Tích phân - Môn đại số tuyến tính | Học viện nông nghiệp

Học viện nông nghiệp với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và học tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.­­­

Trường:

Học viện Nông nghiệp Việt Nam 392 tài liệu

Thông tin:
11 trang 5 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tích phân - Môn đại số tuyến tính | Học viện nông nghiệp

Học viện nông nghiệp với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và học tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.­­­

61 31 lượt tải Tải xuống
TÍCH PHÂN
Câu 6. Cho hàm số
f x
có đạo hàm liên tục trên đoạn
0;1
thoả mãn
1 0,f
1
2
0
' d 7f x x
1
2
0
1
d
3
x f x x
. Tính tích phân
1
0
d .f x x
A.
7
.
5
B.
C.
7
.
4
D.
4.
Câu 6a. Cho hàm số
f x
có đạo hàm liên tục trên đoạn
0;1
thoả mãn
1 3,f
1
2
0
4
' d
11
f x x
1
4
0
7
d
11
x f x x
. Tính tích phân
1
0
d .f x x
A.
35
.
11
B.
65
.
21
C.
23
.
7
D.
9
.
4
Câu 6b. Cho hàm số
f x
có đạo hàm liên tục trên đoạn
0;1
thoả mãn
1 3,f
1
2
0
4
' d
11
f x x
1
4
0
7
d
11
x f x x
. Tính giá trị
1 2 .f f
A. 19. B.
19.
C. 17. D.
17.
Câu 6c. Cho hàm số
f x
có đạo hàm liên tục trên đoạn
0;1
thoả mãn
1 1,f
1
2
0
9
' d
5
f x x
1
0
2
d
5
f x x
. Tính tích phân
2
1
ln d .f x x x
A.
15
2ln 2 .
16
B.
15
4ln 2 .
16
C.
1
ln 2 .
16
D.
1
ln 2 .
16
Lời giải và phân tích
Câu 6:
Lời giải:
Đặt
2 3
d ' d
d 3 d
u f x u f x x
v x x v x
, khi đó
1 1
1
2 3 3
0
0 0
3 d . ' dx f x x x f x x f x x
Ta có
1
3
0
1 1 ' df x f x x
suy ra
1
3
0
' d 1.x f x x 
Áp dụng bất đẳng thức tích phân
2
2 2
d d d .
b b b
a a a
f x g x x f x x g x x
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
f x kg x
với
k
là hằng số.
Ta có
2
1
1 1 1
7
2
3 6
0 0 0
0
1 ' d d ' d 7 1
7
x
x f x x x x f x x
.
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
3
'f x kx
với
k
là hằng số.
1
3
0
' d 1x f x x 
hay
1
6
0
d 1kx x
suy ra
7.k 
Vậy
3
' 7f x x
nên
4
7
4
f x x C
1 0f
nên
4
7
1
4
f x x
, suy ra
1
0
7
d .
5
f x x
Câu 6a:
Phân tích: Thay các giả thiết
1 0,f
1
2
0
' d 7f x x
,
1
2
0
1
d
3
x f x x
thành
1 3,f
1
2
0
4
' d
11
f x x
,
1
4
0
7
d
11
x f x x
.
Lời giải:
Đặt
5
4
d ' d
d d
5
u f x x
u f x
x
v x x
v
, khi đó
1
1 1
4 5 5
0
0 0
1 1 7
d . ' d
5 5 11
x f x x x f x x f x x
1
5
0
2
' d
11
x f x x 
Ta có
1
10
0
1
11
x dx
nên
1 1 1
2
5 10
0 0 0
' 4 ' 4 0f x dx x f x dx x dx
1
2
5 5
0
' 2 d 0 ' 2f x x x f x x 
6
10
3 3
x
f x C C 
(do
1 0f
)
1 1
6
0 0
10 23
d d .
3 3 7
x
f x x x
Câu 6b:
Phân tích: Thay các giả thiết
1 0,f
1
2
0
' d 7f x x
,
1
2
0
1
d
3
x f x x
thành
1 3,f
1
2
0
4
' d
11
f x x
,
1
4
0
7
d
11
x f x x
. Thay yêu cầu bài toán thành tính giá trị
1 2 .f f
Lời giải:
Đặt
5
4
d ' d
d d
5
u f x x
u f x
x
v x x
v
, khi đó
1
1 1
4 5 5
0
0 0
1 1 7
d . ' d
5 5 11
x f x x x f x x f x x
1
5
0
2
' d
11
x f x x 
Ta có
1
10
0
1
11
x dx
nên
1 1 1
2
5 10
0 0 0
' 4 ' 4 0f x dx x f x dx x dx
1
2
5 5
0
' 2 d 0 ' 2f x x x f x x 
6
10
3 3
x
f x C C 
(do
1 0f
)
Do đó
6
10
3 3
x
f x 
. Vậy
1 2 1 18 19f f
.
