Thiết kế bộ truyền bánh vít môn Công nghệ thông tin | Trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội
Thiết kế bộ truyền trục vít với các số liệu sau: P1 =6,2 KW; n1 =960vg/ph; u = 18,Lh=13000 giờ;chiều quay của bánh vít: ngược chiều kim đồng hồ và hướng ren phải 1) Xác định thêm số liệu. a) Chọn vật liệu vành răng bánh vít. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Môn: Công nghệ thông tin (HUBT)
Trường: Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 45469857 I.
Thiết kế bộ truyền bánh vít
Thiết kế bộ truyền trục vít với các số liệu sau: P1 =6,2 KW; n1 = 960vg/ph; u =
18,Lh=13000 giờ;chiều quay của bánh vít: ngược chiều kim đồng hồ và hướng ren phải
1) Xác định thêm số liệu.
a) Chọn vật liệu vành răng bánh vít
• Vành răng bánh vít: Tính sơ bộ Vt
Với : P1 =6,2 KW; n1 = 960 vg/ph; nên ta có
Mô men xoắn lớn nhất trên trục bánh vít là: 6 P I 6 6,2 T I =9,55.10 .
nI =9,55.10 . 960=61677,08(N .mm)
Chọn hiệu suất truyền động là η=0,8
T II=T I .u.η=61677,08×18×0.8=888150N .mm Theo công
thức tính vận tốc trượt ta có: Vt m/s
=> Khi 2m/s < Vt <5m/s khi đó .Chọn vật liệu vành răng bánh vít: dùng đồng
thanh không thiếc và đồng thau như đồng thanh nhôm sắt BcuAl9Fe4, đồng thanh
nhôm sắt niken BCuAl10Fe4Ni; đồng thau LCuZn58Mn2Si2 và LCu58Mn2S2
Chọn CuAl10Fe4Ni, trục vít chọn thép C45, tôi bề mặt đạt độ rắn HRC 45.
b) Chọn sơ bộ các hệ số
• Các hệ số K0 = KA = 1,2; Kv = 1,1 (tham khảo bảng 5.6[1]). và γ = 0,125.
• Chọn z1 = 2 vì u=18 suy ra z2=36
• Tính q ≈ (0,22…0,3)z2 và chọn sơ bộ q=0,25.36=9 ,lấy q=9 c) Mở phần mềm Worm Gear lOMoAR cPSD| 45469857 2) Thiết kế sơ bộ lOMoAR cPSD| 45469857 a) Vào Tab Calculation b) Vào Tab Design lOMoAR cPSD| 45469857
c) Xuất kết quả sơ bộ lOMoAR cPSD| 45469857 lOMoAR cPSD| 45469857 3) Thiết kế chính xác a) Vào lại tab Caculation lOMoAR cPSD| 45469857 b) Vào lại tab Design lOMoAR cPSD| 45469857 c) xuất kết quả lOMoAR cPSD| 45469857 d) hình ảnh 3D lOMoAR cPSD| 45469857 II. Thiết kế trục
Thiết kế trục có sơ đồ (hình b) - Trục quay ngược chiều kim đồng hồ
- Tại vị trí 3 lắp bánh răng
- Tại vị trí 4 lắp đĩa xích dẫn z1 với góc φ=0°.
Các số liệu liên quan lấy trong kết quả thiết kế bộ truyền bánh răngvà bộ truyền Xích. lOMoAR cPSD| 45469857
1. Số liệu thiết kế trục.
a) Lực và kích thước chi tiết lắp trên trục
- Lực và kích thước của bánh răng
- Lực và kích thước của đĩa xích
b) Xác định lực tác dụng lên trục tại điểm 3 và 4
-Vẽ các vecto lực tác dụng tại điểm E và chuyển các lực này về điểm đặt lực 3
- Vẽ các vecto lực tác dụng tại điểm 4
- Lập bảng giá trị các lực tác dụng lên trục Lực và momen Điểm 3 Điểm 4 lOMoAR cPSD| 45469857 Theo OX -1716,2 3031,8 Theo OY -683,8 0 Theo OZ -557,6 0 Mox 0 0 Moy 109,57 0 Moz 332,4 -332,4
Tại điểm 3 ta có :Moy=0,5Fa.d=0,5.557,6.0,393=109,57 N .m
c) Đường kính và chiều dài các đoạn trục
- Tính sơ bộ đường kính trục dsb ≥ 38 ,1 mm
Chọn đường kính các đoạn trục như sau:
- Đường kính đoạn trục lắp bánh đai dẫn d7 = 38mm (dãy tiêu chuẩn thân trục). lOMoAR cPSD| 45469857
- Đường kính đoạn trục lắp ổ lăn (dC = dD ) dC = 40mm (dãy tiêu
chuẩn đường kính trong ổ lăn).
- Đường kính đoạn trục lắp bánh răng trụ thẳng dẫn d3 = 45mm (dãy
tiêu chuẩn thân trục). d)
Chia trục thành i = 7 đoạn; vẽ phác thảo kết cấu trục
• h =20mm;với i=1;2;3 chon n Ki=10
Tính chiều dài mayo của bánh răng trụ
( lmBR=b=67,5mm và đĩa xích lmX=1,5d7=57mm Chiều
rộng ổ lăn chọn theo đường kính trục lắp ổ
d=40mm=¿B=23mm
• Lập bảng di li ( i = 1…5) Thứ tự Đường kính Chiều dài đoạn trục l 1 d1=40 l1=B=23 2 d2=48
l2=k 1+k 2=20 3 d3=45 l3=lmbr=68 4 d4=42
l4=k 1+k 2=20 5 d5=40 l5=B=23 6 d6=38
l6=hn+k 3=30 7 d7=38 l7=lmx=57 lOMoAR cPSD| 45469857
Khoảng cách giữa các lực đặt điểm:
l21=0,5l1+l2+0,5l3=65,5mm l22=0,5l3+l4+0,5l5=65,5mm
l23=0,5l5+l6+0,5l7=70mm
2. Kiểm tra độ bền trục bằng phần mềm Inventor a) Tab design b) Tab Calculation lOMoAR cPSD| 45469857 c) Kết quả thu được - Phản lực gối đỡ - Các biểu đồ momen lOMoAR cPSD| 45469857 lOMoAR cPSD| 45469857 lOMoAR cPSD| 45469857 - Các phản lực d) Mô hình dạng 3d lOMoAR cPSD| 45469857