Tiếng Anh 10 Unit 9: Language - Kết Nối Tri Thức

Giải Tiếng Anh 10 Unit 9: Language giúp các em học sinh lớp 10 trả lời các câu hỏi tiếng Anh trang 101, 102, 103 sách Kết nối tri thức với cuộc sống bài Protecting The Environment trước khi đến lớp.a

Unit 9 Lớp 10: Language (trang 101, 102, 103)
Pronunciation
(Phát âm: Nhịp điệu)
Bài 1
Listen and repeat. Pay attention to the stressed words in the sentences.
(Nghe và nhắc lại. Chú ý đến các từ nhận trọng âm trong câu.)
1. Don’t ‘ pick the flowers when you go to the park .
2. The students ‘ clean the ‘ school ‘ playground ‘ every ‘ weekend .
3. What’s ‘ happening with the polar ‘ bears ?
4. Did you watch the docu ‘ mentary about air pol ‘ lution ?
Gợi ý đáp án
1. ‘Don’t ‘pick the ‘flowers when you ‘go to the ‘park.
(Đừng ngắt hoa khi bạn tới công viên.)
2. The ‘students ‘clean the ‘school ‘playground ‘every ‘weekend.
(Các học sinh dọn dẹp sân chơi của trường học mỗi cuối tuần.)
3. ‘What’s ‘happening with the ‘polar ‘bears?
(Chuyện gì đang xảy ra với loài gấu trắng vậy?)
4. Did you ‘watch the docu‘mentary about ‘air pol‘lution?
(Cậu đã xem phim tài liệu về ô nhiễm không khí chưa?)
Bài 2
Mark the stressed syllables in the words in bold. Then practise saying the
sentences with a natural rhythm.
(Đánh dấu các âm tiết được nhấn mạnh trong các từ được in đậm. Sau đó tập nói các
câu với nhịp điệu tự nhiên.)
Gợi ý đáp án
1. Don’t ‘ feed the animals in the zoo while they are resting .
2. The teacher ‘ asked his students to focus on their work .
3. What were you doing when I rang you up an hour ago?
4. Are you reading the book about en ‘ dangered ‘ animals in the world ?
Vocabulary
Bài 1
Vocabulary: Environment
(Từ vựng: Môi trường)
1. Match the words and phrases with their meanings.
Gợi ý đáp án
1 - a
2 - d
3 - e0
4 - b
5 - c
Bài 2
Complete the sentences using the correct form of the words and phrases in 1.
(Hoàn thành các câu sử dụng dạng đúng của các từ và cụm từ ở bài 1.)
Gợi ý đáp án
1. Biodiversity
2. wildlife
3. habitats
4. climate change
Grammar
Bài 1
Choose the correct word or phrase to complete each sentence.
(Chọn từ hoặc cụm từ đúng để hoàn thành mỗi câu sau.)
Gợi ý đáp án
1. was
2.
suggested
3. the following
week
4.
asked
5. had
handed
Bài 2
Change these sentences into reported speech.
(Chuyển các câu sau về câu gián tiếp.)
1. ‘The burning of coal leads to air pollution,’ Mrs Le explained.
(“Việc đốt than dẫn đến ô nhiễm không khí,” bà Lê giải thích.)
2. ‘I have to present my paper on endangered animals next week,’ Nam said.
(“Tôi phải trình bày bài làm của tôi về động vật có nguy cơ tuyệt chủng vào tuần tới,”
Nam nói.)
3. ‘Do human activities have an impact on the environment?’ Linda asked the speaker.
(“Các hoạt động của con người tác động đến môi trường không?” Linda hỏi diễn
giả.)
4. ‘What environmental projects is your school working on?’ Nam aksed Mai.
(“Trường bạn đang thực hiện những dự án môi trường nào?” Nam hỏi Mai.)
5. ‘I will read more articles before writing the essay, Nam,’ Tom said.
(‘Tôi sẽ đọc thêm nhiều bài báo trước khi viết bài luận, Nam,’ Tom nói.)
Gợi ý đáp án
1. Mrs Le explained that the burning of coal led/ leads to air pollution.
2. Nam said he had to present his paper on endangered animals the following week.
3. Linda asked the speaker if/ whether human activities had/ have an impact on the
environment.
4. Nam asked Mai what environmental projects her school was working on.
5. Tom said to/ told Nam that he would read more articles before writing the essay.
| 1/4

