-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Tiếng Anh 7 Friends Plus Workbook Starter Unit Vocabulary trang 6
Xin giới thiệu Soạn Tiếng Anh 7 Friend Plus theo từng Unit các hướng dẫn giải chi tiết cho từng phần trong SBT Tiếng Anh lớp 7 mới, kèm với đó là file nghe giúp các em hiểu bài học dễ dàng hơn.
Giáo án Tiếng Anh 7 201 tài liệu
Tiếng Anh 7 1.4 K tài liệu
Tiếng Anh 7 Friends Plus Workbook Starter Unit Vocabulary trang 6
Xin giới thiệu Soạn Tiếng Anh 7 Friend Plus theo từng Unit các hướng dẫn giải chi tiết cho từng phần trong SBT Tiếng Anh lớp 7 mới, kèm với đó là file nghe giúp các em hiểu bài học dễ dàng hơn.
Chủ đề: Giáo án Tiếng Anh 7 201 tài liệu
Môn: Tiếng Anh 7 1.4 K tài liệu
Sách: Friends Global
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Tiếng Anh 7
Preview text:
Tiếng Anh 7 Friends Plus Workbook Starter Unit Vocabulary trang 6
1. Look at the pictures. Write the words
(Hãy nhìn vào các bức tranh. Viết các từ) Gợi ý đáp án 1. maths 2. timetable 3. notebook 4. student 5. teacher 6. science 7. book
2. Read the clues and write the words
(Đọc các gợi ý và viết các từ) Gợi ý đáp án 1. homework 2. exercise 3. maths 4. room 5. notes 6. history 7. exam 8. teacher
Lời giải chi tiết
1. When you do school work in the evening -> homework
(Khi bạn làm những công việc được giao trên trường vào buổi tối -> bài tập về nhà)
2. Questions you need to answer in a school book. -> exercises
(Những câu hỏi mà bạn cần phải trả lời trong sách bài tập. -> bài tập)
3. You learn about numbers in this subject. -> maths
(Bạn học về những con số khi học môn học này. -> môn toán)
4. A place for lessons at school -> room
(Nơi mà bạn học tập ở trường. -> phòng học)
5. You write these in your notebook. -> notes
(Bạn viết những thứ này vào quyển sổ tay. -> ghi chú)
6. When you learn about things from a long time ago -> history
(Bạn học về những điều đã xảy ra từ rất lâu về trước -> lịch sử)
7. You need to study a lot for this important test. -> exam
(Bạn cần phải học rất nhiều để chuẩn bị cho bài kiểm tra quan trọng này. -> kì thi)
8. Students learn things with this person. -> teacher
(Học sinh học mọi thứ cùng với người này. -> giáo viên)
3. Fill in the gaps with at, in or on
(Điền vào chỗ trống với at, in hoặc on) Gợi ý đáp án 1. in 2. at, in 3. on 4. at 5. in 6. at 7. on 8. on
4. Write the words in the correct place. Then use your dictionary to write eight more words.
(Viết các từ vào đúng vị trí. Sau đó sử dụng từ điển để viết thêm tám từ nữa) Gợi ý đáp án
- Subjects: geography, history, English, maths, PE, science, literature, ….
- People: student, teacher, headteacher, principal, caretaker, lab assistant, ….
- Books: notebook, dictionary, student book, workbook, atlas, …
- Places: music room, science lab, hall, corridor, gym, playground, …