



















Preview text:
ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH NÂNG CAO
LỚP: CAO HỌC LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THÔNG KÊ TOÁN KHÓA 27
CHƯƠNG 5 – KHÔNG GIAN EUCLIDE
u=( u,u ,u , v= v,v ,v Î ¡ 1 2 3 ) ( 1 2 3) 3
Bài 1. Xét hai vectơ
. Các biểu thức dưới đây
có thể là tích vô hướng trong 3 ¡ không? Giải thích? 2 2 2 2 2 2 a) ,
u v := uv +uv ,
u v := u v +u v +u v 1 1 3 3 b) 1 1 2 2 3 3 c) ,
u v := 2uv +uv +4uv ,
u v := uv - uv +uv 1 1 2 2 3 3 d) 1 1 2 2 3 3 Giải
Thỏa mãn các tính chất sau:
TVH1: u v,w
u, w v, w TVH2 : , u v w , u v , u w
TVH3: u, v , v u TVH4 : ,
u u 0, u, u 0 u
,với , và với mọi u, , v w V a) Biểu thức ,
u v := uv +uv 1 1
3 3 không thể là tích vô hướng vì chỉ thoả tính chất TVH1, TVH2,
TVH3, không thỏa tính chất TVH4. u= (0,1, ) Xét
0 . Khi đó ,uu =0 nhưng u¹ q 2 2 2 2 2 2 b) Biểu thức ,
u v := u v +u v +u v 1 1 2 2 3
3 không thể là tích vô hướng vì không thỏa tính chất (TVH1) của tích vô hướng. u v 1,3, Xét u=(1,2, )
3 ,v=( 0;1; )1 ,w=(1,0, )1 . Khi đó: 4 2 2 2 2 2 u+ , v w =1.1 +3.0+4.1 =17ü
ïïýÞ u+ ,vw ¹ ,uv + ,vw , u w + , v w =10 1 + =11 ï Khi đó: ïþ 1 c) Biểu thức ,
u v := 2uv +uv +4uv 1 1 2 2
3 3 là tích vô hướng vì thỏa mãn 4 tính chất của tích vô hướng
Với mọi a, b Î ¡ và với mọi , u , v wÎ V au+ b , v w = ( 2 au + v b
w + au +bv w + 4 au + v b w 1 )1 1 ( 2 )2 2 ( 3 )3 3
= a( 2uw +uw +4uw +b 2vw +vw +4vw 1 1 2 2 3 3 ) ( 1 1 2 2 3 3 ) TVH1: = a , u w + b , v w , u av+ w b = 2u av + w b +u av + w b +4u av + w b 1 ( 1 1 ) 2 ( 2 2) 3 ( 3 3) TVH2: =2auv +2 u b w a + uv + u
b w +4auv +4 u b w 1 1 1 1 2 2 2 2 3 3 3 3 a = ( 2uv u + v 4 + uv b + 2uw u + w 4 + uw 1 1 2 2 3 )3 ( 1 1 2 2 3 )3 a = , u v b + , u w TVH3: ,
u v = 2uv +u v +4uv = 2vu +v u + 4vu = , v u 1 1 2 2 3 3 1 1 2 2 3 3 2 2 2 ,
u u = 2u u +u u + 4u u = 2u +u + 4u ³ 0 TVH4: 1 1 2 2 3 3 1 2 3 2 2 2 và ,
u u = 0Û 2u +u +4u = 0Û u = u = u = 0Þ u= q 1 2 3 1 2 3 d) Biểu thức ,
u v := uv - uv +uv 1 1 2 2
3 3 không thể là tích vô hướng vì không thỏa mãn tính chất TVH4 của tích vô hướng u= (0,1, ) Xét
0 . Khi đó: ,uu =- 1<0
Bài 2. Với giá trị nào của λ các ánh xạ dưới đây xác định một tích vô hướng trong không gian 3
a) x, y x y 10x y 6λx y x y x y x y 1 1 2 2 1 2 3 3 2 3 3 2 . x, y 2
x y 7x y 7x y 8x y 3λx y λx y x y b) 1 1 1 2 2 1 2 2 3 3 2 3 3 2 . Giải
a) x, y x y 10x y 6λx y x y x y x y 1 1 2 2 1 2 3 3 2 3 3 2 . x 0,1,0 Với và y ( 1, 0, 0). 2 ,x y 0 , x y , y x y,x 6 Ta có: .
Vậy ánh xạ đã cho không phải là tích vô hướng λ . b) x, y 2
x y 7x y 7x y 8x y 3λx y λx y x y 1 1 1 2 2 1 2 2 3 3 2 3 3 2 . x 0,0, 1
x, x 3 0 Với . Ta có: .
Vậy ánh xạ đã cho không phải là tích vô hướng λ .
Bài 3. Cho V M , , m n
với ,ABV , ta định nghĩa: , :
V x V ,
A B Tr T B A
Chứng minh V là không gian Euclide. Giải
* Chứng minh V là không gian véc-tơ.
(Ta dễ dàng kiểm tra 8 tiên đề của không gian véc-tơ).
