TÍCH PHÂN
Câu 6. Cho hàm số
f x
có đạo hàm liên tục trên đoạn
0;1
thoả mãn
1 0,f
1
2
0
' d 7f x x
1
2
0
1
d
3
x f x x
. Tính tích phân
1
0
d .f x x
A.
7
.
5
B.
C.
7
.
4
D.
4.
Câu 6a. Cho hàm số
f x
có đạo hàm liên tục trên đoạn
0;1
thoả mãn
1 3,f
1
2
0
4
' d
11
f x x
1
4
0
7
d
11
x f x x
. Tính tích phân
1
0
d .f x x
A.
35
.
11
B.
65
.
21
C.
23
.
7
D.
9
.
4
Câu 6b. Cho hàm số
f x
có đạo hàm liên tục trên đoạn
0;1
thoả mãn
1 3,f
1
2
0
4
' d
11
f x x
1
4
0
7
d
11
x f x x
. Tính giá trị
1 2 .f f
A. 19. B.
19.
C. 17. D.
17.
Câu 6c. Cho hàm số
f x
có đạo hàm liên tục trên đoạn
0;1
thoả mãn
1 1,f
1
2
0
9
' d
5
f x x
1
0
2
d
5
f x x
. Tính tích phân
2
1
ln d .f x x x
A.
15
2ln 2 .
16
B.
15
4ln 2 .
16
C.
1
ln 2 .
16
D.
1
ln 2 .
16
Lời giải và phân tích
Câu 6:
Lời giải:
Đặt
2 3
d ' d
d 3 d
u f x u f x x
v x x v x
, khi đó
1 1
1
2 3 3
0
0 0
3 d . ' dx f x x x f x x f x x
Ta có
1
3
0
1 1 ' d
f x f x x
suy ra
1
3
0
' d 1.x f x x
Áp dụng bất đẳng thức tích phân
2
2 2
d d d .
b b b
a a a
f x g x x f x x g x x
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
f x kg x
với
là hằng số.
Ta có
2
1
1 1 1
7
2
3 6
0 0 0
0
1 ' d d ' d 7 1
7
x
x f x x x x f x x
.
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
3
'f x kx
với
là hằng số.
1
3
0
' d 1x f x x 
hay
1
6
0
d 1kx x 
suy ra
7.k 
Vậy
3
' 7f x x
nên
4
7
4
f x x C
1 0f
nên
4
7
1
4
f x x
, suy ra
1
0
7
d .
5
f x x
Câu 6a:
Phân tích: Thay các giả thiết
1 0,f
1
2
0
' d 7f x x
,
1
2
0
1
d
3
x f x x
thành
1 3,f
1
2
0
4
' d
11
f x x
,
1
4
0
7
d
11
x f x x
.
Lời giải:
Đặt
5
4
d ' d
d d
5
u f x x
u f x
x
v x x
v
, khi đó
1
1 1
4 5 5
00 0
1 1 7
d . ' d
5 5 11
x f x x x f x x f x x
1
5
0
2
' d
11
x f x x 
Ta có
1
10
0
1
11
x dx
nên
1 1 1
2
5 10
0 0 0
' 4 ' 4 0f x dx x f x dx x dx
1
2
5 5
0
' 2 d 0 ' 2f x x x f x x 
6
10
3 3
x
f x C C
(do
1 0f
)
1 1
6
0 0
10 23
d d .
3 3 7
x
f x x x
Câu 6b:
Phân tích: Thay các giả thiết
1 0,f
1
2
0
' d 7f x x
,
1
2
0
1
d
3
x f x x
thành
1 3,f
1
2
0
4
' d
11
f x x
,
1
4
0
7
d
11
x f x x
. Thay yêu cầu bài toán thành tính giá tr
1 2 .f f
Lời giải:
Đặt
5
4
d ' d
d d
5
u f x x
u f x
x
v x x
v
, khi đó
1
1 1
4 5 5
00 0
1 1 7
d . ' d
5 5 11
x f x x x f x x f x x
1
5
0
2
' d
11
x f x x 
Ta có
1
10
0
1
11
x dx
nên
1 1 1
2
5 10
0 0 0
' 4 ' 4 0f x dx x f x dx x dx
1
2
5 5
0
' 2 d 0 ' 2f x x x f x x 
6
10
3 3
x
f x C C
(do
1 0f
)
Do đó
6
10
3 3
x
f x 
. Vậy
1 2 1 18 19f f
.
