Tiếng Anh 7 Smart World Unit 4 Lesson 3

Trong bài viết này, giới thiệu tới các em Soạn Tiếng Anh lớp 7 Unit 4 Lesson 3. Sau đây mời các em tham khảo chi tiết. Mời các em tham khảo bài sau đây.

Tiếng Anh 7 Unit 4 Lesson 3
Let’s talk
In pairs: Look at the picture. Do you know any beaches that look like this? How
does it make you feel? What can we do to stop this from happening?
(Theo cp: y nhìn vào bc tranh. Bn biết bãi bin nào trông như thế này? làm
bn cm thy như thế nào? Chúng ta có th làm gì để điều này ngng xy ra?)
Listening
a. Listen to Annie talking to Robert. What do you think Annie’s job is?
(Nghe Annie nói v Robert. Bạn nghĩ Annie làm nghề gì?)
Gi ý đáp án
2. a reporter
Ni dung bài nghe
W: Hello. I’m Annie and I’m here at Shell Beach in Greenview City. Today, Clean
Global is here with over one hundred to clean up the beach. Here I have Robert Owen,
the organizer of today’s event. Hi Robert!
(Xin chào. Tôi Annie Jones tôi đang đây tại Bãi bin Shell Thành ph
Greenview. Hôm nay, Clean Global mt đây với hơn một trăm tình nguyện viên để
làm sch bãi biển. Tôi có Robert Owen, người t chc s kin hôm nay. Chào Robert!)
M: Hello!
(Xin chào)
W: Tell us about your organization.
(Hãy cho chúng tôi biết v t chc ca bn.)
M: We’re Clean Global. We organize fifteen clean-ups every year all over the country.
We help keep beaches, parks, ad forests clean.
(Chúng tôi Clean Global. Chúng tôi t chc mười lăm ln dn dẹp hàng năm trên khp
đất nưc. Chúng tôi giúp gi cho các bãi bin, công viên và rng luôn sch s.)
W: That’s great.
(Điều đó thật tuyt.)
M: Thanks. But we need more volunteers. On Saturday. July twentieth, we are meeting at
Lakeside Forest. If you want to contact us, get more information, or join in , please visit
us at www.cleanglobal.com. For every clean-up we provide trash bags, gloves, and a
small lunch for all volunteers. Just remember to bring water and sunscreen!
(Cảm ơn. Nhưng chúng tôi cần nhiu tình nguyện viên hơn. Vào th By, ngày 20 tháng
By, chúng ta s gp nhau ti Rng ven h. Nếu bn mun liên h vi chúng tôi, biết
thêm thông tin hoc tham gia, vui lòng truy cp chúng tôi tại www.cleanglobal.com. Đi
vi mi ln dn dp, chúng tôi cung cấp túi rác, găng tay một ba ăn trưa nh cho tt
c các tình nguyn viên. Ch cn nh mang theo nước ung và kem chng nng!)
b. Now, listen and circle
(Bây giy nghe và khoanh tròn)
Gi ý đáp án
1. a
2. b
3. c
4. b
5. b
Reading
a. Read Jane’s email to Dan. Would Jane like to take part in future clean-ups?
ọc thư điện t ca Jane gi cho Dan. Jane mun tham gia vào vic dn dp trong
tương lai không?)
Gi ý đáp án
1. Yes
b. Now, read and write True or False
(Bây gi y đọc và viết Đúng hoc Sai)
Gi ý đáp án
1. True
2. False
3. True
4. False
c. In pairs: Would you like to take part in a beach clean-up? Why (not)?
(Theo cp: Bn có mun tham gia vic dn dp trên bãi bin? Ti sao (không)?)
Writing
a. Read about writing emails to describe past experiences. Then, read Jane’s email
again and circle the information, answering “what?”, “when?”, and “who?”
c v viết thư điện t để t nhng tri nghim trong quá khứ. Sau đó, đọc thư điện t
ca Jane li ln na và khoanh tròn thông tin, tr li “cái gì?”, “khi nào?”, và “ai?”)
Gi ý đáp án
b. Write full sentences using the prompts. Then, number the sentences (1-4) to
match them with the order the skill box.
(Viết các câu đầy đủ s dng các gợi ý. Sau đó, đánh s các câu (1-4) để ni chúng vi
hp theo th t)
Gi ý đáp án
A. It was a great event. Would you like to join next year? (4)
B. I took part in a beach clean-up in Hightown. (1)
C. I went to a clean-up last week at Rocky Beach. Over fifty people took part. (2)
D. I could smell the trash. It was terrible. (3)
Let’s Write
Now, write an email to a friend describing your experience of an environmental
clean-up. Use the Feedback form to help you. Write 60 to 80 words
(Hãy viết một thư điện t cho một người bn t tri nghim ca bn v bui dn dp môi
trưng. S dng bng Phn hi đ h tr bn. Viết 60 đến 80 t)
| 1/5

Preview text:

Tiếng Anh 7 Unit 4 Lesson 3 Let’s talk
In pairs: Look at the picture. Do you know any beaches that look like this? How
does it make you feel? What can we do to stop this from happening?

