



















Preview text:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM HUẾ
Khoa Cơ khí và Công nghệ KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TÊN ĐỀ TÀI:
Thiết kế nhà máy sản xuất bia đen với năng suất 55 triệu lít sản phẩm/năm
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Văn Hóa Lớp
: Công nghệ thực phẩm 52C
Giáo viên hướng dẫn
: ThS. Nguyễn Thỵ Đan Huyền Bộ môn
: Công nghệ thực phẩm lOMoAR cPSD| 59540283 Huế, 2023 lOMoAR cPSD| 59540283
Lời cảm ơn
Để hoàn thành bài khóa luận tốt nghiệp này trước hết tôi xin gửi lời
cảm ơn chân thành nhất đến quý thầy, cô giáo trong khoa Cơ khí và Công
nghệ trường Đại học Nông lâm Huế
đã tạo điều kiện cho tôi học tập và rèn
luyện, cũng như hết mình truyền đạt, giảng dạy những khối kiến thức
chuyên ngành và kinh nghiệm quý báu để chúng tôi có nền tảng vững
chắc phục vụ cho công việc sau này.
Đặc biệt, tôi xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến cô ThS. Nguyễn Thỵ Đan
Huyền, người đã tận tình hướng dẫn, giúp đỡ tôi hoàn thành khóa luận tốt nghiệp này.
Do sự hạn chế về kiến thức cũng như kinh nghiệm thực tế nên bài
khóa luận tốt nghiệp không thể tránh khỏi những thiếu sót. Vì vậy, tôi rất
mong nhận được ý kiến đóng góp của quý thầy, cô và bạn bè để bài khóa
luận được hoàn thiện hơn.
Tôi xin chân thành cảm ơn!
Huế, ngày 14 tháng 02 năm 2023
Sinh viên thực hiện Nguyễn Văn Hóa lOMoAR cPSD| 59540283
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM HUẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA CƠ KHÍ VÀ CÔNG NGHỆ
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
------------ ----------
-----------*-----------
NHIỆM VỤ THIẾT KẾ KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
Họ và tên sinh viên: Nguyễn Văn Hóa
Lớp: Công nghệ thực phẩm 52C
Khóa: 2018 – 2023 Khoa:
Cơ khí và Công nghệ 1/ Tên đề tài:
Thiết kế nhà máy sản xuất bia đen năng suất 55 triệu lít sản phẩm/năm.
2/ Các thông số ban đầu:
- Nhà máy sản xuất 2 loại bia với năng suất là:
+ Bia chai, năng suất 30 triệu lít sản phẩm/năm
+ Bia lon, năng suất 25 triệu lít sản phẩm/năm
- Một số thông số ban đầu tự chọn.
3/ Nội dung các phần thuyết minh và tính toán Đặt vấn đề
Chương 1: Lập luận kinh tế và kỹ thuật
Chương 2: Tổng quan về nguyên liệu
Chương 3: Thuyết minh dây chuyền công nghệ
Chương 4: Tính cân bằng vật chất
Chương 5: Tính và chọn thiết bị
Chương 6: Tính tổ chức của nhà máy Chương 7: Tính xây dựng
Chương 8: Tính năng lượng lOMoAR cPSD| 59540283 Chương 9: Tính kinh tế
Chương 10: Kiểm tra đánh giá chất lượng sản phẩm
Chương 11: An toàn lao động và vệ sinh nhà máy Kết luận Tài liệu tham khảo 4/ Các bản vẽ
Mặt bằng tổng thể nhà máy (A0)
Sơ đồ dây chuyền công nghệ (A0)
Mặt bằng phân xưởng nấu và các mặt cắt (A0)
Mặt bằng phân xưởng lên men và các mặt cắt (A0)
Mặt bằng phân xưởng chiết và các mặt cắt (A0)
Sơ đồ hơi – nước phân xưởng nấu (A0)
5/ Giáo viên hướng dẫn
ThS. Nguyễn Thỵ Đan Huyền
6/ Ngày giao nhiệm vụ: 20/9/2022
7/ Ngày hoàn thành nhiệm vụ: 1/3/2023
SINH VIÊN THỰC HIỆN
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) KHOA CƠ KHÍ-CÔNG
TRƯỞNG BỘ MÔN CNTP NGHỆ (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1. Thành phần hóa học trung bình của malt đại mạch .............................. 9
Bảng 2.2. Thành phần hóa học trung bình của hoa houblon .............................. 10 lOMoAR cPSD| 59540283
Bảng 2.3. Thành phần của gạo tính theo % chất khô .......................................... 13
Bảng 2.4. Các chất phụ gia và chất hỗ trợ kỹ thuật ............................................ 13
Bảng 3.1. Nhiệt độ tối thích và sản phẩm thuỷ phân của các enzyme ............... 23
Bảng 4.1. Các ngày nghỉ lễ, tết của nhà máy ...................................................... 36
Bảng 4.2. Kế hoạch sản xuất của nhà máy ......................................................... 37
Bảng 4.3. Tỷ lệ hao hụt nguyên liệu qua các công đoạn .................................... 37
Bảng 4.4. Bảng tổng kết tính số lượng bao bì của nhà máy trong một năm ...... 47
Bảng 4.5. Bảng tổng kết tính cân bằng vật chất cho bia chai và bia lon ............ 48
Bảng 5.1. Bảng tổng kết phần thiết bị ............................................................... 102
Bảng 6.1. Bảng phân công lao động gián tiếp .................................................. 106
Bảng 6.2. Bảng phân công lao động trực tiếp ................................................... 107
Bảng 7.1. Diện tích nhà hành chính ...................................................................111
Bảng 7.2. Bảng tổng kết các công trình ............................................................ 114
Bảng 8.1. Bảng tổng kết công suất chiếu sáng các công trình.......................... 119
Bảng 8.2. Bảng tổng kết điện động lực ............................................................. 120
Bảng 9.1. Chi phí xây dựng các công trình chính ............................................. 145
