khách du l ạ ch. ị *Th i gian và c ờ ng đ ườ các mùa có s ộ khác bi ự t ph ệ thu ụ c vào m ộ c đ ứ khai thác tài nguy ộ ến du l ch và ị
điếầu ki n đón tếếp, ph ệ c v ụ khách du l ụ ch ị *Th i gian và c ờ ng đ ườ c ộ a các mùa du l ủ ch có s ị khác bi ự t theo t ệ ng lo ừ i hình du l ạ ch ị *M t đi ộ m du l ể ch có th ị có m ể t ho ộ c nhiếầu mùa v ặ du l ụ ch tùy thu ị c vào kh ộ nằng đa d ả ng hóa các lo ạ i ạ hình du l ch ị đó ở *Cả 4 đ c đi m trến Câu 32. Nằm 2019, c n ả c ta đã có bao nhiế ướ u c s ơ l ở u trú du l ư ch? ị * Kho ng 20.000 ả *Kho ng 30.000 *H n 40.000 ơ *H n 50.000 ơ
Câu 33. Có bao nhiếu lo i hình d ạ ch v ị l ụ u ư trú đ c quy đ ượ nh t ị i Điếầu 48 Lu ạ t Du l ậ ch 2017? ị *6 lo i ạ *8 lo i *7 lo i ạ *9 l i ọạ
Câu 34. Khách s n nào có sốế l ạ ng buốầng ượ
/phòng nhiếầu nhâết Vi t Nam hi ệ n nay? ệ *Liberty Central *Sun City Hotel *Aqua Seaview Hotel
*Best Western Premier Havana Câu 35. Theo Lu t Du l ậ ch nằm 2017, c ị s ơ l ở u trú du l ư ch khống bao gốầm c ị s ơ nào d ở i đây? ướ *Khách s n ạ
*Nhà có phòng cho khách du l ở ch thuế ị *Trang tr i du l ch *Bãi cằếm tr i du l ạ ch ị Câu 36. Khi kinh doanh d ch v ị l ụ u trú, ng ư i kinh doanh ph ườ i đáp ả ng nh ứ ng đ ữ iếầu ki n gì theo quy đ ệ nh ị c a pháp lu ủ t ậ *An ninh, tr t t ậ ự
*An toàn vếầ phòng cháy ch a chá ữ y *Bảo vệ mối tr ng ườ
*Tâết c các ý trến đếầu đúng Câu 37. Vi c Xếếp h ệ ng, c ạ s ơ ở l u trú du l ư ch đ ị c cống nh ượ n trong bao nhiếu nằm p ậ h i th ả m đ ẩ nh l ị i? ạ *2 nằm *đ c
ượ cống nh n vĩnh viếỹn ậ *3 nằm *5 nằm Câu 38. Vi c xếếp h ệ
ạ ng sao khách sạ n đượ c cằn cứ theo các tếu chí nếu t i: ạ
*Tiếu chu n Quốếc gia: TCVN 4391:20 15 *Tiếu chu n Quốếc gia: T ẩ CVN 4391:2016 *Tiếu chu n Quốếc gia: T ẩ CVN 4391:2018 *Tiếu chu n Quốếc gia: T ẩ CVN 4391:2017 Câu 39. T ch ổ c, cá nhân kinh doanh d ứ ch v ị lụ u trú du l ư ch đằng ký xếế ị p h ng c ạ s ơ l ở u trú du l ư ch v ị i c ớ ơ quan Nhà n c có th ướ m quyếần là: ẩ *Bằết bu c ộ *Tự nguy n *Bằết bu c đ
ộ ốếi với các khách s n ạ Thành th ở ị *Tâết c đếầu sai ả Câu 40. Kinh doanh d ch v ị l ụ hành là gì ữ *Là vi c xâ y d ng, bán và t ch c th c ự hi n m t phâần ho c toàn b ch ng trình du l ươ ch cho khách du l ch *Là vi c bán ch ệ ng trình du l ươ ch cho khách du l ị ch nhằầm m ị c ụ đích sinh l i ợ *C A và B đ ả ếầu đúng *C A và B đ ả ếầu sai
Câu 41. Khách s nạ 3 sao ph i có tốếi thi ả u
ể bao nhiếu buốầng/phòng *Ít nhâết 30 phòng
*50 buốầng/phòng ng tr lến *25-50 phòng *A, B, C đếầu sai.
