Tích phân vận dụng cao - Môn đại số tuyến tính | Học viện nông nghiệp

Học viện nông nghiệp với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và học tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.­­­

Trường:

Học viện Nông nghiệp Việt Nam 392 tài liệu

Thông tin:
10 trang 5 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tích phân vận dụng cao - Môn đại số tuyến tính | Học viện nông nghiệp

Học viện nông nghiệp với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và học tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.­­­

52 26 lượt tải Tải xuống
TÍCH PHÂN
Câu 6. Cho hàm số
f x
có đạo hàm liên tục trên đoạn
0;1
thoả mãn
1 0,f
1
2
0
' d 7f x x
1
2
0
1
d
3
x f x x
. Tính tích phân
1
0
d .f x x
A.
7
.
5
B.
C.
7
.
4
D.
4.
Câu 6a. Cho hàm số
f x
có đạo hàm liên tục trên đoạn
0;1
thoả mãn
1 3,f
1
2
0
4
' d
11
f x x
1
4
0
7
d
11
x f x x
. Tính tích phân
1
0
d .f x x
A.
35
.
11
B.
65
.
21
C.
23
.
7
D.
9
.
4
Câu 6b. Cho hàm số
f x
có đạo hàm liên tục trên đoạn
0;1
thoả mãn
1 3,f
1
2
0
4
' d
11
f x x
1
4
0
7
d
11
x f x x
. Tính giá trị
1 2 .f f
A. 19. B.
19.
C. 17. D.
17.
Câu 6c. Cho hàm số
f x
có đạo hàm liên tục trên đoạn
0;1
thoả mãn
1 1,f
1
2
0
9
' d
5
f x x
1
0
2
d
5
f x x
. Tính tích phân
2
1
ln d .f x x x
A.
15
2ln 2 .
16
B.
15
4ln 2 .
16
C.
1
ln 2 .
16
D.
1
ln 2 .
16
Lời giải và phân tích
Câu 6:
Lời giải:
Đặt
2 3
d ' d
d 3 d
u f x u f x x
v x x v x
, khi đó
1 1
1
2 3 3
0
0 0
3 d . ' dx f x x x f x x f x x
Ta có
1
3
0
1 1 ' d
f x f x x
suy ra
1
3
0
' d 1.x f x x
Áp dụng bất đẳng thức tích phân
2
2 2
d d d .
b b b
a a a
f x g x x f x x g x x
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
f x kg x
với
là hằng số.
Ta có
2
1
1 1 1
7
2
3 6
0 0 0
0
1 ' d d ' d 7 1
7
x
x f x x x x f x x
.
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
3
'f x kx
với
là hằng số.
1
3
0
' d 1x f x x 
hay
1
6
0
d 1kx x 
suy ra
7.k 
Vậy
3
' 7f x x
nên
4
7
4
f x x C
1 0f
nên
4
7
1
4
f x x
, suy ra
1
0
7
d .
5
f x x
Câu 6a:
Phân tích: Thay các giả thiết
1 0,f
1
2
0
' d 7f x x
,
1
2
0
1
d
3
x f x x
thành
1 3,f
1
2
0
4
' d
11
f x x
,
1
4
0
7
d
11
x f x x
.
Lời giải:
Đặt
5
4
d ' d
d d
5
u f x x
u f x
x
v x x
v
, khi đó
1
1 1
4 5 5
00 0
1 1 7
d . ' d
5 5 11
x f x x x f x x f x x
1
5
0
2
' d
11
x f x x 
Ta có
1
10
0
1
11
x dx
nên
1 1 1
2
5 10
0 0 0
