








Preview text:
  lOMoAR cPSD| 58970315
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG HÀ NỘI  KHOA CƠ KHÍ           
BÀI TẬP LỚN MÔN: KĨ THUẬT THỦY  LỰC 
Đề tài: Thiết kế mạch thủy lực điều khiển cho 3 xy 
lanh thủy lực, làm việc tuần tự   
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Huy Quang  Lớp: 66KOC2  MSSV: 0253566  Phương án TK: D12 
Giảng viên hướng dẫn: TS. Dương Trường Giang      lOMoAR cPSD| 58970315
Mục lục ............................................... Lỗi! Thẻ đánh dấu không được xác định. 
I. Phân tích và xây dựng sơ đồ nguyên lý hệ thủy lực cho bộ phận chấp hành ... 0 
II. Tính toán và xác định các thông số cần thiết các phần tử thủy lực của hệ thống
 .......................................................................................................................... 1 
2.1 Tính toán các thông số của xy lanh của thủy lực ....................................... 1 
2.2 Tính toán đường ống thủy lực .................................................................. 3 
2.3 Tính toán các tham số cơ bản của van phân phối...................................... 3 
2.4 Tính toán các thông số cơ bản van điều khiển áp suất .............................. 4 
2.5 Van 1 chiều ............................................................................................... 4 
III. Tính toán bộ nguồn thủy lực ......................................................................... 5 
3.1 Bơm thủy lực ............................................................................................ 5 
3.2 Thùng dầu và lọc dầu ................................................................................ 5 
3.3 Tính toán động cơ dẫn động ..................................................................... 6 
Tài liệu tham khảo: ............................................................................................ 6   
I. Phân tích và xây dựng sơ đồ nguyên lý hệ thủy lực cho bộ phận  chấp hành 
* Yêu cầu: 03 xy lanh như nhau làm việc tuần tự khi co vào thì đồng thời , tải 
trọng tác dụng bằng nhau, điều khiển bằng tay, đảm bảo giới hạn áp lực cho 
mạch chính, và 01 van phân phối giảm tải cho bơm.  * Bảng thông số  Lực đẩy xi lanh  Lực đẩy xi lanh  Vận  tốc  nâng Các thông số khác  F1,tấn  F2,tấn  vn,m/ph  15  -  5,5  Tùy chọn người  thiết kế 
Từ các yêu cầu và số liệu trên ta chọn những phần tử thủy lực chính sau: 1.  Xy lanh thủy lực 
2. Bơm thủy lực 1 chiều không có điều khiển 
3. Van phân phối điều khiển bằng tay giảm tải cho bơm 
4. Van an toàn đảm bảo áp lực cho mạch chính  5. Van 1 chiều 
* Sơ đồ mạch thủy lực và nguyên lý làm việcGiải thích phần tử thủy lực 1.  Thùng dầu  2. Bộ lọc dầu      lOMoAR cPSD| 58970315
3. Bơm thủy lực 1 chiều không điều khiển 
4. Van an toàn (van hồi thùng) 
5. Van an toàn đảm bảo cho van phân phối 
6. Van phân phối 5/3 điều khiển xy lanh thủy lực (điều khiển bằngtay) 
7. Van an toàn đảm bảo cho xy lanh thủy lực 
8. Van 1 chiều chỉ cho phép dòng chất lỏng đi theo 1 chiều nhất định 
9. Xy lanh thủy lực 2 chiều có điều khiển (điều khiển bằng tay) 
10.Van phân phối 5/3 điều khiển xy lanh thủy lực 
Nguyên lý làm việc của mạch thủy lực:  - 
Ở trạng thái 0 (Không làm việc) : Van phân phối giảm tải cho bơm giữ 
xylanh ở vị trí cố định. Trong đó cửa A, B, P, R, S đóng, dầu được bơm hút từ 
thùng qua bộ lọc vào P và khi quá tải áp suất trong đường ống vượt quá áp suất 
giới hạn của van an toàn VD4 van an toàn đảm bảo cho bơm thủy lực sẽ được 
mở dầu sẽ qua van an toàn và về thùng . Van an toàn VD5 đảm bảo áp suất cho 
van an toàn khi mà 2 cửa R, S đang đóng ( khi quá tải )  - 
Ở trạng thái 1 (Piston xylanh co vào): Dầu được bơm từ thùng qua bộ lọc 
