Thi trắc nghiệm kết thúc học phần - Tin ứng dụng | Trường Đại Học Duy Tân

1. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu Access là :A. Phần mềm cho phép tạo lập và khai thác cơ sở dữ liệuB. Phần mềm quản lý cơ sở dữ liệu C. Phần mềm cho phép xây dựng dữ liệuD. Phần mềm tạo ra dữ liệu2. Trong Microsoft Excel, ô D4 chứa giá trị “GĐ”. Tại ô E4 thiết lập Biểu thức: If(D4 = “GĐ”,1000000, IF(D4= “PGĐ”,500000, IF(D4 = “TP”, 300000, 0))). Ô D4 sẽ nhận giá trị nào dưới đây?A. 0B. 300000C. 500000D. 1000000

ĐẠI HỌC DUY TÂN
Trường Khoa học Máy tính
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PH"N
Môn: CS201 – TIN ỨNG DỤNG (Trắc nghiệm)
Khối lớp: CS201SQ Học kỳ: 1 Năm học: 2022-2023
Thời gian làm bài: phút15
ĐỀ
01
Họ tên sinh viên: …………………………………….Mã sinh viên: ……………………………….
ĐIỂM SỐ ĐIỂM CHỮ CHỮ KÝ GIÁM KHẢO CHỮ KÝ GIÁM THỊ
TRẮC NGHIỆM
1. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu Access là :
A. Phần mềm cho phép tạo lập và khai thác cơ sở dữ liệu
B. Phần mềm quản lý cơ sở dữ liệu
C. Phần mềm cho phép xây dựng dữ liệu
D. Phần mềm tạo ra dữ liệu
2. Trong Microsoft Excel, ô D4 chứa giá trị “GĐ”. Tại ô E4 thiết lập Biểu thức: If(D4 =
“GĐ”,1000000, IF(D4= “PGĐ”,500000, IF(D4 = “TP”, 300000, 0))). Ô D4 sẽ nhận giá trị nào dưới
đây?
A. 0
B. 300000
C. 500000
D. 1000000
3. Trong MS Access, khi thiết kế cấu trúc bảng, mục nào dùng để chọn kiểu dữ liệu cho các
cột?
A. Field Name
B. Data Type
C. Description
D. Field Properties
4. Trong MS Word, để chèn chữ nghệ thuật, gọi lệnh nào sau đây:
A. Vào menu Insert → click chọn WordArt
B. Vào menu Insert → click chọn Shape
C. Vào menu Home → click chọn WordArt
D. Vào menu Home → click chọn SmartArt
5. Cho trước cột “XẾP LOẠI có địa chỉ E1:E10. Để đếm xem có bao nhiêu sinh viên xếp loại “Xuất
Sắc” thì sử dụng công thức nào sau đây:
A. =COUNT(E1:E10)
B. =COUNTIF(E1:E10,Xuất Sắc)
C. =COUNTA(E1:E10, “Xuất Sắc”)
D. =COUNTIF(E1:E10, “Xuất Sắc”)
6. Cửa hàng gạo có bán các loại gạo như: gạo Lài, gạo Nàng Hương, gạo ST26,…. Để tính số tổng
lượng từng mặt hàng gạo, sử dụng hàm nào sau đây:
A. SUMIF ()
B. COUNTIF ()
C. SUM ()
1
D. COUNTIF ()
7. Để thiết lập quan hệ cho các bảng (Table), thực hiện như sau:
A. Vào Database Tools → Relationships
B. Vào Edit Tools → Relationships
C. Vào Create → Relationships
D. Vào Home → Relationships
8. Trong MS, để canh chữ thẳng đều 2 bên cho đoạn văn bản thì dùng tổ hợp phím nào sau đây:
A. Ctrl + R
B. Shift + J
C. Ctrl + L
D. Ctrl +J
9. Trong MS, một đoạn văn bản có các định dạng chia cột, chèn hình ảnh vào văn bản, tạo chữ đỗ đầu
dòng thì trình tự thực hiện như thế nào?
