



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 58448089
BÀI : THUỐC CHỐNG NẤM:
Câu 319 Thuốc có tác dụng kháng nấm toàn thân, NGOẠI TRỪ: a. Griseofulvin b. Flucytosin c. Fluconazol d. Providon-iod
Câu 320 Phương pháp định tính ACID SALICYLIC: a. Với FeCl3 5%: Màu tím b. IR c. SKLM d. Tất cả đúng
Câu 321 Tác dụng của thuốc bảo quản chống nấm paraben: a. Diệt nấm âm đạo
c. Dùng bảo vệ thuốc nước, thuốc viên, hỗn dịch
b. Diệt nấm da, móng, kẽ chân d. Diệt nấm ruột Câu 322 Kháng sinh chống
nấm chỉ dùng tại chỗ: a. Griseofulvin b. Natamycin c. Flucytosin d. Amphotericin B
Câu 323 Thuốc kháng nấm toàn thân dẫn chất Imidazol: a. Ketoconazol b. Itraconazol c. Terconazol d. Flucytosin
Câu 324 Thuốc kháng nấm toàn thân dẫn chất pyrimidin: a. Fluconazol b. Ketoconazol c. Flucytosin d. Itraconazol
Câu 325 ACID SALICYLIC được dùng trong trường hợp:
a. Nấm lang ben, vẩy nến: Bôi kem 1% c. Nhiễm nấm phổi, máu
b. Nấm đầu, nấm tóc: Xà phòng gội đầu 3,5% d. a,b đúng Câu 326
FLUCONAZOL được chỉ định trong trường hợp:
a. Candida albicans âm đạo c. Nấm họng, ruột
b. Nhiễm nấm phổi, máu d. Tất cả đúng
Câu 327 GRISEOFULVINE được chỉ định trong trường hợp:
a. Nấm da c. Nhiễm nấm phổi, máu
b. Candida âm đạo d. Nấm ruột
Câu 328 Cách dùng GRISEOFULVINE: a. Tiêm tĩnh mạch b. Uống c. Bôi d. Đặt thuốc đạn
Câu 329 NYSTATIN được chỉ định trong các trường hợp: a. Candida. ruột b. Candida âm đạo c. Candida móng, da d. Tất cả đúng
Câu 330 Thuốc nào có tác dụng diệt nấm biểu bì và nấm men: a. Griseofulvine b. Fluconazol c. Nystatin d. Natamycin
Câu 331 THuốc nào có tác dụng kìm hãm nấm biểu bì; nhưng có hoạt lực thấp với nấm men. a. Griseofulvine b. Fluconazol c. Nystatin d. Natamycin
Câu 332 Thuốc kháng nấm toàn thân dẫn chất Triazol: a. Ketoconazol b. Itraconazol c. Fluconazol d. Flucytosin
BÀI: THUỐC CHỐNG VIRUS 1. VIRUS HIV
Câu 333 Thuốc điều trị HIV/AIDS có tác dụng ức chế sao mã ngược: a. Enfuvirtide b. Zidovudine c. Indinavir d. Saquinavir
Câu 334 Thuốc điều trị HIV/AIDS có tác dụng ức chế sao mã ngược, NGOẠI TRỪ: a. Zidovudine b. Lamivudine c. Stavudine d. Saquinavir
Câu 335 Thuốc điều trị HIV/AIDS có tác dụng phong bế HIV-protease: a. Indinavir b. Nevirapin c. Enfuvirtide d. Zidovudine
Câu 336 Thuốc điều trị HIV/AIDS có tác dụng chống hòa màng HIV- bạch cầu: a. Enfuvirtide b. Zidovudine c. Indinavir d. Saquinavir
Câu 337 Tác dụng phụ nào sau đây của ZIDOVUDIN:
a. Giảm bạch cầu trung tính bạch cầu đa nhân. c. Ức chế tủy xương
b. Rối loạn tiêu hóa, mất ngủ, rối loạn thần kinh.
d. Tất cả đúng Câu 338 Chỉ định
nào KHÔNG ĐÚNG của LAMIVUDIN: a. Nhiễm HIV c. Cúm
b. Viêm gan B mạn tính d. Phối hợp với zidovudin (AZT) trị nhiễm HIV Câu 339 Thuốc nào
vẫn có hiệu lực khi virus đã kháng lại AZT (ZIDOVUDIN): a. Indinavir b. Lamivudine c. Stavudine d. Saquinavir lOMoAR cPSD| 58448089
Câu 340 STAVUDIN dược chỉ định trong trường hợp: a. Viêm gan siêu vi
c. Nhiễm HIV: Phối hợp với zidovudin (AZT)
b. Suy tủy xương d. HIV người lớn, sau khi đã dùng zidovudin nhiều ngày Câu 341
NEVIRAPINE được chỉ định trong trường hợp, NGOẠI TRỪ: a. HIV giai đoạn sớm c. Mang thai nhiễm HIV
b. Nhiễm HIV-1 d. Phòng HIV trẻ sơ sinh
Câu 342 INDINAVIR được chỉ định trong trường hợp:
a. HIV giai đoạn sớm c. HIV người lớn, sau khi đã dùng zidovudin nhiều ngày
b. HIV giai đoạn muộn d. Mang thai nhiễm HIV Câu 343 Chọn phát biểu
ĐÚNG về SAQUINAVIR:
a. Điều trị HIV giai đoạn muộn c. là thuốc phong bế HIV-protease
b. Hầu như không tác dụng phụ d. Có tác dụng với các virus HIV đã kháng với Zidovudin Câu 344
Thuốc vừa có tác dụng điều trị HIV vừa có tác dụng điều trị viêm gan B: a. Zidovudine b. Lamivudine c. Stavudine d. Nevirapin
Câu 345 Thuốc điều trị HIV/AIDS có tác dụng phong bế HIV-protease, NGOẠI TRỪ: a. Indinavir b. Saquinavir c. Enfuvirtide d. a,b đúng
Câu 346 Các thuốc điều trị HIV có cấu trúc nucleosid: a. Zidovudine b. Lamivudine c. a,b đúng d. a,b sai
Câu 347 Các thuốc điều trị HIV KHÔNG có cấu trúc nucleosid: a. Zidovudine b. Stavudine c. Nevirapin d. Lamivudine
Câu 348 Những thuốc nào làm tăng độc tính AZT(Zidovudine) với tủy xương: a. Paracetamol b. Probenecid c. a,b đúng d. a,b sai
Câu 349 Chống chỉ định khi dùng ZIDOVUDIN,CHỌN CÂU SAI: a. Suy tủy c. Thiếu máu
b. Dùng thuốc chống phân bào
d. Phối hợp với Lamivudin
Câu 350 Thuốc trị HIV nào dùng phòng HIV trẻ sơ sinh: a. Zidovudine b. Stavudine c. Nevirapin d. Lamivudine
Câu 351 Thuốc trị HIV nào dùng cho người mang thai nhiễm HIV: a. Stavudine b. Nevirapin c. Lamivudine d. Tất cả đúng
2. VIRUS HERPES, CÚM, VIÊM GAN
Câu 352 Thuốc điều trị nhiễm Herpes simplex virus da và niêm mạc: a. Acyclovir b. Oseltamivir c. Rimantadin d. Zidovudin
Câu 353 Các thuốc dùng điều trị nhiễm HERPES VIRUS,NGOẠI TRỪ: a. Acyclovir b. Idoxuridin c. Ganciclovir d. Oseltamivir
Câu 354 Chỉ định KHÔNG ĐÚNG của ACYCLOVIR: a. Viêm gan siêu vi c. Viêm não do Herpes. b. Bệnh Zona
d. Phòng, điều trị thủy đậu
Câu 355 Dạng dùng của thuốc IDOXURIDIN: a. Uống b. Thuốc nhỏ mắt c. Thuốc mỡ tra mắt d. Tất cả đúng
Câu 356 Chọn phát biểu ĐÚNG về ACYCLOVIR:
a. Thuốc qua bào thai và sữa mẹ. c. Uống, tiêm đều không hiệu qủa. b. Dùng trị nhiễm HIV
d. Không ảnh hưởng hoạt động tủy xương
Câu 357 Thuốc dùng điều trị cúm: a. Rimantadin b. Acyclovir c. Adefovir d. Stavudine
Câu 358 Thuốc dùng điều trị cúm, NGOẠI TRỪ: a. Ribavirin b. Amantadin c. Oseltamivir d. Idoxuridin
Câu 359 Biệt dược Tamiflu điều trị nhiễm virus cúm A có hoạt chất là: a. Ribavirin b. Amantadin c. Oseltamivir d. Rimantadin
Câu 360 Tác dụng nào sau đây của RIBAVIRIN: lOMoAR cPSD| 58448089
a. Hoạt tính cao với virus cúm typ A và B
b. Kìm hãm phát triển của các virus cúm, đặc biệt cúm Typ A
c. Nhạy cảm virus: Cúm, sởi, quai bị và các virus đường hô hấp khác d. Tất cả đúng
Câu 361 Tác dụng nào sau đây của OSELTAMIVIR:
a. Hoạt tính cao với virus cúm typ A và B
b. Kìm hãm phát triển của các virus cúm, đặc biệt cúm Typ A
c. Nhạy cảm virus: Cúm, sởi, quai bị và các virus đường hô hấp khác d. Tất cả đúng
Câu 362 Tác dụng nào sau đây của RIMANTADIN:
a. Hoạt tính cao với virus cúm typ A và B
b. Kìm hãm phát triển của các virus cúm, đặc biệt cúm Typ A
c. Nhạy cảm virus: Cúm, sởi, quai bị và các virus đường hô hấp khác d. Tất cả đúng
Câu 363 Thuốc có tác dụng điều trị viêm gan B: a. Adefovir b. Acyclovir c. Oseltamivir d. Oseltamivir
Câu 364 Thuốc có tác dụng điều trị viêm gan B, NGOẠI TRỪ: a. Lamivudine b. Adefovir c. Ribavirin d. Rimantadin
Câu 365 Thuốc vừa có tác dụng điều trị cúm vừa có tác dụng trị viêm gan B: a. Lamivudine b. Adefovir c. Ribavirin d. Rimantadin
Câu 366 Chọn phát biểu đúng về ADEFOVIR:
a. Có cấu trúc nucleoside c. Liều cao chống HIV.