* Chứng minh <,> là một tích vô hướng trên V a a ... a b b ... b 11 12 1n 11 12 1n a a ... a
b b ... b 21 22 2n A 21 22 2n B , ... ... ... ... ... ... ... ... Với mọi ,
A B,C V giả sử
a a ... a
b b ... b 1 m 1 m mn , m 1 m 1 mn , ta có:
i) A B,C T
r A BT C T r T T
A C B C T r T A C T r T B C
A ,C B ,C . i ) i ,
A B C Tr T
A B C Tr T T
A B A C T r T A B T r T A C
A,B A,C . 3 m m ii )i , A B T r T
A B a b , j=1, n và , B A T r TB A b a n a b b a ij ij , j=1, vì ij ij ij ij ij ij i 1 i 1 nên ,
A B B, A . m i ) v , A A T r T A 2 A a 0 , j=1, n ij i 1 m 2 , A A 0 a 0
, j=1, n a 0 , i=1, m, j=1, . n ij ij và i 1
Vậy V là không gian Euclide. M R n
Bài 4. Cho không gian vector
gồm các ma trận vuông cấp n trên trường số thực .
A a M R T Tr AA ij n a) Với , tính vết
theo aij . Qua đó chứng minh rằng T Tr A nTr AA , T A B Tr AB
b) Chứng minh rằng ánh xạ
xác định một tích vô hướng trong không gian M R n . Giải T Tr AA a) * Tính vết . A M R n Ta có: nên : a a ... a a a ... a 11 12 1n 11 21 1 n a a ... a a a ... a 21 22 2n T 12 22 n 2 A A a a ... a a a ... a n1 n 2 nn 1n 2n nn 2 2 2
a a ... a n * 11 12 1 T AA 2 2 2 * a a a n n ... 1 2 nn 4 Tr T AA 2 2 a . .. a a a
a a n 2 2 ... n ... 2 2 ... 11 1 21 2 n1 nn n n n n n n n 2 2 2
a a a a a a a a j j ... nj 2 2 2 j j ... nj 2 2 1 2 1 2 ij ij Do đó: j 1 j 1 j 1 j 1 j 1 i 1 i,j 1 T Tr A nTr AA *Chứng minh
Ta viết lại đẳng thức chứng minh có dạng: 2 n n
Tr A nTr T AA 2 2 a n a ii ij * i 1 i, j 1 *
Ta chứng minh bất đẳng thức n n n n 2 2 2 2 a a a a ij ii ij ii 1 i , j 1 i 1 i, j 1 i 1 Ta có: i j
Mặt khác, theo bất đẳng thức cauchy-Schwarz, ta có:
1.a 1.a ... 1.a
a a a nn 2 2 2 1 1 ... 1 2 2 2 ... 11 22 11 22 nn
a a ... a n a a a nn 2 2 2 ... 11 22 11 22 nn n Tr 2
A n a ii 3 i 1 n Tr A 2
n a Tr A nTr T AA ij Từ 1 , 2 i ,j 1 b) Xét ánh xạ: , : M R M R R n n
A,B Tr T AB
Ta chứng minh , là một tích vô hướng trong M R n A
,B,C M R n và
, R , ta có: 5
i) A B,C T
r A B T C T r T T
AC BC T r T
AC Tr T BC T r T AC T r T BC ,
A C B,C ii) ,
A B C Tr A B C T Tr A T T
B C T r T T
AB AC T r T
AB Tr T AC , A B , A C iii) A,B
Tr AB Tr AB T Tr B T T T T T A T r T
BA B,A n n iv) A, A T r T AA 2 2
a 0; A,A 0 a 0 a 0 A 0 ij ij ij ,i j 1 ,i j 1
( A là ma trận không). M R n
Vậy , là một tích vô hướng trong
Bài 5. Chứng minh rằng tích vô hướng trong V thỏa: ,
u v = 0,"vÎ V Û u= 0. Giải u,v 0 ,vV Giả sử
, ta chứng minh u
Thật vậy, v V
u,u v u,u u,v Ta có
Do u,u v 0 , u,v 0 nên u,u 0 u Giả sử u
. Ta chứng minh u,v 0 ,v 0 ,vV Thật vậy: v
V ta có: ,v
, v ,v ,v 0,v 0 , v V
Bài 6. Với tích vô hướng Euclide trong 4
¡ , hãy tìm hai vectơ có chuẩn bằng 1 và trực giao với
các vectơ sau u =( 2,1,- 4, ) 0 ,v =( - 1,- 1,2, ) 2 , w =( 3,2,5, ) 4 Giải
Gọi là vectơ cần tìm. Ta có: vectơ x trực giao với các vec tơ u,v,w ìï x ^u ìï < , x u>= 0 ï ï ï ï í x v Þ ^ Þ í < , x v>= 0 ï ï ïï x w ï ^ ï < , x w >= 0 ïî ïî 6 ìï
