Thông tin về học phần - Tiếng Anh ngoại giao | Học viện Ngoại giao Việt Nam

Thông tin về học phần - Tiếng Anh ngoại giao | Học viện Ngoại giao Việt Nam được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
7 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Thông tin về học phần - Tiếng Anh ngoại giao | Học viện Ngoại giao Việt Nam

Thông tin về học phần - Tiếng Anh ngoại giao | Học viện Ngoại giao Việt Nam được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

28 14 lượt tải Tải xuống
HỌC VIỆN NGOẠI GIAO
KHOA TIẾNG ANH
THÔNG TIN VỀ HỌC PHẦN TIẾNG ANH NGOẠI GIAO II
I. THÔNG TIN CHUNG
1.1. Tên học phần: Tiếng Anh chuyên ngành Ngoại giao II
(English for Diplomacy II)
1.2. Mã học phần: E.019.03
1.3. Số tín chỉ: 03
1.4. Học phần tiên quyết: Tiếng Anh chuyên ngành Ngoại giao I
1.5. Khoa phụ trách: Khoa tiếng Anh
II. HỌC LIỆU
2.1. Tài liệu bắt buộc:
Kỹ năng nghe: , Khoa Tiếng Anh biên soạn News Listening (Intermediate)
Kỹ năng đọc/nói , Khoa Tiếng Anh biên soạn: Reading the News 2
2.2. Tài liệu tham khảo:
Kỹ năng nghe: Ngoài giáo trình chính News Listening (Intermediate), Giáo viên
sinh viên thể khai thác thêm học liệu tin tốc độ chậm/trung bình nghe trên các
trang phát thanh, truyền hình điện tử uy tín như BBC, VOA, ABC,...
Kỹ năng đọc/nói: Ngoài giáo trình chính là , giáo viên và sinh viên cóReading the News 2
thể khai thác các bài báo với trình độ tương đương từ các nguồn bổ sung các báo/tạp
chí quốc tế có uy tín như: The Economists, The Guardian Weekly, The Financial Times,
The Far Eastern Economic Review, The Newsweek, The Japanese Times, The Asiaweek,
The Bangkok Post, The Vietnam News, v…v…
III. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY – HỌC TẬP
Kỹ năng Nghe: News Listening (Intermediate), Khoa Tiếng Anh biên soạn
Buổi Nội dung
19:25 29/7/24
Thông tin về HP Tiếng Anh Ngoại giao II
about:blank
1/7
1
(3 tiết)
+ Chủ đề: Global issues
+ Học trên lớp: Unit 1
2
(3 tiết)
+ Chủ đề: Global issues
+ Học trên lớp: Unit 2
3
(3 tiết)
+ Chủ đề: Global issues
+ Học trên lớp: Unit 3
4
(3 tiết)
+ Chủ đề: Global issues
+ Học trên lớp: Unit 4
5
(3 tiết)
+ Chủ đề: Global issues
+ Học trên lớp: Unit 5
6
(3 tiết)
+ Chủ đề: Global issues
+ Học trên lớp: Unit 6
7
(3 tiết)
+ Chủ đề: Global Issues
+ Học trên lớp: Unit 7
THI GIỮA KỲ KỸ NĂNG NGHE
8
(3 tiết)
+ Chủ đề: Global Issues
+ Nghe trên lớp: Unit 8
9
(3 tiết)
+ Chủ đề: Global Issues
+ Nghe trên lớp: Unit 9
10
(3 tiết)
+ Chủ đề: Foreign relations
+ Nghe trên lớp: Unit 10
11
(3 tiết)
+ Chủ đề: Foreign relations
+ Nghe trên lớp: Unit 11
12
(3 tiết)
+ Chủ đề: Foreign relations
+ Nghe trên lớp: Unit 12
13
(3 tiết)
+ Chủ đề: Foreign relations
+ Nghe trên lớp: Unit 13
14
(3 tiết)
+ Chủ đề: Foreign relations
+ Nghe trên lớp: Unit 14
15
(3 tiết)
