-
Thông tin
-
Quiz
Thuật ngữ về bê tông, xi măng và xây dựng - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen
Thuật ngữ về bê tông, xi măng và xây dựng - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả
speaking and listening 3 (BLAW-2974) 68 tài liệu
Đại học Hoa Sen 4.8 K tài liệu
Thuật ngữ về bê tông, xi măng và xây dựng - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen
Thuật ngữ về bê tông, xi măng và xây dựng - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả
Môn: speaking and listening 3 (BLAW-2974) 68 tài liệu
Trường: Đại học Hoa Sen 4.8 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Hoa Sen
Preview text:
THUẬT NGỮ VỀ BÊ TÔNG, XI MĂNG VÀ XÂY DỰNG
grading4phân tích thành phÅn h¿t sự xÁp lo¿i các h¿t vÁt liÉu giĉa các kích
cÿ khác nhau; th°ång đ°āc diÇn đ¿t bằng phÅn trăm tích luỹ lãn hơn hoặc nhß
hơn cāa các cÿ sàng (sàng hç) hoặc phÅn trăm giĉa tąng lo¿i cāa kích cÿ (sàng mç).
grout4vĉa rót mát hßn hāp vÁt liÉu gác xi măng và n°ãc, có hoặc không có
cát liÉu, theo tË lÉ đÅ t¿o đá sÉt có thÅ rót đ°āc mà không có sự phân tÅng giĉa
các yÁu tá t¿o thành; cũng là hßn hāp cāa các thành phÅn khác nh°ng có đá
sÉt t°ơng tự. grouting4rót vĉa quá trình lắp đÅy bằng vĉa rót. (xem grout.) hardener4chÃt làm căng
1. hoá chÃt (gãm mát sá fluosilicates hoặc silicate natri) thi công lên sàn bê
tông đÅ giÁm mài mòn và bÿi; hoặc
2. d°ãi d¿ng chÃt dính hoặc phā hai thành phÅn, thành phÅn hóa học gây ra sự
đóng sắn cāa thành phÅn nhựa.
joint, construction4khe nái thi công bà mặt nơi mà hai bá phÁn bê tông kÁ
tiÁp gặp nhau, nơi cắt ngang có thÅ cÅn đá kÁt dính mặc dù có thép đi qua.
joint, expansion 3 khe nái giãn nÿ
1.sự chia cắt giĉa các bá phÁn nằm sát nhau trong mát kÁt cÃu đÅ cho phép
kÁt cÃu dÍch chuyÅn cho nhĉng nơi sự giãn nÿ có khÁ năng v°āt quá sự co l¿i, hoặc
2.sự ngăn cách trên sàn lãn đ°āc chèn bằng vÁt liÉu lÃp đÅy.
3.khe cô lÁp có khuynh h°ãng di chuyÅn đác lÁp giĉa các phÅn sát nhau
loss, slump4mÃt đá sÿt l°āng đá sÿt cāa bê tông t°ơi đã trán thay đåi trong
mát khoÁng thåi gian sau khi đã tiÁn hành đo đá sÿt ban đÅu trên m¿u.
mix design4cÃp phái xem mixture proportioning (thuÁt ngĉ th°ång dùng).
paste, cement 3 hã xi măng chÃt kÁt dính cho bê tông và vĉa bao gãm xi LANGMASTER.EDU.VN 1
măng, n°ãc, sÁn phẩm thāy hóa và bÃt kỳ phÿ gia nào cùng vãi vÁt liÉu bÍ
tách ra rÃt mÍn kÅ cÁ cát liÉu.
pavement (concrete)4mặt lát đ°ång (bê tông) mát lãp bê tông trên các khu
vực nh° con đ°ång, vĩa hè, kênh đào, sân thÅ thao, và nhĉng kho hàng hoặc bãi đÁu xe.
pigment4chÃt màu phẩm màu, th°ång d°ãi d¿ng mÍn không hòa tan đ°āc.
pile, bored4cọc nhãi xem pier, drilled.
pile, precast 3 cọc đúc sẵn cọc cát thép đ°āc sÁn xuÃt ç nhà máy đúc sẵn hoặc
t¿i công tr°ång nh°ng không phÁi t¿i vÍ trí xây dựng (xem pile, cast-in-place.)
porosity4rßng, xáp tË lÉ th°ång đ°āc diÇn đ¿t d°ãi d¿ng phÅn trăm cāa thÅ
tích các khoÁng tráng trong vÁt liÉu vãi tång thÅ tích cāa vÁt liÉu bao gãm các khoÁng tráng.
post-tensioning4căng sau ph°ơng pháp dự ăng lực cho bê tông cát thép
trong đó dây căng đ°āc căng sau khi bê tông đã đông căng.
power float4xoa nÃn xem float, rotary (thuÁt ngĉ th°ång dùng).
precast4đúc sẵn bán phÁn bê tông đ°āc đå và bÁo d°ÿng ç nơi khác vãi vÍ
trí xây dựng; quá trình đå và hoàn thiÉn bê tông đúc sẵn. (xem cast-in-place.)
prestress4dự ăng lực đặt các cÃu kiÉn bê tông đã khô căng hoặc mát lo¿t các
bá phÁn trong tình tr¿ng nén tr°ãc khi chÍu tÁi trọng; ăng suÃt phát triÅn bằng
cách dự ăng lực, nh° bằng cách căng tr°ãc hoặc căng sau. (xem bê tông dự ăng lực).