vào P vào A vào khoang bên phải của xy lanh làm piston co vào đẩy dầu từ khoang 
bên trái qua van 1 chiều về B về S và về thùng  - 
Ở trạng thái 2 (Piston xylanh duỗi ra ): Dầu đi từ thùng qua bộ lọc vào P 
vào B vào khoang bên trái của xylanh làm piston duỗi ra đẩy dầu ở khoang bên 
phải về A về R và về thùng 
II. Tính toán và xác định các thông số cần thiết các phần tử thủy lực  của hệ thống 
2.1 Tính toán các thông số của xy lanh của thủy lực 
Đổi 15 tấn = 147.05kN (có 1kN = 0,102 tấn), vận tốc nâng vn = 5,5 m/p Từ những 
yêu cầu trên ta chọn xy lanh thủy lực 2 chiều chuyển động: KÍCH THỦY LỰC 2  CHIỀU OSAKA E15S20.  Thông số   
Lực đẩy tối đa Fdmax - kN(tấn)  200(20) 
Lực kéo tối đa Fkmax – kN(tấn)  100(10) 
Hành trình lớn nhất (mm)  150 
Độ dài của xy lanh H (mm)  320  Khoảng cách 2 cửa P (mm)  186      lOMoAR cPSD| 58970315 Đường kính xy lanh D(mm)  85  Đường kính piston d (mm)  60     
Diện tích mặt cắt của xy lanh buồng không có cán piston là:   
π .D2 π .(85.10−3)2  −3  2    A1=  4 =  4=5,67.10 (m ) 
Diện tích mặt của xy lanh buồng có cán là:   
π .(D2−d2) π . [(85.10−3)2−(600.10−3)2]  −3  2    A2=  4  =
4=2,85.10 (m ) 
Lưu lượng cấp cho xy lanh khi nâng là :      lOMoAR cPSD| 58970315
Qn=vn . An=5,5.5,67.10−3=0,031185(m3/p¿=31.2(l/ p) Áp 
suất nâng khi làm việc của xy lanh là: 
Pn=22038,98(kN/m2) 
2.2 Tính toán đường ống thủy lực 
Ta chọn ống thủy lực loại mềm GATES FEG5K – SAE 100R13 Mã hiệu 8FEG5K  Bán kính ngoài  Bán kính trong 
Áp suất định mức Áp suất giới hạn  Dngoài(mm)  Dtrong(mm)  pdm(par)  pph¿  23,9  12,7  345  1379  Diện tích mặt cắt là:    π .(D 2 2
ngoài −Dtrong ) π. [(23,9.10−3)2−(12,7.10−3)2]  −4  2    Amc= 4 =  4   =3,22.10  (m ) 
Độ dày của thành ống là: s =23,9-12,7=11,2 ( mm ) Các loại khớp nối  : 
Từ trên ta chọn được vỏ tóp GS/GSP mã hiệu 8GS1F-4 và các loại khớp 8GS 
+ Loại khớp nối dùng cho bơm và động cơ GS/GSP mặt bích Code 61 
+ Loại khớp nối dùng cho môi trường thủy lực áp suất từ thấp đến cao GS/GSP  Ren Din 24 
+ Loại khớp nối dùng trong môi trường thủy lực chống rò rỉ GS/GSP RenORFS 
2.3 Tính toán các tham số cơ bản của van phân phối 
Ta chọn loại van phân phối của Parker- Van 5/3 điều khiển bằng tay, ở chế độ 
không làm việc đường dẫn lên xy bị chặn. (điều khiển xy lanh)  Thông số    Mã hiệu  PHS-530C-03 
Lưu lượng tối đa (l/phút)  120 
Áp suất tối thiểu (bar)  100  Áp suất tối đa (bar)  250 
Mô tả van điện tử 5/3 , 2 coil Parker PHS-530C-03-220V 
Kiêu 5 cửa 3 vị trí, 2 coil, Ren 17 
Điện áp : DC24V, AC110/220V (50 60 HZ ¿      lOMoAR cPSD| 58970315
Công suất tiêu thụ: DC24V (2,6V); AC110V (4VA); AC22V (3,5VA) 
Áp lực vận hành : 2 9 Bar 
Diện tích hoạt động: 30mm2 
Chu kì hoạt động: 3 lần/giây 
Thời gian phản hồi: ≤35  Lớp cách nhiệt: lớp F 
Biên nhiệt hoạt động 5 60℃ 
Chất liệu: thân và bộ đệm: Nhôm Diecasting; vỏ nhựa 
Kích thước cổng : PT 3/8' ' (17mm) 
Kích thước sản phẩm : 32×72×271(mm) 
2.4 Tính toán các thông số cơ bản van điều khiển áp suất 
Ta chọn van an toàn (có điều chỉnh) điều khiển bằng tay dạng ren loại van RV có 
các thông số chung như sau Lưu lượng tối đa: Qmax=¿400(l / phút) 
Áp xuất tối đa: Pmax=¿250(bar) 
Van an toàn cho cả mạch: RV – 06T 
 Van an toàn cho xylanh thủy lực: RV – 04T  TT  Chức năng van 
Lưu lượng tối Áp suất mở van Khoảng  điều  đa: Q chỉnh áp suất  max  P (bar)  (l/phút)  (loại có điều  khiển)  1 
Đảm bảo an toàn cho mạch 200  34,323  34,323 – 137,3  chính  2  Đảm bảo an toàn cho 100  6,86  6,86 – 68,65  xylanh thủy lực  2.5 Van 1 chiều 
 Ta chọn van một chiều CIT 06 với các thông số sau: 
+) Lưu lượng max: 85 l/ph +) Áp  suất tối đa: 25Mpa.   Ưu điểm nổi bật: 
• Thiết kế nhỏ gọn và đơn giản. 