Bảng 9.2. Chi phí đầu tư thiết bị ....................................................................... 147
Bảng 9.3. Chi phí nguyên liệu dùng để sản xuất trong năm ............................. 151
Bảng 9.4. Chi phí nhiên liệu dùng để sản xuất trong năm ................................ 151
Bảng 10.1. Chỉ tiêu chất lượng của malt đen .................................................... 154
Bảng 10.2. Chỉ tiêu chất lượng của malt vàng .................................................. 155
Bảng 10.3. Các chỉ tiêu chất lượng gạo trong sản xuất bia .............................. 155
Bảng 10.4. Chỉ tiêu chất lượng của cao hoa ..................................................... 156
Bảng 10.5. Chỉ tiêu chất lượng của hoa viên .................................................... 156
Bảng 10.6. Chỉ tiêu chất lượng của nấm men ................................................... 156 DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1. 25 quốc gia tiêu thụ nhiều bia nhất thế giới.............................................2 lOMoAR cPSD| 59540283
Hình 1.2. Một số loại bia đen..................................................................................3
Hình 1.3. Khu công nghiệp Quảng Phú..................................................................6 Hình 2.1. Malt đen và malt
vàng.............................................................................8
Hình 2.2. Sơ đồ công nghệ sản xuất malt từ đại mạch.............................................9
Hình 2.3. Hoa houblon.........................................................................................11
Hình 2.4. Nấm men..............................................................................................13
Hình 3.1. Sơ đồ dây chuyền công nghệ sản xuất bia đen.......................................18 Hình 3.2. Thiết bị nghiền
ướt................................................................................21
Hình 3.3. Máy nghiền búa....................................................................................22
Hình 3.4. Thiết bị đường hóa................................................................................24
Hình 3.5. Thiết bị lọc đáy bằng.............................................................................26
Hình 3.6. Thiết bị houblon hóa.............................................................................28 Hình 3.7. Thiết bị lắng
whirlpool..........................................................................29 Hình 3.8. Thiết bị làm lạnh bản
mỏng...................................................................30
Hình 3.9. Thiết bị lên men bia..............................................................................32
Hình 3.10. Thiết bị lọc ép khung bản....................................................................34
Hình 3.11. Sơ đồ tổng quát quá trình hoàn thiện sản phẩm...................................35 Hình 3.12. Cấu tạo máy rửa
chai...........................................................................36
Hình 3.13. Thiết bị thanh trùng 2 tầng..................................................................37 Hình 5.1. Silo chứa nguyên
liệu............................................................................54
Hình 5.2. Máy làm sạch dạng rung.......................................................................59 Hình 5.3. Bunke chứa nguyên
liệu........................................................................60 lOMoAR cPSD| 59540283
Hình 5.4. Cân nguyên liệu....................................................................................63
Hình 5.5. Thiết bị nghiền malt..............................................................................64
Hình 5.6. Máy nghiền búa....................................................................................65
Hình 5.7. Gàu tải..................................................................................................66
Hình 5.8. Vít tải....................................................................................................68
Hình 5.9. Nồi nấu.................................................................................................73
Hình 5.10. Thiết bị lọc đáy bằng...........................................................................77
Hình 5.11. Thùng chứa bã nguyên liệu.................................................................79
Hình 5.12. Thiết bị houblon hoá...........................................................................81
Hình 5.13. Nồi lắng xoáy......................................................................................82
Hình 5.14. Thiết bị làm lạnh dạng tấm..................................................................84
Hình 5.15. Bơm ly tâm.........................................................................................86
Hình 5.16. Tank lên men......................................................................................88
Hình 5.17. Thiết bị nuôi cấy nấm men..................................................................90
