TÍCH PHÂN
Câu 6. Cho hàm số
f x
có đạo hàm liên tục trên đoạn
0;1
thoả mãn
1 0,f
1
2
0
' d 7f x x
1
2
0
1
d
3
x f x x
. Tính tích phân
1
0
d .f x x
A.
7
.
5
B.
C.
7
.
4
D.
4.
Câu 6a. Cho hàm số
f x
có đạo hàm liên tục trên đoạn
0;1
thoả mãn
1 3,f
1
2
0
4
' d
11
f x x
1
4
0
7
d
11
x f x x
. Tính tích phân
1
0
d .f x x
A.
35
.
11
B.
65
.
21
C.
23
.
7
D.
9
.
4
Câu 6b. Cho hàm số
f x
có đạo hàm liên tục trên đoạn
0;1
thoả mãn
1 3,f
1
2
0
4
' d
11
f x x
1
4
0
7
d
11
x f x x
. Tính giá trị
1 2 .f f
A. 19. B.
19.
C. 17. D.
17.
Câu 6c. Cho hàm số
f x
có đạo hàm liên tục trên đoạn
0;1
thoả mãn
1 1,f
1
2
0
9
' d
5
f x x
1
0
2
d
5
f x x
. Tính tích phân
2
1
ln d .f x x x
A.
15
2ln 2 .
16
B.
15
4ln 2 .
16
C.
1
ln 2 .
16
D.
1
ln 2 .
16
Lời giải và phân tích
Câu 6:
Lời giải:
Đặt
2 3
d ' d
d 3 d
u f x u f x x
v x x v x
, khi đó
1 1
1
2 3 3
0
0 0
3 d . ' dx f x x x f x x f x x
Ta có
1
3
0
1 1 ' df x f x x
suy ra
1
3
0
' d 1.x f x x 
Áp dụng bất đẳng thức tích phân
2
2 2
d d d .
b b b
a a a
f x g x x f x x g x x
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
f x kg x
với
k
là hằng số.
Ta có
2
1
1 1 1
7
2
3 6
0 0 0
0
1 ' d d ' d 7 1
7
x
x f x x x x f x x
.
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
3
'f x kx
với
k
là hằng số.
1
3
0
' d 1x f x x 
hay
1
6
0
d 1kx x
suy ra
7.k 
Vậy
3
' 7f x x
nên
4
7
4
f x x C
1 0f
nên
4
7
1
4
f x x
, suy ra
1
0
7
d .
5
f x x
Câu 6a:
Phân tích: Thay các giả thiết
1 0,f
1
2
0
' d 7f x x
,
1
2
0
1
d
3
x f x x
thành
1 3,f
1
2
0
4
' d
11
f x x
,
1
4
0
7
d
11
x f x x
.
Lời giải:
Đặt
5
4
d ' d
d d
5
u f x x
u f x
x
v x x
v
, khi đó
1
1 1
4 5 5
0
0 0
1 1 7
d . ' d
5 5 11
x f x x x f x x f x x
1
5
0
2
' d
11
x f x x 
Ta có
1
10
0
1
11
x dx
nên
1 1 1
2
5 10
0 0 0
' 4 ' 4 0f x dx x f x dx x dx
1
2
5 5
0
' 2 d 0 ' 2f x x x f x x 
6
10
3 3
x
f x C C 
(do
1 0f
)
1 1
6
0 0
10 23
d d .
3 3 7
x
f x x x
Câu 6b:
Phân tích: Thay các giả thiết
1 0,f
1
2
0
' d 7f x x
,
1
2
0
1
d
3
x f x x
thành
1 3,f
1
2
0
4
' d
11
f x x
,
1
4
0
7
d
11
x f x x
. Thay yêu cầu bài toán thành tính giá trị
1 2 .f f
Lời giải:
Đặt
5
4
d ' d
d d
5
u f x x
u f x
x
v x x
v
, khi đó
1
1 1
4 5 5
0
0 0
1 1 7
d . ' d
5 5 11
x f x x x f x x f x x
1
5
0
2
' d
11
x f x x 
Ta có
1
10
0
1
11
x dx
nên
1 1 1
2
5 10
0 0 0
' 4 ' 4 0f x dx x f x dx x dx
1
2
5 5
0
' 2 d 0 ' 2f x x x f x x 
6
10
3 3
x
f x C C 
(do
1 0f
)
Do đó
6
10
3 3
x
f x 
. Vậy
1 2 1 18 19f f
.
Câu 6c:
Phân tích: Thay các giả thiết
1 0,f
1
2
0
' d 7f x x
,
1
2
0
1
d
3
x f x x
thành
1 1,f
1
2
0
9
' d
5
f x x
,
1
0
2
d
5
f x x
. Thay yêu cầu bài toán thành tính tích phân
1
0
ln d .f x x x
Lời giải:
Đặt
2
d 2 d .t x x t x t t
Đổi cận
0 0; 1 1x t x t
.