Preview text:

Unit 9 Lớp 10: Language (trang 101, 102, 103) Pronunciation
(Phát âm: Nhịp điệu) Bài 1
Listen and repeat. Pay attention to the stressed words in the sentences.
(Nghe và nhắc lại. Chú ý đến các từ nhận trọng âm trong câu.)
1. Don’t ‘ pick the flowers when you go to the park .
2. The students ‘ clean the ‘ school ‘ playground ‘ every ‘ weekend .
3. What’s ‘ happening with the polar ‘ bears ?
4. Did you watch the docu ‘ mentary about air pol ‘ lution ? Gợi ý đáp án
1. ‘Don’t ‘pick the ‘flowers when you ‘go to the ‘park.
(Đừng ngắt hoa khi bạn tới công viên.)
2. The ‘students ‘clean the ‘school ‘playground ‘every ‘weekend.
(Các học sinh dọn dẹp sân chơi của trường học mỗi cuối tuần.)
3. ‘What’s ‘happening with the ‘polar ‘bears?
(Chuyện gì đang xảy ra với loài gấu trắng vậy?)
4. Did you ‘watch the docu‘mentary about ‘air pol‘lution?
(Cậu đã xem phim tài liệu về ô nhiễm không khí chưa?) Bài 2
Mark the stressed syllables in the words in bold. Then practise saying the
sentences with a natural rhythm.

(Đánh dấu các âm tiết được nhấn mạnh trong các từ được in đậm. Sau đó tập nói các
câu với nhịp điệu tự nhiên.)
Gợi ý đáp án
1. Don’t ‘ feed the animals in the zoo while they are resting .
2. The teacher ‘ asked his students to focus on their work .
3. What were you doing when I rang you up an hour ago?
4. Are you reading the book about en ‘ dangered ‘ animals in the world ? Vocabulary Bài 1
Vocabulary: Environment
(Từ vựng: Môi trường)
1. Match the words and phrases with their meanings. Gợi ý đáp án 1 - a 2 - d 3 - e0 4 - b 5 - c Bài 2
Complete the sentences using the correct form of the words and phrases in 1.
(Hoàn thành các câu sử dụng dạng đúng của các từ và cụm từ ở bài 1.) Gợi ý đáp án 1. Biodiversity 2. wildlife 3. habitats 4. climate change 5. ecosystem Grammar Bài 1
Choose the correct word or phrase to complete each sentence.
(Chọn từ hoặc cụm từ đúng để hoàn thành mỗi câu sau.) Gợi ý đáp án 1. was 2. 3. the following 4. 5. had suggested week asked handed Bài 2
Change these sentences into reported speech.
(Chuyển các câu sau về câu gián tiếp.)
1. ‘The burning of coal leads to air pollution,’ Mrs Le explained.
(“Việc đốt than dẫn đến ô nhiễm không khí,” bà Lê giải thích.)
2. ‘I have to present my paper on endangered animals next week,’ Nam said.
(“Tôi phải trình bày bài làm của tôi về động vật có nguy cơ tuyệt chủng vào tuần tới,” Nam nói.)
3. ‘Do human activities have an impact on the environment?’ Linda asked the speaker.
(“Các hoạt động của con người có tác động đến môi trường không?” Linda hỏi diễn giả.)
4. ‘What environmental projects is your school working on?’ Nam aksed Mai.
(“Trường bạn đang thực hiện những dự án môi trường nào?” Nam hỏi Mai.)
5. ‘I will read more articles before writing the essay, Nam,’ Tom said.
(‘Tôi sẽ đọc thêm nhiều bài báo trước khi viết bài luận, Nam,’ Tom nói.) Gợi ý đáp án
1. Mrs Le explained that the burning of coal led/ leads to air pollution.
2. Nam said he had to present his paper on endangered animals the following week.
3. Linda asked the speaker if/ whether human activities had/ have an impact on the environment.
4. Nam asked Mai what environmental projects her school was working on.
5. Tom said to/ told Nam that he would read more articles before writing the essay.