Hình 5.18. Thiết bị lọc ép khung bản....................................................................95 Hình 5.19. Thùng tàng trữ
bia...............................................................................96
Hình 5.20. Máy bão hòa CO2................................................................................97 Hình 5.21. Hệ thống rửa
chai..............................................................................100
Hình 5.22. Thiết bị kiểm tra sau khi rửa..............................................................101
Hình 5.23. Máy chiết chai đóng nắp...................................................................101
Hình 5.24. Thiết bị kiểm tra sau chiết.................................................................102 Hình 5.25. Thiết bị thanh
trùng...........................................................................102
Hình 5.26. Thiết bị thổi khô................................................................................103
Hình 5.27. Máy dán nhãn...................................................................................103
Hình 5.28. Máy gắp chai ra vào két....................................................................104 lOMoAR cPSD| 59540283 Hình 5.29. Máy rửa
két.......................................................................................104
Hình 5.30. Băng tải chai.....................................................................................105 Hình 5.31. Máy dỡ
lon........................................................................................106 Hình 5.32. Máy tráng
lon....................................................................................106 Hình 5.33. Máy chiết
rót.....................................................................................107
Hình 5.34. Thiết bị thổi khô................................................................................107
Hình 5.35. Thiết bị in date..................................................................................108
Hình 5.36. Máy xếp thùng..................................................................................108 Hình 5.37. Băng tải
lon.......................................................................................109
Hình 6.1. Sơ đồ hệ thống tổ chức nhà máy..........................................................112
Hình 8.1. Lò hơi.................................................................................................145
Hình 11.1. Sơ đồ công nghệ xử lý nước thải sản xuất bia....................................172 lOMoAR cPSD| 59540283
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ABV : Alcohol by volume BOD : Biochemical oxygen demand CFU : Colony forming units CIP : Cleaning in plance COD : Chemical oxygen demand EBC : European brewery convention E.coli : Escherichia coli IBU
: International bitterness units INS
: International Numbering System
KCS : Knowledge centered support (Kiểm tra chất lượng sản phẩm) ppm
: part per million RO : Reverse osmosis S.aureus
: Staphylococcus aureus TCVN : Tiêu chuẩn Việt Nam UASB
: Upflow anaerobic sludge blanket VSV : Vi sinh vật MỤC LỤC
ĐẶT VẤN ĐỀ.......................................................................................................1
CHƯƠNG 1. LẬP LUẬN KINH TẾ VÀ KỸ THUẬT..........................................2
1.1. Tình hình sản xuất và tiêu thụ bia trên thế giới và Việt Nam............................2
1.1.1. Tình hình sản xuất và tiêu thụ bia trên thế giới..............................................2
1.1.2. Tình hình sản xuất và tiêu thụ bia ở Việt Nam..............................................3 1.2. Địa điểm xây dựng, vùng nguyên liệu và thị
trường.........................................4
1.2.1. Nguyên tắc lựa chọn địa điểm xây dựng nhà máy.........................................4
1.2.2. Chọn địa điểm xây dựng nhà máy.................................................................5 lOMoAR cPSD| 59540283 1.2.3. Đặc điểm tự
nhiên.........................................................................................5 1.2.4. Nguồn nguyên
liệu........................................................................................6
1.2.5. Nguồn cung cấp điện, nước, xử lý nước thải.................................................6 1.2.6. Giao thông vận
tải.........................................................................................7
1.2.7. Nguồn nhân lực............................................................................................7
1.2.8. Thị trường tiêu thụ sản phẩm........................................................................7 CHƯƠNG 2. TỔNG QUAN VỀ NGUYÊN
LIỆU.................................................8
2.1. Malt đại mạch..................................................................................................8
2.2. Hoa houblon..................................................................................................10 2.3.