A. Nhập văn bản → tạo chữ đỗ đầu dòng → chia cột → chèn hình ảnh
B. Tạo chữ đỗ đầu dòng →Nhập văn bản → chia cột → chèn hình ảnh
C. Nhập văn bản → chia cột → chèn hình ảnh → tạo chữ đỗ đầu dòng
D. Tạo chữ đỗ đầu dòng → chèn hình ảnh → Nhập văn bản → chia cột
10. Cho trước cột “Điểm trung bình” có địa chỉ E1:E10. Để đếm số học sinh có điểm trung bình từ 7
trở lên thì sử dụng công thức nào sau đây
A. =COUNT(E1:E10)
B. =COUNTIF(E1:E10,>=7)
C. =COUNTA(E1:E10,9)
D. =COUNTIF(E1:E10,”>=7”)
11. Hàm DSUM () nào dưới đây viết đúng cú pháp
A. DSUM (Database, Field, Criteria)
B. DSUM (Field, Database, Criteria)
C. DSUM (Database, Criteria, Field)
D. DSUM (Criteria, Database, Field)
12. Microsoft Access: Kiểu RelationShip 1-N là sự kết hợp giữa cặp khóa nào?
A. Khóa chính - Khóa chính
B. Khóa chính - Khóa phụ
C. Khóa phụ - Khóa phụ
D. Khóa phụ - Các khóa khác của tất cả các bảng
13. Trong MS Access, thuộc tính Input Mask (mặt nạ nhập liệu) dùng để làm gì?
A. Quy định khuôn mẫu nhập liệu
B. Bảo vệ dữ liệu
C. Ràng buộc nhập dữ liệu
D. Định dạng nhập liệu
14. Hàm cơ sở dữ liệu nào dùng để thống kê số lượng nhân viên có mức lương từ 10000000 đến
20000000
2
A. DSUM ()
B. DAVERAGE()
C. DMAX ()
D. DCOUNTA()
15. MS Access: Để sắp xếp các giá trị trong một trường dữ liệu theo thứ tự tăng dần, chọn mục nào
sau đây:
A. Field
B. Show
C. Sort
D. Criterial
16. Trong MS Word, chức năng Mail Merge dùng để làm gì
A. Trộn thư
B. Tìm kiếm và thay thế ký tự
C. Tạo mục lục tự động
D. Chèn header và Footer
17. Trong Microsoft Access, 2 bảng không nối kết được với nhau là vì lý do nào sau đây?
A. Chưa nhập dữ liệu cho Table
B. Trường khóa kết nối khác kiểu dữ liệu
C. Hai trường kết nối đều là khóa chính
D. Chưa đặt thuộc tính cho trường kết nối
18. Trong MS Access, để thiết lập trường THUE là trường mới trong cửa sổ Query, cách viết nào sau
đây là đúng?
A. THUE : [THANHTIEN] * 0.05
B. THUE = [THANHTIEN] * 0.05
C. THUE = [THANHTIEN] * [0.05]
D. THUE : [THANHTIEN * 0.05]
19. Trong MS Word, để chèn thêm một cột bên phải vào table thì thực hiện như sau:
A. Click chuột phải → Insert → Insert Columns to the Right
B. → Insert Columns to the RightClick chuột
C. Click chuột phải → Insert → Insert Row to the Right
C. Click chuột phải → Insert → Insert Row Above
20. Cùng một lúc mở 3 trình ứng dụng Word, Excel, Power Point, để chuyển qua lại 3 trình ứng dụng
này, nhấn tổ hợp phím nào?
A. Shift + Tab
B. Ctrl + Tab
C. Shift + Tab
D. Alt + Tab
21. Để thiết kế kiểu dữ liệu cho trường chỉ có một trong hai giá trị luận lý, kiểu dữ liệu nào là phù hợp?
A. Text
B. Number
C. Datetime
3
D. Yes/no
22. Trong MS Access, 2 bảng không nối kết được với nhau là vì lý do nào sau đây?
A. Chưa nhập dữ liệu cho Table
B. Trường khóa kết nối khác kiểu dữ liệu
C. Hai trường kết nối đều là khóa chính
D. Chưa đặt thuộc tính cho trường kết nối
23. Trong MS Access, để tạo truy vấn ta phải chọn ít nhất bao nhiêu Table
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
24. Trong Microsoft Excel, tại ô B2 nhập giá trị số 10, ô C2 nhập giá trị số 3. Kết quả của ô công thức
D2 = MOD(B2, C2) là
A. 1
B. 3
C. 10
D. #NULL
25. Lỗi nào sau đây trong Excel cảnh báo lỗi sai vùng tham chiếu
A. #VALUE!
B. #####
C. #NAME?
D. #REF!
26. Trong MS, để chèn một sơ đồ tổ chức vào văn bản thì thực thiện:
A. Vào menu lệnh Insert → click chọn Smart → Click chọn List
B. Vào menu lệnh Insert → click chọn Smart → Click chọn Hierachy
C. Vào menu lệnh Insert → click chọn Smart → Click chọn Cycle
D. Vào menu lệnh Insert → click chọn Smart → Click chọn Matrix
27. Ý nghĩa của hàm LEN()
A. Đếm các ô chứa ký tự
B. Đếm số ký tự trong một ô
C. Đếm số ký tự trong một chuỗi ký tự
D. Đếm chuỗi ký tự
28. Nhóm các hàm về tìm kiếm và tra cứu gồm các hàm nào sau đây?
A. LEFT(), RIGHT(), MID(), LEN()
B. LEFT(), RIGHT(), MID(), LEN(), UPPER()
C. VLOOKUP (), HLOOKUP (), MATCH(), INDEX()
D. VLOOKUP(), HLOOKUP(), UPPER (), COUNTIF()
29. Trong Access, một trường có kiểu dữ liệu là AutoNumber thì:
A. Người dùng có thể tùy chỉnh giá trị
B. Access sẽ tự động tạo giá trị mới khi một bản ghi mới được tạo ra
4
C. Giá trị trong trường này là mặc định
D. Tất cả các đáp án đều sai
30. Để tạo chữ đỗ đầu dòng thì thực hiện như sau:
A. Click chuột phải → chọn Drop Cap
B. Vào menu lệnh Insert → chọn Drop Cap
C. → chọn Text BoxVào menu lệnh Insert
D. → chọn ChartVào menu lệnh Insert
31. Trong MS Access, để hiển thị các hóa đơn được xuất bán trong tháng 08/2022, cách ghi điều kiện
nào trong dòng criteria tương ứng với cột Ngày lập hóa đơn là đúng?