2x + x - 4x = 0 1 2 3
ïïïí - x- x +2x +2x =0 1 2 3 4 ïï
Suy ra ta có hệ phương trình thuần nhất sau ï 3x +2x +5x +4x = 0 ï 1 2 3 4 î (1) 2 æ 1 - 4 0ö æ - 1 - 1 2 2ö æ- 1 - 1 2 2ö ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ A ç = - ç 1 - 1 2 2÷ ÷ ç ® ÷ ç 0 - 1 0 4 ÷ ÷ ç ® ÷ ç 0 - 1 0 4÷ ÷ ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ è ø çè - ÷ ø ç ÷
Ma trận hệ số của hệ này là 3 2 5 4 0 1 11 10 è 0 0 11 6ø ìï 34 ï x =- t ï 1 ï 11
ìï - x - x + 2x + 2x = 0 ï 1 2 3 4 ï ï ï ï x = 4 ( ) t 2 1 ï Û í - x + 4x = 0 ï Û í ,tÎ ¡ 2 4 ï ï 6 ïï 11x +6x = 0 ïï x =- t ïî 3 4 3 ï 11 ï æ 34 6 ö ï ç ÷ ï Þ x = - ç , t 4 , t - , t t÷ ç ÷ Suy ra ï x = t è 11 11 ø 4 î 2 2 æ 34 ö æ ö x =1Û ç- t÷+ ç ÷ ( )2 6 t +ç- t÷+ ç ÷ ç ÷ ( )2 11 4 t =1Û t = ± ç ÷ Mà è 11 ø è 11 ø 57 æ-34 44 - 6 11ö 34 æ - 44 6 - 11ö x = ç , , , , ÷ ç ÷x = ç , , , ÷ ç ÷ 1 2 ç ÷ è ø ç ÷ Vậy 57 57 57 57 5
è 7 57 57 57 ø là hai vec tơ cần tìm. Bài 7. Trong 3
¡ xét tích vô hướng Euclide. Hãy áp dụng quá trình Gram-Smidt để biến cơ sở { u,u,u 1 2
}3 thành cơ sở trực chuẩn:
u = 1;1;1 ,u = - 1;1;0 ;u = 1;2;1
u = 1;0;0 ,u = 3;7;- 2 ,u = 0;4;1 1 ( ) 2 ( ) 3 ( ) 1 ( ) 2 ( ) 3 ( ) a) b) Giải { u,u,u 1 2 3 }
a) Áp dụng quá trình trực giao hoá Gram-Smidt để biến cơ sở
thành cơ sở trực chuẩn.
Đặt v = u = (1,1,1) 1 1 u ,v u ,v 0 2 1 2 1 v =u - v 2 2 2 1 2 v v 3 1 1 0 v 1,1, 0 1,1,1 1,1,0 2 3 u , v 4 3 1 2 v 3 1 u ,v u ,v u , v 1 3 2 3 1 3 2 v =u - v - v 3 3 2 1 2 2 2 v v v 2 1 2 2 7 4 1 1 1 1 v 1, 2,1 1,1,1 1,1,0 , , 3 3 2 6 6 3
Chuẩn hóa cơ sở trực giao { v,v ,v 1 2 3 }
ta được cơ sở trực chuẩn là ìï 1 æ 1 1 öæ- 1 1 ö 1 æ 1 - 2 ü öï ï ç í ç , , , ÷çç , ,0 ,÷ç ÷ ÷ç , , ï÷ ÷ ý ï çè 3 3 3÷ øçè 2 2 ÷ ø çè 6 6 6÷ï ø ïî ïþ
b) Đặt v =u =(1,0,0) 1 1 u ,v u ,v 3 2 1 2 1 v =u - v 2 2 2 1 v 2 v 1 1 1 3 v 3,7, 2
1,0,0 3,7, 2 3,0,0 0,7, 2 2 1 u , v 0 3 1 2 v 1 1 u ,v u ,v u , v 26 3 2 3 1 3 2 v = u - v - v 3 3 2 1 2 2 2 Đặt v v v 53 1 2 2 0 26
182 52 30 105 v 0,4,1 1, 0,0 0,7, 2 0,4,1 0, , 0, , 3 1 53 53 53 53 53 { v,v,v 1 2 3 }
Chuẩn hóa cơ sở trực giao
ta được cơ sở trực chuẩn là ìï æ öæ ü ö - ï ïí( ) 7 53 2 53 ç ÷ 2 53 7 53 1,0,0 , 0 ç , , , 0 ç ÷ç , , ÷ï ÷ ç ÷ ý ï ç ï è 53 53 ç ÷ øçè 53 53 ÷ ÷ï ÷ ø î ïþ
Bài 8. Xét tích vô hướng Eulide trong 4
tìm một cơ sở trực giao và một cơ sở trực chuẩn của
không gian con U trong 4
trong các trường hợp:
U u ,u ,u u 1,1,0,0
u 1,1,1,1 u 0, 1,0,1 3 2 1 a) 1 2 3 với , , .
U u ,u ,u
u 1, 2,2, 1 u 1,1, 5,3 u 3,2,8, 7 3 2 1 b) 1 2 3 với , , .
x x x U
x , x , x , x 0 1 2 4 1 2 3 4
x x x 0 c) 2 3 4 Giải
a) Xây dựng cơ sở trực giao B 8 v u 1,1,0,0 1 1 Đặt u ,v 2 2 1 v u
.v 1,1,1,0 . 1,1,0,0 0,0,1,0 2 2 2 1 v 2 1 . u ,v u ,v 3 1 3 2 1 0 1 1 v u .v .v 0, 1,0,1 1,1,0,0 0,0,1,0 , ,0,1 3 3 2 1 2 2 v v 2 1 2 2 1 2 . 1 1 B v
1,1,0,0 ,v 0,0,1,0 ,v , ,0,1 1 2 3
Vậy cơ sở trực giao là 2 2 .