Câu 42. Trình bày khái ni m vếầ du l ệ ch theo Lu ị t Du L ậ ch 2017 ị *Là các ho t đ
ạ ng có liến quan đếến chuy ếến đi c a con ng i ngoài n ườ i c ơ trú th ư ng xuyến tr ườ ong th i
gian khống quá 01 nằm liến tụ c nhằầm đáp ứ ng nhu câầu tham quan, nghỉ dưỡ ng, giả i trí, tm hi u,
khám phá tài nguyến du l ch ho c kếết h p v i m c đích h p pháp khác. *Là các ho t đ
ạ ng có liến quan đếến chuy ộ ếến ngh c ỉ a ủ con ng i ngoài n ườ i c ơ trú th ư ng xuyến n ườ hằầm đáp ng nhu câầu tham qua ứ n tm hi u, nghiến c ể u gi ứ i trí, ngh ả dỉ ng trong m ưỡ t kho ộ ng th ả i gian nhâết đ ờ nh ị *Là các ho t đ ạ
ng có liến quan đếến tham quan, tm hi ộ u, nghiến c ể u gi ứ i trí, ngh ả d ỉ ng trong m ưỡ t ộ kho ng th ả i gian nhâết đ ờ nh ị
*Là các hoạ t độ ng củ a con ngườ i ngoài nơ i cư trú thườ ng xuyến nhằầm đáp ứ ng nhu câầu tham quan, tm hi u, nghiến c ể u gi ứ i trí, ngh ả dỉ n ưỡg trong m t kho ộ ng th ả i gian nhâết đ ờ nh. ị
Câu 43. Trình bày khái ni m vếầ ho ệ t đ ạ ng du l ộ ch. ị *Là ho t đ ạ ng c ộ a c ủ quan nhà n ơ c, t ướ ch ổ c cá nhân kinh doanh du l ứ ch, c ị ng đốầng dân c ộ , ư c quan, t ơ ổ ch c, cá nhân có l ứ iến quan. đếến du l ch ị *Là ho t đ ạ ng c ộ a m ủ i ng ọ i khi đi tham quan, t ườ ch ổ c, cá nhân kinh doanh du l ứ ch, c ị ng đốầng dân c ộ , ư c quan, t ơ ch ổ
c, cá nhân có liến quan đếế ứ n du l ch ị *Là ho t đ ạ ng c ộ a khách s ủ ạn, t ch ổ c cá nhân kinh doanh du l ứ ch, c ị ng đốầng dân c ộ , c ư quan, t ơ ch ổ c, ứ
cá nhân có liến quan đếến du l ch ị *Là ho t đ ng c a khách du l ch, t ch
c, cá nhân kinh doanh du l ch và c quan, t ơ ch c, cá nhân, c ng đốầng dân c
có liến quan đếến du l ư ch.
Câu 44. Trình bày các lo i hình kinh doanh du l ạ ch. ị
*Kinh doanh nhà hàng, khách s n; Kinh doanh l u trú du l ư ch; kinh doanh v n chuy n khách du l ch;
kinh doanh phát tri n khu du l ch, đi m du l ch; kinh doanh d ch v du l ch khác.
