Thực hành tiếng Việt trang 26 | Soạn văn 7 Cánh diều

 Bài Soạn văn 7: Thực hành tiếng Việt (trang 26), thuộc sách Cánh diều, tập 1. Hy vọng tài liệu trên sẽ giúp ích cho các bạn học sinh lớp 7 trong quá trình chuẩn bị bài trước khi đến lớp.

Soạn văn 7: Thc hành tiếng Vit (trang 26)
Câu 1. Tm v gii thch ngha ca cc t đa phương trong nhng câu dưi đây
( đon trch Ngưi đn ông đc gia rng ca Đon Gii). Cc t đ đưc
s dng vng min no v chng c tc dng g trong vic phn nh con
ngưi, s vt?
a. Ta thy con ng say, ta không gi.
b. Điu đ, m nuôi tôi qu quyt…
c. Ch em cm h l mui ch vch kia đưa gim qua cht!
d. B không thua anh em ta mt bưc no đâu.
Gi ý:
- Tìm và giải thích nghĩa:
a. Tía: b
b. má: m
c. vch: tưng
d. b: bà y
- Các t đa phương trên đưc s dng Nam B.
- Tác dng: đm màu sắc đa phương, tng lp hi tính cách ca nhân
vt.
Câu 2. Nhng t no trong cc câu dưi dây l t đa phương? Chng đưc s
dng vng min no? Gii thch ngha ca cc t đa phương đ v nêu tc
dng ca vic s dng chng trong đon trch Dc đưng x Nghca Sơn
Tng.
a. Ai tưng tưng ra đu tiên hnh dng cc hn ni n hn l mắt tiên, cha nh?
b. Đn ni th mt ông quan đi nh L đ, con .
c. Vic đi đ d dn, mi li “thông minhd dn nt.
Gi ý:
- T ng đa phương:
a. n: kia; nh: nh
b. ni: này
c. d dn: v vn; mi: mày
- Chng đưc s dng Ngh An (min Trung).
- Tác dng: đm màu sắc đa phương, tng lp hi tính cách ca nhân
vt.
Câu 3. Vit đng v luyn pht âm mt s t c đc đim sau:
a. T c ting cha ph âm đu l l, n, v:
- l, v d: lo lng, lnh lng,...
- n, v d: no nê, nao nng,...
- v, v d: vi vng, vng v,...
b. T c ting cha vn vi âm cui l n, t:
- n, v d: bn bc, bn b, ngăn cản,...
- t, v d: bt b, lut l, but gi,...
c. T c ting cha cc thanh hi, thanh ng:
- Thanh hi, v d: t m, ngh ngơi,...
- Thanh ng, v d: nghĩ ngợi, mĩ mn…
Câu 4. Vit mt đon văn (khong 5-7 dng) trnh by kin ca em v tc
dng ca vic s dng cc t ng đa phương trong mt văn bn m em đ hc
hoc đ đc.
Gi ý:
Trong đon trch “Ngưi đn ông đc gia rng” c s dng nhiu t ng
đa phương. C th k đn mt s t như ta, m, vch, bVic s dng t
ng đa phương nhằm đm sc thái vùng min, giúp cho tác phẩm mang đm
cht Nam B php vi ni dung ca tác phm. Ngoài ra, các t ng đa
phương cũng sẽ góp phn th hin tính cách nhân vt mt cách chân thc, sng
đng hơn.
| 1/3

Preview text:


Soạn văn 7: Thực hành tiếng Việt (trang 26)
Câu 1. Tìm và giải thích nghĩa của các từ địa phương trong những câu dưới đây
(ở đoạn trích Người đàn ông cô độc giữa rừng của Đoàn Giỏi). Các từ đó được
sử dụng ở vùng miền nào và chúng có tác dụng gì trong việc phản ánh con người, sự vật?
a. Tía thấy con ngủ say, tía không gọi.
b. Điều đó, má nuôi tôi quả quyết…
c. Chú em cầm hộ lọ muối chỗ vách kia đưa giùm qua chút!
d. Bả không thua anh em ta một bước nào đâu. Gợi ý:
- Tìm và giải thích nghĩa: a. Tía: bố b. má: mẹ c. vách: tường d. bả: bà ấy
- Các từ địa phương trên được sử dụng ở Nam Bộ.
- Tác dụng: Tô đậm màu sắc địa phương, tầng lớp xã hội và tính cách của nhân vật.
Câu 2. Những từ nào trong các câu dưới dây là từ địa phương? Chúng được sử
dụng ở vùng miền nào? Giải thích nghĩa của các từ địa phương đó và nêu tác
dụng của việc sử dụng chúng trong đoạn trích “Dọc đường xứ Nghệ” của Sơn Tùng.
a. Ai tưởng tượng ra đầu tiên hình dáng các hòn núi nớ hẳn là mắt tiên, cha nhể?
b. Đền ni thờ một ông quan đời nhà Lý đó, con ạ.
c. Việc đời đã dớ dận, mi lại “thông minh” dớ dận nốt. Gợi ý:
- Từ ngữ địa phương: a. nớ: kia; nhể: nhỉ b. ni: này
c. dớ dận: vớ vẩn; mi: mày
- Chúng được sử dụng ở Nghệ An (miền Trung).
- Tác dụng: Tô đậm màu sắc địa phương, tầng lớp xã hội và tính cách của nhân vật.
Câu 3. Viết đúng và luyện phát âm một số từ có đặc điểm sau:
a. Từ có tiếng chứa phụ âm đầu là l, n, v:
- l, ví dụ: lo lắng, lạnh lùng,...
- n, ví dụ: no nê, nao núng,...
- v, ví dụ: vội vàng, vắng vẻ,...
b. Từ có tiếng chứa vần với âm cuối là n, t:
- n, ví dụ: bàn bạc, bền bỉ, ngăn cản,...
- t, ví dụ: bắt bớ, luật lệ, buốt giá,...
c. Từ có tiếng chứa các thanh hỏi, thanh ngã:
- Thanh hỏi, ví dụ: tỉ mỉ, nghỉ ngơi,...
- Thanh ngã, ví dụ: nghĩ ngợi, mĩ mãn…
Câu 4. Viết một đoạn văn (khoảng 5-7 dòng) trình bày ý kiến của em về tác
dụng của việc sử dụng các từ ngữ địa phương trong một văn bản mà em đã học hoặc đã đọc. Gợi ý:
Trong đoạn trích “Người đàn ông cô độc giữa rừng” có sử dụng nhiều từ ngữ
địa phương. Có thể kể đến một số từ như tía, má, vách, bả… Việc sử dụng từ
ngữ địa phương nhằm tô đậm sắc thái vùng miền, giúp cho tác phẩm mang đậm
chất Nam Bộ và phù hợp với nội dung của tác phẩm. Ngoài ra, các từ ngữ địa
phương cũng sẽ góp phần thể hiện tính cách nhân vật một cách chân thực, sống động hơn.