b. Phong bế sinh tổng hợp DNA virus viêm gan B
d. Tất cả đúng BÀI THUỐC KHÁNG SINH 1. Các penicillin :
593 Cấu trúc cơ bản của các PENICILLIN gồm:
a. Vòng β-lactam + thiazolidin c. Vòng β-lactam + azetidin-2-on
b. Vòng β-lactam + dihydrothiazin d. Chỉ vòng β-lactam
Câu 594 Nếu từ khung Penam, biến đổi thay S bằng O thì được khung gì: a. Carbapenam b. Oxapenam c. Oxacephem d. Carbacephem
Câu 595 Nếu từ khung Penam, biến đổi thay S bằng C thì được khung gì: a. Carbapenam b. Oxapenam c. Oxacephem d. Carbacephem
Câu 596 Quá trình bán tổng hợp PENICILLIN xảy ra theo các giai đoạn:
a. Thủy phân penicillin G thu A6AP c. Ester hoá A6AP
b. Acyl hoá A6AP d. a,b đúng
Câu 597 Penicillin thiên nhiên được ly trích từ Nấm: a. Penicilin G b. Meticillin c. Amoxicilin d. Ticarcilin
Câu 598 Penicillin thiên nhiên được ly trích từ Nấm: lOMoAR cPSD| 58448089 a. Penicilin V b. Carbenicilin c. Ampicilin d. Oxacillin
Câu 599 Penicilin G còn có tên gọi khác là:
a. Benzylpenicillin c. Amoxicillin b. Phenoxybenzylpenicillin d. Ampicilin
Câu 600 Penicilin V còn có tên gọi khác là:
a. Benzylpenicillin c. Amoxicillin b. Phenoxybenzylpenicillin d. Ampicilin
Câu 601 Đặc điểm của các Penicillin thiên nhiên:
a. Phổ tác dụng rộng gồm hầu hết vi khuẩn gram (-) và gram (+)
b. Bị β-lactamase phá hủy
c. Penicillin G bền trong môi trường acid, có thể uống được
d. Penicillin V: Không bền với acid, chỉ tiêm IM hoặc IV.
Câu 602 Đặc điểm KHÔNG PHẢI của các Penicillin thiên nhiên:
a. Gây dị ứng thường xuyên và nặng, phải thử (test) trước khi tiêm đủ liều
b. Bị β-lactamase phá hủy
c. Phổ tác dụng rộng gồm hầu hết vi khuẩn gram (-) và gram (+)
d. Tiêm bắp đau; tiêm tĩnh mạch có thể viêm mạch máu. Câu 603
Penicillin có khả năng kháng β-lactamase: a. Piperacillin b. Amoxicillin c. Ampicilin d. Meticillin
Câu 604 Penicillin nào dễ bị β-lactamase phá hủy: a. Meticillin b. Oxacillin c. Cloxacillin d. Penicilin G
Câu 605 Độc tính khi sử dụng Meticilin: a. Độc gan b. Gây viêm thận
c. Thường xuyên dị ứng d. Loét dạ dày tá tràng
Câu 606 Đặc điểm KHÔNG ĐÚNG của các Penicilin kháng β-lactamase:
a. Bị β-lactamase phá hủy
b. Trừ meticillin cần tiêm IM; các penicillin kháng acid uống được
c. Có phổ tác dụng hẹp chủ yếu trên vi khuẩn gram (+)
d. Dùng thay thế penicillin thiên nhiên đã bị vi khuẩn kháng.
Câu 607 Penicillin có phổ tác dụng rộng: a. Penicilin G b. Amoxicilin c. Penicilin V d. Oxacillin
Câu 608 Penicillin có tác dụng kháng Pseudomonas aeruginosa: a. Ticarcillin b. Ampicilin c. Meticillin d. Oxacillin
Câu 609 Penicillin có tác dụng kháng Pseudomonas aeruginosa, NGOẠI TRỪ: a. Ticarcillin b. Carbenicilin c. Piperacillin d. Oxacillin
Câu 610 Kháng sinh nào bền trong môi trường acid có thể dùng bằng đường uống: a. Penicilin G b. Penicilin V c. Meticillin d. Ticarcillin
Câu 611 HÓA TÍNH PENICILLIN, Chọn câu ĐÚNG: a.
Vòng β-lactam không bền bị mở vòng bởi kiềm
c. Có tính chất lưỡng tính b.
Vòng β-lactam bền vững không bị mở vòng bởi kiềm
d. Có tính chất base Câu 612
Nguồn gốc PENICILLIN G:
a. Bán tổng hợp c. Nuôi cấy nấm Penicillium notatum hoặc Penicillium khác. b. Tổng hợp d. Ly trích từ virus
Câu 613 Phổ tác dụng của PENICILLIN G:
a. Chủ yếu vi khuẩn yếm khí
b. Chủ yếu trên gram (+). VK gram (-): Lậu cầu, màng não cầu
c. Chủ yếu vi khuẩn gram (-)
d. Đề kháng tự nhiên trên gram (+)
Câu 614 PENICILLIN G được chỉ định trong trường hợp, NGOẠI TRỪ:
a. Nhiễm khuẩn: Vết thương, hô hấp và phổi
c. Viêm màng não, nhiễm trùng máu lOMoAR cPSD| 58448089
b. Lậu, giang mai d. Nhiễm Pseudomonas aeruginosa
Câu 615 Phổ tác dụng của CLOXACILLIN:
a. Chủ yếu vi khuẩn yếm khí
c. Chủ yếu vi khuẩn gram (-)
b. Giống penicillin G; nhưng kháng β-lactamase
d. Phổ rộng hầu hết trên gram (+) và gram (-)
Câu 616 CLOXACILLIN được chỉ định trong trường hợp:
a. Thay thế penicillin G khi vi khuẩn đề kháng c. NHiễm vi khuẩn yếm khí
b. Nhiễm Pseudomonas aeruginosa
d. Nhiễm trùng vi khuẩn gram (-) Câu 617 Phổ tác dụng của AMOXICILLIN:
a. Chủ yếu vi khuẩn yếm khí
b. Giống penicillin G; nhưng kháng β-lactamase
c. Chủ yếu vi khuẩn gram (-)
d. Phổ rộng hầu hết trên gram (+) và gram (-), Nhạy cảm với H. pylori
Câu 618 AMOXICILLIN được chỉ định trong trường hợp, NGOẠI TRỪ:
a. Loét dạ dày-tá tràng do H. pylori c. Nhiễm khuẩn hô hấp
b. Nhiễm Pseudomonas aeruginosa
d. Nhiễm khuẩn mật, viêm màng trong tim
Câu 619 Kháng sinh nào không bền trong môi trường acid chỉ dùng đường tiêm: a. Amoxicilin b. Penicilin V c. Oxacilin d. Ticarcillin
Câu 620 CHỌN PHÁT BIỂU ĐÚNG: a.
Tỉ lệ hấp thu Ampicilin cao đạt tới > 90% b.
Hiệu lực với H. pylori: Amoxicillin >> ampicillin c.
Tỉ lệ hấp thu Amoxcilin thấp đạt 30-40% d.