Câu 6c:
Phân tích: Thay các giả thiết
1 0,f
1
2
0
' d 7f x x
,
1
2
0
1
d
3
x f x x
thành
1 1,f
1
2
0
9
' d
5
f x x
,
1
0
2
d
5
f x x
. Thay yêu cầu bài toán thành tính tích phân
1
0
ln d .f x x x
Lời giải:
Đặt
2
d 2 d .t x x t x t t
Đổi cận
0 0; 1 1x t x t
.
Ta có:
1 1 1 1
1
2 2 2 2
0
0 0 0 0
2
2 . d . . ' d 1 . ' d 1 . ' d
5
t f t t t f t t f t t f t f t t t f t t
1
2
0
3
. ' d
5
t f t t
hay
1
2
0
3
. ' d . 1
5
x f x x
Mặt khác ta có
1
2
0
9
' d 2
5
f x x
1
4
0
1
d . 3
5
x x
Xét tích phân
1 1 1 1
22
2 2 4
0 0 0 0
' 3 d ' d 6 . ' d 9 df x x x f x x x f x x x x
9 3 1
6. 9. 0.
5 5 5
2
2
' 3 0, 0;1 .f x x x
Vậy
2
' 3 .f x x
Do đó
3
0f x x C C
(do
1 1f
). Vậy
3
.f x x
Đặt
3
4
d
d
ln
d d
4
x
u
u x
x
v x x
x
v
, khi đó
2
2 2 2
3 4 3
1 1 1
1
1 1 15
ln d .ln d .ln d 4 ln 2 .
4 4 16
x f x x x x x x x x x
SỐ PHỨC
Câu 10. Cho số phức
z
thoả mãn
1 2 2z i
. Tìm môđun lớn nhất của số phức
z
.
A.
9 4 5
. B.
11 4 5
C.
6 4 5
. D.
5 6 5
.
Câu 10a. Trong các số phức thoả mãn điều kiện
2 4 2 .z i z i
Tìm môđun nhỏ nhất
của số phức
2 .z i
A.
5
. B.
3 5
. C.
3 2
. D.
3 2
.
Câu 10b. Trong các số phức thoả mãn điều kiện
3 2 .z i z i
Tìm số phức có môđun
nhỏ nhất.
A.
1 2 .z i
B.
1 2
.
5 5
z i
C.
1 2
.
5 5
z i
D.
1 2 .z i
Câu 10c. Cho số phức
z
thoả mãn
2 3 4 10z i
. Gọi
M
m
lần lượt là giá trị lớn
nhất và giá trị nhỏ nhất của
.z
Khi đó
M m
bằng
A. 5. B. 15. C. 10. D. 20.
Lời giải và phân tích
Câu 10:
Lời giải:
Đặt
1 2 1 2 .z i a bi z a b i
Từ giả thiết ta có
2 2
4. 1a b
Khi đó theo
1
và bất đẳng thức Bunhiacopxki ta có:
2 2 2 2
2 2 2
1 2 9 2 4 9 2 4 9 4 5.z a b a b a b
Hay ta có
max
9 4 5z
đạt được khi
2 2
2 5
4
5
.
4 5
2 4
5
aa b
a b
b

Câu 10a:
Phân tích: Thay đổi giả thiết bài toán từ
1 2 2z i
thành
2 4 2 .z i z i
Lời giải:
Đặt
2 2z i a bi z a b i
, ta cần tìm min của
2 2
.T a b
Thay
vào giả thiết ta có
2 2 2
2
2 6 4 2 6 4 6.a b i a b i a b a b a b
Từ đó ta có
2
2 2
1
3 2
2
T a b a b
đạt được tại
3.a b
Câu 10b:
Phân tích: Thay đổi giả thiết bài toán từ
1 2 2z i
thành
3 2 .z i z i
Lời giải:
Gọi
2 2
, ,z a bi a b z a b
. Từ giả thiết ta có
2 2 2
2
3 2 1a b a b
.
Suy ra
2
2 2 2
min
1 1
1 2 1 2
5 5
a b a b z z
đạt được tại
2 1
1 2
, .