pump, concrete4bơm bê tông thiÁt bÍ đẩy bê tông qua các đ°ång áng và áng
vòi đÁn vÍ trí đÅ đå.
ratio, aggregate-cement4tË lÉ cát liÉu-xi măng tË lÉ xi măng trên toàn bá cát
liÉu, theo khái l°āng hoặc thÅ tích.
rebar4thuÁt ngĉ thông dÿng và cát thép.( xem rein-forcement.)
resins, epoxy4nhựa epoxy mát hÉ tháng chÃt kÁt dính hĉu cơ đ°āc dùng đÅ LANGMASTER.EDU.VN 2
chuẩn bÍ cho lãp phā hoặc chÃt kÁt dính đặc biÉt cho bê tông hoặc nh° là chÃt
kÁt dính trong vĉa và bê tông gác nhựa epoxy.
resistance, abrasion 3 kháng mài mòn khÁ năng kháng mài mòn do chà xát và ma sát cāa bà mặt.
resistance, fire4kháng lća đặc tính cāa vÁt liÉu hoặc hÉ tháng có thÅ chÍu
đ°āc lća hoặc t¿o sự bÁo vÉ cháng lća; nh° khi thi công lên các cÃu kiÉn cāa
tòa nhà, sÁn phẩm có khÁ năng tiÁp xúc vãi lća hoặc khi tiÁp xúc vãi lća mà
v¿n giĉ nguyên đặc tính cāa cÃu kiÉn hoặc cÁ hai.
resistance, sulfate4kháng sulfate khÁ năng bê tông hoặc vĉa có thÅ chÍu đ°āc
sự tÃn công cāa sulfate (xem sulfate attack.)
retarder4chÃt làm chÁm ninh kÁt phÿ gia làm trì hoãn ninh kÁt hã xi măng và
hßn hāp, nh° vĉa hoặc bê tông có chăa xi măng. (xem admixture, retarding.)
retarder, surface4chÃt làm chÁm ninh kÁt bà mặt chÃt làm chÁm ninh kÁt thi
công lên bà mặt tiÁp xúc cāa ván khuôn hoặc bà mặt cāa bê tông mãi đå đÅ trì
hoãn sự ninh kÁt cāa xi măng, thuÁn tiÉn cho viÉc vÉ sinh khe nái thi công
hoặc làm lá nhĉng bà mặt đá khi hoàn thiÉn.
retemper4trán l¿i cho thêm n°ãc và trán l¿i bê tông hoặc vĉa đÅ khôi phÿc
l¿i tính thi công và tình tr¿ng có thÅ đå đ°āc hoặc sć dÿng đ°āc. Truck:Xe tÁi
Mixer truck: xe trán bê tông Vibrator: Máy đÅm Bulldozer: Xe āi Craine: CÅn cẩu Tower craine: Cẩu tháp
Elevator: Thang máy, vÁn thăng Excavator: Xe đào Pump truck: xe bơm Mixer: Máy trán scalfoldings: Giàn giáo Formwork: Ván khuôn Forklift: Xe nâng Conveying belt: Băng tÁi LANGMASTER.EDU.VN 3 Banker: Xe san
Roller: Xe lu (on wheel: bánh hơi, on track: bánh xích)
Buggie: Xe rùa(đå bê tông)
Driller/Drilling Machine: Máy khoan
Batching Plant: Tr¿m trán bê tông
Crushing Machine: Máy nén bê tông Payloader: Xe xúc lÁt
Air Compressor: Máy nén khí Generator: Máy phát điÉn
Boring machine: Máy khoan cọc nhãi
Driving Machine: Máy đóng cọc (búa máy) Griding Machine: Máy mài Sand Blaster: Máy phun cát
Manual/Hand tools: Các lo¿i máy cÅm tay
Slip form: Ván khuôn tr°āt Helmet: Mũ bÁo há Safety belt: Đai an toàn Welding Machine: Máy hàn Cold planer: Máy san nguái
Accelerated Preseparation System (APS) : HÉ tháng Tách tr°ãc Gia tác
Aging Bucket: ???? (cái này mình tra cău thì mang nghĩa trong kÁ
toán nhiÃu hơn, còn không biÁt trong xây dựng mang nghĩa gì?)
After-market additive: ChÃt phÿ gia trên thÍ tr°ång thă cÃp
Angle blade: Góc l°ÿi āi (???)
Angle broom: Chåi quét (???)