Nước..............................................................................................................12
2.4. Nấm men bia.................................................................................................13
2.5. Nguyên liệu thay thế......................................................................................14
2.6. Các chất phụ gia và chất hỗ trợ kỹ thuật.........................................................14 CHƯƠNG 3. THUYẾT MINH DÂY CHUYỀN CÔNG
NGHỆ..........................16 3.1. Lựa chọn dây chuyền công
nghệ....................................................................16
3.1.1. Phương pháp lên men cổ điển.....................................................................16
3.1.2. Phương pháp lên men hiện đại....................................................................16 3.2. Sơ đồ dây chuyền công
nghệ..........................................................................17
3.3. Thuyết minh quy trình công nghệ..................................................................18
3.3.1. Chuẩn bị nguyên liệu..................................................................................18
3.3.2. Làm sạch....................................................................................................19 lOMoAR cPSD| 59540283 3.3.3. Nghiền nguyên
liệu.....................................................................................19 3.3.4. Nấu nguyên
liệu..........................................................................................22 3.3.5. Lọc dịch
đường...........................................................................................25
3.3.6. Houblon hóa...............................................................................................27
3.3.7. Lắng...........................................................................................................28
3.3.8. Làm lạnh nhanh..........................................................................................29 3.3.9. Lên
men......................................................................................................30 3.3.10. Lọc
bia......................................................................................................33
3.3.11. Bão hòa CO2 và tàng trữ bia......................................................................34 3.3.12. Hoàn thiện sản
phẩm.................................................................................35 3.3.12.1. Chiết
chai...............................................................................................35
3.3.12.2. Chiết lon................................................................................................38
CHƯƠNG 4. TÍNH CÂN BẰNG VẬT CHẤT....................................................39
4.1. Các thông số ban đầu.....................................................................................39
4.1.1. Năng suất của nhà máy...............................................................................39
4.1.2. Sản phẩm....................................................................................................39
4.1.3. Nguyên liệu sử dụng...................................................................................39
4.1.4. Kế hoạch sản xuất của nhà máy..................................................................40
4.2. Tính cân bằng vật chất cho 100 kg nguyên liệu..............................................41 4.2.1. Lượng chất khô trong nguyên
liệu...............................................................41
4.2.2. Lượng chất khô còn lại trong nguyên liệu sau khi làm
sạch.........................41 lOMoAR cPSD| 59540283
4.2.3. Lượng chất khô còn lại trong nguyên liệu sau khi
nghiền............................42
4.2.4. Lượng chất khô chuyển vào dung dịch sau khi nấu.....................................43 4.2.5. Lượng chất khô còn lại sau khi nấu và
lọc...................................................43 4.2.6. Thể tích của dịch đường khi đun
sôi............................................................43
4.2.7. Lượng chất khô còn lại sau quá trình houblon hóa......................................44 4.2.8. Lượng dịch đường còn lại sau khi houblon
hóa...........................................44
4.2.9. Lượng chất khô còn lại sau quá trình lắng trong và làm
lạnh.......................44
4.2.10. Khối lượng của dịch lên men từ 100 kg nguyên liệu ban đầu....................44
4.2.11. Thể tích của dịch lên men.........................................................................44
4.2.12. Lượng bia sau khi lên men........................................................................45
4.2.13. Lượng bia còn lại sau khi lọc....................................................................45
4.2.14. Lượng bia sau khi chiết rót và thanh trùng................................................45 4.2.15. Lượng hoa houblon cần
dùng....................................................................45
4.2.16. Lượng bã nguyên liệu...............................................................................45
4.2.17. Lượng bã hoa houblon..............................................................................46
4.2.18. Lượng cặn lắng khi lắng trong và làm lạnh...............................................46 4.2.19. Lượng men giống cần
dùng.......................................................................46 4.2.20. Lượng CO2 thu
được.................................................................................46
4.3. Tính cân bằng nguyên liệu cho một mẻ..........................................................47 4.3.1. Nguyên liệu cho một mẻ
nấu.......................................................................47