2
5 5
a b
a b
a b

Câu 10c:
Phân tích: Thay đổi giả thiết bài toán từ
1 2 2z i
thành
2 3 4 10z i
.
Lời giải:
Đặt
2 3 4 2 3 4z i a bi z a b i
2 2
100. 1a b
Khi đó từ
1
ta có
2 2 2
2 3 4 125 2 3 4 . 2z a b a b
Mặt khác
2 2 2 2
3 4 3 4 50 50 3 4 50. 3a b a b a b
Suy ra
2
125 100 2 125 100 5 2 15 2 15 5 10 5.z z M m M m
ĐỒ THỊ
Câu 4.
Cho hàm số
y f x
liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Số nghiệm phân biệt của phương trình
1f f x
A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.
Câu 4a. Cho hàm số
y f x
liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Số nghiệm của phương trình
2
2 2
1 1 2 0f x f x
là:
A. 1. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 4b. Cho hàm số
y f x
liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Hỏi có bao nhiêu điểm trên đường tròn lượng giác biểu diễn nghiệm của phương trình
cos2 0f f x
?
A. 1 điểm. B. 3 điểm. C. 4 điểm. D. Vô số điểm.
Câu 4c. Cho hàm số
y f x
liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Số các giá trị nguyên của tham số
m
không vượt quá 5 để phương trình
2
1
0
8
x
m
f
có hai nghiệm phân biệt là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Lời giải và phân tích
Câu 4:
Lời giải:
Đặt
t f x
, khi đó
2 1
1
0
1 2
t a a
f t
t
t b b
.
Khi đó ta có
2 1
0
1 2
f x a a
f x
f x b b
.
Dựa vào đồ thị ta có phương trình
f x a
có 1 nghiệm, phương trình
0f x
có 3
nghiệm và phương trình
f x b
có 3 nghiệm.
Vậy phương trình
1f f x
có 7 nghiệm.
Câu 4a:
Phân tích: Thay phương trình
1f f x
thành
2
2 2
1 1 2 0f x f x
.
Lời giải:
Đặt
2
1 1.t x t
Ta thấy ứng với
1t
cho ta một giá trị của
x
và ứng với mỗi giá trị
1t
cho hai giá trị của
.x
Phương trình đã cho trở thành
2
1
2 0 .
2
f t
f t f t
f t

Từ đồ thị hàm số
y f t
trên
1;
suy ra phương trình
1f t 
có 1 nghiệm
2t
và phương trình
2f t
có 1 nghiệm
2t
do đó phương trình đã cho có 4 nghiệm.
Câu 4b:
Phân tích: Thay phương trình
1f f x
thành
cos2 0f f x
.
Lời giải:
Dựa vào đồ thị ta thấy khi
1;1x
thì
0;1 .y
Do đó nếu đặt
cos 2t x
thì
1;1t
, khi đó
cos 2 0;1 .f x
Dựa vào đồ thị, ta có
cos 2 0
cos 2 0 cos 2 1
cos 2 1
f x
f f x f x a a
f x b b
lo¹i
lo¹ i
Phương trình
cos 2 0
cos2 0 cos2 1
cos 2 1
x
f x x a a
x b b
lo¹ i
lo¹i
cos 2 0 .
4 2
x x k k
Vậy phương trình đã cho có 4 điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác.
Câu 4c:
Phân tích: : Thay phương trình
1f f x
thành
2
1
0
8
x
m
f
.
Lời giải:
Đặt
.
x
t
Điều kiện
0.t
Khi đó phương trình đã cho trở thành
2
1
. *
8
m
f t
Vì với mỗi nghiệm
0t
của phương trình
*
cho đúng một nghiệm
logx t
của
phương trình
*
nên
*
có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
*
có đúng hai nghiệm
phân biệt trêm
0;
. Dựa vào đồ thị ta thấy điều này xảy ra khi và chỉ khi
2
1
1 1.
8
m
Yêu cầu bài toán tương đương
2
5 5 2; 1;0;1;2 .
3 3
1
1 1
8
m m
m m m
mm
Vậy có 5 số nguyên thoả mãn.