Auto contour system : Hê thông t° đô ng đanh dâu băng đ°ơng m°c
Auto-Grab Grapple: Neo moc cua may xuc t° đô n
Bale handler: Tay gi° kiê n hang
Bearing finder: Máy dò å trÿc alloy steel:thép hāp kim angle bar:thép góc
built up section: thép hình tå hāp LANGMASTER.EDU.VN 4
castelled section: thép hình bÿng rßng
channel section:thép hình chĉ U
cold rolled steel:thép cán nguái
copper clad steel:thép m¿ đãng
double angle:thép góc ghép thành hình T flat bar: thép dẹt
galvanised steel: thép m¿ k¿m hard steel:thép căng
high tensile steel:thép c°ång đá cao
high yield steel: thép đàn hãi cao
hollow section:thép hình rßng
hot rolled steel:thép cán nóng plain bar: thép trơn plate steel:thép bÁn rolled steel:thép cán
round hollow section: thép hình tròn rßng silicon steel: thép silic
square hollow section: thép hình vuông rßng
stainless steel:thép không gË steel:thép
structral hollow section:thép hình rßng làm kÁt cÃu
structural section:thép hình xây dựng tool steel:thép công cÿ
compression reinforcement : cát (thép); cát, s°ån
diagonal reinforcement : cát (thép) xiên, cát (thép) đặt chéo
distributing reinforcement : cát (thép) phân bá
fabric reinforcement : cát (thép) l°ãi
frame reinforcement : cát (thép) giàn
grillage reinforcement : cát (thép) l°ãi sāi LANGMASTER.EDU.VN 5
helical reinforcement : cát (thép) xoắn
isteg reinforcement : cát (thép) có gå
lateral reinforcement : cát (thép) ngang
longitudinal reinforcement : cát (thép) dọc
monolayer reinforcement : cát (thép) mát lãp
mesh reinforcement : cát (thép) l°ãi
multilayer reinforcement : cát (thép) nhiÃu lãp
negative moment reinforcement: cát (thép) chÍu mômen âm
post stressed reinforcement : cát (thép) ăng lực sau
pre-stressed reinforcement : cát (thép) ăng lực tr°ãc
rigid reinforcement : cát (thép) căng
stiff reinforcement : cát (thép) căng
tension reinforcement : cát (thép) chÍu kéo
thrust reinforcement : cát (thép) cháng cắt
two-way reinforcement : cát (thép) hai h°ãng
angle beam : xà góc; thanh giằng góc
balance beam : đòn cân; đòn thăng bằng bond beam : dÅm nái box beam : dÅm hình háp
bracing beam : dÅm tăng căng
brake beam : đòn hãm, cÅn hãm
breast beam : tÃm tì ngực; (đ°ång sắt) thanh cháng va, bridge beam : dÅm cÅu
Broad flange beam : dÅm có cánh bÁn ráng (DÅm I, T)
buffer beam : thanh cháng va, thanh giÁm chÃn (tàu hßa)
bumper beam : thanh cháng va, thanh giÁm chÃn (tàu hßa), dÅm đÉm bunched beam : chùm nhóm
camber beam : dÅm cong, dÅm vãng
cantilever beam : dÅm công xôn, dÅm chìa capping beam : dÅm mũ dọc
cased beam : dÅm thép bọc bê tông LANGMASTER.EDU.VN 6
Castellated beam : dÅm thāng
cathode beam : chùm tia catôt, chum tia điÉn tć
chopped beam : tia đăt đo¿n
clarke beam : dÅm ghép bằng gß
collapsible beam : dÅm tháo lắp đ°āc
collar beam : dÅm ngang, xà ngang; thanh giằng (vì kèo)
combination beam : dÅm tå hāp, dÅm ghép
composit beam : dÅm hāp thÅ, dÅm vÁt liÉu hßn hāp
compound beam : dÅm hßn hāp
conjugate beam : dÅm trang trí, dÅm giÁ
continuous beam : dÅm liên tÿc
controlling beam : tia điÃu khiÅn
convergent beam : chùm hái tÿ crane beam : dÅm cÅn trÿc
cross beam : dÅm ngang, xà ngang
divergent beam : chùm phân kỳ
double strut trussed beam : dÅm tăng căng hai trÿ cháng
draw beam : dÅm nâng, cÅn nâng
equalizing beam : đòn cân bằng
fan beam : chum tia hình qu¿t fascia beam : dÅm có cánh fender beam : dÅm chắn
fish-bellied beam : dÅm phình giĉa, dÅm bÿng cá (đÅ có săc bÃn đÃu)
fixed beam : dÅm ngàm hai đÅu, dÅm cá đÍnh
flanged beam : dÅm có bÁn cánh, dÅm có gå; dÅm chĉ I floor beam : dÅm sàn free beam : dÅm tự do front beam : dÅm tr°ãc grating beam : dÅm ghi lò H- beam : dÅm chĉ H half- beam : dÅm nća
hammer beam : dÅm h¿ng, dÅm chìa, dÅm công xôn hanging beam : dÅm treo head beam : dÅm mũ cọc
high beam : đèn rọi xa, chùm sáng rọi xa
hinged beam : dÅm đòn gánh, dÅm quay quanh bÁn là ç giĉa
hold beam : dÅm khô (dÅm tàu ç chß khô) I- beam : dÅm chĉ I ion beam : chùm ion
joggle beam : dÅm ghép máng LANGMASTER.EDU.VN 7
joint beam : thanh giằng, thanh liên kÁt junior beam : dÅm bÁn nhẹ laminated beam : dÅm thanh
landing beam : chùm sáng d¿n h°ãng h¿ cánh laser beam : chùm tia laze
lattice beam : dÅm l°ãi, dÅm mắt cáo