A. Between 31/08/2021 and 01/08/2021
B. Month (NgaylapHD) = 8
C. >01/08/2021 and < 31/08/2021
D. Month ([NgaylapHD])=8
32. Trong Microsoft Access, để định dạng cho trường hoten có kiểu viết hoa, người dùng sử dụng thuộc tính
nào sau đây:
A. Field size
B. Format
C. Input mask
D. Caption
33. Để giãn khoảng cách giữa các dòng của đoạn văn là 1.5 line thực hiện như sau:
A. Menu Home → Paragraph → Line Spacing
B. Menu Home → Paragraph → Special
C. Menu Design → Paragraph → Special
D. Menu Home → Paragraph → Line Spacing
34. Thuộc tính Validation Rule có ý nghĩa gì
A. Quy định cách thức nhập liệu
B. Kiểm tra tính hợp lệ của dữ liệu nhập vào
C. Dòng thông báo yêu cầu nhập liệu
D. Đặt tiêu đề cho trường
35. Thuộc tính Validation Text của trường A sẽ quy định:
A. Dòng thông báo lỗi khi nhập giá trị của trường A không hợp lệ.
B. Dòng thông báo xuất hiện khi con trỏ di chuyển vào cột A.
C. Điều kiện đòi hỏi để con trỏ có thể di chuyển vào cột A.
D. Điều kiện hợp lệ dữ liệu để giới hạn miền giá trị nhập vào trường A.
36. Tại ô D2 nhập Công thức = if(AND(10>5, 6<8), “BT đúng”, “BT sai”) thì ô D2 sẽ nhận kết quả:
A. BT đúng
B. BT sai
C. #NAME?
D. #VALUE!
37. Hàm HLOOKUP() nào dưới đây đúng cú pháp?
A =HLOOKUP(B2, $A$15:$E$17,0)
B =HLOOKUP(B2, $A$15:$E$17,2, 0)
5
C. =HLOOKUP(B$2, $A$15:$E$17,2, 0)
D. =HLOOKUP(B2, $A$15:$E$17,0,1)
38. Xếp loại học tập của các học sinh trong lớp có các loại: Xuất sắc, Giỏi, Khá. Để biết có bao nhiêu
bạn xếp loại “Giỏi”, dùng hàm nào sau đây?
A. COUNTIF()
B. COUNTA()
C. SUMIF()
D. SUM()
39. Trong MS Word, muốn trình bày văn bản dạng cột, thực hiện như sau:
A. Vào menu Layout → Columns
B. Vào menu Design → Columns
C. Vào menu Design → Indent
D. Vào menu Layout → Margins
40. Làm việc với Microsoft Word, chọn toàn bộ văn bản, nhấn tổ hợp phím nào sau đây:
A. Ctrl + A
B. Shift + A
C. Ctrl + O
B. Shift + F
41. Lỗi nào sau đây trong Excel cảnh báo độ rộng của cột không đủ chứa dữ liệu
A. #VALUE!
B. #####
C. #NAME?
D. #REF!
42. Trong MS Access, Form dùng để?
A. Thống kê dữ liệu
B. Tạo ra giao diện giao tiếp giữa người sử dụng và ứng dụng
C. Tổng hợp dữ liệu
D. Để tạo ra báo cáo
43. Lỗi này có ý nghĩa gì?
A. Lỗi nhập trùng giá trị cho trường khóa chính
B. Lỗi để trống trường khóa chính
C. Lỗi nhập sai dữ liệu
D. Lỗi vi phạm nguyên tắc đảm bảo tàn vẹn dữ liệu
44. Trong MS Word, để tách 1 ô thành nhiều ô trong table thì thực hiện như sau
A. Click chuột phải → chọn Spilit Cells
6
B. → chọn Merge CellsClick chuột phải
C. → chọn Delete CellsClick chuột phải
D. → chọn Text DirectionClick chuột phải
45. Cho trước một bảng dữ liệu ghi kết quả cuộc thi chạy cự ly 100m. Trong đó, cột ghi kết quả thời
gian chạy của các vận động viên (tính bằng giây) có địa chỉ từ ô D2 đến ô D12. Để điền công thức xếp
vị thứ cho các vận động viên (ô E2) thì dùng công thức:
A. =RANK(D2,D2:D12)
B. =RANK(D2,$D$2:$D$12)
C. =RANK(D2,$D$2:$D$12,0)
D. =RANK($D$2:$D$12, D2,0)
46. Công thức =YEAR(TODAY()) sẽ trả về kết quả nào dưới đây?
A. 30
B. 12
C. 2023
D. 23
47. Trường mã số khách hàng (MaKH) có kiểu dữ liệu Short Text và chỉ được nhập vào tối đa 10 ký
tự. Với yêu cầu như vậy, thiết lập thuộc tính cho trường MaKH thế nào?
