-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Tiếng Anh 7 Friends Plus Workbook Unit 3 Language Focus trang 21
Xin giới thiệu Soạn Tiếng Anh 7 Friends Plus Workbook Unit 3 Language Focus trang 21 gồm các hướng dẫn giải chi tiết, kèm với đó là file nghe giúp các em hiểu bài học dễ dàng hơn. Mời các em tham khảo.
Unit 3: The past (FP) 28 tài liệu
Tiếng Anh 7 1.4 K tài liệu
Tiếng Anh 7 Friends Plus Workbook Unit 3 Language Focus trang 21
Xin giới thiệu Soạn Tiếng Anh 7 Friends Plus Workbook Unit 3 Language Focus trang 21 gồm các hướng dẫn giải chi tiết, kèm với đó là file nghe giúp các em hiểu bài học dễ dàng hơn. Mời các em tham khảo.
Chủ đề: Unit 3: The past (FP) 28 tài liệu
Môn: Tiếng Anh 7 1.4 K tài liệu
Sách: Friends Global
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Tiếng Anh 7
Preview text:
Tiếng Anh 7 Friends Plus Workbook Unit 3 Language Focus trang 21 was, were
1. Complete the table with was, were, wasn’t or weren’t
(Hoàn thành bảng với was, were, wasn’t hoặc weren’t) Gợi ý đáp án 1. were 2. wasn’t 3. weren’t 4. Was 5. Were 6. was 7. were 8. was 9. were 10. wasn’t 11. weren’t
2. Complete the questions with what, where or who, and was or were. Then choose the correct answer
(Hoàn thành các câu hỏi với what, where hoặc who, và was hoặc were. Sau đó chọn câu trả lời đúng) Gợi ý đáp án 1. Where were; c 2. What was; a 3. Who was; a 4. Where was; c
3. Complete the sentences with was, wasn’t, were or weren’t
(Hoàn thành các câu với was, wasn’t, were hoặc weren’t) Gợi ý đáp án 1. wasn’t, was 2. weren’t, wasn’t 3. was 4. weren’t, was 5. was 6. Were, weren’t Hướng dẫn dịch
1. Cara đã không có mặt tại buổi hòa nhạc vào thứ sáu tuần trước vì cô ấy bị ốm.
2. Chúng tôi không hứng thú với câu chuyện dài lê thê, nhàm chán đó. Nó không thú vị lắm.
3. Ai là người hướng dẫn bạn tại bảo tàng?
4. Những vị khách không hài lòng với cà phê trong quán. Trời lạnh và đắt đỏ!
5. Thời tiết hôm nay thật tốt, nhưng ngày hôm qua thì thật là tệ.
6. "Bạn có dũng cảm trong chuyến tham quan các đường hầm không?" - "Không, chúng tôi đã không!" there was, there were
4. Conplete the text with the words
(Hoàn thành đoạn văn với các từ) Gợi ý đáp án 1. There were 2. there was 3. there weren’t 4. there were 5. there weren’t 6. There wasn’t
5. Imagine you went on a school trip. Write sentences about the trip with there was
and there were. Use the words to help you.
(Hãy tưởng tượng bạn đã đi một chuyến dã ngoại ở trường. Viết các câu về chuyến đi với
there was và there were. Sử dụng các từ để hỗ trợ bạn)