lifting beam : dÅm nâng tÁi light beam : chùm tia sáng
longitudinal beam : dÅm dọc, xà dọc
main beam : dÅm chính; chùm (tia) chính
midship beam : dÅm giĉa tàu
movable rest beam : dÅm có gái tựa di đáng
multispan beam : dÅm nhiÃu nhÍp needle beam : dÅm kim
non-uniform beam : dÅm tiÁt diÉn không đÃu
oscillating beam : đòn dao đáng, đòn lắc
printing beam : (máy tính) chùm tia in
radio (-frequency) beam : chùm tÅn sá vô tuyÁn điÉn
reinforced concrete beam : dÅm bê tông cát thép
restrained beam : dÅm ngàm hai đÅu ridge beam : đòn nóc roof beam : dÅm mái scale beam : đòn cân
scanning beam : chùm tia quét
scattered beam : chùm tán x¿
secondary beam : dÅm trung gian shallow beam : dÅm thÃp slender beam : dÅm mÁnh
socle beam : dÅm h¿ng; dÅm công xôn
split beam : dÅm ghép, dÅm tå hāp spring beam : dÅm đàn hãi
straining beam : thanh giằng, thanh kéo
strutting beam : dÅm ngang, xà ngang; thanh giằng (vì kèo)
supporting beam : dÅm đÿ, xà đÿ T- beam : dÅm chĉ T
through beam : dÅm liên tÿc, dÅm suát
top beam : dÅm sàn; dÅm đËnh
transverse beam : dÅm ngang, đà ngang
transversely loaded beam : dÅm chÍu tÁi trọng ngang
trussed beam : dÅm giàn, dÅm mắt cáo
uniform beam : dÅm tiÁt diÉn không đåi, dÅm (có) mặt cắt đÃu LANGMASTER.EDU.VN 8 wall beam : dÅm t°ång whole beam : dÅm gß wind beam : xà cháng gió
wooden beam : xà gã, dÅm gß
working beam : đòn cân bằng; xà vã (đÅ đÁp quặng) writing beam : tia viÁt Z- beam : dÅm chĉ Z
Abraham’s cones: Khuôn hình chóp cÿt đÅ đo đá sÿt bê tông
Accelerator, Earlystrength admixture: Phÿ gia tăng nhanh hóa căng bê tông
Anchorage length: ChiÃu dài đo¿n neo giĉ cāa cát thép
Arrangement of longitudinales renforcement cut-out: Bá trí các điÅm cắt đăt cát thép dọc cāa dÅm
Arrangement of reinforcement: Bá trí cát thép
Bag: Bao tÁi (đÅ d°ÿng há bê tông)
Beam of constant depth: DÅm có chiÃu cao không đåi Bedding: Móng cáng
Bonded tendon: Cát thép dự ăng lực có dính bám vãi bê tông
Bursting concrete stress: ăng suÃt vÿ tung cāa bê tông
Cable disposition: Bá trí cát thép dự ăng lực
Cast in many stage phrases: Đå bê tông theo nhiÃu giai đo¿n
Cast in place: Đúc bê tông t¿i chß
Cast in situ place concrete: Bê tông đúc t¿i chß
Cast in situ structure (slab, beam, column): KÁt cÃu đúc bê tông t¿i chß (dÅm, bÁn, cát)
Cast,(casting): Đå bê tông (sự đå bê tông)
Casting schedule: Thåi gian biÅu cāa viÉc đå bê tông
Cast-in-place concrete caisson: GiÁng chìm bê tông đúc t¿i chß
Cast-in-place concrete pile: Cọc đúc bê tông t¿i chß
Cast-in-place, posttensioned bridge: CÅu dự ăng lực kéo sau đúc bê tông t¿i chß
Cast-in-situ flat place slab: BÁn mặt cÅu đúc bê tông t¿i chß
Checking concrete quality: KiÅm tra chÃt l°āng bê tông
Composite steel and concrete structure: KÁt cÃu liên hāp thép 3 bê tông cát thép
Compremed concrete zone: Vùng bê tông chÍu nén
Concrete age at prestressing time: Tuåi cāa bê tông lúc t¿o dự ăng lực LANGMASTER.EDU.VN 9
Concrete composition: Thành phÅn bê tông
Concrete cover: Bê tông bÁo há (bên ngoài cát thép)
Concrete hinge: Chát bê tông
Concrete proportioning: Công thăc pha trán bê tông
Concrete stress at tendon level: ăng suÃt bê tông ç thã đặt cáp dự ăng lực
Concrete surface treatement: Xć lý bà mặt bê tông
Concrete test hammer: Súng bÁt nÁy đÅ thć c°ång đá bê tông
Concrete thermal treatement: Xć lý nhiÉt cho bê tông
Concrete unit weight, density of concrete: Trọng l°āng riêng bê tông Concrete: Bê tông
Concrete-filled pipe pile: Cọc áng thép nhãi bê tông lÃp lòng
Condition of curing: ĐiÃu kiÉn d°ÿng há bê tông
Cover plate: BÁn thép phā (ç phÅn bÁn cánh dÅm thép )
Cover-meter, Rebar locator: Máy đo lãp bê tông bÁo há cát thép
Crushing machine: Máy nén m¿u thć bê tông
Cure to cure, curing: D°ÿng há bê tông mãi đå xong
Curing temperature: NhiÉt đá d°ÿng há bê tông
Curing: BÁo d°ÿng bê tông trong lúc hóa căng
Cylinder, Test cylinder: M¿u thć bê tông hình trÿ Deep foundation: Móng sâu
Deformed reinforcement: Cát thép có đá dính bám cao (có gå)
Depth of beam: ChiÃu cao dÅm Depth: ChiÃu cao
Dry guniting: Phun bê tông khô
Early strength concrete: Bê tông hóa căng nhanh
Effective depth at the section: ChiÃu cao có hiÉu
Efflorescence: á mÅu trên bà mặt bê tông
