










Preview text:
TÍCH PHÂN f x 0; 1 f Câu 6. Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên đoạn thoả mãn 1 0, 1 1 1 1
f ' x 2 dx 7 2 d x f x x f x d . x 3 0 và 0 . Tính tích phân 0 7 7 . . A. 5 B. 1. C. 4 D. 4. f x 0; 1 f Câu 6a. Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên đoạn thoả mãn 1 3, 1 1 7 1 f x 2 4 ' dx 4
x f x dx f x d . x 11 11 0 và 0 . Tính tích phân 0 35 65 23 9 . . . . A. 11 B. 21 C. 7 D. 4 f x 0; 1 f Câu 6b. Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên đoạn thoả mãn 1 3, 1 1 7 f x 2 4 ' dx 4
x f x dx 11 11
f 1 f 2 . 0 và 0 . Tính giá trị A. 19. B. 19. C. 17. D. 17. f x 0; f Câu 6c. Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên đoạn 1 thoả mãn 1 1, 1 1 2 2 f x 2 9 ' dx
f x dx
f x ln x d . x 5 5 0 và 0 . Tính tích phân 1 15 2 ln 2 . 15 4ln 2 . 1 ln 2 . 1 ln 2 . A. 16 B. 16 C. 16 D. 16
Lời giải và phân tích Câu 6: Lời giải:
u f x
du f ' x dx 1 1 1 2 3x f x 3 dx x
. f x 3
x f ' x dx 2 3 0 Đặt dv 3 x dx v x , khi đó 0 0 1 1 1 f 1 3
x f ' x dx 3
x f ' x dx 1. Ta có 0 suy ra 0 2 b b b f
x g x 2 x f x 2 d dx g x dx.
Áp dụng bất đẳng thức tích phân a a a f x kg x
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
với k là hằng số. 2 1 1 1 1 7 1 ' d d ' 2 3 6 d 7 x x f x x x x f x x 1 Ta có 7 0 0 0 0 . f ' 3
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x kx
với k là hằng số. 1 1 3 x f ' x dx 1 6 kx dx 1 Mà 0 hay 0 suy ra k 7. 7 f x 7 4 x C
f x 4 1 x f ' x 3 f 1 Vậy 7x nên 4 mà 0 nên 4 , suy ra 1 f x 7 dx . 5 0 Câu 6a: 1 1 1 f '
x 2dx 7 2 d x f x x f 1 0 , 3
Phân tích: Thay các giả thiết 0 , 0 thành 1 1 7 f x 2 4 ' dx 4
x f x dx f 1 3 , 11 11 0 , 0 . Lời giải: d
u f ' x dx u f x 1 1 1 5 1 1 7 4 4 5 5 d d x v x x
x f x dx x . f x x f ' x v dx Đặt 5 , khi đó 5 5 11 0 0 0 1 2 5
x f ' xdx 11 0 1 1 10 x dx Ta có 11 0 nên 1 1 1 f ' x 2 5
dx 4 x f ' x 10 dx 4 x dx 0 0 0 0 1 f '
x2x 2 5 dx 0
f ' x 5 2x 0 6 f x x 10 C C 3 3 f (do 1 0 ) 1 1 f x 6 x 10 23 dx d x . 3 3 7 0 0 Câu 6b: 1 1 1
f ' x 2 dx 7 2 d x f x x f 1 0, 3
Phân tích: Thay các giả thiết 0 , 0 thành 1 1 7 f x 2 4 ' dx 4
x f x dx f 1 3 , 11 11 0 , 0
. Thay yêu cầu bài toán thành tính giá trị f 1 f 2 . Lời giải:
du f ' x dx u f x 1 1 1 5 1 1 7 4 4 5 5 d d x v x x
x f x dx x . f x x f ' x v dx Đặt 5 , khi đó 5 5 11 0 0 0 1 2 5
x f ' xdx 11 0 1 1 10 x dx Ta có 11 0 nên 1 1 1 f ' x 2 5
dx 4 x f ' x 10 dx 4 x dx 0 0 0 0 1
f ' x 2x 2 5 dx 0
f ' x 5 2x 0 6 f x x 10 C C 3 3 f (do 1 0 ) f 6 x 10 x
f 1 f 2 1 18 Do đó 3 3 . Vậy 19 . Câu 6c: 1 1 1 f '
x 2dx 7 2 d x f x x f 1 0, 3
Phân tích: Thay các giả thiết 0 , 0 thành 1 1 2 f x 2 9 ' dx
f x dx f 1 1 , 5 5 0 , 0
