Tiếng Anh 7 Friends Plus Unit 3 Vocabulary and Listening

Xin giới thiệu Soạn Tiếng Anh 7 Friend Plus theo từng Unit các hướng dẫn giải chi tiết cho từng phần trong SGK Tiếng Anh lớp 7 mới, kèm với đó là file nghe giúp các em hiểu bài học dễ dàng hơn.

Tiếng Anh 7 Friends Plus Unit 3 Vocabulary and Listening
THINK! You’re a time traveller. Where in a past time do you want to go? Why?
(SUY NGHĨ! Bn mt nhà du hành thi gian. Thi gian nào trong quá kh bn
muốn đến? Ti sao?)
1. Read Jade’s time travel diary. Choose the correct verbs. Then listen and check.
c nht du hành thi gian ca Jade. Chọn các động t đúng. Sau đó, lắng nghe
kim tra.)
Gi ý đáp án
1. met
2. helped
3. explored
4. saw
5. travelled
6. visited
7. stayed
8. watched
9. went
10. found
11. looked
12. took
13. came
14. had
15. gave
16. felt
17. left
2. Find the past forms of these verbs in the diary. Which verbs are irregular? Listen
and check.
(Tìm dng quá kh ca những động t y trong nht ký. Những động t nào bt quy
tc? Nghe và kim tra.)
Gi ý đáp án
1. eat - ate
2. explore - explored
3. feel - felt
4. find - found
5. get - got
6. give - gave
7. go - went
8. have - had
9. help - helped
10. leave - left
11. look - looked
12. meet - met
13. see - saw
14. stay - stayed
15. take - took
16. travel - travelled
17. visit - visited
18. watch - watched
The irrregular verbs are: see, go, leave, meet, feel, have, find, come, give, take, get, eat.
3. PRONUNCIATION- Regular past simple verbs - Listen and repeat the verbs
(PHÁT ÂM - Các đng t quá kh đơn có quy tắc - Nghe và lp lại các động t.)
4. Listen to eight more verbs and add them to the table in exercise 3. Practise saying
them.
(Nghe thêm tám đng t và thêm chúng vào bng trong bài tp 3. Thc hành nói chúng.)
5. Listen to Jade’s time travel diary. Put pictures AH in the correct order.
(Nghe nht ký du hành thi gian ca Jade. Xếp các hình A H theo đúng thứ t.)
Gợi ý đáp án
C, F, E, B, A, D, G, H
6. USE IT! Work in pairs. Describe a journey using five of the verbs in exercise 2.
(THC HÀNH! m vic theo cp. t mt cuc hành trình bng cách s dụng m
động t trong bài tp 2.)
Gi ý đáp án
I would like to talk about my first trip I visited Ho Chi Minh city last summer. I travelled
by bus to East Bus Station and then my aunt picked me up by her motorbike. I stayed at
her house for 2 days. She took me to the Ao Dai museum and many other interesting
places. We ate in a good restaurant, too. I really wanted to stay more, but I had to come
back home for school.
(Tôi mun k v chuyến đi đầu tiên tôi đến thăm thành phố H Chí Minh vào mùa
năm ngoái. Tôi di chuyển bằng xe buýt đến Bến xe Miền Đông sau đó được đón
bng xe y. Tôi nhà y 2 ngày. y đưa tôi đến bo ng áo dài nhiều nơi thú
v khác. Chúng tôi cũng đã ăn trong một nhà hàng tt. Tôi thc s mun lại lâu hơn,
nhưng tôi phải tr v nhà để đi học.)
| 1/3

Preview text:

Tiếng Anh 7 Friends Plus Unit 3 Vocabulary and Listening
THINK! You’re a time traveller. Where in a past time do you want to go? Why?
(SUY NGHĨ! Bạn là một nhà du hành thời gian. Thời gian nào trong quá khứ mà bạn muốn đến? Tại sao?)
1. Read Jade’s time travel diary. Choose the correct verbs. Then listen and check.
(Đọc nhật ký du hành thời gian của Jade. Chọn các động từ đúng. Sau đó, lắng nghe và kiểm tra.) Gợi ý đáp án 1. met 2. helped 3. explored 4. saw 5. travelled 6. visited 7. stayed 8. watched 9. went 10. found 11. looked 12. took 13. came 14. had 15. gave 16. felt 17. left
2. Find the past forms of these verbs in the diary. Which verbs are irregular? Listen and check.
(Tìm dạng quá khứ của những động từ này trong nhật ký. Những động từ nào là bất quy tắc? Nghe và kiểm tra.) Gợi ý đáp án 1. eat - ate 2. explore - explored 3. feel - felt 4. find - found 5. get - got 6. give - gave 7. go - went 8. have - had 9. help - helped 10. leave - left 11. look - looked 12. meet - met 13. see - saw 14. stay - stayed 15. take - took 16. travel - travelled 17. visit - visited 18. watch - watched
The irrregular verbs are: see, go, leave, meet, feel, have, find, come, give, take, get, eat.
3. PRONUNCIATION- Regular past simple verbs - Listen and repeat the verbs
(PHÁT ÂM - Các động từ ở quá khứ đơn có quy tắc - Nghe và lặp lại các động từ.)
4. Listen to eight more verbs and add them to the table in exercise 3. Practise saying them.
(Nghe thêm tám động từ và thêm chúng vào bảng trong bài tập 3. Thực hành nói chúng.)
5. Listen to Jade’s time travel diary. Put pictures A–H in the correct order.
(Nghe nhật ký du hành thời gian của Jade. Xếp các hình A – H theo đúng thứ tự.) Gợi ý đáp án C, F, E, B, A, D, G, H
6. USE IT! Work in pairs. Describe a journey using five of the verbs in exercise 2.
(THỰC HÀNH! Làm việc theo cặp. Mô tả một cuộc hành trình bằng cách sử dụng năm
động từ trong bài tập 2.) Gợi ý đáp án
I would like to talk about my first trip I visited Ho Chi Minh city last summer. I travelled
by bus to East Bus Station and then my aunt picked me up by her motorbike. I stayed at
her house for 2 days. She took me to the Ao Dai museum and many other interesting
places. We ate in a good restaurant, too. I really wanted to stay more, but I had to come back home for school.
(Tôi muốn kể về chuyến đi đầu tiên tôi đến thăm thành phố Hồ Chí Minh vào mùa hè
năm ngoái. Tôi di chuyển bằng xe buýt đến Bến xe Miền Đông và sau đó được dì đón
bằng xe máy. Tôi ở nhà dì ấy 2 ngày. Dì ấy đưa tôi đến bảo tàng áo dài và nhiều nơi thú
vị khác. Chúng tôi cũng đã ăn trong một nhà hàng tốt. Tôi thực sự muốn ở lại lâu hơn,
nhưng tôi phải trở về nhà để đi học.)