Elastomatric bearing: Gái cao su
Equipment for the distribution of concrete: ThiÁt bÍ phân phái bê tông
External prestressed concrete: Bê tông cát thép dự ăng lực ngoài
Field connection use high strength bolt: Mái nái ç hiÉn tr°ång bằng bu lông c°ång đá cao Footing: BÉ móng 1 LANGMASTER.EDU.VN 0
Forces on parapets: Lực lên lan can
Fouilk, bouchon: Bê tông bÍt đáy (cāa móng Cáp cọc, cāa giÁng, cāa há) Foundation beam: dÅm móng
Foundation material: VÁt liÉu cāa móng
Foundation soil: ĐÃt nÃn bên d°ãi móng Foundation: Móng
Fresh concrete: Bê tông t°ơi (mãi trán xong)
Grade of concrete: CÃp cāa bê tông
Grade of reinforcement: CÃp cāa cát thép
Grade: CÃp (cāa bê tông, cāa …) Hand rail: Lan can
HDPE sheath: Vß bọc polyetylen mÁt đá cao cāa cáp dự
Heavy weight concrete: Bê tông nặng
High strength concrete: Bê tông c°ång đá cao
High strength steel: Thép c°ång đá cao
High tech work technique: Công trình kỹ thuÁt cao
Highest flood level: Măc n°ãc lũ cao nhÃt
High-strength material: VÁt liÉu c°ång đá cao
Hight density: áng bằng polyetylen mÁt đá cao
Hydraulic concrete: Bê tông thāy công
Internal prestressed concrete: Bê tông cát thép dự ăng lực trong
Internal prestressed concrete: Bê tông cát thép dự ăng lực trong
Internal vibrator: ĐÅm trong (vùi vào hßn hāp bê tông)
Lean concrete (low grade concrete): Bê tông nghèo Leveling: Cao đ¿c
Levelling instrument: Máy cao đ¿c (máy thāy bình)
Levelling point: ĐiÅm cÅn đo cao đá
Light weight concrete: Bê tông nhẹ
Location of the concrete compressive resultant: ĐiÅm đặt hāp lực nén bê tông
Loss due to concrete instant deformation due to non-simultaneous
prestressing of several strands: MÃt mát dự ăng suÃt do biÁn d¿ng tăc thåi cāa
bê tông khi Kéo căng các cáp
Loss due to concrete shrinkage: MÃt mát do co ngót bê tông 1 LANGMASTER.EDU.VN 1
Lost due to relaxation of prestressing steel: MÃt mát do tą biÁn bê tông
Low-grade concrete resistance: Bê tông mác thÃp
Member with minimum reinforcement: CÃu kiÉn có hàm l°āng cát thép tái thiÅu
Method of concrete curing: Ph°ơng pháp d°ÿng há bê tông
Mix proportion: Tỷ lÉ pha trán hßn hāp bê tông
Modular ratio: Tỷ sá cāa các mô dun đàn hãi thép-bê tông
Movable casting: ThiÁt bÍ di đáng đå bê tông
Normal weight concrete, Ordinary structural concrete: Bê tông trọng l°āng thông th°ång
Of laminated steel: Bằng thép cán
Overall depth of member: ChiÃu cao toàn bá cāa cÃu kiÉn
Over-reinforced concrete: Bê tông có quá nhiÃu cát thép
Parapet: Thanh nằm ngang song song cāa rào chắn bÁo vÉ trên cÅu (tay vÍn lan can cÅu)
Perimeter of bar: Chu vi thanh cát thép
Pile bottom level: Cao đá chân cọc Pile foundation: Móng cọc
Plain concrete, Unreinforced concrete: Bê tông không cát thép Plaster: Th¿ch cao
Porosity: Đá xáp rßng (cāa bê tông)
Portland-cement, Portland concrete: Bê tông ximăng
Posttensioning (apres betonage): Ph°ơng pháp Kéo căng sau khi đå bê tông
Precast concrete pile: Cọc bê tông đúc sẵn
Precast concrete: Bê tông đúc sẵn
Precasting Yard: X°çng đúc sẵn kÁt cÃu bê tông
Prestressed concrete pile: Cọc bê tông cát thép dự ăng lực
Prestressed concrete: Bê tông cát thép dự ăng lực
Prestressing bed: BÉ kéo căng cát thép dự ăng lực
Prestressing teel strand: Cáp thép dự ăng lực
Pretensioning (avant betonage): Ph°ơng pháp Kéo căng tr°ãc khi đå bê tông
Protection against corrosion: BÁo vÉ cát thép cháng rË
Protective concrete cover: Lãp bê tông bÁo há 1 LANGMASTER.EDU.VN 2
Pumping concrete: Bê tông bơm
Railing load: TÁi trọng lan can Railing: Lan can trên cÅu
Rebound number: Sá bÁt nÁy trên súng thć bê tông
Reedle vibrator: ĐÅm dùi (đÅ đÅm bê tông)
Reinforced concrete beam: DÅm bê tông cát thép
1. GENERAL PROVISIONS - NHĈNG QUY ĐÌNH CHUNG
1.1 Definitions - ĐÍnh nghĩa
1.2 Interpretation - DiÇn giÁi
1.3 Communications - Các cách thông tin
1.4 Law and Language - LuÁt và ngôn ngĉ
1.5 Priority of Documents - Thă tự °u tiên cāa các tài liÉu
1.6 Contract Agreement - ThoÁ thuÁn hāp đãng
1.7 Assignment - Nh°āng l¿i
1.8 Care and Supply of Documents - Sự cẩn trọng và cung cÃp tài liÉu
1.9 Delayed Drawings or Instructions - Các bÁn v¿ hoặc chË d¿n cung
cÃp không kÍp thåi (trì hoãn, lÿ tiÁn đá, lÿ kÁ ho¿ch)