Ta có:
1 1 1 1
1
2 2 2 2
0
0 0 0 0
2
2 . d . . ' d 1 . ' d 1 . ' d
5
t f t t t f t t f t t f t f t t t f t t
1
2
0
3
. ' d
5
t f t t
hay
1
2
0
3
. ' d . 1
5
x f x x
Mặt khác ta có
1
2
0
9
' d 2
5
f x x
1
4
0
1
d . 3
5
x x
Xét tích phân
1 1 1 1
22
2 2 4
0 0 0 0
' 3 d ' d 6 . ' d 9 df x x x f x x x f x x x x
9 3 1
6. 9. 0.
5 5 5
2
2
' 3 0, 0;1 .f x x x
Vậy
2
' 3 .f x x
Do đó
3
0f x x C C
(do
1 1f
). Vậy
3
.f x x
Đặt
3
4
d
d
ln
d d
4
x
u
u x
x
v x x
x
v
, khi đó
2
2 2 2
3 4 3
1 1 1
1
1 1 15
ln d .ln d .ln d 4ln 2 .
4 4 16
x f x x x x x x x x x
NHỊ THỨC NEWTON
Câu 10. Tìm hệ số của
26
x
trong khai triển nhị thức Newton của
7
4
1
n
x
x
, biết rằng:
1 2 20
2 1 2 1 2 1
... 2 1.
n
n n n
C C C
A. 210. B. 120. C. 151200. D. 252.
Câu 10a. Tìm hệ số của
48
x
trong khai triển nhị thức Newton của
7
4
1
n
x
x
, biết rằng:
1 2 20
2 1 2 1 2 1
... 2 1.
n
n n n
C C C
A. 54. B. 45. C. 210. D. 120.
Câu 10b. Tìm hệ số của
7
x
trong khai triển thành đa thức của
2
2 3
n
x
, trong đó
n
số nguyên dương thoả mãn
1 3 5 2 1
2 1 2 1 2 1 2 1
... 1024.
n
n n n n
C C C C
A.
414720.
B. 2449440. C.
2099520.
D. 1088640.
Câu 10c. Tìm hệ số của
8
x
trong khai triển nhị thức Newton của
5
3
1
n
x
x
, biết rằng:
1
4 3
7 3
n n
n n
C C n
(
là số nguyên dương,
0x
).
A. 495. B. 924. C. 66. D. 220.
Lời giải và phân tích
Câu 10:
Lời giải:
Xét khai triển
2 1
0 1 2 2 2 1 2 1
2 1 2 1 2 1 2 1
1 ... .
n
n n
n n n n
x C C x C x C x
Chọn
1x
ta được
0 1 2 2 1 2 1
2 1 2 1 2 1 2 1
... 2 , 1
n n
n n n n
C C C C
Áp dụng công thức
2 1
2 1 2 1
k n k
n n
C C
, ta có:
0 1 2 2 1 0 2 1
2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1
1 ... ... 2
n n n
n n n n n n n n
C C C C C C C C
0 1 2 2 1
2 1 2 1 2 1 2 1
2 ... 2
n n
n n n n
C C C C
0 1 2 2
2 1 2 1 2 1 2 1
... 2
n n
n n n n
C C C C
1 2 2
2 1 2 1 2 1
... 2 1
n n
n n n
C C C
Từ giả thiết ta có:
2 20
2 1 2 1 10
n
n
Khi đó
10
10 10
10
7 7 4 7 11 40
10 10
4 4
0 0
1 1
n
k k
k k k
k k
x x C x x C x
x x
Số hạng tổng quát trong khai triển là
11 40
10
k k
C x
Hệ số của
26
x
trong khai triển là
10
k
C
với
thoả mãn
11 40 26 6.k k
Vậy hệ số của
26
x
trong khai triển là
6
10
210.C
Câu 10a:
Phân tích: Thay đổi yêu cầu bài toán từ tìm hệ số của
26
x
thành tìm hệ số của
48
x
.