' 4 ' 4 0f x dx x f x dx x dx
1
2
5 5
0
' 2 d 0 ' 2f x x x f x x 
6
10
3 3
x
f x C C
(do
1 0f
)
1 1
6
0 0
10 23
d d .
3 3 7
x
f x x x
Câu 6b:
Phân tích: Thay các giả thiết
1 0,f
1
2
0
' d 7f x x
,
1
2
0
1
d
3
x f x x
thành
1 3,f
1
2
0
4
' d
11
f x x
,
1
4
0
7
d
11
x f x x
. Thay yêu cầu bài toán thành tính giá tr
1 2 .f f
Lời giải:
Đặt
5
4
d ' d
d d
5
u f x x
u f x
x
v x x
v
, khi đó
1
1 1
4 5 5
00 0
1 1 7
d . ' d
5 5 11
x f x x x f x x f x x
1
5
0
2
' d
11
x f x x 
Ta có
1
10
0
1
11
x dx
nên
1 1 1
2
5 10
0 0 0
' 4 ' 4 0f x dx x f x dx x dx
1
2
5 5
0
' 2 d 0 ' 2f x x x f x x 
6
10
3 3
x
f x C C
(do
1 0f
)
Do đó
6
10
3 3
x
f x 
. Vậy
1 2 1 18 19f f
.
Câu 6c:
Phân tích: Thay các giả thiết
1 0,f
1
2
0
' d 7f x x
,
1
2
0
1
d
3
x f x x
thành
1 1,f
1
2
0
9
' d
5
f x x
,
1
0
2
d
5
f x x
. Thay yêu cầu bài toán thành tính tích phân
1
0
ln d .f x x x
Lời giải:
Đặt
2
d 2 d .t x x t x t t
Đổi cận
0 0; 1 1x t x t
.
Ta có:
1 1 1 1
1
2 2 2 2
0
0 0 0 0
2
2 . d . . ' d 1 . ' d 1 . ' d
5
t f t t t f t t f t t f t f t t t f t t
1
2
0
3
. ' d
5
t f t t
hay
1
2
0
3
. ' d . 1
5
x f x x
Mặt khác ta có
1
2
0
9
' d 2
5
f x x
1
4
0
1
d . 3
5
x x
Xét tích phân
1 1 1 1
22
2 2 4
0 0 0 0
' 3 d ' d 6 . ' d 9 df x x x f x x x f x x x x
9 3 1
6. 9. 0.
5 5 5
2
2
' 3 0, 0;1 .f x x x
Vậy
2
' 3 .f x x
Do đó
3
0f x x C C
(do
1 1f
). Vậy
3
.f x x
Đặt
3
4
d
d
ln
d d
4
x
u
u x
x
v x x
x
v
, khi đó
2
2 2 2
3 4 3
1 1 1
1
1 1 15
ln d .ln d .ln d 4 ln 2 .
4 4 16
x f x x x x x x x x x
SỐ PHỨC
Câu 10. Cho số phức
z
thoả mãn
1 2 2z i
. Tìm môđun lớn nhất của số phức
z
.
A.
9 4 5
. B.
11 4 5
C.
6 4 5
. D.
5 6 5
.
Câu 10a. Trong các số phức thoả mãn điều kiện
2 4 2 .z i z i
Tìm môđun nhỏ nhất
của số phức
2 .z i
A.
5
. B.
3 5
. C.
3 2
. D.
3 2
.
Câu 10b. Trong các số phức thoả mãn điều kiện
3 2 .z i z i
Tìm số phức có môđun
nhỏ nhất.
A.
1 2 .z i
B.
1 2
.
5 5
z i
C.
1 2
.
5 5
z i
D.
1 2 .z i
Câu 10c. Cho số phức
z
thoả mãn
2 3 4 10z i
. Gọi
M
m
lần lượt là giá trị lớn
nhất và giá trị nhỏ nhất của
.z
Khi đó
M m
bằng
A. 5. B. 15. C. 10. D. 20.
Lời giải và phân tích
Câu 10:
Lời giải:
Đặt
1 2 1 2 .z i a bi z a b i
Từ giả thiết ta có
2 2
4. 1a b
Khi đó theo
1
và bất đẳng thức Bunhiacopxki ta có:
2 2 2 2
2 2 2
1 2 9 2 4 9 2 4 9 4 5.z a b a b a b
Hay ta có
max
9 4 5z
đạt được khi
2 2
2 5
4
5
.
4 5
2 4
5
aa b
a b
b