A. Tại thuộc tính Caption, nhập giá trị 10
B. Thuộc tính Field Size, nhập giá trị 10
C. Tại thuộc tính Input Mask, nhập giá trị 10
D. Tại thuộc tính Validation Rule, nhập giá trị 10
48. Trong bảng tính excel, ô A2 chứa giá trị số 25, ô B2 để trống, ô C2 tạo công thức =A2/B2. Kết quả
trả về của ô C2 là:
A. 0
B. #VALUE!
C. #REF!
D. Lỗi chia cho giá trị 0
49. Tên trường phải được đặt trong cặp dấu nào dưới đây?
A. < >
B. { }
C. ( )
D. [ ]
50. Trong MS Word, muốn sAng một trang mới thì bấm tổ hợp phím nào dưới đây:
A. Shift + Enter
B. ALT + Enter
C. Ctrl + Enter
D. Bấm Enter
51. Trong MS Word, để đánh số trang cho văn bản, thực hiện nư sau:
A. Insert → Page Number
B. Insert → Header
C. Inser → Footer
7
D. Insert → Text Box
52. Trong Access, thuộc tính Field Size của một trường dùng để làm gì?
A. Xác định kiểu dữ liệu
B. Định dạng dữ liệu
C. Tạo ràng buộc nhập liệu
D. Quy định kích thước trường dữ liệu
53. Để định dạng chữ bao quanh hình theo hình vuông thì chọn tùy chọn nào sau đây:
A. In line with text
B. Square
C. Tight
D. Behind Text
54. Thuộc tính Validation Rule có ý nghĩa gì
A. Quy định cách thức nhập liệu
B. Kiểm tra tính hợp lệ của dữ liệu nhập vào
C. Dòng thông báo yêu cầu nhập liệu
D. Đặt tiêu đề cho trường
55. Drop Cap dùng để làm gì?
A. Chia cột
B. Tạo ký tự hoa có kích thước lớn ở đầu đoạn văn
C. Tạo chữ nghệ thuật
D. Chèn ký tự đặt biệt
56. Nhóm các hàm về xử lý chuỗi gồm các hàm nào sau đây?
A. LEFT (), RIGHT(), MID(), LEN()
B. LEFT(), RIGHT(), MID(), LEN(), UPPER()
C. SUM(), MIN(), MAX(), AVERAGE(). COUNT()
D. DAY(), MONTH(), YEAR(), TODAY()
57. Trong MS Excel, Để thực hiện sắp xếp danh sách dữ liệu theo thứ tự, ta thực hiện như sau:
A. Vào Data → Sort
B. Vào Formulas → Sort
C. Vào Format → Sort
D. Vào File → Sort
58. Để tăng kích thước chữ, dùng tổ hợp phím nào sau đây:
A. Shift +F3
B. Shift + [
C. Ctrl+ ]
D. Ctrl+ A
59. Lỗi này có ý nghĩa gì?
8
A. Lỗi nhập trùng giá trị cho trường khóa chính
B. Lỗi để trống trường khóa chính
C. Lỗi nhập sai dữ liệu
D. Lỗi vi phạm nguyên tắc đảm bảo tàn vẹn dữ liệu
60. Trong Microsoft Access, thuộc tính Default Value của một trường có mục đích gì?
A. Tạo một giá trị ban đầu cho trường dữ liệu
B. Định dạng dữ liệu
C. Ràng buộc nhập dữ liệu
D. Điều kiện nhập dữ liệu
61. Trong Microsoft Access, để thiết lập trường TONG LUONG là trường mới, trong cửa sổ Query,
cách viết nào sau đây là đúng?
A. TONG LUONG: [LUONGCB]*2.34 +[PHU CAP] + [THAM NIEN]
B. TONG LUONG = [LUONGCB]*2.34 +[PHU CAP] + [THAM NIEN]
C. TONG LUONG: [LUONGCB*2.34 + PHU CAP + THAM NIEN]
D. TONG LUONG = [LUONGCB*2.34] + [PHU CAP ] + [THAM NIEN]
62. Trong Microsoft Access, thuộc tính Input Mask (mặt nạ nhập liệu) dùng để làm gì?
A. Quy định khuôn mẫu nhập liệu
B. Bảo vệ dữ liệu
C. Ràng buộc nhập dữ liệu
D. Định dạng nhập liệu
63. Microsoft Access: Để thiết lập điều kiện cho một trường, chọn mục nào sau đây:
A. Field
B. Show
C. Criterial
D. Sort
64. Trong Microsoft Access, để hiển thị các sinh viên sinh năm 2000, cách đặt điều kiện nào sau đây là
đúng?
A. Year(Ngaysinh)=2000
B. Year([Ngaysinh])=2000
C. Year(ngaysinh):2000
D. Year(date()) = 2000
65. Trong Microsoft Access, để hiển thị các nhân viên sinh nhật vào tháng 10, cách ghi điều kiện nào
trong dòng criteria tương ứng với cột Ngày Sinh là đúng?
A. Year([Ngaysinh])=10
B. 31/10/2022 and 01/10/2022
9
C. Month(Ngay Sinh)=10
D. */10/*
66. Microsoft Access: Để lọc ra những khách hang có địa chỉ ở Hà Nội, cách đặt điều kiện nào sao đây
là đúng?
A. “Hà Nội”
B. = “Hà Nội*”
C. Like “Hà Nội*”
D. Like “*Hà Nội”
67. Trường A là trường Khóa chính thì:
A. Các giá trị dữ liệu có thể giống nhau
B. Trường A có thể để trống, không cần nhập dữ liệu
C. Các giá trị dữ liệu không được trùng nhau
D. Giá trị dữ liệu trong trường là duy nhất, không được trùng, xác định duy nhát 1 bản ghi
68. Kết quả của biểu thức = LEN(“ABC”) + LEN(“ABCD”)
A. #NAME?
B. 7
C. ABC +ABCD
D. 3 + 4
69. Để lọc ra danh sách các khách hàng quốc tịch Mỹ và lưu trú trong tháng 5, điều kiện lọc phải là:
A. Điều kiện đơn
B. Điều kiện đơn chính xác
C. Điều kiện kết hợp VÀ
D. Điều kiện kết hợp HOẶC
70. Giả sử tại ô A2 chứa chuỗi ký tự “ĐẠI HỌC DUY TÂN”. Hãy cho biết công thức để trích chuỗi ký
tự “DUY TÂN” từ ô A2?