Lời giải:
Xét khai triển
2 1
0 1 2 2 2 1 2 1
2 1 2 1 2 1 2 1
1 ... .
n
n n
n n n n
x C C x C x C x
Chọn
1x
ta được
0 1 2 2 1 2 1
2 1 2 1 2 1 2 1
... 2 , 1
n n
n n n n
C C C C
Áp dụng công thức
2 1
2 1 2 1
k n k
n n
C C
, ta có:
0 1 2 2 1 0 2 1
2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1
1 ... ... 2
n n n
n n n n n n n n
C C C C C C C C
0 1 2 2 1
2 1 2 1 2 1 2 1
2 ... 2
n n
n n n n
C C C C
0 1 2 2
2 1 2 1 2 1 2 1
... 2
n n
n n n n
C C C C
1 2 2
2 1 2 1 2 1
... 2 1
n n
n n n
C C C
Từ giả thiết ta có:
2 20
2 1 2 1 10
n
n
Khi đó
10
10 10
10
7 7 4 7 11 40
10 10
4 4
0 0
1 1
n
k k
k k k
k k
x x C x x C x
x x
Số hạng tổng quát trong khai triển là
11 40
10
k k
C x
Hệ số của
48
x
trong khai triển là
10
k
C
với
thoả mãn
11 40 48 8.k k
Vậy hệ số của
48
x
trong khai triển là
8
10
45.C
Câu 10b:
Phân tích: Thay đổi yêu cầu bài toán từ tìm hệ số của
26
x
thành tìm hệ số của
7
x
, biểu
thức
7
4
1
n
x
x
thành
2
2 3
n
x
và giả thiết
1 2 20
2 1 2 1 2 1
... 2 1
n
n n n
C C C
thành
1 3 5 2 1
2 1 2 1 2 1 2 1
... 1024.
n
n n n n
C C C C
Lời giải:
Xét khai triển
2 1
0 1 2 2 2 1 2 1
2 1 2 1 2 1 2 1
1 ... .
n
n n
n n n n
x C C x C x C x
Chọn
1x
ta được
0 1 2 2 1 2 1
2 1 2 1 2 1 2 1
... 2 , 1
n n
n n n n
C C C C
Chọn
1x 
ta được
0 1 2 2 1
2 1 2 1 2 1 2 1
... 0
n
n n n n
C C C C
0 2 4 2 1 3 5 2 1
2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1
... ...
n n
n n n n n n n n
C C C C C C C C
Từ
1
suy ra
0 1 2 2 1
2 1 2 1 2 1 2 1
2 ... 2
n n
n n n n
C C C C
0 1 2 2
2 1 2 1 2 1 2 1
... 2
n n
n n n n
C C C C
Theo giả thiết ta có
2
2 1024 5.
n
n
Từ đó suy ra
10 10
2 10
10 10
10 10
0 0
2 3 2 3 1 2 3 1 3 2
n k k k
k k k k k k
k k
x x C x C x
Số hạng tổng quát trong khai triển là
10
10
1 3 2
k
k k k k
C x
Vậy hệ số của
7
x
trong khai triển là
7
7 7 3 7 7 3
10 10
1 3 2 3 2 2099520.C C 
Câu 10c:
Phân tích: Thay đổi yêu cầu bài toán từ tìm hệ số của
26
x
thành tìm hệ số của
8
x
, biểu
thức
7
4
1
n
x
x
thành
5
3
1
n
x
x
và giả thiết
1 2 20
2 1 2 1 2 1
... 2 1
n
n n n
C C C
thành
1
4 3
7 3
n n
n n
C C n
.
Lời giải:
Ta có:
1
4 3
7 3
n n
n n
C C n
4 ! 3 !
7 3
3! 1 ! 3! !
n n
n
n n
4 3 2 3 2 1
7 3
6 6
n n n n n n
n
4 2 2 1
7
6 6
n n n n
4 2 2 1 42n n n n
3 6 42 12n n
Khi đó
5
3
1
n
x
x
=
12 12
5 5
12
3 3
2 2
12
0
k
k
k
k
x x C x x
Số hạng tổng quát trong khai triển là
12
5 60 11
3
2 2
12 12
k
k
k
k k
C x x C x
Hệ số chứa
8
x
thì
60 11
8 60 11 16 4.
2
k
k k
Vậy hệ số của
8
x
trong khai triển là
4
12
495.C
ĐỒ THỊ
Câu 4. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để đường thẳng
: 2d y x m
cắt đồ
thị hàm số
2 4
1
x
y
x
C
tại hai điểm phân biệt
A
B
sao cho
4 15
IAB
S
, với
I
giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị.
A.
5.m 
B.
5.m
C.
5.m 
D.
0.m
Câu 4a. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để đường thẳng
:d y x m
cắt đồ
thị hàm số
2 1
1
x
y
x
C
tại hai điểm phân biệt
A
B
sao cho tam giác
OAB
vuông
tại
O
, với
O
là gốc toạ độ.
A.
2.m 
B.
1
.
2
m 
C.
0.m
D.
1.m
Câu 4b. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để đường thẳng
: 2d y x m
cắt
đồ thị hàm số
2
1
x
y
x
C
tại hai điểm phân biệt
A
B
sao cho độ dài
AB
ngắn
nhất.
A.
3.m 
B.
1.m 
C.
1.m
D.