Đơn vị hóa các vector trực giao B Ta có: v 1 1 1 1 w . 1,1,0,0 , ,0,0 1 v 2 2 2 1 v 1 2 w . 0,0,1, 0 0,0,1,0 2 v2 1 v 1 1 1 6 6 6 3 w . , ,0,1 , ,0, 3 v 6 2 2 6 6 3 3 2 1 1 6 6 6 P w , ,0,0 ; w 0,0,1,0 , w , ,0, 1 2 3 2 2 6 6 3 Cơ sở trực chuẩn là v u 1;2;2; 1 1 1 b) Đặt . u ,v 2 1 v u λv , λ 1
v 2;3; 3;2 2 2 1 1 2 2 v1 . u ,v 3 2 v u
λ v λ v , λ 1
v 5;5;5; 5 3 3 1 2 2 3 2 2 3 v2 . 1;2;2;
1 ; 2;3; 3;2 ; 5;5;5; 5 là một cơ sở trực giao của U . 1 1 1
u ,u ,u 1;2;2; 1 ; 2;3; 3;2 ; 5;5;5; 5 1 2 3 10 26 10
là một cơ sở trực chuẩn của U . 9 x a 1 x x x 0 x x x 0
x a b 1 2 4 1 2 4 2 ,a b
x x x 0 x x 0 x a 2 3 4 1 3 3
c) Xét hệ phương trình: x b 4 .
u 1,1,1,0 ,u 0,1,0,1 1 2 Suy ra là cơ sở của U . v 3 3 3 1 v u ; e , , ,0 1 1 1 v 3 3 3 Đặt 1 . u ,v 2 1 1 2 1 v 15 2 15 15 15 2 v u v , , ,1 ; e , , , 2 2 2 1 2 v 3 3 3 v 15 15 15 5 2 1 . v ,v e ,e 1 2 1 2
Vậy cơ sở trực giao của U là
và cơ sở trực chuẩn của U là .
Bài 9. Xét tích vô hướng Euclide trong 4
R . Hãy bổ sung chúng để được một cơ sở trực giao của 4 R
a) u 1,1,1,1 , u 1,0, 1,0 1 2
u 0,0,1,1 , u 1,1,1, 1 1 2 b) . Giải u 0,0,1,0 u 0,0,0,1
u ,u ,u ,u 1 2 3 4 4 3
a) Ta bổ sung 2 véctơ và để hệ là một cơ sở của 4 R . Xây
v ,v ,v ,v 1 2 3 dựng cơ sở trực giao 4 . Đặt v u 1,1,1,1 1 1 u ,v 2 1 v u v u 1, 0, 1,0 . 2 2 1 2 v ,v 1 1 u , v u , v 1 1 1 3 1 3 2 v u v v 0, 0,1,0 1,1,1,1
1,0, 1, 0 1, 1,1, 1 . 3 2 1 2 v , v v , v 4 2 4 1 1 2 2 v ' 1, 1, , 1 1 3 Chọn lại u ,v u ,u u , v 4 1 4 2 4 3 v u v v v 4 4 1 2 3 v ,v v ,v v ,v 1 1 2 2 3 3 10 1 0 1 1 0,0,0,1 1,1,1,1 1,0, 1,0
1, 1,1, 1 0, 1, 0,1 4 2 4 2
Chọn lại v ' 0, 1,0,1 4 . u 0,0, , 1 0 , u 0,0,0,1
v ,v ,v' ,v' 1 2 3 3 4 Vậy ta bổ sung 2 véctơ thì hệ 4
là một cơ sở trực giao của 4 R .
b) Ta bổ sung 2 véctơ u 0,1,0,0 u 0,0,0,1
u ,u ,u , u 3 và 4
thì để hệ 1 2 3 4 là một cơ sở của 4 R
.Xây dựng cơ sở trực giao v ,v ,v , v 1 2 3 4 . v u 0,0,1,1 1 1 Đặt u ,v 2 1 v u
v u 1,1,1, 1 2 2 1 2 v ,v 1 1 u ,v u ,v 0 1 1 3 1 3 2 v u v v 0,1, 0,0 0,0,1,1 1,1,1, 1 1,3, 1,1 3 3 1 2 v ,v v ,v 2 4 4 1 1 2 2
v ' 1,3, 1,1 3 Chọn lại u , v u , u u ,v 1 1 1 1 4 1 4 2 4 3 v u u v v v 0,0,0,1 0,0,1,1 1,1,1, 1
1,3, 1,1 2,0, 1,1 4 4 4 1 2 3 v ,v v ,v v ,v 2 4 12 6 1 1 2 2 3 3 v' 2,0, , 1 1 4 Chọn lại
Vậy ta bổ sung 2 véctơ u 0,1,0,0 , u 0,0,0,1
v , v , v ' , v ' 3 4
thì hệ 1 2 3 4 là một cơ sở trực giao của 4 R .