Câu 6c:
Phân tích: Thay các giả thiết
1 0,f
1
2
0
' d 7f x x
,
1
2
0
1
d
3
x f x x
thành
1 1,f
1
2
0
9
' d
5
f x x
,
1
0
2
d
5
f x x
. Thay yêu cầu bài toán thành tính tích phân
1
0
ln d .f x x x
Lời giải:
Đặt
2
d 2 d .t x x t x t t
Đổi cận
0 0; 1 1x t x t
.
Ta có:
1 1 1 1
1
2 2 2 2
0
0 0 0 0
2
2 . d . . ' d 1 . ' d 1 . ' d
5
t f t t t f t t f t t f t f t t t f t t
1
2
0
3
. ' d
5
t f t t
hay
1
2
0
3
. ' d . 1
5
x f x x
Mặt khác ta có
1
2
0
9
' d 2
5
f x x
1
4
0
1
d . 3
5
x x
Xét tích phân
1 1 1 1
22
2 2 4
0 0 0 0
' 3 d ' d 6 . ' d 9 df x x x f x x x f x x x x
9 3 1
6. 9. 0.
5 5 5
2
2
' 3 0, 0;1 .f x x x
Vậy
2
' 3 .f x x
Do đó
3
0f x x C C
(do
1 1f
). Vậy
3
.f x x
Đặt
3
4
d
d
ln
d d
4
x
u
u x
x
v x x
x
v
, khi đó
2
2 2 2
3 4 3
1 1 1
1
1 1 15
ln d .ln d .ln d 4ln 2 .
4 4 16
x f x x x x x x x x x
NHỊ THỨC NEWTON
Câu 10. Tìm hệ số của
26
x
trong khai triển nhị thức Newton của
7
4
1
n
x
x
, biết rằng:
1 2 20
2 1 2 1 2 1
... 2 1.
n
n n n
C C C
A. 210. B. 120. C. 151200. D. 252.
Câu 10a. Tìm hệ số của
48
x
trong khai triển nhị thức Newton của
7
4
1
n
x
x
, biết rằng:
1 2 20
2 1 2 1 2 1
... 2 1.
n
n n n
C C C
A. 54. B. 45. C. 210. D. 120.
Câu 10b. Tìm hệ số của
7
x
trong khai triển thành đa thức của
2
2 3
n
x
, trong đó
n
số nguyên dương thoả mãn
1 3 5 2 1
2 1 2 1 2 1 2 1
... 1024.
n
n n n n
C C C C
A.
414720.
B. 2449440. C.
2099520.
D. 1088640.
Câu 10c. Tìm hệ số của
8
x
trong khai triển nhị thức Newton của
5
3
1
n
x
x
, biết rằng:
1
4 3
7 3
n n
n n
C C n
(
là số nguyên dương,
0x
).
A. 495. B. 924. C. 66. D. 220.
Lời giải và phân tích
Câu 10:
Lời giải:
Xét khai triển
2 1
0 1 2 2 2 1 2 1
2 1 2 1 2 1 2 1
1 ... .
n
n n
n n n n
x C C x C x C x
Chọn
1x
ta được
0 1 2 2 1 2 1
2 1 2 1 2 1 2 1
... 2 , 1
n n
n n n n
C C C C
Áp dụng công thức
2 1
2 1 2 1
k n k
n n
C C
, ta có:
0 1 2 2 1 0 2 1
2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1
1 ... ... 2
n n n
n n n n n n n n
C C C C C C C C
0 1 2 2 1
2 1 2 1 2 1 2 1
2 ... 2
n n
n n n n
C C C C
0 1 2 2
2 1 2 1 2 1 2 1
... 2
n n
n n n n
C C C C
1 2 2
2 1 2 1 2 1
... 2 1
n n
n n n
C C C
Từ giả thiết ta có:
2 20
2 1 2 1 10
n
n
Khi đó
10
10 10
10
7 7 4 7 11 40
10 10
4 4
0 0
1 1
n
k k
k k k
k k
x x C x x C x
x x
Số hạng tổng quát trong khai triển là
11 40
10
k k
C x
Hệ số của
26
x
trong khai triển là
10
k
C
với
thoả mãn
11 40 26 6.k k
Vậy hệ số của
26
x
trong khai triển là
6
10
210.C
Câu 10a:
Phân tích: Thay đổi yêu cầu bài toán từ tìm hệ số của
26
x
thành tìm hệ số của
48
x
.