3.m
Câu 4c. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để đường thẳng
: 3d y x m
cắt đồ
thị hàm số
2 1
1
x
y
x
C
tại hai điểm phân biệt
A
B
sao cho trọng tâm tam giác
OAB
thuộc đường thẳng
: 2 2 0x y
, với
O
là gốc toạ độ.
A.
2.m 
B.
0.m
C.
1
.
5
m 
D.
11
.
5
m 
Lời giải và phân tích
Câu 4:
Lời giải:
Phương trình hoành độ giao điểm:
2 4
2 1
1
x
x m x
x
2 4 2 1x x m x
2
2 4 4 0. *x m x m
Để
d
cắt
C
tai hai điểm phân biệt
*
có hai nghiệm phân biệt
2
4
2 5 0 .
4
m
m m
m
Gọi
1 2
,x x
là hai nghiệm của
*
. Theo định lí Vi-et, ta có
1 2
1 2
4
2
4
2
m
x x
m
x x
.
Giả sử
1 1 2 2
;2 , ;2A x x m B x x m
.
Yêu cầu bài toán tương đương với
4 15 2 . , 15 2 . 15
5
IAB
m
S AB d I AB AB
2 2
2 2 2 2
1 2 1 2 1 2
4 . 1125 20 1125 4 4 225AB m x x m x x x x m
2 2 2
16 225 25 5m m m m 
(thoả mãn).
Câu 4a:
Phân tích: Thay đổi đường thẳng
: 2d y x m
thành
:d y x m
, hàm số
2 4
1
x
y
x
thành
2 1
1
x
y
x
và giả thiết
4 15
IAB
S
thành tam giác
OAB
vuông tại
O
.
Lời giải:
Phương trình hoành độ giao điểm:
2 1
1
1
x
x m x
x
2 1 1x x m x
2
3 0. *x m x m
Để
d
cắt
C
tai hai điểm phân biệt
*
có hai nghiệm phân biệt
2
2 5 0,m m m
Do đó
d
luôn cắt
C
tại hai điểm phân biệt.
Gọi
1 2
,x x
là hai nghiệm của
*
. Theo định lí Vi-et, ta có
1 2
1 2
3
1
x x m
x x m
.
Giả sử
1 1 2 2
; , ;A x x m B x x m
.
Yêu cầu bài toán tương đương với
1 2 1 2
. 0 0OA OB x x x m x m
2
1 2 1 2
2 0x x m x x m
2
2 1 3 0 2 0 2.m m m m m m 
Câu 4b:
Phân tích: Thay đổi đường thẳng
: 2d y x m
thành
: 2d y x m
, hàm số
2 4
1
x
y
x
thành
2
1
x
y
x
và giả thiết
4 15
IAB
S
thành độ dài
AB
ngắn nhất.
Lời giải:
Phương trình hoành độ giao điểm:
2
2 1
1
x
x m x
x
2 2 1x x m x
2
1 2 0. *x m x m
Ta có:
2
2 9 0,m m m
nên
d
luôn cắt
C
tại hai điểm phân biệt.
Gọi
1 2
,x x
là hai nghiệm của
*
. Theo định lí Vi-et, ta có
1 2
1 2
1
2
x x m
x x m
.
Giả sử
1 1 2 2
; 2 , ; 2A x x m B x x m
là toạ độ giao điểm của
d
C
.
Ta có:
2 2 2 2
2
2 1 1 2 1 2
2 2 8 2 1 8 2 2 1 16 16.AB x x x x x x m m m
Dấu
" "
xảy ra khi và chỉ khi
1.m
Câu 4c:
Phân tích: Thay đổi đường thẳng
: 2d y x m
thành
: 3d y x m
, hàm số
2 4
1
x
y
x
thành
2 1
1
x
y
x
và giả thiết
4 15
IAB
S
thành trọng tâm tam giác
OAB
thuộc đường thẳng
: 2 2 0x y
.
Lời giải:
Phương trình hoành độ giao điểm:
2 1
3 1
1
x
x m x
x

2 1 3 1x x m x
2
3 1 1 0. *x m x m
Để
d
cắt
C
tai hai điểm phân biệt
*
có hai nghiệm phân biệt
2
1
10 11 0
11
m
m m
m
.
Gọi
1 2
,x x
là hai nghiệm của
*
. Theo định lí Vi-et, ta có
1 2
1 2
1
3
1
3
m
x x
m
x x
.
Giả sử
1 1 2 2
; 3 , ; 3A x x m B x x m
. Suy ra
1 2
1 2
3 2
;
3 3
x x m
x x
G
.
Yêu cầu bài toán tương đương với
1 2
1 2
3 2
2. 2 0
3 3
x x m
x x
G
1 2
1 11
2. 2 0
9 3 5
m m
m
m

(thoả mãn).