*Kinh doanh l hành; kinh doanh v ữ n t ậ
i hành khách; kinh doanh phá ả t tri n khu du l ể ch, ngh ị d ỉ ng; ưỡ kinh doanh d ch v ị du l ụ ch khác. ị
*Kinh doanh l hành; Kinh doanh nhà tr ữ ; kinh doanh v ọ n chuy ậ n khách du l ể ch; kinh doanh phát tr ị i n ể khu du l ch. khu ngh ị mát; ki ỉ nh doanh d ch v ị du l ụ ch khác. ị
*Kinh doanh l hành; kinh doanh l ữ u ư trú du l ch; kinh doanh v ị n chuy ậ n khách du l ể ch; kinh doanh phát ị tri n khu ể du lịch, đi m du l ể ch; kinh d ị ch v ị du l ụ ch khác. ị
Câu 45. Kinh doanh l hành bao gốầm c ữ ác lo i hình kinh doanh nào ạ
*Kinh doanh khách s n kếết h ạ p kinh doanh l ợ hành. ữ *Kinh doanh l hành và t ữ ch ổ c các cu ứ c tham quan quốếc tếế ộ *Kinh doanh l hành n i đ ộ a và kinh doanh l
hành quốếc tếế *Kinh doanh l hành tron ữ g n c kếết h ướ p kinh doanh l ợ hành quốếc tếế ữ
Câu 46. Các điếầu ki n đ ệ kinh doanh l ể hành n ữ i đ ộ a. ị
*Có đằng ký kinh doanh l hành n ữ i đ ộ a, có ph ị ng án kinh doanh; có ch ươ ng trình du l ươ ch cho khách; ị ng i điếầu hành ho ườ t d ạ ng kinh doanh l ộ hành n ữ i đ ộ a pha ị có th ỉ
i gian ít nhâết ba nằm ho ờ t đ ạ ng trong ộ lĩnh v c l ự hành. ữ
*Có đằng ký kinh doanh l hành; có ph ữ ng án kinh doanh; có ch ươ ng trình du l ươ ch cho khách; ng ị i ườ điếầu hành ho t đ ạ ng kinh doanh l ộ hành n ữ i đ ộ a ph ị i có th ả i gian ít nhâết 7 nằm ho ờ t đ ạ ng trong lĩnh v ộ c ự l hành. ữ
*Có đằng kí kinh doanh ngành nghếầ du l ch; có ph
ng án kinh doanh; có ch ươ ng trình du l ươ ch cho
khách; giám đốếc điếầu hành ho t đ ng kinh doanh l hành n i đ ộ a ph i có th
i gian ít nhâết ba nằm ho t đ ng trong lĩnh v c du l ch *Doanh nghi p đ ệ c thành l ượ p theo quy đ ậ nh c ị a pháp lu ủ t vếầ doanh nghi ậ p; Ký ệ quyỹ kinh doanh d ch v ị ụ l hành n ữ i đ ộ a tị i ngân hàng; Ng ạ i ph ườ trách kinh doanh d ụ ch v ị lụ hành ph ữ i tốết nghi ả p trung câếp tr ệ ở
lến chuyến ngành vếầ l hành; tr ữ ng h ườ p tốết nghi ợ p trung câếp tr ệ lến chuyến ng ở ành khác ph i có ch ả ng ứ ch nghi ỉ
ệp vụ điếầu hành du l ch n ị i ộ đ a. ị Câu 47. Quyếần c a d ủ oanh nghi p kinh doanh l ệ hành n ữ i đ ộ a ị *T xâ ự y d ng và t ự ổ ch c th ứ c hi ự n các ch ệ ng trình du l ươ ch cho khá ị ch du l ch n ị i đ ộ a ị *Xây d ng ự , qu ng bá, bán và t ả ch ổ c th ứ c hi ự n các ch ệ ng trình du l ươ ch cho khách du l ị ch n ị i đ ộ a ị *Xây d ng ự , quảng bá du l ch, t ị ch ổ c th ứ c hi ự n các ch ệ ng
ươ trình du l ch cho khách du l ị ch n ị i đ ộ a ị *T ch ổ c th ứ c hi ự n các ch ệ ng trình du l ươ ch cho khách du l ị ch n ị i đ ộ a ị Câu 48. Theo Lu t Du l ậ ch 2017, phân lo ị i khách du l ạ ch gốầm có : ị A.
Khách quốếc tếế và khách n i đ ộ a ị B. Khách du l ch trong n ị c và khách du l ướ ch n ị ư c ớ ngoài C.