Lời giải:
Xét khai triển
2 1
0 1 2 2 2 1 2 1
2 1 2 1 2 1 2 1
1 ... .
n
n n
n n n n
x C C x C x C x
Chọn
1x
ta được
0 1 2 2 1 2 1
2 1 2 1 2 1 2 1
... 2 , 1
n n
n n n n
C C C C
Áp dụng công thức
2 1
2 1 2 1
k n k
n n
C C
, ta có:
0 1 2 2 1 0 2 1
2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1
1 ... ... 2
n n n
n n n n n n n n
C C C C C C C C
0 1 2 2 1
2 1 2 1 2 1 2 1
2 ... 2
n n
n n n n
C C C C
0 1 2 2
2 1 2 1 2 1 2 1
... 2
n n
n n n n
C C C C
1 2 2
2 1 2 1 2 1
... 2 1
n n
n n n
C C C
Từ giả thiết ta có:
2 20
2 1 2 1 10
n
n
Khi đó
10
10 10
10
7 7 4 7 11 40
10 10
4 4
0 0
1 1
n
k k
k k k
k k
x x C x x C x
x x
Số hạng tổng quát trong khai triển là
11 40
10
k k
C x
Hệ số của
48
x
trong khai triển là
10
k
C
với
thoả mãn
11 40 48 8.k k
Vậy hệ số của
48
x
trong khai triển là
8
10
45.C
Câu 10b:
Phân tích: Thay đổi yêu cầu bài toán từ tìm hệ số của
26
x
thành tìm hệ số của
7
x
, biểu
thức
7
4
1
n
x
x
thành
2
2 3
n
x
và giả thiết
1 2 20
2 1 2 1 2 1
... 2 1
n
n n n
C C C
thành
1 3 5 2 1
2 1 2 1 2 1 2 1
... 1024.
n
n n n n
C C C C
Lời giải:
Xét khai triển
2 1
0 1 2 2 2 1 2 1
2 1 2 1 2 1 2 1
1 ... .
n
n n
n n n n
x C C x C x C x
Chọn
1x
ta được
0 1 2 2 1 2 1
2 1 2 1 2 1 2 1
... 2 , 1
n n
n n n n
C C C C
Chọn
1x 
ta được
0 1 2 2 1
2 1 2 1 2 1 2 1
... 0
n
n n n n
C C C C
0 2 4 2 1 3 5 2 1
2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1
... ...
n n
n n n n n n n n
C C C C C C C C
Từ
1
suy ra
0 1 2 2 1
2 1 2 1 2 1 2 1
2 ... 2
n n
n n n n
C C C C
0 1 2 2
2 1 2 1 2 1 2 1
... 2
n n
n n n n
C C C C
Theo giả thiết ta có
2
2 1024 5.
n
n
Từ đó suy ra
10 10
2 10
10 10
10 10
0 0
2 3 2 3 1 2 3 1 3 2
n k k k
k k k k k k
k k
x x C x C x
Số hạng tổng quát trong khai triển là
10
10
1 3 2
k
k k k k
C x
Vậy hệ số của
7
x
trong khai triển là
7
7 7 3 7 7 3
10 10
1 3 2 3 2 2099520.C C 
Câu 10c:
Phân tích: Thay đổi yêu cầu bài toán từ tìm hệ số của
26
x
thành tìm hệ số của
8
x
, biểu
thức
7
4
1
n
x
x
thành
5
3
1
n
x
x
và giả thiết
1 2 20
2 1 2 1 2 1
... 2 1
n
n n n
C C C
thành
1
4 3
7 3
n n
n n
C C n
.
Lời giải:
Ta có:
1
4 3
7 3
n n
n n
C C n
4 ! 3 !
7 3
3! 1 ! 3! !
n n
n
n n
4 3 2 3 2 1
7 3
6 6
n n n n n n
n
4 2 2 1
7
6 6
n n n n
4 2 2 1 42n n n n
3 6 42 12n n
Khi đó
5
3
1
n
x
x
=
12 12
5 5
12
3 3
2 2
12
0
k
k
k
k
x x C x x
Số hạng tổng quát trong khai triển là
12
5 60 11
3
2 2
12 12
k
k
k
k k
C x x C x
Hệ số chứa
8
x
thì
60 11
8 60 11 16 4.
2
k
k k
Vậy hệ số của
8
x
trong khai triển là
4
12
495.C
ĐỒ THỊ
Câu 4. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để đường thẳng
: 2d y x m
cắt đồ
thị hàm số
2 4
1
x
y
x
C
tại hai điểm phân biệt
A
B
sao cho
4 15
IAB
S
, với
I
giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị.
A.
5.m 
B.
5.m
C.
5.m 
D.
0.m
Câu 4a. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để đường thẳng
:d y x m
cắt đồ
thị hàm số
2 1
1
x
y
x
C
tại hai điểm phân biệt
A
B
sao cho tam giác
OAB
vuông
tại
O
, với
O
là gốc toạ độ.
A.
2.m 
B.
1
.
2
m 
C.
0.m
D.