Preview text:

TÍCH PHÂN f x  0; 1 f    Câu 6. Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên đoạn thoả mãn 1 0, 1 1 1 1
f ' x 2  dx 7     2   d  x f x x f x  d . x  3 0 và 0 . Tính tích phân 0 7 7 . . A. 5 B. 1. C. 4 D. 4. f x   0; 1 f    Câu 6a. Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên đoạn thoả mãn 1 3, 1 1 7 1  f   x 2 4 '  dx  4  
x f x dx   f x  d . x  11 11 0 và 0 . Tính tích phân 0 35 65 23 9 . . . . A. 11 B. 21 C. 7 D. 4 f x  0; 1 f    Câu 6b. Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên đoạn thoả mãn 1 3, 1 1 7  f x 2 4 '  dx  4   
x f x dx   11 11
f 1  f  2 . 0 và 0 . Tính giá trị A. 19. B.  19. C. 17. D.  17. f x  0;  f    Câu 6c. Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên đoạn 1 thoả mãn 1 1, 1 1 2 2  f x 2 9 '  dx    
f x dx  
f x ln  x d . x  5 5 0 và 0 . Tính tích phân 1   15 2 ln 2  .   15 4ln 2  .   1 ln 2  .   1 ln 2  . A. 16 B. 16 C. 16 D. 16
Lời giải và phân tích Câu 6: Lời giải:
u f x
du f ' x dx 1 1 1    2 3x f x  3 dx x
 . f x  3
x f '  x dx   2 3 0 Đặt dv 3  x dx v x  , khi đó 0 0 1 1 1  f 1 3
x f '  x dx  3
x f ' x dx  1.  Ta có 0 suy ra 0 2 b b b    f
 x g x  2 x   f  x  2 d dx g  x dx.
Áp dụng bất đẳng thức tích phân  aa a f x kg   x
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
với k là hằng số. 2 1 1 1 1 7   1 '  d    d  '     2 3 6  d 7 x x f x x x x f x x 1    Ta có 7  0  0 0 0 . f '  3
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x kx
với k là hằng số. 1 1 3 x f '  x dx  1  6 kx dx  1  Mà 0 hay 0 suy ra k  7. 7 f x  7 4  x C
f x    4 1  x f ' x 3 f 1 Vậy  7x nên 4 mà 0  nên 4 , suy ra 1 f x 7 dx  .  5 0 Câu 6a: 1 1 1  f '
  x 2dx 7  2     d  x f x x f   1 0  , 3
Phân tích: Thay các giả thiết 0 , 0 thành 1 1 7  f   x 2 4 '  dx  4  
x f x dx   f   1 3  , 11 11 0 , 0 . Lời giải:     d
u f ' x  dx u f x    1 1 1 5  1 1 7 4 4 5 5 d  d x v x x
x f x dx x . f x  x f ' xv   dx    Đặt  5 , khi đó 5 5 11 0 0 0 1 2 5
x f '  xdx   11 0 1 1 10 x dx   Ta có 11 0 nên 1 1 1  f '   x 2 5
dx  4 x f '    x 10 dx  4 x dx 0    0 0 0 1   f '
 x2x 2 5 dx 0
  f '  x  5  2x 0 6  f xx 10   C C  3 3 f   (do 1 0  ) 1 1     f x 6 x 10 23 dx   d     x  .  3 3  7 0 0 Câu 6b: 1 1 1
f ' x 2  dx 7     2   d  x f x x f   1 0,  3
Phân tích: Thay các giả thiết 0 , 0 thành 1 1 7  f x 2 4 '  dx  4   
x f x dx   f   1 3  , 11 11 0 , 0
. Thay yêu cầu bài toán thành tính giá trị f   1  f  2 . Lời giải:    
du f ' x  dx u f x    1 1 1 5  1 1 7 4 4 5 5 d  d x v x x
x f x dx x . f x  x f ' xv   dx    Đặt  5 , khi đó 5 5 11 0 0 0 1 2 5
x f '  xdx   11 0 1 1 10 x dx   Ta có 11 0 nên 1 1 1  f '   x 2 5
dx  4 x f '    x 10 dx  4 x dx 0    0 0 0 1
  f '  x   2x  2 5 dx 0
  f '  x  5  2x 0 6  f xx 10   C C  3 3 f   (do 1 0  ) f   6 x 10 x  
f 1  f  2  1     18 Do đó 3 3 . Vậy 19  . Câu 6c: 1 1 1  f '
  x 2dx 7  2     d  x f x x f   1 0,  3
Phân tích: Thay các giả thiết 0 , 0 thành 1 1 2  f   x 2 9 '  dx   