Bài 10. Xét tích vô hướng Euclide trong 4
. Hãy tìm hình chiếu trực giao của vectơ x
lên không gian con U của 4 với x
1; 1;1;0 ,U u ,u ,u ;u 1,1,0,0 ,u 1,1,1,1 ,u 0, 1,0,1 1 2 3 1 2 3 a)
x x x
x 1,0,1, 2 ,U
x , x , x , x 0 1 2 4 1 2 3 4
x x x 0 b) 2 3 4 Giải a) Đặt v u 1,1,0,0 1 1 u ,v 2 1 2 v u .v 1,1,1,1 1,1,0,0 0,0,1,1 2 2 2 1 v 2 Ta có: 1 11 u ,v u ,v ' 3 2 3 1 1 1 1 v u .v .v 0, 1,0,1 0,0,1,1 1,1,0,0 1, 1, 1,1 3 3 2 2 2 1 v v 2 2 2 2 1 v 1, 1, 1,1 3 Chọn
U : v 1,1,0,0 ,v 0,0,1,1 ,v 1, 1, 1,1 1 2 3
Suy ra cơ sở trực giao của v 1 1 v 1 1 v 1 1 1 1 1 2 3 e , ,0,0 ; e 0,0, , ; e , , , 1 2 3 v 2 2 v 2 2 v 2 2 2 2 1 2 3
Suy ra cơ sở trực chuẩn của U : 1 1 1 1 1 1 1 1 W e , ,0,0 , e 0,0, , , e , , , 1 2 3 2 2 2 2 2 2 2 2
Hình chiếu trực giao của vectơ x lên không gian con U của 4
pr x x,e e x,e e x,e e w 1 1 2 2 3 3 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 3 0 , ,0,0 0,0, , , , , , , , 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 4 4 4 4 x b 1 x x x 0 x a b 1 2 4 2
U u 0,1,0,1 ,u 1,1,1,0 1 2
x x x 0 x b 2 3 4 3 x a b) 4 v u 0,1,0,1 . 1 1 Đặt Ta có: u ,v 1 1 1 ' 2 1 v u .v 1,1,1,0 0,1,0,1 1, ,1, v 2,1,2, 1 2 2 2 1 2 v 2 2 2 1
U : v 0,1,0,1 ,v 2,1,2, 1 1 2
Suy ra cơ sở trực giao của v 1 1 v 2 1 2 1 1 2 e 0, ,0, ; e , , , 1 2 v 2 2 v 10 10 10 10 1 2
Suy ra cơ sở trực chuẩn của U : 1 1 2 1 2 1 W e 0, ,0, , e , , , 1 2 2 2 10 10 10 10 12
Hình chiếu trực giao của vectơ x lên không gian con U của 4
pr x x,e e x,e e w 1 1 2 2 2 1 1 2 2 1 2 1 2 6 2 4 0, ,0, , , , , , , 2 2 2 10 10 10 10 10 5 5 5 5
Bài 11. Xét không gian Euclide n
R với tích vô hướng chính tắc. Chứng minh rằng với mọi số thực 2 n n 2 x n .x
x ,x ,... ..,x i i 1 2
n . Chứng minh rằng i 1 i 1 Giải Xét không gian n
R với tích vô hướng Euclide.
Với x= (x ,x ,.. ...,x ) y= 1 2 n
được lấy tùy ý, ta chọn (1,1,......,1). n Þ < , x y>= . x 1+ x.1 . + .+ x.1= x å 1 2 n i i 1 =
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwarzt cho tích vô hướng của hai vectơ trên ta được: 2 n n n 2 n n 2 2 x x .1 2
x .n x i i i i i 1 i 1 i 1 suy ra i 1 i 1
Bài 12.Xét không gian Euclide 3
¡ với tích vô hướng chính tắc
a) Cho P là mặt phẳng trong 3
¡ được xác định bởi phương trình x - 2x + x = 0 1 2 3 và p là
phép chiếu trực giao của 3
¡ xuống P. Hãy viết ma trận biểu diễn của p trong cơ sở chính tắc.
u = 1,0,1 , u = 2,1,0 , u = 1,1,1
B ={ u ,u ,u 1 2 3} 1 ( ) 2 ( ) 3 ( ) b) Cho các vectơ . Chứng minh rằng là cơ sở của 3
¡ . Xét xem B có phải là cơ sở trực chuẩn không. Nếu B không phải là cơ sở trực chuẩn
thì hãy sử dụng quá trình trực chuẩn hoá Gram – Schmidt để xây dựng từ B một cơ sở trực chuẩn
B ' ={e ,e ,e . 1 2 3 } Giải
a) Ta thực hiện qua các bước sau:
1- Tìm cơ sở của P .
2- Sử dụng quá trình Gram- Smidt để tìm cơ sở trực chuẩn của P . 13
3- Tìm hình chiếu của các vectơ trong cơ sở chính tắc lên mặt phẳng P , từ đó xác định B0 .
Bước 1 : Tìm cơ sở của P.
ìï x = 2a - b 1 ïïïí x = a 2 ïï
P được xác định bởi 1 x 2 2 x 3 x 0 Û ï x = b ïî a b Î ¡ 3 , Þ B 1
v 2,1,0,v2 1,0,1 là 1 cơ sở của P .