+ Chủ đề: Foreign relations
+ Nghe trên lớp: Unit 15
THI CUỐI KỲ KỸ NG NGHE
Kỹ năng đọc/nói: Reading the News 2, Khoa Tiếng Anh biên soạn
19:25 29/7/24
Thông tin về HP Tiếng Anh Ngoại giao II
about:blank
2/7
#
Lưu
ý:
Lịch
thi
giữa
kỳ,
cuối
kỳ
thể
thay
Buổi/
Số tiết
Nội dung
1
(3 tiết)
Section 1: Lifestyle
Unit 1: Green Living
(Travel to Kamikatsu For A Green Epiphany: Zero Waste is About Knowing
Yourself)
2
(3 tiết)
Unit 2: Urban Transportation
(Banning Cars from City Centres Will Enable Our Roads to Blossom)
3
(3 tiết)
Unit 3: Purposeful Travels
(Travel with a Purpose: For Some, It’s a 2021 Resolution)
4
(3 tiết)
Unit 4: The Store of Everything
(Surveillance As a Service)
5
(3 tiết)
Section 2: Arts and Entertainment
Unit 5: Struggling Film Industry
(Movie Theater Owners Are Frustrated about Streaming, but Their Survival
Depends on Studios)
6
(3 tiết)
Unit 6: Feminist Musical Voices
(It’s Important to Me to Show Unity Between Women”)
7
(3 tiết)
Unit 7: Gaming as a Career
(But Mom, Video Games Are My Job)
8 ÔN TẬP GIỮA KỲ KỸ NĂNG ĐỌC
(Thi lấy điểm 25%: các lớp NNA
Thi thử/chữa bài ôn tập: các lớp CN khác)
9
(3 tiết)
THI GIỮA KỲ KỸ NĂNG NÓI
(Thi lấy điểm 25%: tất cả các lớp)
10
(3 tiết)
Unit 8: Interactive Entertainments
(Apple Arcade V Google Stadia: Which Is the Future for Video Games?)
11
(3 tiết)
Section 3: Technology, Science and Health
Unit 9: Carbon Emissions (Carbon Emissions To Hit All-Time High, Says
Report)
12
(3 tiết)
Unit 10: A Democratic Internet (Charities Condemn Facebook For ‘Attack
on Democracy’ in Australia)
13
(3 tiết)
Unit 11: Weight Loss (Diet Capsules That Swell In Stomach Could Help
Weight Loss)
14
(3 tiết)
Unit 12: Modern Smoking
(The Juul is Too Cool)
15
(3 tiết)
ÔN TẬP CUỐI KỲ KỸ NĂNG ĐỌC
(Thi tập trung lấy điểm 55% sau khi đình giảng: tất cả các lớp)
16
(3 tiết)
ÔN TẬP CUỐI KỲ KỸ NĂNG NÓI
(Thi lấy điểm: các lớp NNA)
19:25 29/7/24
Thông tin về HP Tiếng Anh Ngoại giao II
about:blank
3/7
đổi so với lịch dự kiến và sẽ được GV phụ trách khoá thông báo chính thức trước kỳ thi 2
tuần.
IV. CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI HỌC PHẦN VÀ CÁC YÊU CẦU ĐỐI VỚI SINH VIÊN
- Sinh viên nghỉ quá 20% (2/10) số buổi học , sinh viên không được phép thicủa mỗi kỹ năng
cuối kỳ và phải học lại học phần.
- Sinh viên phải chuẩn bị và làm các bài tập đầy đủ theo yêu cầu của giáo viên, nộp bài tập đúng
hạn và tham gia tích cực vào các hoạt động diễn ra trong các buổi học nói riêng và toàn học phần
nói chung.
- Ngoài các vấn đề trên, nếu sinh viên có bất cứ vấn đề phát sinh đặc biệt trong quá trình học
thi, sinh viên phải đơn gửi Ban chủ nhiệm Khoa tiếng Anh, Phòng Đào tạo giáo viên phụ
trách khóa để Ban chủ nhiệm khoa, Phòng Đào tạo giáo viên phụ trách xem xét phối hợp
giải quyết.
