Tiếng Anh 7 Right On Workbook Unit 4 All things high-tech

Xin giới thiệu Soạn Tiếng Anh 7 Right on theo từng Unit các hướng dẫn giải chi tiết cho từng phần trong SBT Tiếng Anh lớp 7 mới, kèm với đó là file nghe giúp các bạn hiểu bài học dễ dàng hơn. Mời các bạn tham khảo.

Tiếng Anh 7 Right On Workbook Unit 4 All things high-tech
Vocabulary
Devices
1. Label the pictures
(Dán nhã các bc tranh)
Phương pháp giải
- drone (n):máy bay điều khin t xa
- smart phone (n): đin thoi thông minh
- tablet (n): máy tính bng
- virtual reality head set (n): máy xem thc tế o
- mp3 player (n): máy phát nhc
- game consule (n): máy điều khin trò chơi
Gi ý đáp án
1. drone
2. smart phone
3. tablet
4. virtual reality headset
5. MP3 player
6. games consle
2. Fill in each gap with video, keep, interact, chat or watch
(Đin vào ch trng vi các t video, keep, interact, chat hoc watch)
Gi ý đáp án
1. interact
2. keep
3. chat
4. video
5. watch
High-tech jobs
3. Label the pictures
(Dán nhãn các bc tranh)
Phương pháp giải
- engineer (n): kĩ sư
- pilot (n): phi công
- photographer (n): th nhiếp nh
- mechanic (n): th điện
- game designer (n): lp trình game
- IT technician (n): kĩ sư công ngh
Gi ý đáp án
1. engineer
2. pilot
3. photographer
4. mechanic
5. game designer
6. IT technician
4. Look at the pictures and write the jobs and choose the correct option.
(Hãy nhìn các bc tranh và viết các ngh và chọn đáp án đúng)
Gi ý đáp án
1. game designer
2. designs
3. photographer
4. takes
5. flies
6. pilot
7. repair
8. mechanic
| 1/4

Preview text:

Tiếng Anh 7 Right On Workbook Unit 4 All things high-tech Vocabulary Devices 1. Label the pictures (Dán nhã các bức tranh) Phương pháp giải
- drone (n):máy bay điều khiển từ xa
- smart phone (n): điện thoại thông minh
- tablet (n): máy tính bảng
- virtual reality head set (n): máy xem thực tế ảo
- mp3 player (n): máy phát nhạc
- game consule (n): máy điều khiển trò chơi Gợi ý đáp án 1. drone 2. smart phone 3. tablet 4. virtual reality headset 5. MP3 player 6. games consle
2. Fill in each gap with video, keep, interact, chat or watch
(Điền vào chỗ trống với các từ video, keep, interact, chat hoặc watch) Gợi ý đáp án 1. interact 2. keep 3. chat 4. video 5. watch High-tech jobs 3. Label the pictures (Dán nhãn các bức tranh) Phương pháp giải - engineer (n): kĩ sư - pilot (n): phi công
- photographer (n): thợ nhiếp ảnh - mechanic (n): thợ điện
- game designer (n): lập trình game
- IT technician (n): kĩ sư công nghệ Gợi ý đáp án 1. engineer 2. pilot 3. photographer 4. mechanic 5. game designer 6. IT technician
4. Look at the pictures and write the jobs and choose the correct option.
(Hãy nhìn các bức tranh và viết các nghề và chọn đáp án đúng) Gợi ý đáp án 1. game designer 2. designs 3. photographer 4. takes 5. flies 6. pilot 7. repair 8. mechanic