1.10 Employer’s Use of Contractor’s Documents - ViÉc Chā đÅu t°
sć dÿng tài liÉu cāa Nhà thÅu
1.11 Contractor’s Use of Employer’s Documents - ViÉc Nhà thÅu sć
dÿng tài liÉu Chā đÅu t°
1.12 Confidential Details - Các chi tiÁt bí mÁt
1.13 Compliance with Laws - Tuân thā luÁt pháp
1.14 Joint and Several Liability - Trách nhiÉm chung và trách nhiÉm riêng
1.15 Inspections and Audit by the Bank - ViÉc thẩm tra và kiÅm toán cāa Ngân hang.
2. THE EMPLOYER - CHĀ ĐÄU T¯
2.1 Right of Access to the Site - QuyÃn tiÁp cÁn công tr°ång
2.2 Permits, Licences or Approvals - GiÃy phép, chăng chË hoặc giÃy chÃp thuÁn
2.3 Employer’s Personnel - Nhân lực cāa Chā đÅu t°
2.4 Employer’s Financial Arrangements - Sự thu xÁp tài chính cāa Chā đÅu t°
2.5 Employer’s Claims - KhiÁu n¿i cāa Chā đÅu t°
3. THE ENGINEER - NHÀ T¯ VÂN 1 LANGMASTER.EDU.VN 3
3.1 Engineer’s Duties and Authority - NhiÉm vÿ và quyÃn h¿n cāa Nhà t° vÃn
3.2 Delegation by the Engineer - Uỷ quyÃn cāa Nhà t° vÃn
3.3 Instructions of the Engineer - ChË d¿n cāa Nhà t° vÃn
3.4 Replacement of the Engineer - Thay thÁ Nhà t° vÃn
3.5 Determinations - QuyÁt đÍnh
4. THE CONTRACTOR - NHÀ THÄU
4.1 Contractor’s General Obligations - Trách nhiÉm chung cāa Nhà thÅu
4.2 Performance Security - BÁo lãnh thực hiÉn
4.3 Contractor’s Representative - Đ¿i diÉn Nhà thÅu
4.4 Subcontractors - Nhà thÅu phÿ
4.5 Assignment of Benefit of Subcontract - Nh°āng l¿i lāi ích cāa Hāp đãng ThÅu phÿ 4.6 Co-operation - Hāp tác
4.7 Setting Out - ĐÍnh vÍ các mác
4.8 Safety Procedures - Các quy đÍnh và an toàn
4.9 Quality Assurance - ĐÁm bÁo chÃt l°āng 4.10 Site Dat
a - Dĉ liÉu và công tr°ång.
4.11 Sufficiency of the Accepted Contract Amount - Tính chÃt đÅy
đā cāa Giá Hāp đãng đ°āc chÃp nhÁn
4.12 Unforeseeable Physical Conditions - ĐiÃu kiÉn vÁt chÃt không l°ång tr°ãc đ°āc
4.13 Rights of Way and Facilities - QuyÃn và đ°ång đi và ph°ơng tiÉn
4.14 Avoidance of Interference - Tránh can thiÉp
4.15 Access Route - Đ°ång vào công tr°ång
4.16 Transport of Goods - VÁn chuyÅn hàng hoá
4.17 Contractor’s Equipment - ThiÁt bÍ cāa Nhà thÅu.
4.18 Protection of the Environment - BÁo vÉ môi tr°ång
4.19 Electricity, Water and Gas - ĐiÉn, n°ãc và khí đát
4.20 Employer’s Equipment and Free-Issue Material - ThiÁt bÍ và
vÁt liÉu cÃp Chā đÅu t° cÃp
4.21 Progress Reports - Báo cáo tiÁn đá
4.22 Security of the Site - An ninh công tr°ång
4.23 Contractor’s Operations on Site - Ho¿t đáng cāa Nhà thÅu trên công tr°ång 4.24 Fossils - Cå vÁt 1 LANGMASTER.EDU.VN 4
http://giaxaydung.vn/diendan/glossaries-terminologies-terms/22299-
thuat-ngu-hop-dong-xay-dung-thong-qua-tai-lieu-cua-fidic.html
5 NOMINATED SUBCONTRACTORS - CHÊ ĐÌNH THÄU
5.1 Definition of đ°āc chË đÍnh=
5.2 Objection to Nomination - PhÁn đái viÉc chË đÍnh
5.3 Payments to nominated Subcontractors - Thanh toán cho Nhà thÅu phÿ đ°āc chË đÍnh
5.4 Evidence of Payments - Bằng chăng thanh toán
6 STAFF AND LABOUR - NHÂN VIÊN VÀ NG¯äI LAO ĐàNG
6.1 Engagement of Staff and Labour - TuyÅn má nhân viên và lao đáng
6.2 Rates of Wages and Conditions of Labour - Măc l°ơng và điÃu kiÉn lao đáng
6.3 Persons in the Service of Employer - Nhĉng ng°åi trong bá máy cāa Chā đÅu t°
6.4 Labour Laws - LuÁt lao đáng
6.5 Working Hours - Giå lao đáng
6.6 Facilities for Staff and Labour - Ph°ơng tiÉn cho nhân viên và lao đáng
6.7 Health and Safety - Săc khoẻ và an toàn lao đáng
6.8 Contractor’s Superintendence - Sự giám sát cāa Nhà thÅu
6.9 Contractor’s Personnel - Nhân lực Nhà thÅu