Câu 10a:
Phân tích: Thay đổi giả thiết bài toán từ
1 2 2z i
thành
2 4 2 .z i z i
Lời giải:
Đặt
2 2z i a bi z a b i
, ta cần tìm min của
2 2
.T a b
Thay
vào giả thiết ta có
2 2 2
2
2 6 4 2 6 4 6.a b i a b i a b a b a b
Từ đó ta có
2
2 2
1
3 2
2
T a b a b
đạt được tại
3.a b
Câu 10b:
Phân tích: Thay đổi giả thiết bài toán từ
1 2 2z i
thành
3 2 .z i z i
Lời giải:
Gọi
2 2
, ,z a bi a b z a b
. Từ giả thiết ta có
2 2 2
2
3 2 1a b a b
.
Suy ra
2
2 2 2
min
1 1
1 2 1 2
5 5
a b a b z z
đạt được tại
2 1
1 2
, .
2
5 5
a b
a b
a b

Câu 10c:
Phân tích: Thay đổi giả thiết bài toán từ
1 2 2z i
thành
2 3 4 10z i
.
Lời giải:
Đặt
2 3 4 2 3 4z i a bi z a b i
2 2
100. 1a b
Khi đó từ
1
ta có
2 2 2
2 3 4 125 2 3 4 . 2z a b a b
Mặt khác
2 2 2 2
3 4 3 4 50 50 3 4 50. 3a b a b a b
Suy ra
2
125 100 2 125 100 5 2 15 2 15 5 10 5.z z M m M m
ĐỒ THỊ
Câu 4.
Cho hàm số
y f x
liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Số nghiệm phân biệt của phương trình
1f f x
A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.
Câu 4a. Cho hàm số
y f x
liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Số nghiệm của phương trình
2
2 2
1 1 2 0f x f x
là:
A. 1. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 4b. Cho hàm số
y f x
liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Hỏi có bao nhiêu điểm trên đường tròn lượng giác biểu diễn nghiệm của phương trình
cos2 0f f x
?
A. 1 điểm. B. 3 điểm. C. 4 điểm. D. Vô số điểm.
Câu 4c. Cho hàm số
y f x
liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Số các giá trị nguyên của tham số
m
không vượt quá 5 để phương trình
2
1
0
8
x
m
f
có hai nghiệm phân biệt là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Lời giải và phân tích
Câu 4:
Lời giải:
Đặt
t f x
, khi đó
2 1
1
0
1 2
t a a
f t
t
t b b
.
Khi đó ta có
2 1
0
1 2
f x a a
f x
f x b b
.
Dựa vào đồ thị ta có phương trình
f x a
có 1 nghiệm, phương trình
0f x
có 3
nghiệm và phương trình
f x b
có 3 nghiệm.
Vậy phương trình
1f f x
có 7 nghiệm.
Câu 4a:
Phân tích: Thay phương trình
1f f x
thành
2
2 2
1 1 2 0f x f x
.
Lời giải:
Đặt
2
1 1.t x t
Ta thấy ứng với
1t
cho ta một giá trị của
x
và ứng với mỗi giá trị
1t
cho hai giá trị của
.x
Phương trình đã cho trở thành
2
1
2 0 .
2
f t
f t f t
f t

Từ đồ thị hàm số
y f t
trên
1;
suy ra phương trình
1f t 
có 1 nghiệm
2t
và phương trình
2f t
có 1 nghiệm
2t
do đó phương trình đã cho có 4 nghiệm.
Câu 4b:
Phân tích: Thay phương trình
1f f x
thành
cos2 0f f x
.
Lời giải:
Dựa vào đồ thị ta thấy khi
1;1x
thì
0;1 .y
Do đó nếu đặt
cos 2t x
thì
1;1t
, khi đó
cos 2 0;1 .f x
Dựa vào đồ thị, ta có
cos 2 0
cos 2 0 cos 2 1
cos 2 1
f x
f f x f x a a
f x b b
lo¹i
lo¹ i
Phương trình
cos 2 0
cos2 0 cos2 1
cos 2 1
x
f x x a a
x b b
lo¹ i
lo¹i
cos 2 0 .
4 2
x x k k
Vậy phương trình đã cho có 4 điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác.
Câu 4c:
Phân tích: : Thay phương trình
1f f x
thành
2
1
0
8
x
m
f
.
Lời giải:
Đặt
.
x
t
Điều kiện
0.t
Khi đó phương trình đã cho trở thành
2
1
. *
8
m
f t
Vì với mỗi nghiệm
0t
của phương trình
*
cho đúng một nghiệm
logx t
của
phương trình
*
nên
*
có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
*
có đúng hai nghiệm
phân biệt trêm
0;
. Dựa vào đồ thị ta thấy điều này xảy ra khi và chỉ khi
2
1
1 1.
8
m
Yêu cầu bài toán tương đương
2
5 5 2; 1;0;1;2 .
3 3
1
1 1
8
m m
m m m
mm
Vậy có 5 số nguyên thoả mãn.
| 1/10