1.m
Câu 4b. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để đường thẳng
: 2d y x m
cắt
đồ thị hàm số
2
1
x
y
x
C
tại hai điểm phân biệt
A
B
sao cho độ dài
AB
ngắn
nhất.
A.
3.m 
B.
1.m 
C.
1.m
D.
3.m
Câu 4c. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để đường thẳng
: 3d y x m
cắt đồ
thị hàm số
2 1
1
x
y
x
C
tại hai điểm phân biệt
A
B
sao cho trọng tâm tam giác
OAB
thuộc đường thẳng
: 2 2 0x y
, với
O
là gốc toạ độ.
A.
2.m 
B.
0.m
C.
1
.
5
m 
D.
11
.
5
m 
Lời giải và phân tích
Câu 4:
Lời giải:
Phương trình hoành độ giao điểm:
2 4
2 1
1
x
x m x
x
2 4 2 1x x m x
2
2 4 4 0. *x m x m
Để
d
cắt
C
tai hai điểm phân biệt
*
có hai nghiệm phân biệt
2
4
2 5 0 .
4
m
m m
m
Gọi
1 2
,x x
là hai nghiệm của
*
. Theo định lí Vi-et, ta có
1 2
1 2
4
2
4
2
m
x x
m
x x
.
Giả sử
1 1 2 2
;2 , ;2A x x m B x x m
.
Yêu cầu bài toán tương đương với
4 15 2 . , 15 2 . 15
5
IAB
m
S AB d I AB AB
2 2
2 2 2 2
1 2 1 2 1 2
4 . 1125 20 1125 4 4 225AB m x x m x x x x m
2 2 2
16 225 25 5m m m m 
(thoả mãn).
Câu 4a:
Phân tích: Thay đổi đường thẳng
: 2d y x m
thành
:d y x m
, hàm số
2 4
1
x
y
x
thành
2 1
1
x
y
x
và giả thiết
4 15
IAB
S
thành tam giác
OAB
vuông tại
O
.
Lời giải:
Phương trình hoành độ giao điểm:
2 1
1
1
x
x m x
x
2 1 1x x m x
2
3 0. *x m x m
Để
d
cắt
C
tai hai điểm phân biệt
*
có hai nghiệm phân biệt
2
2 5 0,m m m
Do đó
d
luôn cắt
C
tại hai điểm phân biệt.
Gọi
1 2
,x x
là hai nghiệm của
*
. Theo định lí Vi-et, ta có
1 2
1 2
3
1
x x m
x x m
.
Giả sử
1 1 2 2
; , ;A x x m B x x m
.
Yêu cầu bài toán tương đương với
1 2 1 2
. 0 0OA OB x x x m x m
2
1 2 1 2
2 0x x m x x m
2
2 1 3 0 2 0 2.m m m m m m 
Câu 4b:
Phân tích: Thay đổi đường thẳng
: 2d y x m
thành
: 2d y x m
, hàm số
2 4
1
x
y
x
thành
2
1
x
y
x
và giả thiết
4 15
IAB
S
thành độ dài
AB
ngắn nhất.
Lời giải:
Phương trình hoành độ giao điểm:
2
2 1
1
x
x m x
x
2 2 1x x m x
2
1 2 0. *x m x m
Ta có:
2
2 9 0,m m m
nên
d
luôn cắt
C
tại hai điểm phân biệt.
Gọi
1 2
,x x
là hai nghiệm của
*
. Theo định lí Vi-et, ta có
1 2
1 2
1
2
x x m
x x m
.
Giả sử
1 1 2 2
; 2 , ; 2A x x m B x x m
là toạ độ giao điểm của
d
C
.
Ta có:
2 2 2 2
2
2 1 1 2 1 2
2 2 8 2 1 8 2 2 1 16 16.AB x x x x x x m m m
Dấu
" "
xảy ra khi và chỉ khi
1.m
Câu 4c:
Phân tích: Thay đổi đường thẳng
: 2d y x m
thành
: 3d y x m
, hàm số
2 4
1
x
y
x
thành
2 1
1
x
y
x
và giả thiết
4 15
IAB
S
thành trọng tâm tam giác
OAB
thuộc đường thẳng
: 2 2 0x y
.
Lời giải:
Phương trình hoành độ giao điểm:
2 1
3 1
1
x
x m x
x

2 1 3 1x x m x
2
3 1 1 0. *x m x m
Để
d
cắt
C
tai hai điểm phân biệt
*
có hai nghiệm phân biệt
2
1
10 11 0
11
m
m m
m
.
Gọi
1 2
,x x
là hai nghiệm của
*
. Theo định lí Vi-et, ta có
1 2
1 2
1
3
1
3
m
x x
m
x x
.
Giả sử
1 1 2 2
; 3 , ; 3A x x m B x x m
. Suy ra
1 2
1 2
3 2
;
3 3
x x m
x x
G
.