6.10 Records of Contractor’s Personnel and Equipment - Báo cáo và nhân
lực và thiÁt bÍ Nhà thÅu
6.11 Disorderly Conduct - Hành vi gây rái
6.12 Foreign Personnel - Nhân sự ng°åi n°ãc ngoài
6.13 Supply of Foodstuffs - Cung cÃp thực phẩm
6.14 Supply of Water - Cung cÃp n°ãc
6.15 Measures against Insect and Pest Nuisance - BiÉn pháp cháng côn
trùng và nhĉng phiÃn toái
6.16 Alcoholic Liquor or Drugs - R°āu hoặc ma tuý
6.17 Arms and Ammunition - Vũ khí và đ¿n d°āc
6.18 Festival and Religious Customs - Phong tÿc lÇ hái và tôn giáo
6.19 Funeral Arrangements - Sự thu xÁp tang lÇ
6.20 Prohibition of Forced or Compulsory Labour - CÃm sć dÿng lao đáng bÍ bắt ép, bắt buác
6.21 Prohibition of Harmful Child Labour - CÃm sć dÿng lao đáng trẻ em vào công viÉc có h¿i
6.22 Employment Records of Workers - Hã sơ tuyÅn dÿng công nhân 1 LANGMASTER.EDU.VN 5
7 PLANT, MATERIALS AND WORKMANSHIP - THIÀT BÌ, VÀT LIÈU VÀ TAY NGHÂ
7.1 Manner of Execution - Cách thăc thực hiÉn 7.2 Samples - M¿u mã 7.3 Inspection - KiÅm tra
7.4 Testing - KiÅm đÍnh (thć) 7.5 Rejection - Tą chái
7.6 Remedial Work - Công viÉc sća chĉa
7.7 Ownership of Plant and Materials - QuyÃn sç hĉu và thiÁt bÍ và vÁt liÉu 7.8 Royaltie s - LÉ phí sć dÿng
8 COMMENCEMENT, DELAYS AND SUSPENSION - KHæI CÔNG, CHÀM TRÆ VÀ T¾M NGĄNG
8.1 Commencement of Works - Khçi công công trình
8.2 Time for Completion - Thåi gian hoàn thành
8.3 Programme - Ch°ơng trình tiÁn đá
8.4 Extension of Time for Completion - Gia h¿n thåi gian hoàn thành
8.5 Delays Caused by Authorities - ChÁm trÇ do Nhà chăc trách
8.6 Rate of Progress - TiÁn đá thực hiÉn
8.7 Delay Damages - Nhĉng thiÉt h¿i do chÁm trÇ
8.8 Suspension of Work - T¿m ngąng công viÉc
8.9 Consequences of Suspension - HÁu quÁ cāa viÉc t¿m ngąng
8.10 Payment for Plant and Materials in Event of Suspension - Thanh toán
tiÃn thiÁt bÍ và vÁt liÉu trong tr°ång hāp t¿m ngąng
8.11 Prolonged Suspension - Kéo dài tình tr¿ng t¿m ngąng
8.12 Resumption of Work - Nái l¿i công viÉc
9 TESTS ON COMPLETION - THĆ (KIÄM ĐÌNH) KHI HOÀN THÀNH
9.1 Contractor’s Obligations - Nghĩa vÿ Nhà thÅu
9.2 Delayed Tests - ViÉc thć nghiÉm bÍ chÁm trÇ
9.3 Retesting - Thć nghiÉm l¿i
9.4 Failure to Pass Tests on Completion - Không v°āt qua các cuác thć nghiÉm khi hoàn thành
10 EMPLOYER’S TAKING OVER - NghiÉm thu cāa Chā đÅu t°
10.1 Taking Over of the Works and Sections - NghiÉm thu công trình và các h¿ng mÿc công trình
10.2 Taking Over of Parts of the Works - NghiÉm thu bá phÁn công trình
10.3 Interference with Tests on Completion - Can thiÉp vào các cuác thć 1 LANGMASTER.EDU.VN 6 nghiÉm khi hoàn thành
10.4 Surfaces Requiring Reinstatement - Yêu cÅu bá trí l¿i mặt bằng
11 DEFECTS LIABILITY - TRÁCH NHIÈM ĐàI VâI CÁC SAI SÓT
11.1 Completion of Outstanding Work and Remedying Defects - Hoàn
thành công viÉc còn dç dang và sća chĉa sai sót
11.2 Cost of Remedying Defects - Chi phí do viÉc sća chĉa sai sót
11.3 Extension of Defects Notification Period - Kéo dài thåi h¿n thông báo sai sót
11.4 Failure to Remedy Defects - Không sća chĉa đ°āc sai sót
11.5 Removal of Defective Work - Di chuyÅn công viÉc bÍ sai sót
11.6 Further Tests - Các kiÅm đÍnh thêm
11.7 Right of Access - QuyÃn đ°āc ra vào
11.8 Contractor to Search - Nhà thÅu tìm nguyên nhân
11.9 Performance Certificate - Chăng chË thực hiÉn
11.10 Unfulfilled Obligations - Nhĉng nghĩa vÿ ch°a đ°āc hoàn thành
11.11 Clearance of Site - Dọn dẹp công tr°ång
12 MEASUREMENT AND EVALUATION - ĐO L¯äNG VÀ ĐÁNH GIÁ 12.1 Works to be Measure
