-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Tiếng Anh 7 Friends Plus Unit 3 Vocabulary
Xin giới thiệu Soạn Tiếng Anh 7 Friend Plus theo từng Unit các hướng dẫn giải chi tiết cho từng phần trong SGK Tiếng Anh lớp 7 mới, kèm với đó là file nghe giúp các em hiểu bài học dễ dàng hơn.
Unit 3: The past (FP) 28 tài liệu
Tiếng Anh 7 1.4 K tài liệu
Tiếng Anh 7 Friends Plus Unit 3 Vocabulary
Xin giới thiệu Soạn Tiếng Anh 7 Friend Plus theo từng Unit các hướng dẫn giải chi tiết cho từng phần trong SGK Tiếng Anh lớp 7 mới, kèm với đó là file nghe giúp các em hiểu bài học dễ dàng hơn.
Chủ đề: Unit 3: The past (FP) 28 tài liệu
Môn: Tiếng Anh 7 1.4 K tài liệu
Sách: Friends Global
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Tiếng Anh 7
Preview text:
Tiếng Anh 7 Friends Plus Unit 3 Vocabulary
THINK! How many years are there in a century? How many centuries are there in a millennium?
(SUY NGHĨ! Có bao nhiêu năm trong một thế kỷ? Có bao nhiêu thế kỷ trong một thiên niên kỷ?) Gợi ý đáp án
There are 100 years in a century. There are 10 centuriesin a millennium.
1. Look at A short history of the Millennium and complete the timeline with paragraphs A–E.
(Nhìn vào Tóm tắt Lịch sử của Thiên niên kỷ và hoàn thành dòng thời gian bằng các đoạn A – E.) Gợi ý đáp án A. 17th century D. 15th century B. 20th century E. 14th century C. 18th century
2. Complete the short history with the correct blue adjectives. Listen and check.
(Hoàn thành Tóm tắt Lịch sử với các tính từ đúng màu xanh. Nghe và kiểm tra.) Gợi ý đáp án 1. exciting 2. rich 3. dead 4. familiar 5. brave 6. useless 7. brilliant 8. cruel 9. popular 10. enormous
3. Think of people, places and events that you know in Việt Nam. Use the adjectives
from the short history to describe them.
(Hãy nghĩ về người, địa điểm và sự kiện mà bạn biết ở Việt Nam. Sử dụng các tính từ
trong Tóm tắt lịch sử để mô tả.) Gợi ý đáp án
- President Ho Chi Minh is a brilliant communist and the most admired leader of the Vietnamese people.
4. Read-People from the past. Find five adjectives from A short history of the Millennium.
(Đọc- Người từ quá khứ. Tìm năm tính từ trong bài Tóm tắt lịch sử thiên niên kỷ). Gợi ý đáp án 1. familiar 2. enormous 3. exciting 4. terrible 5. useful
5. Watch or listen to the people. Which question from the interview does each person answer?
(Xem hoặc lắng nghe những người này. Mỗi người trả lời câu hỏi nào từ cuộc phỏng vấn?) Gợi ý đáp án 1. A person who you admire 2. The place where you live 3. Your favourite invention
4. A game or activity you like
5. Something you really don’t like
6. Watch or listen again and complete the Key Phrases.
(Xem hoặc nghe lại và hoàn thành các Cụm từ khoá.) Gợi ý đáp án 1. my bike
2. getting up early in the mornings 3. living here 4. Lewis Hamilton 5. tennis 6.
7. USE IT! Read the interview questions again and think of your answers. Then
ask your partner.Use some of the key phrases. Remember to ask ‘Why?’
(THỰC HÀNH! Đọc lại các câu hỏi phỏng vấn và nghĩ về câu trả lời của bạn. Sau đó,
hãy hỏi bạn của bạn. Sử dụng một số cụm từ khoá. Hãy nhớ hỏi "Tại sao?")