Amoxcilin, Ampicilin có khả năng kháng β-lactamase Câu 621 Cách phối hợp nào sau
đây thích hợp nhất:
a. Acid clavuclanic + Amoxicillin c. Acid clavuclanic + Oxacilin b. Sulbactam + Amoxicillin
d. Acid clavuclanic + Ampicillin
Câu 622 Chất ức chế β-lactamase bảo vệ cho các hoạt chất penicillin: a. Sulfacetamid b. Sulfadoxin c. Sulbactam d. Sulfaguanidin
2 . CÁC CEPHALOSPORIN :
Câu 623 Cấu trúc cơ bản của các CEPHALOSPORIN gồm:
a. Vòng β-lactam + thiazolidin c. Vòng β-lactam + azetidin-2-on
b. Vòng β-lactam + dihydrothiazin d. Chỉ vòng β-lactam
Câu 624 Các CEPHALOSPORIN hiện nay được chia làm mấy thế hệ: a. 4 b. 3 c. 2 d. 5
Câu 625 CEPHALOSPORIN thiên nhiên được ly trích từ nấm: a. Cefadroxil b. Cephalosporin C1 c. Cefaclor d. Cefoxitin
Câu 626 CEPHALOSPORIN thế hệ I: a. Cephalexin b. Cefepim c. Cefaclor d. Cefixim
Câu 627 CEPHALOSPORIN thế hệ II: a. Cephalexin b. Cefepim c. Cefaclor d. Cefixim
Câu 628 CEPHALOSPORIN thế hệ III: a. Cephalexin b. Cefepim c. Cefaclor d. Cefixim
Câu 629 CEPHALOSPORIN thế hệ IV: a. Cephalexin b. Cefepim c. Cefaclor d. Cefixim
Câu 630 Đặc điểm Các CEPHALOSPORIN thế hệ I, CHỌN CÂU SAI:
a. Bị β-lactamase phân hủy
b. Nhạy cảm với VK gram (+): Staphylococcus; hoạt lực < penicillin
c. Nhạy cảm với VK gram (-): E. coli, Klebciella pneumoniae, Salmonella.
d. Nhạy cảm TK mủ xanh (Ps. aeruginosa).
Câu 631 Kháng sinh nhóm CEPHALOSPORIN thế hệ II dùng đường uống: a. Cefuroxim b. Cefprozil c. Cefoxitin d. Cefamandol
Câu 632 Phổ tác dụng CEPHALOSPORIN thế hệ II, CHỌN CÂU SAI: lOMoAR cPSD| 58448089
a. VK gram (-): CS II > CS I c. Không kháng β-lactamase
b. VK gram (+): Hoạt lực với tụ cầu vàng thấp hơn CS I.
d. Kháng tự nhiên: TK mủ xanh
Câu 633 CEPHALOSPORIN thế hệ III hiệu lực ưu thế với Enterobacter;bị Ps. aeruginosa kháng, NGOẠI TRỪ: a. Cefotaxim b. Ceftazidim c. Ceftriaxon D. Ceftizoxim
Câu 634 CEPHALOSPORIN thế hệ III hiệu lực cao hơn với Ps. aeruginosa; hiệu lực thấp với Enterobacter: a. Ceftazidim b. Cefotaxime c. Cefotiam d. Cefpirom
Câu 635 Hóa tính các CEPHALOSPORIN:
a. Bị Kiềm, alcol phá vòng β-lactam c. Có tính lưỡng tính b. Có tính base
d. Bền với acid: Cephalosporin < Penicillin
Câu 636 Chỉ định của các CEPHALOSPORIN thế hệ II:
a. Nhiễm VK gram (-): Lậu, tiêu hóa do Enterobacter , tiết niệu…
b. Nhiễm đa khuẩn, bao gồm đường tiêu hóa; nhiễm TK mủ xanh
c. Nhiễm VK gram (-) và (+): NK hô hấp, Lậu, NK phẫu thuật d. a,b,c đúng
Câu 637 Chỉ định của các CEPHALOSPORIN thế hệ III:
a. Nhiễm VK gram (-): Lậu, tiêu hóa do Enterobacter , tiết niệu…
b. Nhiễm đa khuẩn, bao gồm đường tiêu hóa; nhiễm TK mủ xanh
c. Nhiễm VK gram (-) và (+): NK hô hấp, Lậu, NK phẫu thuật d. a,b,c đúng
Câu 638 Tác dụng phụ của các CEPHALOSPORIN, CHỌN CÂU SAI:
a. Tiêm IM rất đau, nguy cơ hoại tử cơ chỗ tiêm c. Thường xuyên như các penicillin b. Độc tính với thận
d. Độc dây thần kinh thính giác
Câu 639 CEPHALOSPORIN bị chống chỉ đinh khi: a. Uống b. Tiêm tĩnh mạch (IV) c. Tiêm Bắp (IM) d. Tất cả đúng
Câu 640 Phổ tác dụng của CEPHALOTHIN:
a. Chủ yếu Vi khuẩn gram (+)
c. Chủ yếu Vi khuẩn yếm khí
b. Chủ yếu Vi khuẩn gram (-)
d. Vi khuẩn gram (+) , Gram (-), một phần Vi khuẩn yếm khí
Câu 641 Phổ tác dụng của CEFOTAXIM:
c. Chủ yếu Vi khuẩn yếm khí
a. VK gram (-) ; hiệu lực cao với Enterobacter
d. Phổ rộng cả Vi khuẩn gram (+) , Gram (-)
b. Chủ yếu Vi khuẩn gram (+)
Câu 642 Phổ tác dụng của CEFEPIM:
a. Phổ rộng cả Vi khuẩn gram (+) , Gram (-)
b. Không nhạy cảm với Trực khuẩn mủ xanh.
c. Chủ yếu vi khuẩn yếm khí
d. Nhạy cảm với vi khuẩn gram (-) chủ yếu,TK mủ xanh.
Câu 643 Phương pháp định tính CEFUROXIM:
a. Phản ứng màu phân biệt: Vàng nhạt/vàng đậm
c. Phản ứng màu phân biệt: Đỏ/đỏ nâu
b. Phản ứng phân biệt : Nâu nhạt/nâu đỏ
d. Phản ứng màu phân biệt: Vàng sáng/nâu
Câu 644 Phương pháp định tính CEPHALOTHIN:
a. Phản ứng màu phân biệt: Vàng nhạt/vàng đậm
c. Phản ứng màu phân biệt: Đỏ/đỏ nâu
b. Phản ứng phân biệt : Nâu nhạt/nâu đỏ
d. Phản ứng màu phân biệt: Vàng sáng/nâu
Câu 645 Phương pháp định tính CEPHALEXIN:
a. Phản ứng màu phân biệt: Vàng nhạt/vàng đậm
c. Phản ứng màu phân biệt: Đỏ/đỏ nâu
b. Phản ứng phân biệt : Nâu nhạt/nâu đỏ
d. Phản ứng màu phân biệt: Vàng sáng/nâu
3. KHÁNG SINH TETRACYCLIN:
Câu 661 Phổ tác dụng của kháng sinh nhóm TETRACYCLIN: a. Vi khuẩn gram (+)
b. Vi khuẩn gram (-) c. Vi khuẩn yếm khí d. a,b,c đúng Câu 662 Tác
dụng phụ KHÔNG PHẢI của kháng sinh nhóm TETRACYCLIN: lOMoAR cPSD| 58448089 a.
Xỉn màu răng, hư men răng c. Cản trở phát triển xương, trẻ em chậm lớn b.
Gây sạm vùng da hở d. Gây dị ứng nặng,phải thử (test) trước khi sử dụng Câu 663
Phương pháp định tính TETRACYCLIN HYDROCLORID, chọn câu SAI:
a. Phát huỳnh quang vàng dưới đèn UV c. Sắc ký, so với chuẩn
b. Tạo màu với FeCl3 và H2SO4 đậm đặc d. Phổ IR
Câu 664 Kháng sinh nhóm TETRACYCLIN dùng trị tiêu chảy du lịch: a. Clotetracyclin b. Doxycyclin c. Minocyclin d. Tetracyclin
Câu 665 Chọn phát biểu KHÔNG ĐÚNG về DOXYCYCLIN:
a. Ít ảnh hưởng đến sự phát triển xương và răng của trẻ c. Thời hạn tác dụng kéo dài
b. Hiệu lực kháng khuẩn cao hơn Tetracyclin 2 lần d. Phổ hẹp
4. THUỐC KHÁNG KHUẨN TỔNG HỢP HÓA HỌC:
Câu 686 Tác dụng kháng khuẩn của các Sulfamid là do:
a. Cạnh tranh PABA trong sinh tổng hợp acid folic của vi khuẩn, tạo acid folic giả
b. Ức chế sự tổng hợp thành (vách) tế bào vi khuẩn
c. Ức chế tổng hợp A.nucleic
d. Ức chế tổng hợp Protein
Câu 687 Sulfamid không hấp thu ở ruột; dùng điều trị nhiễm khuẩn ruột hiệu qủa cao: a. Sulfaguanidin b. Sulfadoxin c. Sulfacetamid d. Sulfamethoxazol
Câu 688 Sulfamid dùng trong điều trị sốt rét: a. Sulfaguanidin b. Sulfadoxin c. Sulfacetamid d. Sulfamethoxazol
Câu 689 Sulfamid tác dụng kéo dài dùng trị nhiễm khuẩn toàn thân: a. Sulfaguanidin b. Sulfadoxin c. Sulfacetamid d. Sulfamethoxazol
Câu 690 Sulfamid làm dung dịch tra dung dịch tra mắt trị nhiễm khuẩn mắt: a. Sulfaguanidin b. Sulfadoxin c. Sulfacetamid d. Sulfamethoxazol
Câu 691 Phương pháp địnht tính SULFAMETHOXAZOL: a.