Bước 2 : Tìm cơ sở trực chuẩn của P. u ,v 2 1' 2 l =- = 2 1 u 1 v 2,1,0 u 5 Đặt ; u2 2 v 1 u ; 1' 1 2 u , ,1 , Þ 2 5 5 3 u 1,2,5 chọn .
Þ 2,1,0 , 1,2,5 là 1 cơ sở trực giao của P . ìï 2 æ 1 ö æ 1 2 5 ü öï B
ïíu çç ; ;0 ,u ÷ ç Þ = = ÷ = - ç ; ; ï÷ ÷ ý 0 1 2 ï çè 5 5 ÷ ø çè 30 30 30÷ï ø ïî
ïþ là một cơ sở trực chuẩn của P .
Bước 3: Tìm hình chiếu của các vectơ trong cơ sở chính tắc lên mặt phẳng P. æ ö æ ö æ ö
pr e = e u u + e u u ç ÷ ç ÷ = ç - ÷ - ç =ç ÷ ÷ ç ÷ ç ÷ ç - ÷ P ( 2 2 1 1 1 2 5 5 1 1 , , ; ;0 , , ; ; 1 ) 1 1 1 1 2 2 5è 5 5 ø 30 è 30 30 30÷ ø 6 çè 3 6÷ ø æ ö æ ö æ ö
pr e = e u u + e u u ç ÷ ç ÷ = ç + ÷ - ç =ç ÷ ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ P ( 1 2 1 2 1 2 5 1 1 1 , , ; ;0 , , ; ; 2 ) 2 1 1 2 2 2 5è 5 5 ø 30è 30 30 30÷ ø 3 çè 3 3÷ ø æ ö æ ö æ ö
pr e = e u u + e u u ç ÷ ç ÷ = ç + ÷ - ç =ç ÷ ÷ - ç ÷ ç ÷ ç ÷ P ( 2 1 5 1 2 5 1 1 5 , , 0 ; ;0 , , ; ; 3 ) 3 1 1 3 2 2 è 5 5 ø 30è 30 30 30÷ ç ø è 6 3 6÷ ø 5 æ 1 1ö ç ÷ ç - ÷ ç 6 3 6÷ ç ÷ ÷ ç ÷ ç ÷ [ ] 1 1 1 ç ÷ p ç = ÷ ç ÷ 0 B ç 3 3 3 ÷ ç ÷ ç ÷ 1 1 5 ÷ ç ÷ ç- ÷ ç ÷ ç ÷ Vậy : è 6 3 6 ø
b) Chứng minh B là một cơ của 3 ¡
u = 1;0;1 , u = 2;1;0 u = 1;1;1 3 ( ) 1 ( ) 2 ( ) Với các vectơ và
Xét ma trận A lập bởi các vectơ u ,u ,u 1 2 3 . Ta có 14 1 2 1 det A = 0 1 1 = 2 ¹ 0 1 0 1
Do đó u ,u ,u 1 2
3 là các vectơ độc lập tuyến tính. Vậy B là một cơ sở của 3 ¡ .
*Xét tính trực chuẩn của B. u ;u = 2 ¹ 0 Ta có 1 2
nên B không phải là cơ sở trực chuẩn
*Xây dựng cơ sở trực chuẩn B1 : a =u = 1;0;1 1 1 ( ) Đặt u , a 2 2 1 l = - = - = - 1 1 2 a 2
Þ a = - a +u = 1;1;- 1 2 1 2 ( ) Ta có : a l = a +u 2 1 1 2 với 1 Ta có a = l a l + a +u 3 2 1 3 2 3 với : u ,a 2 u ,a 3 1 3 2 1 l = - = - = - 1; l = - = - 2 2 3 2 a 2 a 3 1 2 a = 1;- 2;- 1 3 ( ) Do a , a l a 1 2 vẫn trực giao với
3 , với l Î ¡ nên ta có thể chọn Đặt : a 1 1 e = = 1;0;1 1 ( ) a1 2 a 1 2 e = = 1;1;- 1 2 ( ) a 3 2 a 1 3 e = =- 1; - 2;- 1 3 ( ) a 6 3
Vậy ta có cơ sở trực chuẩn B1 cần xây dựng là : ìï 1 1 1 ü ï B ïí e 1;0;1 , e 1;1; 1 , e 1; 2; 1 ï = = = - =- - - ý 1 1 ( ) 2 ( ) 3 ( ) ïî 2 3 6 ï ï ïþ
Bài 13. Trong không gian Euclide với tích vô hướng chính tắc cho các vector u ( 2,1, 2,4), u (
2,1, 1, 6),u ( 2,3, 4, 8)
W u , u ,u 1 2 3 . Gọi 1 2
3 là không gian con của sinh
ra vởi các vector và W là không gian con của trực giao với W
a) Tìm một cơ sở của mỗi không gian W và W .
