-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Tiếng Anh 7 Welcome back trang 10 11
Xin giới thiệu Soạn Tiếng Anh 7 Right on theo từng Unit các hướng dẫn giải chi tiết cho từng phần trong SGK Tiếng Anh lớp 7 mới, kèm với đó là file nghe giúp các em hiểu bài học dễ dàng hơn.
Unit: Welcome back (RO) 7 tài liệu
Tiếng Anh 7 1.4 K tài liệu
Tiếng Anh 7 Welcome back trang 10 11
Xin giới thiệu Soạn Tiếng Anh 7 Right on theo từng Unit các hướng dẫn giải chi tiết cho từng phần trong SGK Tiếng Anh lớp 7 mới, kèm với đó là file nghe giúp các em hiểu bài học dễ dàng hơn.
Chủ đề: Unit: Welcome back (RO) 7 tài liệu
Môn: Tiếng Anh 7 1.4 K tài liệu
Sách: Right On
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Tiếng Anh 7
Preview text:
Tiếng Anh 7 Welcome back trang 10 11
Prepositions of place – there is/ there are
(Giới từ chỉ nơi chốn - Có…)
17. Look at the picture and choose the correct option.
(Nhìn vào bức tranh và chọn lựa chọn đúng.) Gợi ý đáp án
1. There’s a big window next to the lamps behind the sofa.
(Có một cái cửa sổ to bên cạnh những cái đèn phía sau ghế sô pha)
2. There are two pictures on the wall.
(Có hai bức tranh ở trên tường)
3. There’s a carpet under the coffee tables.
(Có một tấm thảm ở phía dưới bàn cà phê)
18. Look at the picture. Fill in each gap with Is there or Are there. Then answer the questions.
(Nhìn vào bức tranh. Điền vào mỗi chỗ trống với Is there hoặc Are there. Sau đó trả lời những câu hỏi.) Gợi ý đáp án
1. Is there a bedside cabinet next to the bed? - Yes, there is.
(Có phải có một cái tủ đầu giường cạnh giường không? - Đúng vậy)
2. Are there pillows on the bed? - Yes, there are.
(Có phải có những cái gối ở trên giường không? - Đúng vậy)
3. Is there a desk next to the bookcase? - Yes, there is.
(Có phải có một cái bàn ở bên cạnh giá sách không? - Đúng vậy)
4. Is there a teddy bear on the bedside cabinet? - No, there isn’t.
(Có phải có một con gấu bông trên tử đầu giường không? - Không phải)
5. Are there books on the desk? No, there aren’t.
(Có phải có những quyển sách ở trên bàn không? - Không phải)
19. Talk to your partner about your favourite room in your house.
(Nói với bạn trong cặp của bạn về căn phòng yêu thích trong căn nhà của bạn.) Gợi ý đáp án
When finding somewhere to escape from the hustle and bustle of life, my bedroom is
always an ideal place. My bedroom is on the second floor. It is not exactly a large room
but it is spacious enough to become my private world. It is a fully-furnished room with a
single bed on the left and a wardrobe on the right corner. And there stands a wood table
with a shelf that contains many interesting books and is decorated with lots of souvenirs
and birthday gifts on the left corner. With two small windows on the two sides of the
room, I use bright color tone for the wall to make my bedroom airier and warmer. My
childhood memories is coupled with every corner of the room. In my deep thoughts, it is
not only a place where greets me after strained long hours at work, brings me sweet
dreams but also a friend that witnesses maturity in every step of my daily life. My
bedroom- a small room but unintentionally becomes a vital piece in my whole life.
Days of the week – months – seasons (Các ngày trong tuần – tháng – mùa)
20. Write the missing days and months.
(Viết các ngày và tháng còn thiếu.) Gợi ý đáp án
Days: Sunday, 1) Monday, 2) Tuesday, Wednesday, 3) Thursday, Friday, Saturday
Months: January, 4) February, March, April, 5) May, 6) June, July, 7) August,
September, 8) October, November, 9) December.
21. Write the correct seasons under the pictures.
(Viết đúng các mùa dưới mỗi bức tranh.) Gợi ý đáp án 1. spring 2. summer 3. autumn 4. winter
School subjects (Các môn học ở trường)
a) Choose the correct school subjects.
(Lựa chọn chính xác các môn học.) Gợi ý đáp án 1. maths 2. geography 3. history 4. PE
Bảo’s favourite school subjects are 1) maths and 2) geography. He’s good at 3) history, but he isn’t good at 4) PE.
b) What are your favourite school subjects? Tell your partner.
(Môn học yêu thích của bạn ở trường là môn nào? Hãy nói với bạn của em.)
Question words – Asking personal information
(Các từ để hỏi – Đặt những câu hỏi cá nhân)
a) Match each question word (1-7) with the correct answer (a-g).
(Nối các từ để hỏi (1-7) với câu trả lới đúng (a-g).) Gợi ý đáp án 1. b 2. g 3. f 4. e 5. d 6. c 7. a
b) Complete the gaps with the correct the word. Then answer the questions about yourself.
(Hoàn thành những chỗ trống với từ chính xác. Sau đó trả lời những câu hỏi đó về bản thân.) Gợi ý đáp án
1. What’s your name? - My name is Hai Linh
2. How old are you? - I’m twelve years old.
3. Where are you from? - I’m from Vietnam.
4. What’s your telephone number? - It’s 0981234567.
5. When is your birthday? - My birthday is on fifteenth of September.
6. Who is your best friend? - Ngoc is my best friend.