f x dx   f   1 1  , 5 5 0 , 0
. Thay yêu cầu bài toán thành tính tích phân 1
f x ln x d . x 0 Lời giải: Đặt 2
t x x t   dx 2  d
t t. Đổi cận x 0   t 0  ; x 1   t 1  . 1 1 1 1
2  2t.f tdt t
 . f t  1 2 2
t . f 't  dt f 1 2
t . f ' t  2 dt 1
  t . f 't  dt     0 Ta có: 5 0 0 0 0 1 3 1 3 2
t .f ' t dt   2
x . f '  x dx  . 1  5 5 0 hay 0 1 1  1 f   x2 9 '  dx   2 4   x dx  .   3 Mặt khác ta có 5 5 0 và 0 1 1 1 1
f ' x  3x  2 2 dx   f  ' x 2 2
 dx  6 x . f   ' x 4
dx  9 x dx   9 3 1   6. 9. 0  . Xét tích phân 0 0 0 0 5 5 5
f x x  2 2 ' 3 0  , x   0;  f x 2 ' 3  x . Mà   1 . Vậy f x 3
x C C 0  f   1 1  f x 3 x . Do đó (do ). Vậy  dx   x du u ln     x    3 4
dv x dx xv  Đặt  4 , khi đó 2 2 2 2
  xf x 3 x x   x 1 4 x xx 1 3  x x     15 ln d .ln d .ln d 4ln 2  . 4 4 16 1 1 1 1 NHỊ THỨC NEWTON  1 n  7  x  
Câu 10. Tìm hệ số của 26
x trong khai triển nhị thức Newton của 4  x  , biết rằng: 1 2 n 20 CC  ... C 2  1. 2 n 1  2 n 1  2 n 1  A. 210. B. 120. C. 151200. D. 252.  1 n  7   x
Câu 10a. Tìm hệ số của 48
x trong khai triển nhị thức Newton của 4  x  , biết rằng: 1 2 n 20 CC  ... C 2  1. 2 n 1  2 n 1  2 n 1  A. 54. B. 45. C. 210. D. 120.   x2 2 3 n
Câu 10b. Tìm hệ số của 7
x trong khai triển thành đa thức của , trong đó n là 1 3 5 2n 1
số nguyên dương thoả mãn CCC ... C  1024.  2 n 1  2 n 1  2 n 1  2 n 1  A. 414720. B. 2449440. C.  2099520. D. 1088640.  1 n  5  x  
Câu 10c. Tìm hệ số của 8
x trong khai triển nhị thức Newton của 3  x  , biết rằng: n 1  n CC 7 n  3 n 4  n 3  
 (n là số nguyên dương, x 0 ). A. 495. B. 924. C. 66. D. 220.
Lời giải và phân tích Câu 10: Lời giải: nnn
Xét khai triển 1 x 2 1 0 1 2 2 2 1 2 1 C   C x C x  ...  C x . 2n1 2n1 2n1 2n1 0 1 2 2 n 1 2 n 1 C       C C ...  C  2  , 1 2 n 1 2 n 1 2 n 1 2 n 1    Chọn x 1  ta được k 2 n1 k Áp dụng công thức  2 C C n 1 2 n 1  , ta có: 1 0 1 2 n n 2 1 0 2n 1  CCC ...  CC ... CCC 2   2n 1  2n 1  2n 1  2n 1  2n 1  2n 1  2n 1  2n 1   2 0 1 2 CCC  ... nC   nnnn  2 n 1 2 2 1 2 1 2 1 2 1 0 1 2 n 2  CCC  ...C 2 n 2n1 2n1 2n1 2n1 1 2 n 2  CC  ...C      2 n n n n 1 2 1 2 1 2 1
Từ giả thiết ta có: 2n 20 2  1 2   1  n 1  0 n 10 10  1   1  k kkk k   x   x  C x x      C x 4 4     10 10 7 7 4 7 11 40 10 10 Khi đó  x   xk 0  k 0  k 11k 40
Số hạng tổng quát trong khai triển là 10 C x k Hệ số của 26
x trong khai triển là C10 với k thoả mãn 11k  40 26   k 6.  6 Vậy hệ số của 26 
x trong khai triển là C 210. 10 Câu 10a:
Phân tích: Thay đổi yêu cầu bài toán từ tìm hệ số của 26
x thành tìm hệ số của 48 x . Lời giải: nnn
Xét khai triển 1 x 2 1 0 1 2 2 2 1 2 1 C   C x C x  ...  C x . 2n1 2n1 2n1 2n1 0 1 2 2 n 1 2 n 1 CCC
 ...C  2  , 1 2 n 1  2 n 1  2 n 1  2 n 1    Chọn x 1  ta được k 2 n1 k Áp dụng công thức  2 C C n 1  2 n 1  , ta có: 1 0 1 2 n n 2 1 0 2n 1  CCC   CC  CCC   nnn ...  nn ...  n n n 2 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1   2 0 1 2 CCC  C   nnn ... nn  2 n 1 2 2 1 2 1 2 1 2 1 0 1 2 n 2  CCC  ...C 2 n 2n1 2n1 2n1 2n1 1 2 n 2  CC  ...C      2 n 1 2n 1 2n 1 2n 1