d - Công viÉc cÅn đo l°ång
12.2 Method of Measurement - Ph°ơng pháp đo l°ång 12.3 Evaluation - Đánh giá
12.4 Omissions - Sự bß sót
13 VARIATIONS AND ADJUSTMENTS - CÁC THAY ĐäI VÀ ĐIÂU CHÊNH
13.1 Right to Vary - QuyÃn đ°āc thay đåi
13.2 Value Engineering - Đánh giá công trình
13.3 Variation Procedure - Thā tÿc thay đåi
13.4 Payment in Applicable Currencies - Thanh toán bằng tiÃn tÉ quy đÍnh
13.5 Provisional Sums - KhoÁn tiÃn t¿m tính
13.6 Daywork - Ngày làm viÉc
13.7 Adjustments for Changes in Legislation - ĐiÃu chËnh do thay đåi luÁt lÉ
13.8 Adjustments for Changes in Cost - ĐiÃu chËnh do thay đåi và chi phí
14 CONTRACT PRICE AND PAYMENT - GIÁ HĀP ĐâNG VÀ THANH TOÁN
14.1 The Contract Price - Giá Hāp đãng 1 LANGMASTER.EDU.VN 7
14.2 Advance Payment - T¿m ăng
14.3 Application for Interim Payment Certificates - Xin cÃp Chăng chË thanh toán t¿m
14.4 Schedule of Payments - KÁ ho¿ch Thanh toán
14.5 Plant and Materials intended for the Works - ThiÁt bÍ và các vÁt liÉu s¿ dùng cho công trình
14.6 Issue of Interim Payment Certificate
s - CÃp Chăng chË thanh toán t¿m 14.7 Payment - Thanh toán
14.8 Delayed Payment - Thanh toán bÍ chÁm chÇ
14.9 Payment of Retention Money - Thanh toán khoÁn tiÃn giĉ l¿i
14.10 Statement at Completion - Báo cáo khi hoàn thành
14.11 Application for Final Payment Certificate - Xin cÃp Chăng chË thanh toán cuái cùng
14.12 Discharge - Trang trÁi xong
14.13 Issue of Final Payment Certificate - CÃp Chăng chË thanh toán cuái cùng
14.14 Cessation of Employer’s Liability - ChÃm dăt trách nhiÉm cāa Chā đÅu t°
14.15 Currencies of Payment - TiÃn tÉ thanh toán
15 TERMINATION BY EMPLOYER - CHÂM DĂT HĀP ĐâNG BæI CHĀ ĐÄU T¯
15.1 Notice to Correct - Thông báo sća chĉa
15.2 Termination by Employer - ChÃm dăt hāp đãng bçi Chā đÅu t°
15.3 Valuation at Date of Termination - Đánh giá t¿i ngày chÃm dăt
15.4 Payment after Termination - Thanh toán sau khi chÃm dăt hāp đãng
15.5 Employer’s Entitlement to Termination for Convenience - QuyÃn
chÃm dăt Hāp đãng cāa Chā đÅu t°
15.6 Corrupt or Fraudulent Practices - Hành vi tham nhũng hoặc gian lÁn
16 SUSPENSION AND TERMINATION BY CONTRACTOR - T¾M
NGĄNG VÀ CHÂM DĂT HĀP ĐâNG BæI NHÀ THÄU
16.1 Contractor’s Entitlement to Suspend Work - QuyÃn cāa Nhà thÅu t¿m ngąng công viÉc
16.2 Termination by Contractor - ChÃm dăt Hāp đãng bçi Nhà thÅu
16.3 Cessation of Work and Removal of Contractor’s Equipment - Ngąng
công viÉc và di dåi thiÁt bÍ cāa Nhà thÅu
16.4 Payment on Termination - Thanh toán khi chÃm dăt Hāp đãng
17 RISK AND RESPONSIBILITY - RĀI RO VÀ TRÁCH NHIÈM 1 LANGMASTER.EDU.VN 8
17.1 Indemnities - Bãi th°ång
17.2 Contractor’s Care of the Works - Sự cẩn trọng cāa Nhà thÅu đái vãi công trình
17.3 Employer’s Risks - Rāi ro cāa Chā đÅu t°
17.4 Consequences of Employer’s Risks - HÁu quÁ các rāi ro cāa Chā đÅu t°
17.5 Intellectual and Industrial Property Rights - QuyÃn sç hĉu trí tuÉ và sç hĉu công nghiÉp
17.6 Limitation of Liability - Giãi h¿n và trách nhiÉm
17.7 Use of Employer’s Accommodation/Facilities - Sć dÿng chß ç/ph°ơng tiÉn cāa Chā đÅu t° 18 INSURANCE - BÀO HIÄM
18.1 General Requirements for Insurances - Các yêu cÅu chung và bÁo hiÅm
18.2 Insurance for Works and Contractor’s Equipment - BÁo hiÅm công
trình và thiÁt bÍ cāa Nhà thÅu
18.3 Insurance against Injury to Persons and Damage to Property - BÁo
hiÅm tån th°ơng cho ng°åi và thiÉt h¿i và tài sÁn
18.4 Insurance for Contractor’s Personnel - BÁo hiÅm nhân lực Nhà thÅu 1 LANGMASTER.EDU.VN 9