Với CuSO4: Màu xanh ngọc bền
c. Với CuSO4: Tạo tủa màu nâu b.
Với CuSO4: Tạo tủa màu đỏ d. Với CuSO4: Tạo tủa màu xanh rêu bền Câu 692 Phương
pháp định lượng SULFAMETHOXAZOL: a. Acid-Base c. Đo iod b. Đo Ceri
d. Đo nitrit do nhóm amin thơm I
Câu 693 Tác dụng phụ của SULFAGUANIDIN: a.
Rối loạn hệ vi khuẩn ruột.
c. Rối loạn công thức máu b.
Kết tinh ở đường tiết niệu gây sỏi thận
d. Gây xót mắt Câu 694 Sulfamid
chống nhiễm khuẩn tiết niệu: a. Sulfaguanidin b. Sulfacetamid c. Sulfamethizol d. Ag-sulfadiazin
Câu 695 Loại Sulfamid kết hợp tác dụng kháng khuẩn của sulfamid và bạc trị nhiễm khuẩn ngoài da:
a. Sulfaguanidin b. Sulfacetamid c. Sulfamethizol
d. Ag-sulfadiazin Câu 696 Tỷ lệ phối
hợp Sulfamethoxazol-Trimethoprim hiệu quả cao nhất: a. 5:1 b. 4:1 c. 6:1 d. 10:1
Câu 697 Phương pháp định tính SULFACETAMID:
a. Với CuSO4: Màu xanh ngọc bền
c. Với CuSO4: Tạo tủa màu nâu
b. Với CuSO4: Tạo tủa màu đỏ d. Với CuSO4: Tạo tủa màu xanh rêu bền
Câu 698 Thuốc đầu tiên trong nhóm quinolon trị nhiễm trùng tiểu: a. Ofloxacin b. Ciprofloxacin c. Acid nalidixic d. Norfloxacin
Câu 699 Phổ kháng khuẩn của các Flouoroquinolon, CHỌN CÂU SAI: a. Vi khuẩn yếm khí b. VK gram (-) c. VK gram (+) d.
Một vài chất nhạy cảm TK phong, Protozoa và P. falciparum (KST sốt rét) Câu 700 Cơ chế
tác dụng của các kháng sinh Flouoroquinolon: lOMoAR cPSD| 58448089
a. Cạnh tranh PABA trong sinh tổng hợp acid folic của vi khuẩn, tạo acid folic giả
b. Ức chế sự tổng hợp thành (vách) tế bào vi khuẩn
c. Ức chế tổng hợp A.nucleic
d. Ức chế tổng hợp Protein
Câu 701 Tác dụng phụ khi sử dụng kháng sinh nhóm Flouoroquinolon dài ngày, NGOẠI TRỪ:
a. Kéo dài thời gian đông máu c. Thoái hóa mô sụn, viêm gân-khớp b. Xạm da bắt nắng
d. Viêm ruột kết màng giả
Câu 702 Chọn phát biểu KHÔNG ĐÚNG về CIPROFLOXACIN:
a. Thuốc thâm nhập bào thai và sữa mẹ.
b. Nhiễm khuẩn đường tiết niệu, tuyến tiền liệt, bệnh lậu..
c. Thuộc nhóm Quinolon thế hệ I
5. THUỐC TRỊ LAO, PHONG, THUỐC SÁT TRÙNG, TẨY UẾ:
Câu 703 Tác dụng của POVIDON-IODIN: a. Diệt vi khuẩn b. Diệt virus c. Diệt vi nấm d. Tất cả đúng
Câu 704 Tác dụng KHÔNG ĐÚNG của CLORAMIN T: a. Diệt vi khuẩn b. Diệt virus c. Diệt vi nấm d. a,b đúng
Câu 705 Phương pháp định lượng ISONIAZID: a. Đo Iod b. Đo brom c. Acid-Base d. Đo quang
Câu 706 Phương pháp định lượng PYRAZINAMID a. Đo Iod b. Đo brom c. Acid-Base d. Đo quang phổ UV
Câu 707 Thuốc trị Lao nào gây tác dụng phụ rối loạn thị giác: a. Ethambutol b. Pyrazinamid c. Isoniazid d. Rifampicin
Câu 708 Thuốc trị Lao nào gây gắn kết với vitamin B6 thành chất không tác dụng: a. Ethambutol b. Pyrazinamid c. Isoniazid d. Rifampicin
Câu 709 Thuốc trị Lao cơ bản hoạt lực cao với Mycobarterium, độc tính thấp, NGOẠI TRỪ: a. Rifampicin b. Ethambutol c. Pyrazinamid d. Ethionamid
Câu 710 Độc tính ISONIAZID do dùng thuốc kéo dài, CHỌN CÂU SAI:
a. Gây thiếu Viatmin B6 c. Độc tính ở thần kinh: viêm dây thần kinh, co giật
b. Độc tính ở gan: phát ban, vàng da
d. Tăng acid uric/máu nguy cơ gây thấp gout
Câu 711 Thuốc điều trị phong: a. Streptomycin b. Isoniazid c. Dapsone d. Pyrazinamid
Câu 712 Thuốc trị Lao nào gây tăng acid uric/máu nguy cơ gây thấp gout a. Ethambutol b. Pyrazinamid c. Isoniazid d. Rifampicin
Câu 713 Thuốc phối hợp trong điều trị phong, NGOẠI TRỪ: a. Dapsone b. Rifampicin c. Ethionamid d. Streptomycin
Câu 714 Cơ chế tác dụng của các kháng sinh β-lactam:
a. Cạnh tranh PABA trong sinh tổng hợp acid folic của vi khuẩn, tạo acid folic giả
b. Ức chế sự tổng hợp thành (vách) tế bào vi khuẩn
c. Ức chế tổng hợp A.nucleic
d. Ức chế tổng hợp Protein
Câu 717 Tác dụng phụ của thuốc DAPSON:
a. Gây sẫm màu da, mắt; nước tiểu sẽ có màu đỏ.
b. Sai lệch công thức máu c.
