Tiếng Anh 7 Right On Unit 1 Grammar

Xin giới thiệu Soạn Tiếng Anh 7 Right on theo từng Unit các hướng dẫn giải chi tiết cho từng phần trong SGK Tiếng Anh lớp 7 mới, kèm với đó là file nghe giúp các em hiểu bài học dễ dàng hơn.

Tiếng Anh 7 Unit 1 Grammar
1. Write the 3
rd
person singular the read them aloud
(Viết ngôi th ba sô ít và đọc to)
Gi ý đáp án
1. miss => misses
2. do => does
3. cry => cries
4. rain => rains
5. wait => waits
6. ride => rides
7. match => matches
8. buy => buys
2. Put the verbs in brackets into the correct form of the Present Simple.
(Chia đng t trong ngoc trong dạng đúng của thì Hin tại đơn)
Gi ý đáp án
2. doesn’t sing
3. do you go
4. does your mum
work
5. don’t speak
Li gii chi tiết
1. Mr Todd teaches maths.
(Thy Todd dy môn Toán)
2. Eva doesn’t sing very well
(Eva không hát hay).
3. When do you go to the shopping centre?
(Khi nào bạn đến trung tâm mua sm?)
4. Does your mum work on Saturday?
(Có phi m bn làm vic vào th By không?)
5. I don’t speak Spanish very well.
(Tôi không nói tiếng Tây Ban Nha gii)
3. Put the verbs in brackets into the Present Simple. Then fill in each gap with do/
does or don’t/ doesn’t
(Chia động t trong ngoc thành Hin tại đơn. Sau đó điền mi ch trng do/ does hoc
don’t/ doesn’t)
Gi ý đáp án
2. doesn’t
3. goes
4. surfs
5. do you do
6. Do you watch
7. don’t
8. find
9. read
Li gii chi tiết
A: 1) Does your brother play sports?
(Anh trai ca bạn chơi th thao không?)
B: No, he 2) isn’t. He usually 3) goes to the cinema at the weekend or 4) surfs the Net.
What 5) do you do at the weekend?
(Không, anh y không. Anh y thường đi tới rp chiếu phim vào cui tun hoặc lướt
mng. Bn làm gì vào ngày cui tun?)
A: I watch TV series. 6) Do you watch TV series?
(Tôi xem phim truyn hình. Bn có xem phim truyn hình không?)
B: No, I 7) don’t. I 8) find them boring! I 9) read books and magazines, though.
(Không, tôi không, Tôi thy chúng tht buồn chán! Tôi đọc sách và tp chí.)
4. Form complete questions. Then ask and answer
(Hoàn thành các câu hi. Sau đó hi và tr li)
Gi ý đáp án
2. A: How often does your mum surf the Net?
(Mc đ thưng xuyên m bạn lướt mạng là như thế nào?)
B: She sometimes surfs the Net.
(Bà y thi thoảng lướt mng)
3. B: How often do you go to bed late?
(Mc đ thưng xuyên bạn đi ngủ muộn là như thế nào?)
A: I often go to bed late.
(Tôi thường đi ngủ mun)
4. A: How often do you read books?
(Mc đ thưng xuyên bạn đọc sách là như thế nào?)
B: I usually read books
(Tôi thnh thoảng đọc sách)
5. B: How often does your dad go shopping?
(Mc đ thưng xuyên b bạn đi mua sắm là như thế nào?)
A: He rarely goes shopping.
(Ông y hiếm khi đi mua sắm)
6. Put the verbs into the Present Simple and fill in each gap with on, in, or at in the
example.
(Chia động t trong ngoc thành thì Hin tại đơn và thêm on, in hoặc at như ví dụ)
Gi ý đáp án
2. I don’t get up at 7 o’clock at the weekend.
3. Her birthday is on 2
nd
August.
4. Mark doesn’t eat lunch at school at noon.
5. Do you play football on Mondays?
6. Put the verbs in brackets into the Present Simple and put the adverbs of
frequency in the correct position, then fill in the other gaps with at, in or on
(Chia động t trong ngoc thành thì Hin tại đơn thêm trạng t ch tn sut v trí
đúng, sau đó thêm at, in hoặc on)
Gi ý đáp án
1. On
2. always get up
3. at
4. drives
5. am never
6. go
7. in
8. in
9. often catch
10. in
11. have
12. usually read
13. at
14. at
ng dn dịch bài đọc
Mt ngày ca tôi
Tôi luôn thc dy lúc 7 gi các ngày trong tun. Tôi ăn ng vi b mẹ, sau đó bố tôi đưa
tôi đến trường. Tôi không bao gi đi muộn. Chúng tôi rt nhiu gi học sau đó tôi
tr v nhà. Vào mùa hè, tôi đi b v nhà vi bn của tôi Ivan, nhưng mùa đông chúng tôi
thường đi xe buýt bởi tri rt lnh! Vào bui chiu, b m tôi dùng ba ti sau
đó tôi thường xuyên đọc mt cuốn sách. Tôi đi ngủ lúc 10 gi ti.
7. Form complete questions. Then ask and answer
(Hình thành câu hi hoàn chỉnh. Sau đó hi và tr li)
Gi ý đáp án
2. A: Does your dad cook dinner every evening?
B: No, he doesn’t
3. A: How often do you play computer games?
B: I often play computer games.
4. A: Do your parents exercise?
B: Yes, they do
5. A: When does your best friend watch TV?
B: He/ She watches TV at night.
| 1/6

