This file will show how to run a scented candles business in Viet Nam - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen
This file will show how to run a scented candles business in Viet Nam - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Senvà thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả
Preview text:
Trư Tr ờ ư n ờ g n g Đại iH ọc c H o H a o a S e S n e Ho H a o a S e S n e n U n U i n v i e v r e s r i s t i y t BÁO BÁO CÁO M ÔN HỌC Đềtài: Lập kếh o h ạch ch kin i h n doan o h an h nến n ch o ch c o ô c n ô g n g t y t L y U L V U C V A C N A Mô M n ô n h ọc c : Kin i h h tếvĩ v ĩm ô m Lớ ớp : QT102DV01 0 _ 1 L _ 8 L Giảng n g v i v ê i n n hướ ư ớng n g d ẫn n : Sin i h viên iê thực hiện n : Nh N ó h m ó m Fr F ie r n ie d n s d Lý ý Khởi Ngu g yê y n 08 0 1 8 5 1 5 5 1 5 HồT r T rần n Mai T Mai hư Th ơ ư n ơ g n ........................Ngân Phần n d à d n à h ri r ê i n ê g g c h c o o k h k o h a: a Ngày nộp báo cáo: N g N ư g ờ ư i nhận n b á b o c á c o á : Thán á g 12/2 / 009 Đề Đ án n Kin i h n h tếVĩ V ĩM ô M Gi G ảng n g v i v ê i n ê : Ph P ạm Tú Qu Q ỳnh n M Ụ ỤC C L ỤC M MỤ ỤC LỤ ỤC
C .................................................................................................................................. 1 TR T ÍC R H ÍC H Y
YẾU ................................................................................................................................ 3
DẪN NHẬP ................................................................................................................................................................................ 4
1. Phân tích môi trường bên ngoài .......................................................................................... 6 1.1 Tình hì h n ì h n
h thịtrường chung ............................................................................................ 6 1.2 Tình hì h n ì h n h ng n à g n à h n hàng côn ô g n ty đang ki k n i h n h d o
d anh............................................................. 7 1.3 Tì T n ì h n h h ì
h nh đối thủ........................................................................................................... 8 1.3.1. Cạnh n h t r t a r n a h n
h t ừtrong nướ n
ước: .................................................................................... 8 1.3.2. Cạnh n h t r t a r n a h n h t ừnướ n ước c ng n oà o i: .
: .................................................................................. 9 1.3.3. Cạnh n h t r t a r n a h n
h t ừcác sản phẩ ẩm thay th t ế
ế: ................................................................ 11 1.4 Tình hì h n ì h n h nhà cung cấp
p . ........................................................................................................... 11 2. 2 . Ch C i h ến lược c k i k n i h n h d o d a o n a h n h c
ủa luvcan:.................................................................................... 12 2.1 Cơ C ơ c ấ c ấu tổ ổchức c doanh nghiệp :
p .................................................................................................... .12 2. 2 2 . 2 Chuẩn n b ịc h c o h o c á c c á c d anh h m ục c s ản n p h p ẩ
ẩm của LUVCAN: ................................................. 13 2.2.1. Nế
ến..................................................................................................................... 13 2.2.2. Bấc c n ế ến ( ( Ca C nd n l d e e Wicks
s ) .................................................................................... 14 2. 2 2 . . 2 3 . . 3 Màu nế ến ( ( Ca C n a dl d e e Colour )
) ................................................................................. 14 2.2.4. Hương n g t h t ơ h m ơ m ( ( C andl d e l e F r F a r g a r g an a c n e c s e s & Scents & Scent s )
..................................................... 15 2. 2 2 . . 2 5 . . 5 Kh K u h ô u n ô n nế ến (Can a dle Mol o ds d )
) ................................................................................ 16 2.3 Chiến lược c v ề
ềgiá: ....................................................................................................... 17 2.4 Xúc ti t ế ến bán hàng: .
: ..................................................................................................... 19 3. Phân tích c SW
S OT: ............................................................................................................... 21 4. M Mục c tiêu mark r eting
n ............................................................................................................ 22 5. 5 . Chiến ế n l ượ l ược c mar a ke
k ting ........................................................................................................ 22 5.1 Chiến lược c c
ạnh tranh ................................................................................................. 22 5.2 Đ ị
Đ nh vị........................................................................................................................ 23 5.3 Chiến lược c m a m r a k r etin i g n g h ỗ ỗn hợ ợp
p.................................................................................................... .23 6. Tổchức c v à v à t h
t ực hiện ......................................................................................................... 24 6.1 Kế ếh o
h ạch hoạt động ..................................................................................................... 24 Th T e h e Fr F i r e i n e d n s d s -2 - - 2 QT Q 1 T 0 1 2 0 D 2 V D 0 V 1 0 _ 1 L _ 8 L Đề Đ án n Kin i h n h tếVĩ V ĩM ô M Gi G ảng n g v i v ê i n ê : Ph P ạm Tú Qu Q ỳnh n TRÍ CH Y ẾU Đề Đ án á n l à l à một tb ản n k kếhoạch chi tiết tv ềv iệc c x â x y â y d ựng n g L U L V U C V A C N A D N , D ,m ột công g ty chuy u ê y n ê n s ản xu x ất t và à cu c n u g n g cấp p các á c loại nến n ch c o h o TP T P HCM C . M . Theo thống n g kê k ê 04 0 / 4 2 / 0 2 0 0 9 0 9 dâ d n â n số TP HC H M C M là 7.123.340 0 người igồm có c 1. 1 8 . 2 8 . 2 086 hộ dân, n , như vậ v y tr t run u g n g bình có 3.93 9 3 người/i1 / 1 hộ. Thông n qua việc c kh k ảo ả o sá s t á t 100 0 người dâ d n â n sống n g tron o g địa a bàn thành h phốHồCh C í h Mi M n i h n h kết qu q ảcó 18 ng n ư g ờ ư ời chấp nhận n s ửdụng n g s ản n p h
p ẩm, nhóm chúng tôi đưa ra cá c c á c tính n h toá o n á
n vềtỉlệthành công của đê án. Qu Q a u a kh k ảo sát có tới 91%
1 người có nhu cầu sửdụng nến, n ,tron o g n đócó c ó 18% đồ đ ng n g ý ý sửdụng n lo l ại nến mới in ếu u t hông n g t i t n i n v ền g n u g ồn n g ốc sản n p h
p ẩm rõ ràng, đảm bảo độa n a n t o t à o n à , ,g i g á i á c ảphải chăng, và v chất lượng ph p ục c vụcủa a cô c n ô g n ty tốt và v à 73 7 % 3 % ng n ườ ư i i phân n vân với sản ph p ẩm mới và 9% 9 % cò c n ò n lại không n quan tâm đế đ n n v i v ệc sửd ụng n g n ến.