Khách du l ch nị i đ a, Khách du l
ch quốếc tếế đếến Vi t
ệ Nam, Khách Vi t Nam r a n c ngoài ướ D. C A,B,C đếầu đúng ả
Câu 49. Phân lo i nhà hàng quán ằn bình dân, n ạ
hà hàng trung – cao câếp, nhà hàng sang tr ng, ọ nhà ằn t i ạ tr ng h ườ c, xí nghi ọ p,… ệ là cách phân lo i: ạ
*Phân lo i nhà hàng theo hình th ạ c ph ứ c v ụ ụ
*Phân lo i nhà hàng theo món ằn ạ
*Phân lo i nhà hàng theo quy mố
*Phân lo i nhà hàng theo liến k ạ ếết Câu 50. Theo Lu t du l ậ ch,
ị thếế nào là kinh doanh đ i lý l ạ hành ữ
*Bâết kỳ ai đằng ký m đ ở i lý bán ch ạ ng trình du l ươ ch c ị a doanh nghi ủ p kinh doanh l ệ hành cho khách ữ du lịch để được h n ưở g hoa hốầng. Đ i ạ lý l hành khống đ ữ c t ượ ch ổ c th ứ c hi ự n ch ệ ng trình. ươ *T ch ổ c, cá nhân m ứ c ở a hàng đ ử i lý đ ạ bán ch ể ư ng trình du l ơ ch c ị a ủ doanh nghi p kinh doanh l ệ hành ữ cho khách du l ch đ ị đ ể c h ượ ng chếnh l ưở ch. Đ ệ i lý l ạ hành khống d ữ c t ượ ch ổ c th ứ c ự hi n ch ệ ng trình ươ du l ch ị *H gia đình, cá nhân nh ộ n bán ch ậ ng trình du l ươ ch c ị a doanh nghi ủ p kinh doanh l ệ hành cho khách đ ữ ể đ c
ượ hưởng hoa hốầng. Đại lý l hành khống đ ữ c t ượ ch ổ c th ứ c hi ự n ch ệ ng trình du l ươ ch. ị *Là vi c t ch c, cá nhân nh n bán ch ng trình du l ươ ch c a doanh nghi p kinh doanh d ch v l hành cho khách du l ch đ h ng hoa hốầng.Đ ưở i lý l hành khống d c t ượ ch c th c ự hi n ch ng trình du ươ l ch
Câu 51. Muốến kinh doanh đ i lý l ạ hành ph ữ i có điếầu ả ki n gì? ệ
*Đằng ký kinh doanh đ i lý l ạ hành t ữ i u ạ ban nhân dân t ỷ nh; có ỉ h p đốầng đ ợ i lý v ạ i doanh nghi ớ p kinh ệ doanh l hành. ữ
*Đằng ký kinh doanh đ ilý l ạ hành t ữ i ạ u ban nhân dân huy ỷ n, qu ệ n; có h ậ p đốầng đ ợ i lý v ạ i doanh ớ nghi p kinh doanh l ệ hành ữ
*Đằng ký kinh doanh đ i lý l ạ hành t ữ i u ạ ban nhân dân x ỷ ã, ph ng; có h ườ p đốầng đ ợ i lý v ạ i doanh ớ nghi p kinh doanh l ệ hành ữ
*Đằng ký kinh doanh đ i lý l ạ hành t ữ i c ạ quan nhà n ơ c
ướ có th m quyếần; có h ẩ p đốầng đ ợ i lý v ạ i doanh ớ nghi p kinh doanh l ệ hành, ph ữ i thống báo cho c ả quan chuyến mố ơ n vếầ du l ch câếp t ị nh th ỉ i đi ờ m bằết ể
đâầu hoạ t độ ng kinh doanh, đị a điể m kinh doanh, thống tn vếầ doanh nghi p giao đ ệ i lý l ạ hành ữ .
