-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Tiếng Anh 7 Right On Unit 4 Grammar 4e
Xin giới thiệu Soạn Tiếng Anh 7 Right on theo từng Unit các hướng dẫn giải chi tiết cho từng phần trong SGK Tiếng Anh lớp 7 mới, kèm với đó là file nghe giúp các em hiểu bài học dễ dàng hơn.
Unit 4: All things high-tech (RO) 18 tài liệu
Tiếng Anh 7 1.4 K tài liệu
Tiếng Anh 7 Right On Unit 4 Grammar 4e
Xin giới thiệu Soạn Tiếng Anh 7 Right on theo từng Unit các hướng dẫn giải chi tiết cho từng phần trong SGK Tiếng Anh lớp 7 mới, kèm với đó là file nghe giúp các em hiểu bài học dễ dàng hơn.
Chủ đề: Unit 4: All things high-tech (RO) 18 tài liệu
Môn: Tiếng Anh 7 1.4 K tài liệu
Sách: Right On
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Tiếng Anh 7
Preview text:
Tiếng Anh 7 Right On Unit 4 Grammar 4e
1. Put the verbs in brackets into to-infinitive or infinitive without to
(Chia động từ trong ngoặc thành to V hoặc V) Gợi ý đáp án 1. to send 2. to see - 3. to take
4. to meet - 5. to go - to 6. to buy - go join study play
Lời giải chi tiết 1. A: Where is John? (John đâu rồi?)
B: In his office. Paul asked him to send some emails.
(Ở văn phòng. Paul yêu cầu anh ấy gửi một số email.)
2. A: I’d love to see the new computer shop.
(Tôi muốn xem cửa hàng máy tính mới.)
B: We could go there together if you like.
(Chúng ta có thể đến đấy nếu bạn muốn.)
3. A: Did you enjoy your visit to the science museum?
(Bạn có thích chuyến đi đến bảo tàng khoa học không?)
B: Yes, I managed to take some great photos.
(Có, tôi đã chụp được một số bức ảnh tuyệt vời.)
4. A: We hope to meet the IT teacher this morning.
(Chúng tôi mong được gặp giáo viên IT vào sáng nay.) B: Can I join you? (Tôi cùng các bạn nhé?)
5. A: Would you like to go to the computer shop with me?
(Bạn có muốn đi đến cửa hàng máy tính cùng tôi không?)
B: I’m not sure. I need to study for my exams.
(Tôi không chắc. Tôi cần học cho bài kiểm tra.)
6. A: I want to buy Modern Warfare for Tony.
(Tôi muốn mua Modern Warfare cho Tony.)
B: Really? I think he can’t play computer games like that.
(Thật hả? Tôi nghĩ anh ấy không thể chơi mấy tựa game điện tử giống thế.)
2. Complete the sentences. Then practise with your partner
(Hoàn thành các câu. Sau đó thực hành với bạn cùng nhóm) Gợi ý đáp án
1. I’d like to buy a new video game.
2. I decided to use my smartphone less often.
3. I promised to show my mum how to use her tablet.
4. I can play tennis very well. 5. I want to learn Spanish.
6. I agreed to share my games console with my brother.
7. I managed to do well in my history test yesterday.
8. I hope to get a virtual reality headset for my birthday
3. Put the verbs in brackets into to - infinitive, infinitive without to or -ing form
(Chia động từ trong ngoạc thành to V, V nguyên thể hoặc V-ing) Gợi ý đáp án 1. to watch 2. shopping 3. get - losing 4. to install 5. show
4. Put the verbs in brackets into to-infinitive, infinitive without to or -ing form
(Chia động từ trong ngoặc thành to V, V nguyên thể hoặc V-ing) Gợi ý đáp án 1. chatting 2. to download 3. to study 4. coming 5. help 6. listening 7. fix 8. to give
5. Use these words to continue the story
(Sử dụng các từ sau đây để tiếp tục câu chuyện) Gợi ý đáp án
S1: My best friend Tony loves playing computer games.
S2: Last Friday, he couldn’t go out, so he stayed in to play his new video game.
S3: He said to his mum, “Can I play my computer game?”
S4: She said, “Clean yur room first, then you can play it”
S5: So Tony managed to clean his room.
S6: When the room was clean, he said, “I want to play my game now!”
S7: His mum asked to see his room.
S8: When she saw it, she said, “OK, you can play it now” S9: SO Tony started his game.
S10: But he didn’t manage to finish it because the phone rang.
S11: It was his best friend Bert. He wanted to come round to watch a film.