A. MID(A2,9,7)
B. LEFT(A2,7)
C. RIGHT(A2,7)
D. Cả đáp án A và C đều đúng
10
| 1/10

Preview text:

ĐẠI HỌC DUY TÂN
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PH"N ĐỀ
Trường Khoa học Máy tính
Môn: CS201 – TIN ỨNG DỤNG (Trắc nghiệm)
Khối lớp: CS201SQ Học kỳ: 1 Năm học: 2022-2023 01 Thời gian làm bài: phút 15
Họ tên sinh viên: …………………………………….Mã sinh viên: ………………………………. ĐIỂM SỐ ĐIỂM CHỮ CHỮ KÝ GIÁM KHẢO CHỮ KÝ GIÁM THỊ TRẮC NGHIỆM
1. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu Access là :
A. Phần mềm cho phép tạo lập và khai thác cơ sở dữ liệu
B. Phần mềm quản lý cơ sở dữ liệu
C. Phần mềm cho phép xây dựng dữ liệu
D. Phần mềm tạo ra dữ liệu
2. Trong Microsoft Excel, ô D4 chứa giá trị “GĐ”. Tại ô E4 thiết lập Biểu thức: If(D4 =
“GĐ”,1000000, IF(D4= “PGĐ”,500000, IF(D4 = “TP”, 300000, 0))). Ô D4 sẽ nhận giá trị nào dưới
đây? A. 0 B. 300000 C. 500000 D. 1000000
3. Trong MS Access, khi thiết kế cấu trúc bảng, mục nào dùng để chọn kiểu dữ liệu cho các cột?
A. Field Name B. Data Type C. Description D. Field Properties
4. Trong MS Word, để chèn chữ nghệ thuật, gọi lệnh nào sau đây:
A. Vào menu Insert → click chọn WordArt
B. Vào menu Insert → click chọn Shape
C. Vào menu Home → click chọn WordArt
D. Vào menu Home → click chọn SmartArt
5. Cho trước cột “XẾP LOẠI
” có địa chỉ E1:E10. Để đếm xem có bao nhiêu sinh viên xếp loại “Xuất
Sắc” thì sử dụng công thức nào sau đây: A. =COUNT(E1:E10)
B. =COUNTIF(E1:E10,Xuất Sắc)
C. =COUNTA(E1:E10, “Xuất Sắc”)
D. =COUNTIF(E1:E10, “Xuất Sắc”)
6. Cửa hàng gạo có bán các loại gạo như: gạo Lài, gạo Nàng Hương, gạo ST26,…. Để tính tổng số
lượng từng mặt hàng gạo, sử dụng hàm nào sau đây: A. SUMIF () B. COUNTIF () C. SUM () 1 D. COUNTIF ()
7. Để thiết lập quan hệ cho các bảng (Table), thực hiện như sau:
A. Vào Database Tools → Relationships
B. Vào Edit Tools → Relationships
C. Vào Create → Relationships
D. Vào Home → Relationships
8. Trong MS, để canh chữ thẳng đều 2 bên cho đoạn văn bản thì dùng tổ hợp phím nào sau đây: A. Ctrl + R B. Shift + J C. Ctrl + L D. Ctrl +J
9. Trong MS, một đoạn văn bản có các định dạng chia cột, chèn hình ảnh vào văn bản, tạo chữ đỗ đầu
dòng thì trình tự thực hiện như thế nào?