. Thay yêu cầu bài toán thành tính tích phân 1
f x ln x d . x 0 Lời giải: Đặt 2
t x x t dx 2 d
t t. Đổi cận x 0 t 0 ; x 1 t 1 . 1 1 1 1
2 2t.f tdt t
. f t 1 2 2
t . f 't dt f 1 2
t . f ' t 2 dt 1
t . f 't dt 0 Ta có: 5 0 0 0 0 1 3 1 3 2
t .f ' t dt 2
x . f ' x dx . 1 5 5 0 hay 0 1 1 1 f x2 9 ' dx 2 4 x dx . 3 Mặt khác ta có 5 5 0 và 0 1 1 1 1
f ' x 3x 2 2 dx f ' x 2 2
dx 6 x . f ' x 4
dx 9 x dx 9 3 1 6. 9. 0 . Xét tích phân 0 0 0 0 5 5 5
f x x 2 2 ' 3 0 , x 0; f x 2 ' 3 x . Mà 1 . Vậy f x 3
x C C 0 f 1 1 f x 3 x . Do đó (do ). Vậy dx x du u ln x 3 4
dv x dx x v Đặt 4 , khi đó 2 2 2 2
x f x 3 x x x 1 4 x x x 1 3 x x 15 ln d .ln d .ln d 4ln 2 . 4 4 16 1 1 1 1 NHỊ THỨC NEWTON 1 n 7 x
Câu 10. Tìm hệ số của 26
x trong khai triển nhị thức Newton của 4 x , biết rằng: 1 2 n 20 C C ... C 2 1. 2 n 1 2 n 1 2 n 1 A. 210. B. 120. C. 151200. D. 252. 1 n 7 x
Câu 10a. Tìm hệ số của 48
x trong khai triển nhị thức Newton của 4 x , biết rằng: 1 2 n 20 C C ... C 2 1. 2 n 1 2 n 1 2 n 1 A. 54. B. 45. C. 210. D. 120. x2 2 3 n
Câu 10b. Tìm hệ số của 7
x trong khai triển thành đa thức của , trong đó n là 1 3 5 2n 1
số nguyên dương thoả mãn C C C ... C 1024. 2 n 1 2 n 1 2 n 1 2 n 1 A. 414720. B. 2449440. C. 2099520. D. 1088640. 1 n 5 x
Câu 10c. Tìm hệ số của 8
x trong khai triển nhị thức Newton của 3 x , biết rằng: n 1 n C C 7 n 3 n 4 n 3
(n là số nguyên dương, x 0 ). A. 495. B. 924. C. 66. D. 220.
Lời giải và phân tích Câu 10: Lời giải: n n n
Xét khai triển 1 x 2 1 0 1 2 2 2 1 2 1 C C x C x ... C x . 2n1 2n1 2n1 2n1 0 1 2 2 n 1 2 n 1 C C C ... C 2 , 1 2 n 1 2 n 1 2 n 1 2 n 1 Chọn x 1 ta được k 2 n1 k Áp dụng công thức 2 C C n 1 2 n 1 , ta có: 1 0 1 2 n n 2 1 0 2n 1 C C C ... C C ... C C C 2 2n 1 2n 1 2n 1 2n 1 2n 1 2n 1 2n 1 2n 1 2 0 1 2 C C C ... n C n n n n 2 n 1 2 2 1 2 1 2 1 2 1 0 1 2 n 2 C C C ...C 2 n 2n1 2n1 2n1 2n1 1 2 n 2 C C ...C 2 n n n n 1 2 1 2 1 2 1
Từ giả thiết ta có: 2n 20 2 1 2 1 n 1 0 n 10 10 1 1 k k k k k x x C x x C x 4 4 10 10 7 7 4 7 11 40 10 10 Khi đó x x k 0 k 0 k 11k 40
Số hạng tổng quát trong khai triển là 10 C x k Hệ số của 26
x trong khai triển là C10 với k thoả mãn 11k 40 26 k 6. 6 Vậy hệ số của 26
x trong khai triển là C 210. 10 Câu 10a:
Phân tích: Thay đổi yêu cầu bài toán từ tìm hệ số của 26
x thành tìm hệ số của 48 x . Lời giải: n n n
Xét khai triển 1 x 2 1 0 1 2 2 2 1 2 1 C C x C x ... C x . 2n1 2n1 2n1 2n1 0 1 2 2 n 1 2 n 1 C C C
...C 2 , 1 2 n 1 2 n 1 2 n 1 2 n 1 Chọn x 1 ta được k 2 n1 k Áp dụng công thức 2 C C n 1 2 n 1 , ta có: 1 0 1 2 n n 2 1 0 2n 1 C C C C C C C C n n n ... n n ... n n n 2 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 0 1 2 C C C C n n n ... n n 2 n 1 2 2 1 2 1 2 1 2 1 0 1 2 n 2 C C C ...C 2 n 2n1 2n1 2n1 2n1 1 2 n 2 C C ...C 2 n 1 2n 1 2n 1 2n 1