Câu 52. Câếp nào có th m quyếần x ẩ ếếp h ng khách s ạ n 1,2,3 sao? ạ *C quan qu ơ n lý nhà n ả c vếầ du l ướ ch câếp ị huy n ệ *C quan qu ơ n lý nhà n c vếầ du l ướ ch câếp t nh *C quan qu ơ n lý nhà n ả c vếầ du l ướ ch câếp ị Trung ng ươ *C quan qu ơ n lý nhà n ả c vếầ du l ướ ch ị
Câu 53. Câếp nào có th m quyếần th ẩ m đ ẩ nh và x ị ếếp h ng cho khách s ạ n 4 và 5 sao? ạ *T ng c c du l ch *C quan qu ơ n lý nhà n ả c vếầ du l ướ ch câếp ị có th m quyếần ẩ *C quan qu ơ n lý nhà n ả c vếầ du l ướ ch ị đ ở a ph ị ng ươ *C quan qu ơ n lý nhà n ả c vếầ du l ướ ch n ị i có ho ơ t đ ạ ng du l ộ ch ị Câu 54. C quan qu ơ n lý nhà n ả c vếầ du l ướ ch c ị âếp cao nhâết t i Vi ạ t Nam là: ệ *B V
ộ ằn hóa Th Thao và D u L ch *T ng c ổ Du l ụ ch ị *Thủ tướng *Bộ Vằn hóa Thống tn Câu 55. Điếầu ki n đ ệ đ ể c cống nh ượ n là Khu du l ậ ch quốếc gia ị *Có tài nguyến du l ch đ ị c bi ặ t hâếp dâỹn v ệ i ớ u thếế vếầ c ư n
ả h quan thiến nhiến, có kh nằng thu hút nhiếầu ả
khách du lị ch, có diệ n tch tói thiể u 10 ha; có quy hoạ ch phát triể n khu du lị ch; có cơ sở hạ tâầng đạ t tếu chu n, có c ẩ ơ s l ở u trú du l ư ch, có khu vui ch ị i, gi ơ i trí, th ả thao và các d ể ch v ị đốầng b ụ khác cho khách ộ du l ch. ị *Có tài nguyến du l ch đ ị c bi ặ t hâếp dâỹn v ệ
i ớ u thếế vếầ phát tri ư n du l ể ch, có kh ị
nằng thu hút nhiếầu khá ả ch du l ch, có di ị n tch tốếi thi ệ u 1000 ha; có ể kh nằng đ ả m b ả o ph ả c v ụ ít nhâết m ụ t tri ộ u l ệ t khách du l ượ ch ị m t nằm; có quy ho ộ ch phát tri ạ n khu du l ể ch hâếp dâỹn. ị *Có tài nguyến du l ch đ ị c bi ặ t hâếp dâỹn v ệ i ớ u thếế vếầ c ư n
ả h quan thiến nhiến, mối tr ng có kh ườ n ả ằng
thu hút nhiếầu khách du l ch n ị c ngoài, có di ướ n tch tốếi thi ệ u 100 ha; có kh ể nằng đ ả m b ả o ph ả c v ụ ít ụ
nhâết 10 triệ u lượ t khách du lị ch mộ t nằm; có quy hoạ ch phát triể n khu du lị ch; có cơ sở hạ tâầng đạ t tếu chu n, có c ẩ ơ s l ở u trú du l ư ch, có khu vui ch ị i, gi ơ i trí, th ả thao và các d ể ch v ị đốầng b ụ khác cho khách ộ du l ch. ị
*Có tài nguyến du l ch đ c bi ặ t hâếp dâỹn v i
ớ u thếế vếầ c ư nh
quan thiến nhiến, có kh nằng thu hút
nhiếầu khách du l ch, có di n tch tói thi u 1000 ha; có kh nằng đ m bo ph c v ít nhâết m t tri u l t khách du l ượ ch m t nằm; có quy ho ch phát tri n khu du l ch; có c s ơ h tâầng đ t tiếu chu n, có c s ơ l u trú du l ư ch, có khu vui ch i, gi ơ i