V. PHƯƠNG THỨC, HÌNH THỨC ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN
Hình
thức
đánh giá
Nội dung đánh giá Thời
điểm
CĐR
học
phần
Tiêu chí đánh giá Tỷ lệ
(%)
Đánh giá
quá trình
học
Từ tuần
1 đến
tuần 15
- Mức độ chuẩn bị bài học
từ nhà (đầy đủ, kỹ lưỡng)
- Mức độ chuyên cần qua
các buổi học
- Mức độ tham gia trả lời
câu hỏi của giảng viên (số
lần chất lượng ý kiến
trả lời), tham gia làm
thuyết trình trên lớp
- Mức độ tham gia đặt câu
hỏi
- Mức độ tự ôn tập cho
kiểm tra giữa kỳ, thi cuối
15%
19:25 29/7/24
Thông tin về HP Tiếng Anh Ngoại giao II
about:blank
4/7
kỳ
Đánh giá
giữa kỳ
- Nghe (thi lấy điểm với SV
tất cả các chuyên ngành)
+ Nghe 01 đoạn tin tốc độ
chậm 01 đoạn tin tốc độ
trung bình, độ dài trên dưới
2 phút. Trả lời câu hỏi cho
đoạn tin trung bình viết lại
đoạn tin chậm
+ Sinh viên được nghe 3 lần
với mỗi đoạn tin
- Đọc (thi lấy điểm với SV
NNA, thi thử với SV các
chuyên ngành khác)
+ Đọc 01 báo trên tạp chí quốc
tế, có độ dài 700-750 từ.
+ Làm các bài tập: giải thích
cụm từ, trả lời câu hỏi, tóm tắt
bài báo trong 1 câu
- Nói (thi lấy điểm với SV tất
cả các chuyên ngành)
+ Sinh viên thi vấn đáp
nhân; hoặc làm bài thuyết trình
nhân/nhóm; hoặc làm video
cá nhân/nhóm (được thông báo
trước các chủ đề để chuẩn bị
và theo hướng dẫn của GV phụ
trách khoá)
+ Thời gian: 3-5 phút/cá nhân
hoặc 10-15 phút/nhóm
Tuần
7/8
Tất cả
các
CĐR
của học
phần
Mức độ đạt được của kiến
thức, kỹ năng mức độ
tự chủ trách nhiệm của
chuẩn đầu ra học phần thể
hiện qua bài kiểm tra giữa
kỳ
25%
Đánh giá Tuần Tất cả Mức độ đạt được của kiến 60%- Nghe (thi lấy điểm với SV
19:25 29/7/24
Thông tin về HP Tiếng Anh Ngoại giao II
about:blank
5/7
cuối kỳ tất cả các chuyên ngành)
+ Nghe 01 đoạn tin tốc độ
chậm 01 đoạn tin tốc độ
trung bình, độ dài trên dưới
2 phút. Trả lời câu hỏi cho
đoạn tin nhanh và viết lại đoạn
tin chậm
+ Sinh viên được nghe 3 lần
với mỗi đoạn tin
- Đọc (thi lấy điểm với SV tất
cả các chuyên ngành)
+ Đọc 01 báo trên tạp chí quốc
tế, có độ dài 750-800 từ.
+ Làm các bài tập: giải thích
cụm từ, trả lời câu hỏi, tóm tắt
nội dung bài báo trong 1 câu.
- Nói (thi lấy điểm với SV
NNA)
+ Sinh viên thi vấn đáp
nhân; hoặc làm bài thuyết trình
nhân/nhóm; hoặc làm video
cá nhân/nhóm (được thông báo
trước các chủ đề để chuẩn bị
và theo hướng dẫn của GV phụ
trách khoá)
+ Thời gian: 3-5 phút/cá nhân
hoặc 10-15 phút/nhóm
16-17 các
CĐR
của học
phần
thức, kỹ năng mức độ
tự chủ trách nhiệm của
chuẩn đầu ra học phần thể
hiện qua bài thi cuối kỳ
CÁCH TÍNH ĐIỂM TRUNG BÌNH MÔN
Sinh viên Ngôn ngữ Anh:
Điểm TB môn = (Điểm kỹ năng Đọc + Điểm kỹ năng Nói + Điểm kỹ năng Nghe) /3
19:25 29/7/24
Thông tin về HP Tiếng Anh Ngoại giao II
about:blank
6/7
Điểm kỹ năng = Điểm chuyên cần 15% + Điểm Giữa kỳ 25% + Điểm Cuối kỳ 55%