n .LUVCAND đưa ra các tính toán vềxác suất thành h công, đồng n g th t ời lập p một kế ho
h ạch chi titết chiến lược kinh doanh, chiến lược marketing, định vị sản phẩm, m, t ổc h c ức c c ơc ấu nội ib ộcho o c ông g t y. Th T e h e Fr F i r e i n e d n s d s -3 - - 3 QT Q 1 T 0 1 2 0 D 2 V D 0 V 1 0 _ 1 L _ 8 L Đề Đ án n Kin i h n h tếVĩ V ĩM ô M Gi G ảng n g v i v ê i n ê : Ph P ạm Tú Qu Q ỳnh n DẪN NHẬP N g N à g y à y na n y a y nến n không chỉdù d n ù g n g trong sinh ho h ạt thường n g ng n à g y à , y các buổi lễ, ,cá c c á c nghi th t ức VN V Đ N uy u ền thống g mà nó mà nó cò c n ò n đ ư đ ợ ư ợc sửdụn ụ g n g n h n ư h ư mộ t hình thức c t r t ang trí phổbiến tr t ong g c á c c á c b ữa tiệc tại nhà hàng, khác á h sạn hay các tiệm cà c à ph p ê h ê hoặc c ngay y tr t o r n o g n g c h c í h n í h n h các bữa tiệc c t ại ạ ig i g a i a đì đ n ì h n . h .N ế N n mang lại ikhô h n ô g n khí h ấm áp, sa s n a g n g tr rọng n g cho o bữa a tiệc, đồ đ ng n g thời nến ế n thơm m cò c n ò n đư đ ợ ư c ợ c dù d n ù g n g đểtạo nê n n ê n mùi ù ith t ơ h m ơ ch c o h o ph p ò h n ò g n g bế b p , p , nh n à h à tắm,
m, phòng ngủ, đem lại cảm giác thoải ả imái mái cho ng n ư g ờ ư ời sử dụng. Nó N ó còn là l
à một món quà titnh tế, ,thích hợp cho h o cá c c á c n g n à g y à y nghỉlễnh n ư h ư Gi G áng sinh, Nă N m ă mớ mới. Ki K n i h n h t ếng n à g y à y một phá h t t riển ể n v à v à th t e h o e o đó đ ó mức sống n g c ủa ủ a n g n ư g ờ ư ời idâ d n â n ng n à g y à y một ộ tăn ă g n , g ,nh n u h u cầ c u u s ửdụng n nến n vì v vậy y mà có xu h mà có xu ư h ớ ư n ớ g n g g i g a i a t ă t n ă g n . g
Kĩ thuật, phương pháp sản xuất nến ế n khá đơ đ n ơ n giản, yêu cầu
u vốn không quá cao so với nh n ững ngàn à h n h sản n x u x ất ấ khá h c, c đồng n g th t ời nguy u ên
ê liệu có thểdễdàng g tì t m th t ấy y tr t ê r n ê n th t ịT r T rường. Hơn nữa, ,ngành n h sản n x u x ất nến ế n chưa thậ h t ts ựđư đ ợ ư ợc ch c ú tr
t ọng tại Việt Nam nên nếu có một kếhoạch c ch c i h ti t ết tcho từn ừ g n g khâu, tí t n í h n h to t á o n á n kĩ k ĩlưỡ ư
ỡng trong quá trình thực c hiện ệ , n ,và v à có định hư h ớ ư ớng rõ ràng cho việc mởr rộng n g p h p á h t triển n t hì LU L V U C V A C N A N s
ẽcó khảnăng thành công cao. Với v i v ệc c t ập trung vào à việc đầu tư t ư c a c o a o cho dâ d y â y c h c u h y u ề y n n s ản n x u x ất và hệth t ống n g p h p â h n â phối, đa dạng n g ho h á o á ki k ểu u mẫu u sản n p h p ẩm, LUV U CAN A muốn
n t ạo dựng chỗđứng n g v ững
n chắc cho mình trên thị tr t rườ ư ờng sản n x u x ất nến trong nư n ớ ư c ớ c cũng g như thị h tr t rườ ư ng n g nư n ớ ư ớc c ngoài à ,i ,tạo o ra r a một cu c n u g n g cá c c á h c h phục c vụ ch c ă h m sóc k ă h m sóc k á h c á h c h h à h n à g n g đ ạ đ t chuẩn, với n h n ững sản n p h p ẩm có chất tlượng n g t ốt. N h N ó h m thực hiện gồm 3 m th t à h n à h n vi v ê i n ê : n Lý ý Khởi Nguy u ên: Phân â tích t hịtrường n , g chiến ế n l ược kinh doanh, h SWOT Lê ê Đ ặ Đ ng n g K im N m g N â g n â : n :c hiến ế n l ược marketing, g tổc h c ức và thực hiện HồT r T rần ầ n Ma M i a iTh T ư h ơ ư n ơ g n : g T ổng n g h