ả trí, th thao và các d ch v đốầng b khác cho khách du l ch Câu 56. C quan nào có quy ơ ếần cống nh n khu du l ậ ch quốếc gia ị *Th t ng Chính Ph ướ ra quyếết đ nh cống nh n *Quốếc h i ra q ộ uyếết đ nh cống nh ị n ậ *Ch t ủ ch n ị c ra quy ướ ếết đ nh cống nh ị n ậ *Ch t ủ ch t ị nh ra q ỉ uyếết đ nh cống nh ị n ậ Câu 57. Điếầu ki n đ ệ đ ể ưc cống nh ợ n là đi ậ m du l ể ch quốếc gia ị *Có tài nguyến du l ch đ ị c bi ặ t hâếp dâỹn, có kh ệ nằng b ả o đ ả m ph ả c v ụ tốếi thi ụ u 100 nghìn l ể t khách du ượ l ch m ị t nằm, có đ ộ ng giao thống thu ườ n t ậ n đếến đi ệ m du l ể ch, có c ị ác d ch v ị du ụ l ch nh ị bãi đốỹ x ư e, khu
vệ sinh, phòng cháy, ch a c ữ
háy, các điếầu ki n vếầ b ệ o đ ả m an ninh an toàn, tr ả t t ậ , v ự sinh mối tr ệ ng ườ theo quy đ nh pháp lu ị t. ậ
*Có tài nguyến du l ch tị
ng đốếi hâếp dâỹn, có kh ươ nằng b o đ m ph c v
tốếi đa 100 nghìn l t khách ượ du l ch m t nằm, có đ
ng giao thống đếến đi ườ m du l ch, có các d ch v du l ch nh :
ư bãi đốỹ xe, khu v c v sinh cống c ng , phòng cháy, ch a
ữ cháy, các điếầu ki n vếầ b o đ m an ninh an to àn, tr t t , v sinh mối tr ng theo quy đ ườ nh pháp lu t . *Có tài nguyến du l ch đ ị c bi ặ t hâếp dâỹn, có kh ệ nằng b ả o đ ả m ph ả c v ụ tốếi thi ụ u 100 nghìn l ể t khách ượ du l ch m ị t nằm. ộ
*Có tài nguyến du l ch hâếp dâỹn, có kh ị nằng b ả o đ ả m ph ả c v ụ tốếi thi ụ u cho khách du l ể ch, có đ ị ng giao ườ thống thu n t ậ n đếến đi ệ m du l ể ch, có các d ị ch v ị du l ụ ch nh ị bãi đốỹ x ư e, khu v sinh cống c ệ ng, phòng ộ cháy ch a chá ữ
y, các điếầu ki n vếầ b ệ o đ ả m an ninh an toàn, tr ả t t ậ , v ự sinh mối tr ệ ng theo quy đ ườ nh ị pháp lu t. ậ Câu 58. C quan nào có th ơ m quyếần cống nh ẩ n đi ậ m du l ể ch quốếc gia ị *Th t ng Chính Ph ướ ra quy ếết đ nh cống nh n *Quốếc h i ra q ộ uyếết đ nh cống nh ị n ậ *Ch t ủ ch t ị nh ra q ỉ uyếết đ nh cống nh ị n ậ *Ch t ủ ch n ị c ra quy ướ ếết đ nh cống nh ị n ậ
Câu 59. C quan nào câếp th ơ h ẻ ng dâỹn viến du l ướ ch? ị *C quan qu ơ n lý nhà n ả c vếầ du l ướ ch câếp ị Trung ng ươ *C quan qu ơ n lý nhà n ả c vếầ du l ướ ch câếp ị huy n ệ *C quan qu ơ n lý nhà n c vếầ du l ướ ch câếp t nh *C quan qu ơ n lý nhà n ả c vếầ du l ướ ch câếp ị đố thị Câu 60. Theo Lu t Du l ậ ch 2017, Khách du l ị ch là: ị *Khách du l ch là ng i đi du l ườ ch ho c k ặ ếết h p đ i du l ch, tr tr ng h ườ p đi h c, làm vi c đ nh n thu nh p ậ n ở i đếến. ơ *Khách du l ch là ng ị i đi du l ườ ch ị *Khách du l ch là ng ị i r ườ i kh ờ i n ỏ i c ơ trú th ư ng xuyến h ườ n ơ 24 giờ *C A,B,C đếầu sai ả Câu 61. Ngày Du l ch Vi ị t Nam là: ệ *2 tháng 9 *25 tháng 9 *9 tháng 7 *26 tháng 9 Câu 62. Theo Lu t Du L ậ ch thì S ị n ả ph m du l ẩ ch là gì ị *Là t p h ậ p các tài nguy ợ ến du l ch đ ị th ể a mãn nhu câầu c ỏ a khách du l ủ ch trong chuy ị ếến du