-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Tiếng Anh 7 Right On Unit 2 Progress Check
Xin giới thiệu Soạn Tiếng Anh 7 Right on theo từng Unit các hướng dẫn giải chi tiết cho từng phần trong SGK Tiếng Anh lớp 7 mới, kèm với đó là file nghe giúp các em hiểu bài học dễ dàng hơn.
Unit 2: Fit for life (RO) 17 tài liệu
Tiếng Anh 7 1.4 K tài liệu
Tiếng Anh 7 Right On Unit 2 Progress Check
Xin giới thiệu Soạn Tiếng Anh 7 Right on theo từng Unit các hướng dẫn giải chi tiết cho từng phần trong SGK Tiếng Anh lớp 7 mới, kèm với đó là file nghe giúp các em hiểu bài học dễ dàng hơn.
Chủ đề: Unit 2: Fit for life (RO) 17 tài liệu
Môn: Tiếng Anh 7 1.4 K tài liệu
Sách: Right On
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Tiếng Anh 7
Preview text:
Tiếng Anh 7 Right On Unit 2 Progress Check Vocabulary
1. Complete the sentences with do, play or go and one of the words in the list
(Hoàn thành các câu với do, play hoặc go và một trong những từ trong danh sách) Gợi ý đáp án
1. When you go rollerblading, you need rollerblades and a helmet.
(Khi bạn trượt patin, bạn cần giày trượt và mũ bảo hiểm.)
2. When you play basketball, you need a ball and a hoop.
(Khi bạn chơi bóng rổ, bạn cần bóng và một cái vòng.)
3. When you do yoga, you need a mat.
(Khi bạn tập yoga, bạn cần thảm tập.)
4. When you go snorkelling, you need flippers, a snorkel and a wetsuit.
(Khi bạn đi lặn, bạn cần chân vịt, ống thở và đồ lặn.)
5. When you do kickboxing, you need a punchbag and boxing gloves.
(Khi bạn tập đấm bốc, bạn cần bao đấm bốc và găng tay đấm bốc.)
2. Fill each gap with sore, temperature, stomach ache, cold or headache.
(Điền vào chỗ trống với sore, temperature, stomach ache, cold hoặc headache) Gợi ý đáp án 1. cough 2. stomach ache 3. sore 4. headache 5. temperature Grammar
3. Choose the correct option (Chọn đáp án đúng) Gợi ý đáp án 1. much 2. some 3. few 4. any 5. some 6. lots
4. Put the verbs in brackets into the Past Simple
(Chia động từ trong ngoặc thì Quá khứ đơn) Gợi ý đáp án 1. When did you 2. went 3. Who ran 4. didn’t want see 5. did she leave 6. did Jane watch 7. When did Sam 8. fell lose
Lời giải chi tiết
1. Where did you see the poster about sports day?
( Bạn thấy áp phích về ngày hội thể thao ở đâu?)
2. I went to the British Museum last Sunday.
(Tôi đã đi đến bảo tàng Anh Chủ nhật tuần trước.)
3. Who ran in a marathon last week?
(Ai chạy trong kì thi ma- ra- tông tuần trước?)
4. The children didn’t want to go to the cinema.
(Những đứa trẻ không muốn đến rạp chiếu phim.)
5. When did she leave? An hour ago.
(Cô ấy rời đi lúc nào? 1 tiếng trước.)
6. Who did Jane watch the race with? Susan.
(Jane xem cuộc đua với ai? Susan.) 7. When did Sam lose his bag?
(Sam làm mất túi khi nào?)
8. She fell off a ladder last week.
(Cô ấy bị ngã cầu thang vào tuần trước.)
5. Choose the correct option (Chọn đáp án đúng) Gợi ý đáp án 1. used to 2. use 3. went 4. use Everyday English
6. Match the sentences to make exchanges
(Nối các câu để phản hồi) Gợi ý đáp án 1. c 2. a 3. b 4. d 5. e Reading
7. Read the text and decide if the statements are R (right) or W (wrong) Gợi ý đáp án 1. W 2. W 3. R 4. W 5. W Listening
8. Listen to a radio advertisement and fill in the gaps (1-5) in the advert.
(Nghe quảng cáo đài ra-đi-ô và điền vào chỗ trống (1-5) trong quản cáo) Gợi ý đáp án 1. outdoor 2. kickboxing 3. 200 4. 16 5. Forest Writing
9. You attended a special sport event at your school. Write a paragraph describing
it (about 60 - 80 words). Include its name, the place, the date and the activities.
(Bạn đã tham gia một sự kiện thể thao ở trường bạn. Hãy viết một đoạn văn mô tả
(khoảng 60 - 80 từ). Bao gồm tên, địa điểm, thời gian và các hoạt động) Gợi ý đáp án
At my school, we celebrate School Sports Day every September. It takes place on our
school playing field. The day starts with an aerobics class and some team building games
- even the teachers join in! Then, we compete in running races and other sports. The long
jump is my favourite because I’ve got long legs and I usually win. School Sports Day is
always a fantastic day. Even students that don’t like sport enjoy themselves!