-
Thông tin
-
Quiz
Tiếng Anh 8 Unit 1 1b Grammar trang 12 13
Tiếng Anh 8 Unit 1 1b Grammar trang 12 13 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Unit 1: Leisure time (GS) 41 tài liệu
Tiếng Anh 8 656 tài liệu
Tiếng Anh 8 Unit 1 1b Grammar trang 12 13
Tiếng Anh 8 Unit 1 1b Grammar trang 12 13 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Unit 1: Leisure time (GS) 41 tài liệu
Môn: Tiếng Anh 8 656 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Tiếng Anh 8
Preview text:
SGK TIẾNG ANH 8 RIGHT ON
UNIT 1: CITY & COUNTRYSIDE GRAMMAR
1. Listen and put the words into the correct columns. Practise saying them
with a partner. Nghe và đặt các từ vào đúng cột. Thực hành nói chúng với một bạn cặp của em. Đáp án words with /ɪz/ words with /s/ words with /z/
relaxes; chooses; ranges; visits; looks; stops; stands; stays; leaves; goes
2. Put the verbs in brackets into the Present simple. Chia động từ trong
ngoặc ở thì Hiện tại đơn. Đáp án 1 - goes 2 - don't like/ do not like
3 - Does the flight arrive - it does
4 - Do they drive - they don't 5 - do you do - take
3. Put the verbs in brackets into the Present Simple. Put the adverbs of
frequency in the correct places. Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện tại đơn.
Đặt các trạng từ chỉ tần suất vào vị trí đúng. Đáp án 1 - always visits 2 - is seldom 3 - often see 4 - are rarely 5 - sometimes buy 6 - usually tries 7 - am never
4. What do you do every day? at weekends? etc. Tell your partner. Bạn làm
gì mỗi ngày? vào cuối tuần? vv Nói với bạn của em. Đáp án gợi ý
I go to school from Monday to Friday.
I often go to swimming pool with my sister on Saturday morning.
I go to the English class on Saturday afternoon.
I visit my grandparents on Sunday.
5. Put the verbs in brackets into the Present Continuous. Chia động từ trong
ngoặc ở thì Hiện tại tiếp diễn. Đáp án 1 - is living 2 - aren't flying 3 - Are you coming 4 - Is Tom moving - he is
5 - is Emma leaving - is leaving
6. Put the verbs in brackets into the Present Simple or the Present
Continuous. Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện tại đơn hoặc Hiện tại tiếp diễn. Đáp án 1 - Are you coming 2 - need 3 - Does he want 4 - don’t know 5 - am meeting 6 - is calling
7. Complete the text with the verbs from the list in the Present Simple or
the Present Continuous. Hoàn thành đoạn văn với các động từ trong danh
sách ở thì Hiện tại đơn hoặc Hiện tại tiếp diễn. Đáp án 1 - are going 2 - takes 3 - are staying 4 - are visiting 5 - love
8. What are you doing these days? now? after school today? tomorrow?
this weekend?, etc. Tell your partner. Bạn đang làm gì trong những ngày này?
hiện nay? sau giờ học hôm nay? ngày mai? cuối tuần này?, v.v. Nói với bạn của em. Đáp án gợi ý
What are you doing these days? I am learning at school. What are you doing now? I am doing English exercises.
What are you doing after school today?
I am going to the swimming class.