b) Cho . Tìm hình chiếu trực giao pr d u,W
W(u) của u lên W và tính khoảng cách từ u đến W . Giải
a) Lập ma trận A là ma trận vectơ dòng của hệ {u ,u ,u } 1 2 3 15 2 æ 1 - 2 4 ö 2 æ 1 - 2 4 ö 2 æ 1 - 2 4 ö ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ A ç = - ç 2 1 - 1 - 6÷® 0 ç ÷ ç 2 - 3 - 2÷® 0 ç ÷ ÷ ÷ ç 2 - 3 - 2÷ ÷ ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ çç-è 2 3 - 4 - 8÷ø 0 ççè 4 - 6 - 4÷ø 0 ççè 0 0 0 ÷ ÷ ÷ ÷ ø
r(A) = 2 < 3 nên hệ {u ,u ,u } phụ thuộc tuyến tính, do đó cơ sở của W là B = {u } 1 2 3 1 2 ,u
ìï x =a - 5b ï 1
ïïïx =6a +2b 2 ï Û í ; , a b Î ¡ ìï , x u = 0
ìï - 2x +x - x - 6x =0 ï x = 4a ï ^ ï 1 3
x= (x ,x ,x ,x )Î W Û í 1 2 3 4 ï Û í ï 1 2 3 4 ï ï ïï x =2b Gọi , x u = 0
- 2x +3x - 4x - 8x =0 2 ïî ïî 1 2 3 4 4 ïî W^ { = (a- 5 , b 6a 2 + , b 4 , a 2 ) b | , a b Î ¡ }= ( < 1,6,4,0),(- 5,2,0,2) >
Hệ B'={(1,6,4,0),(- 5,2,0,2)} độc lập tuyến tính nên nó là cơ sở của W^.
b) Tìm cơ sở trực chuẩn của W
v = u = 2;1;- 2;4 1 1 ( ) Đặt u, v 2 1 l =- 2
Ta có v = u +l v; v ^ v | v | 2 2 1 sao cho 2 1 . Ta suy ra : 1 2
Với u ,v =- 25; | u | = 25Þ l =1Þ v = (0,2,- 3,- 2) 2 1 1 2
Ta có v =5; v = 17 1 2 ìï 2 æ 1 - 2 4ö æ 2 - 3 - 2 ü öï B ïí e ç = =ç ; ; ; ,e ÷ ÷ = 0 çç ; ; ; ï÷ ÷ý 1 2 ï ç ÷ è ø ç ÷
Vậy cơ sở trực chuẩn của W là 5 5 5 5 è î 17 17 17 ï ø ï ïþ * Tìm pr (u) w Ta có , u e =5; , u e = 17 1 2 Vậy pr ( ) u = , u e e + , u e e = (2,3,- 5,2) W 1 1 2 2 Suy ra ( d , u )
W = u- pr ( )
u = (3,2,2,- 1) = 18= 3 2 w
Bài 14. Cho A M K n , chứng minh rằng:
a) A trực giao khi và chỉ khi T A trực giao.
b) A trực giao khi và chỉ khi 1 A trực giao. 16 c) ,
A B trực giao thì AB trực giao.
d) A trực giao thì A 1 hoặc A 1 . Giải T T T T T A T A T A T T
A I A
a) Ta có: A trực giao A A AA I n n trực giao.
b) Ta có: A trực giao T T
A A AA I n T A A 1 T AA 1 In T
A 1 A A T A 1 1 1 In
A T A 1 A 1 1 1
A T In 1 A trực giao. T T T T c) Vì ,
A B trực giao nên ta có: A A AA B B B B I n. Do đó, ta có:
ABT AB T T B A T
AB B T A A T B B T
BB B T B B T BB In .
AB AB T AB T T B A A T BB T
A A T A A T A T A A T AA I n . Vậy, AB trực giao.
d) Vì A trực giao nên ta có: 2 A 1 T T A A I A A I 1 T A A 1 A 1 n n A 1 .
Bài 17. Tính góc giữa u= 3t- 1 và 2 v 2
t t 1 trong không gian các đa thức P3 với tích vô hướng 1 f,g = f ( ) t . ( g ) t dt ò-1 . Giải 17 8 = 1 3 , u v = (3t- ) 1 ( 2 2t +t- ò ) 1 dt Theo đề bài - 1 . 1 2 2 u
P P =<u,u >= (3t - 1) dt =8
Trong không gian đa thức P ta có: ò 3 - 1 . Þ Pu = P 8 . 1 8 2 2 2 v P P = v < ,v >= (2t t + - 1) dt = ò Tương tự - 1 5 . 8 Þ Pv = P 5 .
Góc giữa hai vecto u và v là: 8 u ,v 5 3 cos j = = = u . v 8 3 8. 5 0 Þ j » 41 48' 1 2 1 2 , x y x y x y .
Bài 18. Chứng minh rằng 4 4 Giải
Xét tích vô hướng , :V V , R x
, y V ta có: 2 2 1 1 VP
x y ,x y
x y ,x y 4 4 1 1
x y,x y
x y,x y 4 4 1
x x y x x y y y 1 , , , ,
x,x y,x x, y y, y 4 4 1 1 .2 , x y .2 , x y 4 4 , x y VT .