Sinh viên các chuyên ngành khác:
Điểm TB môn = (Điểm kỹ năng Đọc/Nói + Điểm kỹ năng Nghe) /2
Điểm kỹ năng Nghe = Điểm chuyên cần 15% + Điểm Giữa kỳ 25% + Điểm Cuối kỳ 55%
Điểm kỹ năng Đọc/Nói = Điểm chuyên cần 15% + Điểm Giữa kỳ 25% (Nói) + Điểm
Cuối kỳ 55% (Đọc)
Hà Nội, tháng 02 năm 2023
Q. Trưởng Khoa Tiếng Anh
(Đã ký)
TS. Trần Thị Thanh Liên
19:25 29/7/24
Thông tin về HP Tiếng Anh Ngoại giao II
about:blank
7/7
| 1/7

Preview text:

19:25 29/7/24
Thông tin về HP Tiếng Anh Ngoại giao II
HỌC VIỆN NGOẠI GIAO KHOA TIẾNG ANH
THÔNG TIN VỀ HỌC PHẦN TIẾNG ANH NGOẠI GIAO II I. THÔNG TIN CHUNG
1.1. Tên học phần:
Tiếng Anh chuyên ngành Ngoại giao II (English for Diplomacy II) 1.2. Mã học phần: E.019.03 1.3. Số tín chỉ: 03
1.4. Học phần tiên quyết:
Tiếng Anh chuyên ngành Ngoại giao I 1.5. Khoa phụ trách: Khoa tiếng Anh II. HỌC LIỆU
2.1. Tài liệu bắt buộc:
 Kỹ năng nghe: News Listening (Intermediate), Khoa Tiếng Anh biên soạn
 Kỹ năng đọc/nói: Reading the News 2, Khoa Tiếng Anh biên soạn
2.2. Tài liệu tham khảo:
Kỹ năng nghe: Ngoài giáo trình chính là News Listening (Intermediate), Giáo viên và
sinh viên có thể khai thác thêm học liệu là tin ở tốc độ chậm/trung bình nghe trên các
trang phát thanh, truyền hình điện tử uy tín như BBC, VOA, ABC,... 
Kỹ năng đọc/nói: Ngoài giáo trình chính là Reading the News 2, giáo viên và sinh viên có
thể khai thác các bài báo với trình độ tương đương từ các nguồn bổ sung là các báo/tạp
chí quốc tế có uy tín như: The Economists, The Guardian Weekly, The Financial Times,
The Far Eastern Economic Review, The Newsweek, The Japanese Times, The Asiaweek,
The Bangkok Post, The Vietnam News, v…v…
III. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY – HỌC TẬP
Kỹ năng Nghe: News Listening (Intermediate), Khoa Tiếng Anh biên soạn Buổi Nội dung about:blank 1/7 19:25 29/7/24
Thông tin về HP Tiếng Anh Ngoại giao II 1
+ Chủ đề: Global issues (3 tiết)
+ Học trên lớp: Unit 1 2
+ Chủ đề: Global issues (3 tiết)
+ Học trên lớp: Unit 2 3
+ Chủ đề: Global issues (3 tiết)
+ Học trên lớp: Unit 3 4
+ Chủ đề: Global issues (3 tiết)
+ Học trên lớp: Unit 4 5
+ Chủ đề: Global issues (3 tiết)
+ Học trên lớp: Unit 5 6
+ Chủ đề: Global issues (3 tiết)
+ Học trên lớp: Unit 6 7
+ Chủ đề: Global Issues (3 tiết)
+ Học trên lớp: Unit 7
THI GIỮA KỲ KỸ NĂNG NGHE 8
+ Chủ đề: Global Issues (3 tiết)
+ Nghe trên lớp: Unit 8 9
+ Chủ đề: Global Issues (3 tiết)
+ Nghe trên lớp: Unit 9 10
+ Chủ đề: Foreign relations (3 tiết)
+ Nghe trên lớp: Unit 10 11
+ Chủ đề: Foreign relations (3 tiết)
+ Nghe trên lớp: Unit 11 12
+ Chủ đề: Foreign relations (3 tiết)
+ Nghe trên lớp: Unit 12 13
+ Chủ đề: Foreign relations (3 tiết)
+ Nghe trên lớp: Unit 13 14
+ Chủ đề: Foreign relations (3 tiết)
+ Nghe trên lớp: Unit 14 15
+ Chủ đề: Foreign relations (3 tiết)
