Tiếng Anh 7 Welcome back trang 6 7 Right on

Xin giới thiệu Soạn Tiếng Anh 7 Right on theo từng Unit các hướng dẫn giải chi tiết cho từng phần trong SGK Tiếng Anh lớp 7 mới, kèm với đó là file nghe giúp các em hiểu bài học dễ dàng hơn.

Tiếng Anh 7 Welcome back trang 6 7
Countries & Nationalities (Quc gia & quc tch)
1. Look at the pictures, read the texts and write the nationalities.
(Nhìn các bức tranh, đc các đoạn văn và viết các quc tch).
Gi ý đáp án
2. Spanish
3. English
4. Australian
5. Vietnamese
6. Brazilian
Li gii chi tiết
1) Mary is American.
(Mary là người M)
2) Marta and Juan are Spanish.
(Marta và Juan là người Tây Ban Nha.)
3) Laura is English.
(Laura là ngưi Anh.)
4) Toby is Australian.
(Toby là người Úc.)
5) Cm is Vietnamese.
(Cẩm là người Vit Nam.)
6) Bruna is Brazilian.
(Bruna là ngưi Bra-xin.)
I am from Việt Nam. I’m Vietnamese.
(Tôi đến t Vit Nam. Tôi là người Vit Nam.)
2. Choose a person in Exercise 1 and present him/ her to your partner.
(Chn một người trong bài tp 1 và trình bày v người đó vi bn ca em.)
Gi ý đáp án
This is Cẩm. She is Mary’s friend. She’s 17. She comes from Hanoi, Vietnam.
(Đây là Cẩm. Cô y là bn ca Mary. Cô y 17 tui. Cô y đến t Hà Ni, Vit Nam)
Numbers (S)
3. Write the numbers in words in your notebook.
(Viết các con s bng ch vào tp v ca bn.)
ng dn làm bài
- Gia s hàng chc và s hàng đơn vị có gch ni khi viết.
- Sau hundred có and
- Trong s đếm, các t hundred , thousand, million không có s nhiu.
- Mo t a thường được s dng vi hundred, thousand, million nhiu hơn là one.
- Không dùng mo t khi đã dùng s đếm trưc mt danh t.
Gi ý đáp án
61: sixty - one
13: thirteen
106: a hundred and six
20: twenty
1000: a thousand/ one thousand
83: eighty-one
4. Which floor are these people on? Write the numbers in words.
(H trên tng nào? Viết các con s đó bằng ch.)
Gi ý đáp án
1. twenty-ninth
2. twelfth
3. forty - fifth
4. fifty - seventh
5. seventieth
6. first
to be
5. Complete the questions, then answer them.
(Hoàn thành câu hỏi, sau đó trả li chúng.)
Gi ý đáp án
1. Are you from Spain? -No, I’m not. I’m from Argentina.
(Có phi bạn đến ty Ban Nha không? Không, tôi không. Tôi đến t Argentina)
2. Is your best friend from Vietnam? - Yes, she/he is.
(Có phi bn thân ca bạn đến t Vit Nam không? - Đúng vy)
3. Are your parents teachers? - No, they aren't. They are doctors.
(Có phi b m bn là giáo viên không? - Không phi. H là bác sĩ)
4. Is your mom forty? - Yes, she is.
(Có phi m bn bốn mươi tuổi không? - Đúng vy)
5. Are you twelve? - Yes, I am.
(Có phi bạn mười hai tui không? - Đúng vậy)
6. Is your favourite colour red? - No, it isn't. My favourite colour is blue.
(Có phi màu sc yêu thích ca bạn màu đ không? - Không phi. Màu yêu thích ca
tôi là màu xanh nước bin)
6. Choose the correct option.
(Chn la chọn đúng.)
Gi ý đáp án
1. A: Is this your jacket?
B: No, it isn't mine. It's her jacket. Mine is the blue one. Do you want it?
2. A: Are these their gloves?
B: Yes, they are. Where are my gloves? I can't find them.
3. A: I think this is our classroom.
B: No, it isn't. This is their classroom. Ours is room A2.
7. Fill in each gap with can or can't.
(Đin vào mi ch trng vi can hoặc can’t.)
Gi ý đáp án
1. can
2. can
3. can’t
4. can’t
5. can
6. can’t
7. Can
8.
Hi, I'm George, I can play tennis and I can ride a bike but I can't do martial arts. My
friends, John and Sam, can't do gymnastics, but they can play basketball. My sister,
Mary, can't play football very well. Can you do martial arts?
8. Tell your partner about what you can do and what you can't do.
(Nói vi bn cùng cp ca bn v nhng bn th làm hoc nhng bn không th
làm.)
ng dn làm bài
Hc sinh áp dng mẫu câu để nói
I can + (hành đng). (Tôi có th ….)
I can’t + (hành đng). (Tôi không th …)
| 1/6