ợp kết quảkhảo sát và b á b o cá c o á Th T e h e Fr F i r e i n e d n s d s -4 - - 4 QT Q 1 T 0 1 2 0 D 2 V D 0 V 1 0 _ 1 L _ 8 L Đề Đ án n Kin i h n h tếVĩ V ĩM ô M Gi G ảng n g v i v ê i n ê : Ph P ạm Tú Qu Q ỳnh n
Công ty LUVCAND ước tính thịphần ầ n ban đầu u c h c iếm đư m đ ợ ư ợc c là à 18%, gi g ảs ửm ỗi ỗ ing n ư g ờ ư ời is ẽmua mu sản phẩm c m ó c ó g i g á t r t rịtrun u g n g b ình là 1 0 1 .00 0 0 0 V 0 N V Đ N Đ n ê n n ê n d o d a o n a h n h t h t u h u ư ớ ư ớc c t ính: h Sống n ư g ờ ư ời imu ốn mua: mua :7 . 7 1 . 2 1 3. 3 3 . 4 3 0 4 0 ( D ( â D n â n sốTP.HCM) *1 * 8% = 1. 1 282.201ng n ư g ờ ư ời Do D a o n a h n h t h t u h th t u h u đư đ ợ ư ợc:1.282 8 .201* 1 10000VNĐ = 1 = 2 1 . 2 8 . 2 8 2. 2 0 . 1 0 0 1 .000VN V Đ N Chi ph p í: TFC bao a gồm: Nhà xưởng: 1.800.0 . 00.00 0 0VNĐ Máy móc: 300.00 0 0.000 0 VN V Đ N Công cụdụng n g c ụ: 200.000.00 0 0 0 VNĐ Tổng n g T F T C F : 2.3 . 00 0 . 0 0 . 0 0 0 0 . 0 0 . 0 0 0 0 V 0 N V Đ N TV T C V C b a b o a o g ồm: Thuê ê mặt bằng: 360.00 0 0 0 . 0 0 . 0 0 0 0 VNĐ/năm Thuê ê công g nhân: 20ng n ư g ờ ư ời*3.000 0 . 0 0 . 0 0 0 0 V 0 N V Đ N * Đ 1 * 2 1 t 2 h t á h n á g n = 720.00 0 0 0 . 0 0 . 00 0 VN V Đ N Chi h phí h ívận hành, h ,bảo trì máy: máy: 1.000.000VNĐ*12 1 t 2 h t á h n á g n g = 12 = 1 . 2 0 . 0 0 0 0 . 0 0 . 0 0 0VNĐ Nguyê y n ê n vật liệu: 300 0 . 0 0 . 0 0 0 0 . 0 0 . 0 0 0 0 V 0 N V Đ N Tổng n g T V T C V : C :1 . 1 3 . 9 3 2 9 . 2 0 . 00 0 . 0 0 . 0 0 0 0 V 0 N V Đ TC = TFC+TVC = 3.692.0 . 0 0 0 0 . 0 0 . 0 0 0 0 V 0 N V Đ N Lợi inh n u h ận Profit = T = R–TC = 12.82 8 2.01 0 0.000 0 –3.692 9 .000 0 .000 0 = 9.130.01 0 0.000 0 VN V Đ N Lợi inh n u h ận n s a s u a u th t u h ế: 9.130. 0 0 . 1 0 0 1 .000 - 9.130. 0 0 . 1 0 0 1 .000*
0 40% = 5.478.006.000 VNĐ Nhưv ậy, y ,t h t ời ờ gian đểlấy
y l ại vốn ban đầu(3.692.0 . 0 0 0 0 . 0 0 . 0 0 0 0 V 0 N V Đ N ) Đ : :t* t 5 * . 5 4 . 7 4 8 7 . 8 00 0 6 0 . 6 0 . 00=3. =3 692.0 . 0 0 0 0 . 0 00 0 0 0 t = 0.67n 7 ăm Với i9 % 9 % n g n ười ik h k ô h n ô g n g qu q a u n a n tâm: Viability=18%*5.4 . 78.00 0 6000–9% 9 * % 3 * . 3 6 . 9 6 2 9 . 2 0 . 00 0 . 0 0 . 0 0 0 = 98 9 6 8 . 6 0 . 4 0 1. 1 0 . 8 0 0 8 –332.28 2 0 8 . 0 0 . 0 0 0 0 0 = 653.761 6 . 1 080 đồng n thời lập p một k kếhoạch c h từkhâu lên ch c i h ến ế n lư l ợ ư ợc c ki k n i h n h do d a o n a h n , ch c i h ến ế n lược c mar ma k r e k t e i t n i g n , g ,tổchức, xâ x y â y dựng n g n ội b ộcông ty, y ,định n h v ịs ản n p h p ẩm. Th T e h e Fr F i r e i n e d n s d s -5 - - 5 QT Q 1 T 0 1 2 0 D 2 V D 0 V 1 0 _ 1 L _ 8 L Đề Đ án n Kin i h n h tếVĩ V ĩM ô M Gi G ảng n g v i v ê i n ê : Ph P ạm Tú Qu Q ỳnh n 1. 1.PHÂN T TÍÍ CH M ÔI TRƯỜ Ư ỜNG B Ê N N GOÀI 1.1 Tì T n ì h n h h hình n h th t ịtrường chung Tr T rên ê n thế gi g ớ i i ớ ,i , vă v n ă n ho h á o á nế n n ế n đã đ ã có c ó hà h n à g n
ngàn năm lịch sử, thói quen dùng nến đã đi sâ s u vào tiềm thức ngư g ời tiêu dù d ng, ng n o g à o i à i việc dù d n ù g n g nế n n ế n tạo ạ o sự sang tr t rọng, là l m à sạ s c ạ h c h kh k ô h n ô g n g kh k í h ,í ,tạo ạ o kh k u h n u g n g cả c n ả h n h lã l n ã g n mạn. Nế N n ế n cò c n ò n dù d n ù g n g ba b n a n ng n à g y à y ở ở nh n ữ h n ữ g n nơi ph
p ân chia đẳng cấp, thứ hạng tiêu ê dù d n ù g n g như ở ở nh n ữ h n ữ g n g kh k á h c á h c h sạ s n ạ , n , nh n à h à hà h n à g n cao cấp.