Yêu cầu bài toán tương đương với
1 2
1 2
3 2
2. 2 0
3 3
x x m
x x
G
1 2
1 11
2. 2 0
9 3 5
m m
m
m

(thoả mãn).
| 1/11

Preview text:

TÍCH PHÂN f x  0; 1 f    Câu 6. Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên đoạn thoả mãn 1 0, 1 1 1 1
f ' x 2  dx 7     2   d  x f x x f x  d . x  3 0 và 0 . Tính tích phân 0 7 7 . . A. 5 B. 1. C. 4 D. 4. f x   0; 1 f    Câu 6a. Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên đoạn thoả mãn 1 3, 1 1 7 1  f   x 2 4 '  dx  4  
x f x dx   f x  d . x  11 11 0 và 0 . Tính tích phân 0 35 65 23 9 . . . . A. 11 B. 21 C. 7 D. 4 f x  0; 1 f    Câu 6b. Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên đoạn thoả mãn 1 3, 1 1 7  f x 2 4 '  dx  4   
x f x dx   11 11
f 1  f  2 . 0 và 0 . Tính giá trị A. 19. B.  19. C. 17. D.  17. f x  0;  f    Câu 6c. Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên đoạn 1 thoả mãn 1 1, 1 1 2 2  f x 2 9 '  dx    
f x dx  
f x ln  x d . x  5 5 0 và 0 . Tính tích phân 1   15 2 ln 2  .   15 4ln 2  .   1 ln 2  .   1 ln 2  . A. 16 B. 16 C. 16 D. 16
Lời giải và phân tích Câu 6: Lời giải:
u f x
du f ' x dx 1 1 1    2 3x f x  3 dx x
 . f x  3
x f '  x dx   2 3 0 Đặt dv 3  x dx v x  , khi đó 0 0 1 1 1  f 1 3
x f '  x dx  3
x f ' x dx  1.  Ta có 0 suy ra 0 2 b b b    f
 x g x  2 x   f  x  2 d dx g  x dx.
Áp dụng bất đẳng thức tích phân  aa a f x kg   x
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
với k là hằng số. 2 1 1 1 1 7   1 '  d    d  '     2 3 6  d 7 x x f x x x x f x x 1    Ta có 7  0  0 0 0 . f '  3
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x kx
với k là hằng số. 1 1 3 x f '  x dx  1  6 kx dx  1  Mà 0 hay 0 suy ra k  7. 7 f x  7 4  x C
f x    4 1  x f ' x 3 f 1 Vậy  7x nên 4 mà 0  nên 4 , suy ra 1 f x 7 dx  .  5 0 Câu 6a: 1 1 1  f '
  x 2dx 7  2     d  x f x x f   1 0  , 3
Phân tích: Thay các giả thiết 0 , 0 thành 1 1 7  f   x 2 4 '  dx  4  
x f x dx   f   1 3  , 11 11 0 , 0 . Lời giải:     d
u f ' x  dx u f x    1 1 1 5  1 1 7 4 4 5 5 d  d x v x x
x f x dx x . f x  x f ' xv   dx    Đặt  5 , khi đó 5 5 11 0 0 0 1 2 5
x f '  xdx   11 0 1 1 10 x dx   Ta có 11 0 nên 1 1 1  f '   x 2 5
dx  4 x f '    x 10 dx  4 x dx 0    0 0 0 1   f '
 x2x 2 5 dx 0
  f '  x  5  2x 0 6  f xx 10   C C  3 3 f   (do 1 0  ) 1 1     f x 6 x 10 23 dx   d     x  .  3 3  7 0 0 Câu 6b: 1 1 1
f ' x 2  dx 7     2   d  x f x x f   1 0,  3
Phân tích: Thay các giả thiết 0 , 0 thành 1 1 7  f x 2 4 '  dx  4   
x f x dx   f   1 3  , 11 11 0 , 0
. Thay yêu cầu bài toán thành tính giá trị f   1  f  2 . Lời giải:    
du f ' x  dx u f x    1 1 1 5  1 1 7 4 4 5 5 d  d x v x x
x f x dx x . f x  x f ' xv   dx    Đặt  5 , khi đó 5 5 11 0 0 0 1 2 5
x f '  xdx   11 0 1 1 10 x dx   Ta có 11 0 nên 1 1 1  f '   x 2 5
dx  4 x f '    x 10 dx  4 x dx 0    0 0 0 1
  f '  x   2x  2 5 dx 0
  f '  x  5  2x 0 6  f xx 10   C C  3 3 f   (do 1 0  ) f   6 x 10 x  
f 1  f  2  1     18 Do đó 3 3 . Vậy 19  . Câu 6c: 1 1 1  f '