Từ giả thiết ta có: 2n 20 2 1 2 1 n 1 0 n 10 10 1 1 k k k k k x x C x x C x 4 4 10 10 7 7 4 7 11 40 10 10 Khi đó x x k 0 k 0 k 11k 40
Số hạng tổng quát trong khai triển là 10 C x k Hệ số của 48
x trong khai triển là C10 với k thoả mãn 11k 40 48 k 8. 8 Vậy hệ số của 48
x trong khai triển là C 4 5. 10 Câu 10b:
Phân tích: Thay đổi yêu cầu bài toán từ tìm hệ số của 26
x thành tìm hệ số của 7 x , biểu 1 n 7 x
2 3x2n 1 2 n 20 thức 4 x thành và giả thiết C C ... C 2 1 2n 1 2n 1 2n 1 thành 1 3 5 2n 1 C C C ... C 1024. 2 n 1 2 n 1 2 n 1 2 n 1 Lời giải: 1 x 2n 1 0 1 2 2 2n 1 2n 1 Xét khai triển C C x C x ... C x . 2n1 2n1 2n1 2n1 0 1 2 2 n 1 2 n 1 C C C C n n n ... n 2 , 1 2 1 2 1 2 1 2 1 Chọn x 1 ta được 0 1 2 2n 1
Chọn x 1 ta được C C C ... C 0 2n1 2n1 2n1 2n1 0 2 4 2 n 1 3 5 2 n 1 C C C ... C C C C ... 2 C n 1 2n 1 2n 1 2n 1 2n 1 2n 1 2n 1 2n1 1 2 0 1 2 C C C ... n C 2 n 2n1 2n1 2n1 2n1 2 1 Từ suy ra 0 1 2 n 2 C C C ... C 2 n 2n 1 2n 1 2n 1 2n 1 Theo giả thiết ta có 2 2 n 1 024 n 5 . 10 10
2 3x 2n
2 3x 10 k k 10
1 C 2 k 3x k k k k 10 1 3 C 2 k k 10 10 x Từ đó suy ra k 0 k 0 k k k k k
Số hạng tổng quát trong khai triển là 1 10 3 C 2 x 10 17 7 7 3 7 7 3 Vậy hệ số của 7
x trong khai triển là
3 C 2 C 3 2 2099520. 10 10 Câu 10c:
Phân tích: Thay đổi yêu cầu bài toán từ tìm hệ số của 26
x thành tìm hệ số của 8 x , biểu 1 n 1 n 7 x 5 x 1 2 n 20 thức 4 x thành 3 x
và giả thiết C C ... C 2 1 2n 1 2n 1 2n 1 thành n 1 n C C 7 n 3 n 4 n 3 . Lời giải:
n 4! n3! 7 n 3 n 1 n C 3 ! n C 7 n 3 1 ! 3!n! n 4 n 3 Ta có:
n 4 n 3 n 2 n 3 n 2 n 1 7 n 3 6 6
n 4 n 2 n 2 n 1 7 6 6
n 4 n 2 n 2 n 1 42 3n 6 4 2 n 1 2 12 12 1 n 5 12 5 k k 5 x 3 2 k x x C 3 x 2 x 12 Khi đó 3 x = k 0 12 5 k 60 11 C k 3 x k k 2 k 2 12 x 1 C 2 x
Số hạng tổng quát trong khai triển là
60 11k 8 60 11k 1 6 k 4. Hệ số chứa 8 x thì 2 4 Vậy hệ số của 8
x trong khai triển là C 4 95. 12 ĐỒ THỊ
Câu 4. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y 2
x m cắt đồ 2x 4 y C thị hàm số x 1
tại hai điểm phân biệt A và B sao cho 4S 15 I AB , với I là
giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị. A. m 5. B. m 5. C. m 5. D. m 0.
Câu 4a. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y x m cắt đồ 2x 1 y C thị hàm số x 1
tại hai điểm phân biệt A và B sao cho tam giác OAB vuông
tại O , với O là gốc toạ độ. 1 m . A. m 2. B. 2 C. m 0 . D. m 1 .
Câu 4b. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y x m 2 cắt 2 x y C đồ thị hàm số x 1
tại hai điểm phân biệt A và B sao cho độ dài AB ngắn nhất. A. m 3. B. m 1. C. m 1. D. m 3.