Gây rối loạn thị giác d. Thiếu Vit B6
Câu 718 Phương pháp định lượng POVIDON-IODIN: a. Đo Iod b. Đo brom c. Acid-Base d. Đo quang lOMoAR cPSD| 58448089
Câu 719 Phương pháp định tính POVIDON-IODIN:
a. Tạo màu xanh với hồ tinh bột. b. Phổ IR c. Phổ UV d. a,b đúng
Câu 720 Các chất sát khuẩn có tính oxy hóa, NGOẠI TRỪ: a. Kali permanganat b. Cloramin T c. Nước oxy già d. Xanh methylen
1) Cephalosporin phân bố qua hàng rào máu não : a) Cefazolin b) Cefamandol c) Ceftriaxon d) Cefoxitin
2) Cephalosporin thuộc thế hệ thứ 4 a) Cefquinom b) Cefotiam c) Cefoxitin d) Ceftriaxon
3) Kháng sinh dùng dự trữ trong điều trị Pseudomonas aeruginosa a) Cefoxitin b) Cefquinom c) Cefsulodin d) Cefuroxim
4) Tác nhân chuyển penicillin thành 6-APA a) Phosphorylase b) Acylase c) Esterase d) Ademylase
5) Để tăng tác động kháng khuẩn nên phối hợp tazobactam với kháng sinh a) Ampicillin b) Ticarcillin c) Piperacillin d) Meticillin
6) Cấu trúc cần phải lưu ý khi sử dụng cefamandol
a) Vòng benzene b) Vòng tetrazol c) Vòng dihydrothiazin 7) Kháng d) Nhóm amid sinh tác động MRSA a) Ceftopiprol b) Mecillinam c) Meropenem d) Ticarcillin
8) Phối hợp kháng sinh thường gặp có hiệu quả đồng vận a) Cefamando + tetracyclin c) Cephaloridin + Gentamicin b) Ampicillin + Spiramycin
d) Amoxicillin + Acid Clavulanic
9) Cefalosporin bán tổng hợp có cấu trúc là gì : a) Amid của 7-ACA c) Amin của 7-ACA b) Ether của 7-ACA d) Ester của 7-ACA
10) Để penicillin có tính bền trong môi trường aid thì cấu trúc cần có chú ý gì :
a) Bỏ gôc acyl ngoại vòng
c) Gốc acyl ngoại vòng có nhóm chức đẩy điện tử
b) Gốc acyl ngoại vòng có nhóm chức hút điện tử
d) Nhóm acid được ester hóa
11) Đặc điểm của cephalosporin thế hệ thứ 3
a) Chủ yếu sử dụng đường uống
c) Kém bền vững với men betalactam b) Phân bố kém vào não
d) Tác dụng mạnh đối với vi khuẩn gram âm
12) Cephalosporin thuộc thế hệ thứ 3
15) Để định lương các cephalosporin bằng phương pháp hóa học có thể :
a) Dựa trên phản ứng khử các sản phẩm phân hủy mang tính oxy hóa
b) Dựa trên phản ứng oxy hoá các sản phẩm phân hủy mang tính khử
c) Định lượng môi trường khan
d) Dựa trên phản ứng thê ái điện tử trên nhân thơm
16) Penicillin không đè kháng chéo với Amoxicillin a) Mecillinam
b) Mezlocillin c) Meticillin d) Telmocillin
17) Đặc điểm của chuỗi acyl amino trong phân tử kháng sinh penicillin có vai trò gì
a) Không cần thiết cho tác động kháng khuẩn c) Ngăn sự tiếp cận của enzym betalactamse
b) Làm tăng tính kém bền của phân tử d) Este hóa với alcol làm giảm hoạt tính
18) Để tăng tác động kháng khuẩn nên phối hợp acid clavulanic với kháng sinh a) Ticarcillin b) Poipercacillin c) Meticillin d) Ampicillin
19) Điểm quan trọng để phan biệt thuốc kháng sinh và thuốc sát khuẩn
a) Độc tính không chọn lọc
c) Hoạt tính diệt khuẩn chọn lọc
b) Độc tính ngẫu nhiên d) Độc tính chọn lọc
20) Để mở rộng PKK sang trực tiếp gram âm trong cấu trúc của penicillin phải gắn thêm nhóm nào trên Campha của carboxamid : a) Oxim b) Benzen c) Phenol d) Amin
21) Điểm quan trọng để phân biệt thuốc kháng sinh và thuốc sát khuẩn: lOMoAR cPSD| 58448089
a) Độc tính không chọn lọc c) Độc tính ngẫu nhiên b) Độc tính chọn lọc
d) Hoạt tính diệt khuẩn chọn lọc
22) Để mở rộng PKK sang trực khuẩn gram âm trong cấu trúc của penicillin phải gắn thêm nhóm nào trên Campha của carboxamid:
a) Hydroxyl, Carboxylic, Phenol c) Amin, Hydroxyl, Sulfonilic b) Carboxylic, Amin, benzen d) Sulfonilic, Benzen, Phenol
23) Kháng sinh betalactam có tác động hypothrombine chú ý trong sử dụng a) Ceftarolin b) Cefoxitin c) Cefamando d) Cefuroxim
24) Cefalosporin bán tổng hợp có cấu trúc chung là a) Amin của 7-ACA b) Amid của 7-ACA c) Ester của 7-ACA d) Ether của 7-ACA
25) Phản ứng định tính phân biệt của penicillin
a. Tạo dẫn xuất acid hydroxamic và phản ứng với Cu (II)
b. Tạo dẫn xuất alcol phân và phản ứng với Fe (III)
c. Tạo màu với H2SO4 đậm đặc
d. Mở vòng trong môi trường kiềm
26) Kháng sinh diệt khuẩn tác động chủ yếu theo cơ chế
a. Sự tổng hợp acid nucleic
c. Sự chuyển hóa acid folic
b. Thành tế bào d. Sự tổng hợp protein
27) Penicillin bán tổng hợp có cấu trúc chung là a. ester của 6-APA b. ether của 6-APA c. amid của 6-APA d. amin của 6-APA
28) Cấu trúc của cephalosporin là sự ngưng tụ giữa azetidin-2-on với a. Thiazol b. Dihydrothiazol c. Thiazolidin d. Dihydrothiazin
29) Để tăng tác động kháng khuẩn nên phối hợp sulbactam với kháng sinh a. Piperacillin b. Ceftazidim c. Ticarcillin d. Cefoperazon
30) Kháng sinh có tác động trên vách tế bào vi khuẩn a. Cefuroxim b. Kanamycin c. Spiramycin d. Sulbactam
31) Vai trò của N,N-dimethylamin trong bán tổng hợp penicillin a. Tạo cation xúc tác b. Xúc tác cho phản ứng c. Giữ HCl sinh ra d. Dung môi hòa tan
32) Trong điều trị lậu cầu khuẩn Penicillin thường phối hợp với a. Tetracyclin b. Erythromycin c. Probenecid d. Spiramycin
33) Để tăng tác động kháng khuẩn nên phối hợp avibactam với kháng sinh a. Ampicillin b. Piperacillin c. Ceftazidim d. Ticarcillin
34) Cephalosporin thế hệ thứ 4 a. Cefepim b. Cetoxidin c. Cefoperazon d. Ceftriaxon
35) Điểm gắn kết của kháng sinh nhóm Beta-lactam với tranpeptidase của vi khuẩn a. Nhóm alkyl b. Vòng dihydrothiazin
c. Nhóm Acid d. Vòng thiazolidine
36) Nhóm cấu trúc cần phải lưu ý khi sử dụng cefazolin
a. Vòng dihydrothiazin b. Vòng tetrazol c. Vòng benzene d. Nhóm amid
37) Đặc điểm của chuỗi acyl amino trong phân tử kháng sinh penicilin có vai trò gì
a. Không cần thiết cho tác động kháng khuẩn c. Làm tăng tính kém bền của phân tử
b. Ngăn sự tiếp cận của enzym betalactamase d. Este hóa với alcol làm giảm hoạt tính
38) Để penicillin có tính bền trong môi trường acid thì trong cấu trúc cần có chú ý gì
a. Nhóm acid được ester hóa
b. Gốc acyl ngoại vòng có nhóm chức đẩy điện tử
d. Bỏ gốc acyl ngoại vòng
c. Gốc acyl ngoại vòng có nhóm chức hút điện tử 39)
Tác nhân chuyển penicillin thành 6-APA lOMoAR cPSD| 58448089 a. Phosphorylase b. Esterase c. Acylase d. Adenylase
40) Cephalosporin thế hệ thứ 3 a. Cefoxidin b. Cefuroxim c. Cefquinom d. Ceftazidim 41) Các cephalosporin là a. Ester của 6-APA b. Amid của 7-ACA c. Ester của 7-ACA d. Amid của 6-APA
42) Định nghĩa kháng sinh là những chất được tiết ra từ a. Vi nấm b. Vi khuẩn c. Vi sinh vật d. amin của 6-APA
43) Penicillin không đề kháng chéo với Piperacillin a. Mezlocillin b. Telmocillin c. Mecillinam d. Meticillin
48) Phản ứng định tính chung của vòng beta-lactam
a. Tạo màu với formaldehyde trong H2SO4 đậm đặc
b. Tạo màu với H2SO4 đậm đặc
c. Tạo dẫn xuất acid hydroxamic và phản ứng với Cu (II)
d. Tạo dẫn xuất alcol phân và phản ứng với Fe (III)
49) Kháng sinh β-lactamase có tác động hypothrombine chú ý trong sử dụng a. Cefoperazon b. Ceftarolin c. Cefoxitin d. Cefuroxim
50) Kháng sinh tác động MRSA a. Meropenem b. Ticarcillin c. Mecillinam d. Ceftopiprol
51) Đặc điểm của Acid clavulanic
a. Chất ức chế penicillinase không thuận nghịch