l ch ị *Là t p h ậ p các ch ợ ng trình du l ươ ch đ ị th ể a mãn nhu câầu c ỏ a khách du l ủ ch trong c ị huyếến du l ch ị *Là t p h ậ p nh ng d ữ ch v câần thiếết đ th a mãn nhu câầu c a khách du l ch trong chuyếến du l ch *Là t p h ậ p các ho ợ t đ ạ ng du l ộ ch đ ị c tri ượ n khai tron ể g chuyếến đi du l ch ị Câu 63. Ch ng trình du l ươ ch là ị *Vằn b n th ả hiể n lệ ch trình, d ị ch v ị đụ c đ ượ nh tr ị c cho chuyếến đi c ướ a khách du l ủ ch t ị đi ừ m xuâết phá ể t đếến đi m k
ể ếết thúc chuyếến đi. *Vằn b n th hi ể n l ệ ch trình, d ch v và giá bán đ c đ ượ nh tr c cho chuyếến đi c ướ a khách du l ch t đi m xuâết phá t đếến đi m kế
ể ết thúc chuyếến đi. *vằn b n th
ả hiể n lệ ch trình giá bán đ ị c đ ượ nh tr ị c cho chuyếến đi c ướ a khách du l ủ ch t ị đ ừ i m xuâết phát ể đếến đi m k
ể ếết thúc chuyếến đi. *C A, B, C đếầu sai ả Câu 64. H ng dâỹn viến du l ướ ch ị *Là ng i cung câếp thố ườ
ng tn cho du khách trong suốết chuyếến đi *Là ng i tha ườ y m t cống ty d ặ u l ch đ ị a đoàn đi du l ư ch ị *Là ng i đ ườ c câếp th ượ
ẻ đ hành nghếầ h ng dâỹn du l ướ ch. *C A và B đ ả ếầu đúng
Câu 65. Điếầu ki n kinh doanh d ệ ch v ị l ụ u trú du l ư ch bao gốầm: ị
*Có đằng ký kinh doanh theo quy đ nh ị c a pháp lu ủ t; ậ *Đáp ng điếầu ki ứ n ệ vếầ an ninh, tr t t ậ , an toàn ự
vếầ phòng cháy và ch a cháy ữ , b o v ả mối tr ệ n ườ g, an toàn th c ph ự m theo quy đ ẩ nh c ị a pháp lu ủ t; ậ *Đáp ng điếầu ki ứ n tốếi thi ệ u vếầ c ể s ơ v ở t châết kyỹ thu ậ t và d ậ ch v ị ph ụ c v ụ khách du l ụ ch. ị
*C A, B, C đếầu đúng
Câu 66. Tài nguyến du l ch đ ị c chia thành mâếy lo ượ i ạ *2 lo i ạ *4 lo i ạ *3 lo i *5 lo i ạ Câu 67. Phân lo i
ạ tài nguyến du l ch (TNDL) gốầm: ị
*TNDL thiến nhiến và TNDL nhân vằn
*TNDL thiến nhiến, TNDL hi n th ệ c ự
*TNDL thiến nhiến, TNDL nhân vằn và TNDL xã h i . *Cà A,B,C đếầu đúng
Câu 68. Tài nguyến du l ch t ị nhiến là gì ự *Là nh ng yếếu tốế t ữ hu c vếầ t ộ nhiến đ ự c ngành du l ượ ch khai th ị ác *Là nh ng yếếu tốế t ữ hu c vếầ t ộ nhiến ph ự c v ụ cho nhu câầu xã h ụ i cùa con ng ộ i. ườ *Là nh ng yếếu tốế k ữ hí h u, bi ậ n, khoáng s ể n đ ả c đ ượ a vào đ ư thu hút, khai thác và ph ể c v ụ du l ụ ch ị
*C nh quan thiến nhiến, c
ác yếếu tốế đ a châết, đ a m ị o, khí h u, th y vằn, h sinh thái và cá c yếếu tốế t nhiến khác có th đ c s ượ d ng cho m c đích du l ch.
Câu 69. Tài nguyến du l ch ( ị TNDL) nhân vằn gốầm: *TNDL nhân vằn v t th ậ , TNDL nhân vằn phi v ể t th ậ và TNDL nhân v ể ằn hi n th ệ c ự
*TNDL nhân vằn v t th và TNDL nhân vằ n phi v t th *TNDL nhân vằn hi n th ệ c
ự và TNDL nhân vằn phi hi n th ệ c ự