Người tiêu dùng ở những nơ n i ơ văn hoá o á nế n n ế n p h p á h t á tr t
riển như Châu Âu, Châu Mỹ, khi vào siêu thị thì
nơi tới đầu tiên chính là quầy tr t rưn ư g n g bà b y à y và bán cá c c á c sả s n ả n phẩm nến. Tạ T i ạ igi g a i a đì đ n ì h n , h ,nế n n ế n được đố t ng n o g à o i à ivư v ờ ư n ờ , n ,ng n o g à o i à isả s n ả h n , h ,hà h n à h n h la l n a g n , g ,cầ c u ầ u th t a h n a g n , g ,bế b p ế , p ,ph p ò h n ò g n g ăn ă , n ,ph p ò h n ò g n g ng n h g ỉ h ỉvà v à đặ đ c ặ c bi b ệ i t ệ ttại ạ iph p ò h n ò g n tắ t m. ắ Vi V ệ i t ệ tNa N m a là l à một một nư n ớ ư c ớ c cô c n ô g n g ng n h g i h ệ i p ệ p lạ l c ạ c hậ h u ậ u ké k o é o dà d i à ,i ,cá c c á tầ t n ầ g n g lớ l p ớ p tă t n ă g n g lữ ữ kể k ể cả c ả đạ đ o ạ o Ki K t i o t o và v à đạ đ o ạ o Ph P ậ h t ậ tcũ c n ũ g n g là l à tần ầ g n lớ l p ớ p ng n h g è h o è o nê n n ê n vi v ệ i c ệ c sử s ử dụ d n ụ g n g nế n n ế n rấ r t ấ thạ h n ạ n ch c ế h về v ề số s ố lư l ợ ư n ợ g n ch c ư h a ư a nó n i ó i đế đ n ế n mẫu mã. Vă V n ă n ho h á o á nế n n ế n ch c ư h a ư a du d u nh n ậ h p ậ p và v o à
Việt Nam, suốt một thời kỳ dài dân tộc ta tập tr t run u g n g sứ s c ứ ng n ư g ờ ư i ờ isứ s c ứ c củ c a ủ a ch c o h o cá c c á c cu c ộ u c ộ c kh k á h n á g n g ch c i h ế i n ế n ch c ố h n ố g n g xâ x m â lượ ư c ợ giành tự t ự do ch c o h o dân tộc ộ c nên đủ đ ủ ăn ă n đã là l à một cố gắ g n ắ g n g rấ r t ấ lớn ớ . n Tr T ron o g n g nh n ữ h n ữ g n g th t á h n á g n g nă n m ă ba b o a o cấ c p ấ p kh k ó h ó kh k ă h n ă , n , nế n n ế n là Th T e h e Fr F i r e i n e d n s d s -6 - - 6 Đề Đ án n Kin i h n h tếVĩ V ĩM ô M Gi G ảng n g v i v ê i n ê : Ph P ạm Tú Qu Q ỳnh n một vật không những
n là xa xỉ mà thậm chí còn n không phù h hợp với cuộc số s ng. Tr T rong 10 nă n m ă tr t
rở lại đây, với đường lối phát tr t
riển kinh tế đổi mới của Đảng và Chính phủ, đời
sống của nhân dân đã đi lên rõ rệt, người dân không chỉ đốt nếntạ t i ạ iđền, đì đ n ì h n h ch c ù h a ù , a ,nh n à h à thờ, ma ma
chay, sinh nhật…, nến đã được sử dụng tr t rong gia đình vào
à mỗi dịp vui, dùng trong các nh n à h à hàng, g kh k á h c á h c h sạ s n ạ … n Vớ V i ớ icu c ộ u c ộ c số s n ố g n g đi đ ilê l n ê n bữ b a ữ a ăn ă n kh k ô h n ô g n g ch c ỉ h ỉđò đ i ò ihỏ h i ỏ iđủ đ ủ ch c ấ h t ấ tmà ng n ư g ờ ư i ờ iti t ê i u ê u dù d n ù g n g Vi V ệ i t ệ N a N m còn đ am còn đòi ih ỏ h i ỏ imột một không n g k h k í h sang tr t rọn ọ g n g v à v à lã l n ã g n g mạn tr t ron o g n g bữa ăn. Để Đ ể một một bà b n à n titệ i c ệ c có c ó khung cả c n ả h n h sa s n a g n tr t rọn ọ g n g và lãng mạn, vi v ệ i c ệ c cắ c m ắ hoa m hoa đã đ ã kh k ô h n ô g n g còn đủ đ ủ nữ n a ữ , a ,đi với ho h a o a cần ph p ả h i ả icó c ó sự lung li l n i h n h h u h y u ề y n ề n d i d ệ i u ệ u c ủ c a ủ a c â c y â y n ế n n ế . n Đặ Đ c ặ c bi b ệ i t ệ tr t ron o g n g gần đâ đ y â , y , khi đời số s n ố g n g xã x ã hộ h i ộ icủ c a ủ a ng n ư g ờ ư i ờ i dâ d n â n Vi V ệt ệ N a N m a ngày càng đư đ ợ ư ợc c nâ n n â g n g ca c o a rõ r õ r ệ r t ệ ,t ,nh n u h u cầu thưởng thức ng n h g ệ h thuật, vui chơi giải tr t rí íc ũ c n ũ g n g đ ư đ ợ ư c ợ nâ n n â g n g cao, ng n ư g ờ ư i ờ tiê i u ê u dù d n ù g n g đã đ biết đế đ n ế n Nến ế n thơm nghệ thuật nh n ư h ư một một cô c n ô g n g cụ c ụ gi g ả i i ả trí r í và v th t ư h ở ư n ở g n g th t ứ h c ứ c ng n h g ệ h ệ th t u h ậ u t ậ .t . Số S lượng khách hàng củ c a ủ a sản phẩm Nến thơm nghệ thu h ậ u t ậ tmang nh mang n ã h n ã