• Chất liệu cứng cáp được làm từ thép nên bền, không bị oxi hóa, ăn mòn.      lOMoAR cPSD| 58970315
• Van một chiều CIT phù hợp để lắp đặt trong nhiều không gian, môi trường  khác nhau. 
III. Tính toán bộ nguồn thủy lực  3.1 Bơm thủy lực 
Ta chọn bơm theo áp suất làm và lưu lượng làm việc của mạch thủy lực áp suất 
Pbơmmax=Pmax+∑ ∆ pi 
 Pmax- áp suất làm việc lớn nhất của hệ thống cung cấp cho động cơ thủy lực 
∑ ∆ pitổng tổn thất áp suất qua các phần tử và đường ống (được tính gần đúng  là  pi (0, 2 0,3) Pmax ) 
 Pxylanh  220,1(bar) =Pmax 
Áp suất làm việc lớn nhất là của xy lanh với: 
Pbơmmax 220,1 0,3.220,1 286.13(bar)  *Lưu lượng 
Tổng lưu lượng của xy lanh thủy lực là: 
Qbơmmax=Qdc+∑ ∆Q 
Qdc- lưu lượng làm việc của toàn bộ mạch thủy lực 
∑ ∆Q- tổng tổn thất lưu lượng qua các phần tử và đường ống (được tính gần  đúng là  Q (10% 15%) Qdc ) 
Ta có tổng lưu lượng của xy lanh thủy lực là:  Qdc=¿31,2 (l / p) 
Qbơmmax=31,2+0,15.31,2=35.88(l/ p) 
Từ những thông số trên ta chọn được loại bơm sau: 
Bơm piston có điều chỉnh lưu lượng Bosch Rexroth loại A10VSO  Loại bơm  Lưu  lượng Tốc độ quay 
Áp suất làm Khoảng điều  riêng qb  trung bình  việc p chỉnh  lưu  bommax ¿  (l/vòng)  (vòng/phút)  lượng  (l/phút)  Piston loại có 0,018  1500  350  27 – 70,2  điều khiển 
3.2 Thùng dầu và lọc dầu  *Thùng dầu      lOMoAR cPSD| 58970315
Dung tích của thùng dầu: V n=k .Qt 
Qt– Lưu lượng lớn nhất của tất cả các bơm l/phút k – hệ số  tỷ lệ k = 2÷8 
Chọn k=3 khi đó V n=3.35,88=107.64(l/ p) Dự 
định kết cấu thùng dầu: 
Thùng dầu phải có vách ngăn giữa cửa hút và cửa hồi, trên vách ngăn này có rãnh 
lưu thông dầu. Khoảng cách từ cửa hút và cửa hồi càng xa càng tốt nhằm làm 
nguội dầu và không tạo song trong thùng, đặt bộ lọc khí để tránh bụi bẩn dầu. 
Các ống ra vào được làm kín (ngăn được sự tạo xoáy tại cửa hút, không lọt bụi 
vào đầu nối, khả năng vệ sinh tốt, tỏa nhiệt tốt). 
Từ thông số trên ta chọn thùng dầu GBKXWN của hang SUMAC với 120 lít  *Lọc dầu MF24 
Lưu lượng dòng chảy (l/phút) 
Áp suất hoạt động ( bar)  850  12 
3.3 Tính toán động cơ dẫn động 
Với ∆ p=220,1¿  1bar = 1,02 kg/m2 
Ta có công suất của bơm được tính theo công thức là:  P=∆612p.Qη 
Với Q=n.q=35,88(l/p) , η=0,8−0,92.ta chọnη=0,92 
Khi đó ta được: P=35612,88.2.024,92,5=14 ,3(KW) 
Từ công suất trên chọn loại động cơ điện – Motor điện Siemens 15KW 20HP với  những thông số sau: 
Số vòng quay n= 1460 (vòng/phút) 
Công suất giới hạn pmax= 15kW 
Tài liệu tham khảo: 
1. Tài liệu học tập trên lớp 
2. Perter Chapple, Principles of Hydraulic Systems Design3. Đỗ Xuân Đỉnh, 
Truyền động thủy khí, Nhà xuất bản xây dựng 
4.Thông tin và catalog của các hang: Xy lanh:      lOMoAR cPSD| 58970315
https://bitly.com.vn/y8l4xgĐường  ống: 
https://bitly.com.vn/m75b5q Các loại khớp  nối: 
22,31https://bitly.com.vn/298x5j  https://bitly.com.vn/z05i24 
https://bitly.com.vn/bgbon5 https://bitly.com.vn/faebn1 
Van phân phối: https://ple.vn/khinen/parker/parker-valve/phs-  530c-03-220v-detail.html 
Van an toàn: https://bitly.com.vn/hacmet 
Bơm: https://bitly.com.vn/ydymep 
Thùng dầu: https://bitly.com.vn/j8q80t 
Bộ lọc dầu: https://bitly.com.vn/4ch3ra 
Động cơ điện: https://bitly.com.vn/fe56a2