4.3.2. Lượng nguyên liệu sau khi làm sạch...........................................................47 lOMoAR cPSD| 59540283
4.3.3. Lượng nguyên liệu sau khi nghiền..............................................................48
4.3.4. Lượng dịch đường khi đun sôi....................................................................48
4.3.5. Lượng dịch đường sau khi houblon hóa......................................................48
4.3.6. Lượng dịch lên men....................................................................................48
4.3.7. Lượng bia sau khi lên men..........................................................................48 4.3.8. Lượng bia sau khi
lọc..................................................................................48
4.3.9. Lượng bia sau khi chiết rót và thanh trùng..................................................48 4.3.10. Lượng hoa houblon cần
dùng....................................................................49
4.3.11. Lượng bã nguyên liệu...............................................................................49
4.3.12. Lượng bã hoa houblon..............................................................................49
4.3.13. Lượng cặn khi lắng trong và làm lạnh.......................................................49 4.3.14. Lượng men
giống......................................................................................49 4.3.15. Lượng CO2 thu
hồi....................................................................................49
4.4. Tính số lượng bao bì trong nhà máy...............................................................49
4.4.1. Sản phẩm bia lon........................................................................................49
4.4.2. Sản phẩm bia chai.......................................................................................50
CHƯƠNG 5. TÍNH VÀ CHỌN THIẾT BỊ..........................................................54
5.1. Công đoạn xử lý nguyên liệu.........................................................................54 5.1.1. Tính silo chứa nguyên
liệu..........................................................................54 5.1.2. Thiết bị làm sạch nguyên
liệu......................................................................58 5.1.3. Bunke chứa nguyên
liệu..............................................................................59
5.1.4. Cân nguyên liệu..........................................................................................62 lOMoAR cPSD| 59540283 5.1.5. Máy nghiền nguyên
liệu..............................................................................63
5.1.6. Tính cơ cấu vận chuyển nguyên liệu...........................................................65
5.2. Công đoạn nấu...............................................................................................72
5.2.1. Nồi nấu.......................................................................................................72 5.2.2. Thiết bị lọc đáy
bằng...................................................................................76
5.2.3. Nồi houblon hóa.........................................................................................80
5.2.4. Nồi lắng xoáy (lắng Whirlpool)..................................................................81
5.2.5. Thiết bị làm lạnh.........................................................................................83
5.2.6. Thùng chứa nước........................................................................................84
5.2.7. Hệ thống CIP khu nấu.................................................................................85
5.2.8. Tính và chọn bơm.......................................................................................86
5.3. Công đoạn lên men........................................................................................88
5.3.1. Thiết bị lên men.........................................................................................88
5.3.2. Thiết bị nuôi cấy nấm men..........................................................................90
5.3.3. Thùng chứa bia trước lọc............................................................................93
5.3.4. Thiết bị lọc bia............................................................................................94 5.3.5. Thùng phối trộn chất trợ
lọc........................................................................95
5.3.6. Thùng chứa bia trong..................................................................................95 5.3.7. Máy bão hòa
CO2........................................................................................97
5.3.8. Hệ thống CIP khu lên men..........................................................................98 5.3.9. Tính và chọn bơm cho phân xưởng lên
men................................................98 5.4. Phân xưởng chiết
rót....................................................................................100
5.4.1. Hệ thống chiết chai...................................................................................100 lOMoAR cPSD| 59540283 5.4.1.1. Hệ thống rửa
chai...................................................................................100
5.4.1.2. Máy kiểm tra chai sau khi rửa................................................................101 5.4.1.3. Máy chiết chai và đóng
nắp....................................................................101
5.4.1.4. Thiết bị kiểm tra sau chiết......................................................................102 5.4.1.5. Thiết bị thanh
trùng................................................................................102 5.4.1.6. Thiết bị thổi
khô.....................................................................................103