hiệu Vivian vu’s ngày càng gia tă t n ă g n , g ,k h k á h i á in i n ệ i m ệ m Nế N n ế n N g N h g ệ h ệ t huật đố đ i ố iv ớ v i ớ ng n ư g ờ ư i ờ itiêu ê u d ù d n ù g n g V i V ệ i t ệ Na N m đã a tr t rở ở nê n n ê n quen thuộc. Ng N ư g ờ ư i ờ titê i u ê u dù d n ù g n g Vi V ệ i t ệ tNa N m a đã đ ã bi b ết ế tđế đ n ế n Nế N n ế n nh n ư h ư một một nh n u h u cầ c u ầ u th t i h ế i t ế tyế y u ế u kh k ô h n ô g n g th t ể h ể th t i h ế i u ế tr t rong đời sống si s n i h n h h o h ạ o t ạ th à h n à g n g n g n à g y à , y tr t ron o g n g v u v i u ic h c ơ h i ơ ig i g ả i i ả tr t rí ív à v à cá c c á c h o h ạ o t ạ tđ ộ đ n ộ g n g v ă v n ă n h o h á o á k h k á h c á …( c tr t ron o g n g bữa cơm t m thân mật, tr t
rong phòng khách ấm cúng, tr t ron o g n
g các quán cà phê, nhà hà h n à g n , g ,kh k á h c á h c h sạ s n ạ , n tr t ron o g n g các chương tr t rình biểu diễn, quản ả g n g c áo, tr t rong đám cưới, tiệ i c ệ c …) 1.2 Tình h h ì h n ì h n h ngàn à h n h h à h n à g n g côn ô g n g t y t y đa đ n a g n g kinh do d a o n a h n Th T ịtrường n g M ỹvà Châu
u Âu là thịtrường tiềm ề nă n n ă g n g rất lớn ớ n đố đ i iv ới cá c c á c nhà h à sản n x u x ất nến tại V i V ệt Nam. Lượng n g nến n tiê i u ê u thụởcá c c á c nư n ớ ư ớc c nà n y
à là rất lớn, tron o g n g kh k i h iđó Vi V ệ i t Na N m a lại có c ó lợi thếlà gi g á i nhân
n công rẻnên có rất tn h n i h ều u khách h hàng g M ỹ,
ỹ ,Châu Âu đã tìm đến Việt ệ tN a N m a để m đểtì t m ì ng n u g ồn n c u c n u g n cấp Nến. n .M ặt khác, Trung g Qu Q ốc c v ốn là l à nhà h à cun u g g cấp p n ến n c h c ủyếu u ch c o h o th t ịtrườ ư ng n g M ỹnh n ư h n ư g n g hi h ệ i n na n y a , y Mỹm ới ra a lu l ật thuếmới ớ iđể đ hạn n c h c ếhàng g nhập từT r T u r n u g n g Quốc c vào thịtr t rường n g M ỹ, ,vì vậy y s ố lượng các khách hàng g Mỹđế đ n Việt Na N m a đểtìm nguồn n cu c n u g n g cấp p nến n ngà g y à y cà c n à g n g nhiều, u ,cá c c á c nhà sản n x u x ất tn ến n Ttung Quốc ố c cũng đổsang Việt ệ tNam để m đểtìtm ì h m àng th t a h y a thế Th T e h e Fr F i r e i n e d n s d s -7 - - 7 QT Q 1 T 0 1 2 0 D 2 V D 0 V 1 0 _ 1 L _ 8 L Đề Đ án n Kin i h n h tếVĩ V ĩM ô M Gi G ảng n g v i v ê i n ê : Ph P ạm Tú Qu Q ỳnh n Về giá thành, 1 cây nế n n ế n nước ngoài sản xu x ấ u t ấ t(M ( ỹ M , ỹ ,Tâ T y â y Âu) so vớ v i ớ 1 cây nế n n ế n Vi V ệ i t ệ tNam sản xu x ấ u t ấ
chất lượng tương đương của nư n ớc ngoài gấp 3 3 lần 1.3 Tình h h ì h n ì h n h đối t i h t ủ 1.3.1. C Cạnh n
h tranh từtrong nước: c Hi H ện n n a n y a , y ,tại t h t ịtr t rường n g n ến Việt Nam, chưa có c ó n h n iều đối thủc ạnh n h tran a h n . h 1.3.1.1. Cô C n ô g n g t y t y C I C D I C: Là côn ô g ty tiên pho h ng tron o g n lĩnh n h vự v c c sản xu x ất, ,xu x ất kh k ẩu nến th t ơ h m ơ tạ t i Việt tNa N m. m. Gi G á i m á đố đ c c - - ng n h g ệnh n â h n â n Vũ Đìn ì h n
h Nghĩa là người hết sức
c tâm huyết, có kinh nghiệm trong ngành h nến. Hiện ệ n công ty t y CI C D I C D C đã đ ã mở