c. Kháng sinh nhóm monobactam
b. Kháng sinh có cấu trúc carbapenam d. Có hoạt tính kháng khuẩn trung bình
52) So với các penicillin, nhìn chung cephalosporin
a. Kém bền hơn dưới tác động của β-lactamase c. Bền hơn trong môi trường kiềm
b. Kém bền hơn trong dạ dày
d. Bền hơn trong môi trường acid
53) Penicillin thuộc thế hệ thứ 4 a. Meticillin
b. Telmocillin c. Amoxicillin d. Ticarcillin
54) a. CefuroximKháng sinh β-lactamase có tác động antabuse tránh sử dụngb. Ceftarolin c. Ceftriaxonchung với rượu d. Cefamando
55) Để mở rộng PKK sang trực khuẩn gram âm trong cấu trúc penicillin phải gắn thêm nhóm nào trên Cα của carboxamid a. Oxim b. Piperidin c. Alkyl d. Carboxylic
56) Kháng sinh có phổ rộng nhất trong nhóm beta-lactam a. Ceftarolin b. Cefepim c. Ticarcillin d. Doripenem
57) Penicillin không đề kháng chéo với ampicillin a. Ticarcillin b. Mezlocillin c. Telmocillin d. Pivmecillinam
58) Penicillin mở rộng phổ kháng khuẩn sang trực khuẩn gram âm lOMoAR cPSD| 58448089 a. Meticillin b. Oxacillin c. Ampicillin d. Benzylpenicillin
59) Để định lượng các penicillin bằng phương pháp hóa học có thể
a. Dựa trên phản ứng oxy hóa các sản phẩm phân hủy mang tính khử
b. Dựa trên phản ứng thế ái điện tử trên nhân thơm
c. Dựa trên phản ứng khử các sản phẩm phân hủy mang tính oxy hóa
d. Định lượng môi trường khan
60) Kháng sinh nào dưới đây tác động được trên Pseudomonas aeruginosa a. Telmocillin b. Cloxacillin c. Piperacillin d. Ampicillin
61) Penicillin đặc trị nhiễm trùng đường tiểu a. Ticarcillin b. Pivmecillinam c. Telmocillin d. Azlocillin
62) Penicillin thuộc thế hệ thứ 3B a. Piperacillin b. Amoxicillin c. Ticarcillin d. Meticillin
63) Vai trò của SiMe3 trong tổng hợp 7-ACA a. Tác nhân mở vòng c. Bảo vệ nhóm acid b. Xúc tác phản ứng
d. Tác nhân cắt liên kết amid
64) Phối hợp kháng sinh thường gặp có hiệu quả đồng vận
a. Cloramphenicol + Sulfaguanidin c. Cefoperazon + Sulbactam b. Ampicillin + Tetracyclin d. Ampicillin + Erythromycin
65) Kháng sinh nào dưới đây qua được hàng rào máu não a. Ceftazidim
b. Cefuroxim c. Cefotetan d. Cefoxitin
66) Phương pháp chính xác nhất để định lượng hoạt lực kháng sinh nhóm Betalactam là a. HPLC b. Môi trường khan c. Oxy hóa – khử d. Vi sinh vật
67) Cephalosporin bán tổng hợp đầu tiên được đưa vào sử dụng a. Cephadroxil b. Cephaloridin c. Cephazolin d. Cephalothin
68) Cơ chế tác dụng của nhóm β-lactam
a. Ức chế tổng hợp protein, tác động lên tiểu đơn vị 50S của ribosom
b. Làm tổn thương màng tế bào c. Ức chế transpeptidase
d. Ức chế tổng hợp protein, tác động lên tiểu đơn vị 30S của ribosom
69) Kháng sinh dùng dự trữ trong điều trị Pseudomonas aeruginosa a. Cefuroxim b. Cefoxitin c. Aztreonam d. Amoxicillin
70) Kháng sinh tác động MRSA a. Ceftarolin b. Cefquinom c. Aztreonam d. Ertapenem
71) Kháng sinh có tác động trên vách tế bào vi khuẩn a. Polymycin b. Clindamycin c. Spiramycin d. Aztreonam
72) Để mở rộng PKK sang trực khuẩn gram âm trong cấu trúc penicillin phải gắn thêm nhóm nào trên Cα của carboxamid a. Hydroxyl, Piperidin, Alkyl
c. Carboxylic, Hydroxyl, Sulfonilic
b. Sulfonilic, Piperidin, Oxim d. Amin, Hydroxyl, Oxim
73) Cephalosporin thuộc thế hệ thứ 3 A. Cefamandol B. Cefalexin C. Cefuroxim D. Ceftriaxon
1. Penicillin thuốc thế hệ thứ 4 A. Oxacillin B. Ticarcillin C. Meticillin D. Amoxicillin 2. Các penicillin A. Ester của 6-APA B. Amid của 6-APA C. Ester của 7-ACA D. Amid của 7-ACA
3. Cephalosporin thuộc thế hệ thứ 3 E. Cefamandol F. Cefalexin G. Cefuroxim H. Ceftriaxon
4. Kháng sinh diệt khuẩn là kháng sinh có tác dụng
A. Ngăn cản sự phát triển của vi khuẩn
C. Giết chết vi khuẩn ở liều cao
B. Ức chế sự nhân đôi của vi khuẩn
D. Giết chết vi Khuẩn ở liều điều trị lOMoAR cPSD| 58448089
5. Để định lượng các penicillin bằng phương pháp hóa học có thể
A. Dựa trên phản ứng thế ái điện tử trên nhân thơm
B. Dựa trên phản ứng khử các sản phẩm phân hủy mang tính oxy hóa
C. Dựa trên phản ứng oxy hóa các sản phẩm phân hủy mang tính khử
D. Định lượng môi trường khan
6. Kháng sinh diệt khuẩn tác động chủ yếu lên A. Thành tế bào C. Sự tổng hợp protein
B. Sự tổng hợp acid nucleic
D. Sự chuyển hóa acid folic
7. So với các penicillin, nhìn chung cephalosporin
A. Kém bền hơn trong môi trường acid
C. Bền hơn dưới tác động của B-lactamase
B. Kém bền hơn dưới tác động của B-lactamase
D. Kém bền hơn trong môi trường kiềm 8. Các cephalosporin A. Amid của 6-APA B. Amid của 7-ACA C. Ester của 7-ACA D. Ester của 6-APA
9. Đặc điểm của Cephalosporin C
A. Là dẫn chất của 6-APA C. Kháng sinh tổng hợp
B. Kháng sinh bán tổng hợp D. Kháng sinh thiên nhiên
10. Cấu trúc cephem là sự ngưng giữa B-lactam và A. Thiazolidin B. Pyrimidin C. Dihydrothiazin D. Thiazol
11. Kháng sinh kìm khuẩn tác động chủ yếu lên A. Tổng hợp protein C. Thành tế bào B. Chuyển hóa acid folic D. Tổng hợp acid nucleic
12. Đặc điểm của sulbactam
A. Kháng sinh nhóm monobactam
C. Chất ức chế penicillinase thuận nghịch
B. Kháng sinh có cấu trúc carbapenam
D. Hầu như không có hoạt tính kháng sinh
13. Kháng sinh kìm khuẩn là kháng sinh có tác dụng
A. Ngăn cản sự phát triển của vi khuẩn
C. Giết chết vi khuẩn ở liều cao
B. Ức chế sự nhân đôi của vi khuẩn
D. Giết chết vi khuẩn ở liều điều trị
14. Cấu trúc penam là sự ngưng giữa B-lactam và A. Dihydrothiazin B. Pyrimidin C. Thiazol D. Thiazolidin
15. Cephalosporin bán tổng hợp đầu tiên được đưa vào sử dụng
A. Cephaloridin B. Cephazolin C. Cephalothin D. Cephadroxil
16. Augmentin là phối hợp của A. Piperacillin + Tazobactam
C. Ampicillin + Acid clavulanic
B. Amoxicillin + Acid clavulanic D. Ampicillin + Sulbactam
17. Đặc điểm không phải khác nhau giữa thuốc sát khuẩn và kháng sinh
A. Hoạt phổ càng rộng càng tốt
B. Làm giảm tạm thời số lượng vi khuẩn
C. Chỉ dùng ngoài da để giảm bớt sử dụng kháng sinh trong trường hợp nhẹ
D. Được dùng chủ yếu với mục đích diệt vi khuẩn
18. Cephalosporin phân bố tốt qua hàng rào máu não A. Cefamandol B. Cefaclor C. Cefixim D. Ceftriaxon
19. Độc tính chủ yếu của kháng sinh nhóm B-lactam
A. Độc tính trên thần kinh C. Độc tính trên máu B. Độc tính trên thận
D. Dị ứng, mề đay, sốt
20. Penicillin mở rộng phổ kháng khuẩn sang trực khuẩn gram âm A. Oxacillin B. Meticillin C. Benzylpenicillin D. Ampicillin
21. Kháng sinh B-lactam có tác động antabuse tránh sử dụng chung rượu A. Penicillin B. Cloxacillin C. Cefamandol D. Cephaloridin
22. Penicillin có tác dụng tốt trên Pseudomonas aeruginosa lOMoAR cPSD| 58448089 A. Oxacillin B. Ampicillin C. Amoxicillin D. Ticarcillin
23. Để tăng tác động kháng khuẩn nên phối hợp sulbactam với kháng sinh lOMoAR cPSD| 58448089 A. C. Roxithromycin B. Thiamphenicol Streptomycin D. Ampicillin
24. Để tăng tác động kháng khuẩn nên phối hợp acid clavulanic với kháng sinh A. Ampicillin B. Piperacillin C. Ticarcillin D. Meticillin
25. Cơ chế tác dụng của nhóm B-lactam
A. Ức chế quá trình tổng hợp lớp peptidoglycan