Từ giả thiết ta có: 2n 20 2  1 2   1  n 1  0 n 10 10  1   1  k kkk k   x   x  C x x      C x 4 4     10 10 7 7 4 7 11 40 10 10 Khi đó  x   xk 0  k 0  k 11k 40
Số hạng tổng quát trong khai triển là 10 C x k Hệ số của 48
x trong khai triển là C10 với k thoả mãn 11k  40 48  k 8.  8 Vậy hệ số của 48
x trong khai triển là C 4  5. 10 Câu 10b:
Phân tích: Thay đổi yêu cầu bài toán từ tìm hệ số của 26
x thành tìm hệ số của 7 x , biểu  1 n  7   x
 2  3x2n 1 2 n 20 thức 4  x  thành và giả thiết CC  ... C      2 1 2n 1 2n 1 2n 1 thành 1 3 5 2n 1 CCC  ... C       1024. 2 n 1 2 n 1 2 n 1 2 n 1 Lời giải: 1   x 2n 1 0 1 2 2 2n 1  2n 1  Xét khai triển CC x C x ...  C x . 2n1 2n1 2n1 2n1 0 1 2 2 n 1 2 n 1 CCC  C    nnn ...  n 2 , 1 2 1 2 1 2 1 2 1    Chọn x 1  ta được 0 1 2 2n 1 
Chọn x  1 ta được CCC  ... C 0 2n1 2n1 2n1 2n1 0 2 4 2 n 1 3 5 2 n 1   C           C C  ... C C C C  ... 2 C n 1 2n 1 2n 1 2n 1 2n 1 2n 1 2n 1 2n1 1 2  0 1 2 CCC ... n  C 2 n  2n1 2n1 2n1 2n1  2 1 Từ suy ra 0 1 2 n 2  C       C C  ... C  2 n 2n 1 2n 1 2n 1 2n 1 Theo giả thiết ta có 2 2 n 1  024  n 5  . 10 10
 2  3x 2n
 2  3x 10    k k 10
1 C 2  k  3x k      k k k 10 1 3 C 2  k k 10 10 x Từ đó suy ra k 0  k 0  k k kk k
Số hạng tổng quát trong khai triển là   1 10 3 C 2 x 10  17 7 7 3 7 7 3 Vậy hệ số của 7
x trong khai triển là
3 C 2  C 3 2  2099520. 10 10 Câu 10c:
Phân tích: Thay đổi yêu cầu bài toán từ tìm hệ số của 26
x thành tìm hệ số của 8 x , biểu  1 n   1 n  7  x   5  x   1 2 n 20 thức 4  x  thành 3  x
 và giả thiết C C  ... C      2 1 2n 1 2n 1 2n 1 thành n 1  n CC 7 n  3 n 4  n 3    . Lời giải:
n 4!  n3!   7   n 3  n 1  n C    3 ! n    C 7  n 3 1 ! 3!n! n 4 n 3   Ta có:
n  4  n  3  n  2  n  3  n  2  n  1   7 n   3 6 6
n  4  n  2  n  2  n  1   7 6 6
  n  4  n  2   n  2  n  1 42   3n  6 4  2  n 1  2 12 12   1 n  5 12 5 k   k   5   x   3 2 k x xC     3 x  2 x 12   Khi đó 3  x  =  k 0    12 5  k 60 11   C k  3 x k k 2 k 2    12 x 1 C 2 x
Số hạng tổng quát trong khai triển là  
60 11k 8 60 11k 1  6  k 4. Hệ số chứa 8 x thì 2 4 Vậy hệ số của 8
x trong khai triển là C 4  95. 12 ĐỒ THỊ
Câu 4. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y 2
x m cắt đồ 2x  4 y  C  thị hàm số x  1
tại hai điểm phân biệt AB sao cho 4S 15  IAB , với I
giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị. A. m  5. B. m 5.  C. m 5.  D. m 0. 
Câu 4a. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y x m cắt đồ 2x  1 y   C thị hàm số x  1
tại hai điểm phân biệt AB sao cho tam giác OAB vuông
tại O , với O là gốc toạ độ. 1 m  . A. m  2. B. 2 C. m 0  . D. m 1  .
Câu 4b. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y x m  2 cắt 2 x y   C đồ thị hàm số x  1
tại hai điểm phân biệt AB sao cho độ dài AB ngắn nhất. A. m  3. B. m  1. C. m 1.  D. m 3. 