mở hai cửa hàng tr rưn ư g n g bà b y à y và v à bá b n á n sả s n phẩm tại iH à H N ội, một là l ở27 Lê Đại iH à H n à h n , h ,q uận Hai Bà à Trưn ư g n g và v à một ởs ố31 3 1 Kim im Mã M , ã ,q u q ận n B a B Đìn ì h n . h .Xư X ởng sản xu x ất của a công g ty nằm trên đư đ ờ ư n ờ g n g Âu Cơ C ,
ơ ,quận Tây Hồ. Cũng đã đ ã hướng g hoạt động và v o à xuất kh k ẩu. u .Tuy thếthịtr t rường g xuất kh k ẩu chủyếu u của công ty là à Mĩ, Tây Âu và Nhật Bản n c h c ứchưa hướng đế đ n thịtr t rường Nga. Th T e h e Fr F i r e i n e d n s d s -8 - - 8 QT Q 1 T 0 1 2 0 D 2 V D 0 V 1 0 _ 1 L _ 8 L Đề Đ án n Kin i h n h tếVĩ V ĩM ô M Gi G ảng n g v i v ê i n ê : Ph P ạm Tú Qu Q ỳnh n 1.3.1.2. Công ty AIDI V i V ệ i t ệ tN a N m a : m Hi H ện ệ n đang đư đ ợ ư c ợ c đầu tư ư xây dự d ng tại ikh k u h u công g nghi h ệp p Cái Lâ L n â , n ,tỉnh Quảng Ni N n i h n h với số vốn là 3,5 5 t riệu USD. Chưa có c ó n h n i h ề i u t h t ô h n ô g n t i t n i n v
ềcông ty này. Tuy thếphải mất một thời gian dà d i à
nữa AIDI mới có thểđi vào hoạt động n . g 1.3.1.3. M ộ M t ộ ts ố s ố c ửa c ửa h à h ng n g b á b n á n b u b ô u n ô , n ,bá b n á n l ẻ l ẻ k h k á h c á Cá C c á c c ửa hàng bá b n á
n buôn tại Việt tNam không có c ó nh n i
h ều và thiếu tính chuyên ê n nghiệp, kh k ô h ng có c ó ch c i h ến ế n lược c p hát triển n dài à ihạn.
n Mẫu mã không đa dạng và chất ấ tlượ ư n ợ g n g ch c ư h a ư a ca c o a , o ,ch c ủ h y ếu u là à bá b n á lại cho c á c c á c cửa hàng g đ ồlư l u ư u niệ i m h m a h y a cá c c á c c ửa hà h n à g n g bán lẻkhác. Còn cá c c á
c cửa hàng bán lẻthì nhỏvà không g tập
p trung. .Nến cũng chỉlà một tron o g n sốcá c c á mặt hàng bày bán của a họ. .Tu T y u y thế, nếu biết tcách h hợp tác á , c ,c ó c thểlợi d ụng cá c c á c cửa a hàng này làm hệthống n ph p â h n â n p h p ối ic h c o h sản n p h p ẩm của mình. 1.3.2. C Cạnh n
h tranh từnước c n g n oài à : i Trên th t ếgiới,i ,s ản n p
hẩm nến thơm cũng mới được đưa vào sản n xuất ấ tvà v à ki k n i h n h do d a o n a h n h ch c ư h a ư lâu. Tuy u y thế, ế ,cũ c n ũ g n g đã đ ã xu x ấ u t hiện một sốcôn ô g n g ty sản xuất mặt tha h n a g n g này à y ph p ục vụcho o xuất kh k ẩu. Nhiều u t r t ong sốnà n y à y c ó ng n uồn n l ực c t à t i à ic h c í h n í h n h và v à k h k ảnă n n ă g n g k h k ô h n ô g n g t hểxe x m thường. Th T e h e Fr F i r e i n e d n s d s -9 - - 9 QT Q 1 T 0 1 2 0 D 2 V D 0 V 1 0 _ 1 L _ 8 L Đề Đ án n Kin i h n h tếVĩ V ĩM ô M Gi G ảng n g v i v ê i n ê : Ph P ạm Tú Qu Q ỳnh n 1.3.2.1. Cạnh tr t ran a h n h t ừ các t c ừ các ô c n ô g n g t y t y N g N a g Có thểnó n i ó il à l à cá c c á c c ô c n ô g n g t y t y N ga ch c ư h a ư a mạ nh trong n g lĩnh n h vự v c sản n x u x ất tn ến. n .M ẫu mã quá ít, gi g á i
thành tương đối cao, lại rải rác, thiếu u t ập p t r t run u g. Thường n g t h t ì h ìc á c c á công g t y t y N g N a g chỉsản n x u x ất n ến một cá c c á h c h cầm chừng(như h ư cô c n ô g n g ty Moskov v sk s y k ) y b ) ở b ởi ivì v ìmặt hàng ch c ủlực c c ủa a h ọth t ư h ờ ư ờng kh k ô h n ô g n g ph p ải ilà l nến mà m là à rất tn h n i h ều các sản n p h p ẩm nội thất khác. c 1.3.2.2. Cạnh tr t ranh từ các ừ các quốc c g i g a i a k h k á h c á : c * Trung g Q u Q ốc Là quốc c gia có c ó ng n à g n à h n cô c n ô g n g nghiệp p sản xu x ất nến lớn nh
