Tiếng Anh 8 unit 1 A closer look 1 Global Success

Tiếng Anh 8 unit 1 A closer look 1 Global Success được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

GII SGK TING ANH 8 GLOBAL SUCCESS
UNIT 1 LEISURE TIME - A CLOSER LOOK 1
Vocabulary
1. Match a word / phrase in column A with a word in column B to make
expressions about likes. Ni t/ cm t trong ct A vi t trong cột B để din
t s yêu thích.
Đáp án
1 - e - be fond of
2 - c - be keen on
3 - b - be interested in
4 - a - be crazy about
5 - d - be into
2. Fill in each blank with a correct word from the box. Hoàn thành câu vi
t đúng trong hộp.
Đáp án
1 - fond
2 - interested
3 - keen
4 - into
5 - about
ng dn dch
1 - Mình yêu thích chp nh. Vào thi gian rảnh, mình thường ra ngoài và chp
ảnh người và các đồ vt.
2 - Mai hng thú vi lch s. ấy thường đến vin bảo tàng để xem vt
trin lãm mi và hc hi v quá kh.
3 - Ch ca mình rt thích nấu ăn. Chị y mun tr thành đầu bếp trong tương
lai.
4 - Anh trai tôi nh nhiu thời gian lướt mạng, nhưng tôi không thích chuyện
đó.
5 - Mình không say vic t làm ra các đồ dùng. Mình chưa bao giờ hoàn
thành các d án t làm đồ dùng mình to ra.
3. Complete the sentences about what you like or dislike doing. Use the
word or phrases from the box or your own ideas. Hoàn thành câu đ din t
em thích hay không thích làm gì. S dng t hoc cm t trong hp hoc ý
kiến ca em.
Gi ý
1 - I'm crazy about watching movies.
2 - I'm keen on messaging my friends.
3 - I'm fond of listening to English music.
4 - I'm not interested in cooking meals.
5 - I'm be into surfing the net.
Cm t gch chân có th thay thế
Pronunciation
4. Listen and repeat the words. Pay attention to the sounds /u/ and /u:/.
Then put the words into the correct columns. Nghe và nhc li t sau. Chú ý
đến âm /u/ and /u:/. Sau đó đặt t vào cột đúng.
Đáp án
/u/
/u:/
cook
push
would
woman
group
June
school
move
5. Listen and practise the sentences. Underline the bold words with /u/,
and circle the bold words with /u:/. Nghe và luyện đọc nhng câu sau. Gch
chân t in đm phát âm /u/, và khoanh tròn t in đậm phát âm /u:/.
Đáp án
1. She likes reading books and swimming in the (pool).
2. When it is (cool), we like to play football.
3. She (drew) and made puddings in her free time.
4. My mum loves pumpkin (soup) and coffee with a little sugar.
5. My brother is fond of watching the (cartoon) about a clever wolf.
| 1/3

Preview text:

GIẢI SGK TIẾNG ANH 8 GLOBAL SUCCESS
UNIT 1 LEISURE TIME - A CLOSER LOOK 1 Vocabulary
1. Match a word / phrase in column A with a word in column B to make
expressions about likes. Nối từ/ cụm từ trong cột A với từ trong cột B để diễn tả sự yêu thích. Đáp án 1 - e - be fond of 2 - c - be keen on 3 - b - be interested in 4 - a - be crazy about 5 - d - be into
2. Fill in each blank with a correct word from the box. Hoàn thành câu với từ đúng trong hộp. Đáp án 1 - fond 2 - interested 3 - keen 4 - into 5 - about Hướng dẫn dịch
1 - Mình yêu thích chụp ảnh. Vào thời gian rảnh, mình thường ra ngoài và chụp
ảnh người và các đồ vật.
2 - Mai có hứng thú với lịch sử. Cô ấy thường đến viện bảo tàng để xem vật
triển lãm mới và học hỏi về quá khứ.
3 - Chị của mình rất thích nấu ăn. Chị ấy muốn trở thành đầu bếp trong tương lai.
4 - Anh trai tôi dành nhiều thời gian lướt mạng, nhưng tôi không thích chuyện đó.
5 - Mình không say mê việc tự làm ra các đồ dùng. Mình chưa bao giờ hoàn
thành các dự án tự làm đồ dùng mình tạo ra.
3. Complete the sentences about what you like or dislike doing. Use the
word or phrases from the box or your own ideas. Hoàn thành câu để diễn tả
em thích hay không thích làm gì. Sử dụng từ hoặc cụm từ trong hộp hoặc ý kiến của em. Gợi ý
1 - I'm crazy about watching movies.
2 - I'm keen on messaging my friends.
3 - I'm fond of listening to English music.
4 - I'm not interested in cooking meals.
5 - I'm be into surfing the net.
Cụm từ gạch chân có thể thay thế Pronunciation
4. Listen and repeat the words. Pay attention to the sounds /u/ and /u:/.
Then put the words into the correct columns. Nghe và nhắc lại từ sau. Chú ý
đến âm /u/ and /u:/. Sau đó đặt từ vào cột đúng. Đáp án /u/ /u:/ cook group push June would school woman move
5. Listen and practise the sentences. Underline the bold words with /u/,
and circle the bold words with /u:/. Nghe và luyện đọc những câu sau. Gạch
chân từ in đậm phát âm /u/, và khoanh tròn từ in đậm phát âm /u:/. Đáp án
1. She likes reading books and swimming in the (pool).
2. When it is (cool), we like to play football.
3. She (drew) and made puddings in her free time.
4. My mum loves pumpkin (soup) and coffee with a little sugar.
5. My brother is fond of watching the (cartoon) about a clever wolf.