B. Ức chế tổng hợp acid nucleic
C. Ức chế tổng hợp protein thông qua tác động lên tiểu đơn vị 50S của ribosom
D. Làm tổn thương màng tế bào
26. Đặc điểm của cephalosporin thế hệ thứ 3, ngoại trừ
A. Chủ yếu sử dụng đường uống C. Bền vững với men B-lactam
B. Phân bố tốt vào não D. Tác dụng mạnh đối với vi khuẩn gram âm
27. Cephalosporin phổ hẹp dành trị Pseudomonas aeruginosa A. Cefsulodin B. Cefixim C. Ceftriaxon D. Cefuroxim
28. Định nghĩa kháng sinh là những chất được tiết ra từ
A. Vi nấm B. Vi khuẩn C. Sinh vật D. Vi sinh vật
29. Để có được sự điều trị nhiễm trùng hiệu quả, nên phối hợp
A. Một kháng sinh diệt khuẩn với một kháng sinh diệt khuẩn cùng cơ chế tác động
B. Một kháng sinh diệt khuẩn với một kháng sinh diệt khuẩn khác cơ chế tác động
C. Hai kháng sinh kìm khuẩn
D. Một kháng sinh kìm khuẩn và một kháng sinh diệt khuẩn
30. Các kháng sinh được sản xuất từ Micromonospora thường tận cùng là A. –mycin B. –micin C. –flocxacin D. –cepha
31. Cách sử dụng kháng sinh hợp lý
A. Chỉ sử dụng kháng sinh sau khi có kết quả kháng sinh đồ
B. Liều kháng sinh giảm dần theo thời gian
C. Sử dụng tất cả những liều được chỉ định ngay cả khi hết triệu chứng
D. Dừng kháng sinh ngay khi hết triệu chứng nhiễm trùng
32. Các phối hợp kháng sinh nên tránh, ngoại trừ
A. Aminosid + Sulfamid C. Cloramphenicol + Sulfamid
B. B-lactam +Aminosid D. Rifampicin + Novobiocin
33. Phối hợp kháng sinh thường gặp có hiệu quả đồng vận
A. Amoxicillin + Acid clavulanic
C. Cloramphenicol + Sulfaguanidin B. Penicillin +Tetracyclin D. Ampicillin + Erythromycin
34. Phối hợp kháng sinh nên tránh phối hợp do có tác động đối kháng
A. Streptomycin + Sulfanilamid C. Ampicillin + Amikacin B. Ampicillin + Levofloxacin D. Rifampicin + Vancomycin
35. Ampicillin là kháng sinh có nguồn gốc A. Tổng hợp B. Bán tổng hợp C. Xạ khuẩn D. Nấm
36. Điểm quan trọng để phân biệt thuốc kháng sinh và thuốc sát khuẩn A. Độc tính chọn lọc
C. Hoạt tính diệt khuẩn chọn lọc
B. Độc tính ngẫu nhiên D. Độc tính không chọn lọc
37. Vi khuẩn đề kháng kháng sinh nhóm B-lactam theo cơ chế
A. Tạo enzym B-lactam phân hủy thuốc C. Thay đổi đích tác động
B. Thay đổi tính thấm màng tế bào
D. Tất cả các cơ chế trên
38. Các penicillin thường có tận cùng là A. -cepha B. -mycin C. -flocxacin D. -cillin lOMoAR cPSD| 58448089
39. Các flouroqinolon thường có tận cùng là A. -mycin B. -flocxacin C. -cepha D. -cillin
40. Các cephalosporin thường có tận cùng là A. –cillin B. –flocxacin C. –mycin D. –cepha
41. Kháng sinh có tác động kìm khuẩn A. Cefuroxim B. Cloramphenicol C. Fosfomycin D. Gentamicin
42. Kháng sinh nào qua được hàng rào máu não A. Cloramphenicol B. Meticillin C. Tetracyclin D. Amikacin
52. Phối hợp kháng sinh nên tránh phối hợp do có tác động đối kháng
A. Rifampicin +Vancomycin C. Piperacillin +Gentamicin B. Diberkacin +Sulfaguanidin D. Ceftriaxon +Levofloxacin
53. Penicillin đặc trị nhiễm trùng đường tiểu
A. Telmocillin B. Mecillinam C. Carbenicillin D. Carindacillin
54. Kháng sinh tác động MRSA A. Carindacillin
B. Mecillinam C. Ertapenem D. Ceftarolin
55. Imipenem phải dùng chung với chất nào trong điều trị
A. Probenecid B. Acid clavuclanic C. Cilastatin D. Sulbactam
56. Kháng sinh dùng dự trữ trong điều trị Pseudomonas aeruginosa
A. Ceftazidim B. Ceftriaxon C. Cefuroxim D. Cefoxitin
57. Penicillin không đề kháng chéo với ampicillin A. Pivmecillinam
B. Telmocillin C. Ticarcillin D. Mezlocillin
58. Kháng sinh có phổ rộng nhất trong nhóm B-lactam A. Ticarcillin B. Cefepim C. Ceftarolin D. Doripenem
59. Trong điều trị lậu cầu khuẩn Penicillin thường phối hợp với A. Probenecid B. Erythromycin C. Tetracyclin D. Spiramycin
60. Cephalosporin thuộc thế hệ 4
A. Cefalexin B. Cefpirom C. Cefuroxim D. Ceftazidim
61. Penicillin thuốc thế hệ thứ 3B
A. Meticillin B. Amoxicillin C. Ticarcillin D. Oxacillin
62. Kháng sinh có tác động trên vách tế bào vi khuẩn
A. Spiramycin B. LincomycinC. Carindacillin D. Polymycin
63. Đặc điểm của cephalosporin thế hệ thứ 3
Tác dụng yếu đối với vi khuẩn gram âm
Kém bền vững với men B-lactamase B. Phân bố tốt vào não
D. Chủ yếu sử dụng đường tiêm
64. Cephalosporin thuộc thế hệ thứ 3
A. Cefuroxim B. Cefoxidin C. Cefoperazon D. Cefepim
65. Cephalosporin thuộc thế hệ 4 lOMoAR cPSD| 58448089 A. C. A. Cefalexin B. Cefamandol C. Cefepim D. Ceftriaxon
66. Penicillin thuốc thế hệ thứ 5
A. Meticillin B. Temocillin C. Ticarcillin D. Oxacillin
67. Kháng sinh phải dùng chung với cilastatin A. Meropenem B. Carbapenem C. Aztreonam D. Imipenem
68. Vai trò của SiMe3 trong tổng hợp 7-ACA
A. Bảo vệ nhóm acid C. Xúc tác phản ứng
B. Tác nhân mở vòng D. Tác nhân cắt liên kết amid
69. Phản ứng định tính chung của vòng B-lactam
A. Mở vòng trong môi trường kiềm C. Tạo màu với formaldehyd trong acid H2SO4
B. Tạo màu với H2SO4 đậm đặc
D. Tạo dẫn xuất acid hydroxamic và phản ứng với Cu(II)
70. Kháng sinh thuộc họ B-lactam là những kháng sinh có cấu trúc A. Azetidin-2-ol B. Azetidin-2-on C. Penam D. Penem 71. Aztreonam là kháng sinh A. Có cấu trúc carbapenam
C. Kháng sinh thuộc họ Blactam D. Có cấu trúc trinems B. Có cấu trúc monobactam E. B và C đều đúng 72. Tazobactam A. Kháng sinh monobactam
C. Hầu như không có hoạt tính kháng sinh
B. Kháng sinh có cấu trúc carbapenam D. Kháng sinh họ betactamin
73. Bactrim là phối hợp của: Sulfamid + Trimethoprim
74. Hoạt tính kháng khuẩn của các kháng sinh họ B-lactam phụ thuộc vào
A. Sự hiện diện của một chức có tính base trên N hoặc C2
B. Cấu dạng của hai hoặc nhiều carbon bất đối
C. Sự nguyên vẹn của vòng B-lactam
D. Sự hiện diện của một chức có tính acid trên N hoặc C2 E. Cả B, C, D đúng
75. Trên phổ IR của penicillin, đỉnh đặc trưng của nhóm lactam nằm ở vùng: 1760 và 1730cm-1
76. Trong kiểm tinh khiết ampicillin và amoxicillin, ngoài việc kiểm các tạp chất thông thường, người ta còn kiểm giới hạn
A. Triethylamin B. Diethylamin C. N,N-dimethylanilin D. Acid penicillin 77. Cephalosporin C
A. Là kháng sinh thiên nhiên
C. Là kháng sinh bán tổng
D. Là dẫn chất của 6-APA
B. Có chứa acid amino adipic trong cấu trúc hợp E. Cả A và B đúng
78. Các cephalosporin có chứa nhóm tetrazol trong cấu trúc, có thể gây A. Độc tính trên thận C. Dễ chảy máu E. B và C đúng B. Tác dụng antabuse D. Độc tính trên tai
79. Cephalosporin thế hệ thứ ba có thể sử dụng đường uống: Cefotiam hexetil 80. Cấu trúc nào là cấu trúc của 6-APA lOMoAR cPSD| 58448089
82. Cấu trúc nào là dẫn xuất của oxapenam
81. Cấu trúc nào là dẫn xuất của carbapenam
83. Cấu trúc nào là cấu trúc của 7-ACA
85. Cấu trúc nào là dẫn xuất của cephamycin 84. Cấu trúc nào là dẫn xuất của oxacephem
86. Cephalosporin thuộc thế hệ thứ 3 A. Cefamandol B. Cefalexin C. Cefuroxim D. Ceftriaxon
87. Penicillin thuốc thế hệ thứ 4 A. Oxacillin B. Ticarcillin C. Meticillin D. Amoxicillin 88. Các penicillin A. Ester của 6-APA B. Amid của 6-APA C. Ester của 7-ACA D. Amid của 7-ACA