Câu 4c. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y 3x m cắt đồ 2x 1 y C thị hàm số x 1
tại hai điểm phân biệt A và B sao cho trọng tâm tam giác
OAB thuộc đường thẳng : x 2y 2 0
, với O là gốc toạ độ. 1 11 m . m . A. m 2. B. m 0 . C. 5 D. 5
Lời giải và phân tích Câu 4: Lời giải:
Phương trình hoành độ giao điểm:
2x 4 2x m x 1 2 x 1
2x 4 2x m x 1 2x m 4 x m 4 0. * C Để d cắt
tai hai điểm phân biệt
* có hai nghiệm phân biệt m 4 2
m 2m 5 0 . m 4 4 m x x 1 2 2 4 m x x 1 2 Gọi x , *
1 x 2 là hai nghiệm của
. Theo định lí Vi-et, ta có 2 .
A x ; 2x m , B x ; 2 1 1 2 2x Giả sử m . m 4S 1 5 2 A . B d I AB AB IAB , 15 2 . 15
Yêu cầu bài toán tương đương với 5 4AB .m 1125
20 x x 2 m 1125
4 x x 2 2 2 2 2 4x x m 225 1 2 1 2 1 2 2 m 2 2
16 m 225 m 25 m 5 (thoả mãn). Câu 4a: 2x 4 y
Phân tích: Thay đổi đường thẳng d : y
2x m thành d : y x m , hàm số x 1 2x 1 y thành
x 1 và giả thiết 4S 15 I AB
thành tam giác OAB vuông tại O . Lời giải:
Phương trình hoành độ giao điểm: 2x 1 x
m x 1 2x 1x m x 1 2
x m 3 x m 0 . * x 1
Để d cắt C tai hai điểm phân biệt
* có hai nghiệm phân biệt 2 m
2m 5 0,m C Do đó d luôn cắt
tại hai điểm phân biệt. x x 3 1 2 m x x 1 Gọi x , * m
1 x 2 là hai nghiệm của
. Theo định lí Vi-et, ta có 1 2 .
A x ; x m , B x ; 1 1 2 2x m Giả sử . O . A OB 0
x x x m x m 0 1 2 1 2
Yêu cầu bài toán tương đương với
2x x m x x 2 m 0
m m m 2 2 1 3 m 0 m 2 0 m 2. 1 2 1 2 Câu 4b:
Phân tích: Thay đổi đường thẳng d : y 2x m thành d : y x m 2 , hàm số 2x 4 2x y y x 1 thành
x 1 và giả thiết 4S 15 I AB
thành độ dài AB ngắn nhất. Lời giải:
Phương trình hoành độ giao điểm:
2x x m 2 x 1 2 x 1 2x
x m 2 x x m 1 x m 2 0. * 1 C Ta có: 2
m 2m 9 0, m
nên d luôn cắt
tại hai điểm phân biệt.
x x m 1 1 2 Gọi x , x x m 2
1 x 2 là hai nghiệm của
* . Theo định lí Vi-et, ta có 1 2 .
A x ; x m 2 , B x ; x m 2 C 1 1 2 2 Giả sử
là toạ độ giao điểm của d và . Ta có: AB 2
x x 2 2 x x 2 8x x 2
m 1 2 8 m 2 2 m 1 2 2 16 1 6. 2 1 1 2 1 2 Dấu " "
xảy ra khi và chỉ khi m 1 . Câu 4c:
Phân tích: Thay đổi đường thẳng d : y 2x m thành d : y 3x m , hàm số 2x 4 2x 1 y y x 1 thành
x 1 và giả thiết 4S 15 IAB
thành trọng tâm tam giác OAB
thuộc đường thẳng : x 2 y 2 0 . Lời giải:
Phương trình hoành độ giao điểm:
2x 1 3x m x 1 2x1 3xm x 1 2
3x 1 m x m 1 0 . * x 1
Để d cắt C tai hai điểm phân biệt
* có hai nghiệm phân biệt m 1 2
m 10m 11 0 m 11 . 1 m x x 1 2 3 m 1 * x x 1 2 Gọi x ,
1 x 2 là hai nghiệm của
. Theo định lí Vi-et, ta có 3 .
x x 3 x x 2m 1 2 1 2 G ; Giả sử
A x ; 3x m , B x ; 3 3 3 1 1 2 2 x m . Suy ra . x x
3 x x 2m 1 2 1 2 G 2. 2 0
Yêu cầu bài toán tương đương với 3 3 1 m m 1 2 m 11 2. 2 0 m 9 3 5 (thoả mãn).