  x 2dx 7  2     d  x f x x f   1 0,  3
Phân tích: Thay các giả thiết 0 , 0 thành 1 1 2  f   x 2 9 '  dx   
f x dx   f   1 1  , 5 5 0 , 0
. Thay yêu cầu bài toán thành tính tích phân 1
f x ln x d . x 0 Lời giải: Đặt 2
t x x t   dx 2  d
t t. Đổi cận x 0   t 0  ; x 1   t 1  . 1 1 1 1
2  2t.f tdt t
 . f t  1 2 2
t . f 't  dt f 1 2
t . f ' t  2 dt 1
  t . f 't  dt     0 Ta có: 5 0 0 0 0 1 3 1 3 2
t .f ' t dt   2
x . f '  x dx  . 1  5 5 0 hay 0 1 1  1 f   x2 9 '  dx   2 4   x dx  .   3 Mặt khác ta có 5 5 0 và 0 1 1 1 1
f ' x  3x  2 2 dx   f  ' x 2 2
 dx  6 x . f   ' x 4
dx  9 x dx   9 3 1   6. 9. 0  . Xét tích phân 0 0 0 0 5 5 5
f x x  2 2 ' 3 0  , x   0;  f x 2 ' 3  x . Mà   1 . Vậy f x 3
x C C 0  f   1 1  f x 3 x . Do đó (do ). Vậy  dx   x du u ln     x    3 4
dv x dx xv  Đặt  4 , khi đó 2 2 2 2
  xf x 3 x x   x 1 4 x xx 1 3  x x     15 ln d .ln d .ln d 4ln 2  . 4 4 16 1 1 1 1 NHỊ THỨC NEWTON  1 n  7  x  
Câu 10. Tìm hệ số của 26
x trong khai triển nhị thức Newton của 4  x  , biết rằng: 1 2 n 20 CC  ... C 2  1. 2 n 1  2 n 1  2 n 1  A. 210. B. 120. C. 151200. D. 252.  1 n  7   x
Câu 10a. Tìm hệ số của 48
x trong khai triển nhị thức Newton của 4  x  , biết rằng: 1 2 n 20 CC  ... C 2  1. 2 n 1  2 n 1  2 n 1  A. 54. B. 45. C. 210. D. 120.   x2 2 3 n
Câu 10b. Tìm hệ số của 7
x trong khai triển thành đa thức của , trong đó n là 1 3 5 2n 1
số nguyên dương thoả mãn CCC ... C  1024.  2 n 1  2 n 1  2 n 1  2 n 1  A. 414720. B. 2449440. C.  2099520. D. 1088640.  1 n  5  x  
Câu 10c. Tìm hệ số của 8
x trong khai triển nhị thức Newton của 3  x  , biết rằng: n 1  n CC 7 n  3 n 4  n 3  
 (n là số nguyên dương, x 0 ). A. 495. B. 924. C. 66. D. 220.
Lời giải và phân tích Câu 10: Lời giải: nnn
Xét khai triển 1 x 2 1 0 1 2 2 2 1 2 1 C   C x C x  ...  C x . 2n1 2n1 2n1 2n1 0 1 2 2 n 1 2 n 1 C       C C ...  C  2  , 1 2 n 1 2 n 1 2 n 1 2 n 1    Chọn x 1  ta được k 2 n1 k Áp dụng công thức  2 C C n 1 2 n 1  , ta có: 1 0 1 2 n n 2 1 0 2n 1  CCC ...  CC ... CCC 2   2n 1  2n 1  2n 1  2n 1  2n 1  2n 1  2n 1  2n 1   2 0 1 2 CCC  ... nC   nnnn  2 n 1 2 2 1 2 1 2 1 2 1 0 1 2 n 2  CCC  ...C 2 n 2n1 2n1 2n1 2n1 1 2 n 2  CC  ...C      2 n n n n 1 2 1 2 1 2 1
Từ giả thiết ta có: 2n 20 2  1 2   1  n 1  0 n 10 10  1   1  k kkk k   x   x  C x x      C x 4 4     10 10 7 7 4 7 11 40 10 10 Khi đó  x   xk 0  k 0  k 11k 40
Số hạng tổng quát trong khai triển là 10 C x k Hệ số của 26
x trong khai triển là C10 với k thoả mãn 11k  40 26   k 6.  6 Vậy hệ số của 26 
x trong khai triển là C 210. 10 Câu 10a:
Phân tích: Thay đổi yêu cầu bài toán từ tìm hệ số của 26
x thành tìm hệ số của 48 x . Lời giải: nnn
Xét khai triển 1 x 2 1 0 1 2 2 2 1 2 1 C   C x C x  ...  C x . 2n1 2n1 2n1 2n1 0 1 2 2 n 1 2 n 1 CCC
 ...C  2  , 1 2 n 1  2 n 1  2 n 1  2 n 1    Chọn x 1  ta được k 2 n1 k Áp dụng công thức  2 C C n 1  2 n 1  , ta có: 1 0 1 2 n n 2 1 0 2n 1  CCC   CC  CCC   nnn ...  nn ...  n n n 2 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1   2 0 1 2 CCC  C   nnn ... nn  2 n 1 2 2 1 2 1 2 1 2 1 0 1 2 n 2  CCC  ...C 2 n 2n1 2n1 2n1 2n1 1 2 n 2  CC  ...C      2 n 1 2n 1 2n 1 2n 1