n ất thếgiới hiện nay. Mẫu ẫ u mã đa dạng, giá thành thấp p và v à cạnh n tranh. Tuy nhiên hiện n nay y do d o bịáp thuếch c ống n g bán ph p á h á giá tại thị tr t rườ ư n ờ g n g Âu  u Mĩ nên gi g á cả c s ản phẩm của a các công g ty t y Trung Quốc cao o hơn của a V i V ệt Nam khoảng n 20%. Cá biệt có sản n p h p ẩm gi ẩ á m gi á c a c o a o h ơ h n ơ n t ừ t 50-90%. * Mĩ Mĩ M ĩcó c ó nh n i h ề i u cô c n ô g n g ty mạnh n h tr t rong lĩnh vực c kinh doanh n h sản xu x ất nến ế n như Ya Y n a k n e k e e , e ,Ca C n a d n l d e l
Lite… Nhờvào Tu chính án Byrd, tất cảs
ốtiền thuếthu h u đư đ ợ ư
ợc từcác vụkiện n bá b n á n ph p á h á gi g á i á hàng hoá từTr T u r n u g n g Qu Q ốc ố c đã đ ã và v o à o ta t y a y cá c c á c cô c n ô g n g ty y nà n y à , y ,cá biệt tập ậ p đo đ à o n à n Lancaster r Colony ở ởCo C l o o l mbus o được hư h ở ư ởng tới 26
6 triệu USD. .Tính riêng tron o g n g nă n m ă tà t i à ikh k o h á o á 20 2 0 0 4 0 , 4 ,kh k o h ả o n n ti t ền n mà mà cá c c á cô c n ô g n ty sản xuất nến n Mĩ đư đ ợ ợc c lợi nhờđạ đ o luật ậ tph p i h ilý l ý nà n y à y là l à hơ h n ơ n 50 5 tr
t iệu USD. Đây quảthật là một số ti t ền n b ồi thường n g kh k ổng n g l ồdà d n à h n h ch c o h o ng n à g n à h n h sản n x u x ất n ến ế n th t ơ h m ơ củ c a ủ a Mĩ M . Nhờđó đ , ó ,cá c c á c cô c n ô g n g ty Mĩ M ĩđã đ th t à h n à h công n
g trong việc kiềm chếhàng Trung Quốc c t r t à r n à n ng n ập p t h t ịtr t rường n g n ội ộ địa a c ủa a mìn mì h n . h
Tuy nhiên, khi xét vềtổng n g t hể, ,th t ì h ìmặt hà h n à g n g nến n c ủa ủ
a Mĩ vẫn thua kém hàng Trun u g n g Quốc vềmẫu u mã, mã ,kiểu u dáng, g ,và so o vềgi g á i á thì ca c o a o hơn rất nh n i h ều so với các sản n p h p ẩm cùn ù g n g loại của a V i V ệt Nam. Cùng n g một sản ph p ẩm ẩ nh n ư h n ư g n g hà h n à g n g củ c a ủ a Mĩ M ĩcó c ó th t ể h ca c o a o gấp p 3 lần so o với sản n phẩm được c sản xu x ất tại Việt tNam. Tr T o r n o g n
g một thịtrường n g c ạnh tranh
h độc quyền, khi mà các yếu tốUSP (U ( n U i n q i u q e u Se S l e l l i l n i g n g Pr P o r p o o p s o i s t i i t o i n o n - Lợi thếb á b n á n h à h ng độc nh n ất) t ) không có nhiều thì gi g á i á cảlà một tTrong g những n yếu t ốc ạnh n h T r T a r n a h n h qu q y u ết ế định n . h .Chính vì thếmà mà ch c ú h n ú g n g ta t a có thểhết ts ức tựtin n Trong vi v ệc đưa sản
phẩm của mình ra toàn thếgiới. * * C á C c á c n ư n ớ ư c ớ c Đ ô Đ n ô g n g N a N m Á k a h m Á k á h c á Th T e h e Fr F i r e i n e d n s d s -10- QT Q 1 T 0 1 2 0 D 2 V D 0 V 1 0 _ 1 L _ 8 L Đề Đ án n Kin i h n h tếVĩ V ĩM ô M Gi G ảng n g v i v ê i n ê : Ph P ạm Tú Qu Q ỳnh n ỞĐôn ô g n g Na N m a Á, Á ,cá c c á c qu q ố
u c gia tham gia vào thịtr t rường g xuất kh
k ẩu nến thơm phải kểđế đ n
Thái Lan và Malaysia với il ợi thếc ó c ó n h n à h à má y má y l ọc c d ầu ầ . u .T u T y u y nhiên cũng như Vi V ệ i t Nam, họchưa ư có các công n g ty t y lớn ớ n và đủmạn ạ h n h để đ th t â h u â u tó t m ó th t ịtr t
rường. Khách hàng của các cô c n ô g n g ty này cũ c n ũ g n g rấ r t ấ tđa dạn ạ g n : g :M ĩ M ,ĩ ,P h P á h p á , p ,Đ ứ Đ c, I t I a t l a ila i , a ,N hật tB ản ả … n 1.3.3. C Cạnh n h tranh từcá c c á c s ản phẩ ẩm m t h t a h y a y t hế: Vềcá c c á c mặt thà h n à g n g trang tr t í r thì h ìcó c ó rất nh n i h ều. u .Tu T y u y nh n i h ê i n ê n cá c c á c sản n p h p ẩm có c ó khảnă n n ă g n g tha h y a y thế ch c o h o sản n p h p ẩm nến ế n t h t ơ h m ơ th t ì h ìđều có n h
