Tiếng Anh 7 Friends Plus Workbook Unit 3 Vocabulary and Listening

Xin giới thiệu Soạn Tiếng Anh 7 Friends Plus Workbook Unit 3 Vocabulary and Listening trang 22 gồm các hướng dẫn giải chi tiết, kèm với đó là file nghe giúp các em hiểu bài học dễ dàng hơn. Mời các em tham khảo.

Tiếng Anh 7 Friends Plus Workbook Unit 3 Vocabulary and
Listening
1. Match 1-8 with a-h
(Ni 1-8 vi a-h)
Gi ý đáp án
1. b
2. h
3. a
4. g
5. c
6. e
7. d
8. f
Li gii chi tiết
1. We all wentto Paris by plane.
(C nhà chúng tôi đã đến Paris bng máy bay.)
2. I saw somecool places from the plane.
(Tôi đã nhìn thy những nơi thú vị ty bay.)
3. We stayedin a nice hotel.
(Chúng tôi đã trong mt khách sn rt tuyt.)
4. I visited theEiffel Tower.
(Tôi đã đến thăm tháp Eiffel.)
5. We explored some old tunnels.
(Chúng tôi đã khám phá mt s đường hm cũ.)
6. My mum took a lot of nice photos.
(M tôi đã chp rt nhiu ảnh đẹp.)
7. My dad gave me some money to spend.
(B tôi đã cho tôi mt s tiền để tiêu.)
8. We camehome after five days.
(Chúng tôi đã về nhà sau năm ngày.)
2. Complete the text using the past simple form of the verbs
(Hoàn thành đoạn văn chia động t thì quá kh đơn)
Gi ý đáp án
1. felt
2. found
3. watched
4. travelled
5. met
6. looked
7. helped
8. left
9. came
3. Listen and choose the correct answers
(Nghe và chọn đáp án đúng)
Gi ý đáp án
1. dad
2. brilliant
3. Egytian
4. listened to
5. dinosaurs
4. Listen again. Complete the sentences with the numbers
(Nghe li. Hoàn thành các câu vi s)
Gi ý đáp án
1. 150
2. three
3. 2,000
4. twenty
5. two
5. Imagine you went to a famous museum for the day. Write sentences about what
you did. Use the verbs on this page to help you.
(Hãy tưởng tượng bạn đã đi ti mt bo tàng mt ngày nào đó. Viết các câu v vic bn
đã làm gì. S dụng các động t trên trang này đ h tr bn)
Gợi ý đáp án
I visited the Museum of Oceanography in Nha Trang with my family. I saw a lot of sea
creature in that place: shark, clown fish,….
(T đã đến thăm viện hải dương hc Nha Trang cùng vi gia đình mình. Tớ đã nhìn
thy rt nhiu sinh vt bin: cá mp, cá hề…)
| 1/4

Preview text:

Tiếng Anh 7 Friends Plus Workbook Unit 3 Vocabulary and Listening 1. Match 1-8 with a-h (Nối 1-8 với a-h) Gợi ý đáp án 1. b 2. h 3. a 4. g 5. c 6. e 7. d 8. f
Lời giải chi tiết
1. We all wentto Paris by plane.
(Cả nhà chúng tôi đã đến Paris bằng máy bay.)
2. I saw somecool places from the plane.
(Tôi đã nhìn thấy những nơi thú vị từ máy bay.) 3. We stayedin a nice hotel.
(Chúng tôi đã ở trong một khách sạn rất tuyệt.) 4. I visited theEiffel Tower.
(Tôi đã đến thăm tháp Eiffel.)
5. We explored some old tunnels.
(Chúng tôi đã khám phá một số đường hầm cũ.)
6. My mum took a lot of nice photos.
(Mẹ tôi đã chụp rất nhiều ảnh đẹp.)
7. My dad gave me some money to spend.
(Bố tôi đã cho tôi một số tiền để tiêu.)
8. We camehome after five days.
(Chúng tôi đã về nhà sau năm ngày.)
2. Complete the text using the past simple form of the verbs
(Hoàn thành đoạn văn chia động từ ở thì quá khứ đơn) Gợi ý đáp án 1. felt 2. found 3. watched 4. travelled 5. met 6. looked 7. helped 8. left 9. came
3. Listen and choose the correct answers
(Nghe và chọn đáp án đúng) Gợi ý đáp án 1. dad 2. brilliant 3. Egytian 4. listened to 5. dinosaurs
4. Listen again. Complete the sentences with the numbers
(Nghe lại. Hoàn thành các câu với số) Gợi ý đáp án 1. 150 2. three 3. 2,000 4. twenty 5. two
5. Imagine you went to a famous museum for the day. Write sentences about what
you did. Use the verbs on this page to help you.

(Hãy tưởng tượng bạn đã đi tới một bảo tàng một ngày nào đó. Viết các câu về việc bạn
đã làm gì. Sử dụng các động từ trên trang này để hỗ trợ bạn) Gợi ý đáp án
I visited the Museum of Oceanography in Nha Trang with my family. I saw a lot of sea
creature in that place: shark, clown fish,….
(Tớ đã đến thăm viện hải dương học ở Nha Trang cùng với gia đình mình. Tớ đã nhìn
thấy rất nhiều sinh vật biển: cá mập, cá hề…)