Preview text:

TÍCH PHÂN f x  0; 1 f   Câu 6. Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên đoạn thoả mãn 1 0  , 1 1 1 1
f ' x 2  dx 7  2      d  x f x x f x  d . x  3 0 và 0 . Tính tích phân 0 7 7 . . A. 5 B. 1. C. 4 D. 4. f x  0; 1 f   Câu 6a. Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên đoạn thoả mãn 1 3  , 1 1 7 1  f   x 2 4 '  dx  4  
x f x dx   f x d . x  11 11 0 và 0 . Tính tích phân 0 35 65 23 9 . . . . A. 11 B. 21 C. 7 D. 4 f x  0;  f   Câu 6b. Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên đoạn 1 thoả mãn 1 3  , 1 1 7  f   x 2 4 '  dx  4  
x f x dx   11 11 f   1  f  2 . 0 và 0 . Tính giá trị A. 19. B.  19. C. 17. D.  17. f x 0;1 f   Câu 6c. Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên đoạn thoả mãn 1 1  , 1 1 2 2  f x 2 9 '  dx    
f x  dx  
f x ln  x d . x 5 5  0 và 0 . Tính tích phân 1   15 2 ln 2  .   15 4 ln 2  .   1 ln 2  .   1 ln 2  . A. 16 B. 16 C. 16 D. 16
Lời giải và phân tích Câu 6: Lời giải:u f   x du f '   x dx 1 1 1    2 3x f   x 3 dx x  . f x 3  x f '   x dx 2 3 0 Đặt dv 3  x dx  v x  , khi đó 0 0 1 1 1  f 1 3  x f '  x dx 3 x f
 ' x dx  1. Ta có 0 suy ra 0 2 b b b    f
  xg x 2 x  f  x 2 d dx g  xd .x
Áp dụng bất đẳng thức tích phân   a a a
f x kg x
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
với k là hằng số. 2 1 1 1 1 7   1  '  d   d  '      2 3 6  d 7 x x f x x x x f x x  1    Ta có 7  0  0 0 0 .
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi f   3 ' x k
x với k là hằng số. 1 1 3 x f
 ' x dx  1 6 kx dx  1  Mà 0 hay 0 suy ra k  7. 7 7  f x  4  x C
f x    4 1 x f 1 0  Vậy f   3 ' x 7x nên 4 mà   nên 4 , suy ra 1 f   x 7 dx  . 5 0 Câu 6a: 1 1 1  f '
  x 2dx 7  2     d  x f x x f   1 0  , 3
Phân tích: Thay các giả thiết 0 , 0 thành 1 1 7  f x 2 4 '  dx  4   
x f x dx   f   1 3  , 11 11 0 , 0 . Lời giải:    
du f ' x dx u f x  1   1 1 5  1 1 7 4 4 5 5 d  d x v x xx f
  x dx x .f x  x f '  x  v  dx Đặt  5 , khi đó 5 5 11 0 0 0 1 2 5
x f '  x dx   11 0 1 1 10 x dx   Ta có 11 0 nên 1 1 1  f '    x 2 5
dx  4 x f '    x 10 dx  4 x dx 0   0 0 0 1   f '
 x2x 2 5 dx 0
  f '  x  5  2x 0 6  f xx 10  C C  3 3 f   1 0  (do ) 1 1 6     f   xx 10 23 dx  dx  .     3 3  7 0 0 Câu 6b: 1 1 1
f ' x 2  dx 7  2      d  x f x x f   1 0  , 3
Phân tích: Thay các giả thiết 0 , 0 thành 1 1 7  f   x 2 4 '  dx  4  
x f x dx   f   1 3  , 11 11 0 , 0
. Thay yêu cầu bài toán thành tính giá trị f   1  f  2 . Lời giải:     du f  ' x dx u f x  1 5    1 1 1 1 7 4 4 5 5 d  d x v x xv
x f x  dx x . f x 
x f ' x  dx    Đặt  5 , khi đó 5 5 11 0 0 0 1 2 5
x f '  x dx   11 0 1 1 10 x dx   Ta có 11 0 nên 1 1 1  f '    x 2 5
dx  4 x f '    x 10 dx  4 x dx 0   0 0 0 1   f '
 x2x 2 5 dx 0
  f '  x  5  2x 0 6  f xx 10  C C  3 3 (do f   1 0  ) 6 f   x 10 x   Do đó 3