Bài 19. Cho V ,1 V2 là hai không gian con của không gian Euclide V . Chứng minh rằng ( ^ ^ V V V^ V^ + = Ç V V V^ V . ^ Ç = + 1 )2 1 2 và ( 1 2) 1 2 Giải 18 ^ ^ ^
a) Ta chứng minh ( V+ V = V Ç V 1 2) 1 2 ^ ^ ^
Chứng minh ( V+ V Ì V Ç V 1 2) 1 2 ^
" xÎ ( V+ V ," yÎ V+ V
"v Î V, "v Î V 1 2) 1 2 ta có = 0. Ta xét 1 1 2 2 ta có ìï á , x v ñ=á ,
x v +qñ=qdo v +qÎ V V + ìï x v ^ ìï x Î V^ 1 1 1 1 2 1 1 ^ ï ï ï í Û í Û í
Û xÎ V^Ç V ^ hay "xÎ V +V Þ xÎ V^Ç V ^ ^ 1 2 ( 1 )2 1 2 ï á , x v ñ=á , x v q + ñ q = do v q + Î V V + ï x v ^ ï x Î V 2 2 2 1 2 2 2 ïî ïî ïî ^ ^ ^
Vậy ( V+ V Ì V Ç V 1 )2 1 2 (1) ^ ^ ^ + É Ç Chứng minh ( V V V V 1 2) 1 2 ìï xÎ V^
ìï x ^v "v Î V ìïá , x vñ= 0 ^ ^ 1 1 ( 1 1 ) ï ï 1 x V V ï ï Î Ç Û í Û í Û í Þ á , x vñ+á , x vñ= 0Þ á , x v + vñ= 0 1 2 ï xÎ V^ ï ïî
ï x ^v ( "v Î V) 1 2 1 2 ïá , x v ñ= 0 2 ï 2 2 2 2 ïî î Þ á , ^
x yñ=0, "y=v +v Î V +V Þ x Î V +V 1 2 1 2 ( 1 2) ^ ^ ^ ^ ^ ^
Vậy ( V+ V É V Ç V
V+ V = V Ç V 1 )2 1
2 (2) Từ (1) và (2) ta có ( 1 2) 1 2 ^ ^ ^
b) Ta chứng minh ( VÇ V = V + V 1 2) 1 2 ^ ^ ^
Chứng minh ( VÇ V Ì V + V 1 2) 1 2 ^
"xÎ ( V Ç V ,"yÎ V Ç V
"v Î V, " v Î V 1 2)
( 1 2) ta có = 0. Ta xét 1 1 2 2 ta có ìï Î ìï xÎ V^ Do y ( V V ) y V1 ï Î Ç Û í 1 ïí
Û xÎ ( V^ Ç V^ ^ 1 2 ) 1 2 ï yÎ V ï xÎ V 2 ïî mà = 0 nên 2 ïî x V^
V ^ do V^ V ^ V^ V ^ Þ Î + Ç Ì + 1 2 ( 1 2 ) ( 1 2 ) ^ ^ ^
Vậy ( VÇ V Ì V + V 1 )2 1 2 (1) ^ ^ ^ Ç É + Chứng minh ( V V V V 1 )2 1 2 ìï x á ,vñ=0," Î ( ^ ^ ) ( v V x V V x x x x V^ , x V^) 1 1 1 1 ï Î + Þ = + " Î " Î Þ í 1 2 1 2 1 1 2 2 ï x
á ,vñ= 0," v Î V ï 2 2 2 2 î ìï x á , yñ=0
y V V y V1 1 ï 1 2 íï Ta có yV x á ,yñ= 0 2 ï nên từ trên ta có 2 î á , ^ x yñ= x
á +x ,yñ= x á ,yñ+ x
á ,yñ= 0+0= 0Þ xÎ V Ç V 1 2 1 2 ( 1 2 ) Do đó 19 ^ ^ ^
Vậy ( VÇ V É V + V 1 )2 1 2 (2) ^ ^ ^
Từ (1) và (2) ta có ( VÇ V = V + V . 1 2) 1 2
Bài 20. Xét không gian con V của 4
R được cho bởi hệ phương trình
2x x 3x x 0 1 2 3 4
3x 2x 2x 0 1 2 4
3x x 9x x 0 1 2 3 4 .
Tìm hệ phương trình xác định V . Giải
*Tìm cơ sở của không gian V
2x x 3x x 0 1 2 3 4
3x 2x 2x 0 1 2 4
3x x 9x x 0 1 2 3 4 . x 6b 1 x x 3x x 0 x 9 b a 1 2 3 4 2 ,( , a b ).
x 9x x 0 x b 2 3 4 3 Phương trình trở thành: x a 4
v 0;1;0;1 ,v 6;9;1;0 1 2 Cơ sở của V là: . x
x ; x ; x ; x . 1 2 3 4 *Xét vectơ 4 x R nên , x v 0 1 x x 0 2 4 , x v 0
6x 9x x 0 Để x V
thì x V nên 2 1 2 3
là hệ phương trình xác định V .
Bài tập 24. Cho là một toán tử trực giao 3
với ma trận biểu diễn theo cơ sở chính tắc 2 2 1 1 A 2 1 2 3 1 2 2
Hãy viết ma trận chính tắc Jordan của và tìm một cơ sở trực chuẩn để có dạng chính tắc Jordan Giải 20