A. Nhập văn bản → tạo chữ đỗ đầu dòng → chia cột → chèn hình ảnh
B. Tạo chữ đỗ đầu dòng →Nhập văn bản → chia cột → chèn hình ảnh
C. Nhập văn bản → chia cột → chèn hình ảnh → tạo chữ đỗ đầu dòng
D. Tạo chữ đỗ đầu dòng → chèn hình ảnh → Nhập văn bản → chia cột
10. Cho trước cột “Điểm trung bình” có địa chỉ E1:E10. Để đếm số học sinh có điểm trung bình từ 7
trở lên thì sử dụng công thức nào sau đây
A. =COUNT(E1:E10) B. =COUNTIF(E1:E10,>=7) C. =COUNTA(E1:E10,9)
D. =COUNTIF(E1:E10,”>=7”)
11. Hàm DSUM () nào dưới đây viết đúng cú pháp
A. DSUM (Database, Field, Criteria)
B. DSUM (Field, Database, Criteria)
C. DSUM (Database, Criteria, Field)
D. DSUM (Criteria, Database, Field)
12. Microsoft Access: Kiểu RelationShip 1-N là sự kết hợp giữa cặp khóa nào? A. Khóa chính - Khóa chính
B. Khóa chính - Khóa phụ C. Khóa phụ - Khóa phụ
D. Khóa phụ - Các khóa khác của tất cả các bảng
13. Trong MS Access, thuộc tính Input Mask (mặt nạ nhập liệu) dùng để làm gì?
A. Quy định khuôn mẫu nhập liệu
B. Bảo vệ dữ liệu
C. Ràng buộc nhập dữ liệu
D. Định dạng nhập liệu
14. Hàm cơ sở dữ liệu nào dùng để thống kê số lượng nhân viên có mức lương từ 10000000 đến 20000000 2 A. DSUM () B. DAVERAGE() C. DMAX () D. DCOUNTA()
15. MS Access: Để sắp xếp các giá trị trong một trường dữ liệu theo thứ tự tăng dần, chọn mục nào sau đây: A. Field B. Show C. Sort D. Criterial
16. Trong MS Word, chức năng Mail Merge dùng để làm gì A. Trộn thư
B. Tìm kiếm và thay thế ký tự
C. Tạo mục lục tự động D. Chèn header và Footer
17. Trong Microsoft Access, 2 bảng không nối kết được với nhau là vì lý do nào sau đây?
A. Chưa nhập dữ liệu cho Table
B. Trường khóa kết nối khác kiểu dữ liệu
C. Hai trường kết nối đều là khóa chính
D. Chưa đặt thuộc tính cho trường kết nối
18. Trong MS Access, để thiết lập trường THUE là trường mới trong cửa sổ Query, cách viết nào sau đây là đúng?
A. THUE : [THANHTIEN] * 0.05 B. THUE = [THANHTIEN] * 0.05 C. THUE = [THANHTIEN] * [0.05] D. THUE : [THANHTIEN * 0.05]
19. Trong MS Word, để chèn thêm một cột bên phải vào table thì thực hiện như sau:
A. Click chuột phải → Insert → Insert Columns to the Right
B. Click chuột → Insert Columns to the Right
C. Click chuột phải → Insert → Insert Row to the Right
C. Click chuột phải → Insert → Insert Row Above
20. Cùng một lúc mở 3 trình ứng dụng Word, Excel, Power Point, để chuyển qua lại 3 trình ứng dụng
này, nhấn tổ hợp phím nào?
A. Shift + Tab B. Ctrl + Tab C. Shift + Tab D. Alt + Tab
21. Để thiết kế kiểu dữ liệu cho trường chỉ có một trong hai giá trị luận lý, kiểu dữ liệu nào là phù hợp? A. Text B. Number C. Datetime 3 D. Yes/no
22. Trong MS Access, 2 bảng không nối kết được với nhau là vì lý do nào sau đây?
A. Chưa nhập dữ liệu cho Table
B. Trường khóa kết nối khác kiểu dữ liệu
C. Hai trường kết nối đều là khóa chính
D. Chưa đặt thuộc tính cho trường kết nối
23. Trong MS Access, để tạo truy vấn ta phải chọn ít nhất bao nhiêu Table A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
24. Trong Microsoft Excel, tại ô B2 nhập giá trị số 10, ô C2 nhập giá trị số 3. Kết quả của ô công thức D2 = MOD(B2, C2) là A. 1 B. 3 C. 10 D. #NULL
25. Lỗi nào sau đây trong Excel cảnh báo lỗi sai vùng tham chiếu A. #VALUE! B. ##### C. #NAME? D. #REF!
26. Trong MS, để chèn một sơ đồ tổ chức vào văn bản thì thực thiện:
A. Vào menu lệnh Insert → click chọn Smart → Click chọn List
B. Vào menu lệnh Insert → click chọn Smart → Click chọn Hierachy
C. Vào menu lệnh Insert → click chọn Smart → Click chọn Cycle
D. Vào menu lệnh Insert → click chọn Smart → Click chọn Matrix
27. Ý nghĩa của hàm LEN()
A. Đếm các ô chứa ký tự
B. Đếm số ký tự trong một ô
C. Đếm số ký tự trong một chuỗi ký tự D. Đếm chuỗi ký tự
28. Nhóm các hàm về tìm kiếm và tra cứu gồm các hàm nào sau đây?
A. LEFT(), RIGHT(), MID(), LEN()
B. LEFT(), RIGHT(), MID(), LEN(), UPPER()
C. VLOOKUP (), HLOOKUP (), MATCH(), INDEX()
D. VLOOKUP(), HLOOKUP(), UPPER (), COUNTIF()
29. Trong Access, một trường có kiểu dữ liệu là AutoNumber thì:
A. Người dùng có thể tùy chỉnh giá trị
B. Access sẽ tự động tạo giá trị mới khi một bản ghi mới được tạo ra 4
C. Giá trị trong trường này là mặc định
D. Tất cả các đáp án đều sai
30. Để tạo chữ đỗ đầu dòng thì thực hiện như sau:
A. Click chuột phải → chọn Drop Cap
B. Vào menu lệnh Insert → chọn Drop Cap
C. Vào menu lệnh Insert → chọn Text Box
D. Vào menu lệnh Insert → chọn Chart
31. Trong MS Access, để hiển thị các hóa đơn được xuất bán trong tháng 08/2022, cách ghi điều kiện
nào trong dòng criteria tương ứng với cột Ngày lập hóa đơn là đúng?