Từ giả thiết ta có: 2n 20 2  1 2   1  n 1  0 n 10 10  1   1  k kkk k   x   x  C x x      C x 4 4     10 10 7 7 4 7 11 40 10 10 Khi đó  x   xk 0  k 0  k 11k 40
Số hạng tổng quát trong khai triển là 10 C x k Hệ số của 48
x trong khai triển là C10 với k thoả mãn 11k  40 48  k 8.  8 Vậy hệ số của 48
x trong khai triển là C 4  5. 10 Câu 10b:
Phân tích: Thay đổi yêu cầu bài toán từ tìm hệ số của 26
x thành tìm hệ số của 7 x , biểu  1 n  7   x
 2  3x2n 1 2 n 20 thức 4  x  thành và giả thiết CC  ... C      2 1 2n 1 2n 1 2n 1 thành 1 3 5 2n 1 CCC  ... C       1024. 2 n 1 2 n 1 2 n 1 2 n 1 Lời giải: 1   x 2n 1 0 1 2 2 2n 1  2n 1  Xét khai triển CC x C x ...  C x . 2n1 2n1 2n1 2n1 0 1 2 2 n 1 2 n 1 CCC  C    nnn ...  n 2 , 1 2 1 2 1 2 1 2 1    Chọn x 1  ta được 0 1 2 2n 1 
Chọn x  1 ta được CCC  ... C 0 2n1 2n1 2n1 2n1 0 2 4 2 n 1 3 5 2 n 1   C           C C  ... C C C C  ... 2 C n 1 2n 1 2n 1 2n 1 2n 1 2n 1 2n 1 2n1 1 2  0 1 2 CCC ... n  C 2 n  2n1 2n1 2n1 2n1  2 1 Từ suy ra 0 1 2 n 2  C       C C  ... C  2 n 2n 1 2n 1 2n 1 2n 1 Theo giả thiết ta có 2 2 n 1  024  n 5  . 10 10
 2  3x 2n
 2  3x 10    k k 10
1 C 2  k  3x k      k k k 10 1 3 C 2  k k 10 10 x Từ đó suy ra k 0  k 0  k k kk k
Số hạng tổng quát trong khai triển là   1 10 3 C 2 x 10  17 7 7 3 7 7 3 Vậy hệ số của 7
x trong khai triển là
3 C 2  C 3 2  2099520. 10 10 Câu 10c:
Phân tích: Thay đổi yêu cầu bài toán từ tìm hệ số của 26
x thành tìm hệ số của 8 x , biểu  1 n   1 n  7  x   5  x   1 2 n 20 thức 4  x  thành 3  x
 và giả thiết C C  ... C      2 1 2n 1 2n 1 2n 1 thành n 1  n CC 7 n  3 n 4  n 3    . Lời giải:
n 4!  n3!   7   n 3  n 1  n C    3 ! n    C 7  n 3 1 ! 3!n! n 4 n 3   Ta có:
n  4  n  3  n  2  n  3  n  2  n  1   7 n   3 6 6
n  4  n  2  n  2  n  1   7 6 6
  n  4  n  2   n  2  n  1 42   3n  6 4  2  n 1  2 12 12   1 n  5 12 5 k   k   5   x   3 2 k x xC     3 x  2 x 12   Khi đó 3  x  =  k 0    12 5  k 60 11   C k  3 x k k 2 k 2    12 x 1 C 2 x
Số hạng tổng quát trong khai triển là  
60 11k 8 60 11k 1  6  k 4. Hệ số chứa 8 x thì 2 4 Vậy hệ số của 8
x trong khai triển là C 4  95. 12 ĐỒ THỊ
Câu 4. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y 2
x m cắt đồ 2x  4 y  C  thị hàm số x  1
tại hai điểm phân biệt AB sao cho 4S 15  IAB , với I
giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị. A. m  5. B. m 5.  C. m 5.  D. m 0. 
Câu 4a. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y x m cắt đồ 2x  1 y   C thị hàm số x  1
tại hai điểm phân biệt AB sao cho tam giác OAB vuông
tại O , với O là gốc toạ độ. 1 m  . A. m  2. B. 2 C. m 0  . D. m 1  .
Câu 4b. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y x m  2 cắt 2 x y   C đồ thị hàm số x  1
tại hai điểm phân biệt AB sao cho độ dài AB ngắn nhất. A. m  3. B. m  1. C. m 1.  D. m 3. 