Preview text:

TÍCH PHÂN f x  0; 1 f   Câu 6. Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên đoạn thoả mãn 1 0  , 1 1 1 1
f ' x 2  dx 7  2      d  x f x x f x  d . x  3 0 và 0 . Tính tích phân 0 7 7 . . A. 5 B. 1. C. 4 D. 4. f x  0; 1 f   Câu 6a. Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên đoạn thoả mãn 1 3  , 1 1 7 1  f   x 2 4 '  dx  4  
x f x dx   f x d . x  11 11 0 và 0 . Tính tích phân 0 35 65 23 9 . . . . A. 11 B. 21 C. 7 D. 4 f x  0;  f   Câu 6b. Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên đoạn 1 thoả mãn 1 3  , 1 1 7  f   x 2 4 '  dx  4  
x f x dx   11 11 f   1  f  2 . 0 và 0 . Tính giá trị A. 19. B.  19. C. 17. D.  17. f x 0;1 f   Câu 6c. Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên đoạn thoả mãn 1 1  , 1 1 2 2  f x 2 9 '  dx    
f x  dx  
f x ln  x d . x 5 5  0 và 0 . Tính tích phân 1   15 2 ln 2  .   15 4 ln 2  .   1 ln 2  .   1 ln 2  . A. 16 B. 16 C. 16 D. 16
Lời giải và phân tích Câu 6: Lời giải:u f   x du f '   x dx 1 1 1    2 3x f   x 3 dx x  . f x 3  x f '   x dx 2 3 0 Đặt dv 3  x dx  v x  , khi đó 0 0 1 1 1  f 1 3  x f '  x dx 3 x f
 ' x dx  1. Ta có 0 suy ra 0 2 b b b    f
  xg x 2 x  f  x 2 d dx g  xd .x
Áp dụng bất đẳng thức tích phân   a a a
f x kg x
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
với k là hằng số. 2 1 1 1 1 7   1  '  d   d  '      2 3 6  d 7 x x f x x x x f x x  1    Ta có 7  0  0 0 0 .
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi f   3 ' x k
x với k là hằng số. 1 1 3 x f
 ' x dx  1 6 kx dx  1  Mà 0 hay 0 suy ra k  7. 7 7  f x  4  x C
f x    4 1 x f 1 0  Vậy f   3 ' x 7x nên 4 mà   nên 4 , suy ra 1 f   x 7 dx  . 5 0 Câu 6a: 1 1 1  f '
  x 2dx 7  2     d  x f x x f   1 0  , 3
Phân tích: Thay các giả thiết 0 , 0 thành 1 1 7  f x 2 4 '  dx  4   
x f x dx   f   1 3  , 11 11 0 , 0 . Lời giải:    
du f ' x dx u f x  1   1 1 5  1 1 7 4 4 5 5 d  d x v x xx f
  x dx x .f x  x f '  x  v  dx Đặt  5 , khi đó 5 5 11 0 0 0 1 2 5
x f '  x dx   11 0 1 1 10 x dx   Ta có 11 0 nên 1 1 1  f '    x 2 5
dx  4 x f '    x 10 dx  4 x dx 0   0 0 0 1   f '
 x2x 2 5 dx 0
  f '  x  5  2x 0 6  f xx 10  C C  3 3 f   1 0  (do ) 1 1 6     f   xx 10 23 dx  dx  .     3 3  7 0 0 Câu 6b: 1 1 1
f ' x 2  dx 7  2      d  x f x x f   1 0  , 3
Phân tích: Thay các giả thiết 0 , 0 thành 1 1 7  f   x 2 4 '  dx  4  
x f x dx   f   1 3  , 11 11 0 , 0
. Thay yêu cầu bài toán thành tính giá trị f   1  f  2 . Lời giải:     du f  ' x dx u f x  1 5    1 1 1 1 7 4 4 5 5 d  d x v x xv
