-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Tiếng Anh 7 Friends Plus Unit 3 Vocabulary and Listening
Xin giới thiệu Soạn Tiếng Anh 7 Friend Plus theo từng Unit các hướng dẫn giải chi tiết cho từng phần trong SGK Tiếng Anh lớp 7 mới, kèm với đó là file nghe giúp các em hiểu bài học dễ dàng hơn.
Unit 3: The past (FP) 28 tài liệu
Tiếng Anh 7 1.4 K tài liệu
Tiếng Anh 7 Friends Plus Unit 3 Vocabulary and Listening
Xin giới thiệu Soạn Tiếng Anh 7 Friend Plus theo từng Unit các hướng dẫn giải chi tiết cho từng phần trong SGK Tiếng Anh lớp 7 mới, kèm với đó là file nghe giúp các em hiểu bài học dễ dàng hơn.
Chủ đề: Unit 3: The past (FP) 28 tài liệu
Môn: Tiếng Anh 7 1.4 K tài liệu
Sách: Friends Global
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Tiếng Anh 7
Preview text:
Tiếng Anh 7 Friends Plus Unit 3 Vocabulary and Listening
THINK! You’re a time traveller. Where in a past time do you want to go? Why?
(SUY NGHĨ! Bạn là một nhà du hành thời gian. Thời gian nào trong quá khứ mà bạn muốn đến? Tại sao?)
1. Read Jade’s time travel diary. Choose the correct verbs. Then listen and check.
(Đọc nhật ký du hành thời gian của Jade. Chọn các động từ đúng. Sau đó, lắng nghe và kiểm tra.) Gợi ý đáp án 1. met 2. helped 3. explored 4. saw 5. travelled 6. visited 7. stayed 8. watched 9. went 10. found 11. looked 12. took 13. came 14. had 15. gave 16. felt 17. left
2. Find the past forms of these verbs in the diary. Which verbs are irregular? Listen and check.
(Tìm dạng quá khứ của những động từ này trong nhật ký. Những động từ nào là bất quy tắc? Nghe và kiểm tra.) Gợi ý đáp án 1. eat - ate 2. explore - explored 3. feel - felt 4. find - found 5. get - got 6. give - gave 7. go - went 8. have - had 9. help - helped 10. leave - left 11. look - looked 12. meet - met 13. see - saw 14. stay - stayed 15. take - took 16. travel - travelled 17. visit - visited 18. watch - watched
The irrregular verbs are: see, go, leave, meet, feel, have, find, come, give, take, get, eat.
3. PRONUNCIATION- Regular past simple verbs - Listen and repeat the verbs
(PHÁT ÂM - Các động từ ở quá khứ đơn có quy tắc - Nghe và lặp lại các động từ.)
4. Listen to eight more verbs and add them to the table in exercise 3. Practise saying them.
(Nghe thêm tám động từ và thêm chúng vào bảng trong bài tập 3. Thực hành nói chúng.)
5. Listen to Jade’s time travel diary. Put pictures A–H in the correct order.
(Nghe nhật ký du hành thời gian của Jade. Xếp các hình A – H theo đúng thứ tự.) Gợi ý đáp án C, F, E, B, A, D, G, H
6. USE IT! Work in pairs. Describe a journey using five of the verbs in exercise 2.
(THỰC HÀNH! Làm việc theo cặp. Mô tả một cuộc hành trình bằng cách sử dụng năm
động từ trong bài tập 2.) Gợi ý đáp án
I would like to talk about my first trip I visited Ho Chi Minh city last summer. I travelled
by bus to East Bus Station and then my aunt picked me up by her motorbike. I stayed at
her house for 2 days. She took me to the Ao Dai museum and many other interesting
places. We ate in a good restaurant, too. I really wanted to stay more, but I had to come back home for school.
(Tôi muốn kể về chuyến đi đầu tiên tôi đến thăm thành phố Hồ Chí Minh vào mùa hè
năm ngoái. Tôi di chuyển bằng xe buýt đến Bến xe Miền Đông và sau đó được dì đón
bằng xe máy. Tôi ở nhà dì ấy 2 ngày. Dì ấy đưa tôi đến bảo tàng áo dài và nhiều nơi thú
vị khác. Chúng tôi cũng đã ăn trong một nhà hàng tốt. Tôi thực sự muốn ở lại lâu hơn,
nhưng tôi phải trở về nhà để đi học.)