89. Cephalosporin thuộc thế hệ thứ 3 A. Cefamandol B. Cefalexin C. Cefuroxim D. Ceftriaxon
90. Kháng sinh diệt khuẩn là kháng sinh có tác dụng
A. Ngăn cản sự phát triển của vi khuẩn
C. Giết chết vi khuẩn ở liều cao
B. Ức chế sự nhân đôi của vi khuẩn
D. Giết chết vi Khuẩn ở liều điều trị
91. Để định lượng các penicillin bằng phương pháp hóa học có thể
A. Dựa trên phản ứng thế ái điện tử trên nhân thơm
B. Dựa trên phản ứng khử các sản phẩm phân hủy mang tính oxy hóa
C. Dựa trên phản ứng oxy hóa các sản phẩm phân hủy mang tính khử
D. Định lượng môi trường khan
92. Kháng sinh diệt khuẩn tác động chủ yếu lên A. Thành tế bào C. Sự tổng hợp protein
B. Sự tổng hợp acid nucleic
D. Sự chuyển hóa acid folic
93. So với các penicillin, nhìn chung cephalosporin lOMoAR cPSD| 58448089 A. C.
A. Kém bền hơn trong môi trường acid
C. Bền hơn dưới tác động của B-lactamase
B. Kém bền hơn dưới tác động của B-lactamase
D. Kém bền hơn trong môi trường kiềm 94. Các cephalosporin A. Amid của 6- B. Amid của 7- C. Ester của 7- D. Ester của 6- APA ACA ACA APA
94. Đặc điểm của Cephalosporin C
A. Là dẫn chất của 6-APA C. Kháng sinh tổng hợp
B. Kháng sinh bán tổng hợp D. Kháng sinh thiên
95. Cấu trúc cephem là sự ngưng giữa B-lactam và nhiên A. Thiazolidin B. Pyrimidin C. Dihydrothiazin D. Thiazol
96. Kháng sinh kìm khuẩn tác động chủ yếu lên A. Tổng hợp protein C. Thành tế bào B. Chuyển hóa acid folic D. Tổng hợp acid nucleic
97. Đặc điểm của sulbactam
A. Kháng sinh nhóm monobactam
C. Chất ức chế penicillinase thuận nghịch
B. Kháng sinh có cấu trúc carbapenam
D. Hầu như không có hoạt tính kháng sinh
98. Kháng sinh kìm khuẩn là kháng sinh có tác dụng
A. Ngăn cản sự phát triển của vi khuẩn
C. Giết chết vi khuẩn ở liều cao
B. Ức chế sự nhân đôi của vi khuẩn
D. Giết chết vi khuẩn ở liều điều trị
99. Cấu trúc penam là sự ngưng giữa B-lactam và A. Dihydrothiazin B. Pyrimidin C. Thiazol D. Thiazolidin
100.Cephalosporin bán tổng hợp đầu tiên được đưa vào sử dụng A. Cephaloridin B. Cephazolin C. Cephalothin D. Cephadroxil
101.Augmentin là phối hợp của Piperacillin + Tazobactam
Ampicillin + Acid clavulanic B. Amoxicillin + Acid
clavulanic D. Ampicillin + Sulbactam
102.Đặc điểm không phải khác nhau giữa thuốc sát khuẩn và kháng sinh
A. Hoạt phổ càng rộng càng tốt
B. Làm giảm tạm thời số lượng vi khuẩn
C. Chỉ dùng ngoài da để giảm bớt sử dụng kháng sinh trong trường hợp nhẹ
D. Được dùng chủ yếu với mục đích diệt vi khuẩn
103.Cephalosporin phân bố tốt qua hàng rào máu não A. Cefamandol B. Cefaclor C. Cefixim D. Ceftriaxon
104.Độc tính chủ yếu của kháng sinh nhóm B-lactam
A. Độc tính trên thần kinh C. Độc tính trên máu B. Độc tính trên thận
D. Dị ứng, mề đay, sốt
105.Penicillin mở rộng phổ kháng khuẩn sang trực khuẩn gram âm A. Oxacillin B. Meticillin C. Benzylpenicillin D. Ampicillin
106.Kháng sinh B-lactam có tác động antabuse tránh sử dụng chung rượu A. Penicillin B. Cloxacillin C. Cefamandol D. Cephaloridin
107.Penicillin có tác dụng tốt trên Pseudomonas aeruginosa A. Oxacillin B. Ampicillin C. Amoxicillin D. Ticarcillin
108.Để tăng tác động kháng khuẩn nên phối hợp sulbactam với kháng sinh A. Roxithromycin B. Thiamphenicol C. Streptomycin D. Ampicillin
109.Để tăng tác động kháng khuẩn nên phối hợp acid clavulanic với kháng sinh A. Ampicillin B. Piperacillin C. Ticarcillin D. Meticillin
110.Cơ chế tác dụng của nhóm B-lactam
A. Ức chế quá trình tổng hợp lớp peptidoglycan
B. Ức chế tổng hợp acid nucleic lOMoAR cPSD| 58448089
C. Ức chế tổng hợp protein thông qua tác động lên tiểu đơn vị 50S của ribosom
D. Làm tổn thương màng tế bào
111.Đặc điểm của cephalosporin thế hệ thứ 3, ngoại trừ
A. Chủ yếu sử dụng đường uống C. Bền vững với men B-lactam
B. Phân bố tốt vào não D. Tác dụng mạnh đối với vi khuẩn gram âm
112.Cephalosporin phổ hẹp dành trị Pseudomonas aeruginosa A. Cefsulodin B. Cefixim C. Ceftriaxon D. Cefuroxim
113.Định nghĩa kháng sinh là những chất được tiết ra từ A. Vi nấm B. Vi khuẩn C. Sinh vật D. Vi sinh vật
114.Để có được sự điều trị nhiễm trùng hiệu quả, nên phối hợp
A. Một kháng sinh diệt khuẩn với một kháng sinh diệt khuẩn cùng cơ chế tác động
B. Một kháng sinh diệt khuẩn với một kháng sinh diệt khuẩn khác cơ chế tác động
C. Hai kháng sinh kìm khuẩn
D. Một kháng sinh kìm khuẩn và một kháng sinh diệt khuẩn
115.Các kháng sinh được sản xuất từ Micromonospora thường tận cùng là A. –mycin B. –micin C. –flocxacin D. –cepha
116.Cách sử dụng kháng sinh hợp lý
A. Chỉ sử dụng kháng sinh sau khi có kết quả kháng sinh đồ
B. Liều kháng sinh giảm dần theo thời gian
C. Sử dụng tất cả những liều được chỉ định ngay cả khi hết triệu chứng
D. Dừng kháng sinh ngay khi hết triệu chứng nhiễm trùng
117.Các phối hợp kháng sinh nên tránh, ngoại trừ
A. Aminosid + Sulfamid C. Cloramphenicol + Sulfamid
B. B-lactam +Aminosid D. Rifampicin + Novobiocin
118.Phối hợp kháng sinh thường gặp có hiệu quả đồng vận
A. Amoxicillin + Acid clavulanic
C. Cloramphenicol + Sulfaguanidin B. Penicillin +Tetracyclin D. Ampicillin + Erythromycin
119.Phối hợp kháng sinh nên tránh phối hợp do có tác động đối kháng
A. Streptomycin + Sulfanilamid C. Ampicillin +Amikacin B. Ampicillin +Levofloxacin D. Rifampicin + Vancomycin
120.A.mpicillin là kháng sinh có nguồn gốcTổng hợp B. Bán tổng hợp C. Xạ khuẩn D. Nấm
121.Điểm quan trọng để phân biệt thuốc kháng sinh và thuốc sát khuẩn A. Độc tính chọn lọc
C. Hoạt tính diệt khuẩn chọn lọc
B. Độc tính ngẫu nhiên D. Độc tính không chọn lọc
122.Vi khuẩn đề kháng kháng sinh nhóm B-lactam theo cơ chế
A. Tạo enzym B-lactam phân hủy thuốc
C. Thay đổi đích tác động
B. Thay đổi tính thấm màng tế bào
D. Tất cả các cơ chế trên
123.Các penicillin thường có tận cùng là A. -cepha B. -mycin C. -flocxacin D. -cillin
124.Các flouroqinolon thường có tận cùng là A. -mycin B. -flocxacin C. -cepha D. -cillin
125.Các cephalosporin thường có tận cùng là A. –cillin B. –flocxacin C. –mycin D. –cepha
126.Kháng sinh có tác động kìm khuẩn A. Cefuroxim B. Cloramphenicol C. Fosfomycin D. Gentamicin