3 . Vậy f 1  f 2 1     18 1  9 . Câu 6c: 1 1 1
f ' x 2  dx 7  2      d  x f x x f   1 0  , 3
Phân tích: Thay các giả thiết 0 , 0 thành 1 1 2  f   x 2 9 '  dx   
f x dx   f   1 1  , 5 5 0 , 0
. Thay yêu cầu bài toán thành tính tích phân 1 f   x l  n x d . x 0 Lời giải: Đặt 2
t x x t   dx 2
tdt. Đổi cận x 0   t 0  ; x 1   t 1  . 1 1 1 1 2  2t.f  t dt t
 . f t 1 2 2  t . f ' 
t  dt f 1 2  t . f '  t 2 dt 1   t . f '  tdt 0 Ta có: 5 0 0 0 0 1 3 1 3 2
t .f 't  dt   2 x . f ' 
xdx  . 1 5 5 0 hay 0 1 1  1 f   x2 9 '  dx   2 4 x dx  .      3 Mặt khác ta có 5 5 0 và 0 1  1 1 1 f
 ' x  3x 2 2 dx   f   ' x 2 2
 dx  6 x . f '    x 4
dx  9 x dx  9 3 1   6. 9. 0.  Xét tích phân 0 0 0 0 5 5 5
f  x x  2 2 ' 3 0  , x   0;   Mà
1 . Vậy f x 2 ' 3x .      
Do đó f x 3 x C C
0 (do f  1 1). Vậy f x 3x.  dx   d  ln u u x     x   3  4
dv x dx xv  Đặt  4 , khi đó 2 2 2 2
xf x 3 x xx  1 4 x xx 1 3  x x    15 ln d .ln d .ln d 4 ln 2  .    4 4 16 1 1 1 1 SỐ PHỨC z  1 2i 2 
Câu 10. Cho số phức z thoả mãn
. Tìm môđun lớn nhất của số phức z . A. 9  4 5 . B. 11 4 5 C. 6  4 5 . D. 5  6 5 .
z  2  4i z  2i .
Câu 10a. Trong các số phức thoả mãn điều kiện Tìm môđun nhỏ nhất
của số phức z  2 .i A. 5 . B.3 5 . C.3 2 . D.3  2 .
z  3i z  2  i .
Câu 10b. Trong các số phức thoả mãn điều kiện Tìm số phức có môđun nhỏ nhất. 1 2 1 2 z   .i z   .i A. z 1   2 .i B. 5 5 C. 5 5
D. z  1 2 .i
2z  3  4i 1  0
Câu 10c. Cho số phức z thoả mãn
. Gọi M m lần lượt là giá trị lớn
nhất và giá trị nhỏ nhất của z . Khi đó M m bằng A. 5. B. 15. C. 10. D. 20.
Lời giải và phân tích Câu 10: Lời giải: z  1 2i a
 bi z a
 1 b  2 . 2 2 a b 4  .   1 Đặt
i Từ giả thiết ta có 1 Khi đó theo
và bất đẳng thức Bunhiacopxki ta có: 2 z
a  2  b  2   a b      2 2   2 2 1 2 9 2 4 9 2 4 a b  9   4 5.  2 5 2 2 a b 4 a    5    . a b    4 5 2  4 b  Hay ta có z  9  4 5  max đạt được khi  5 Câu 10a: z   i z
i z i
Phân tích: Thay đổi giả thiết bài toán từ 1 2 2 thành 2 4 2 . Lời giải: 2 2
Đặt z  2i a
  bi z a
  b  2i , ta cần tìm min của T a b .
Thay z vào giả thiết ta có a
 b  i a  b  i  a  2  b  2 a   b  2 2 2 6 4 2 6 4  a b 6  . 1 2 2
T a b
a b2 3 2 Từ đó ta có 2
đạt được tại a b  3  . Câu 10b: z  1 2i 2 
z  3i z  2  i .
Phân tích: Thay đổi giả thiết bài toán từ thành Lời giải: 2 2 2 2 Gọi z a
 bi a b   2 2 , ,
z a b . Từ giả thiết ta có a  b  3   a   2  b   1 . a
  b   2   2  2 2 a b  1 1 1 2 1 2  z   z  min Suy ra 5 5 đạt được tại a  2b 1  1 2 
a  ,b  .  2a   b 5 5 Câu 10c: z   i z   i
Phân tích: Thay đổi giả thiết bài toán từ 1 2 2 thành 2 3 4 10. Lời giải: 2 2
Đặt 2z  3  4i a
 bi  2z a
  3  b  4 i a b 1  00.  1 2 2 2       
Khi đó từ 1 ta có 2z
a 3  b 4 125 2 3a 4b .  2
a b   2 2    2 2 3 4 3 4 a b  5  0   50 3  a  4b 5  0. 3 Mặt khác 2 125  100  2z 1