(Theo cặp: Hãy nhìn vào bức tranh. Bạn có biết bãi biển nào trông như thế này? Nó làm
bạn cảm thấy như thế nào? Chúng ta có thể làm gì để điều này ngừng xảy ra?) Listening
a. Listen to Annie talking to Robert. What do you think Annie’s job is?
(Nghe Annie nói về Robert. Bạn nghĩ Annie làm nghề gì?) Gợi ý đáp án 2. a reporter Nội dung bài nghe
W: Hello. I’m Annie and I’m here at Shell Beach in Greenview City. Today, Clean
Global is here with over one hundred to clean up the beach. Here I have Robert Owen,
the organizer of today’s event. Hi Robert!
(Xin chào. Tôi là Annie Jones và tôi đang ở đây tại Bãi biển Shell ở Thành phố
Greenview. Hôm nay, Clean Global có mặt ở đây với hơn một trăm tình nguyện viên để
làm sạch bãi biển. Tôi có Robert Owen, người tổ chức sự kiện hôm nay. Chào Robert!) M: Hello! (Xin chào)
W: Tell us about your organization.
(Hãy cho chúng tôi biết về tổ chức của bạn.)
M: We’re Clean Global. We organize fifteen clean-ups every year all over the country.
We help keep beaches, parks, ad forests clean.
(Chúng tôi là Clean Global. Chúng tôi tổ chức mười lăm lần dọn dẹp hàng năm trên khắp
đất nước. Chúng tôi giúp giữ cho các bãi biển, công viên và rừng luôn sạch sẽ.) W: That’s great.
(Điều đó thật tuyệt.)
M: Thanks. But we need more volunteers. On Saturday. July twentieth, we are meeting at
Lakeside Forest. If you want to contact us, get more information, or join in , please visit
us at www .cleanglobal.com. For every clean-up we provide trash bags, gloves, and a
small lunch for all volunteers. Just remember to bring water and sunscreen!
(Cảm ơn. Nhưng chúng tôi cần nhiều tình nguyện viên hơn. Vào thứ Bảy, ngày 20 tháng
Bảy, chúng ta sẽ gặp nhau tại Rừng ven hồ. Nếu bạn muốn liên hệ với chúng tôi, biết
thêm thông tin hoặc tham gia, vui lòng truy cập chúng tôi tại www.cleanglobal.com. Đối
với mỗi lần dọn dẹp, chúng tôi cung cấp túi rác, găng tay và một bữa ăn trưa nhẹ cho tất
cả các tình nguyện viên. Chỉ cần nhớ mang theo nước uống và kem chống nắng!)
b. Now, listen and circle
(Bây giờ hãy nghe và khoanh tròn) Gợi ý đáp án 1. a 2. b 3. c 4. b 5. b Reading
a. Read Jane’s email to Dan. Would Jane like to take part in future clean-ups?
(Đọc thư điện tử của Jane gửi cho Dan. Jane có muốn tham gia vào việc dọn dẹp trong tương lai không?) Gợi ý đáp án 1. Yes
b. Now, read and write True or False
(Bây giờ hãy đọc và viết Đúng hoặc Sai) Gợi ý đáp án 1. True 2. False 3. True 4. False
c. In pairs: Would you like to take part in a beach clean-up? Why (not)?
(Theo cặp: Bạn có muốn tham gia việc dọn dẹp trên bãi biển? Tại sao (không)?) Writing
a. Read about writing emails to describe past experiences. Then, read Jane’s email
again and circle the information, answering “what?”, “when?”, and “who?”

(Đọc về viết thư điện tử để tả những trải nghiệm trong quá khứ. Sau đó, đọc thư điện tử
của Jane lại lần nữa và khoanh tròn thông tin, trả lời “cái gì?”, “khi nào?”, và “ai?”) Gợi ý đáp án
b. Write full sentences using the prompts. Then, number the sentences (1-4) to
match them with the order the skill box.

(Viết các câu đầy đủ sử dụng các gợi ý. Sau đó, đánh số các câu (1-4) để nối chúng với hộp theo thứ tự) Gợi ý đáp án
A. It was a great event. Would you like to join next year? (4)
B. I took part in a beach clean-up in Hightown. (1)
C. I went to a clean-up last week at Rocky Beach. Over fifty people took part. (2)
D. I could smell the trash. It was terrible. (3) Let’s Write
Now, write an email to a friend describing your experience of an environmental
clean-up. Use the Feedback form to help you. Write 60 to 80 words

(Hãy viết một thư điện tử cho một người bạn tả trải nghiệm của bạn về buổi dọn dẹp môi
trường. Sử dụng bảng Phản hồi để hỗ trợ bạn. Viết 60 đến 80 từ)