Preview text:

Tiếng Anh 7 Welcome back trang 6 7
Countries & Nationalities (Quốc gia & quốc tịch)
1. Look at the pictures, read the texts and write the nationalities.
(Nhìn các bức tranh, đọc các đoạn văn và viết các quốc tịch). Gợi ý đáp án 2. Spanish 3. English 4. Australian 5. Vietnamese 6. Brazilian
Lời giải chi tiết 1) Mary is American. (Mary là người Mỹ)
2) Marta and Juan are Spanish.
(Marta và Juan là người Tây Ban Nha.) 3) Laura is English. (Laura là người Anh.) 4) Toby is Australian. (Toby là người Úc.) 5) Cẩm is Vietnamese.
(Cẩm là người Việt Nam.) 6) Bruna is Brazilian. (Bruna là người Bra-xin.)
I am from Việt Nam. I’m Vietnamese.
(Tôi đến từ Việt Nam. Tôi là người Việt Nam.)
2. Choose a person in Exercise 1 and present him/ her to your partner.
(Chọn một người trong bài tập 1 và trình bày về người đó với bạn của em.) Gợi ý đáp án
This is Cẩm. She is Mary’s friend. She’s 17. She comes from Hanoi, Vietnam.
(Đây là Cẩm. Cô ấy là bạn của Mary. Cô ấy 17 tuổi. Cô ấy đến từ Hà Nội, Việt Nam) Numbers (Số)
3. Write the numbers in words in your notebook.
(Viết các con số bằng chữ vào tập vở của bạn.)
Hướng dẫn làm bài
- Giữa số hàng chục và số hàng đơn vị có gạch nối khi viết. - Sau hundred có and
- Trong số đếm, các từ hundred , thousand, million không có số nhiều.
- Mạo từ a thường được sử dụng với hundred, thousand, million nhiều hơn là one.
- Không dùng mạo từ khi đã dùng số đếm trước một danh từ. Gợi ý đáp án 61: sixty - one 13: thirteen 106: a hundred and six 20: twenty
1000: a thousand/ one thousand 83: eighty-one
4. Which floor are these people on? Write the numbers in words.
(Họ ở trên tầng nào? Viết các con số đó bằng chữ.) Gợi ý đáp án 1. twenty-ninth 2. twelfth 3. forty - fifth 4. fifty - seventh 5. seventieth 6. first to be
5. Complete the questions, then answer them.
(Hoàn thành câu hỏi, sau đó trả lời chúng.) Gợi ý đáp án
1. Are you from Spain? -No, I’m not. I’m from Argentina.
(Có phải bạn đến từ Tây Ban Nha không? Không, tôi không. Tôi đến từ Argentina)
2. Is your best friend from Vietnam? - Yes, she/he is.
(Có phải bạn thân của bạn đến từ Việt Nam không? - Đúng vậy)
3. Are your parents teachers? - No, they aren't. They are doctors.
(Có phải bố mẹ bạn là giáo viên không? - Không phải. Họ là bác sĩ)
4. Is your mom forty? - Yes, she is.
(Có phải mẹ bạn bốn mươi tuổi không? - Đúng vậy)
5. Are you twelve? - Yes, I am.
(Có phải bạn mười hai tuổi không? - Đúng vậy)
6. Is your favourite colour red? - No, it isn't. My favourite colour is blue.
(Có phải màu sắc yêu thích của bạn là màu đỏ không? - Không phải. Màu yêu thích của
tôi là màu xanh nước biển)
6. Choose the correct option. (Chọn lựa chọn đúng.) Gợi ý đáp án 1. A: Is this your jacket?
B: No, it isn't mine. It's her jacket. Mine is the blue one. Do you want it? 2. A: Are these their gloves?
B: Yes, they are. Where are my gloves? I can't find them.
3. A: I think this is our classroom.
B: No, it isn't. This is their classroom. Ours is room A2.
7. Fill in each gap with can or can't.
(Điền vào mỗi chỗ trống với can hoặc can’t.) Gợi ý đáp án 1. can 2. can 3. can’t 4. can’t 5. can 6. can’t 7. Can 8.
Hi, I'm George, I can play tennis and I can ride a bike but I can't do martial arts. My
friends, John and Sam, can't do gymnastics, but they can play basketball. My sister,
Mary, can't play football very well. Can you do martial arts?
8. Tell your partner about what you can do and what you can't do.
(Nói với bạn cùng cặp của bạn về những gì bạn có thể làm hoặc những gì bạn không thể làm.)
Hướng dẫn làm bài
Học sinh áp dụng mẫu câu để nói
I can + (hành động). (Tôi có thể ….)
I can’t + (hành động). (Tôi không thể …)