 25 100  5  2z 1
 5  2 M m        Suy ra 15 5 10 M m 5. ĐỒ THỊ Câu 4.
y f x  Cho hàm số
liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Số nghiệm phân biệt của phương trình f f x  1  là A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.
Câu 4a. Cho hàm số y f x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
f x   2 2   f  2 1 x   1  2 0 
Số nghiệm của phương trình   là: A. 1. B. 4. C. 3. D. 5.
y f x Câu 4b. Cho hàm số
liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Hỏi có bao nhiêu điểm trên đường tròn lượng giác biểu diễn nghiệm của phương trình f f  cos 2x  0   ? A. 1 điểm. B. 3 điểm. C. 4 điểm. D. Vô số điểm.
Câu 4c. Cho hàm số y f x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Số các giá trị nguyên của tham số m không vượt quá 5 để phương trình 2  f m x   1  0 8
có hai nghiệm phân biệt là A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Lời giải và phân tích Câu 4: Lời giải:t a
   2  a    1 f t 1   t 0 t b   1b   
Đặt t f x , khi đó 2 .
f xa
   2  a   1
f x 0  f
  x b 1 b  2 Khi đó ta có .
Dựa vào đồ thị ta có phương trình f xa
 có 1 nghiệm, phương trình f x 0  có 3 f x nghiệm và phương trình b  có 3 nghiệm.
Vậy phương trình f f x  1  có 7 nghiệm. Câu 4a: 2 2 2
f f x  1   f   x   1   f   x 1    2 0 
Phân tích: Thay phương trình thành . Lời giải: Đặt 2
t x 1 t 1
 . Ta thấy ứng với t 1
 cho ta một giá trị của x và ứng với mỗi giá trị
t  1 cho hai giá trị của . x    f   t 2   f   tf t  1
 2 0   f t . 2
Phương trình đã cho trở thành 
y f t  1;  f t Từ đồ thị hàm số trên suy ra phương trình
 1 có 1 nghiệm t 2  f t và phương trình
2 có 1 nghiệm t  2 do đó phương trình đã cho có 4 nghiệm. Câu 4b: f f   x  1  f f  cos 2x  0 
Phân tích: Thay phương trình thành  . Lời giải: x   1;1 y  0;1 .
Dựa vào đồ thị ta thấy khi   thì   t   1;1
f cos 2x  0;1 .
Do đó nếu đặt t c  os 2x thì   , khi đó    
f cos 2x  0  f f  cos 2x  0    f   cos2xa   a    1  lo¹i 
f  cos2xb   b   
Dựa vào đồ thị, ta có 1  lo¹i   cos 2x 0  f  cos2x 0    cos 2x a   a    1  lo¹i   cos2x b   b   1  lo¹i  Phương trình  
 cos 2x 0  x   k k    . 4 2
Vậy phương trình đã cho có 4 điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác. Câu 4c:f m x   2 1  0 f f x  1  Phân tích: : Thay phương trình   thành 8 . Lời giải: 2  f tm 1  .  * Đặt x t
 . Điều kiện t  0. Khi đó phương trình đã cho trở thành 8   Vì với mỗi nghiệm *
t  0 của phương trình
cho đúng một nghiệm x l  og t của
phương trình * nên * có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi   * có đúng hai nghiệm  0;   phân biệt trêm
. Dựa vào đồ thị ta thấy điều này xảy ra khi và chỉ khi 2 m  1  1  1. 8  m  m    m5  m5
m  2; 1;0;1;  2 . 2  m  1  3  m  3  1  1 
Yêu cầu bài toán tương đương  8
Vậy có 5 số nguyên thoả mãn.