+ Nghe trên lớp: Unit 15
THI CUỐI KỲ KỸ NĂNG NGHE
Kỹ năng đọc/nói: Reading the News 2, Khoa Tiếng Anh biên soạn about:blank 2/7 19:25 29/7/24
Thông tin về HP Tiếng Anh Ngoại giao II Buổi/ Nội dung Số tiết 1 Section 1: Lifestyle (3 tiết) Unit 1: Green Living #
(Travel to Kamikatsu For A Green Epiphany: Zero Waste is About Knowing Lưu Yourself) ý: 2
Unit 2: Urban Transportation Lịch (3 tiết)
(Banning Cars from City Centres Will Enable Our Roads to Blossom) thi 3
Unit 3: Purposeful Travels giữa (3 tiết)
(Travel with a Purpose: For Some, It’s a 2021 Resolution) kỳ, 4
Unit 4: The Store of Everything cuối (3 tiết) (Surveillance As a Service) kỳ 5
Section 2: Arts and Entertainment (3 tiết)
Unit 5: Struggling Film Industry thể
(Movie Theater Owners Are Frustrated about Streaming, but Their Survival thay Depends on Studios) 6
Unit 6: Feminist Musical Voices (3 tiết)
(It’s Important to Me to Show Unity Between Women”) 7
Unit 7: Gaming as a Career (3 tiết)
(But Mom, Video Games Are My Job) 8
ÔN TẬP GIỮA KỲ KỸ NĂNG ĐỌC
(Thi lấy điểm 25%: các lớp NNA
Thi thử/chữa bài ôn tập: các lớp CN khác) 9
THI GIỮA KỲ KỸ NĂNG NÓI (3 tiết)
(Thi lấy điểm 25%: tất cả các lớp) 10
Unit 8: Interactive Entertainments (3 tiết)
(Apple Arcade V Google Stadia: Which Is the Future for Video Games?) 11
Section 3: Technology, Science and Health (3 tiết)
Unit 9: Carbon Emissions (Carbon Emissions To Hit All-Time High, Says Report) 12
Unit 10: A Democratic Internet (Charities Condemn Facebook For ‘Attack (3 tiết) on Democracy’ in Australia) 13
Unit 11: Weight Loss (Diet Capsules That Swell In Stomach Could Help (3 tiết) Weight Loss) 14 Unit 12: Modern Smoking (3 tiết) (The Juul is Too Cool) 15
ÔN TẬP CUỐI KỲ KỸ NĂNG ĐỌC (3 tiết)
(Thi tập trung lấy điểm 55% sau khi đình giảng: tất cả các lớp) 16
ÔN TẬP CUỐI KỲ KỸ NĂNG NÓI (3 tiết)
(Thi lấy điểm: các lớp NNA) about:blank 3/7 19:25 29/7/24
Thông tin về HP Tiếng Anh Ngoại giao II
đổi so với lịch dự kiến và sẽ được GV phụ trách khoá thông báo chính thức trước kỳ thi 2 tuần.
IV. CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI HỌC PHẦN VÀ CÁC YÊU CẦU ĐỐI VỚI SINH VIÊN
- Sinh viên nghỉ quá 20% (2/10) số buổi học của mỗi kỹ năng, sinh viên không được phép thi
cuối kỳ và phải học lại học phần.
- Sinh viên phải chuẩn bị và làm các bài tập đầy đủ theo yêu cầu của giáo viên, nộp bài tập đúng
hạn và tham gia tích cực vào các hoạt động diễn ra trong các buổi học nói riêng và toàn học phần nói chung.
- Ngoài các vấn đề trên, nếu sinh viên có bất cứ vấn đề phát sinh đặc biệt trong quá trình học và
thi, sinh viên phải có đơn gửi Ban chủ nhiệm Khoa tiếng Anh, Phòng Đào tạo và giáo viên phụ
trách khóa để Ban chủ nhiệm khoa, Phòng Đào tạo và giáo viên phụ trách xem xét và phối hợp giải quyết.
