Tiếng Anh 7 Starter Unit Vocabulary

Xin giới thiệu Soạn Tiếng Anh 7 Friend Plus theo từng Unit các hướng dẫn giải chi tiết cho từng phần trong SGK Tiếng Anh lớp 7 mới, kèm với đó là file nghe giúp các em hiểu bài học dễ dàng hơn.

Tiếng Anh 7 Starter Unit Vocabulary
1. Read the notes about Lucy’s photos. Match the names in the notes with people 1
10 in the photos.
c ghi chú v nh ca Lucy. Ghép tên trong ghi chú vi những ngưi t 110 trong
nh.)
Gi ý đáp án
1. Hannah
2. Tony
3. Joanne
4. Matt
5. Melanie
6. John
7. Micheal
8. Luke
9. Sally
10. Nico
ng dn dịch bài đọc
Chào. Tên tôi là Lucy và đây là những bc nh gia đình vui nhộn yêu thích của tôi…
Đây tôi với em gái Hannah ca tôi. Chúng tôi ch em sinh đôi - tôi người mái
tóc màu xanh.
Chú Matt, v Melanie và các em h Joanne của tôi (đứa nh) và John trong ngôi nhà mi
ca h London.
Ch gái tôi hai mươi hai tuổi chồng người Ý. Đây đứa con trai d thương của ch
y, cháu Nico ca tôi.
Đây bố tôi Michael anh trai tôi Luke. H không điên. H nhng người hâm m
phim Chiến tranh gia các vì sao. :)
Ông tôi, Tony không vui lm. Cháu trai mi ca ông y đôi khi hơi nặng mùi.
Và cui cùng - m tôi, Sally y là mt ngôi sao thc s!
2. Read the text again and match the words in blue in the text with eight opposite
words from the box. Then listen and check.
c lại văn bn ni c t màu xanh trong văn bản vi tám t đối lp t trong
khung. Sau đó, lắng nghe và kim tra.)
Gi ý đáp án
brother - sister
aunt - uncle
wife - husband
daughter - son
niece - nephew
mum - dad
grandmother - grandfather
granddaughter - grandson
3. Write names for 16.
(Viết tên cho 16.)
Gi ý đáp án
1. Hannah’s mum - Sally
2. Melanie’s husband Matt
3. Michael and Sally’s son – Luke
4. John’s sister – Joanne
5. Nico’s grandfather - Michael
6. Nico’s aunts - Lucy and Hannah
4. USE IT! Ask and answer the questions. Use the Key Phrases to help you. Then
change the words in blue to invent new questions.
(Thc hành! Hi tr li câu hi. S dng các Cm t khoá để giúp bạn. Sau đó, thay
đổi các t có màu xanh để to ra các câu hi mi.)
ng dn dch
1. Have you got any brothers and sisters?
(Bn có anh ch em nào không?)
2. What’s your mum’s name?
(M ca bn tên gì?)
3. How old is your dad?
(B ca bn bao nhiêu tui?)
4. Where’s your grandfather from?
(Ông ca bạn đến t đâu?)
5. Have you got a cousin? How old is he / she?
(Bn có anh ch em h không? Anh y / ch y bao nhiêu tui?)
| 1/3

Preview text:

Tiếng Anh 7 Starter Unit Vocabulary
1. Read the notes about Lucy’s photos. Match the names in the notes with people 1– 10 in the photos.
(Đọc ghi chú về ảnh của Lucy. Ghép tên trong ghi chú với những người từ 1–10 trong ảnh.) Gợi ý đáp án 1. Hannah 2. Tony 3. Joanne 4. Matt 5. Melanie 6. John 7. Micheal 8. Luke 9. Sally 10. Nico
Hướng dẫn dịch bài đọc
Chào. Tên tôi là Lucy và đây là những bức ảnh gia đình vui nhộn yêu thích của tôi…
Đây là tôi với em gái Hannah của tôi. Chúng tôi là chị em sinh đôi - tôi là người có mái tóc màu xanh.
Chú Matt, vợ Melanie và các em họ Joanne của tôi (đứa nhỏ) và John trong ngôi nhà mới của họ ở London.
Chị gái tôi hai mươi hai tuổi và chồng là người Ý. Đây là đứa con trai dễ thương của chị ấy, cháu Nico của tôi.
Đây là bố tôi Michael và anh trai tôi Luke. Họ không điên. Họ là những người hâm mộ
phim Chiến tranh giữa các vì sao. :)
Ông tôi, Tony không vui lắm. Cháu trai mới của ông ấy đôi khi hơi nặng mùi.
Và cuối cùng - mẹ tôi, Sally – bà ấy là một ngôi sao thực sự!
2. Read the text again and match the words in blue in the text with eight opposite
words from the box. Then listen and check.

(Đọc lại văn bản và nối các từ có màu xanh trong văn bản với tám từ đối lập từ trong
khung. Sau đó, lắng nghe và kiểm tra.) Gợi ý đáp án brother - sister aunt - uncle wife - husband daughter - son niece - nephew mum - dad grandmother - grandfather granddaughter - grandson
3. Write names for 1–6. (Viết tên cho 1–6.) Gợi ý đáp án 1. Hannah’s mum - Sally
2. Melanie’s husband – Matt
3. Michael and Sally’s son – Luke 4. John’s sister – Joanne
5. Nico’s grandfather - Michael
6. Nico’s aunts - Lucy and Hannah
4. USE IT! Ask and answer the questions. Use the Key Phrases to help you. Then
change the words in blue to invent new questions.

(Thực hành! Hỏi và trả lời câu hỏi. Sử dụng các Cụm từ khoá để giúp bạn. Sau đó, thay
đổi các từ có màu xanh để tạo ra các câu hỏi mới.) Hướng dẫn dịch
1. Have you got any brothers and sisters?
(Bạn có anh chị em nào không?)
2. What’s your mum’s name? (Mẹ của bạn tên gì?) 3. How old is your dad?
(Bố của bạn bao nhiêu tuổi?)
4. Where’s your grandfather from?
(Ông của bạn đến từ đâu?)
5. Have you got a cousin? How old is he / she?
(Bạn có anh chị em họ không? Anh ấy / chị ấy bao nhiêu tuổi?)