A. Between 31/08/2021 and 01/08/2021 B. Month (NgaylapHD) = 8
C. >01/08/2021 and < 31/08/2021
D. Month ([NgaylapHD])=8
32. Trong Microsoft Access, để định dạng cho trường hoten có kiểu viết hoa, người dùng sử dụng thuộc tính nào sau đây: A. Field size B. Format C. Input mask D. Caption
33. Để giãn khoảng cách giữa các dòng của đoạn văn là 1.5 line thực hiện như sau:
A. Menu Home → Paragraph → Line Spacing

B. Menu Home → Paragraph → Special
C. Menu Design → Paragraph → Special
D. Menu Home → Paragraph → Line Spacing
34. Thuộc tính Validation Rule có ý nghĩa gì
A. Quy định cách thức nhập liệu
B. Kiểm tra tính hợp lệ của dữ liệu nhập vào
C. Dòng thông báo yêu cầu nhập liệu
D. Đặt tiêu đề cho trường
35. Thuộc tính Validation Text của trường A sẽ quy định:
A. Dòng thông báo lỗi khi nhập giá trị của trường A không hợp lệ.
B. Dòng thông báo xuất hiện khi con trỏ di chuyển vào cột A.
C. Điều kiện đòi hỏi để con trỏ có thể di chuyển vào cột A.
D. Điều kiện hợp lệ dữ liệu để giới hạn miền giá trị nhập vào trường A.
36. Tại ô D2 nhập Công thức = if(AND(10>5, 6<8), “BT đúng”, “BT sai”) thì ô D2 sẽ nhận kết quả: A. BT đúng B. BT sai C. #NAME? D. #VALUE!
37. Hàm HLOOKUP() nào dưới đây đúng cú pháp? A =HLOOKUP(B2, $A$15:$E$17,0)
B =HLOOKUP(B2, $A$15:$E$17,2, 0) 5
C. =HLOOKUP(B$2, $A$15:$E$17,2, 0)
D. =HLOOKUP(B2, $A$15:$E$17,0,1)
38. Xếp loại học tập của các học sinh trong lớp có các loại: Xuất sắc, Giỏi, Khá. Để biết có bao nhiêu
bạn xếp loại “Giỏi”, dùng hàm nào sau đây?
A. COUNTIF() B. COUNTA() C. SUMIF() D. SUM()
39. Trong MS Word, muốn trình bày văn bản dạng cột, thực hiện như sau:
A. Vào menu Layout → Columns
B. Vào menu Design → Columns C. Vào menu Design → Indent
D. Vào menu Layout → Margins
40. Làm việc với Microsoft Word, chọn toàn bộ văn bản, nhấn tổ hợp phím nào sau đây: A. Ctrl + A B. Shift + A C. Ctrl + O B. Shift + F
41. Lỗi nào sau đây trong Excel cảnh báo độ rộng của cột không đủ chứa dữ liệu A. #VALUE! B. ##### C. #NAME? D. #REF!
42. Trong MS Access, Form dùng để? A. Thống kê dữ liệu
B. Tạo ra giao diện giao tiếp giữa người sử dụng và ứng dụng C. Tổng hợp dữ liệu D. Để tạo ra báo cáo
43. Lỗi này có ý nghĩa gì?
A. Lỗi nhập trùng giá trị cho trường khóa chính
B. Lỗi để trống trường khóa chính
C. Lỗi nhập sai dữ liệu
D. Lỗi vi phạm nguyên tắc đảm bảo tàn vẹn dữ liệu
44. Trong MS Word, để tách 1 ô thành nhiều ô trong table thì thực hiện như sau
A. Click chuột phải → chọn Spilit Cells 6
B. Click chuột phải → chọn Merge Cells
C. Click chuột phải → chọn Delete Cells
D. Click chuột phải → chọn Text Direction
45. Cho trước một bảng dữ liệu ghi kết quả cuộc thi chạy cự ly 100m. Trong đó, cột ghi kết quả thời
gian chạy của các vận động viên (tính bằng giây) có địa chỉ từ ô D2 đến ô D12. Để điền công thức xếp
vị thứ cho các vận động viên (ô E2) thì dùng công thức:
A. =RANK(D2,D2:D12) B. =RANK(D2,$D$2:$D$12)
C. =RANK(D2,$D$2:$D$12,0) D. =RANK($D$2:$D$12, D2,0)
46. Công thức =YEAR(TODAY()) sẽ trả về kết quả nào dưới đây? A. 30 B. 12 C. 2023 D. 23
47. Trường mã số khách hàng (MaKH) có kiểu dữ liệu Short Text và chỉ được nhập vào tối đa 10 ký
tự. Với yêu cầu như vậy, thiết lập thuộc tính cho trường MaKH thế nào?
A. Tại thuộc tính Caption, nhập giá trị 10
B. Thuộc tính Field Size, nhập giá trị 10
C. Tại thuộc tính Input Mask, nhập giá trị 10
D. Tại thuộc tính Validation Rule, nhập giá trị 10
48. Trong bảng tính excel, ô A2 chứa giá trị số 25, ô B2 để trống, ô C2 tạo công thức =A2/B2. Kết quả
trả về của ô C2 là: A. 0 B. #VALUE! C. #REF!