x f x  dx x . f x 
x f ' x  dx    Đặt  5 , khi đó 5 5 11 0 0 0 1 2 5
x f '  x dx   11 0 1 1 10 x dx   Ta có 11 0 nên 1 1 1  f '    x 2 5
dx  4 x f '    x 10 dx  4 x dx 0   0 0 0 1   f '
 x2x 2 5 dx 0
  f '  x  5  2x 0 6  f xx 10  C C  3 3 (do f   1 0  ) 6 f   x 10 x   Do đó 3
3 . Vậy f 1  f 2 1     18 1  9 . Câu 6c: 1 1 1
f ' x 2  dx 7  2      d  x f x x f   1 0  , 3
Phân tích: Thay các giả thiết 0 , 0 thành 1 1 2  f   x 2 9 '  dx   
f x dx   f   1 1  , 5 5 0 , 0
. Thay yêu cầu bài toán thành tính tích phân 1 f   x l  n x d . x 0 Lời giải: Đặt 2
t x x t   dx 2
tdt. Đổi cận x 0   t 0  ; x 1   t 1  . 1 1 1 1 2  2t.f  t dt t
 . f t 1 2 2  t . f ' 
t  dt f 1 2  t . f '  t 2 dt 1   t . f '  tdt 0 Ta có: 5 0 0 0 0 1 3 1 3 2
t .f 't  dt   2 x . f ' 
xdx  . 1 5 5 0 hay 0 1 1  1 f   x2 9 '  dx   2 4 x dx  .      3 Mặt khác ta có 5 5 0 và 0 1  1 1 1 f
 ' x  3x 2 2 dx   f   ' x 2 2
 dx  6 x . f '    x 4
dx  9 x dx  9 3 1   6. 9. 0.  Xét tích phân 0 0 0 0 5 5 5
f  x x  2 2 ' 3 0  , x   0;   Mà
1 . Vậy f x 2 ' 3x .      
Do đó f x 3 x C C
0 (do f  1 1). Vậy f x 3x.  dx   d  ln u u x     x   3  4
dv x dx xv  Đặt  4 , khi đó 2 2 2 2
xf x 3 x xx  1 4 x xx 1 3  x x    15 ln d .ln d .ln d 4 ln 2  .    4 4 16 1 1 1 1 SỐ PHỨC z  1 2i 2 
Câu 10. Cho số phức z thoả mãn
. Tìm môđun lớn nhất của số phức z . A. 9  4 5 . B. 11 4 5 C. 6  4 5 . D. 5  6 5 .
z  2  4i z  2i .
Câu 10a. Trong các số phức thoả mãn điều kiện Tìm môđun nhỏ nhất
của số phức z  2 .i A. 5 . B.3 5 . C.3 2 . D.3  2 .
z  3i z  2  i .
Câu 10b. Trong các số phức thoả mãn điều kiện Tìm số phức có môđun nhỏ nhất. 1 2 1 2 z   .i z   .i A. z 1   2 .i B. 5 5 C. 5 5
D. z  1 2 .i
2z  3  4i 1  0
Câu 10c. Cho số phức z thoả mãn
. Gọi M m lần lượt là giá trị lớn
nhất và giá trị nhỏ nhất của z . Khi đó M m bằng A. 5. B. 15. C. 10. D. 20.
Lời giải và phân tích Câu 10: Lời giải: z  1 2i a
 bi z a
 1 b  2 . 2 2 a b 4  .   1 Đặt
i Từ giả thiết ta có 1 Khi đó theo
và bất đẳng thức Bunhiacopxki ta có: 2 z
a  2  b  2   a b      2 2   2 2 1 2 9 2 4 9 2 4 a b  9   4 5.  2 5 2 2 a b 4 a    5    . a b    4 5 2  4 b  Hay ta có z  9  4 5  max đạt được khi  5 Câu 10a: z   i z
i z i
Phân tích: Thay đổi giả thiết bài toán từ 1 2 2 thành 2 4 2 . Lời giải: 2 2
Đặt z  2i a
  bi z a
  b  2i , ta cần tìm min của T a b .
Thay z vào giả thiết ta có a
 b  i a  b  i  a  2  b  2 a   b  2 2 2 6 4 2 6 4  a b 6  . 1 2 2
T a b
a b2 3 2 Từ đó ta có 2
đạt được tại a b  3  . Câu 10b: z  1 2i 2 
z  3i z  2  i .