n ững điểm yếu giúp công ty có thểkh k a h i a ith t á h c á c v à v à đư đ a ư a ra r a ch c i h ế i n lược c c ạnh tranh. h Cô C n ô g n g dụng n g chính của a nến thơm là thắp p sá s n á g n , g ,trang trí ív à kh k ửmùi. Hi H ện n nay công g dụng đầ đ u tiê i n ê n ( t ( h t ắp sáng n ) g ) k h k ô h ng n g c ò c n qua u n a n t r rọng n g n ữa, a ,bởi ivì ìn h n ững n g k h k á h c á h c hàng g c ó c ó n h n u h u cầu vềnến t h t ơm ơ thường n g là l à sống n g trong những n g kh k u h u vực ự đư đ ợ ợc c cu c n u g n g cấp ấ p đầ đ y ầ y đủvềđiện. n .Ch C ỉkh k i h ivà v o à o những n g d ịp mất điện hi h ếm ho h i o ,i ,nến mới ớ iđư đ ợ ư c ợ c đem ra r a sử s dụng. trê r n ê n th t ịtr t
rường, chúng ta có thểbắt gặp p rất tnh n i h ều chiếc đè đ n è n có c ó mẫu mã đẹ đ p, rẻvà v
à sửdụng năng lượng từcác á c nguồn như ăcqu q y u y hay pi p n i . n .Tại các công g sởhiện đ
ại, thì ngoài hệth t ống n g ch c i h ếu u sán á g n , g ba b o a o gi g ờtro r n o g n g t ầng n g h ầm cũ m cũng s ẵ s n n sàn à g n g một chiếc máy nổ, ,b ảo đảm c m h c o h o m ọi h o h ạt độ đ ng n có c ó t hểd i d ễn ễ n r a r a n h n ư h ư bình th t ư h ờ ư ờng khi lỡxảy y r a r a hiện tư t ợ ư ợng n mất điện.
Vềtrang trí, kểra thì có rất nh n i h ều sản phẩm có c ó ch c ức nă n n ă g n g này. Tuy nhiên nếu tính n h cả chức năng khửmùi, mùi ,thì h ìcũng kh k ô h n ô g n g có c ó nhiều. Đểkh k ửmùi, mùi ,th t ư h ờ ư n ờ g n g ng n ư g ờ ư ời ta sẽs ửdụng n g cá c c á c lo l ại nư n ớ ư ớc hoa xịt tphòn ò g n hoặc là tr t ầm ầ hương. Tr T
rầm hương thì đắt. Tron o g n g kh k i h iđó th t ì h ìcác lo l ạ o i ạ inước c ho h a o lại tiềm ẩn ng n u g y u y c ơ c ơ đối iv ới is ức c k h k ỏe ỏ , e ,nh n ư h ư dị d ứng n g c h c ẳng n g h ạn. 1.4 Tì T n ì h h ì h n ì h n h h n à h c à u c n u g n c cấ ấp Hóa Hó a M ỹPh P ẩm m Mekong: Cu C n u g n g cấp ngu g y u ê y n ê n l i l ệu u là l m à nến Địa a ch c ỉli l ê i n ê n hệ: :414 Hò H a ò
a Hảo, P.5, Q.10, TP.HCM (gần Trung tâm y khoa Medic, gần ng n ã g tư Ngu g y u ễn Tri Phương, , Ho H à o à Hảo. Không g có c ó ch c i h i nhánh hoặc đại i lý l ý khá h c á . c Tel: (08) 6650 5 896 9 3, 09 0 33 3 08 64 6 7 Te T c e h c m h a m r a t r :Chợc ô c n ô g n g n g n h g ệthiết tb ịh i h ện đại cho o d â d y â y c h c u h yền n s ản n x u x ất nến: n :L i L ê i n ê n h ệvới chợ công g n g n h g ệvà thiết tb ịViệt N a N m a ( m T ( h T u h ộc c b ộkh k o h a o a học và à c ô c ng ngh g ệquốc gi g a) a Địa a c h c ỉ: 24 Lý Thường g Kiệt, ,H à à N ội Th T e h e Fr F i r e i n e d n s d s -11- QT Q 1 T 0 1 2 0 D 2 V D 0 V 1 0 _ 1 L _ 8 L Đề Đ án n Kin i h n h tếVĩ V ĩM ô M Gi G ảng n g v i v ê i n ê : Ph P ạm Tú Quỳnh n Tel: (04) 3 824 2 9874/ (04) 3 9 3429 2 45 Fax: (04) 3 3 8249 4 874 Sà S n à n g i g a i o a o d ịc ị h c h ý ý tườ ư ờng - V IETBOOKS: cung c ấp những ý tư t ở ư ởng n g v ềnhững n g s ản n p h p ẩm m m ới 304/91 Đào Duy A n A h n , h ,p hường 9, ,Phú ú Nhuận, n ,T p T . p H . C H M C Tel: (08) 3 844 4 6038 Fax:(08) 3 8 4571 7 25 - Hotline: 0986. 6 111. 1 888 2.CHIẾ N Ế N LƯỢ LƯỢC K I NH D OANH C Ủ ỦA LUVCAN: 2.1 Cơ cấu tổch c ứ ức doan a h n h ng n h g i h ệp: BAN QUẢN TRỊ PHÒ H N Ò G N PHÒNG PHÒNG SẢN XUẤ ẤT KI K N I H N DO D ANH OANH MARKETING Th T e h e Fr F i r e i n e d n s d s -12- QT Q 1 T 0 1 2 0 D 2 V D 0 V 1 0 _ 1 L _ 8 L