Tiếng Anh 7 Right on Unit 1 Vocabulary 1c

Xin giới thiệu Soạn Tiếng Anh 7 theo từng Unit các hướng dẫn giải chi tiết cho từng phần trong SGK Tiếng Anh lớp 7 mới, kèm với đó là file nghe giúp các em hiểu bài học dễ dàng hơn.

Tiếng Anh 7 Unit 1 Vocabulary
Character
1. Listen and repeat
(Nghe và lp li)
Li gii chi tiết
1. cheerful: vui v
2. selfish: ích k
3. generous: hào phóng
4. popular: ph biến
5. talkative: nói nhiu
6. bossy: hách dch
7. energetic: tràn đy năng lượng
8. honest: trung thc
9. impatient: thiếu kiên nhn
2. Write the adjectives (1-9) in Exercise 1 to match their justifications (a-i). Check in
your dictionary.
(Viết các tính t (1-9) trong Bài 1 để ni vi các li din t. Kim tra trong t điển ca
bn)
Gi ý đáp án
a. impatient
b. bossy
c. talkative
d. cheerful
e. generous
f. selfish
g. popular
h. energetic
i. honest
Listening
3. Listen and match the people to the character adjectives
(Nghe và ni ngưi phù hp vi tính t tính cách)
Gi ý đáp án
1. c
2. a
3. b
Ni dung bài nghe
Hellen is a really good friend who always tells you the truth about anything. She also
likes to help out when somebody is in need. Not like Greg who only cares about himself.
Andy, on the other hand, likes to smile a lot and talk a lot.
(Hellen là một người bn thc s tốt, người luôn nói tht vi bn v bt c điu gì. y
cũng thích giúp đỡ khi bt ai gặp khó khăn. Không giống như Greg, ngưi ch quan
tâm đến bn thân mình. Mt khác, Andy thích cưi nhiu và nói nhiu.)
4. Use the adjectives in Exercise 2 to talk about your friends and family members
as in the example.
(S dng các tính t trong Bài 2 đ nói v bn ca bạn các thành viên trong gia đình
như trong ví dụ)
Gi ý đáp án
A: What is your father like?
B: He’s very generous. He likes giving people things. He’s somtimes a bit impatient. He
hates waiting for things, etc.
| 1/3

Preview text:

Tiếng Anh 7 Unit 1 Vocabulary Character 1. Listen and repeat (Nghe và lặp lại)
Lời giải chi tiết 1. cheerful: vui vẻ 2. selfish: ích kỷ 3. generous: hào phóng 4. popular: phổ biến 5. talkative: nói nhiều 6. bossy: hách dịch
7. energetic: tràn đầy năng lượng 8. honest: trung thực
9. impatient: thiếu kiên nhẫn
2. Write the adjectives (1-9) in Exercise 1 to match their justifications (a-i). Check in your dictionary.
(Viết các tính từ (1-9) trong Bài 1 để nối với các lời diễn tả. Kiểm tra trong từ điển của bạn) Gợi ý đáp án a. impatient b. bossy c. talkative d. cheerful e. generous f. selfish g. popular h. energetic i. honest Listening
3. Listen and match the people to the character adjectives
(Nghe và nối người phù hợp với tính từ tính cách) Gợi ý đáp án 1. c 2. a 3. b Nội dung bài nghe
Hellen is a really good friend who always tells you the truth about anything. She also
likes to help out when somebody is in need. Not like Greg who only cares about himself.
Andy, on the other hand, likes to smile a lot and talk a lot.
(Hellen là một người bạn thực sự tốt, người luôn nói thật với bạn về bất cứ điều gì. Cô ấy
cũng thích giúp đỡ khi bất kì ai gặp khó khăn. Không giống như Greg, người chỉ quan
tâm đến bản thân mình. Mặt khác, Andy thích cười nhiều và nói nhiều.)
4. Use the adjectives in Exercise 2 to talk about your friends and family members as in the example.
(Sử dụng các tính từ trong Bài 2 để nói về bạn của bạn và các thành viên trong gia đình như trong ví dụ) Gợi ý đáp án A: What is your father like?
B: He’s very generous. He likes giving people things. He’s somtimes a bit impatient. He
hates waiting for things, etc.