Câu 4c. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y  3x m cắt đồ 2x 1 y   C thị hàm số x  1
tại hai điểm phân biệt AB sao cho trọng tâm tam giác
OAB thuộc đường thẳng  : x  2y  2 0
 , với O là gốc toạ độ. 1 11 m  . m  . A. m  2. B. m 0  . C. 5 D. 5
Lời giải và phân tích Câu 4: Lời giải:
Phương trình hoành độ giao điểm:
2x  4 2x m x 1   2 x  1
 2x  4  2x m   x  1  2x  m  4 x m  4 0.  *  C Để d cắt
tai hai điểm phân biệt   
* có hai nghiệm phân biệt m   4 2
 m  2m  5 0 .   m   4  4  m x x   1 2  2  4 m    x x  1 2 Gọi x , * 
1 x 2 là hai nghiệm của
. Theo định lí Vi-et, ta có  2 . 
A x ; 2x m , B x ; 2  1 1   2 2x  Giả sử m . m 4S 1  5  2 A . B d I AB   ABIAB  ,  15 2 . 15
Yêu cầu bài toán tương đương với 5  4AB .m 1125 
 20  x x 2 m 1125 
 4  x x 2 2 2 2   2 4x x m 225 1 2 1 2 1 2     2 m   2 2
16 m 225  m 25   m  5  (thoả mãn). Câu 4a: 2x  4      y
Phân tích: Thay đổi đường thẳng d : y
2x m thành d : y x m , hàm số x  1 2x  1 y  thành
x  1 và giả thiết 4S 15  IAB
thành tam giác OAB vuông tại O . Lời giải:
Phương trình hoành độ giao điểm: 2x  1 x
 m x  1  2x  1x m x 1 2
x  m   3 x m 0  .   * x  1
Để d cắt  C  tai hai điểm phân biệt   
* có hai nghiệm phân biệt  2  m
 2m  5  0,m    C Do đó d luôn cắt
tại hai điểm phân biệt.  x x 3   1 2 m    x x 1   Gọi x , * m
1 x 2 là hai nghiệm của
. Theo định lí Vi-et, ta có  1 2 . 
A x ; x m , B x ;  1 1   2 2x m Giả sử . O . A OB 0
  x x x m x m 0  1 2  1   2 
Yêu cầu bài toán tương đương với
 2x x m x x  2  m 0
    m  m  m 2 2 1 3  m 0   m  2 0   m  2. 1 2 1 2 Câu 4b:
Phân tích: Thay đổi đường thẳng d : y 2x m thành d : y x m  2 , hàm số 2x  4 2x y y x  1 thành
x  1 và giả thiết 4S 15  IAB
thành độ dài AB ngắn nhất. Lời giải:
Phương trình hoành độ giao điểm:
2x x m  2 x  1 2 x  1  2x
x m  2  x    x   m 1 x m  2 0.  * 1  C Ta có: 2
 m  2m  9  0, m
   nên d luôn cắt
tại hai điểm phân biệt.
x x m 1 1 2    Gọi x ,  x x m 2
1 x 2 là hai nghiệm của  
* . Theo định lí Vi-et, ta có 1 2 . 
A x ; x m  2 , B x ; x m  2  C 1 1   2 2  Giả sử
là toạ độ giao điểm của d và . Ta có: AB 2
  x x  2 2 x x  2  8x x 2
  m 1 2  8 m  2 2   m  1 2 2 16 1  6. 2 1 1 2 1 2 Dấu " "
 xảy ra khi và chỉ khi m 1  . Câu 4c:
Phân tích: Thay đổi đường thẳng d : y 2x m thành d : y  3x m , hàm số 2x  4 2x 1 y y x  1 thành
x  1 và giả thiết 4S 15  IAB
thành trọng tâm tam giác OAB
thuộc đường thẳng  : x  2 y  2 0  . Lời giải:
Phương trình hoành độ giao điểm:
2x 1  3x m x  1  2x1  3xm x 1 2
 3x  1 mx m 1 0  .   * x  1
Để d cắt  C  tai hai điểm phân biệt   
* có hai nghiệm phân biệt  m   1 2
 m  10m 11 0     m  11 .  1  m x x   1 2  3  m  1     * x x 1 2 Gọi x , 
1 x 2 là hai nghiệm của
. Theo định lí Vi-et, ta có  3 .
x x  3 x x 2m  1 2  1 2  G  ;  Giả sử 
A x ; 3x m , B x ;  3  3 3 1 1   2 2 xm . Suy ra   . x x  
3 x x  2m 1 2 1 2  G     2.  2 0
Yêu cầu bài toán tương đương với 3 3 1 m  m 1   2  m 11   2.  2 0   m  9 3 5 (thoả mãn).