D. Lỗi chia cho giá trị 0
49. Tên trường phải được đặt trong cặp dấu nào dưới đây?
A. < > B. { } C. ( ) D. [ ]
50. Trong MS Word, muốn sAng một trang mới thì bấm tổ hợp phím nào dưới đây:
A. Shift + Enter B. ALT + Enter C. Ctrl + Enter D. Bấm Enter
51. Trong MS Word, để đánh số trang cho văn bản, thực hiện nư sau:
A. Insert → Page Number B. Insert → Header C. Inser → Footer 7 D. Insert → Text Box
52. Trong Access, thuộc tính Field Size của một trường dùng để làm gì?
A. Xác định kiểu dữ liệu B. Định dạng dữ liệu
C. Tạo ràng buộc nhập liệu
D. Quy định kích thước trường dữ liệu
53. Để định dạng chữ bao quanh hình theo hình vuông thì chọn tùy chọn nào sau đây: A. In line with text B. Square C. Tight D. Behind Text
54. Thuộc tính Validation Rule có ý nghĩa gì
A. Quy định cách thức nhập liệu
B. Kiểm tra tính hợp lệ của dữ liệu nhập vào
C. Dòng thông báo yêu cầu nhập liệu
D. Đặt tiêu đề cho trường
55. Drop Cap dùng để làm gì? A. Chia cột
B. Tạo ký tự hoa có kích thước lớn ở đầu đoạn văn
C. Tạo chữ nghệ thuật
D. Chèn ký tự đặt biệt
56. Nhóm các hàm về xử lý chuỗi gồm các hàm nào sau đây?
A. LEFT (), RIGHT(), MID(), LEN()
B. LEFT(), RIGHT(), MID(), LEN(), UPPER()
C. SUM(), MIN(), MAX(), AVERAGE(). COUNT()
D. DAY(), MONTH(), YEAR(), TODAY()
57. Trong MS Excel, Để thực hiện sắp xếp danh sách dữ liệu theo thứ tự, ta thực hiện như sau: A. Vào Data → Sort B. Vào Formulas → Sort C. Vào Format → Sort D. Vào File → Sort
58. Để tăng kích thước chữ, dùng tổ hợp phím nào sau đây: A. Shift +F3 B. Shift + [ C. Ctrl+ ] D. Ctrl+ A
59. Lỗi này có ý nghĩa gì? 8
A. Lỗi nhập trùng giá trị cho trường khóa chính
B. Lỗi để trống trường khóa chính
C. Lỗi nhập sai dữ liệu
D. Lỗi vi phạm nguyên tắc đảm bảo tàn vẹn dữ liệu
60. Trong Microsoft Access, thuộc tính Default Value của một trường có mục đích gì?
A. Tạo một giá trị ban đầu cho trường dữ liệu
B. Định dạng dữ liệu
C. Ràng buộc nhập dữ liệu
D. Điều kiện nhập dữ liệu
61. Trong Microsoft Access, để thiết lập trường TONG LUONG là trường mới, trong cửa sổ Query,
cách viết nào sau đây là đúng?
A. TONG LUONG: [LUONGCB]*2.34 +[PHU CAP] + [THAM NIEN]
B. TONG LUONG = [LUONGCB]*2.34 +[PHU CAP] + [THAM NIEN]
C. TONG LUONG: [LUONGCB*2.34 + PHU CAP + THAM NIEN]
D. TONG LUONG = [LUONGCB*2.34] + [PHU CAP ] + [THAM NIEN]
62. Trong Microsoft Access, thuộc tính Input Mask (mặt nạ nhập liệu) dùng để làm gì?
A. Quy định khuôn mẫu nhập liệu
B. Bảo vệ dữ liệu
C. Ràng buộc nhập dữ liệu
D. Định dạng nhập liệu
63. Microsoft Access: Để thiết lập điều kiện cho một trường, chọn mục nào sau đây: A. Field B. Show C. Criterial D. Sort
64. Trong Microsoft Access, để hiển thị các sinh viên sinh năm 2000, cách đặt điều kiện nào sau đây là đúng? A. Year(Ngaysinh)=2000
B. Year([Ngaysinh])=2000 C. Year(ngaysinh):2000 D. Year(date()) = 2000
65. Trong Microsoft Access, để hiển thị các nhân viên sinh nhật vào tháng 10, cách ghi điều kiện nào
trong dòng criteria tương ứng với cột Ngày Sinh là đúng?
A. Year([Ngaysinh])=10 B. 31/10/2022 and 01/10/2022 9 C. Month(Ngay Sinh)=10 D. */10/*
66. Microsoft Access: Để lọc ra những khách hang có địa chỉ ở Hà Nội, cách đặt điều kiện nào sao đây là đúng? A. “Hà Nội” B. = “Hà Nội*” C. Like “Hà Nội*” D. Like “*Hà Nội”
67. Trường A là trường Khóa chính thì:
A. Các giá trị dữ liệu có thể giống nhau
B. Trường A có thể để trống, không cần nhập dữ liệu
C. Các giá trị dữ liệu không được trùng nhau
D. Giá trị dữ liệu trong trường là duy nhất, không được trùng, xác định duy nhát 1 bản ghi
68. Kết quả của biểu thức = LEN(“ABC”) + LEN(“ABCD”) A. #NAME? B. 7 C. ABC +ABCD D. 3 + 4
69. Để lọc ra danh sách các khách hàng quốc tịch Mỹ và lưu trú trong tháng 5, điều kiện lọc phải là: A. Điều kiện đơn
B. Điều kiện đơn chính xác
C. Điều kiện kết hợp VÀ
D. Điều kiện kết hợp HOẶC
70. Giả sử tại ô A2 chứa chuỗi ký tự “ĐẠI HỌC DUY TÂN”. Hãy cho biết công thức để trích chuỗi ký
tự “DUY TÂN” từ ô A2?
A. MID(A2,9,7) B. LEFT(A2,7) C. RIGHT(A2,7)
D. Cả đáp án A và C đều đúng 10