5.4.1.7. Máy dán nhãn........................................................................................103
5.4.1.8. Máy gắp chai ra vào két.........................................................................104 5.4.1.9. Máy rửa
két............................................................................................104
5.4.1.10. Băng tải chai........................................................................................105 5.4.2. Hệ thống chiết
lon.....................................................................................105 5.4.2.1. Máy dỡ
lon.............................................................................................106
5.4.2.2. Máy tráng lon........................................................................................106
5.4.2.3. Máy chiết rót bia lon..............................................................................107
5.4.2.4. Thiết bị kiểm tra sau chiết......................................................................107 5.4.2.5. Thiết bị thanh
trùng................................................................................107 5.4.2.6. Thiết bị thổi
khô.....................................................................................107
5.4.2.7. Thiết bị in date.......................................................................................108
5.4.2.8. Máy xếp thùng.......................................................................................108 5.4.2.9. Băng tải
lon............................................................................................109
CHƯƠNG 6. TÍNH TỔ CHỨC CỦA NHÀ MÁY.............................................112 lOMoAR cPSD| 59540283
6.1. Sơ đồ tổ chức nhà máy.................................................................................112
6.2. Tổ chức lao động của nhà máy.....................................................................112
6.2.1. Chế độ làm việc........................................................................................112
6.2.2. Tổ chức lao động của nhà máy..................................................................113
6.2.2.1. Lao động gián tiếp.................................................................................113
6.2.2.2. Lao động trực tiếp..................................................................................113
CHƯƠNG 7. TÍNH XÂY DỰNG......................................................................115
7.1. Kích thước các công trình............................................................................115
7.1.1. Phân xưởng nấu........................................................................................115
7.1.2. Phân xưởng lên men.................................................................................115
7.1.3. Phân xưởng chiết rót.................................................................................116 7.1.4. Kho thành
phẩm........................................................................................116 7.1.5. Kho chứa lon và chai
không......................................................................118
7.1.6. Phân xưởng lò hơi.....................................................................................118
7.1.7. Phân xưởng cơ điện..................................................................................118
7.1.8. Nhà hành chính.........................................................................................118
7.1.9. Nhà xử lý nước.........................................................................................119 7.1.10. Đài chứa
nước.........................................................................................119
7.1.11. Trạm biến áp...........................................................................................119
7.1.12. Nhà đặt máy phát điện dự phòng.............................................................119
7.1.13. Nhà ăn - căn tin.......................................................................................119 7.1.14. Nhà tắm, nhà vệ
sinh...............................................................................120
7.1.15. Gara ô tô.................................................................................................120
7.1.16. Nhà để xe đạp và xe máy........................................................................120
7.1.17. Phòng thường trực bảo vệ.......................................................................120 lOMoAR cPSD| 59540283 7.1.18. Kho nhiên
liệu.........................................................................................121
7.1.19. Khu xử lý nước thải................................................................................121
7.1.20. Khu nhập liệu và chứa silo......................................................................121
7.1.21. Khu đất mở rộng.....................................................................................121
7.2. Tính khu đất xây dựng nhà máy...................................................................122 7.2.1. Diện tích khu
đất.......................................................................................122
7.2.2. Tính hệ số sử dụng....................................................................................123 CHƯƠNG 8. TÍNH NĂNG
LƯỢNG.................................................................124
8.1. Tính toán điện năng tiêu thụ cho nhà máy....................................................124
8.1.1. Tính phụ tải chiếu sáng.............................................................................124 8.1.1.1. Tính cho phân xưởng
nấu.......................................................................125 8.1.1.2. Tính cho phân xưởng lên