Preview text:

Tiếng Anh 7 Unit 1 Grammar
1. Write the 3rd person singular the read them aloud
(Viết ngôi thứ ba sô ít và đọc to) Gợi ý đáp án 1. miss => misses 2. do => does 3. cry => cries 4. rain => rains 5. wait => waits 6. ride => rides 7. match => matches 8. buy => buys
2. Put the verbs in brackets into the correct form of the Present Simple.
(Chia động từ trong ngoặc trong dạng đúng của thì Hiện tại đơn) Gợi ý đáp án 2. doesn’t sing 3. do you go 4. does your mum 5. don’t speak work
Lời giải chi tiết 1. Mr Todd teaches maths.
(Thầy Todd dạy môn Toán)
2. Eva doesn’t sing very well (Eva không hát hay).
3. When do you go to the shopping centre?
(Khi nào bạn đến trung tâm mua sắm?)
4. Does your mum work on Saturday?
(Có phải mẹ bạn làm việc vào thứ Bảy không?)
5. I don’t speak Spanish very well.
(Tôi không nói tiếng Tây Ban Nha giỏi)
3. Put the verbs in brackets into the Present Simple. Then fill in each gap with do/
does or don’t/ doesn’t

(Chia động từ trong ngoặc thành Hiện tại đơn. Sau đó điền mỗi chỗ trống do/ does hoặc don’t/ doesn’t) Gợi ý đáp án 2. doesn’t 3. goes 4. surfs 5. do you do 6. Do you watch 7. don’t 8. find 9. read
Lời giải chi tiết
A: 1) Does your brother play sports?
(Anh trai của bạn chơi thể thao không?)
B: No, he 2) isn’t. He usually 3) goes to the cinema at the weekend or 4) surfs the Net.
What 5) do you do at the weekend?
(Không, anh ấy không. Anh ấy thường đi tới rạp chiếu phim vào cuối tuần hoặc lướt
mạng. Bạn làm gì vào ngày cuối tuần?)
A: I watch TV series. 6) Do you watch TV series?
(Tôi xem phim truyền hình. Bạn có xem phim truyền hình không?)
B: No, I 7) don’t. I 8) find them boring! I 9) read books and magazines, though.
(Không, tôi không, Tôi thấy chúng thật buồn chán! Tôi đọc sách và tạp chí.)
4. Form complete questions. Then ask and answer
(Hoàn thành các câu hỏi. Sau đó hỏi và trả lời) Gợi ý đáp án
2. A: How often does your mum surf the Net?
(Mức độ thường xuyên mẹ bạn lướt mạng là như thế nào?)
B: She sometimes surfs the Net.
(Bà ấy thi thoảng lướt mạng)
3. B: How often do you go to bed late?
(Mức độ thường xuyên bạn đi ngủ muộn là như thế nào?) A: I often go to bed late.
(Tôi thường đi ngủ muộn)
4. A: How often do you read books?
(Mức độ thường xuyên bạn đọc sách là như thế nào?) B: I usually read books
(Tôi thỉnh thoảng đọc sách)
5. B: How often does your dad go shopping?
(Mức độ thường xuyên bố bạn đi mua sắm là như thế nào?) A: He rarely goes shopping.
(Ông ấy hiếm khi đi mua sắm)
6. Put the verbs into the Present Simple and fill in each gap with on, in, or at in the example.
(Chia động từ trong ngoặc thành thì Hiện tại đơn và thêm on, in hoặc at như ví dụ) Gợi ý đáp án
2. I don’t get up at 7 o’clock at the weekend.
3. Her birthday is on 2nd August.
4. Mark doesn’t eat lunch at school at noon.
5. Do you play football on Mondays?
6. Put the verbs in brackets into the Present Simple and put the adverbs of
frequency in the correct position, then fill in the other gaps with at, in
or on
(Chia động từ trong ngoặc thành thì Hiện tại đơn và thêm trạng từ chỉ tần suất ở vị trí
đúng, sau đó thêm at, in hoặc on) Gợi ý đáp án 1. On 2. always get up 3. at 4. drives 5. am never 6. go 7. in 8. in 9. often catch 10. in 11. have 12. usually read 13. at 14. at
Hướng dẫn dịch bài đọc Một ngày của tôi
Tôi luôn thức dậy lúc 7 giờ các ngày trong tuần. Tôi ăn sáng với bố mẹ, sau đó bố tôi đưa
tôi đến trường. Tôi không bao giờ đi muộn. Chúng tôi có rất nhiều giờ học và sau đó tôi
trở về nhà. Vào mùa hè, tôi đi bộ về nhà với bạn của tôi Ivan, nhưng mùa đông chúng tôi
thường đi xe buýt bởi vì trời rất lạnh! Vào buổi chiều, bố mẹ và tôi dùng bữa tối và sau
đó tôi thường xuyên đọc một cuốn sách. Tôi đi ngủ lúc 10 giờ tối.
7. Form complete questions. Then ask and answer
(Hình thành câu hỏi hoàn chỉnh. Sau đó hỏi và trả lời) Gợi ý đáp án
2. A: Does your dad cook dinner every evening? B: No, he doesn’t
3. A: How often do you play computer games?
B: I often play computer games.
4. A: Do your parents exercise? B: Yes, they do
5. A: When does your best friend watch TV?
B: He/ She watches TV at night.