Câu 4c. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y  3x m cắt đồ 2x 1 y   C thị hàm số x  1
tại hai điểm phân biệt AB sao cho trọng tâm tam giác
OAB thuộc đường thẳng  : x  2y  2 0
 , với O là gốc toạ độ. 1 11 m  . m  . A. m  2. B. m 0  . C. 5 D. 5
Lời giải và phân tích Câu 4: Lời giải:
Phương trình hoành độ giao điểm:
2x  4 2x m x 1   2 x  1
 2x  4  2x m   x  1  2x  m  4 x m  4 0.  *  C Để d cắt
tai hai điểm phân biệt   
* có hai nghiệm phân biệt m   4 2
 m  2m  5 0 .   m   4  4  m x x   1 2  2  4 m    x x  1 2 Gọi x , * 
1 x 2 là hai nghiệm của
. Theo định lí Vi-et, ta có  2 . 
A x ; 2x m , B x ; 2  1 1   2 2x  Giả sử m . m 4S 1  5  2 A . B d I AB   ABIAB  ,  15 2 . 15
Yêu cầu bài toán tương đương với 5  4AB .m 1125 
 20  x x 2 m 1125 
 4  x x 2 2 2 2   2 4x x m 225 1 2 1 2 1 2     2 m   2 2
16 m 225  m 25   m  5  (thoả mãn). Câu 4a: 2x  4      y
Phân tích: Thay đổi đường thẳng d : y
2x m thành d : y x m , hàm số x  1 2x  1 y  thành
x  1 và giả thiết 4S 15  IAB
thành tam giác OAB vuông tại O . Lời giải:
Phương trình hoành độ giao điểm: 2x  1 x
 m x  1  2x  1x m x 1 2
x  m   3 x m 0  .   * x  1
Để d cắt  C  tai hai điểm phân biệt   
* có hai nghiệm phân biệt  2  m
 2m  5  0,m    C Do đó d luôn cắt
tại hai điểm phân biệt.  x x 3   1 2 m    x x 1   Gọi x , * m
1 x 2 là hai nghiệm của
. Theo định lí Vi-et, ta có  1 2 . 
A x ; x m , B x ;  1 1   2 2x m Giả sử . O . A OB 0
  x x x m x m 0  1 2  1   2 
Yêu cầu bài toán tương đương với
 2x x m x x  2  m 0
    m  m  m 2 2 1 3  m 0   m  2 0   m  2. 1 2 1 2 Câu 4b:
Phân tích: Thay đổi đường thẳng d : y 2x m thành d : y x m  2 , hàm số 2x  4 2x y y x  1 thành
x  1 và giả thiết 4S 15  IAB
thành độ dài AB ngắn nhất. Lời giải:
Phương trình hoành độ giao điểm:
2x x m  2 x  1 2 x  1  2x
x m  2  x    x   m 1 x m  2 0.  * 1  C Ta có: 2
 m  2m  9  0, m
   nên d luôn cắt
tại hai điểm phân biệt.
x x m 1 1 2    Gọi x ,  x x m 2
1 x 2 là hai nghiệm của  
* . Theo định lí Vi-et, ta có 1 2 . 
A x ; x m  2 , B x ; x m  2  C 1 1   2 2  Giả sử
là toạ độ giao điểm của d và . Ta có: AB 2
  x x  2 2 x x  2  8x x 2
  m 1 2  8 m  2 2   m  1 2 2 16 1  6. 2 1 1 2 1 2 Dấu " "
 xảy ra khi và chỉ khi m 1  . Câu 4c:
Phân tích: Thay đổi đường thẳng d : y 2x m thành d : y  3x m , hàm số 2x  4 2x 1 y y x  1 thành
x  1 và giả thiết 4S 15  IAB
thành trọng tâm tam giác OAB
thuộc đường thẳng  : x  2 y  2 0  . Lời giải:
Phương trình hoành độ giao điểm:
2x 1  3x m x  1  2x1  3xm x 1 2
 3x  1 mx m 1 0  .   * x  1
Để d cắt  C  tai hai điểm phân biệt   
* có hai nghiệm phân biệt  m   1 2
 m  10m 11 0     m  11 .  1  m x x   1 2  3  m  1     * x x 1 2 Gọi x , 
1 x 2 là hai nghiệm của
. Theo định lí Vi-et, ta có  3 .
x x  3 x x 2m  1 2  1 2  G  ;  Giả sử 
A x ; 3x m , B x ;  3  3 3 1 1   2 2 xm . Suy ra   . x x  
3 x x  2m 1 2 1 2  G     2.  2 0
Yêu cầu bài toán tương đương với 3 3 1 m  m 1   2  m 11   2.  2 0   m  9 3 5 (thoả mãn).