men................................................................125 8.1.1.3. Tính cho phân xưởng chiết
rót................................................................126
8.1.2. Tính phụ tải động lực................................................................................128 8.1.3. Xác định phụ tải tiêu thụ thực
tế................................................................129
8.1.3.1. Phụ tải chiếu sáng..................................................................................129
8.1.3.2. Phụ tải động lực.....................................................................................130
8.1.4. Tính điện năng tiêu thụ hàng năm.............................................................130 8.1.4.1. Điện chiếu
sáng......................................................................................130
8.1.4.2. Ðiện động lực........................................................................................130
8.1.4.3. Ðiện năng tiêu thụ hàng năm của nhà máy.............................................130
8.1.4.4. Ðiện năng tiêu thụ thực tế của nhà máy..................................................130 lOMoAR cPSD| 59540283
8.1.5. Chọn máy biến áp.....................................................................................131
8.1.6. Chọn máy phát điện dự phòng..................................................................131
8.2. Tính hơi.......................................................................................................131
8.2.1. Tính nhiệt cho nồi gạo..............................................................................131 8.2.2. Tính nhiệt cho nồi nấu
malt.......................................................................136
8.2.3. Tính hơi cho nồi houblon hóa...................................................................141 8.2.4. Lượng hơi dùng cho phân xưởng
nấu........................................................144 8.2.5. Lượng hơi dùng trong phân xưởng chiết
rót..............................................144
8.2.6. Lượng hơi dùng để vệ sinh, sát trùng thiết bị và cho mục đích khác..........145
8.2.7. Tổng lượng hơi cần cung cấp cho nhà máy trong một
ngày.......................145
8.2.8. Tính và chọn lò hơi...................................................................................145 8.2.9. Tính nhiên
liệu..........................................................................................146
8.3. Tính nước....................................................................................................147
8.3.1. Nước dùng cho phân xưởng nấu...............................................................147 8.3.2. Lượng nước đi làm lạnh nhanh dịch
đường...............................................148 8.3.3. Nước dùng cho lò
hơi................................................................................148 8.3.4. Nước dùng cho phân xưởng lên
men.........................................................148 8.3.5. Nước dùng cho máy rửa chai,
lon..............................................................148 8.3.6. Nước dùng cho thanh
trùng.......................................................................148
8.3.7. Nước dùng cho sinh hoạt..........................................................................149
8.4. Tính lạnh.....................................................................................................149 lOMoAR cPSD| 59540283
8.4.1. Tính lạnh cho máy làm lạnh nhanh...........................................................149
8.4.2. Tính lạnh cho thiết bị lên men chính.........................................................150
8.4.3. Tính cho lên men phụ...............................................................................151
8.4.4. Nhiệt lạnh cần thiết để hạ nhiệt độ bia sau lọc xuống
2oC..........................153 8.4.5. Chọn máy
lạnh..........................................................................................153 CHƯƠNG 9. TÍNH KINH
TẾ............................................................................154
9.1. Tính tiền lương cho cán bộ, công nhân viên nhà máy trong một năm...........154
9.2. Tiền bảo hiểm xã hội...................................................................................154 9.3. Vốn đầu tư xây
dựng....................................................................................154
9.3.1. Vốn đầu tư xây dựng nhà sản xuất chính...................................................154 9.3.2. Vốn đầu tư công trình
phụ.........................................................................155
9.3.3. Vốn đầu tư cho đường đi - tường bảo vệ...................................................155 9.3.4. Chi phí thăm dò và thiết kế công
trình.......................................................155
9.3.5. Tổng vốn đầu tư xây dựng........................................................................155
9.3.6. Tổng khấu hao công trình xây dựng..........................................................155
9.4. Vốn đầu tư thiết bị.......................................................................................155
9.4.1. Tổng vốn đầu tư mua thiết bị chính...........................................................155
9.4.2. Vốn đầu tư mua thiết bị phụ......................................................................157
9.4.3. Vốn đầu tư mua thiết bị kiểm tra chất lượng và máy móc phòng thí
nghiệm..............................................................................................................158 9.4.4. Chi phí lắp ráp vận
chuyển........................................................................158
9.4.5. Chi phí mua chai, két................................................................................158