V. PHƯƠNG THỨC, HÌNH THỨC ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN Hình Nội dung đánh giá Thời CĐR Tiêu chí đánh giá Tỷ lệ thức điểm học (%) đánh giá phần Đánh giá Từ tuần
- Mức độ chuẩn bị bài học 15% quá trình 1 đến
từ nhà (đầy đủ, kỹ lưỡng) học tuần 15
- Mức độ chuyên cần qua các buổi học
- Mức độ tham gia trả lời
câu hỏi của giảng viên (số
lần và chất lượng ý kiến trả lời), tham gia làm thuyết trình trên lớp
- Mức độ tham gia đặt câu hỏi
- Mức độ tự ôn tập cho
kiểm tra giữa kỳ, thi cuối about:blank 4/7 19:25 29/7/24
Thông tin về HP Tiếng Anh Ngoại giao II kỳ
Đánh giá - Nghe (thi lấy điểm với SV Tuần
Tất cả Mức độ đạt được của kiến 25% giữa kỳ
tất cả các chuyên ngành) 7/8 các
thức, kỹ năng và mức độ
+ Nghe 01 đoạn tin tốc độ CĐR
tự chủ và trách nhiệm của
chậm và 01 đoạn tin tốc độ
của học chuẩn đầu ra học phần thể
trung bình, có độ dài trên dưới phần
hiện qua bài kiểm tra giữa
2 phút. Trả lời câu hỏi cho kỳ
đoạn tin trung bình và viết lại đoạn tin chậm
+ Sinh viên được nghe 3 lần với mỗi đoạn tin
- Đọc (thi lấy điểm với SV
NNA, thi thử với SV các chuyên ngành khác)
+ Đọc 01 báo trên tạp chí quốc
tế, có độ dài 700-750 từ.
+ Làm các bài tập: giải thích
cụm từ, trả lời câu hỏi, tóm tắt bài báo trong 1 câu
- Nói (thi lấy điểm với SV tất cả các chuyên ngành)
+ Sinh viên thi vấn đáp cá
nhân; hoặc làm bài thuyết trình
cá nhân/nhóm; hoặc làm video
cá nhân/nhóm (được thông báo
trước các chủ đề để chuẩn bị
và theo hướng dẫn của GV phụ trách khoá)
+ Thời gian: 3-5 phút/cá nhân hoặc 10-15 phút/nhóm
Đánh giá - Nghe (thi lấy điểm với SV Tuần
Tất cả Mức độ đạt được của kiến 60% about:blank 5/7 19:25 29/7/24
Thông tin về HP Tiếng Anh Ngoại giao II cuối kỳ
tất cả các chuyên ngành) 16-17 các
thức, kỹ năng và mức độ
+ Nghe 01 đoạn tin tốc độ CĐR
tự chủ và trách nhiệm của
chậm và 01 đoạn tin tốc độ
của học chuẩn đầu ra học phần thể
trung bình, có độ dài trên dưới phần
hiện qua bài thi cuối kỳ
2 phút. Trả lời câu hỏi cho
đoạn tin nhanh và viết lại đoạn tin chậm
+ Sinh viên được nghe 3 lần với mỗi đoạn tin
- Đọc (thi lấy điểm với SV tất
cả các chuyên ngành)
+ Đọc 01 báo trên tạp chí quốc
tế, có độ dài 750-800 từ.
+ Làm các bài tập: giải thích
cụm từ, trả lời câu hỏi, tóm tắt
nội dung bài báo trong 1 câu.
- Nói (thi lấy điểm với SV NNA)
+ Sinh viên thi vấn đáp cá
nhân; hoặc làm bài thuyết trình
cá nhân/nhóm; hoặc làm video
cá nhân/nhóm (được thông báo
trước các chủ đề để chuẩn bị
và theo hướng dẫn của GV phụ trách khoá)
+ Thời gian: 3-5 phút/cá nhân hoặc 10-15 phút/nhóm
CÁCH TÍNH ĐIỂM TRUNG BÌNH MÔN
Sinh viên Ngôn ngữ Anh:
Điểm TB môn = (Điểm kỹ năng Đọc + Điểm kỹ năng Nói + Điểm kỹ năng Nghe) /3 about:blank 6/7 19:25 29/7/24
Thông tin về HP Tiếng Anh Ngoại giao II
Điểm kỹ năng = Điểm chuyên cần 15% + Điểm Giữa kỳ 25% + Điểm Cuối kỳ 55%
Sinh viên các chuyên ngành khác:
Điểm TB môn = (Điểm kỹ năng Đọc/Nói + Điểm kỹ năng Nghe) /2
Điểm kỹ năng Nghe = Điểm chuyên cần 15% + Điểm Giữa kỳ 25% + Điểm Cuối kỳ 55%
Điểm kỹ năng Đọc/Nói = Điểm chuyên cần 15% + Điểm Giữa kỳ 25% (Nói) + Điểm Cuối kỳ 55% (Đọc)
Hà Nội, tháng 02 năm 2023
Q. Trưởng Khoa Tiếng Anh (Đã ký)
TS. Trần Thị Thanh Liên about:blank 7/7