Phân tích: Thay đổi giả thiết bài toán từ thành Lời giải: 2 2 2 2 Gọi z a
 bi a b   2 2 , ,
z a b . Từ giả thiết ta có a  b  3   a   2  b   1 . a
  b   2   2  2 2 a b  1 1 1 2 1 2  z   z  min Suy ra 5 5 đạt được tại a  2b 1  1 2 
a  ,b  .  2a   b 5 5 Câu 10c: z   i z   i
Phân tích: Thay đổi giả thiết bài toán từ 1 2 2 thành 2 3 4 10. Lời giải: 2 2
Đặt 2z  3  4i a
 bi  2z a
  3  b  4 i a b 1  00.  1 2 2 2       
Khi đó từ 1 ta có 2z
a 3  b 4 125 2 3a 4b .  2
a b   2 2    2 2 3 4 3 4 a b  5  0   50 3  a  4b 5  0. 3 Mặt khác 2 125  100  2z 1
 25 100  5  2z 1
 5  2 M m        Suy ra 15 5 10 M m 5. ĐỒ THỊ Câu 4.
y f x  Cho hàm số
liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Số nghiệm phân biệt của phương trình f f x  1  là A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.
Câu 4a. Cho hàm số y f x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
f x   2 2   f  2 1 x   1  2 0 
Số nghiệm của phương trình   là: A. 1. B. 4. C. 3. D. 5.
y f x Câu 4b. Cho hàm số
liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Hỏi có bao nhiêu điểm trên đường tròn lượng giác biểu diễn nghiệm của phương trình f f  cos 2x  0   ? A. 1 điểm. B. 3 điểm. C. 4 điểm. D. Vô số điểm.
Câu 4c. Cho hàm số y f x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Số các giá trị nguyên của tham số m không vượt quá 5 để phương trình 2  f m x   1  0 8
có hai nghiệm phân biệt là A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Lời giải và phân tích Câu 4: Lời giải:t a
   2  a    1 f t 1   t 0 t b   1b   
Đặt t f x , khi đó 2 .
f xa
   2  a   1
f x 0  f
  x b 1 b  2 Khi đó ta có .
Dựa vào đồ thị ta có phương trình f xa
 có 1 nghiệm, phương trình f x 0  có 3 f x nghiệm và phương trình b  có 3 nghiệm.
Vậy phương trình f f x  1  có 7 nghiệm. Câu 4a: 2 2 2
f f x  1   f   x   1   f   x 1    2 0 
Phân tích: Thay phương trình thành . Lời giải: Đặt 2
t x 1 t 1
 . Ta thấy ứng với t 1
 cho ta một giá trị của x và ứng với mỗi giá trị
t  1 cho hai giá trị của . x    f   t 2   f   tf t  1
 2 0   f t . 2
Phương trình đã cho trở thành 
y f t  1;  f t Từ đồ thị hàm số trên suy ra phương trình
 1 có 1 nghiệm t 2  f t và phương trình
2 có 1 nghiệm t  2 do đó phương trình đã cho có 4 nghiệm. Câu 4b: f f   x  1  f f  cos 2x  0 
Phân tích: Thay phương trình thành  . Lời giải: x   1;1 y  0;1 .
Dựa vào đồ thị ta thấy khi   thì   t   1;1
f cos 2x  0;1 .
Do đó nếu đặt t c  os 2x thì   , khi đó    
f cos 2x  0  f f  cos 2x  0    f   cos2xa   a    1  lo¹i 
f  cos2xb   b   
Dựa vào đồ thị, ta có 1  lo¹i   cos 2x 0  f  cos2x 0    cos 2x a   a    1  lo¹i   cos2x b   b   1  lo¹i  Phương trình  
 cos 2x 0  x   k k    . 4 2
Vậy phương trình đã cho có 4 điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác. Câu 4c:f m x   2 1  0 f f x  1  Phân tích: : Thay phương trình   thành 8 . Lời giải: 2  f tm 1  .  * Đặt x t
 . Điều kiện t  0. Khi đó phương trình đã cho trở thành 8   Vì với mỗi nghiệm *
t  0 của phương trình
cho đúng một nghiệm x l  og t của
phương trình * nên * có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi   * có đúng hai nghiệm  0;   phân biệt trêm
. Dựa vào đồ thị ta thấy điều này xảy ra khi và chỉ khi 2 m  1  1  1. 8  m  m    m5  m5
m  2; 1;0;1;  2 . 2  m  1  3  m  3  1  1 
Yêu cầu bài toán tương đương  8
Vậy có 5 số nguyên thoả mãn.