

Preview text:
A. Thì quá khứ đơn:
1. Dạng động từ “to be” - Khẳng định:
+/ Chủ ngữ số ít, I +was....
+/Chủ ngữ số nhiều + were
VD: I (be)..............Ho Chi Minh City last week. was
He (be).................. school yesterday. was
They (be)....................... musium last month. were - Phủ định:
+/ Chủ ngữ số ít, I + was not (wasn’t)...............
+/ Chủ ngữ số nhiều + were not (weren’t)....................
VD: I (not be).....................Ha Noi last month. was not
He (not be)...................... swimming pool yesterday morning. was not
You (not be)....................... stadium last summer. were not - Nghi vấn:
+/ Was + Chủ ngữ số ít, I +...............?
+/ Were + chủ ngữ số nhiều +...........................?
VD: Were you (be) school last Sunday?
Was Mai (be) suppermarket this morning ?
2. Dạng động từ thường: - Khẳng định:
Chủ ngữ + động từ thêm “ed” hoặc động từ ở cột 2 của bảng động từ bất quy tắc.
VD: I (drive) .................. my car yesterday. drove
He (arrive)............... home at 8 pm last night. arrived - Phủ định:
Chủ ngữ + did not (didn’t)+ động từ nguyên mẫu.
VD: He ( not drive).....................my car yesterday. did not drive
He (not arrive).................... home at 8 pm last night. did not arrive. - Nghi vấn:
Did + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu ?
VD: Did you eat meat last night?
Did he go to restaurant last week?
3. Dấu hiệu nhận biết: last week/ month/ day, yesterday, ago, (this
morning), previous, in the past...
4. Cách dùng: Diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